hướng dẫn chuẩn bị cho kì thi jlpt 2014
DESCRIPTION
Các hướng dẫn, cập nhật mới nhất về kì thi JLPT 2014TRANSCRIPT
にねん ほん ご のう りょく し けん じっ し あん ない
J U L Y 6D E C E M B E R 7
月7 日6月12 日7
がつ むいか
がつ なのか
受験案内は以下の機関にあります。Test Guide (including Application Form ) is available at the institution below.じゅ けん あん ない い か き かん
に ほ ん ご の う りょ く し け ん
日 本 語 能 力 試 験
ニ ホ ン ゴ ノ ウ リ ョ ク シ ケ ン
J A P A NE S E -L A N G U A G EP R O F I C I E N C Y T E S T
Mina
日本語能力試験とは原則として日本語を母語としない人を対象に、日本語能力を測定し、認定するための試験です。
2012 年には、世界64の国・地域で約57万人が受験しました。世界最大規模の日本語の試験です。
【1】 コミュニケーション能力を重視した試験です
4つの特徴
日本語能力試験では、 ①日本語の文字や語彙、文法についてどのくらい
知っているか、ということだけでなく、 ②その知識を実際のコミュニケーション
で使えるか、ということも大切だと考えています。そこで、 ①を測るための
「言語知識」、 ②を測るための「読解」と「聴解」という3つの要素により、総合
的に日本語のコミュニケーション能力を測っています。
【3】 尺度得点で日本語能力をより正確に測ります
異なる時期に実施される試験では、どんなに注意して問題を作っ
ても、毎回少しずつ難しさが変わります。そのため、試験の得点
を「素点」(何問正解したかを計算する得点)で出すと、試験が難し
かったときと易しかったときとでは、同じ能力でも違う得点になる
ことがあります。そこで日本語能力試験では、素点ではなく「尺度
得点」を導入しています。尺度得点は、「等化」という方法を用いた、
いつも同じ尺度(ものさし)で測れる得点です。
【4】「日本語能力試験Ca n - d o自己評価リスト」を 提供しています
得点や合否だけでは、実際の生活
で日本語を使って具体的に何ができ
るのかわかりません。このリストは、
「このレベルの合格者は日本語を
使ってどんなことができそうか」という
イメージを作る参考になります。
【2】 5 段階のレベルから、自分に合ったレベルが選べます
日本語能力試験には5段階のレベルがあります。できるだけきめ細かく
日本語能力を測るために、試験問題はレベルごとに作られています。
言語知識(文字・語彙・文法)・読解 110 分
6 0分
10 5 分
50分
言語知識(文字・語彙)
言語知識(文法)・読解
30分
70分
40分
30分
60分
35分
25分
50分
30分
言語知識(文字・語彙・文法)・読解
聴解
言語知識(文字・語彙)
言語知識(文法)・読解
言語知識(文字・語彙)
言語知識(文法)・読解
N1
レベル 試験科目 試験時間 認定の目安
幅広い場面で使われる日本語を理解することができる
N2日常的な場面で使われる日本語の理解に加え、より幅広い場面で使われる日本語をある程度理解することができる
N3
N4
N5
日常的な場面で使われる日本語をある程度理解することができる
基本的な日本語を理解することができる
基本的な日本語をある程度理解することができる
はばひろ
にちじょうてき
くわ
ご てい ど り かい
てい ど り かい
はばひろ ば めん つか に ほん
に ほん ご り かいば めん つか
にちじょうてき に ほん ご
に ほん ごき ほんてき り かい
に ほん ごき ほんてき てい ど り かい
ば めん つか
ば めん つか り かいに ほん ごぷん
ぷん
ふん
ぷん
ぷん
ぷん
ぷん
ぷん
ぷん
ふん
ふん
ぷん
ぷん
げん ご ちしき も じ ご い ぶんぽう どっかい
げん ご ちしき も じ ご い
げん ご ちしき ぶんぽう どっかい
げん ご ちしき
ちょうかい
聴解ちょうかい
聴解ちょうかい
聴解ちょうかい
聴解ちょうかい
も じ ご い ぶんぽう どっかい
げん ご ちしき も じ ご い
げん ご ちしき ぶんぽう どっかい
げん ご ちしき も じ ご い
げん ご ちしき ぶんぽう どっかい
し けん じ かん にんてい めやすし けん か もく
試験を構成する3つの要素
もっとくわしく � www.jlpt.jp
リストを見たい � w w w.jlpt .jp
いしかずむ
いしさや
①日本語の文字や語彙、文法についてどのくらい知っているか
②①の知識を実際のコミュニケーションでどのくらい使えるか
言語知識(文字・語彙・文法) 読解 聴解
に ほん ご のう りょく し けん
げんそく
に
し
つか たいせつ はかかんが
ち しき じっさい
ほん
とく
のうりょく じゅう し し けん
だん しゃく
に
てい きょう
ほん ご のうりょく し けん じ こ ひょう か
ど とく てん に ほん ご のうりょく せい かく はかかい じ ぶん あ えら
ちょう
ご のうりょく
に ほん ご ぼ ひと たいしょう
ねん せ かい くに ち いき やく まんにん じゅけん せ かいさいだい き ぼ に ほん ご
に ほん ご のうりょく そくてい にん てい し けん
し けん
ご
し けん
に こと
かいまい
なん
やさ おな
に
どう
おな
ごう
に ほん ご つか ぐ
ごう
つか
つく さん こう
み
かく しゃ に ほん ご
たいてき なに
ひとく てん じっさい せいかつ
しゃくど はか とくてん
しゃくど とく てん とう か ほうほうにゅう
ほん ご のうりょく し けん そ てん しゃく ど
とく てん
のうりょく ちが とくてん
もんせいかい けい さん とく てん
とく てん
だ し けん むずか
すこ むずか か し けん
そ てん
じ き じっ し し けん ちゅう い もんだい つくほん ご のうりょく し けん
に ほん ご のうりょく はか し けん もんだい つく
だんかい こま
に ほん ご
げん
てき に ほん ご のうりょく はか
しき はか どっかい ちょう よう そ そうごうかいちご
も じ ご い ぶんぽうに
げん ご ち しき も じ ご い ぶんぽう どっ
し けん こう せい よう そ
ちょうかいかい
ほん ご も じ ご
し
い ぶん ち しき じっさい
つか
ぽう
課題遂行のための言語コミュニケーション能力か だい すい こう げん ご のうりょく
もち
Mina
Q.
A.
Q.
A.
Q.
A.
Q.
A.
Q.
A.
Q.
A.
受験申し込みについて 試験の結果通知について
試験はいつですか。
2014 年は7月6日(日)と12月7日(日)です。
ただし海外では、7月の試験だけ行う都市や、12月の試験だけ行う
都市があります。
受験するレベルはどのように決めればいいですか。
「認定の目安」を参考にしてください。また、問題例を解きながら、
具体的にレベルを確かめることもできます。「日本語能力試験Can -do
自己評価リスト」も手がかりになります。
申し込み方法や受験料、申し込み期限を教えてください。
受験地の実施機関に問い合わせてください。(日本で受験したい人
は日本国際教育支援協会のウェブサイト〈 info. jees-j lpt . jp 〉を
見てください。)
受験申し込みのとき、試験を受けたい国・地域にいませんが、どうしたらいいですか。
必ず、受験地の実施機関に申し込みをしてください。自分で申し込み
ができなかったら、受験地の友だちや知っている人に頼んでください。
合格・不合格はどのように決まりますか。
①総合得点が合格点以上で、 ②すべての得点区分の得点が
基準点以上なら合格です。得点区分の得点が1つでも基準点
に達していない場合は、総合得点がどんなに高くても不合格に
なります。また、1つでも受験しない試験科目があると不合格に
なり、受験した科目も含めてすべての科目の得点が出ません。
試験の結果はいつ、どのようにもらえますか。
受験者全員に合否結果通知書を送ります。第1回(7月)試験
の結果は10月上旬、第2回(12月)試験の結果は3月上旬に
届く予定です。合否結果通知書が届く前に、インターネットで
試験結果を見ることができます。第1回(7月)試験の結果は
9月上旬、第2回(12月)試験の結果は2月上旬に、日本語能力
試験公式ウェブサイトで確認できる予定です。
日本語能力試験のメリット
N1
レベル 総合得点
合格点
基準点
得点の範囲
得点区分別得点
N2
N3
N4
N5
言語知識(文字・語彙・文法) 読解
得点の範囲
聴解
0~180
0~180
0~180
0~180
0~180
100
90
95
80
380 ~120
0 ~120
190~60
0~6038 19
そうごうとくてん
とく てん
90
ごう かく てん
げん ご ち しきどっ かい
き じゅん てん
ちょうかいも じ ご い ぶんぽう
はん い とくてん
はん い 基準点得点の範囲
き じゅん てんとくてん
はん い 基準点得点の範囲
き じゅん てんとくてん
はん い
とくてんくぶんべつとくてん
0~6 0 19
0~6 0 19
0~6 0 19
0~6 0 19
0~6 0 19
0~6 0 19
0~6 0 19
0~6 0 19
0~6 0 19
合格点
基準点
得点の範囲
聴解とく てんごう かく てん
き じゅん てん
ちょうかい
はん い
基準点得点の範囲
き じゅん てんとくてん
はん い
言語知識(文字・語彙・文法)・読解げん ご ち しき も じ ご い ぶんぽう どっかい
得点の範囲とく てん はん い
もっとくわしく � www.jlpt.jp
いつどこで試験があるか知りたい � www.jlpt.jp
受験地の実施機関を知りたい � www.jlpt.jp
日本語能力試験の認定にはさまざまなメリットがあります。
日本語能力試験は、日本では、出入国管理上の優遇制度や各種国家
試験の受験資格認定などで活用されています。海外では、大学での
単位・卒業資格認定、企業での採用や昇給・昇進、各種国家資格
などに、広く活用されています。
じゅ けん もう こ し けん けっ か つう ち
ねん
かいがい がつ し けん おこな と し がつ し けん おこな
と
にん
じゅ
かなら
に ほん ご のうりょく し けん
に ほん ご
じゅ
し
ひろ かつよう
かくにんてい き ぎょう さい よう しょうきゅう しょうしん し かくかくしゅ こっ か
けん し かくにん てい かつよう かいがい だいがく
たん い そつぎょう
のうりょく し けん に ほん しゅつにゅうこく かん り じょう ゆうぐうせい ど こっかくしゅ か
し けん
にんてい
じゅけん ち じっ し き かん もう こ じ ぶん もう こ
に
み
ほん こく さいきょういく し えんきょうかい
けん ち じっ し き かん と あ に ほん じゅ けん ひと
てい め やす さん こう もん だいれい と
ぐ
じ こ ひょう か て
たいてき たし に ほん ご のうりょくし けん
し
がつむいか じゅ けん
けっ
とど
し
がつ
そう
き
たっ
じゅ けん か もく ふく か もく とく てん で
ば あい そう
じゅ けん し けん か もく ふ ごう かく
ごう とく てん たか ふ ごう かく
じゅんてん い じょう ごう かく とくてん く ぶん とく てん き じゅんてん
ごう とく てん ごう かく てん い じょう とく てん く ぶん とく てん
し けん こうしき かくにん よ てい
じょうじゅん じょうじゅん に ほん ご のうりょくだい かい がつ し けん けっ か がつ
けん けっ か み だい かい がつ し けん けっ か
よ てい ごう ひ けっ か つう ち しょ とど まえ
か がつじょうじゅん だい かい がつ し けん けっ か がつじょうじゅん
しゃぜんいん ごう ひ けっ か つう ち しょ おく だい かい しがつ けんにち がつなのか にち
し けん し
じゅ けん ち じっ し き かん し
じゅけん ち とも し ひと たの
し
じゅ
もう
じゅ けん もう こ し けん う くに ち いき
こ ほう ほう じゅ けんりょう もう こ き げん おし
けん き
けん し けん けっ か
ごう かく ふ ごう かく き
に ほん ご のう りょく し けん
tiengnhatmina.com
Kì thi năng lực t iếng Nhật(JLPT) là gì?JLPT là một bài kiểm tra khả năng sử dụng tiếng Nhật của một người không có nguồngốc Nhật Bản để đánh giá trình độ của họ- . Trong năm 2013, đã có hơn 600.000 ngườitrên khắp 64 quốc gia và vùng lãnh thổ tham gia. Đây là kì thi tiếng Nhật lớn nhất thế giới.
【1】Bài kiểm tra chú trọng vào khả năng giao tiếp.
4 điểm cốt lõi của JLPT đó là:
JLPT không chỉ chú trọng vào vốn hiểu biết(1) của thí sinh về từ vựng
và ngữ pháp mà còn đánh sâu vào khả năng sử dụng hiêu biết đó trong
n h ữ n g t ì n h h u ố n g g i a o t i ế p c ụ t h ể ( 2 ) . J L P T đ á n h g i á m ộ t c á c h
m ộ t c á c h t o à n d i ệ n k h ả n ă n g , n ă n g l ự c t i ế n g N h ậ t c ủ a t h í s i n h
thông qua 3 yếu tố “kiến thức” để đánh giá (1), và “nghe hiểu” cũng như
“đọc hiểu “ để đánh giá (2).
【3】 Sự chính xác trong đánh giá với một một thang điểm có sai số cực thấp.
Đã có nhiều nỗ lực nhằm đảm bảo tính thống nhất , đặc biệt
là những chênh lệch, sai sót giữa các mức độ của kì thi cũng như
giữa kì thi này với kì thi khác. Điển hình là việc thay thế cách
tính điểm cục bộ(tính điểm dựa trên xấp xỉ số câu trả lời đúng
của từng cá nhân). Thay vào đó, JLPT đã quyết định tính điểm
theo phương pháp hồi quy, nghĩa là việc tính toàn và đồng bộ
hóa thang điểm chung. Thang điểm là giống như nhau bất kể
kì thi xảy ra ở đâu đi chăng nữa.
【4】“JLPT Can-do Self-Evaluation List” (Thang tự đánh giá) được đưa ra.
Kết quả cũng như điểm trượt/điểm đỗ
không thể chính xác phản ảnh khả
năng của thí sinh trong thực tế. Vì vậy,
“JLPT Can-do Self-Evaluation List”
được dùng như một cách thay thế để
ước lượng khả năng có thể mà các thí
ở các mức độ cụ thể có thể đạt được
trong hoàn cảnh, tình huống thực.
【2】 5 mức độ của bài kiểm tra (N5 - N1; N1 khó nhất)
JLPT bao gồm 5 mức độ nhằm đánh giá một cách chính xác nhất có thể
năng lực tiếng Nhật của thí sinh , các mục trong bài kiểm ta cũng
được thiết kế riêng cho từng mức độ.
Những kĩ năng cần thiết để hoàn thành các nhiệm vụ
3 yếu tố hình thành JLPT
See more details ▶ www.jlpt.jp
See l ist ▶ w w w.jlpt .jp
(1) Knowledge of Japanese-language vocabulary and grammar
(2) Abil i t y to use the knowledge (1)in actual communication
L a n g u a g e K n o w l e d g e (Vocabulary / Grammar)
R e a di n g L i s te ni n g
N1
Kiến thức tổng quan ( T ừ vựng / Ngữ pháp) & Đọc hiểu
Kiến thức tổng quan
Nghe
Thời gian
Yêu cầu cho mỗi mức độ
110min
60min
Khả năng hiểu t iếng Nhật đượcdùng trong các hoàn cảnh cụ thể.
Nghe
Nghe
105min
50minN2
N3
N4
N5
Phần/loại
Kiến thức tổng quan(Từ vựng)
Kiến thức tổng quan(Ngữ pháp )& Đọc hiểu
Nghe
Kiến thức tổng quan(Từ vựng)
Kiến thức tổng quan(Ngữ pháp) & Đọc hiểu
Nghe
Kiến thức tổng quan(Từ vựng)
Kiến thức tổng quan(Ngữ pháp )& Đọc hiểu
30min
70min
40min
30min
60min
35min
25min
50min
30min
K h ả n ă n g h i ể u , s ử d ụ n g c ơb ả n t i ế n g N h ậ t , g i a o t i ế p .
Vốn hiểu biết sơ đẳng về tiếng Nhậtv à g i a o t i ế p t i ế n g N h ậ t .
Khả năng hiểu t iếng Nhật đượcsử dụng trong cuốc sống hằng ngày. Thường là trong giao tiếp.
Khả năng hiểu t iếng Nhật đượcdùng trong những tình huốngmang tính phổ thông.
khó
dễ
Xem chi tiết tại
Mức độ
(Từ vựng / Ngữ pháp) & Đọc hiểu
(1)Vốn hiểu biết về tiếng Nhật:Từ vựng và ngữ pháp tiếng Nhật
Khả năng vận dụng (1) tronggiao tiếp thực tế
Vốn từ vựng và ngữ pháp Đọc hiểu Nghe hiểu
Chi tiết
Mina
tiengnhatmina.com
Q.A.
Q.A.
Q.A.
Q.
Một vài câu hỏi thường gặp Thông báo kết quả
Khi nào JLPT được tổ chức?
Trong năm 2014 , kì thi sẽ được tổ chức vào mùng 6 tháng 7, và mùng 7 tháng 12 . Tuy nhiên, ở một số vùng ngoài Nhật Bản, kì thi có thể chỉ đượctổ chức 1 lần vào 1 trong 2 tháng kể trên.
Vào thời gian của kì thi, tôi lại đang không ở tại nơi tôi muốnđăng kí/tham gia thi. Vậy tôi phải làm thế nào?
Làm thế nào xác định tôi đỗ hay trượt?
Thí s inh đỗ (1) khi tổng điểm cao hơn điểm sàn “và” điểmthành phần cũng cao hơn điểm sàn của từng phần(nghĩa là
không có điểm liệt hay bỏ trống). Chỉ cần một điểm thành
phần thấp hơn mức điểm sàn thành phần, thí sinh sẽ bị đánh
trượt , dù cho tổng điểm có cao đến đâu đi nữa. Thêm vào
đó, thí s inh sẽ trượt khi bỏ qua(bỏ trống) một phần của bài
thi . Trong trường hợp này, thí s inh sẽ không nhận được bất
một kết quả hay thông báo nào, kể cả điểm của các phần đã
hoàn thành.
Khi nào thì tôi nhận được kết quả ?
Bảng điểm kết quả sẽ được gửi đến qua email cho thí sinh. Thí sinhthi tháng 7 sẽ nhận được và đầu tháng 11 và thí sinh thi tháng 12sẽ nhận được vào đầu tháng 3.Thí sinh cũng có thể xem kết quả tên mạng trước khi nhận đượcbảng điểm. Kết quả này sẽ được thông báo rộng rãi trêntrên trang chủ của JEES, tương ứng đầu tháng 11 cho kì thi tháng 7và đầu tháng 3 cho kì thi tháng 12.
Những lợi ích của JLPT là gì?
Chứng chỉ JLPT có rất nhiều lợi ích.
Tại Nhật Bản, nó được xem như một ưu đãi , ưu t iên đối với
việc nhập cư vào Nhật Bản cũng như trong các kì thi quốc gia.
Ngoài Nhật Bản, nó là yếu tố quan trọng cho việc xin học bổng, điểm bằng
tốt nghiệp, xin việc, cơ hội thăng tiến...
N1
Điểm sàn
chung Điểm đỗthành
phần
Thangđiểm
Điểm sàn
chung
Thangđiểm
N2
N3
N4
N5
Kiến thức tổng quan(Từ vựng/Ngữ pháp ) Đọc hiểu
Điểm sàn
Điểm đỗ thành
phần
Điểm sàn
Điểm đỗthành
phần
Điểm sàn
Nghe hiểu
80
90
Kiến thức tổng quan (Từ vựng/Ngữ pháp) & Đọc hiểu
Nghe hiểu
Điểm đỗ thành phần
Thang điểm Điểm đỗ
thành phần
Thang điểm
Điểm thành phần Level Tổng điểm
0 –180 100 0 –60 19
0–60 19
0–60 19
0 –60 19
0 –60 19
0 –60 19
0 –60 19
0–60 19
0–60 19
0 –180 90
0–180
0–180
0–180
0–120
0–120
0–60
0 –60
38
38
19
19
95
See more detai ls ▶ w w w.jlpt .jp
Find out when and where the exam is held ▶ w w w.jlpt .jp
Q. Làm thế nào tôi có thể đăng kí thi?Lệ phí là bao nhiêu và khi nào hết hạn nộp hồ sơ ?
Tùy vào từng nơi, bạn nên tự tìm hiểu kĩ lưỡng các thông tin từ các nhà chức trách để có thể chắc chắn nhất. (Nếu bạn muốn thi tại Nhật Bản, bạn nêntìm hiểu trực tiếp trên trang chủ của JEES. [www.jees-jlpt.jp].)
A. Bạn phải chắc chắn nộp đơn cho cơ quan sở tạ i , nơi mà bạnmuốn tham gia thi. Nếu bạn không thể tự nộp đơn được, bạn có thể nhờ một người bạn hoặc một người quen nào đó tại nơi bạn muốn tham gia thi nộp hồ sơ giúp bạn.
Find local host institutions ▶ www.jlpt.jp
Q.A.
Làm thế nào tôi biết được mức độ phù hợp với mình?
Bạn có thể xem xét những kĩ năng ngôn ngữ cần có ở trên cho từngmức độ . Thêm vào đó bạn có thể tự đánh giá qua các bài kiểm trahay các kì thi thử, các ví dụ...đặc biệt là trên www.jlpt.jp. “JLPT Can-do Self-Evaluation List” có thể cũng là một biện pháp.
Tìm hiểu chi tiết hơn tại
Tìm ủy quyền của JLPT tại nơi bạn đang ở
Chi tiết
Mức độ
tiengnhatmina.com
問題例に挑戦!
言語知識(文字・語彙・文法)
問題 _ の言葉に意味が最も近いものを、1・2・3・4 から一つ選びなさい。
[ 答え:1 ]
[文字・語彙(N2)]
もんだい から に 何を 入れますか。文章の 意味を 考えて、1
[文法(N4)]
5
1・2・3・4 から いちばん いい ものを 一つ えらんで ください。
もっと多くの問題例を見たい!
『日本語能力試験公式問題集』(各レベル700円+税)
2 種類の問題集があります。どちらも日本語能力試験公式ウェブサイトで無料で見られます。
N1編(ISBN 978-4-89358-817-3 )N2編(ISBN 978-4-89358-818-0 )N3編(ISBN 978-4-89358-819-7 )N4編(ISBN 978-4-89358-820-3 )N5編(ISBN 978-4-89358-821-0 )
1
2
3
4 5
Cùng thử một vài ví dụ nhé!
Nếu bạn muốn thử sức nhiều hơn nữa >>
- Tham khảo trong các bộ đề, bài tập. - Trên trang chủ của JEES cũng có rất nhiều ví dụ tương tự nhé.
[ 答え: 2 3 2 1 4 ]1 2 3 4 5
1
2
3
4
5
言い換え類義
Dạng câu hỏi này yêu cầu bạn chọn từ/cụm từ có nghĩa tương đương với từ/cụm từ được gạch chân.
下線がついた語や表現と、意味が
近い語や表現をえらぶ問題です。
Giải thích
Xem xét tổng thể, dòng chảy củavăn phạm, bối cảnh câu/đoạn hội thoại. Chọn từ/cụm từ để điền vào mỗitrống . Bạn nhớ là khôngchỉ xem xét cả câu mà cả nhữngcâu trước, câu sau, mà có thể là cả đoạn văn nhé!
文章の文法文章全体の流れを考えながら、文
を作る問題です。 だけ、
その文だけではなく、前や後ろの文
や文章全体をよく読んで答えます。
Văn phạm
ぶんぶん
もん だい れい ちょう せん
おお しゅ
こう しき みむ りょう
るい もん だい
に ほん ご のう りょく し けん こう しき もん だいしゅう かく えん ぜい
しゅう に ほん ご のうりょく し けん
もん だい れい み
い み かんがしょう
げん ご ち しき も じ ご ぶん ぽう
ぶん ぽう
い
も じ ご い
へん
こた
へん
へん
へん
へん
ぶんしょう ぶん ぽう
ぶんしょう
つく もんだい
ぶん まえ うし ぶん
ぶんしょうぜんたい よ こた
ぜんたい なが かんが ぶん
い
か
ちか ご ひょうげん もんだい
せん ご ひょうげん い み
か るい ぎ
こた
tiengnhatmina.com
読解(N3)
問題 右は、「X Y Z旅行社 2月の旅行」の案内である。これを読んで、下の質問に答えなさい。答えは、1・2・3・4 から最もよいものを一つえらびなさい。
『新しい「日本語能力試験」ガイドブック概要版と問題例集』
聴解(N5)
(スクリプト)ご飯を食べました。何と言いますか。
もんだい このもんだいでは、えを みながら しつもんを きいて ください。 (やじるし)の ひとは なんと いいますか。1から3の なかから 、いちばん いい ものを ひとつ えらんで ください。
N1, N2, N3編 (900円+税、ISBN 978-4-89358-734-3 )
N4, N5編(800円+税、ISBN 978-4-89358-735-0 )
1
2
[ 答え: 1 ]
[ 答え:� 2 � 3 ]1 2
リンさんは、スキーをしたいと思っている。スキー用具を持っていないので、無料で用具を借りられる旅行がいい。また、ぜひ温泉旅館に泊まりたいと思っている。リンさんの希望に合うのは、どの旅行か。
キムさんは、「みんなで沖縄 4日間」の 2月 2 5日出発の旅行に参加する。料金を旅行社で支払う場合、いつまでに払わなければならないか。
1 ① 2 ② 3 ③ 4 ④
1 2月1 8日 2 2月 2 0日
3 2月 2 2日 4 2月 2 5日
情報検索広告やパンフレットなどの中から、
質問の答えに関係がある情報を
さがす問題です。最初から最後
まで丁寧に読むのではなく、必要
な情報だけを、早くさがします。
Dạng câu hỏi này yêu cầu bạn tìm thông tin trong các quảng cáo hoặc phiếu mua hàng. Thay v ì đọc k ĩ lưỡng từ đầu đến cuối, bạn nên đ ọ c l ư ớ t ( k ĩ n ă n g p h ả i l u y ệ n n h é ) để lấy thông tin quan trọng liên quan.
Sàng lọc thông tin
Nắm bắt tình huống trong khi nhìn vào ảnh hoặc nghe/đọc hiểu nội dung cuộc giao tiếp. C h ọ n m ộ t t ừ / c ụ mtừ/ câu văn miêu tả cái mà người đ ư ợ c đ á n h d ấ u m ũ i t ê n ( ) sẽ /sắp nói ra.
Đoán tình huống発話表現イラストを見ながら状況説明文を
聞いて、どんな場面かをつかみます。
(やじるし)の人がこのとき何と
言えばいいかを答える問題です。
はん た なん い
あたら
がい よう ばん もん だい れいしゅう
に ほん ご のうりょく し けん
へん
へん ぜいえん
ぜいえん
はつ わ ひょうげん
み
き ば めん
ひと なん
い こた もん だい
じょうきょうせつめいぶん
じょうほう けん さく
こうこく
しつ
だい
よ ひつよう
じょうほう はや
さい しょ さい ご
ていねい
もん こた じょう
もん
ほうかんけい
なか
CDつきの本を購入したい場合の問い合わせ:株式会社凡人社
T E L : +8 1- 3 -326 3 - 3959 FA X : +8 1- 3 -326 3 - 3116
Bản quyền: JEES - www.jlpt.jp Chỉnh sửa: Tiếng Nhật Mina
ほん こうにゅう ば あい と あ かぶしきがいしゃぼんじんしゃ
URL : w w w. b onj insha .com (Book inquired by Bonjinsha)
こた
こた
き
おき なわ
ぼう
どっ かい
ちょうかい
1.ごちそうさまでした。2.いただきます。3.どういたしまして。
日本語能力試験公式ウェブサイト http://www.jlpt.jp/
たくさんの情報がのっています。ぜひアクセスしてください。日本語版、英語版、中国語版があります。Lots of information is available. Please access the site to find out more. Available in Japanese, English and Chinese.
Official Website
① 4つの特徴認定の目安と尺度得点についてのくわしい説明があります。
Four Key CharacteristicsOffers detailed explanations of the linguistic competence required for each level and the scaled scores.
② 日本語能力試験Can-do自己評価リスト「聞く」「話す」「読む」「書く」の4つのリストがあります。
JLPT Can-do Self-Evaluation ListProvides lists on four skills: “listening,” “speaking,” “reading” and “writing.”
③ 日本語能力試験のメリット日本における日本語能力試験のメリットを紹介しています。
Advantages of JLPTExplains advantages of JLPT certification in Japan.
④ 海外の実施都市・実施機関一覧各都市でいつ試験を実施するかと、実施機関の連絡先がわかります。
List of Overseas Test Site Cities and Local Host InstitutionsFind test calendar in each city and contact information for the host institutions.
⑤ 問題例2つの問題集の内容をダウンロードできます。ウェブサイト上で、レベル別の問題例をためすこともできます。
日本語能力試験は、国際交流基金と日本国際教育
支援協会が共催しています。
Sample QuestionsTwo collections of sample questions are available for download. Try sample questions by level on the website.
The JLPT is co-organized by the Japan Foundationand Japan Educational Exchanges and Services.
① ② ③ ④
④
⑤
⑤
に ほん ご
じょうほう に ほん ご ばん えい ご ばん ちゅうごく ご ばん
のう し けん こう しきりょく
とく
しゃくにんてい め やす
き
に
かく
れんらくさき
と し し けん じっ し じっ し き かん
しょうかい
に ご のうりょく し けんほん ほん
はな よ か
ど とく てん
ちょう
に ほん ご のうりょく し けん
に
もんだいしゅう
じょう べつ もんだいれい
ない よう
もん だいれい
かいがい じっ し と し じっ し き かんいちらん
ほん ご のうりょく し けん
じ こ ひょう か
に
し えんきょうかい きょうさい
ほん ご のうりょく し けん こくさいこうりゅうき きん に ほん こくさいきょういく
せつめい