Điểm chuẩn trường đại học bách khoa hà nội năm 2018 filetrường luôn là một...

12
Điểm chuẩn trường đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là trường đại học đa ngành về kỹ thuật được thành lập ngày 15 tháng 10 năm 1956. Trường luôn là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu của nền giáo dục Việt Nam. Với nhiều đóng góp cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, Trường đã được Đảng và Nhà nước tặng nhiều danh hiệu và phần thưởng quý giá cho các cá nhân và tập thể Trường. Tên tiếng Việt: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Tên tiếng Anh: Hanoi University of Science and Technology Địa chỉ: Số 01, Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điểm chuẩn ĐHBK 2018 các ngành: BẤM XEM tại đây => https://doctailieu.com/diem-chuan-truong-dai-hoc-bach-khoa-ha-noi Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước: Năm 2017 trường ĐHBK công bố điểm chuẩn như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Các ngành đào tạo đại học --- 2 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00; B00; D07 25 Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1- NV5 3 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00; B00; D07 25 Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1- NV5 4 CH1 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 25 Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1- NV5 5 CH2 Hóa học A00; B00; D07 25 Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1- NV5 6 CH3 Kỹ thuật in A00; B00; D07 21.25 Tiêu chí phụ 1: 21.15; Tiêu chí phụ 2: NV1- NV4 7 ED1 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp A00; A01 22.5 Tiêu chí phụ 1: 20.5; Tiêu chí phụ 2: NV1 8 EE-E8 Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện A00; A01 26.25 Tiêu chí phụ 1: 24.9; Tiêu chí phụ 2: NV1- NV2 9 EE1 Kỹ thuật Điện A00; A01 27.25 10 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa A00; A01 27.25

Upload: others

Post on 03-Sep-2019

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Điểm chuẩn trường đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018 fileTrường luôn là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu của nền giáo

Điểm chuẩn trường đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là trường đại học đa ngành về kỹ thuật được thành lập ngày

15 tháng 10 năm 1956. Trường luôn là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu của

nền giáo dục Việt Nam. Với nhiều đóng góp cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, Trường

đã được Đảng và Nhà nước tặng nhiều danh hiệu và phần thưởng quý giá cho các cá nhân và tập

thể Trường.

Tên tiếng Việt: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Tên tiếng Anh: Hanoi University of Science and Technology

Địa chỉ: Số 01, Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Điểm chuẩn ĐHBK 2018 các ngành:

BẤM XEM tại đây => https://doctailieu.com/diem-chuan-truong-dai-hoc-bach-khoa-ha-noi

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Năm 2017 trường ĐHBK công bố điểm chuẩn như sau

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú

1

Các ngành đào tạo đại học

---

2 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00; B00; D07 25 Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5

3 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00; B00; D07 25 Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5

4 CH1 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 25 Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5

5 CH2 Hóa học A00; B00; D07 25 Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5

6 CH3 Kỹ thuật in A00; B00; D07 21.25 Tiêu chí phụ 1: 21.15; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4

7 ED1 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

A00; A01 22.5 Tiêu chí phụ 1: 20.5; Tiêu chí phụ 2: NV1

8 EE-E8 Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện

A00; A01 26.25 Tiêu chí phụ 1: 24.9; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2

9 EE1 Kỹ thuật Điện A00; A01 27.25

10 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa A00; A01 27.25

Page 2: Điểm chuẩn trường đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018 fileTrường luôn là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu của nền giáo

11 EM-NU

Quản lý công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh)

A00; A01; D01; D07 20

12 EM-VUW Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) A00; A01; D01; D07 21.25

Tiêu chí phụ 1: 21.25; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4

13 EM1 Kinh tế công nghiệp A00; A01; D01 23 Tiêu chí phụ 1: 23.05; Tiêu chí phụ 2: NV1

14 EM2 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 23 Tiêu chí phụ 1: 23.05; Tiêu chí phụ 2: NV1

15 EM3 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.25 Tiêu chí phụ 1: 23.15; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3

16 EM4 Kế toán A00; A01; D01 23.75 Tiêu chí phụ 1: 20.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3

17 EM5 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 23.75 Tiêu chí phụ 1: 20.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3

18 ET-E4 Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông A00; A01 25.5

Tiêu chí phụ 1: 24.6; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2

19 ET-E5 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh A00; A01 25.25

Tiêu chí phụ 1: 23.55; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4

20 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00; A01; D07 22

Tiêu chí phụ 1: 21.95; Tiêu chí phụ 2: NV1

21 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01 26.25 Tiêu chí phụ 1: 25.45; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2

22 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 25 Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5

23 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

D01 24.5 Tiêu chí phụ 1: 21.7: Tiêu chí phụ 2: NV1

24 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 24.5

Tiêu chí phụ 1: 23.35; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4

25 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 24.75 Tiêu chí phụ 1: 24.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2

26 IT-E6 Công nghệ thông tin Việt-Nhật

A00; A01 26.75 Tiêu chí phụ 1: 26: Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3

27 IT-E7 Công nghệ thông tin ICT A00; A01 26.75 Tiêu chí phụ 1: 26: Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3

28 IT-GINP Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) A00; A01; D07; D29 20 Tiêu chí phụ 1: 19.9;

Tiêu chí phụ 2: NV1

29 IT-LTU Công nghệ thông tin - ĐH La A00; A01; D07 23.5 Tiêu chí phụ 1: 23.6;

Page 3: Điểm chuẩn trường đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018 fileTrường luôn là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu của nền giáo

Trobe (Úc) Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4

30 IT-VUW Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) A00; A01; D07 22 Tiêu chí phụ 1: 22.05;

Tiêu chí phụ 2: NV1

31 IT1 Khoa học Máy tính A00; A01 28.25

32 IT2 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 28.25 Tiêu chí phụ 1: 27.65; Tiêu chí phụ 2: NV1

33 IT3 Công nghệ thông tin A00; A01 28.25 Tiêu chí phụ 1: 27.65; Tiêu chí phụ 2: NV1

34 ME-E1 Chương trình tiên tiến Cơ điện tử A00; A01 25.5

Tiêu chí phụ 1: 24.85; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3

35 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) A00; A01; D07 ---

36 ME-NUT Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)

A00; A01; D07 23.25 Tiêu chí phụ 1: 23.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3

37 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 27 Tiêu chí phụ 1: 25.8; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3

38 ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 25.75 Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1

39 MI1 Toán-Tin A00; A01 25.75 Tiêu chí phụ 1: 24.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3

40 MI2 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01 25.75 Tiêu chí phụ 1: 24.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3

41 MS-E3 Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu A00; A01 22.75 Tiêu chí phụ 1: 21;

Tiêu chí phụ 2: NV1

42 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01 23.75 Tiêu chí phụ 1: 24.4: Tiêu chí phụ 2:NV1-NV2

43 NE1 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01 23.25 Tiêu chí phụ 1: 22.4; Tiêu chí phụ 2: NV1

44 PH1 Vật lý kỹ thuật A00; A01 23.25 Tiêu chí phụ 1: 22.4; Tiêu chí phụ 2: NV1

45 TE-E2 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô A00; A01 ---

46 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 25.75 Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1

47 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00; A01 25.75 Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1

48 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 25.75 Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1

49 TE4 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 25.75 Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1

50 TROY-BA Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 21

Page 4: Điểm chuẩn trường đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018 fileTrường luôn là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu của nền giáo

51 TROY-IT Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

A00; A01; D01; D07 21.25

52 TX1 Kỹ thuật Dệt A00; A01 24.5 Tiêu chí phụ 1: 23.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4

53 TX2 Công nghệ May A00; A01 24.5 Tiêu chí phụ 1: 23.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4

Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa năm 2016:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú

1 QT41 Quản lý hệ thống công

nghiệp (tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 6.53

2 QT33 Quản trị kinh doanh, ĐH Pierre Mendes France (Pháp)

A00; A01; D01; D03; D07; D24; D29 6.52

3 QT32 Khoa học máy tính, ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 6.7

4 QT31 Quản trị kinh doanh, ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 6.5

5 QT21 Quản trị kinh doanh, ĐH Victoria (New Zealand) A00; A01; D01; D07 6.7

6 QT15 Công nghệ thông tin, ĐH Victoria (New Zealand)

A00; A01; D07 6.58

7 QT14 Công nghệ thông tin, ĐH La Trobe (Úc) A00; A01; D07 7.52

8 QT13 Hệ thống thông tin, ĐH Grenoble (Pháp)

A00; A01; D07; D29 7

9 QT12 Điện tử -Viễn thông, ĐH Hannover (Đức) A00; A01; D07 7.28

10 QT11 Cơ điện tử, ĐH Nagaoka (Nhật Bản)

A00; A01; D07 7.5

11 TA2 Ngôn ngữ Anh quốc tế gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

D01 7.29

12 TA1 Ngôn ngữ Anh kỹ thuật gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh KHKT và công nghệ

D01 7.48

13 KQ3 Kinh tế - Quản lý 3 gồm các ngành/CTĐT: Kế toán; Tài

chính-Ngân hàng A00; A01; D01 7.73

14 KQ2 Kinh tế - Quản lý 2 gồm ngành/CTĐT: Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01 7.73

15 KQ1 Kinh tế - Quản lý 1 gồm các ngành/CTĐT: Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp

A00; A01; D01 7.47

16 KT5 Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân gồm các ngành/CTĐT: Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật hạt

A00; A01 7.62

Page 5: Điểm chuẩn trường đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018 fileTrường luôn là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu của nền giáo

nhân

17 KT42 Sư phạm kỹ thuật gồm các ngành/CTĐT: Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

A00; A01 7.11

18 KT41 Dệt-May gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật dệt; Công nghệ may

A00; A01 7.73

19 KT32 Kỹ thuật in gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật in

A00; B00; D07 7.75

20 KT31

Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật sinh học / Công nghệ sinh học; Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật thực phẩm; Kỹ thuật môi trường;

Hóa học; Công nghệ kỹ thuật hóa học (CN); Công nghệ thực phẩm (CN)

A00; B00; D07 7.93

21 TT25 CTTT Kỹ thuật y sinh gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Kỹ thuật y sinh

A00; A01 7.61

22 TT24

CTTT Điều khiển và Tự động hóa gồm các ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điều khiển, tự động hóa và hệ thống điện

A00; A01 ---

23 KT24

Điện - Điều khiển và Tự động hóa gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điều

khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện (CN); Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN);

A00; A01 8.53

24 KT23 Toán - Tin gồm các ngành/CTĐT: Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý

A00; A01 8.03

25 TT22

CTTT Công nghệ thông tin Việt Nhật/ICT gồm các ngành/CTĐT: Chương trình Việt Nhật: Công nghệ thông tin Việt-Nhật (tiếng Việt) /Công nghệ thông tin ICT (tiếng Anh)

A00; A01 7.53

26 KT22

Công nghệ thông tin gồm các ngành/CTĐT: Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông và mạng máy tính; Công nghệ thông tin (CN);

A00; A01 8.82

27 TT21

CTTT Điện tử - Viễn thông gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điện tử - viễn thông

A00; A01 7.55

Page 6: Điểm chuẩn trường đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018 fileTrường luôn là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu của nền giáo

28 KT21

Điện tử - Viễn thông gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN)

A00; A01 8.3

29 TT14

CTTT Vật liệu gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Khoa học và Kỹ thuật vật liệu

A00; A01 7.98

30 KT14 Vật liệu gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật vật liệu A00; A01 7.66

31 KT13 Nhiệt – Lạnh gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật nhiệt A00; A01 7.65

32 KT12

Cơ khí – Động lực gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ

khí; Kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy; Công nghệ chế tạo máy (CN); Công nghệ kỹ thuật ô tô (CN)

A00; A01 8

33 TT11 CTTT Cơ điện tử gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Cơ điện tử

A00; A01 7.58

34 KT11

Cơ điện tử gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CN)

A00; A01 8.42

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú

1 CN1 Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01 8 Môn chính Toán

2 CN2

Công nghệ KT Điều khiển và Tự động hóa; Công nghệ KT Điện tử-truyền thông; Công nghệ thông tin

A00; A01 8.25 Môn chính Toán

3 CN3 Công nghệ kỹ thuật hoá học; Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 7.83 Môn chính Toán

4 KQ1 Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 7.5

5 KQ2 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 7.66

6 KQ3 Kế toán; Tài chính-Ngân

hàng A00; A01; D01 7.58

7 KT11 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 8.41 Môn chính Toán

8 KT12 Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy

A00; A01 8.06 Môn chính Toán

9 KT13 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 7.91 Môn chính Toán

Page 7: Điểm chuẩn trường đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018 fileTrường luôn là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu của nền giáo

10 KT14 Kỹ thuật vật liệu; Kỹ thuật vật liệu kim loại

A00; A01 7.79 Môn chính Toán

11 KT21

Kỹ thuật điện-điện tử; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Kỹ thuật điện tử-truyền thông; Kỹ thuật y sinh

A00; A01 8.5 Môn chính Toán

12 KT22

Kỹ thuật máy tính; Truyền thông và mạng máy tính; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Công nghệ thông tin

A00; A01 8.7 Môn chính Toán

13 KT23 Toán-Tin A00; A01 8.08 Môn chính Toán

14 KT31

Công nghệ sinh học; Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật hóa học; Công nghệ thực phẩm; Kỹ

thuật môi trường

A00; B00; D07 7.97 Môn chính Toán

15 KT32 Hóa học A00; B00; D07 7.91 Môn chính Toán

16 KT33 Kỹ thuật in và truyền thông A00; B00; D07 7.7 Môn chính Toán

17 KT41 Kỹ thuật dệt; Công nghệ may; Công nghệ da giầy

A00; A01 7.75

18 KT42 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp A00; A01 7.5

19 KT51 Vật lý kỹ thuật A00; A01 7.75

20 KT52 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01 7.91

21 TA1 Tiếng Anh KHKT và công

nghệ D01 7.68 Môn chính Tiếng Anh

22 TA2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 7.47 Môn chính Tiếng Anh

23 QT11 Cơ điện tử (ĐH Nagaoka - Nhật Bản) A00; A01; D07 7.58

24 QT12 Điện tử -Viễn thông(ĐH Leibniz Hannover - Đức) A00; A01; D07 7

25 QT13 Hệ thống thông tin (ĐH Grenoble - Pháp) A00; A01; A02; D07 6.83

26 QT14

Công nghệ thông tin(ĐH La Trobe - Úc); Kỹ thuật phần mềm(ĐH Victoria - New Zealand)

A00; A01; D07 7.25

27 QT21 Quản trị kinh doanh(ĐH Victoria - New Zealand) A00; A01; D01; D07 6.41

28 QT31 Quản trị kinh doanh(ĐH Troy

- Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 5.5

29 QT32 Khoa học máy tính(ĐH Troy - Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 6.08

30 QT33 Quản trị kinh doanh(ĐH Pierre Mendes France - Pháp)

A00; A01; D01; D03; D07

5.5

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2014

Page 8: Điểm chuẩn trường đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018 fileTrường luôn là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu của nền giáo

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú

1 7520115 Kĩ thuật nhiệt A 21.5

2 7520115 Kĩ thuật nhiệt A1 21

3 7520122 Kĩ thuật tàu thuỷ A 21.5

4 7520122 Kĩ thuật tàu thuỷ A1 21

5 7520120 Kĩ thuật hàng không A1 21

6 7520120 Kĩ thuật hàng không A 21.5

7 7520103 Kĩ thuật cơ khí A 21.5

8 7520103 Kĩ thuật cơ khí A1 21

9 7520114 Kĩ thuật cơ điện tử A1 21

10 7520114 Kĩ thuật cơ điện tử A 21.5

11 7520101 Cơ kĩ thuật A 21.5

12 7520101 Cơ kĩ thuật A1 21

13

Hệ đào tạo quốc tế (Viện SIE) A, A1, D1 15

14

Hệ đào tạo liên thông A, A1 16

15 TA1 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học-kỹ thuật và công nghệ)

D1 26 Tiếng Anh nhân hệ số 2 (Mã ngành Ngôn ngữ Anh D220201)

16 KT1 Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh A1 21

Bao gồm mã ngành D520101, D520114, D520103, D520120, D520122, D520115

17 KT1 Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện

tử-Nhiệt lạnh A 21.5

Bao gồm mã ngành D520101, D520114,

D520103, D520120, D520122, D520115

18 7520115 Kĩ thuật nhiệt A1 ---

19 CN1 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ cơ khí-cơ điện tử-ôtô)

A, A1 18 D510202, D510203, D510205

20 7510202 Công nghệ chế tạo máy A, A1 18

21 7510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A, A1 18

22 7510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô A, A1 18

23 KT2 Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin A 23.5

Bao gồm mã ngành D520201, D520216, D520207, D520212, D520214, D480102,

D480101, D480103, D480104, D460112

24 KT2 Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin A1 23

Bao gồm mã ngành D520201, D520216, D520207, D520212, D520214, D480102, D480101, D480103, D480104, D460112

25 7520201 Kĩ thuật điện, điện tử A 23.5

26 7520201 Kĩ thuật điện, điện tử A1 23

Page 9: Điểm chuẩn trường đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018 fileTrường luôn là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu của nền giáo

27 7520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

A 23.5

28 7520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa A1 23

29 7520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông A 23.5

30 7520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông A1 23

31 7520212 Kĩ thuật y sinh A 23.5

32 7520212 Kĩ thuật y sinh A1 23

33 7520214 Kĩ thuật máy tính A 23.5

34 7520214 Kĩ thuật máy tính A1 23

35 7480102

Truyền thông và mạng máy tính A 23.5

36 7480102 Truyền thông và mạng máy tính A1 23

37 7480101 Khoa học máy tính A 23.5

38 7480101 Khoa học máy tính A1 23

39 7480103 Kĩ thuật phần mềm A 23.5

40 7480103 Kĩ thuật phần mềm A1 23

41 7480104 Hệ thống thông tin A 23.5

42 7480104 Hệ thống thông tin A1 23

43 7460112 Toán - Tin ứng dụng A 23.5

44 7460112 Toán - Tin ứng dụng A1 23

45 CN2 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ TĐH-Điện tử-CNTT)

A, A1 19 Bao gồm các mã ngành D480201, D510303, D510302

46 7480201 Công nghệ thông tin A, A1 19

47 7510303 Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá A, A1 19

48 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A, A1 19

49 KT3 Nhóm ngành Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường A 20.5

Bao gồm mã ngành D520301, D440112, D320401, D420202, D520320

50 7520301 Kĩ thuật hóa học A 20.5

51 7440112 Hoá học A 20.5

52 7320401 Xuất bản (Kĩ thuật in và truyền thông) A 20.5

53 7420202 Kĩ thuật sinh học A 20.5

54 7520320 Kĩ thuật môi trường A 20.5

55 CN3 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ Hóa học-Thực phẩm)

A 18 Bao gồm các mã ngành D510401, D420201, D540101

56 7510401 Công nghệ kĩ thuật hoá học A 18

57 7420201 Công nghệ sinh học A 18

58 7540101 Công nghệ thực phẩm A 18

Page 10: Điểm chuẩn trường đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018 fileTrường luôn là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu của nền giáo

59 KT4 Nhóm ngành Vật liệu-Dệt may-Sư phạm KT A, A1 18

Bao gồm mã ngành D520309, D520310, D540201, D540204, D540206 ,D140214

60 7520309 Kĩ thuật vật liệu A, A1 18

61 7520310 Kĩ thuật vật liệu kim loại A, A1 18

62 7540201 Kĩ thuật dệt A, A1 18

63 7540204 Công nghệ may A, A1 18

64 7540206 Công nghệ da giày A, A1 18

65 7140214 Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp A, A1 18

66 KT5 Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân A, A1 20

Bao gồm mã ngành D520401, D520402

67 7520401 Vật lí kĩ thuật A, A1 20

68 7520402 Kĩ thuật hạt nhân A, A1 20

69 KT6 Nhóm ngành Kinh tế-Quản lý A, A1, D1 18

Bao gồm mã ngành D340101, D510604, D510601, D340201, D340301

70 7340101 Quản trị kinh doanh A, A1, D1 18

71 7510604 Kinh tế công nghiệp A, A1, D1 18

72 7510601 Quản lí công nghiệp A, A1, D1 18

73 7340201 Tài chính - Ngân hàng A, A1, D1 18

74 7340301 Kế toán A, A1, D1 18

75 TA2 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế, IPE) D1 26

Tiếng Anh nhân hệ số 2 (Mã ngành Ngôn ngữ Anh D220201)

76 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 26 Tiếng Anh nhân hệ số 2

[anchor5 id="anc1525831066348"]Chỉ tiêu tuyển sinh trường ĐH Bách Khoa Hà Nội năm

2018[/anchor5]

TT Tên ngành/chương trình đào tạo Mã xét

tuyển

Chỉ tiêu dự

kiến

Tổ hợp môn xét

tuyển

1 Kỹ thuật Cơ điện tử ME1 320

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

(Toán là môn

chính)

2 Kỹ thuật Cơ khí ME2 500

3 Chương trình tiên tiến Cơ điện tử ME-E1 80

4 Kỹ thuật Ô tô TE1 220

5 Kỹ thuật Cơ khí động lực TE2 50

6 Kỹ thuật Hàng không TE3 40

7 Kỹ thuật Tàu thủy TE4 40

8 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô TE-E2 30

Page 11: Điểm chuẩn trường đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018 fileTrường luôn là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu của nền giáo

9 Kỹ thuật Nhiệt HE1 250

10 Kỹ thuật Vật liệu MS1 220

11 Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu MS-E3 30

12 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông ET1 540

13 Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông ET-E4 40

14 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh ET-E5 40

15 Khoa học Máy tính IT1 200

16 Kỹ thuật Máy tính IT2 160

17 Công nghệ thông tin IT3 160

18 Công nghệ thông tin Việt-Nhật IT-E6 200

19 Công nghệ thông tin ICT IT-E7 80

20 Toán-Tin MI1 100

21 Hệ thống thông tin quản lý MI2 60

22 Kỹ thuật Điện EE1 220

23 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa EE2 500

24 Chương trình tiên tiến Điều khiển-Tự động

hóa và Hệ thống điện EE-E8 80

25 Kỹ thuật Hóa học CH1 480 TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Hóa,

Sinh

TOÁN, Hóa,

Anh

(Toán là môn

chính)

26 Hóa học CH2 80

27 Kỹ thuật in CH3 40

28 Kỹ thuật Sinh học BF1 80

29 Kỹ thuật Thực phẩm BF2 200

30 Kỹ thuật Môi trường EV1 120

31 Kỹ thuật Dệt TX1 110 TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

(Toán là môn

chính)

32 Công nghệ May TX2 90

33 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp ED1 40

34 Vật lý kỹ thuật PH1 150

35 Kỹ thuật hạt nhân NE1 30

36 Kinh tế công nghiệp EM1 50 Toán, Lý, Hóa

37 Quản lý công nghiệp EM2 90

Page 12: Điểm chuẩn trường đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018 fileTrường luôn là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu của nền giáo

38 Quản trị kinh doanh EM3 80 Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

39 Kế toán EM4 60

40 Tài chính-Ngân hàng EM5 40

41 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ FL1 140 Toán, Văn, ANH

(Anh là môn

chính)

42 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế FL2 60

Các chương trình đào tạo quốc tế (ĐTQT)

TT Tên chương trình đào tạo Mã xét

tuyển

Chỉ tiêu

dự kiến

Tổ hợp môn xét

tuyển

1 Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) ME-NUT 100

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

2 Cơ khí-Chế tạo máy - ĐH Griffith

(Úc) ME-GU 30

3 Điện tử-Viễn thông - ĐH Leibniz

Hannover (Đức) ET-LUH 40

4 Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe

(Úc) IT-LTU 70

5 Công nghệ thông tin - ĐH Victoria

(New Zealand) IT-VUW 60

6 Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble

(Pháp) IT-GINP 40

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Pháp

7 Quản trị kinh doanh - ĐH

Victoria (New Zealand) EM-

VUW 50

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Văn, Anh

8

Quản lý công nghiệp-Logistics và

Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH

Northampton (Anh) EM-NU 40

9 Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa

Kỳ) TROY-

BA 40

10 Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa

Kỳ) TROY-

IT 40