kẾ hoẠch kinh doanh nĂm 2020 + kẾ hoẠch phÂn phỐi …
TRANSCRIPT
1
NỘI DUNG 2.6/ITEM 2.6
KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2020 + KẾ HOẠCH
PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN & CHI TRẢ CỔ TỨC NĂM 2020
Người trình bày: CEO Chu Chee Kwang
BUSINESS PLAN 2020 + PROFIT DISTRIBUTION &
DIVIDEND PAYMENT PLANS FOR 2020
Presented by: CEO Chu Chee Kwang
2020
BUSINESS PLAN
AGM 2020
KẾ HOẠCH KINH DOANH
25.APR.2020
COVID-19 REPERCUSSION HẬU QUẢ CỦA DỊCH COVID-19
McKinsey Report McKinsey Report
QUỸ ĐẤT - PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
LAND BANK - LONG TERM SUSTAINABILITY1 PROJECTS
Hai Phong
2 PROJECTS
Dong Nai
3 PROJECTS
HCMC
2 PROJECTS
Long An
1 PROJECTS
Can Tho
No./
STTProject/ dự án
Land area/
diện tích (ha)
No. of units/
số lượng căn
GDV
(BIL. USD)
(tỷ USD)
GDV
(BIL. VND)
(tỷ VND)
Status/ tình trạng
1 AKARI CITY 8 5,300 483 11,235Construction
Thi công
2 MIZUKI PARK 37 5,900 674 15,677Construction
Thi công
3 SOUTHGATE 165 7,900 793 18,452Construction
Thi công
4 VSIP Hai Phong 22 3,096 239 5,563Construction
Thi công
5 Can Tho 43 ha 43 1,531 98 2,274Compensation & landfill
Đền bù & san lấp
6 Dong Nai – WATERFRONT 170 6,906 1221 28,385Pre-development
công tác tiền phát triển
7 Dai Phuoc – PARAGON 45 587 167 3,874Pre-development
công tác tiền phát triển
8 WATERPOINT 190 6,538 422 9,807Pre-development
công tác tiền phát triển
9 Phu Duc 2 702 55 1,279Pre-development
công tác tiền phát triển
TOTAL/TỔNG CỘNG681
ha
38,460
Units/căn
4.15
bil. USD/tỷ
USD
96,546
bil. VND/tỷ
VND
B. PROJECTS STATUS 2020 DỰ ÁN 2020
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
2019 2020
(BP)
0
200
400
600
800
1000
1200
2019 2020
(BP)
2020 FINANCIAL TARGETS MỤC TIÊU TÀI CHÍNH 2020
DOANH THU HỢP NHẤTCONSOLIDATED REVENUE
LỢI NHUẬN SAU THUẾNET PROFIT AFTER TAX
VND 2,546 B/TỶ
USD 110 M/TRIỆU
VND 1,520 B/TỶ
USD 66 M/TRIỆU
VND 961 B/TỶ
USD 41 M/TRIỆU
VND 820 B/TỶ
USD 35 M/TRIỆU
6
2020 FINANCIAL TARGETS MỤC TIÊU TÀI CHÍNH 2020
Code Q1.2020 Q2.2020 Q3.2020 Q4.2020 FY.2020
Mã Quý 1/2020 Quý 2/2020 Quý 3/2020 Quý 4/2020 Năm 2020
A REVENUE Doanh thu 529 576 185 230 1,520
B Cost of goods sold Giá vốn hàng bán 349 372 154 165 1,041
C GROSS PROFIT LỢI NHUẬN GỘP 180 204 31 65 479
Gross profit margin Tỷ suất lợi nhuận gộp 34% 35% 17% 28% 32%
D Selling expense Chi phí bán hàng 4 27 1 1 33
E General admin expenses Chi phí quản lý doanh nghiệp 100 62 81 81 324
G&A/revenue G&A/doanh thu 19% 11% 44% 35% 21%
F Other income Thu nhập khác - - - - -
G Other expenses Chi phí khác - - - - -
D
PROFIT BEFORE INTEREST
AND TAX
LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ
VÀ LÃI VAY 75 115 (51) (18) 121
H Financial expense Chi phí tài chính 5 5 5 5 21
I Financial income Thu nhập tài chính 8 8 620 88 725
J Profit shared from JVs
Lợi nhuận được chia từ
công ty liên doanh 45 5 - 113 162
K PROFIT BEFORE TAX LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 123 122 564 178 987
K Tax Thuế 16 24 113 13 165
L PROFIT AFTER TAX LỢI NHUẬN SAU THUẾ 107 99 451 165 822
Minority interest Lợi ích cổ đông thiểu số - 2 - - 2
M
PROFIT AFTER TAX FOR
PARENT COMPANY
LỢI NHUẬN CỦA CỔ ĐÔNG
CÔNG TY MẸ 107 97 451 165 820
Description
(VND Bil)
Hạng mục
(Tỷ VND)
NLG GROWTH STRATEGY 2020 – 2030 CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN NLG 2020 – 2030
PHÁT HUY CÁC NGÀNH CỐT LÕI
STRETCH CORE BUSINESSES
MỞ RỘNG RA CÁC NGÀNH MỚI
DIVERSIFY NEW BUSINESSES
ONE OF THE BIG-3 most prestigious strategy and
management consulting firm in the world
1 TRONG 3 nhà tư vấn chiến lược và quản lý
danh tiếng nhất thế giới
Một số khách hàng của McKinsey & Co.
Among McKinsey's clients are :
ENHANCE OPERATION EFFICIENCY TĂNG CƯỜNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
ENTERPRISE RISK MANAGEMENTERM
CONSULTANT
TƯ VẤN
Optimize operation management
Integrated IT system
Tối ưu hoá quản lý doanh nghiệp
Hệ thống IT tích hợp
Effective risk management
Enhance internal management
Quản lý rủi ro hiệu quả
Tăng cường kiểm soát nội bộ
ENTERPRISE RESOURCE PLANNINGERP
CONSULTANT
TƯ VẤN
9
KẾ HOẠCH PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN VÀ TRẢ CỔ TỨC 2020PROFIT DISTRIBUTION & DIVIDEND PAYMENT PLAN 2020
2020 - BP
(unapproved)Payment time
2020- Kế hoạch
(chưa phê duyệt)Thời điểm chi trả
Profit after tax for parent
company's shareholders
Lợi nhuận sau thuế của
cổ đông Công ty mẹ 819.91
Distribution for: Phân phối cho:
- Bonus fund (4%) - Quỹ khen thưởng (4%) 32.80 (*)
- Welfare fund - Quỹ phúc lợi 8.54 (*)
- Variable bonus for BOD (1%) - Thưởng cho HĐQT (1%) 8.20 (*)
Profit after tax for parent's
shareholders after distribution
Lợi nhuận sau thuế của cổ
đông Công ty mẹ sau khi
trích lập 770.37
- 1st in Q4.2020: 124.85 bil
Lần 1 vào Q4.2020: 124.85 tỷ
- 2rd after AGM 2021 (Q2/2021): 124.85 bil
Lần 2 sau ĐHĐCĐ năm 2021 (Q2/2021): 124.85 tỷ
After AGM 2021 (Q2/2021)
Sau ĐHĐCĐ 2021 (Q2/2021)
Retained Earning - 2020Lợi nhuận giữ lại của
năm 2020395.82
(*) Tentative proposal and will be finalized once BP 2020 is approved
(*) Đề xuất dự kiến và sẽ được chốt ngay khi Kế hoạch Kinh doanh 2020 được phê duyệt
- Stock dividend (5%)
- Chi trả cổ tức bằng cổ
phiếu (5%) 124.85 (*)
Item (Bil VND) Chỉ tiêu (Tỷ VND)
- Cash dividend (10%)
- Chi trả cổ tức bằng tiền
(10%) 249.70 (*)
10
Thank you