hƯỚng dẪn sỬ dỤng - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ...

32
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ESCO VIỆT NAM ESCO VIET NAM COMPANY LIMITED Tầng 7, số 8, ngõ 15, đường Trung Kính phường Trung Hoà, quận Cầu Giấy, Hà Nội Tel: +844 62691460 Fax: +844 62691461 2011 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Upload: dinhhuong

Post on 01-Mar-2018

222 views

Category:

Documents


5 download

TRANSCRIPT

Page 1: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ESCO VIỆT NAM

ESCO VIET NAM COMPANY LIMITED Tầng 7, số 8, ngõ 15, đường Trung Kính

phường Trung Hoà, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Tel: +844 62691460 Fax: +844 62691461

2011

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Page 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

1 | P a g e

MỤC LỤC

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM .................................................................................................... 3

1.1 Giới thiệu chung ....................................................................................................... 3

1.2 Mô tả thiết bị ............................................................................................................. 3

1.3 Mặt sau ..................................................................................................................... 6

1.4 Mặt điều khiển .......................................................................................................... 8

KIỂM TRA TỦ, VỊ TRÍ LẮP ĐẶT VÀ LẮP ĐẶT TỦ ..................................................... 11

2.1 Kiểm tra tủ .............................................................................................................. 11

2.2 Vị trí lắp đặt ............................................................................................................ 11

2.3 Điều kiện môi trường lắp đặt .................................................................................. 11

2.4 Yêu cầu nguồn điện ................................................................................................ 11

2.5 Kết nối nguồn điện ................................................................................................. 12

2.6 Kết nối với nguồn cấp khí CO2 .............................................................................. 12

2.7 Làm sạch và khử trùng ........................................................................................... 12

2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ...................................................................................... 12

VẬN HÀNH ........................................................................................................................ 13

3.1 Khởi động: .............................................................................................................. 13

3.2 Menu ....................................................................................................................... 15

3.3 Cài đặt ..................................................................................................................... 16

3.3.1 Cài đặt nhiệt độ ................................................................................................ 16

3.3.2 Cài đặt mức CO2 ............................................................................................... 16

3.3.3 Cài đặt mức O2 (Đối với model dùng 3 khí) .................................................... 17

3.4 Các chức năng Admin ............................................................................................ 17

3.4.1 Báo quá nhiệt, nhiệt độ thấp ............................................................................. 17

3.4.2 Cảnh báo %CO2 cao/ thấp ................................................................................ 18

3.4.3 Thay bình khí CO2 mới .................................................................................... 19

3.4.4 Cảnh báo mức O2 cao/thấp (Chỉ có ở các model dùng 3 khí) .......................... 20

Page 3: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

2 | P a g e

3.4.5 Cảnh báo độ ẩm thấp (Chỉ có ở các model có thêm bộ hiển thị độ ẩm) .......... 21

3.4.6 Đặt ngôn ngữ .................................................................................................... 21

3.4.7 Cài đặt ngày ...................................................................................................... 22

3.4.8 Cài đặt thời gian ............................................................................................... 22

3.5 Truy cập dữ liệu ...................................................................................................... 23

3.5.1 Xem nhiệt độ .................................................................................................... 23

3.5.2 Xem % CO2 ...................................................................................................... 24

3.5.3 Xem %O2 .......................................................................................................... 24

3.5.4 Xem % RH ....................................................................................................... 25

LÀM SẠCH, DIỆT KHUẨN VÀ KHỬ TRÙNG .............................................................. 26

4.1 Chuẩn bị .................................................................................................................. 26

4.2 Tháo các phụ kiện và các khay ............................................................................... 26

4.3 Làm sạch bên trong tủ và các phụ kiện .................................................................. 26

4.4 Lắp lại các phụ kiện vào trong tủ. .......................................................................... 27

4.5 Khử trùng ................................................................................................................ 27

KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ.............................................................................. 29

5.1 Các mục cần kiểm tra ............................................................................................. 29

5.2 Kiểm tra bình khí CO2/N2 ....................................................................................... 29

5.3 Kiểm tra mức nước trong khay tạo ẩm ................................................................... 29

5.4 Kiểm tra chung ....................................................................................................... 30

5.5 Chuẩn lại Nhiệt độ, %CO2, độ ẩm .......................................................................... 30

5.6 Thay bộ lọc ULPA .................................................................................................. 30

LIÊN HỆ ............................................................................. Error! Bookmark not defined.

Page 4: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

3 | P a g e

Chương I

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM

1.1 Giới thiệu chung

Tủ ấm CO2 là thiết bị để điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm, lượng CO2 và các điều kiện khác để

nuôi cấy tế bào. Tủ ấm là thiết bị cần thiết cho nhiều công việc thí nghiệm trong sinh học

tế bào, vi sinh và sinh học phân tử và được sử dụng rộng rãi trong nghiên cứu khoa học để

nuôi cấy tế bào. Tủ ấm cũng được sử dụng trong công nghiệp chăn nuôi gia cầm. Ngoài

ra, tủ ấm cũng được sử dụng trong kỹ thuật nuôi cấy mô, thụ tinh trong ống nghiệm, khoa

học thần kinh, nghiên cứu ung thư, nghiên cứu tế bào ở các động vật có vú khác.

Tủ ấm CO2 thường được cài đặt ở nhiệt độ 37oC, nồng độ CO2 5% và độ ẩm 90-95% để

nuôi cấy tế bào của động vật có vú. Tế bào của động vật có vú đòi hỏi yêu cầu rất nghiêm

ngặt về điều kiện môi trường, mà có thể được theo dõi và bảo dưỡng kín bằng cách sử

dụng tủ ấm CO2. Các ứng dụng khác như nghiên cứu sự thiếu oxi hoặc nuôi cấy vi sinh

vật cũng có thể được thực hiện trong tủ ấm CO2 bằng cách điều chỉnh cài đặt nhiệt độ từ

3oC đến 60

oC, nồng độ CO2 từ 0 – 20% và độ ẩm tới 97%.

1.2 Mô tả thiết bị

Page 5: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

4 | P a g e

TT Hình ảnh Tên Mô tả

1

Mặt điều khiển

Hiển thị số các thông số:

nhiệt độ, CO2, độ ẩm, O2,

các ứng dụng và trạng thái

hoạt động của tủ. Măt điều

khiển bộ vi xử lý PID.

2

Quạt

Duy trì tốc độ dòng khí và

đảm bảo sự đồng đều nhiệt

độ, CO2, độ ẩm, O2.

3

Cánh cửa ngoài

Cánh cửa chính của tủ ấm

CO2. Giữ nhiệt để đảm bảo

sự đồng đều nhiệt độ bên

trong tủ và giảm sự ngưng

tụ trên của kính.

4

Cửa kính

Cửa kính kín khí giúp quan

sát được mẫu bên trong tủ

khi làm việc, vì vậy không

cần phải mở của khi tủ hoạt

động nên tránh được sự

thay đổi nhiệt độ.

5

Chốt cửa kính Đảm bảo an toàn cho cửa

kính.

Page 6: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

5 | P a g e

6

Đệm cửa kính Giúp giữ kín khí trong tủ,

có thể thay thế.

7

Đệm từ

Giúp đóng chặt cửa chính

mà không cần chốt hoặc

giữ tay.

8

Chân tủ

Có thể điều chỉnh được độ

cao và điều chỉnh phù hợp

với vị trí sàn nhà.

9

Khay nước tạo độ ẩm

Khay ẩm giúp làm giảm ô

nhiễm môi trường từ không

khí vào trong tủ khi cửa

mở. Dòng khí trực tiếp tuần

hoàn qua khay làm bốc hơi

nước để tạo độ ẩm cao

trong vùng làm việc.

10

Các trụ đỡ khay

Điều chỉnh vị trí các khay

mà không cần dụng cụ. Có

thể điều chỉnh khoảng cách

các khay hoặc có thể thêm

các khay.

11

Cổng lấy mẫu Sử dụng cho tủ CO2/O2.

Page 7: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

6 | P a g e

12

Các khay Có thể điều chỉnh và có thể

chứa tối đa 7 khay.

13

Bộ lọc ULPA

Tạo độ sạch trong vùng làm

việc với tiêu chuẩn ISO

Class 5. Liên tục loại bỏ sự

ô nhiễm khi mở cửa.

14

Công tắc cửa Khi cửa chính mở, tự động

tắt quạt và ngừng cấp khí.

15

Mặt trên của tủ Chứa các bo mạch điện tử

và các bộ phận điện.

1.3 Mặt sau

Page 8: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

7 | P a g e

TT Hình ảnh Tên Mô tả

1

Ổ cấp nguồn Cấp nguồn cho thiết bị.

2

Quạt làm mát Làm mát cho các bộ phận

điện.

3

Cổng kết nối RS485

Kết nối với máy tính. Có thể

kết nối các thiết bị với nhau

và kết nối với máy tính.

4

Đầu ra tương tự (lựa

chọn)

Cổng tín hiệu ra tương tự

cho phép tủ ấm xuất tín hiệu

tương tự của nhiệt độ, nồng

độ CO2 và độ ẩm. Điều này

cho phép tủ ấm kết nối với

hệ thống thu dữ liệu hoặc hệ

thống cảnh báo.

5

Cổng kết nối với thiết

bị cảnh báo

Cổng kết nối chờ sẵn mặt

sau tủ để kết nối với thiết bị

theo dõi hoặc cảnh báo nhiệt

độ, độ ẩm, CO2. Gồm 3

chân (NC, NO, COM) có

thể được kết nối với hệ

thống cảnh báo từ xa.

6

Đầu cấp khí CO2

Đầu cấp khí CO2 được nối

với bộ cấp khí CO2.

Page 9: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

8 | P a g e

7

Đầu cấp khí N2 (lựa

chọn)

Đây là phần lựa chọn cho

các model có chức năng

điều chỉnh O2.

8

Đầu lọc khí đầu vào Lọc khí, loại bỏ sự ô nhiễm

của đầu khí vào.

9

Cổng vào

Cho phép đưa các loại cáp,

ống, hoặc các cảm biến vào

bên trong tủ. Nút silicon với

đầu lọc khí được lắp đặt.

1.4 Mặt điều khiển

TT Hình ảnh Tên Mô tả

1

Phím Decon Bật/Tắt chu kỳ khử trùng ở

90oC.

Page 10: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

9 | P a g e

2

Phím Menu Vào Menu/quay lại Menu

trước.

3

Phím SET Xác nhận giá trị/quay lại

menu trước.

4

Phím mũi tên lên Tăng giá trị.

5

Phím mũi tên xuống Giảm giá trị.

6

Phím Mute Tắt cảnh báo.

7

Màn hình LCD Hiển thị tất cả các chức

năng và sự vận hành.

8

Đèn báo gia nhiệt Đèn sáng khi bộ gia nhiệt

hoạt động.

9

Báo cấp khí Đèn sáng khi khí được cấp

cho tủ.

10

Đèn oC

Đèn sáng khi nhiệt độ hiển

thị.

11

Đèn % RH Đèn sáng khi độ ẩm hiển

thị.

12

Đèn CO2

Đèn sáng khi hiển thị nồng

độ CO2.

13

Đèn % O2 Đèn sáng khi hiển thị nồng

độ O2 đối với các model sử

Page 11: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

10 | P a g e

dụng 3 khí.

14

Đèn Decon Đèn sáng khi chu kỳ khử

trùng được bật.

15

Đèn báo Đèn sáng khi có cảnh báo.

Page 12: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

11 | P a g e

Chương II

KIỂM TRA TỦ, VỊ TRÍ LẮP ĐẶT VÀ LẮP ĐẶT TỦ

2.1 Kiểm tra tủ

- Kiểm tra xem có hư hỏng nào xảy ra trong quá trình vận chuyển.

- Kiểm tra các phụ kiện kèm theo.

2.2 Vị trí lắp đặt

- Tủ có thể được đặt trên mặt sàn phẳng. Không đặt thiết bị cạnh các thiết bị hoặc các chất

dễ cháy.

- Trước khi di chuyển hoặc đặt lại tủ, đảm bảo rằng:

+ Đổ hết nước trong khay tạo ẩm để tránh tràn ra ngoài

+ Chuyển hết mẫu trong tủ sang tủ khác.

+ Đảm bảo sự thoáng khí xung quanh tủ. Khi di chuyển tủ, không nâng ở cánh tủ.

+ Đảm bảo khoảng cách từ các mặt bên của tủ đến tường nhỏ nhất là 10cm.

+ Khoảng cách từ mặt sau của tủ đến tường nhỏ nhất là 20cm.

2.3 Điều kiện môi trường lắp đặt

- Nhiệt độ: 18 – 340C.

- Độ ẩm: 80 – 85%.

- Trên mực nước biển: 2000m.

2.4 Yêu cầu nguồn điện

- Nguồn điện cấp cho tủ là 220VAC – 240VAC, 50/60Hz.

Page 13: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

12 | P a g e

2.5 Kết nối nguồn điện

2.6 Kết nối với nguồn cấp khí CO2

Ống cấp khí CO2 là loại ống tinh khiết 99.5% dùng trong công nghiệp mà không phải ống

shipon. Lắp bộ tạo áp 2 mức (có thể được cung cấp bởi hãng ESCO) với đầu ra của bình

khí CO2. Áp suất đầu vào phải đạt 15 psig (103.4 kPa). Sử dụng bộ ống nối trong hộp phụ

kiện.

Sử dụng bộ ống nối có đầu lọc 0.2µm. Kiểm tra độ kín của bộ ống nối.

Nối 1 đầu của bộ ống nối với đầu cấp CO2 trên tủ (đầu Inlet #1).

Nối 1 đầu còn lại với đồng hồ đo áp suất 2 mức. Phải đảm bảo áp suất khí là 15 psig hoặc

103.4 kPa.

2.7 Làm sạch và khử trùng

- Sử dụng chất khử trùng để khử trùng bề mặt bên trong tủ trước khi sử dụng.

2.8 Đổ nước vào Khay tạo ẩm.

- Sử dụng nước cất, nước khử khoáng hoặc nước khử ion để đổ vào khay tạo ẩm.

- Ở nhiệt độ làm việc 37oC, cần đổ vào 1 lít nước.

- Đối với quá trình khử trùng, chỉ cần đổ 400ml.

- Kiểm tra mức nước trong khay tạo ẩm 2 đến 3 lần mỗi tuần.

Page 14: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

13 | P a g e

Chương III

VẬN HÀNH

3.1 Khởi động

Chế độ SHIPMENT được bật khi người sử dụng nhận máy lần đầu tiên. Cần phải cài đặt

lại thời gian, nhiệt độ, mức CO2. Sau khi cài đặt xong, chế độ SHIPMENT sẽ tự động tắt.

TT Các bước tiến hành Màn hình hiển thị

1 Bật nguồn, màn hình sẽ hiển thị như sau:

Ấn SET để tiếp tục.

2 Các chức năng của bàn phím sẽ hiển thị trên màn hình.

Ấn SET để tiếp tục.

3

Bước 1: Cài đặt ngày:

Các số sẽ nhấp nháy. Sử dụng phím mũi tên lên/xuống

để đặt ngày phù hợp.

Ấn phím SET để xác nhận cho mỗi số được đặt.

4

Bước 2: Đặt thời gian:

Các số sẽ nhấp nháy. Sử dụng phím mũi tên lên/xuống

để đặt thời gian phù hợp.

Ấn phím SET để xác nhận cho mỗi số được đặt.

5

Bước 3: Đặt nhiệt độ:

Số 37.0 sẽ nhấp nháy, sử dụng phím ▲ hoặc ▼ để đặt

nhiệt độ. Ấn SET để xác nhận.

6

Bước 4: Đặt nồng độ CO2:

Số 5.0 sẽ nhấp nháy, sử dụng phím ▲ hoặc ▼ để đặt

nồng độ CO2. Ấn SET để xác nhận.

Page 15: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

14 | P a g e

7 Quá trình cài đặt kết thúc.

8 Tủ ấm kiểm tra bộ nhớ.

9 Tủ ấm khởi động và tiếp tục vào main menu.

Chú ý: Để khoảng 2 tiếng cho tủ ổn định trước khi thực hiện hiệu chuẩn.

Page 16: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

15 | P a g e

3.2 Menu

Page 17: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

16 | P a g e

3.3 Cài đặt

3.3.1 Cài đặt nhiệt độ

Nhiệt độ của tủ có thể được cài đặt từ trên nhiệt độ môi trường 3oC đến 60

oC.

TT Các bước thực hiện Hình ảnh hiển thị

1 Ấn Menu.

2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn SETTING, ấn SET.

3 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn SET TEMP, ấn SET.

4

Số 37.0 nhấp nháy, Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn

nhiệt độ yêu cầu, ấn SET để xác nhận.

Bước tăng nhiệt độ là 0.1oC.

5

Màn hình hiển thị TEMPERATURE IS SET trong 2

giây sau đó quay trở lại menu SETTING. Ấn Menu để

quay lại.

3.3.2 Cài đặt mức CO2

Mức CO2 có thể được cài đặt từ 0% - 20%.

TT Các bước thực hiện Hình ảnh hiển thị

1 Ấn Menu.

2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn SETTING, ấn SET.

3 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn SET %CO2, ấn SET.

4 Số 5.0 nhấp nháy, Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn

mức CO2 yêu cầu, ấn SET để xác nhận.

Page 18: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

17 | P a g e

Bước tăng mức CO2 là 0.1%.

5 Màn hình hiển thị CO2 IS SET trong 2 giây sau đó

quay trở lại menu SETTING. Ấn Menu để quay lại.

3.3.3 Cài đặt mức O2 (Đối với model dùng 3 khí)

Mức O2 có thể được cài đặt từ 0% - 20%.

TT Các bước thực hiện Hình ảnh hiển thị

1 Ấn Menu.

2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn SETTING, ấn SET.

3 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn SET %O2, ấn SET.

4

Số 5.0 nhấp nháy, Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn

mức O2 yêu cầu, ấn SET để xác nhận.

Bước tăng mức O2 là 0.1%.

5 Màn hình hiển thị O2 IS SET trong 2 giây sau đó

quay trở lại menu SETTING. Ấn Menu để quay lại.

3.4 Các chức năng Admin

3.4.1 Báo quá nhiệt, nhiệt độ thấp

TT Các bước thực hiện Hình ảnh

1 Ấn MENU.

Page 19: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

18 | P a g e

2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn ADMIN và ấn

SET.

3 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn OVER TEMP

ALARM và ấn SET.

4 Số trên màn hình nhấp nháy. Dùng phím ▼ hoặc

▲ để chọn 38.0oC và ấn SET để xác nhận.

5 Màn hình hiển thị OVER TEMP IS SET trong 2

giây và quay lại Menu trước.

6 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn LOW TEMP

ALARM và Ấn SET để xác nhận.

7 Số trên màn hình nhấp nháy. Dùng phím ▼ hoặc

▲ để chọn 36.0oC và ấn SET để xác nhận.

8

Màn hình hiển thị LOW TEMP IS SET trong 2

giây và quay lại menu ADMIN. Ấn Menu để

quay về menu trước.

3.4.2 Cảnh báo %CO2 cao/ thấp

TT Các bước thực hiện Hình ảnh

1 Ấn MENU.

2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn ADMIN và ấn

SET.

Page 20: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

19 | P a g e

3 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn HIGH % CO2

ALARM và ấn SET.

4 Số trên màn hình nhấp nháy. Dùng phím ▼ hoặc

▲ để chọn 6.0% và ấn SET để xác nhận.

5 Màn hình sẽ hiển thị HIGH %CO2 trong 2 giây

và quay lại Menu trước.

6 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn LOW % CO2

ALARM và Ấn SET để xác nhận.

7 Số trên màn hình nhấp nháy. Dùng phím ▼ hoặc

▲ để chọn 4.0% và ấn SET để xác nhận.

8 Màn hình hiển thị LOW % CO2 trong 2 giây và

quay lại menu trước.

3.4.3 Thay bình khí CO2 mới

Tủ có chức năng tính toán lượng khí CO2 còn lại trong bình chứa để báo cho người sử

dụng trước 1 tuần để có thời gian mua bình khí mới. Chức năng này chỉ được hiển thị khi

lắp thêm bộ CO2 Gas Back-up Switch.

TT Các bước thực hiện Hiển thị

1 Ấn MENU.

2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn ADMIN và ấn

SET.

Page 21: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

20 | P a g e

3 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn NEW CO2 TANK

và ấn SET.

4

Số trên màn hình nhấp nháy. Dùng phím ▼ hoặc

▲ để chọn khối lượng bình khí và ấn SET để xác

nhận.

5

Màn hình hiển thị NEW CO2 TANK IS SET trong

2 giây sau đó quay trở lại Menu ADMIN. Ấn

MENU để trở về màn hình ban đầu.

3.4.4 Cảnh báo mức O2 cao/thấp (Chỉ có ở các model dùng 3 khí)

TT Các bước thực hiện Hình ảnh

1 Ấn MENU.

2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn ADMIN và ấn

SET.

3 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn HIGH % O2

ALARM và ấn SET.

4

Số trên màn hình nhấp nháy. Dùng phím ▼ hoặc

▲ để chọn 6.0% và ấn SET để xác nhận.

Màn hình hiển thị HIGH %O2 trong 2 giây và

quay lại menu trước.

5 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn LOW % O2

ALARM và Ấn SET để xác nhận.

6

Số trên màn hình nhấp nháy. Dùng phím ▼ hoặc

▲ để chọn 4.0% và ấn SET để xác nhận

Màn hình hiển thị LOW % CO2 trong 2 giây và

Page 22: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

21 | P a g e

quay lại menu trước.

3.4.5 Cảnh báo độ ẩm thấp (Chỉ có ở các model có thêm bộ hiển thị độ ẩm)

TT Các bước thực hiện Hình ảnh

1 Ấn MENU.

2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn ADMIN và ấn

SET.

3 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn LOW % RH

ALARM và ấn SET.

4

Số trên màn hình nhấp nháy. Dùng phím ▼ hoặc

▲ để chọn 75.0% và ấn SET để xác nhận.

Màn hình sẽ hiển thị LOW %RH IS SET trong 2

giây và quay lại menu trước.

3.4.6 Đặt ngôn ngữ

TT Các bước thực hiện Hình ảnh

1 Ấn MENU.

2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn ADMIN và ấn

SET.

3 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn SET

LANGUAGE và ấn SET.

Page 23: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

22 | P a g e

4 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn ngôn ngữ phù

hợp và ấn SET để xác nhận.

5 Màn hình hiển thị LANGUAGE IS SET trong 2

giây và quay lại menu trước.

3.4.7 Cài đặt ngày

TT Các bước thực hiện Hình ảnh

1 Ấn MENU.

2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn ADMIN và ấn

SET.

3 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn SET DATE và ấn

SET.

4

Số trên màn hình sẽ nhấp nháy. Dùng phím ▼

hoặc ▲ để chọn ngày phù hợp và ấn SET để xác

nhận cho mỗi số.

5 Màn hình hiển thị NEW DATE IS SET trong 2

giây và quay lại menu trước.

3.4.8 Cài đặt thời gian

TT Các bước thực hiện Hình ảnh

1 Ấn MENU.

Page 24: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

23 | P a g e

2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn ADMIN và ấn

SET.

3 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn SET TIME và ấn

SET.

4

Số trên màn hình sẽ nhấp nháy. Dùng phím ▼

hoặc ▲ để chọn thời gian phù hợp và ấn SET để

xác nhận cho mỗi số.

5 Màn hình hiển thị NEW TIME IS SET trong 2

giây và quay lại menu trước.

3.5 Truy cập dữ liệu

3.5.1 Xem nhiệt độ

TT Các bước thực hiện Hình ảnh

1 Ấn MENU.

2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn DATALOGGING

và ấn SET.

3 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn SHOW TEMP

DATA LOG PERIOD và ấn SET.

4

Dùng phím ▼ hoặc ▲ để kiểm tra TEMP DATA

LOG.

Ấn MENU để quay lại menu trước.

Page 25: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

24 | P a g e

3.5.2 Xem % CO2

TT Các bước thực hiện Hình ảnh

1 Ấn MENU.

2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn DATALOGGING

và ấn SET.

3 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn SHOW %CO2

DATA LOG và ấn SET.

4

Dùng phím ▼ hoặc ▲ để kiểm tra %CO2 DATA

LOG.

Ấn MENU để quay lại menu trước.

3.5.3 Xem %O2

TT Các bước thực hiện Hình ảnh

1 Ấn MENU.

2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn DATALOGGING

và ấn SET.

3 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn SHOW %O2

DATA LOG và ấn SET.

4 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để kiểm tra %O2 DATA

LOG.

Page 26: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

25 | P a g e

Ấn MENU để quay lại menu trước.

3.5.4 Xem % RH

TT Các bước thực hiện Hình ảnh

1 Ấn MENU.

2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn DATALOGGING

và ấn SET.

3 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn SHOW %RH

DATA LOG và ấn SET.

4

Dùng phím ▼ hoặc ▲ để kiểm tra %RH DATA

LOG.

Ấn MENU để quay lại menu trước.

Page 27: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

26 | P a g e

Chương IV

LÀM SẠCH, DIỆT KHUẨN VÀ KHỬ TRÙNG

4.1 Chuẩn bị

TT Các bước thực hiện

1 Lấy hết mẫu trong tủ ra.

2 Tắt nguồn bằng công tắc.

3 Rút dây nguồn.

4 Đánh dấu “Thiết bị đang bảo dưỡng, không sủ dụng”.

5 Đeo găng tay và kính bảo hộ.

6 Khi vệ sinh và khử trùng tủ, luôn chú ý đến các hướng dẫn an toàn và quy tắc vệ

sinh tủ.

7

Nên sử dụng các hóa chất để làm sạch và khử trùng như sau:

Sử dụng chất tẩy rửa không có axit và halogen.

Dung dịch cồn 70%.

Không sử dụng các chất tẩy rửa không thích hợp.

Không sử dụng các hóa chất có chứa axit và clo hoặc các chất ăn có thể mòn thép.

4.2 Tháo các phụ kiện và các khay

4.3 Làm sạch bên trong tủ và các phụ kiện

Sử dụng khăn mềm và các dung dịch tẩy rửa để làm sạch.

Không phun hoặc đổ trực tiếp các chất tẩy rửa lên các cảm biến CO2, O2.

Page 28: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

27 | P a g e

4.4 Lắp lại các phụ kiện vào trong tủ.

4.5 Khử trùng

TT Các bước thực hiện Hình ảnh

1 Ấn phím MENU.

2 Ấn phím SET.

3

Nếu tủ ấm có lắp cảm biến CO2 hồng

ngoại, cần phải tháo cảm biến này

trước khi thực hiện bước tiếp theo.

Page 29: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

28 | P a g e

6

Đổ 400ml nước vào khay tạo ẩm.

Nên sử dụng nước cất, nước khử

khoáng, hoặc nước khử ion.

7

Ấn phím SET.

Quá trình khử trùng bắt đầu.

Toàn bộ quá trình khử trùng mất

khoảng 15 tiếng.

Không mở cửa đến khi quá trình này

kết thúc, nếu không quá trình này sẽ

bị dừng lại và phải khởi động lại

toàn bộ quá trình.

8 Sau khi quá trình khử trùng kết thúc,

lắp lại Cảm biến CO2 IR.

9

Ấn SET để quay lại Menu chính. Tủ

ấm trở lại trạng thái hoạt động bình

thường.

Page 30: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

29 | P a g e

Chương V

KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

5.1 Các mục cần kiểm tra

Mô tả Thời gian kiểm tra

Kiểm tra bình khí CO2/N2 Hàng ngày

Kiểm tra mực nước trong khay tạo ẩm Hàng ngày

Làm sạch và khử trùng Hàng tuần

Kiểm tra chung Hàng năm

Chuẩn nhiệt độ, CO2, độ ẩm Hàng năm

Thay bộ lọc ULPA và các đầu lọc đầu vào Hàng năm

5.2 Kiểm tra bình khí CO2/N2

Kiểm tra áp suất trên đồng hồ đo hàng ngày để đảm bảo áp suất bình khí không thấp hơn

15psig.

Thay bình khí nếu cần thiết.

5.3 Kiểm tra mức nước trong khay tạo ẩm

Nước trong khay tạo ẩm giúp cho việc tạo độ ẩm trong tủ.

Kiểm tra mực nước trong khay hàng ngày để đảm bảo không bị hết nước. Nên làm sạch và

thay nước trong khay 2 -3 lần mỗi tuần.

Nếu ở chế độ vận hành thông thường ở 37oC, cần đổ khoảng 1 lít nước.

Nếu ở chế độ khử trùng, đổ khoảng 400ml nước.

Page 31: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

30 | P a g e

5.4 Kiểm tra chung

Kiểm tra độ kín của đệm cửa kính.

Kiểm tra các chức năng của bảng điều khiển và điều khiển thiết bị.

Kiểm tra an toàn điện theo các tiêu chuẩn liên quan.

Kiểm tra, vặn chặt các ốc vít.

Kiểm tra chốt cửa kính.

5.5 Chuẩn lại Nhiệt độ, %CO2, độ ẩm

Việc hiệu chuẩn cần được thực hiện bởi nhân viên kỹ thuật của hãng.

5.6 Thay bộ lọc ULPA

Tháo bộ lọc ULPA bằng cách kéo xuống mà không cần

dùng dụng cụ hỗ trợ nào.

Thay bộ lọc mới.

Sau khi thay cần phải reset lại ULPA Reminer.

Page 32: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - vn.escoglobal.comvn.escoglobal.com/upload/1314963946.pdf · 2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ... (Đối với model dùng 3 khí) ... + Đảm

31 | P a g e

LIÊN HỆ

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ESCO VIỆT NAM

ESCO VIET NAM COMPANY LIMITED

Tầng 7, số 8, ngõ 15, đường Trung Kính

phường Trung Hoà, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Tel: +844 62691460 Fax: +844 62691461

Mr. Thọ: Giám đốc

Mobile phone: +84 904165623/ +84 977966188

Email: [email protected]

Ms. Phương - Flicka: Quản lý điều hành

Mobile phone: +84 977175785

Email: [email protected]

Liên hệ về kỹ thuật và bảo hành:

Mr. Nam: Kỹ sư kỹ thuật

Mobile phone: +84 916199948

Email: [email protected]

Mr. Tùng: Kỹ sư kỹ thuật

Mobile phone: +84976933383/ +84932368256

Email: [email protected]

Liên hệ về ứng dụng sản phẩm:

Mr. Liêm: Kỹ sư ứng dụng

Mobile phone: +84 988014238

Email: [email protected]