hƯỚng dẪn sỬ dỤng - nguyen lam · máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không...

35
Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India HƯỚNG DN SDNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Upload: others

Post on 08-Jan-2020

8 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Page 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

2 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

NỘI DUNG CHÍNH

Giới thiệu chung:

Phần 1: Cảnh báo an toàn chung và vận hành máy

Phần 2: Mô tả thiết bị

Phần 3: Lắp đặt

Phần 4: Vận hành máy

Phần 5: Bảo trì

Page 3: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

3 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

GIỚI THIỆU CHUNG

Máy phân tích điện giải đồ CARELYTE-i được dựa trên điện cực Ion chọn lọc

Máy phân tích điện giải đồ CARELYTE-i có thể in 512 kết quả lưu trữ và 32 kết quả

cho 2 mức QC

PHẦN 1: CẢNH BÁO AN TOÀN CHUNG VÀ VẬN HÀNH MÁY

1.1 Cảnh báo an toàn chung

Nguy hiểm, phòng điện

Cháy nổ

Chú ý

Nguy hiểm sinh hóa

Hóa chất nguy hiểm

Page 4: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

4 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

1.2 Điều kiện vận hành máy

Máy phân tích điện giải đồ CARELYTE hoạt động trong các điều kiện sau:

Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây

rung lắc, tránh đặt thiết bị nơi ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào hoặc phía trước

nguồn điện.

Nhiệt độ làm việc 5 0-40

0 C, nguồn điện cung cấp AC 100V- 240V, 50-60Hz, nối

đất thiết bị.

1.3 Dự định khi lắp đặt thiết bị

Người vận hành máy có chuyên môn

Phụ kiện chính hãng

Page 5: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

5 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

PHẦN 2: MÔ TẢ THIẾT BỊ

2.1 Lý thuyết

Máy hoạt động dựa trên ion điện cực chọn lọc (ISE) được dựa trên thực tế rằng có một

mối quan hệ tuyến tính giữa ISE và một phương trình tham khảo electrodes:

E = E0 đắm trong cùng một giải pháp, và các logarithm của hoạt động (hoặc "tập trung

có hiệu quả") OFD các ion trong dung dịch. Mối quan hệ này được mô tả bởi các Nernst

+ (2.303RT / nF) x Log (a)

Trong đó E = tổng tiềm năng (trong mV) được phát triển giữa các cảm biến và tham

chiếu điện cực. Đăng nhập (a) = logarit của các hoạt động của các ion đo.

2.2 Mặt trước máy:

1. LCD hiển thị : Màn hình 128x64 điểm hiển thị đầy đủ thông tin và kết quả.

2. Bàn phím : bàn phím được thiết kế có 3 phím

Phím YES : để Enter, xác nhận.

Phím No : chọn lựa

Page 6: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

6 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

Phím Exit: Dùng để thoát và trở về màn hình chính.

3. Giấy in 58mm, nhanh và giảm tiếng ồn máy in nhiệt được gắn phía trên máy.

4. Kim hút mẫu : phía dưới có tay đỡ ,có mắt đọc (OPT) ,vị trí sensor xác định vị trí

kim hút mẫu. Khi thiết bị đang làm việc vị trí kim nhấc lên, thiết bị tự động hút mẫu sau

3 giây. Khi kết thúc hút mẫu máy sẽ tự động phân tích kết quả.

5. Bộ Đếm : được tích hợp bởi khối điện cực, hộp, nắp đậy, đường rây điện cực, khớp

nối các điện cực. Từ bên phỉa qua bên trái, vị trí của các điện cực như sau: K+, Na

+, Cl

-,

Ca++,pH và điện cực tham chiếu( refence) .Tất cả các điện cực được lắp đúng các vị trí

và kết nối với nhau bằng ron cao su.

6. Điện cực và khối điện cực: Điện cực và khối điện cực bên trong khối đo. Có nắp

đậy bên trong cốc đo nắp đậy có gắn thanh nam châm.

7. Bơm hút mẫu: bơm hút mẫu gắn bên trong cốc đo.

8. Van : có 2 van bên trong cốc đo

9. Ngăn chứa hóa chất: Ngăn chứa hóa chất bên trong máy , Cal-1 Cal-2 và bình nước

thải lắp bên trong.

2.3 Mặt sau máy

1. Công tắt nguồn : Công tắt nguồn ON/Off.

2. Cấm dây nguồn: nối máy với dây nguồn

3. Hộp đựng cầu chì

4. Cổng kết nối RS 232

5. Nhãn máy:

6. Dây nối đất:

Page 7: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

7 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

2.4 Hệ thống rửa:

1. Chu kỳ rữa : Trong suốt chu kỳ rữa, bơm hút không khí và Cal1 ,tiếp theo không

khí và hóa chất Cal1 xuyên qua a1--a2-- Cal-1 van --a 3--d1--ISE--d2--Pump .. d3 và

đi vào bình chứa nước thải.

2. Chu kì Cal-1 : Khi Cal-1 pum hút Cal-1 xuyên qua a1-- a2-- Cal2 qua van

--a3--d1—ISE--d2 dùng cho chuẩn máy. Khi Cal-1 kết thúc , dung dịch xuyên qua

d2--pump-- d3-- và đi vào bình chứa nước thải.

3. Chu kì Cal-2: Khi Cal-2, Bơm hút dung dịch Cal-2 ,xuyên qua : b1--b2—Cal-2 qua

van --b3--d1—ISE--d2, khi chạy chuẩn, khi chuẫn kết thúc chất lỏng xuyên qua

d2--Pump--d3--và qua bình chứa nước thải.

4. Chạy mẫu: Khi chạy mẫu, bơm hút mẫu, xuyên qua : d1--ISE--d2 ,khi mẫu kết thúc ,

dung dịch xuyên qua : d2--Pump--d3--đi vào bình nước thải.

Page 8: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

8 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

2.5 Bên trong máy: Bên trong máy CARTE lyte khối nguồn, CPU, controller, Drivers,

mạch điện.

1. Nguồn điện: Cung cấp +5V cho mạch điện logic, máy in, màn hình LCD +/- 12V

mạch điện và motor bước.

2. CPU: hệ thống CPU bao gồm 8K EEPROM , 32 SRAM, I/O, thời gian thực.

3. Mạch điện: Motor Bước

4. Mạch điện đo: mạch điện đo bao gồm sensor ISE, tiền khuếch đại, A/D mạch chuyển

đổi, mạch điện chuyển đổi tính hiệu tín hiệu số sang CPU.

2.6. Dung Dịch Chuẩn

K+ Na

++ Ca

++ Li

+ Cl

- pH

Cal-1( mmol/l) 4.00 150.0 1.25 1.00 120.0 7.40

Cal-2 ( mmol/L) 8.00 80.0 2.50 0.50 60.0 7.00

Page 9: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

9 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

2.7 Tính năng kỹ thuật

Thể tích mẫu: 100µl

Loại mẫu: máu toàn phần,huyết tương,huyết thanh.

Loại ống mẫu:xylanh,cốc mẫu.

Thời gian phân tích. < 50 seconds.

Thời gian chạy mẫu: 60 mẫu/giờ không in .50 mẫu giờ có in .

Chuẩn: Tự động hoàn toàn,

Quan lý dữ liệu lưu trữ 2 mức, 31 ngày, tính toán trung bình, SD và CV.

Hệ số F : 2 thông số tính toán .

Sử dụng chương trình với nhiều mẫu khác nhau.

Giải tham chiếu bình thường.

Mode stanby: Người sử dụng xác định hoặc tự động điều khiển sau 3 phút không

hoạt động.

Mạch điện tử : Bộ vi xử lý có kiểm soát.

Màn hình : độ phân giải 128*64 với đèn viền nền.

Máy in: máy in trong, in nhiệt.

Ngôn ngữ : Anh.

Cổng kết nối máy tính: RS 232

Nhiệt độ : nhiệt độ phòng.

Độ ẩm: 5%- 85%

Kích thước: 33,5(H)*28.0(W)*29,5(D).

Page 10: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

10 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

PHẦN 3: LẮP ĐẶT

Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng

Khi lắp đặt và cài đặt thiết bị nên tuân thủ theo các qui tắc sau:

Máy phân tích ion đồ có khai tự động được lắp đặt bởi kỷ thuật viên được huấn luyện .

Để hoặc động chính xác vui lòng làm theo những điều dưới đây.

1. Kiểm tra xem có bất kỳ thiệt hại trên bao bì, dụng cụ hoặc các phụ kiện và xác minh

đầy đủ của các thiết bị và phụ kiện với danh sách đóng gói.

2. Hủy bỏ các gói và lấy dụng cụ ra cẩn thận.

3. Kiểm tra nhãn ở mặt sau của thiết bị và xác nhận model với danh sách đóng gói.

4. Hãy chắc chắn rằng việc cung cấp điện lực địa phương là giống như ghi trên nhãn

trên các ổ cắm điện trên mặt sau của thiết bị.

5. Làm việc vượt quá giới hạn chịu đựng của nguồn điện sẽ làm hỏng dụng cụ.

6. Đặt máy trên một mặt phẳng làm việc ổn định (không ít hơn 50 x 80 cm). Môi

trường phải được sạch bụi, không rung động cơ khí, tiếng ồn lớn và nhiễu điện. Tránh

gần gũi với động cơ bàn chải kiểu, nhấp nháy đèn huỳnh quang và danh bạ điện thường

xuyên mở và đóng. Tránh đặt thiết bị nơi ánh sáng mặt trời trực tiếp hoặc ở phía trước

của một nguồn nhiệt.

7. Tháo nắp buồng đo lường của thiết bị. Kết nối đầu còn lại của ống bơm vào chai bộ

chuyển đổi chất thải và bảo đảm rằng ống được cài đặt chính xác vào trong máy bơm

nhu động.

8. Hãy chắc chắn rằng các điện cực được cài đặt đúng cách.

9. Khách hàng phải đặt ống theo hình hướng dẫn.

Page 11: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

11 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

10. Sửa chữa mỗi ống nối cho đúng cách và vị trí cho thấy trong hình 1.

11. Nơi đặt chai Cal-1và Cal- 2 đúng cách và vị trí cho thấy trong hình 1.

12. Các điện cực chính xác phải được phân bổ cho các kênh thích hợp, đó là K, Na, Cl

và điện cực tham chiếu từ trái sang phải. Mở nắp ở điện cực, cài đặt mỗi điện cực vào

đúng vị trí, buộc chặt và đóng nắp lại.

13. Hãy chắc chắn rằng cuộn giấy được đặt đúng trong máy in sẵn.

14. Kết nối dây điện.

15. Kết nối cáp thông tin liên lạc nếu cần thiết.

16. Cố định và kết nối dây tiếp đất

Page 12: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

12 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

PHẦN 4: VẬN HÀNH MÁY

4.1 Bật công tắt nguồn:

- Nối dây nguồn tới máy. Máy tự động vận hành sau khi bật công tắt lên.

Máy hiển thị số S/N: và thông tin về phần mềm .máy sẽ tự động kiểm tra hệ thống điều khiển

máy in sensor tự động, nếu kiểm tra bị lỗi thì màn hình sẽ hiển thị lỗi và dừng lại.

Rinsing Please wait…

- Tự động rửa và cài đặt thiết bị chuẩn bị cho Cal-1 máy

tự động test mức hóa chất , nếu hiển thị ― NO liquid‖ vui

lòng kiển tra lại Cal-1.

- Máy tự động hút Cal-1 và bắt đầu chuẩn máy, nếu máy

hiển thị ― No liquid‖ máy tự động rửa và thoát trở về màn

hình chính.

Dung dịch chuẩn Cal-1 kết thúc chính xác, màn hình hiển

thị nồng độ các ion, điện áp các điện cực, thời gian chuẩn.

Nếu điện áp của điện cực không ổn định trong 60 giây

hoặc ngoài dãy chuẩn. Chuẩn máy bị lỗi,và bước này lặp

lại nhiều nhất 3 lần. Nếu chuẩn máy bị lỗi 3 lần máy sẽ

báo điện cực bị lỗi .

Ví dụ: ― K Cl failed‖ và tiếp theo vào chuẩn Cal-2

START

CAREWELL

CARELYTE

ELECTROLYTE ANALYZER

S/N:10065 V1.0

1-Point Cal 1

Aspirating Cal-1

Please wait…

2-Point Cal 1

Aspirating Cal-2

Please wait…

1-Point Cal 1 0:56

K = 4.00 72.9

Na = 140.0 65.5 Cl = 100.0 86.4 Ca = 1.25 41.9 pH = 7.40 83.0

1-Point Cal 1 0:56

K = 4.00 72.9

Na = 140.0 65.5 Cl = 100.0 86.4 Ca = 1.25 41.9 pH = 7.40 83.0 1-Point Cal passed

Page 13: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

13 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

4.2 Màn hình chính

Máy phân tích điện giải vận hành đơn giản , sử dụng ngôn ngữ tiếng anh, sử dụng 3

phím YES, EXIT, NO

- Phím Yes dùng để xác định thông tin.

- Phím No dùng để xác chọn lựa thông tin.

- Phím Exit dùng để trở lại màn hình chính.

Màn hình chính thể hiển các thông tin thiết bị ,trong khi Cal ,test, set ,serv . Màn hình

chính thể hiện như sau:

Main Menu

Cal Test Set Serv

2006/04/10 10:00

Sau khi Cal-1 thành công máy sẽ hút dung dịch chuẩn 2.

Máy bắt đầu tự động chuẩn. Nếu điện áp của điện cực

không ổn định trong 60 giây hoặc ngoài range. Chuẩn

máy bị lỗi và bước này lặp lại 2 lần nếu Cal sau 2 lần

thất bại máy sẽ hiển thi điện cực bị lỗi .

Khi máy trong chế độ stanby trong màn hình chính, LCD

trở nên tối khi không hoặc động trong 3 phút, nhấn bất

khì phím nào trên LCD sẽ sáng trở lại để bảo vệ màn

hình để bảo vệ tuổi thọ LCD, máy tự động rửa sau 20

phút, khi bắt đầu hoặc động lại sẽ tự động Cal.

2-Point Cal 1 0:52

K = 8.00 89.1

Na = 110.0 59.6 Cl = 70.0 91.1 Ca = 2.50 49.8 pH = 7.00 109.0

2-Point Cal 1 0:52

K = 8.00 89.1

Na = 110.0 59.6 Cl = 70.0 91.1 Ca = 2.50 49.8 pH = 7.00 109.0

2-Point Cal passed

Page 14: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

14 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

4.3 Menu 1 Calibration

Cal được dùng để kiểm tra độ ổn định của điện cực, điện áp và các hệ số.

Máy hút dung dịch Cal và bắt đầu cali .Trong quá trình Cal nhấn EXIT để rửa và

thoát, trở về trực tiếp màn hình chính ,máy kiểm tra mực chất lỏng, máy tự động rửa

và trở về màn hình chính, nếu có hiện tượng là con số không đổi vui lòng kiểm tra

dung dịch chuẩn hoặc kim hút mẫu bị xì khí.

Máy xác định Cal-1 tự động Cal .Nếu điện áp của điện cực không ổn định trong 60

giây hoặc điện áp vượt ngoài range, nếu Cal bị lỗi thì lặp lại 3 lần . Máy sẽ hiễn

thị điện cực bị lỗi trong Cali ví dụ ― K failed‖ nghĩa là điện cực K bị lỗi.

Khi Cal-1 thành công máy tự động Cal-2 .

Menu 1

Menu 4

Menu 3 Menu 2

Main Menu

Cal Test

Set Serv

2007/0504 16:08

2006/04/10 10:00

Calibration

1-Cal

2-Cal

Test

Blood QC1

Urine QC2

Set

Time Para.

Print QC

Posi. Reset

Service

Clean Sensor

Data Print

System-status

Page 15: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

15 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

2-Point Cal 1 Aspirating Cal-2

Please wait…

1-Point Cal 1 Aspirating Cal-1 Please wait…

1-Point Cal 1 0:52

K = 4.00 72.9

Na = 140.0 65.5 Cl = 100.0 86.4 Ca = 1.25 41.9 pH = 7.40 83.0

1-Point Cal 1 0:52 K = 4.00 72.9

Na = 140.0 65.5 Cl = 100.0 86.4 Ca = 1.25 41.9 pH = 7.40 83.0

1-Point Cal pass

1-Point Cal 3 0:52

~ K = 4.00 72.9

Na = 140.0 65.5 Cl = 100.0 86.4 Ca = 1.25 41.9 pH = 7.40 83.0

K Failed!

K electrode calibration

failed

1-Point Cal 1

Rinsing Please wait…

Yes

Yes

Yes Exit

No

No

Calibration

1-Cal

2-Cal

Calibration

1-Cal 2-Cal

Main Menu

Cal Test Set Serv

2006/04/10 10:00

Page 16: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

16 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

4.4 Menu 2: Test

Menu ―Test‖ dùng để kiểm tra mẫu bao gồm mẫu và QC. Máy không thể xác định chức

năng này nếu điểm 1 và điểm 2 bị lỗi.

Trong suốt quá trình Cal-1 và Cal-2 xảy ra, nếu xuất

hiện ―~‖ trước tên các điện cực nghĩa là các điện cực

không ổn định, ‖*‖ nghĩa là điện cực không cân bằng

trong 60 giây. ― ^‖ nghĩa là điện áp điện cực vượt

ngoài dãy ( thấp hơn hoặc cao hơn 180) hoặc điện áp

của điện cực Cal-1 và Cal-2 vượt ngoài range.

Trong suốt quá trình Cal 2-điểm , nếu điện áp của điện

cực không ổn định trong 60 giây hoặc điện áp điện

cực ngoài dãy, thì 2 điểm cali bị lỗi. Lặp lại bước này

2 lần . Nếu sau 2 lần bị lỗi thiết bị báo động vang lên.

4.4.1 Mẫu máu

Mẫu máu, huyết thanh, huyết tương máu toàn phần

phải lắc đều, kiểm tra càng sớm càng tốt.

Nếu máy không hoạt động trong 2 phút, máy Sẻ vào

màn hình stanby. Khi chạy mẫu máy tự động Cal-1

hoặc Cal-2

Blood Test

ID=001 ?

Main Manu

Cal Test Set Serv

2006/04/10 10:00

Yes Exit

Test

Blood QC1 Urine QC2

Yes

Menu 1

2-Point Cal 1 0:52 K = 8.00 89.1

Na = 110.0 59.6 Cl = 70.0 91.1 Ca = 2.50 49.8 pH = 7.00 109.0

2-Point Cal K = 8.00 89.1

Na = 110.0 59.6 Cl = 70.0 91.1 Ca = 2.50 49.8 pH = 7.00 109.0

2-Point Cal pass

Page 17: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

17 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

Blood Test 001

For measurement

open inlet flap

Blood Test 001 Aspirating

Please wait…

Blood Test 001

Close inlet flap

Blood Test 001 0:54

K = 4.05 Na = 140.8 Cl = 99.5 Ca = 1.02 pH = 7.46

Exit

Menu 2

Yes

Blood Test

ID=001

Nhấn No để nhập ID nhấn Yes để xác định.

No

Op

en in

let flap

Yes

Blood Test 001 0:54

K = 4.05 Na = 140.8 Cl = 99.5 Ca = 1.02 pH = 7.46

n-Ca=1.03 T-Ca=2.06

Page 18: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

18 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

4.4.2 QC test

- QC test: máy tự động phân tích và điều chỉnh hệ

số K và dữ liệu D để thống kê QC.

- QC bao gồm QC-1 và QC-2 trên menu, phương

pháp kiểm tra giống như chạy mẫu.

- Kiểm tra QC không bao gồm ( T-Ca và n-Na)

- Kết quả Qc không có trong dãy bởi QC,

- Máy sẽ báo động chất lượng vượt quá có thể lưu

nó hay không.

- Máy sẽ báo thay hóa chất khi máy xác định Cal

hết.

QC-1 Test 001 Aspirating

Please wait…

QC-1 Test 001

Close inlet flap

QC-1 Test 001 0:53

K = 4.05 Na = 140.8 Cl = 99.5 Ca = 1.02 pH = 7.46

Exit

Menu 3

QC-1 Test 001 0:53

K = 6.05(H) Na = 140.8 Cl = 99.5 Ca = 1.02 pH = 7.46

QC out of range,Save?

Test Blood QC1

Urine QC2

QC-1 Test 001

For measurement

open inlet flap

Yes

Page 19: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

19 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

4.4.3 Kiểm tra nước tiểu

Nước tiểu được pha loãng trước khi sữ dụng với nước tiểu

Nước tiểu được pha loãng trước khi sữ

dụng với nước tiểu mẫu nước tiểu thêm

9 phần Cal1 và trộn đều, phương pháp đo

giống như mẫu máu mẫu nước tiểu chỉ đo

K,Na, CL.

Chú ý: khi chúng ta muốn đo mẫu khác

thì đo nước tiểu rồi tới máu ,chúng ta

không thể đo trực tiếp kết quả tính toán

bị lỗi ,chúng ta nên trở về menu trước để

kiểm tra mẫu trước và chọn loại test mẫu.

TEST Blood QC1

Urine QC2

Urine Test

ID=002 ?

Urin Test 002

For measurement

open inlet flap

Urine Test 002

Aspirating

Please wit…

Urine Test 002

Liquid position

Urine Test 002

Close inlet flap

Urine Test 002 0:50 K = 4.55 Na = 143.8 Cl = 100.5

Exit

Menu 2

Yes

Yes

Page 20: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

20 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

4.5 Menu 3 Setup

Cài đặt menu được sử dụng hoặc kiểm tra các thông số .

4.5.1 Thời gian ngày giờ tháng năm: Sử dụng phím No và YES để cài đặt thời gian và

kết quả.

Set

Time Para. Print QC Posi. Reset

Main Menu

Cal Test

Set Serv

2006/04/10 10:00

Yes&No

Set

Time Para.

Print QC Posi. Reset

Date&Time Date:2005/04/10 Time:10:35

Date&Time Date:2006/04/10 Time:10:35

Date&Time Date:2006/04/10 Time:10:35

Exit

Yes Exit

Yes Exit

Yes&No

Exit

Exit

Page 21: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

21 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

4.5.2 Chọn các thông số

- Nhấn phím No để mở và đóng kênh.

- Nhấn phím No để chọn K, Na, Cl, Ca,

pH cho mỗi kênh.

- Nhấn phím YES để xác định.

Yes

Exit

Set

Time Para. Print QC Posi. Reset

Parameter Item K

Parameter Item K Correction factors y=kC+d K=1.00 d=-0.15

Parameter Itme K Na Cl Ca pH State √ √ √ √ √

Parameter Item K Cal2-Cal1 (mV) L=10.0 H=20.0

Parameter Item K Ref-range mmol/L L=3.50 H=5.50

Yes Exit

Yes

Yes

Yes

Parameter

ISE Auto Trace

On

Off

Page 22: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

22 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

4.5.3 Cài đặt máy in

4.5.4 Cài đặt QC

Printer

Printer On Printer Off

Printer Itme pH Ca n-Ca... T-Ca

State √ √ √ √

Set

Time Para.

Print QC Posi. Reset

QC-1 set

No:000001

Set

Time Para. Print QC Posi. Reset

QC-1 set No:000001 Item K

Yes Exit

Yes

Yes

Yes

Printer

Printer On Printer Off

QC set

QC1 set QC2 set

QC-1 set

QC1 set QC2 set

No

No

No

No

Yes

Page 23: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

23 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

QC-1 set No:000001

Item K Target =1.50 Limit_L=1.40 Limit_H=1.60

QC-1 set No:000001 Item Cl Target =080.0 Limit_L=077.0 Limit_H=083.0

QC-1 set No:000001 Item Cl Target =080.0 Limit_L=077.0 Limit_H=083.0

Yes

Exit

Exit

Yes

Yes

QC-1 set No:000001

Item K Target =1.50 Limit_L=1.40 Limit_H=1.60

QC-1 set No:000001

Item K Target =4.67 Limit_L=4.39 Limit_H=4.75

QC-1 set No:000001 Item Cl Target =080.0 Limit_L=077.0 Limit_H=083.0

Yes Exit

Yes Exit

Yes Exit

Page 24: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

24 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

4.5.5 Vị trí cài đặt

4.5.6 Cài đặt mặc định

Set

Time Para. Print QC

Posi. Reset

Yes Exit & No

Yes

Reset

Reload default set, Sure ?

Reset

Reseting…

Set

Time Para. Print QC

Posi. Reset

Yes Exit

Cài đặt chỉ tiêu QC và tham chiếu cao hoặc thấp

Liquid Position Mode

Auto

Manual

Yes No

Liquid Position Mode

Auto

Manual

Liquid Position Mode

Liquid Position Cal-1 0921 Cal-2 0956 Samp. 0500

Yes

Default parameter:

item Correction

factors

Normal

range

range

K 1.00C-0.15 3.50-5.50 10-20

Na 1.00C-5.0 135-145 -3--10

Cl 1.00C-8.0 96-110 3-10

Ca 0.89C-0.06 1.25―1.25 3-12

pH 1.00C-0.15 7.4―7.4 6-30

n-Ca - 1.05-1.30 -

T-Ca - 2.1-2.6 -

note:- means no normal range

Page 25: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

25 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

4.6 Menu 4 Service

Hướng dẩn kỹ thuật dùng để cung cấp cho người dùng để kiểm tra, tham khảo các thông

tin sau đây:

4.6.1 Rửa máy

Chương trình rữa cung cấp cho người dùng

chế độ rửa tự động, giữ cho máy rửa hàng

ngày. Người sử dụng có thể sử dụng chức

năng này để rửa hàng ngày.

Sau khi hút dung dịch rửa vào trong điện cực.

Thời gian 10 phút hoặc nhấn EXIT để máy rửa

ống hút và thoát…

Service

Clean Sensor Data Print

System-status

Main Manu

Cal Test Set Serv

2006/04/10 10:00

Clean For clean open inlet flap

Service

Clean Sensor Data Print System-status

Clean

Close inlet flap

Clean

Clean liquid

Aspirating…

Yes Exit

Yes

Exit Clean

Cleaning…

9:55

Page 26: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

26 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

4.6.2 SENSOR (cảm biến)

Cảm biến dùng để kiểm tra trạng thái các điện cực và độ khuếch đại. Chức năng này có

thể được sử dụng kích hoặc lại các điện cực .

Các điện cực không ổn định hoặc mV ngoài

dãy,người sữ dụng có thể sử dụng mẫu máu QC

hoặc mẫu máu tươi pha trộn để kích trộn.

Chú ý: thời gian kích hoạt 90 phút. Trong khi đó

quan sát điện áp của các điện cực, nếu tốt đạt lặp

lại chức năng cho tới khi nào điện áp ổn định.

Nếu điện áp của các điện cực di chuyển tăng lên

giảm xuống thường xuyên, có thể dây nối đất

không được nối, vui lòng nối đất thật tốt.

Service Clean Sensor

Data Print System-status

Sensor

K 62.9 mV Na 75.3 mV Cl 72.2 mV Ca 69.1 mV pH 76.6 mV

Rinsing

Please wait…

Yes

Exit

Sensor Aspirating Please wait…

Sensor Close inlet flap

Sensor

Liquid position

Sensor For measurement Open inlet flap

Page 27: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

27 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

4.6.3 Quản lý dữ liệu

Người sử dụng dùng chức năng này để tìm kiếm dữ liệu.

4.6.3.1 Xem lại dữ liệu

- Xem lại thông tin máu và mẫu QC.

- Nếu nhập ID không tồn tại trong dữ liệu máy sẽ

hiển thị ― No Found‖.

- Kiểm tra kết quả, người sữ dụng nhấn phím No để

tìm dữ liệu và nhấn phím YES để in dữ liệu.

Data

Recall Stat. Comm. Cal-D

Service Clean Sensor

Data Print System-status

Data

Recall Stat. Comm. Cal-D

Data Recall

SamP.data QC-1 data .QC-2 data

Date Recall

ID=001

Data Recall

Sample.data . QC-1 data .QC-2 data

Yes Exit

Yes Exit

Yes Exit

Exit

ID=001( 1) (Blood) 2007/01/220 9:28 K = 4.05 Na = 140.8 Cl = 99.5 Ca = 1.02 n-Ca=1.03 pH = 7.46 T-Ca=2.06

Yes Exit

Page 28: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

28 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

4.6.3.2 Tính toán QC

QC-1( 6)

Yes Exit

Yes

Exit

QC-1( 6) ID=001 2007/01/22 09:27

K = 4.05 Na = 140.8 Cl = 99.5 Ca = 1.02 pH = 7.46

QC Statistic

QC-1 Stat. QC-2 Stat. QC Adjust

Data

Recall Stat. Comm. Cal-D

Yes Exit

Tính toán và loại dữ liệu QC, nếu tính toán

số QC lớn hơn 4, máy sẽ tự tính toán giá trị

trung bình, sai số trong nhóm và in ra kết

quả.

Nhấn phím NO và nhập Cal -2 .

Sau khi cài đặt các số QC1 và QC2, dữ

liệu QC mỗi nhóm phải lớn hơn 6 máy có

thể có hệ số K và D (tự động điều

chỉnh các thông số).chức năng điều chỉnh

QC.

Nếu hai nhóm thống kê không đủ máy sẽ

tự động báo động và điều chỉnh giá trị

hệ số K và D.

QC-1 Stat. result AVG SD CV(%) K 4.05 0.85 1.14 Na 140.8 1.26 0.85 Cl 99.5 2.17 0.67 Ca 1.02 0.42 1.54 pH 7.46 0.11 1.22

Yes Exit

QC Statistic QC-1 Stat.

QC-2 Stat. QC Adjust

No

No

QC Statistic QC-1 Stat. QC-2 Stat.

QC Adjust

No

QC Adjust QC-1( 6) QC-2( 6) QC Adjust?

Yes

QC Adjust QC-1( 6) QC-2( 6) QC Adjusting…

Yes

Page 29: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

29 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

4.6.3.3 Kết nối

Người sữ dụng có thể sữ dụng chức năng này để truyền dữ liệu qua máy tính.

4.6.3.4 Cal-D

Data Reca Stat.

Comm. Cal-D

QC-1 Total num( 1)

QC data transmiting

Calibration Data Cal-1 △ S

K 71.9 16.5 55.4 Na 84.3 -6.3 53.6 Cl 89.2 6.5 56.9 Ca 69.1 8.6 28.0 pH 76.6 24.4 61.2

Data

Recall Stat. Comm Cal-D

Yes Exit

Yes

Yes Exit

Data transmit

SamP.data QC-1 data QC-2 data

Samp. Total num( 1)

Sample data transmiting

Data transmit SamP.data

QC-1 data QC-2 data

No

No

Yes

Yes

Page 30: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

30 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

4.6.4 Máy in

4.6.5 System-status

4.6.6 Thay hóa chất

Nếu máy in được bật lên, máy sẽ hiển thị ― printer test OK‖ máy in được test tốt.Nếu

không máy báo lỗi ―Printer test‖.

Printer

print test OK

Service Clean Sensor

Data Print System-status

Service Clean Sensor

Data Print

System-status

System status

Print status-report?

Yes Exit

Yes

Máy được sữ dụng IC card đễ điều chỉnh Cal1,người sữ

dụng mỡ menu hóa chất để thay thế Cal1 khi trên màn hình

hiển thị replace reagent hoăc báo hóa chất hết.

Thứ nhất lắp Cal-1 mới để thay thế cái cũ .

Thứ hai đặt IC card mới của hóa chất vào vị trí đọc CARD.

Tiếp theo nhấn Yes ,máy sẽ trình bày ― READ card success‖

Máy sẽ tự động tự động nhận card để sử dụng hóa chất mới.

Máy sẽ hiển thị ― invalid Card‖ đã sử dụng card cũ hoặc thay

thế loại card mới.

Nếu thực hiện đầy đủ các thủ tục thay thế trong khi không sử

dụng các thẻ ic công cụ sẽ hiển thị ― READ CARD ERRor‖.

Chú ý: mỗi IC card chỉ sử dụng được một lần.

Page 31: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

31 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

PHẦN 5: BẢO TRÌ

5.1 Hướng dẫn bảo trì

5.1.1 Bảo trì hàng ngày

1. Kiểm tra mực dung dịch CAL-1, vui lòng thay thế dung dịch khi mực hóa chất thấp

hơn 1cm.

2. Kiểm tra mực dung dịch CAL-2, vui lòn thay thế dung dịch khi mực hóa chất thấp

hơn 1cm.

3. Kiểm tra mực nước thải, vui nếu đầy nên đổ bỏ.

4. Loại bỏ protein khi bảo trì. Cách này giúp điện cực kéo dài tuổi thọ. Công việc hàng

ngày như sau, vui lòng rửa kim hút mẫu bằng dung dịch anti–protein hoặc chạy như

mẫu bênh nhân .

5. Vệ sinh kim hút mẫu.

5.1.2 Bảo trì hàng tuần.

1. Vệ sinh máy đầy đủ.

2. Kiểm tra hệ thống điện cực.

3. Loại Bỏ protein khi bảo trì.

5.1.3 Bảo trì định kỳ 3 tháng

1. Thay dây bơm nếu cần thiết.

2. Thay các ống nối khi cần thiết.

3. Kiểm tra dung dịch làm đầy của mỗi điện cực.Thay thế nếu cần thiết.

4. Kiểm tra dung dịch reference của điện cực.

5. Thay thế O rôn giữa các điện cực.

Page 32: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

32 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

5.2 Điện cực hủy bỏ.

Dụng cụ này cung cấp trực tuyến chức năng tự kiểm tra, màn hình sẽ hiển thị thông báo

lỗi khi có bất kỳ sai trong hệ thống điện. Vui lòng kết nối sản xuất hoặc nhà phân phối

khi điều này xảy ra.

5.2.1 1-point chuẩn máy bị lổi.

Nguyên nhân điện cực không ổn định.

1. Kiểm tra nếu các điện cực mới thì sẽ ổn định trong 60 phút.

2. Nếu tất cả các điện cực hoặc điện cực Na không ổn định, có thể do điện cực

reference.

a) Có bọt khí trong điện cực refernce, lắc nhiều lắc cho đến khi bọt khí ra ngoài hết.

b) Các lỗ trên đỉnh của điện cực tham chiếu bị tắc: mở nó bằng kim.

c) Các AgCl trên các yếu tố nội bộ điện cực tham chiếu giảm xuống. Thay đổi tham

chiếu yếu tố nội bộ.

d) Các màng của tấm điện cực tham chiếu: thay đổi tham chiếu điện cực

3. Kiểm tra nếu một hoặc nhiều điện cực không ổn định

a) Có lảm nhảm không khí trên màng của các điện cực. Nhấp vào điện cho đến khi lảm

nhảm không khí đi ra ngoài.

b) sai với vòng O: lấy đi và đặt lại các điện cực một lần nữa, hoặc thay đổi O-ring.

c) đường ống điện cực bẩn: hiệu chuẩn với dung dịch làm sạch.

d) Chất lượng điện cực phai: thay đổi điện cựca)

Page 33: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

33 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

5.2.2 Bị lổi khi Cal-2

■ Nguyên nhân điện cực không ổn .

1. Kiểm tra nếu các điện cực mới. thì sẽ ổn định trong 60 phút.

2. Nếu tất cả các điện cực hoặc điện cực Na không ổn định, có thể do điện cực

reference.

a) Có bọt khí trong điện cực refernce, lắc nhiều lắc cho đến khi bọt khí ra ngoài hết.

b) Các lỗ trên đỉnh của điện cực tham chiếu bị tắc: mở nó bằng kim.

c) Các AgCl trên các yếu tố nội bộ điện cực tham chiếu giảm xuống. Thay đổi tham

chiếu yếu tố nội bộ.

d) Các màng của tấm điện cực tham chiếu: thay đổi tham chiếu điện cực

3 Kiểm tra nếu một hoặc nhiều điện cực không ổn định

a) Có lảm nhảm không khí trên màng của các điện cực. Nhấp vào điện cho đến khi lảm

nhảm không khí đi ra ngoài.

b) Sai với vòng O: lấy đi và đặt lại các điện cực một lần nữa, hoặc thay đổi O-ring.

c) Đường ống điện cực bẩn: hiệu chuẩn với dung dịch làm sạch.

d) Chất lượng điện cực phai: thay đổi điện cực.

■ Nguyên nhân độ dốc slope ngoài dãy.

1. Nếu các điện cực ngoài dãy,vui lòng kiểm tra dung dịch Cal -1 và Cal-2 .

1. Chỉ các điện cực độ dốc ngoài dãy.

a) Vui lòng kiểm tra màn main range bị dơ, nếu bị dơ nên rửa bằng dung dịch rửa anti

protein nhiều lần.

b) Xin vui lòng kiểm tra xem chất lượng của các điện cực đã phai nhạt, nếu có thay đổi

Page 34: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

34 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

các điện cực.

■ Nguyên nhân lực hút bị lỗi.

1. Vui lòng kiểm tra các mối nối, các miếng ron xem có bị vỡ hay không.

2. Kiểm tra kim hút mẫu có bị nghẹt hay không.

3. Kiểm tra có đủ dung dịch trong chai hay không.

4. Kiểm tra dung dịch có bị dơ hay không.

5.2.3 Kết quả đo dị thường.

■ Nguyên nhân bị lỗi hút hóa chất.

Máy tự động kiểm tra chức năng hút. Khi máy bị lỗi liên quan tới hút hóa chất màn hình

hiển thị ―sensor error‖, và máy sẽ bắt đều chương trình rữa và thoát khỏi chương trình.

Xin vui lòng làm theo hướng dẫn sau:

1. Kiểm tra từng bước các đường ống nếu có bị tắt hay nghẹt

2. Kiểm tra thăm dò đường khí có bị hở..

3. Kiểm tra các rôn có bị vỡ hay không..

■ Nguyên nhân gây ra lỗi

1. Vui lòng làm như sau ―manual 3\ set up\ parameter‖ manual, và kiểm tra các

thông số có đúng không.

2. Kiểm tra huyết thanh, hoặc bị bụi vui lòng xử lý.

Page 35: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - nguyen lam · Máy vận hành trong môi trường sạch sẽ không khói bụi, không gần động cơ gây rung lắc, tránh đặt thiết bị

35 | P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ION ĐỒ CARELYTE

Carewell Biotech Pvt. Ltd. Made in India

5.2 Giá trị bình thường của điện cực

1. Mỗi điện cực xuất hiện một giá tri điện áp 1-point calibration(mV model)

Cal-1 K

channel

Na

channel

Cl

channel

Ca

channel

Li

channel

pH

channel

Typical voltage 40~100 40~120 40~120 40~100 40~100 40~120

Normal range

(mV) 10~180 10~180 10~180 10~180 10~180 10~180

2. Độ dốc và điện áp tham chiếu giữa Ca-1 và Cal -2

Slop –Cal (B-A) K

channel

Na

channel

Cl

channel

Ca

channel Li channel pH channel

Typical(△mV) +16.0 -5.5 +6.0 +8.0 -8.5 +24.0

Normal range (△

mV) +10~+20 -3~-9 +3~+8 +4~+12 -3~-20 +10~+30