iqc-stcl so tay chat luong
TRANSCRIPT
1. GIỚI THIỆU CHUNG
Sổ tay này mô tả cơ cấu tổ chức, chính sách chất lượng và cách thức kiểm soát các
hoạt động đánh giá chứng nhận và giám định của công ty CP chứng nhận và giám định
IQC (Sau đây gọi tắt là IQC) theo các yêu cầu quy định trong ISO/IEC 17021:2011;
ISO/IEC Guide 65:1996 (tương đương TCVN 7457:2004) và các tài liệu có liên quan
khác của diễn đàn công nhận quốc tế IAF.
2. THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA VÀ KÝ HIỆU
Trong sổ tay này, sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu sau:
IQC: Công ty Cổ phần Chứng nhận và giám định IQC;
GĐ: Giám đốc Công ty;
HĐCN: Hội đồng chứng nhận;
HTQL: Hệ thống quản lý.
HĐKP: Hành động khắc phục.
KH: Khách hàng
3. GIỚI THIỆU VỀ IQC
Công ty Cổ phần Chứng nhận IQC được thành lập theo giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh số: 0105859046 do Sở kế hoạch và đầu tư Thành phố Hà Nội cấp.
Tên giao dịch tiếng anh: IQC ASSESSMENT AND CERTIFIED JOINT STOCK
COMPANY.
Tên thường gọi: IQC CERTIFICATION BODY
Trụ sở chính: Số 210H, ngõ 1, đường Chiến Thắng, phường Văn Quán, quận Hà Đông,
Hà Nội.
Website: http://www.iqc.com.vn; E.mail: [email protected]
Tel: 043 999 4712; Fax: 04 6284 5586;
Ngành nghề hoạt động chính của IQC là:
- Đánh giá chứng nhận sản phẩm, chứng nhận các hệ thống quản lý phù hợp tiêu
chuẩn;
- Giám định hàng hóa xuất nhập khẩu;
- Đào tạo: Hệ thống quản lý chất lượng, chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý chất
lượng;
IQC-STCL SỔ TAY CHẤT LƯỢNG
Trang 2/15 Ngày có hiệu lực: 08/05/2012
4. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC
Công ty Cổ Phần Chứng nhận và giám định IQC gồm có 2 phòng ban chính:
1. Văn phòng (Admin Office).
2. Phòng chứng nhận (Certification Department);
5. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CHỨC DANH VÀ CÁC BỘ PHẬN
5.1. Giám đốc IQC
Giám đốc IQC (do Chủ tịch hội đồng quản trị là người đại diện trước pháp luật của
công ty bổ nhiệm theo quyết định của Hội đồng quản trị), có trách nhiệm định hướng
các hoạt động nhằm thúc đẩy sự phát triển của IQC. Đưa ra chính sách chất lượng, bổ
nhiệm các vị trí quản lý trong IQC, Quyết định thành lập HĐCN. Phê duyệt quy chế
hoạt động, các quy định, các văn bản liên quan đến hoạt động của IQC và ký giấy
chứng nhận.
Giúp việc cho GĐ có một đại diện lãnh đạo (QMR) - người này có nhiệm vụ quản lý
hệ thống tài liệu hồ sơ của IQC.
5.2. Hội đồng chứng nhận
HĐCN do Giám đốc IQC thành lập, tư vấn cho Giám đốc trong hoạt động chứng nhận
và giám sát các hoạt động phù hợp với các quy định của hệ thống chất lượng. HĐCN
có nhiệm vụ:
Đảm bảo tính công tâm, công bằng, độc lập, khách quan, công khai, không thiên vị
trong hoạt động chứng nhận;
Không bị ảnh hưởng bởi các áp lực về công việc, lợi ích trong các quyết định;
Bộ Phận
Kỹ Thuật
GIÁM ĐỐC HỘI ĐỒNG CHỨNG NHẬN
CHUYÊN GIA
BÊN NGOÀI
VĂN PHÒNG
QMR
PHÒNG
CHỨNG
NHẬN
IQC-STCL SỔ TAY CHẤT LƯỢNG
Trang 3/15 Ngày có hiệu lực: 08/05/2012
Tư vấn cho Giám đốc IQC về chiến lược phát triển của IQC;
Giám sát các hoạt động chứng nhận của IQC;
HĐCN hoạt động theo “Quy chế hoạt động của HĐCN IQC-QD-01
5.3. Văn phòng:
Văn phòng có nhiệm vụ:
Quản lý nhân sự của Công ty
Chủ trì giải quyết khiếu nại của KH;
Đầu mối thu thập và quản lý các thông tin trong và ngoài Công ty liên quan đến toàn
bộ các hoạt động của IQC;
Chịu trách nhiệm về các hoạt động hành chính, tài chính của IQC;
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công của GĐ.
5.4. Phòng chứng nhận:
Phòng Chứng nhận có Trưởng phòng, phó trưởng phòng, và Bộ phận kỹ thuật giúp
việc cho Trưởng phòng. Phòng chứng nhận có các nhiệm vụ sau đây:
5.4.1. Chủ trì tổ chức thực hiện các chương trình đánh giá theo IQC-QT-08; IQC-QT-09.
5.4.2. Tổ chức các cuộc đánh giá theo các quy trình;
5.4.3. Cấp chứng ch theo quyết định của Giám đốc
5.4.4 Quản lý chuyên gia
5.4.5. Chủ trì đăng ký hoạt động chứng nhận trong các lĩnh vực.
5.4.6 Tham gia thực hiện các hoạt động trong dịch vụ đào tạo
5.4.7 Tổ chức xem xét kết quả đánh giá, lập hồ sơ kiến nghị lên GĐ cấp chứng ch
TĐC theo IQC-QT-08; IQC-QT-09.
5.4.8 Trao đổi HDKP với khách hàng;
5.4.9 Thẩm tra các hồ sơ đánh giá chứng nhận trước khi trình Giám đốc ký chứng ch ;
5.4.10 Chủ trì xây dựng, thẩm tra các quy định riêng trước khi ban hành;
5.4.11 Tham gia giải quyết các khiếu nại của KH khi được phân công.
5.4.12 Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công của Giám đốc.
5.5. Chuyên gia bên ngoài
Chuyên gia bên ngoài bao gồm CGĐG và CGKT.
CGĐG có nhiệm vụ:
- Tiến hành đánh giá các hệ thống quản lý của KH theo thủ tục của IQC;
- Cung cấp các hồ sơ, thông tin về cá nhân và cuộc đánh giá cho phòng CD.
CGKT có nhiệm vụ trợ giúp cho Trưởng đoàn đánh giá, phòng CD về kỹ thuật, các
lĩnh vực chuyên môn của KH. Các chuyên gia bên ngoài khi hợp tác với IQC phải ký
cam kết bảo mật theo BM-HD-07-02, Bản thỏa thuận BM-HD-07-03, đây được coi
như là bằng chứng hợp tác của hai bên.
CGĐG và CGKT được hướng dẫn nghiệp vụ đánh giá chứng nhận của IQC trước khi
tham gia đánh giá và được tập huấn khi có sự thay đổi.
6. CHÍNH SÁCH CHẤT LƢỢNG
IQC-STCL SỔ TAY CHẤT LƯỢNG
Trang 4/15 Ngày có hiệu lực: 08/05/2012
IQC hoạt động theo chính sách chất lượng:
“Bằng tính chuyên nghiệp cao, IQC cam kết đáp ứng mọi yêu cầu chính đáng của
khách hàng trong lĩnh vực chứng nhận và giám định. IQC luôn luôn xem xét cải
tiến liên tục hệ thống quản lý chất lượng nhằm đem lại hiệu quả cao nhất cho
khách hàng”.
7. CUNG CẤP DỊCH VỤ
7.1. Đánh giá chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo IQC-QT-08;
7.5. Đánh giá chứng nhận sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn theo IQC-QT-09;
7.6. Hoạt động đào tạo bên ngoài theo IQC-QT-10.
Ngoài các dịch vụ trên, IQC cung cấp các dịch vụ chứng nhận khác như: đánh giá
chứng nhận: HTQL SA 8000, HACCP, GMP, ISO 22000, ISO 14001 …..
IQC không ngừng mở rộng dịch vụ của mình. Việc thiết kế dịch vụ mới tuân thủ theo
Quy trình IQC-QT-11 và sẽ được thông báo rộng rãi trên trang Website:
www.iqc.com.vn mà không cần phải sửa đổi, bổ sung điều khoản này trong sổ tay chất
lượng.
8. THÔNG TIN CÔNG KHAI
Các thông tin mà IQC công khai trên trang website: http://www.iqc.com.vn bao gồm:
8.1 Cam kết của IQC về việc đảm bảo tính công bằng, công khai, không phân biệt và
các nguồn thu nhập chính đáng của IQC.
8.2 Thông tin về IQC, địa ch Công ty và văn phòng hoạt động, số điện thoại, địa ch
email của các bộ phận/cá nhân có liên quan;
8.3 Các tổ chức hợp tác, đối tác của IQC;
8.4 Các dịch vụ của IQC theo điều 7 của IQC-STCL;
8.5 Các thay đổi của tiêu chuẩn nếu có;
8.6 Quy định về chứng nhận hệ thống quản lý; Chứng nhận sản phẩm;
8.7 Cách tính phí đánh giá;
8.8 Thủ tục và thẩm quyền xử lý khiếu nại và tranh chấp nếu có;
8.9 Mẫu chứng ch ;
8.10 Quyết định cấp, thu hồi, đình ch hiệu lực chứng ch ;
9. HIỆU LỰC CỦA CHỨNG NHẬN
9.1. Thời hạn hiệu lực cho tất cả các chứng ch của các chương trình chứng nhận
HTQL là 3 năm. IQC áp dụng phương pháp đánh giá duy trì, số lần viếng thăm của
các CGĐG của IQC hằng năm phụ thuộc vào khả năng duy trì hiệu lực hệ thống quản
lý của khách hàng. Tuy nhiên, Chu kỳ đánh giá giám sát phụ thuộc vào từng tiêu
chuẩn chứng nhận và khách hàng cụ thể nhưng không quá 12 tháng;
9.2. Việc đình ch hiệu lực và thu hồi chứng ch được thực hiện theo các quy định về
chứng nhận tương ứng. Các quyết định này sẽ được thông báo lên Website:
http://www.iqc.com.vn;
IQC-STCL SỔ TAY CHẤT LƯỢNG
Trang 5/15 Ngày có hiệu lực: 08/05/2012
9.3. Khi không thỏa mãn với các quyết định chứng nhận của IQC, KH có thể khiếu nại
trực tiếp lên GĐ IQC. Việc giải quyết khiếu nại của KH được thực hiện theo quy trình
giải quyết khiếu nại khách hàng IQC-QT-07, KH không chịu bất cứ khoản chi phí nào
cho việc khiếu nại. Nếu KH vẫn không thỏa mãn với quyết định giải quyết khiếu nại
của GĐ IQC thì KH có thể khiếu nại lên tổ chức công nhận cho IQC hoặc tòa án dân
sự Hà Nội (Quy định về chứng nhận hệ thống IQC-QD-02) Quy định về chứng nhận
sản phẩm IQC-QD-03, IQC cam kết tuân thủ mọi quyết định của tổ chức công nhận
cho IQC hoặc tòa án dân sự Hà Nội.
9.4. Hết 3 năm hiệu lực của chứng ch , HTQL của khách hàng sẽ được đánh giá lại.
Đánh giá lại có thể kết hợp trong cùng đợt với đánh giá giám sát lần cuối cùng.
10. ĐẢM BẢO SỰ ĐỘC LẬP KHÁCH QUAN, KHÔNG THIÊN VỊ VÀ
CÔNG KHAI
10.1. Giám đốc IQC cam kết đảm bảo sự chính xác, trung thực, kịp thời, độc lập khách
quan và không thiên vị trong chính sách của IQC sao cho mọi nhân viên đều cảm thấy
thoải mái trong công việc, được hưởng quyền lợi xứng đáng với trách nhiệm, nhiệm vụ
được giao. Mọi nhân viên đều được tiếp cận các nội quy, chính sách của IQC phù hợp
với từng vị trí.
10.2. IQC đảm bảo sự độc lập và không thiên vị trong đánh giá thông qua chính sách
sử dụng CGĐG của mình và thành viên trong đoàn đánh giá phải:
- Không có mối quan hệ về tài chính với KH;
- Không có mối quan hệ gia đình với các lãnh đạo chủ chốt của KH;
- Không tư vấn HTQL cho KH.
10.3. IQC đảm bảo độc lập và không thiên vị trong quyết định chứng nhận thông qua
hoạt động của HĐCN. Các thành viên trong HĐCN phải đảm bảo:
- Đại diện được lợi ích cho tất cả các bên;
- Không chịu các áp lực về tài chính; công việc; tình cảm trong các quyết định của
mình;
- Am hiểu luật pháp.
10.4. IQC đảm bảo cung cấp cho KH các thông tin về, quy định về đánh giá và chứng
nhận, thủ tục cấp, duy trì, mở rộng, đình ch hoặc thu hồi chứng ch và các quy định về
sử dụng logo chứng nhận, phí đánh giá chứng nhận.
10.5. IQC lập danh mục các tổ chức, cá nhân có liên quan tới hoạt động đánh giá
chứng nhận của IQC tiềm ẩn những mối nguy dẫn đến sự không công bằng và biện
pháp phòng ngừa nhằm đảm bảo tính công bằng trong hoạt động đánh giá của IQC.
Cung cấp danh mục này tới các thành viên HĐCN.
10.6. IQC tạo điều kiện thuận lợi để KH của IQC có điều kiện tham gia quyết định lựa
chọn thành phần đoàn đánh giá nếu KH nhận thấy tiềm ẩn sự không công bằng trong hoạt
động đánh giá chứng nhận của IQC bởi thành phần đoàn đánh giá.
IQC-STCL SỔ TAY CHẤT LƯỢNG
Trang 6/15 Ngày có hiệu lực: 08/05/2012
10.7. IQC xây dựng cơ chế giám sát trong quá trình đánh giá nhằm đảm bảo tính công
bằng, đồng thời IQC kiên quyết không sử dụng chuyên gia đánh giá nếu trong quá
trình giám sát, IQC phát hiện được một chuyên gia đánh giá nào đó không khai báo rõ
ràng quan hệ của mình với khách hàng được đánh giá mà 10.5 chưa nhận diện được.
11. BẢO MẬT
Giám đốc IQC cam kết truyền đạt và yêu cầu tất cả thành viên của HĐCN và mọi nhân
viên trong IQC cũng như các chuyên gia bên ngoài phải tuân thủ nghiêm túc đạo đức
nghề nghiệp, cam kết bảo mật bằng văn bản (BM-HD-07-02) nhằm đảm bảo:
- Bảo mật tất cả các thông tin liên quan tới khách hàng ngoại trừ thông tin về việc
cấp, đình ch , thu hồi chứng ch ;
- Bảo mật thông tin của IQC.
12. QUẢN LÝ NHÂN SỰ
12.1. Giám đốc IQC nhận thức rằng con người là tài sản quý nhất của IQC, quyết định
đến mọi sự thành công của IQC do vậy quản lý và tuyển dụng nhân sự được đặc biệt
chú trọng. IQC thiết lập quy trình tuyển dụng (IQC-QT-05) để tìm kiếm, bồi dưỡng
nhân tố mới phục vụ lợi ích lâu dài của IQC. Chính sách quản lý nhân sự của IQC là:
sẵn sàng cung cấp các nguồn lực cần thiết để phát huy tối đa các phẩm chất của mỗi
thành viên trong IQC và tạo sự gắn kết giữa các thành viên trong IQC. IQC đề ra các
yêu cầu năng lực đối với cán bộ xem xét hợp đồng và thẩm xét hồ sơ theo IQC-HD-02
12.2. Nguồn lực CGĐG và những người tham gia quá trình chứng nhận là yếu tố quan
trọng ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ của IQC. IQC xây dựng tiêu chí để lựa chọn
CGĐG (IQC-HD-01). Định kỳ hằng năm và theo yêu cầu công việc, IQC áp dụng quy
trình đào tạo (IQC-QT-05) nhằm bồi dưỡng, nâng cao kiến thức, chuyên môn, nghiệp
vụ của các chuyên gia đánh giá.
13. CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ
13.1 Chuyên gia đánh giá
13.2.1. Giám đốc IQC cam kết tất cả các CGĐG của IQC và các chuyên gia bên ngoài
đều phải đạt được các chuẩn mực của một CGĐG theo yêu cầu trong TCVN ISO
19011:2003 và IQC-HD-01
- Có các phẩm chất cá nhân phù hợp: có đạo đức, cởi mở, lịch thiệp, nhanh nhẹn,
mẫn cảm, linh họat, quyết đoán, tự lực;
- Có kiến thức và kỹ năng: Được đào tạo các kiến thức chuyên ngành và nghiệp
vụ thích hợp;
- Có kinh nghiệm trong điều hành, quản lý (đối với CGĐG trưởng);
- Nắm vững các văn bản pháp quy liên quan đến lĩnh vực đánh giá, chứng nhận;
- Có chứng ch CGĐG trưởng đoàn theo từng loại tiêu chuẩn.
IQC-STCL SỔ TAY CHẤT LƯỢNG
Trang 7/15 Ngày có hiệu lực: 08/05/2012
13.2.2. Việc lựa chọn các thành viên trong đoàn đánh giá phải đảm bảo đủ năng lực
phù hợp với yêu cầu của cuộc đánh giá và đảm bảo được tính khách quan không thiên
vị.
13.2.3. IQC sử dụng các chuyên gia bên ngoài có đủ năng lực, kiến thức chuyên môn phù
hợp với loại hình hoạt động của bên được đánh giá. Chuyên gia bên ngoài được sử dụng có
thể là CGĐG hoặc chuyên gia kỹ thuật.
14. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG
HTQL hiện nay của IQC được xây dụng, áp dụng, duy trì và cải tiến theo yêu cầu trong
tiêu chuẩn ISO/IEC 17021:2011; và ISO/IEC Guide 65:1995 của IAF. Hệ thống tài liệu
bao gồm (phụ lục 1 kèm theo). Tất cả các tài liệu và hồ sơ của HTQL được kiểm soát
bởi quy trình kiểm soát tài liệu IQC-QT-01 và Quy trình kiểm soát hồ sơ IQC-QT-02.
Để duy trì hiệu lực của HTQL mà IQC đã thiết lập một Quy trình đánh giá nội bộ và
xem xét lãnh đạo IQC-QT-03 được xây dựng. Tối thiểu 12 tháng một lần, IQC tiến
hành đánh giá nội bộ để xác định hiệu lực lực của hệ thống và các cơ hội cải tiến.
Sau mỗi đợt đánh giá nội bộ, hoặc theo yêu cầu của QMR, GĐ IQC tiến hành xem xét
toàn bộ hoặc một phần HTQL. Hoạt động xem xét lãnh đạo tuân thủ theo quy trình
đánh giá nội bộ và xem xét lãnh đạo IQC-QT-03. Nhằm xác định và loại bỏ nguyên
nhân sự không phù hợp của HTQL trong quá trình vận hành, IQC thiết lập và duy trì
quy trình hành động khắc phục và phòng ngừa IQC-QT-04.
IQC-STCL SỔ TAY CHẤT LƯỢNG
Trang 8/15 Ngày có hiệu lực: 08/05/2012
PHẠM VI CHỨNG NHẬN ISO 9001
Số Nội dung đánh giá NACE CODE
1. Nông nghiệp, ngƣ nghiệp
Agriculture, fishing. A, B
2. Mỏ và khai thác mỏ
Mining and quarrying C
3. Các sản phẩm thực phẩm, đồ uống và thuốc lá
Food products, beverages and tobacco DA
4. Dệt may và các sản phẩm dệt may
Textiles and textile products DB
5. Da và các sản phẩm da
Leather and leather products DC
6. Gỗ và các sản phẩm từ gỗ
Wood and wood products DD
7. Bột giấy, giấy và sản phẩm từ giấy
Pulp, paper and paper products DE 21
8. Công ty xuất bản
Publishing companies DE 22.1
9. Công ty in
Printing companies DE 22.2,3
10. Sản xuất than cốc và các sản phẩm dầu tinh luyện
Manufacture of coke and refined petroleum products DF 23.1,2
11. Hóa chất, các sản phẩm hóa học và vật liệu hóa
chất
Chemicals, chemical products and fibres
DG – 24.4
12. Dƣợc phẩm
Pharmaceuticals DG 24.4
13. Các sản phẩm nhựa và cao su
Rubber and plastic products DH
14. Các sản phẩm khoáng phi kim
Non-metallic mineral products DI – 26.5,6
15. Bê tông, xi măng, vôi, thạch cao, v.v
Concrete, cement, lime, plaster etc DI 26.5,6
16. Kim loại cơ bản và các chế phẩm kim loại
Basic metals and fabricated metal products DJ
17. Máy móc và thiết bị
Machinery and equipment DK
18. Thiết bị điện tử và quang học
Electrical and optical equipment DL
19. Đóng tàu
Shipbuilding DM 35.1
20. Hàng không
Aerospace DM 35.3
21. Các phƣơng tiện vận chuyển khác
Other transport equipment DM 34, 35.2,4,5
IQC-STCL SỔ TAY CHẤT LƯỢNG
Trang 9/15 Ngày có hiệu lực: 08/05/2012
Phụ lục 1: Danh mục tài liệu hệ thống
STT Ký hiệu
1. Sổ tay chất lượng IQC-STCL
CÁC QUY TRÌNH
1. Quy trình kiểm soát tài liệu IQC-QT-01
22. Các ngành sản xuất không chia loại
Manufacturing not elsewhere classified DN 36
23. Tái chế
Recycling
DN 37
24. Cung cấp điện
Electricity supply
E 40.1
25. Cung cấp gas
Gas supply
E 40.2
26. Cung cấp nƣớc
Water supply
E 41, 40.3
27. Xây dựng
Construction
F
28. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa xe cộ, đồ dùng cá
nhân và gia đình
Wholesale and retail trade;Repair of motor vehicles,
motorcycles and personal and household goods
G
29. Khách sạn và nhà hàng
Hotels and restaurants
H
30. Vận chuyển, bảo quản và truyền thông
Transport, storage and communication
I
31. Môi giới tài chính, bất động sản, cho thuê
Financial intermediation; real estate; renting
J, K 70, 71
32. Công nghệ thông tin
Information technology
K 72
33. Các dịch vụ kỹ thuật
Engineering services
K 73, 74.2
34. Các dịch vụ khác
Other services
K 74 – K 74.2
35. Hành chính công
Public administration
L
36. Giáo dục
Education
M
37. Sức khỏe và trách nhiệm xã hội
Health and social work
N
38. Các dịch vụ xã hội khác
Other social services
O
IQC-STCL SỔ TAY CHẤT LƯỢNG
Trang 10/15 Ngày có hiệu lực: 08/05/2012
2. Quy trình kiểm soát hồ sơ IQC-QT-02
3. Quy trình đánh giá nội bộ và xem xét lãnh đạo IQC-QT-03
4. Quy trình hành động khắc phục, phòng ngừa IQC-QT-04
5. Quy trình tuyển dụng và đào tạo IQC-QT-05
6. Quy trình dịch vụ khách hàng IQC-QT-06
7. Quy trình giải quyết khiếu nại IQC-QT-07
8. Quy trình đánh giá chứng nhận hệ thống IQC-QT-08
9. Quy trình chứng nhận sản phẩm IQC-QT-09
10. Quy trình đào tạo bên ngoài IQC-QT-10
11. Quy trình thiết kế phát triển dịch vụ mới IQC-QT-11
12. Tiêu chuẩn của chuyên gia đánh giá IQC-HD-01
13. Yêu cầu năng lực đối với nhân viên xem xét hợp
đồng và cán bộ thẩm xét hồ sơ IQC-HD-02
14. Hướng dẫn tiến hành các cuộc họp IQC-HD-03
15. Phê duyệt và giám sát chuyên gia đánh giá/chuyên
gia kỹ thuật IQC-HD-04
16. Quy chế hoạt động của Hội đồng chứng nhận IQC-QD-01
17. Quy định chung về chứng nhận Hệ thống quản lý IQC-QD-02
18. Quy định chung về chứng nhận sản phẩm IQC-QD-03
CÁC QUY ĐỊNH RIÊNG
1. Chè xanh IQC-SP-09-03
2. Chè đen rời IQC-SP-09-04
3. Nước uống đóng chai IQC-SP-22-02
4. Phân bón vi sinh mùn mía IQC-SP-31-01
5. Phân bón vi sinh rác thải IQC-SP-31-02
6. Phân bón vi sinh cố định Nitơ IQC-SP-31-03
7. Phân bón vi phân giải phospho IQC-SP-31-04
8. Phân bón vi phân giải xenluloza IQC-SP-31-05
9. Phân lân canxi magie (phân lân nung chảy) IQC-SP-31-06
10. Ure nông nghiệp IQC-SP-31-07
11. Supephotphat đơn IQC-SP-31-08
IQC-STCL SỔ TAY CHẤT LƯỢNG
Trang 11/15 Ngày có hiệu lực: 08/05/2012
12. Phân hỗn hợp NPK IQC-SP-31-09
13. Phân hữu cơ vi sinh IQC-SP-31-10
14. Chế phẩm sinh học IQC-SP-31-11
15. Cột điện IQC-SP-68-04
16. Gạch rỗng đất sét nung IQC-SP-69-01
17. Gạch đặc đất sét nung IQC-SP-69-02
18. Gạch lát nền đất sét nung IQC-SP-69-03
19. Gạch trang trí đất sét nung IQC-SP-69-04
20. Thép thanh tròn trơn IQC-SP-72-01
21. Thép thanh vằn phi 10 – 32 IQC-SP-72-02
22. Thức ăn hỗn hợp hoàn ch nh cho gà IQC-SP-23-01
23. Thức ăn hỗn hợp cho ngan, vịt IQC-SP-23-02
79. Thức ăn hỗn hợp hoàn ch nh cho lợn IQC-SP-23-03
TÀI LIỆU KHÁC
1 Danh sách cá nhân, tổ chức có liên quan Danh sách
BẢNG THAM CHIẾU CHÉO GIỮA CÁC YÊU CẦU CỦA TIÊU CHUẨN ISO 17021/Guide 65
VÀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỦA IQC
ISO 17021 Guide 65 IQC-Ducument
4. Principles 4.1. Quy định chung IQC-STCL; IQC-QT-11
4.1 General
4.2 Impartiality 4.2 Tổ chức QCHDCN.
danh mục 4,5 IQC-STCL; IQC-QĐ-01; IQC-QT-09
4.3 Competence 4.3 Các hoạt động tác
nghiệp
IQC-QT-06
IQC-QT-07 IQC-QT-09 ( IQC-STCL)
4.4 Responsibility 4.4 Thầu phụ IQC-QT-09
4.5 Openennes 4.5 Hệ thống quản lý chất
lượng IQC-STCL
4.6 Confidentiallity
4.6. Điều kiện và thủ tục
cấp, duy trì, mở rộng
phạm vi, đình chỉ và
hủy bỏ kết quả chứng
nhận
BM-HD-05-04 7 ; 10 ;11 IQC-QĐ-03
4.7 Responsiveness to
complaints
4.7 Đánh giá nội bộ và xem
xét lãnh đạo
IQC-QT-08,
Quy định về chứng
nhận
IQC-QT-03
4.8 Hệ thống tài liệu IQC-QT-01. www.IQC.com.vn
4.9 Hồ sơ IQC-QT-02
4.10 Tính Bảo mật 4; 6 IQC-QĐ-03
5 General requirements 5 Các chuẩn mực, trình độ IQC-HD-01 ; IQC-HD-02
5.1 Legal and contractual
matters IQC-QT-06
5.2 Management of
IQC-STCL SỔ TAY CHẤT LƯỢNG
Trang 2/15 Ngày có hiệu lực: 08/05/2012
impartiality
5.3 Liability and financing IQC-QD-02 (mục 13)
6 Structural requirements 6 Các thay đổi trong yêu cầu
chứng nhận N/A
6.1 Organizational structure
and top management
7. Các kháng nghị, khiếu nại
và tranh chấp IQC-QT-07
6.2 Committee for
safeguarding
impartiality
IQC-QT-05
IQC-HD-01
IQC-HD-02
IQC-QD-01
IQC-HD-04
7 Resource requirement
7.1 Competence of
management and
personnel
IQC-QT-05
7.2 Personnel involved in the
certification activities
IQC-HD-01
IQC-QD-02 (8.2)
7.3 Use of individual external
auditors and external
technical experts
IQC-HD-01
IQC-QD-02 (8.2)
7.4 Personnel records IQC-QT-05
7.5 Outsourcing IQC-HD-01
8 Information requirement 8.1 Thông tin về thủ tục IQC-QT-09
5 IQC-QĐ-03
8.1 Publicly assessible
information 8.2 Đề nghị chứng nhận IQC-QD-02 (8.1) 8.1 IQC-QĐ-03
IQC-STCL SỔ TAY CHẤT LƯỢNG
Trang 3/15 Ngày có hiệu lực: 08/05/2012
8.2 Certification documents
IQC-QT-07
IQC-QD-02
Mau chung chi
8.3 Directory of certified
clients
8.4 Reference to certification
and use of marks IQC-QD-02 (12.)
8.5 Confidentiality BM-HD-01-02
8.6 Information exchange
between certification
body and its clients
IQC-QD-02 (8.)
IQC-QT-06
9 Process requirements
9.1 General requirements IQC-QT-08
IQC-QD-02
9.2 Initial audit and
certification
IQC-QT-08
IQC-HD-03
IQC-HD-03
9.3 Surveillance activities IQC-QT-08
9.4 Recertification IQC-QT-08
IQC-QD-02 (11)
9.5 Special audits IQC-QT-08 (4.4)
9.6 Suspending, withdrawing
or reducing the scope
of certification
IQC-QT-08 (4.4)
IQC-QD-02 (10)
9.7 Appeals IQC-QT-07
9.8 Complaints IQC-QT-07
IQC-STCL SỔ TAY CHẤT LƯỢNG
Trang 4/15 Ngày có hiệu lực: 08/05/2012
9.9 Records of applicants
and clients IQC-QT-02
10 Management system
requirements for
certification bodies
9 Chuẩn bị đánh giá
IQC-QT-01
IQC-QT-02.
IQC-QT-03.
IQC-QT-04
8.2 IQC-QĐ-03
10 Đánh giá 8.2; 8.3
IQC-QĐ-03
11 Báo cáo đánh giá 10.2; 10.3 IQC-QĐ-03
12 Quyết định chứng nhận 8.4. IQC-QĐ-03
13 Giám sát 10. IQC-QĐ-03
14 Sử dụng giấy phép,
chứng chỉ và dấu PH
11. IQC-QĐ-03
9. IQC-QĐ-03
15 Các khiếu nại đối với tổ
chức được chứng nhận 5.7 IQC-QĐ-03