ipsas 12 inventories

22
IPSAS 12 INVENTORIES Chuẩn mực kế toán công quốc tế Về hàng tồn kho

Upload: quynh-trong

Post on 29-May-2015

937 views

Category:

Documents


7 download

TRANSCRIPT

Page 1: Ipsas 12 inventories

IPSAS 12 INVENTORIESChuẩn mực kế toán công quốc tế

Về hàng tồn kho

Page 2: Ipsas 12 inventories

ObjectiveO Quy định chuẩn mực kế toán cho HTKO Cung cấp hướng dẫn về : - việc xác định chi phí và công nhận nó như là một khoản chi phí bao gồm các khoản ghi giảm giá trị thuần. - các công thức tính chi phí được sử dụng

Page 3: Ipsas 12 inventories

ScopeO kế toán áp dụng chuẩn mực này

trong kế toán toán tất cả hàng tồn kho trừ :

+ Công việc đang dang dở theo các hợp đồng xây dựng+ Công cụ tài chính+ Các tài sản sinh học liên quan đến hoạt động nông nghiệp

Page 4: Ipsas 12 inventories

ScopeO Chuẩn mực này không áp dụng cho+ Người sản xuất các sản phẩm nông nghiệp và lâm nghiệp, nông nghiệp sản xuất sau khi thu hoạch, các khoáng chất và các sản phẩm khoáng sản, đến khi xác định được giá trị thuần phù hợp các chuẩn mực hiện hành trong các ngành công nghiệp. + Thương nhân môi giới hàng hóa đo lường hàng tồn kho của họ với giá trị thực tế nhỏ hơn giá bán.

Page 5: Ipsas 12 inventories

Định nghĩa

Được giữ để bán trong kì SXKD bình

thường

Đang trong quá trình SXKD dở dang

NVL, CC, DC đé sử dụng trong quá trình SXKD hoặc cung cấp

dịch vụ

HÀN

G T

ỒN

KH

O

Page 6: Ipsas 12 inventories

Định nghĩaO Chi phí thay thế hiện tại: là khoản

tiền phải trả để mua một loại HTK tương tự tại ngày lập bảng cân đối kế toán

O Giá trị thuần có thể thực hiện được NRV: là giá bán ước tính của HTK trong kì SXKD bình thường trừ chi phí ước tính để hoàn thành sp’ và chi phí ước tính cho việc tiêu thụ chúng.

Page 7: Ipsas 12 inventories

Đo lường hàng tồn kho

HTK sẽ được tính theo giá thấp hơn của giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được NRV khi:O Hàng tồn kho bị hỏng, O Bị lỗi thời một phần hay toàn bộ , O Giá bán bị giảm

NGUYÊN TẮC THẬN TRỌNG

Page 8: Ipsas 12 inventories

Giao dịch không trao đổi

O Ví dụ, một cơ quan hỗ trợ nhân đạo quốc tế có thể hiến tặng thuốc cho một bệnh viện công sau một thảm họa thiên nhiên

Ghi nhận ở giá trị hợp lý tại ngày thu nhận tài sản

Page 9: Ipsas 12 inventories

No charge or norminal charge

O HTK là hàng mà được phân phối miễn phí hoặc với một giá danh nghĩa

O HTK được tiêu thụ trong quá trình sản xuất mà sản phẩm thu được sẽ được phân phối miễn phí hoặc với một giá danh nghĩa

tính tại giá thấp hơn của giá gốc và chi phí thay thế hiện hành

Page 10: Ipsas 12 inventories

Giá gốc của HTK

Chi phí mua

Chi phí chế biến

Chi phí khác

Page 11: Ipsas 12 inventories
Page 12: Ipsas 12 inventories

Các phương pháp tính giá HTK

1

• Giá thực tế đích danh

2

• Nhập trước xuất trước

3

• Giá thực tế bq gia quyền

Page 13: Ipsas 12 inventories

1• Giá thực tế đích danh

O Đơn giá xuất kho = đơn giá thực tế nhập kho

Ưu điểm:- độ chính xác cao- Thích hợp cho các hạng mục được

tách biêt

Nhược điểm:- Tính toán phức tạp, nhiều lần, tốn công sức

Page 14: Ipsas 12 inventories

2• Nhập trước xuất trước

O Ưu điểm:- Cho phép tính giá vật tư xuất kho kịp thời và ước tính hợp lý về gt VL cuối kỳO Nhược điểm:- mất nhiều thời gian và công sức

Giá thực tế của các hạng mục nhập kho trước sẽ được dùng để tính giá thực tế của các hạng mực xuất trước

Page 15: Ipsas 12 inventories

Ưu điểm: đơn giản dễ làm

Nhược điểm: - Công việc bị dồn vào cuỗi kì KT- Không phản ánh kịp thời thông tin KT

Cả kì dự trữ Ưu điểm: khắc

phục những nhược điểm của pp tính bq cả kì dự trữ

Nhược điểm:- Tính toán phức tạp, nhiều lần, tốn công sức

Sau mỗi lần

nhập

3• Giá thực tế bq gia quyền

Page 16: Ipsas 12 inventories

3• Giá thực tế bq gia quyền

O Giá thức tế hàng xuất kho = số

lượng vật tư xuất kho x đơn giá bình quân của vật tư

O Giá đơn vị bq cả kì dự trữ =( Trị giá thực tế vật tư,hàng hóa tồn kho đầu kì + Trị giá thực tế vật tư hàng hóa nhập trong kỳ)/ (số lượng vật tư, hàng hóa tồn kho đầu kỳ + số lượng vật tư, hàng hóa nhập kho trong kỳ)

Cả kì dự trữ

Page 17: Ipsas 12 inventories

3• Giá thực tế bq gia quyền

O giá đơn vị bq mỗi lần nhập = Trị giá thực tế vật tư, hàng hóa tồn kho sau mỗi lần nhập / số lượng vật tư, hàng hóa thực tế tồn kho sau mỗi lần nhập

Sau mỗi lần

nhập

Page 18: Ipsas 12 inventories

Ghi nhận chi phí

HTK được bán,trao đổi,phân phối

• Doanh thu liên quan được công nhận

• Không liên quan tới doanh thuHTK bị mất mát,thiệt hại,…

Khi giá trị HTK được phân bổ vào các tài sản khác

Page 19: Ipsas 12 inventories

Trình bày trên BCTC

Page 20: Ipsas 12 inventories

IPSAS 12

VAS 2

Page 21: Ipsas 12 inventories

O IPSAS 12 sử dụng một định nghĩa khác với chuẩn mực kế toán VN.

O IPSAS 12 yêu cầu HTK được cung cấp miễn phí hoặc có phí danh nghĩa thì phải được định giá theo chi phí thấp hơn giữa giá gốc và giá thay thế

O IPSAS 12 quy định giá trị HTK chỉ được ghi nhận vào trong kì cho phù hợp với doanh thu ghi nhận được.

O Không sử dụng pp LIFO

Page 22: Ipsas 12 inventories