Điểm chuẩn trường đại học bách khoa hà nội năm 2018 filetrường luôn là một...
TRANSCRIPT
Điểm chuẩn trường đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là trường đại học đa ngành về kỹ thuật được thành lập ngày
15 tháng 10 năm 1956. Trường luôn là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu của
nền giáo dục Việt Nam. Với nhiều đóng góp cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, Trường
đã được Đảng và Nhà nước tặng nhiều danh hiệu và phần thưởng quý giá cho các cá nhân và tập
thể Trường.
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Tên tiếng Anh: Hanoi University of Science and Technology
Địa chỉ: Số 01, Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điểm chuẩn ĐHBK 2018 các ngành:
BẤM XEM tại đây => https://doctailieu.com/diem-chuan-truong-dai-hoc-bach-khoa-ha-noi
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Năm 2017 trường ĐHBK công bố điểm chuẩn như sau
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1
Các ngành đào tạo đại học
---
2 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00; B00; D07 25 Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5
3 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00; B00; D07 25 Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5
4 CH1 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 25 Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5
5 CH2 Hóa học A00; B00; D07 25 Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5
6 CH3 Kỹ thuật in A00; B00; D07 21.25 Tiêu chí phụ 1: 21.15; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4
7 ED1 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
A00; A01 22.5 Tiêu chí phụ 1: 20.5; Tiêu chí phụ 2: NV1
8 EE-E8 Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện
A00; A01 26.25 Tiêu chí phụ 1: 24.9; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2
9 EE1 Kỹ thuật Điện A00; A01 27.25
10 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa A00; A01 27.25
11 EM-NU
Quản lý công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh)
A00; A01; D01; D07 20
12 EM-VUW Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) A00; A01; D01; D07 21.25
Tiêu chí phụ 1: 21.25; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4
13 EM1 Kinh tế công nghiệp A00; A01; D01 23 Tiêu chí phụ 1: 23.05; Tiêu chí phụ 2: NV1
14 EM2 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 23 Tiêu chí phụ 1: 23.05; Tiêu chí phụ 2: NV1
15 EM3 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.25 Tiêu chí phụ 1: 23.15; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
16 EM4 Kế toán A00; A01; D01 23.75 Tiêu chí phụ 1: 20.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
17 EM5 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 23.75 Tiêu chí phụ 1: 20.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
18 ET-E4 Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông A00; A01 25.5
Tiêu chí phụ 1: 24.6; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2
19 ET-E5 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh A00; A01 25.25
Tiêu chí phụ 1: 23.55; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4
20 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00; A01; D07 22
Tiêu chí phụ 1: 21.95; Tiêu chí phụ 2: NV1
21 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01 26.25 Tiêu chí phụ 1: 25.45; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2
22 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 25 Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5
23 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
D01 24.5 Tiêu chí phụ 1: 21.7: Tiêu chí phụ 2: NV1
24 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 24.5
Tiêu chí phụ 1: 23.35; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4
25 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 24.75 Tiêu chí phụ 1: 24.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2
26 IT-E6 Công nghệ thông tin Việt-Nhật
A00; A01 26.75 Tiêu chí phụ 1: 26: Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
27 IT-E7 Công nghệ thông tin ICT A00; A01 26.75 Tiêu chí phụ 1: 26: Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
28 IT-GINP Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) A00; A01; D07; D29 20 Tiêu chí phụ 1: 19.9;
Tiêu chí phụ 2: NV1
29 IT-LTU Công nghệ thông tin - ĐH La A00; A01; D07 23.5 Tiêu chí phụ 1: 23.6;
Trobe (Úc) Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4
30 IT-VUW Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) A00; A01; D07 22 Tiêu chí phụ 1: 22.05;
Tiêu chí phụ 2: NV1
31 IT1 Khoa học Máy tính A00; A01 28.25
32 IT2 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 28.25 Tiêu chí phụ 1: 27.65; Tiêu chí phụ 2: NV1
33 IT3 Công nghệ thông tin A00; A01 28.25 Tiêu chí phụ 1: 27.65; Tiêu chí phụ 2: NV1
34 ME-E1 Chương trình tiên tiến Cơ điện tử A00; A01 25.5
Tiêu chí phụ 1: 24.85; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
35 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) A00; A01; D07 ---
36 ME-NUT Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)
A00; A01; D07 23.25 Tiêu chí phụ 1: 23.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
37 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 27 Tiêu chí phụ 1: 25.8; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
38 ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 25.75 Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1
39 MI1 Toán-Tin A00; A01 25.75 Tiêu chí phụ 1: 24.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
40 MI2 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01 25.75 Tiêu chí phụ 1: 24.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
41 MS-E3 Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu A00; A01 22.75 Tiêu chí phụ 1: 21;
Tiêu chí phụ 2: NV1
42 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01 23.75 Tiêu chí phụ 1: 24.4: Tiêu chí phụ 2:NV1-NV2
43 NE1 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01 23.25 Tiêu chí phụ 1: 22.4; Tiêu chí phụ 2: NV1
44 PH1 Vật lý kỹ thuật A00; A01 23.25 Tiêu chí phụ 1: 22.4; Tiêu chí phụ 2: NV1
45 TE-E2 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô A00; A01 ---
46 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 25.75 Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1
47 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00; A01 25.75 Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1
48 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 25.75 Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1
49 TE4 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 25.75 Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1
50 TROY-BA Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 21
51 TROY-IT Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
A00; A01; D01; D07 21.25
52 TX1 Kỹ thuật Dệt A00; A01 24.5 Tiêu chí phụ 1: 23.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4
53 TX2 Công nghệ May A00; A01 24.5 Tiêu chí phụ 1: 23.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4
Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa năm 2016:
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QT41 Quản lý hệ thống công
nghiệp (tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 6.53
2 QT33 Quản trị kinh doanh, ĐH Pierre Mendes France (Pháp)
A00; A01; D01; D03; D07; D24; D29 6.52
3 QT32 Khoa học máy tính, ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 6.7
4 QT31 Quản trị kinh doanh, ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 6.5
5 QT21 Quản trị kinh doanh, ĐH Victoria (New Zealand) A00; A01; D01; D07 6.7
6 QT15 Công nghệ thông tin, ĐH Victoria (New Zealand)
A00; A01; D07 6.58
7 QT14 Công nghệ thông tin, ĐH La Trobe (Úc) A00; A01; D07 7.52
8 QT13 Hệ thống thông tin, ĐH Grenoble (Pháp)
A00; A01; D07; D29 7
9 QT12 Điện tử -Viễn thông, ĐH Hannover (Đức) A00; A01; D07 7.28
10 QT11 Cơ điện tử, ĐH Nagaoka (Nhật Bản)
A00; A01; D07 7.5
11 TA2 Ngôn ngữ Anh quốc tế gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
D01 7.29
12 TA1 Ngôn ngữ Anh kỹ thuật gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh KHKT và công nghệ
D01 7.48
13 KQ3 Kinh tế - Quản lý 3 gồm các ngành/CTĐT: Kế toán; Tài
chính-Ngân hàng A00; A01; D01 7.73
14 KQ2 Kinh tế - Quản lý 2 gồm ngành/CTĐT: Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01 7.73
15 KQ1 Kinh tế - Quản lý 1 gồm các ngành/CTĐT: Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp
A00; A01; D01 7.47
16 KT5 Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân gồm các ngành/CTĐT: Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật hạt
A00; A01 7.62
nhân
17 KT42 Sư phạm kỹ thuật gồm các ngành/CTĐT: Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
A00; A01 7.11
18 KT41 Dệt-May gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật dệt; Công nghệ may
A00; A01 7.73
19 KT32 Kỹ thuật in gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật in
A00; B00; D07 7.75
20 KT31
Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật sinh học / Công nghệ sinh học; Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật thực phẩm; Kỹ thuật môi trường;
Hóa học; Công nghệ kỹ thuật hóa học (CN); Công nghệ thực phẩm (CN)
A00; B00; D07 7.93
21 TT25 CTTT Kỹ thuật y sinh gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Kỹ thuật y sinh
A00; A01 7.61
22 TT24
CTTT Điều khiển và Tự động hóa gồm các ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điều khiển, tự động hóa và hệ thống điện
A00; A01 ---
23 KT24
Điện - Điều khiển và Tự động hóa gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điều
khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện (CN); Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN);
A00; A01 8.53
24 KT23 Toán - Tin gồm các ngành/CTĐT: Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý
A00; A01 8.03
25 TT22
CTTT Công nghệ thông tin Việt Nhật/ICT gồm các ngành/CTĐT: Chương trình Việt Nhật: Công nghệ thông tin Việt-Nhật (tiếng Việt) /Công nghệ thông tin ICT (tiếng Anh)
A00; A01 7.53
26 KT22
Công nghệ thông tin gồm các ngành/CTĐT: Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông và mạng máy tính; Công nghệ thông tin (CN);
A00; A01 8.82
27 TT21
CTTT Điện tử - Viễn thông gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điện tử - viễn thông
A00; A01 7.55
28 KT21
Điện tử - Viễn thông gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN)
A00; A01 8.3
29 TT14
CTTT Vật liệu gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Khoa học và Kỹ thuật vật liệu
A00; A01 7.98
30 KT14 Vật liệu gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật vật liệu A00; A01 7.66
31 KT13 Nhiệt – Lạnh gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật nhiệt A00; A01 7.65
32 KT12
Cơ khí – Động lực gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ
khí; Kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy; Công nghệ chế tạo máy (CN); Công nghệ kỹ thuật ô tô (CN)
A00; A01 8
33 TT11 CTTT Cơ điện tử gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Cơ điện tử
A00; A01 7.58
34 KT11
Cơ điện tử gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CN)
A00; A01 8.42
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2015
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01 8 Môn chính Toán
2 CN2
Công nghệ KT Điều khiển và Tự động hóa; Công nghệ KT Điện tử-truyền thông; Công nghệ thông tin
A00; A01 8.25 Môn chính Toán
3 CN3 Công nghệ kỹ thuật hoá học; Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 7.83 Môn chính Toán
4 KQ1 Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 7.5
5 KQ2 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 7.66
6 KQ3 Kế toán; Tài chính-Ngân
hàng A00; A01; D01 7.58
7 KT11 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 8.41 Môn chính Toán
8 KT12 Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy
A00; A01 8.06 Môn chính Toán
9 KT13 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 7.91 Môn chính Toán
10 KT14 Kỹ thuật vật liệu; Kỹ thuật vật liệu kim loại
A00; A01 7.79 Môn chính Toán
11 KT21
Kỹ thuật điện-điện tử; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Kỹ thuật điện tử-truyền thông; Kỹ thuật y sinh
A00; A01 8.5 Môn chính Toán
12 KT22
Kỹ thuật máy tính; Truyền thông và mạng máy tính; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Công nghệ thông tin
A00; A01 8.7 Môn chính Toán
13 KT23 Toán-Tin A00; A01 8.08 Môn chính Toán
14 KT31
Công nghệ sinh học; Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật hóa học; Công nghệ thực phẩm; Kỹ
thuật môi trường
A00; B00; D07 7.97 Môn chính Toán
15 KT32 Hóa học A00; B00; D07 7.91 Môn chính Toán
16 KT33 Kỹ thuật in và truyền thông A00; B00; D07 7.7 Môn chính Toán
17 KT41 Kỹ thuật dệt; Công nghệ may; Công nghệ da giầy
A00; A01 7.75
18 KT42 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp A00; A01 7.5
19 KT51 Vật lý kỹ thuật A00; A01 7.75
20 KT52 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01 7.91
21 TA1 Tiếng Anh KHKT và công
nghệ D01 7.68 Môn chính Tiếng Anh
22 TA2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 7.47 Môn chính Tiếng Anh
23 QT11 Cơ điện tử (ĐH Nagaoka - Nhật Bản) A00; A01; D07 7.58
24 QT12 Điện tử -Viễn thông(ĐH Leibniz Hannover - Đức) A00; A01; D07 7
25 QT13 Hệ thống thông tin (ĐH Grenoble - Pháp) A00; A01; A02; D07 6.83
26 QT14
Công nghệ thông tin(ĐH La Trobe - Úc); Kỹ thuật phần mềm(ĐH Victoria - New Zealand)
A00; A01; D07 7.25
27 QT21 Quản trị kinh doanh(ĐH Victoria - New Zealand) A00; A01; D01; D07 6.41
28 QT31 Quản trị kinh doanh(ĐH Troy
- Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 5.5
29 QT32 Khoa học máy tính(ĐH Troy - Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 6.08
30 QT33 Quản trị kinh doanh(ĐH Pierre Mendes France - Pháp)
A00; A01; D01; D03; D07
5.5
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2014
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520115 Kĩ thuật nhiệt A 21.5
2 7520115 Kĩ thuật nhiệt A1 21
3 7520122 Kĩ thuật tàu thuỷ A 21.5
4 7520122 Kĩ thuật tàu thuỷ A1 21
5 7520120 Kĩ thuật hàng không A1 21
6 7520120 Kĩ thuật hàng không A 21.5
7 7520103 Kĩ thuật cơ khí A 21.5
8 7520103 Kĩ thuật cơ khí A1 21
9 7520114 Kĩ thuật cơ điện tử A1 21
10 7520114 Kĩ thuật cơ điện tử A 21.5
11 7520101 Cơ kĩ thuật A 21.5
12 7520101 Cơ kĩ thuật A1 21
13
Hệ đào tạo quốc tế (Viện SIE) A, A1, D1 15
14
Hệ đào tạo liên thông A, A1 16
15 TA1 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học-kỹ thuật và công nghệ)
D1 26 Tiếng Anh nhân hệ số 2 (Mã ngành Ngôn ngữ Anh D220201)
16 KT1 Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh A1 21
Bao gồm mã ngành D520101, D520114, D520103, D520120, D520122, D520115
17 KT1 Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện
tử-Nhiệt lạnh A 21.5
Bao gồm mã ngành D520101, D520114,
D520103, D520120, D520122, D520115
18 7520115 Kĩ thuật nhiệt A1 ---
19 CN1 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ cơ khí-cơ điện tử-ôtô)
A, A1 18 D510202, D510203, D510205
20 7510202 Công nghệ chế tạo máy A, A1 18
21 7510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A, A1 18
22 7510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô A, A1 18
23 KT2 Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin A 23.5
Bao gồm mã ngành D520201, D520216, D520207, D520212, D520214, D480102,
D480101, D480103, D480104, D460112
24 KT2 Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin A1 23
Bao gồm mã ngành D520201, D520216, D520207, D520212, D520214, D480102, D480101, D480103, D480104, D460112
25 7520201 Kĩ thuật điện, điện tử A 23.5
26 7520201 Kĩ thuật điện, điện tử A1 23
27 7520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
A 23.5
28 7520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa A1 23
29 7520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông A 23.5
30 7520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông A1 23
31 7520212 Kĩ thuật y sinh A 23.5
32 7520212 Kĩ thuật y sinh A1 23
33 7520214 Kĩ thuật máy tính A 23.5
34 7520214 Kĩ thuật máy tính A1 23
35 7480102
Truyền thông và mạng máy tính A 23.5
36 7480102 Truyền thông và mạng máy tính A1 23
37 7480101 Khoa học máy tính A 23.5
38 7480101 Khoa học máy tính A1 23
39 7480103 Kĩ thuật phần mềm A 23.5
40 7480103 Kĩ thuật phần mềm A1 23
41 7480104 Hệ thống thông tin A 23.5
42 7480104 Hệ thống thông tin A1 23
43 7460112 Toán - Tin ứng dụng A 23.5
44 7460112 Toán - Tin ứng dụng A1 23
45 CN2 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ TĐH-Điện tử-CNTT)
A, A1 19 Bao gồm các mã ngành D480201, D510303, D510302
46 7480201 Công nghệ thông tin A, A1 19
47 7510303 Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá A, A1 19
48 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A, A1 19
49 KT3 Nhóm ngành Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường A 20.5
Bao gồm mã ngành D520301, D440112, D320401, D420202, D520320
50 7520301 Kĩ thuật hóa học A 20.5
51 7440112 Hoá học A 20.5
52 7320401 Xuất bản (Kĩ thuật in và truyền thông) A 20.5
53 7420202 Kĩ thuật sinh học A 20.5
54 7520320 Kĩ thuật môi trường A 20.5
55 CN3 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ Hóa học-Thực phẩm)
A 18 Bao gồm các mã ngành D510401, D420201, D540101
56 7510401 Công nghệ kĩ thuật hoá học A 18
57 7420201 Công nghệ sinh học A 18
58 7540101 Công nghệ thực phẩm A 18
59 KT4 Nhóm ngành Vật liệu-Dệt may-Sư phạm KT A, A1 18
Bao gồm mã ngành D520309, D520310, D540201, D540204, D540206 ,D140214
60 7520309 Kĩ thuật vật liệu A, A1 18
61 7520310 Kĩ thuật vật liệu kim loại A, A1 18
62 7540201 Kĩ thuật dệt A, A1 18
63 7540204 Công nghệ may A, A1 18
64 7540206 Công nghệ da giày A, A1 18
65 7140214 Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp A, A1 18
66 KT5 Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân A, A1 20
Bao gồm mã ngành D520401, D520402
67 7520401 Vật lí kĩ thuật A, A1 20
68 7520402 Kĩ thuật hạt nhân A, A1 20
69 KT6 Nhóm ngành Kinh tế-Quản lý A, A1, D1 18
Bao gồm mã ngành D340101, D510604, D510601, D340201, D340301
70 7340101 Quản trị kinh doanh A, A1, D1 18
71 7510604 Kinh tế công nghiệp A, A1, D1 18
72 7510601 Quản lí công nghiệp A, A1, D1 18
73 7340201 Tài chính - Ngân hàng A, A1, D1 18
74 7340301 Kế toán A, A1, D1 18
75 TA2 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế, IPE) D1 26
Tiếng Anh nhân hệ số 2 (Mã ngành Ngôn ngữ Anh D220201)
76 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 26 Tiếng Anh nhân hệ số 2
[anchor5 id="anc1525831066348"]Chỉ tiêu tuyển sinh trường ĐH Bách Khoa Hà Nội năm
2018[/anchor5]
TT Tên ngành/chương trình đào tạo Mã xét
tuyển
Chỉ tiêu dự
kiến
Tổ hợp môn xét
tuyển
1 Kỹ thuật Cơ điện tử ME1 320
TOÁN, Lý, Hóa
TOÁN, Lý, Anh
(Toán là môn
chính)
2 Kỹ thuật Cơ khí ME2 500
3 Chương trình tiên tiến Cơ điện tử ME-E1 80
4 Kỹ thuật Ô tô TE1 220
5 Kỹ thuật Cơ khí động lực TE2 50
6 Kỹ thuật Hàng không TE3 40
7 Kỹ thuật Tàu thủy TE4 40
8 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô TE-E2 30
9 Kỹ thuật Nhiệt HE1 250
10 Kỹ thuật Vật liệu MS1 220
11 Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu MS-E3 30
12 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông ET1 540
13 Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông ET-E4 40
14 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh ET-E5 40
15 Khoa học Máy tính IT1 200
16 Kỹ thuật Máy tính IT2 160
17 Công nghệ thông tin IT3 160
18 Công nghệ thông tin Việt-Nhật IT-E6 200
19 Công nghệ thông tin ICT IT-E7 80
20 Toán-Tin MI1 100
21 Hệ thống thông tin quản lý MI2 60
22 Kỹ thuật Điện EE1 220
23 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa EE2 500
24 Chương trình tiên tiến Điều khiển-Tự động
hóa và Hệ thống điện EE-E8 80
25 Kỹ thuật Hóa học CH1 480 TOÁN, Lý, Hóa
TOÁN, Hóa,
Sinh
TOÁN, Hóa,
Anh
(Toán là môn
chính)
26 Hóa học CH2 80
27 Kỹ thuật in CH3 40
28 Kỹ thuật Sinh học BF1 80
29 Kỹ thuật Thực phẩm BF2 200
30 Kỹ thuật Môi trường EV1 120
31 Kỹ thuật Dệt TX1 110 TOÁN, Lý, Hóa
TOÁN, Lý, Anh
(Toán là môn
chính)
32 Công nghệ May TX2 90
33 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp ED1 40
34 Vật lý kỹ thuật PH1 150
35 Kỹ thuật hạt nhân NE1 30
36 Kinh tế công nghiệp EM1 50 Toán, Lý, Hóa
37 Quản lý công nghiệp EM2 90
38 Quản trị kinh doanh EM3 80 Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
39 Kế toán EM4 60
40 Tài chính-Ngân hàng EM5 40
41 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ FL1 140 Toán, Văn, ANH
(Anh là môn
chính)
42 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế FL2 60
Các chương trình đào tạo quốc tế (ĐTQT)
TT Tên chương trình đào tạo Mã xét
tuyển
Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp môn xét
tuyển
1 Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) ME-NUT 100
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
2 Cơ khí-Chế tạo máy - ĐH Griffith
(Úc) ME-GU 30
3 Điện tử-Viễn thông - ĐH Leibniz
Hannover (Đức) ET-LUH 40
4 Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe
(Úc) IT-LTU 70
5 Công nghệ thông tin - ĐH Victoria
(New Zealand) IT-VUW 60
6 Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble
(Pháp) IT-GINP 40
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Pháp
7 Quản trị kinh doanh - ĐH
Victoria (New Zealand) EM-
VUW 50
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Văn, Anh
8
Quản lý công nghiệp-Logistics và
Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH
Northampton (Anh) EM-NU 40
9 Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa
Kỳ) TROY-
BA 40
10 Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa
Kỳ) TROY-
IT 40