ho tro bai_day_bai18_c3_lop10

7
1 | LeNhuThao Bài 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO(1,0,0 ) Trường Họ tên giáo viên Lê Như Thảo Khối lớp 10 Nhóm 8 Ngày dạy Môn Tin Học Năm xuất bản sách 2006 Chương số CHƯƠNG III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Didactic Model Who - Đối tượng: HS lớp 10. - Hệ thống các kiến thức: Biết soạn thảo văn bản Biết định dạng văn bản Biết một số thanh công cụ. - Khả năng biết: Tắt chức năng kiểm tra chính tả ngữ pháp trong tiếng Anh. What - Nội dung trọng tâm: Các thao tác tìm kiếm một từ, một câu bằng Find Sửa lỗi chính tả bằng công cụ Replace Tạo các từ viết tắt bằng công cụ Autocorrect. - Nội dung khó: Một số tùy chọn trong tìm kiếm và thay thế Khi nào dùng lựa chọn “Replace All’’ để thay thế tất cả Chức năng Check spelling(grammar) as you type(kiểm tra chính tả/ngữ pháp tiếng Anh trong khi gõ) Why - Kiến thức: Biết khái niệm và các thao tác tìm kiếm và thay thế. Hiểu được ý nghĩa của chức năng tự động sửa Autocorrect trong MS Word. - Kĩ năng: Thực hiện được tìm kiếm và thay thế được một từ hay một câu. Có thể lập danh sách các từ gõ tắt và sử dụng để 1

Upload: sunkute

Post on 18-Jan-2015

516 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

 

TRANSCRIPT

Page 1: Ho tro bai_day_bai18_c3_lop10

1 | L e N h u T h a o

Bài 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO(1,0,0 )

TrườngHọ tên giáo viên Lê Như ThảoKhối lớp 10Nhóm 8Ngày dạy

Môn Tin HọcNăm xuất bản sách 2006Chương số CHƯƠNG III: SOẠN THẢO VĂN BẢN

Didactic Model

Who- Đối tượng: HS lớp 10.- Hệ thống các kiến thức:

• Biết soạn thảo văn bản • Biết định dạng văn bản • Biết một số thanh công cụ.

- Khả năng biết: • Tắt chức năng kiểm tra chính tả ngữ pháp trong tiếng Anh.

What - Nội dung trọng tâm: • Các thao tác tìm kiếm một từ, một câu bằng Find • Sửa lỗi chính tả bằng công cụ Replace • Tạo các từ viết tắt bằng công cụ Autocorrect.

- Nội dung khó: • Một số tùy chọn trong tìm kiếm và thay thế • Khi nào dùng lựa chọn “Replace All’’ để thay thế tất cả • Chức năng Check spelling(grammar) as you type(kiểm tra chính

tả/ngữ pháp tiếng Anh trong khi gõ) Why - Kiến thức:

Biết khái niệm và các thao tác tìm kiếm và thay thế. Hiểu được ý nghĩa của chức năng tự động sửa Autocorrect trong MS Word.- Kĩ năng:Thực hiện được tìm kiếm và thay thế được một từ hay một câu. Có thể lập danh sách các từ gõ tắt và sử dụng để tăng tốc độ gõ. -Thái độ:Học sinh tập trung chú ý và ghi chép đầy đủ.Học sinh tích cực tham gia các hoạt động của giáo viên.

How - Thực hiện phương pháp dạy học tích cực, cho các em chia nhóm thảo luận. Tất cả các học sinh đều phải tham gia và sau khi thảo luận xong giáo viên sẽ gọi bất kì thành viên nào trong nhóm.

External Factors Chuẩn bị:- Giáo viên:

- Máy vi tính- Máy chiếu- Sách giáo khoa, sách giáo viên và sách bài tập.

- Học sinh: Sách giáo khoa và vở ghi bài. Xem trước nội dung bài học trước khi đến lớp.

1

Page 2: Ho tro bai_day_bai18_c3_lop10

2 | L e N h u T h a o

Assesment/ Evaluation

Đánh giá: Xây dựng các bài tập nhỏ và gọi các em lên bảng làm tại lớp. Thông qua quá trình thảo luận trả lời bài tập trên mạng của các nhóm.

What

Cấp độ Chương

Ý tưởng, mục tiêu chính của chương:- Các chức năng chung của mọi hệ soạn thảo văn bản : tạo và lưu trữ văn bản, biên tập đinh

dạng văn bảng, in văn bản và các công cụ trợ giúp soạn thảo.- Các qui ước chung trong soạn thảo văn bản.- Những chức năng cơ bản nhất của MS Word- Cách gõ văn bản chữ Việt.- Tạo và thao tác đơn giản với bảng.

Nội dung trọng tâm của chương:- Khái niệm soạn thảo văn bản- Thao tác định dạng văn bản- Khái niệm thao tác tìm kiếm và thay thế.- Thao tác với bảng: tạo, chèn, xóa, tách, gộp..

Cấp độ Bài học

Nội dung trọng tâm Các thao tác tìm kiếm một từ, một câu bằng Find Sửa lỗi chính tả bằng công cụ Replace Tạo các từ viết tắt bằng công cụ Autocorrect.

Nội dung trọng khó Một số tùy chọn trong tìm kiếm và thay thế Khi nào dùng lựa chọn ‘’Replace All’’ để thay thế tất cả Chức năng Check spelling(grammar) as you type(kiểm tra chính

tả/ngữ pháp tiếng Anh trong khi gõ)

WHAT – Chi tiết kiến thức

Tìm kiếm và thay thế

Tại sao cần có chức năng tìm kiếm và thay thế?- Trong khi soạn thảo , chúng ta muốn tìm kiếm hay thay thế một từ

một câu thì công cụ Find và Replace của Word cho phép thực hiện việc này một cách nhanh chóng.

- Mục đích của các công cụ này: tăng hiệu quả soạn thảo, thực hiện nhanh chóng công việc biên tập văn bản.Các công cụ này đặc biệt hữu ích trong trường hợp văn bản có nhiều trang.

Những kiến thức khác có liên quan:- Một số tùy chọn giúp cho việc tìm kiếm được chính xác hơn như

Match case: phân biệt chữ hoa, chữ thường. Find whole words only: từ cần tím là một từ nguyên vẹn.

Gõ tắt và sửa lỗi Học sinh sẽ gặp thuận lợi và khó khăn khi sử dụng công cụ gõ tắt và sửa lỗi.Thực hiện tự động chỉnh sửa văn bản khi ta gõ.

WHY - Chuẩn kiến thức kĩ năng cho bài dạy

2

Page 3: Ho tro bai_day_bai18_c3_lop10

3 | L e N h u T h a o

Mục tiêu- Kiến thức:

Biết được một số chức năng khác của hệ soạn thảo văn bản là tìm kiếm và thay thế.

- Kĩ năng:

Thực hiện được tìm kiếm và thay thế một từ hay một câu.

Định lượng mục tiêu (Kiến thức + Nhận thức)

- Biết cách tìm kiếm một từ, một câu

Kiến thức tiến trình-cách thực hiện tìm kiếm 1 từ , 1 câu trong văn bản(Kiến thức về những kỹ thuật và những phương pháp cụ thể trong môn học)

- Để tìm kiếm một từ hay một cụm từ ta thực hiện các bước sau: Word 2003

Bước 1: Chọn lệnh Edit→Find. Hoặc ctrl+FBước 2: Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm vào ô Find what. Bước 3: Nhấn chuột vào Find Next.Kiến thức về chi tiết và yếu tố cụ thể: trong hộp thoại tìm kiếm có các tùy chọn giúp cho việc tìm kiếm chính xác hơn như phân biệt chữ hoa chữ thường, từ cần tìm là một từ nguyên vẹn…

- Biết cách thay thế một câu, một câu

Kiến thức tiến trình-cách thực hiện thay thế 1 từ , 1 câu trong văn bản(tương tự như hộp thoại Find)Bước 1: Chọn lệnh Edit→Replace.Bước 2: Gõ từ hoặc cụm từ tìm kiếm

vào ô Find what và gõ cụm từ thay thế vào ô Replace with.Bước 3: Nháy chuột vào nút Find Next Bước 4: Nháy chuột vào nút Replace hay Replace All Bước 5: Nháy chuột vào nút Cancel để đóng hộp thoại.Kiến thức về chi tiết và yếu tố cụ thể: trong hộp thoại thay thế có các tùy chọn giúp cho việc tìm kiếm chính xác hơn như phân biệt chữ hoa chữ thường, từ cần tìm là một từ nguyên vẹn…

-Hiểu được ý nghĩa của chức năng tự động sửa Autocorrect trong MS Word

Kiến thức khái niệm – Mối quan hệ giữa những cấu trúc có cùng chức năng: Sửa lỗi : Tự động sửa các lỗi chính tả khi ta gõ văn bản. Gõ tắt : Sử dụng một vài ký tự tắt để tự động gõ được cả cụm từ

dài thường gặp, làm tăng tốc độ gõ.

Kiến thức tiến trình-cách thực hiện gõ tắt sửa lỗi trong văn bảnBước 1:Sử dụng lệnh Tools ÞAutoCorrect Options…Bước 2:Chọn ô Replace text as you type (thay thế trong khi gõ). Bước 3:Gõ từ viết tắt vào cột Replace và cụm từ đầy đủ vào ô With.Bước 4: Nháy chuột vào nút Add để thêm vào danh sách tự động sửa.

Who

3

Page 4: Ho tro bai_day_bai18_c3_lop10

4 | L e N h u T h a o

Hệ thống hóa kiến thức và kỹ năng cơ bản đã biết (đã học)

• Biết soạn thảo văn bản • Biết định dạng văn bản • Biết một số thanh công cụ.

Khả năng biết về chủ đề sắp học

• Tắt chức năng kiểm tra chính tả ngữ pháp trong tiếng Anh.

Các kiến thức có liên quan ở bài dạy sau

• Các thao tác làm việc với bảng: soạn thảo,định dạng ,tìm kiếm và thay thế từ, câu trong bảng.

Hoạt động dự kiến

Hoạt động 1 (5p)Mở đầu bài dạy

Mục Tiêu: Dẫn dắt học sinh vào bài mới một cách hiệu quả Cách tiến hành:

Cho hs xem một đọan văn bản mẫu, yêu cầu hs đọc và tự rút ra nhận xét

Gợi ý về đoạn văn mẫu và dẫn dắt vào bài mới.

Hoạt động 2: (15 p)Tìm kiếm và thay thế

Mục Tiêu: Biết được cách tìm kiếm và thay thế Cách tiến hành: GV:yêu cầu hs đọc sơ qua các thao tác thực hiện nêu ở trong sách và

sau đó GV thực hiện mẫu thao tác tìm kiếm một từ hoặc một cụm từ trong một văn bản đã chuẩn bị trước.

HS quan sát GV: Nói thêm về chức năng tìm kiếm nâng cao HS nghe giảng và ghi bài GV: Thực hiện mẫu thao tác thay thế một từ (cụm từ) nào đó trong

văn bản có sẵn HS quan sát.

GV: Nói thêm sự khác biệt khi dùng Replace và Replace all và cách nhảy đến một trang bất kỳ trong văn bản.GV: gọi hs lên thực hiện thao tác tìm kiếm và thay thế kiểm tra xem các em có hiểu bài không.HS: vừa thực hiện vừa trình bày cách làm của mình.

Hoạt động 3: (20 p)Gõ tắt và sửa lỗi

Mục tiêu: Hiểu được ý nghĩa của chức năng tự động gõ tắt và sửa lỗi. Có thể lập danh sách gõ tắt để tăng tốc độ gõ. Cách tiến hành: GV: Khi soạn thảo văn bản có những từ hay cụm từ ta phải lặp lại

nhiều lần để làm tăng hiệu quả làm việc thì Word cung cấp cho chúng

ta một công cụ giúp định nghĩa gõ tắt và tự động sửa lỗi.

HS nghe giảng và ghi bài

Yêu cầu hs đọc sgk mục 2 bài 18 thảo luận nhóm và trình bày cách sửa lỗi , tạo từ gõ tắt.

GV rút ra kết luận.Cách thực hiện

Tool\AutoCorrect Options... để mở hộp thoại AutoCorrect

4

Page 5: Ho tro bai_day_bai18_c3_lop10

5 | L e N h u T h a o

Tích vào ô kiểm Replace text as you type để gõ tắt

Gõ từ viết tắt vào ô Replace

Gõ từ đầy đủ vào ô With

Nháy vào nút Add

Để xóa mục không còn sử dụng đến thì chọn mục cần xóa và nháy vào

nút delete

GV thao tác mẫu cho hs xem. Yêu cầu HS lên thực hành tạo từ gõ tắt để gõ nhanh đoạn văn bản

đã làm ở hđ 2.• Tóm tắt các ý chính cho hs ghi bài.Lưu ý HS: Chức năng Check

spelling(grammar) as you type(kiểm tra chính tả/ngữ pháp tiếng Anh trong khi gõ) .

Hoạt động 4: (5 p)Tổng kết bài học và

củng cố

Mục tiêu: học sinh ôn tập lại kiến thức bài học Cách tiến hành:

- Nhắc lại các kiến thức đã học 1. Tìm kiếm và thay thế 2. Một số tùy chọn trong tìm kiếm và thay thế 3. Gõ tắt và sửa lỗi

-Câu hỏi trắc nghiệm - Yêu cầu hs xem trước bài thực hành số 8 chuẩn bị tiết sau thực hành.

5