hướng dẫn lắp ráp - assi.lhg.liebherr.com

20
Hướng dẫn lắp ráp Quality, Design and Innovation home.liebherr.com/fridge-manuals

Upload: others

Post on 16-Oct-2021

13 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Hướng dẫn lắp ráp - assi.lhg.liebherr.com

Hướng dẫn lắp ráp

Quality, Design and Innovation

home.liebherr.com/fridge-manuals

Page 2: Hướng dẫn lắp ráp - assi.lhg.liebherr.com

Nội dung1 Hướng dẫn an toàn chung.................................... 22 Các điều kiện lắp đặt............................................. 22.1 Phòng....................................................................... 22.2 Lắp nhiều thiết bị...................................................... 22.3 Kết nối điện.............................................................. 33 Kích thước thiết bị................................................. 34 Kích thước hốc tường.......................................... 44.1 Kích thước trong....................................................... 45 Yêu cầu thông gió.................................................. 46 Vận chuyển thiết bị................................................ 57 Mở gói thiết bị........................................................ 58 Lắp đặt thiết bị....................................................... 58.1 Sau khi lắp đặt.......................................................... 59 Xử lý bao bì............................................................ 510 Giải thích biểu tượng đã dùng............................. 511 Thay đổi cữ chặn cửa........................................... 612 Ống nối nước*........................................................ 813 Kết nối khớp nối nước.......................................... 914 Lắp thiết bị vào hốc tường................................... 915 Mặt trước nội thất.................................................. 1615.1 Kích thước................................................................ 1615.2 Gắn (các) mặt trước đồ nội thất............................... 1615.3 Cài đặt kích thước khe không va chạm.................... 1616 Thùng chứa nước.................................................. 1716.1 Lắp thùng chứa nước............................................... 1717 Bộ lọc nước............................................................ 1717.1 Lắp bộ lọc nước....................................................... 1818 Kết nối thiết bị........................................................ 18

Nhà sản xuất liên tục phát triển tất cả các kiểu loại và mẫu. Dođó, bạn vui lòng hiểu rằng chúng tôi có quyền thực hiện nhữngthay đổi về hình thức, trang thiết bị và công nghệ.Để biết tất cả các ưu điểm của thiết bị mới, vui lòng đọc kỹthông tin trong các hướng dẫn này.Hướng dẫn có hiệu lực cho một số mẫu, có thể có sai lệch.Các phần chỉ áp dụng cho một số thiết bị nhất định được kýhiệu bằng dấu hoa thị (*).Hướng dẫn xử lý được ký hiệu bằng , kết quả xử lý với .

1 Hướng dẫn an toàn chung- Chỉ lắp đặt, kết nối và xử lý loại bỏ thiết bị

theo thông tin trong hướng dẫn.- Ổ cắm phải dễ tiếp cận để có thể nhanh

chóng ngắt thiết bị khỏi nguồn điện trongtrường hợp khẩn cấp. Nó phải nằm bên ngoàimặt sau của thiết bị.

NGUY HIỂM biểu thị một tình huống nguy hiểmsắp xảy ra có thể dẫn đến tử vonghoặc thương tích nặng nếu khôngtránh được.

CẢNH BÁO biểu thị một tình huống nguy hiểmcó thể dẫn đến tử vong hoặcthương tích nặng nếu không tránhđược.

THẬNTRỌNG

biểu thị một tình huống nguy hiểmcó thể dẫn đến thương tích nhẹhoặc trung bình nếu không tránhđược.

LƯU Ý biểu thị một tình huống nguy hiểmcó thể dẫn đến thiệt hại tài sản nếukhông tránh được.

Hướng dẫn biểu thị lưu ý và mẹo hữu ích.

2 Các điều kiện lắp đặt

CẢNH BÁONguy cơ cháy do độ ẩm!Nếu các bộ phận mang điện hoặc dây nguồn bị ướt, có thể xảyra chập mạch.u Thiết bị được thiết kế để sử dụng trong phòng kín. Không

vận hành thiết bị ở ngoài trời hoặc những nơi có nước ẩmướt hoặc bắn tóe.

Mục đích sử dụng- Chỉ lắp và sử dụng thiết bị trong phòng kín.- Chỉ vận hành thiết bị trong trạng thái đã lắp đặt.

2.1 Phòng

CẢNH BÁONguy cơ cháy do môi chất lạnh!Môi chất lạnh bên trong thân thiện với môi trường, nhưng dễcháy. Môi chất lạnh thoát ra có thể bốc cháy.u Không làm hỏng các đường ống của mạch lạnh.

- Nếu thiết bị được lắp trong môi trường quá ẩm ướt, hơinước có thể hình thành bên ngoài thiết bị.Luôn chú ý thông gió và xả khí đầy đủ tại vị trí lắp .

- Càng có nhiều chất làm lạnh trong thiết bị, thì phòng nơi đặtthiết bị càng lớn. Khi có rò rỉ trong các phòng quá nhỏ, hỗnhợp khí ga-không khí dễ cháy có thể xuất hiện. Mỗi 8 g môichất lạnh thì phòng lắp đặt tối thiểu phải có kích thước 1 m3.Thông tin về môi chất lạnh bên trong hãy tham khảo trênnhãn thông số bên trong thiết bị.

2.1.1 Nền trong phòng- Sàn tại vị trí phải nằm ngang và bằng phẳng.- Đồ nội thất nhà bếp mà thiết bị được lắp vào phải được cân

bằng nhờ một lớp lót nếu sàn không bằng phẳng.

2.1.2 Định vị trong phòng- Không đặt thiết bị ở nơi có ánh nắng mặt trời trực tiếp, cạnh

bếp, lò sưởi hoặc những dụng cụ tương tự.- Chỉ lắp đặt thiết bị trong nội thất nhà bếp được gắn ổn định.

2.2 Lắp nhiều thiết bịLƯU ÝNguy cơ thiệt hại do nước ngưng tụ!u Không lắp thiết bị trực tiếp bên cạnh tủ lạnh/tủ đông khác.

LƯU ÝNguy cơ thiệt hại do nước ngưng tụ!u Không lắp thiết bị trực tiếp trên thiết bị làm lạnh/thiết bị đông

lạnh khác.

Hướng dẫn an toàn chung

2 * Tùy theo model và trang thiết bị

Page 3: Hướng dẫn lắp ráp - assi.lhg.liebherr.com

Các thiết bị được phát triển cho nhiều kiểu lắp khác nhau. Chỉkết hợp các thiết bị nếu các thiết bị được thiết kế cho mục đíchđó. Bảng sau đây biểu thị các kiểu lắp đặt có thể có tùy thuộcvào mẫu máy:Kiểu lắp đặt Mẫuđơn tất cả mẫuSide-by-Side(SBS)

Các mẫu có tên bắt đầu bằng S....Hãy tham khảo định vị trong danh sách SBSkèm theo.

Chồng lênnhau

Có thể lắp các mẫu chồng lên nhau ở chiềucao hốc tường tối đa 880 mm và với trầnđược sưởi .Thiết bị trên: đến chiều cao hốc tường tối đa140 mm

Lắp mỗi thiết bị trong một hốc tường riêng biệt của đồ nội thất.

2.3 Kết nối điện

CẢNH BÁONguy cơ cháy do chập mạch!Nếu cáp nguồn/phích cắm của thiết bị hoặc của thiết bị khácchạm vào mặt sau của thiết bị, cáp nguồn/phích cắm có thể bịhỏng do rung động của thiết bị, điều này có thể dẫn đến chậpmạch.u Lắp đặt thiết bị để thiết bị không chạm vào phích cắm hoặc

cáp nguồn.u Không kết nối thiết bị hoặc các thiết bị khác với ổ cắm ở

vùng mặt sau của thiết bị.

3 Kích thước thiết bị

Hình 1 A(mm)

B(mm)

C(mm)

D(mm)

E(mm)

ICB/b/c/i/d/ 51..

559 546 1770

549

15IC/e/d51.. /S/ICN/f/d/e/i51.. /ICBN/c/e/I/d/51.. /IKG5Z1ea3/IKGN 5Z1fa3

695

Hình 2

Kích thước thiết bị

* Tùy theo model và trang thiết bị 3

Page 4: Hướng dẫn lắp ráp - assi.lhg.liebherr.com

A (mm) B (mm) C (mm)IR/f/e/d/c39..SIBc39..

559 546

872

IRe40../IRBd40.. 1022

IR/e/d41../IRB/b/d/i41..

1218

IRe45../IRBd45.. 1395

IRBe48.. 1572IR/f/e51../IRD/c/e/d/i/51.. /IRBPdi51../ IK5Z1/fa1/ea0

1770

4 Kích thước hốc tường4.1 Kích thước trong

Hình 3 *M1): Chỉ với IRBdi 5180/5190, ICNdi 5173, ICBNd/i5163/73/83, ICBdi 5182*

F(mm)*

G(mm)*

H (mm)* J(mm)*

L(mm)*

IR/f/e/d/c39..SIBc39../IK3Z9/fa0/fa1

874 —890

560 —570

tối thiểu550,khuyếnnghị là560

tốithiểu500

tối đa19

IRe 40../IRBd 40..

1024 —1040

IR/e/d41../IRB/b/d/i 41..

1220 —1236

IRe 45../IRBd 45..

1397 —1413

IRBe 48.. 1574 —1590

IR/f/e 51../IRD/c/e/d/i/51.. /IC/e/d51.. /S/ICN/f/d/e/i 51.. /ICB/N/c/e/I/d/ 51.. /IRBPdi51../IK5Z1/fa1/ea0/ IKG5Z1ea3/IKGN5Z1fa3/ISKGN5Z1fa3

1772 —1788

Mức tiêu thụ năng lượng đã báo cáo được xác định với độ sâuđồ nội thất nhà bếp là 560 mm. Thiết bị hoạt động với đầy đủchức năng ở độ sâu nội thất nhà bếp là 550 mm, nhưng cómức tiêu thụ năng lượng cao hơn một chút.u Kiểm tra độ dày tường của đồ nội thất kế bên: Nó phải đạt

16 mm.u Chỉ lắp đặt thiết bị trong nội thất nhà bếp được gắn ổn định,

chắc chắn. Cố định đồ nội thất để chống lật.u Căn chỉnh đồ nội thất nhà bếp bằng ống bọt nước và giá

vạch dấu và điều chỉnh bằng lớp lót nếu cần.u Đảm bảo rằng sàn và tường bên của đồ nội thất nằm vuông

góc với nhau.

5 Yêu cầu thông gió

CẢNH BÁONguy cơ hỏa hoạn và thiệt hại do các lỗ thông gió bị chặn!u Luôn giữ thoáng các lỗ thông khí gió. Luôn chú ý thông gió

và xả khí đầy đủ!Phải tuân thủ tiết diện thông gió:- Chiều sâu của ống thông gió trên vách phía sau của đồ nội

thất tối thiểu phải đạt 38 mm.- Đối với tiết diện thông gió và xả khí trong bệ đỡ đồ nội thất

và để chuyển đổi đồ nội thất bên trên cần tối thiểu 200 cm2.- Về cơ bản, tiết diện thông gió càng lớn thì thiết bị hoạt động

càng tiết kiệm năng lượng.Cần thông gió và xả khí đầy đủ để vận hành thiết bị. Các lướithông gió được cung cấp tại xưởng đảm bảo tiết diện thông gióhiệu quả trên thiết bị là 200 cm2. Nếu bạn thay thế lưới thông

Kích thước hốc tường

4 * Tùy theo model và trang thiết bị

Page 5: Hướng dẫn lắp ráp - assi.lhg.liebherr.com

gió bằng một khẩu độ, ít nhất nó phải có tiết diện thông giócùng kích thước hoặc lớn hơn lưới thông gió của nhà sản xuất.

6 Vận chuyển thiết bịu Vận chuyển thiết bị đã đong gói.u Vận chuyển thiết bị thẳng đứng.u Không vận chuyển một mình thiết bị.

7 Mở gói thiết bịKhi hư hỏng thiết bị, hãy liên hệ ngay với nhà cung cấp trướckhi kết nối thiết bị.u Kiểm tra thiết bị và bao bì xem có hư hỏng khi vận chuyển

hay không. Liên hệ ngay với nhà cung cấp nếu bạn nghi ngờcó bất kỳ thiệt hại nào.

u Loại bỏ toàn bộ vật liệu khỏi mặt sau hoặc vách bên củathiết bị mà có thể cản trở việc lắp đặt hoặc thông gió đúngcách.

u Tháo cáp kết nối khỏi mặt sau của thiết bị. Tháo giá đỡ cáp,nếu không sẽ tạo ra tiếng ồn rung động!

8 Lắp đặt thiết bị

THẬN TRỌNGNguy cơ thương tích!u Thiết bị phải được vận chuyển đến nơi lắp đặt bởi hai

người.

CẢNH BÁONguy cơ lật úpu Để tránh bất kỳ nguy hiểm nào do sự không ổn định của

thiết bị, thiết bị phải được gắn theo hướng dẫn.

CẢNH BÁONguy cơ cháy và thiệt hại!u Không đặt các thiết bị phát nhiệt, ví dụ như lò vi sóng, máy

nướng bánh mì, vv trên thiết bị!Nếu có thể, hãy nhờ một chuyên gia lắp đặt thiết bị vào đồ nộithất nhà bếp.Không lắp đặt thiết bị mà không có sự hỗ trợ.

8.1 Sau khi lắp đặtu Tháo tất cả các bộ phận an toàn vận chuyển.

Hình 4

u Tháo thiết bị an toàn vậnchuyển màu đỏ.

u Làm sạch thiết bị (xem hướng dẫn sử dụng, làm sạch thiếtbị).

9 Xử lý bao bì

CẢNH BÁONguy cơ ngạt thở do vật liệu đóng gói và màng!u Không để trẻ em chơi với vật liệu đóng gói.Bao bì được làm từ vật liệu có thể tái chế:- Bìa các tông uốn sóng / bìa các tông- Các bộ phận làm từ polystyrene xốp- Màng và túi polyetylen- Dây đai làm bằng polypropylene- khung gỗ đóng đinh với vòng đệm polyetylen *u Mang vật liệu đóng gói đến điểm thu gom chính thức.

10 Giải thích biểu tượng đã dùngỞ bước xử lý này có nguy cơ thươngtích! Hãy tuân thủ hướng dẫn an toàn!

Hướng dẫn có hiệu lực cho một sốmẫu. Chỉ thực hiện bước này nếu nóáp dụng cho thiết bị của bạn.

Để lắp đặt, vui lòng lưu ý mô tả chi tiếttrong phần văn bản của hướng dẫn.

Phần hợp lệ cho thiết bị một cửa hoặcthiết bị hai cửa.

Chọn giữa các thiết bị thay thế có cữchặn cửa ở bên phải hoặc thiết bị cócữ chặn cửa ở bên trái.

Bước lắp đặt ở IceMaker và / hoặcInfinitySpring là cần thiết.

Chỉ nới lỏng vít hoặc siết chặt nhẹ.

Siết chặt vít.

Vận chuyển thiết bị

* Tùy theo model và trang thiết bị 5

Page 6: Hướng dẫn lắp ráp - assi.lhg.liebherr.com

Kiểm tra xem bước sau đây có cầnthiết cho mẫu của bạn hay không.

Kiểm tra lắp ráp chính xác / độ khítchính xác của các bộ phận được sửdụng.

Đo kích thước đã cho và sửa lại nếucần.

Dụng cụ để lắp ráp: Thước gấp

Dụng cụ để lắp ráp: Chìa vặn khôngdây và sử dụng.

Dụng cụ để lắp ráp: Ống bọt nước.

Dụng cụ để lắp ráp: Chìa vặn hình dĩavới SW 7 và SW 10.

Cần có hai người cho bước làm việcnày.

Bước làm việc diễn ra tại điểm đã đánhdấu trên thiết bị.

Phương tiện hỗ trợ để lắp ráp: Dâybện.

Phương tiện hỗ trợ để lắp ráp: Kíchthước góc.

Phương tiện hỗ trợ để lắp ráp: Chìavặn vít.

Phương tiện hỗ trợ để lắp ráp: Kéo.

Phương tiện hỗ trợ để lắp ráp: Bútđánh dấu, có thể tháo rời.

Bộ phụ kiện: Tháo bộ phận.

Loại bỏ các bộ phận không cần thiếtđúng cách.

11 Thay đổi cữ chặn cửaDụng cụ

Hình 5 LƯU ÝBộ phận dẫn điệnHư hại các bộ phận điệnu Trước khi thay bản lề cửa, phải rút phích cắm điện.

Hình 6 u Tháo bộ giảm va đóng: Tháo bộ giảm va đóng khỏi chốt

đầu chỏm cầu (1), tháo giá đỡ (2). Tháo chốt đầu chỏm cầubằng chìa vặn vít (3).

Hình 7 u Tháo các nắp che.

Thay đổi cữ chặn cửa

6 * Tùy theo model và trang thiết bị

Page 7: Hướng dẫn lắp ráp - assi.lhg.liebherr.com

Hình 8 u Nới lỏng vít trên tất cả bản lề, không tháo ra.

Hình 9 u Tháo cửa: Trượt cửa về phía trước và sau đó ra ngoài, tháo

và đặt nó sang một bên.

Hình 10 u Tháo tất cả các bản lề và đặt chúng sang một bên cùng với

các vít.

Hình 11 u Nới lỏng nẹp góc bên trên và bên dưới khỏi cửa và dịch

chuyển nó. Nẹp góc phải được dịch chuyển để vặn vít cácbản lề.

Hình 12 u Dịch chuyển các vít để gắn bản lề. Không siết chặt sau khi

dịch chuyển, các bản lề phải được treo vào sau đó.

Hình 13 u Dịch chuyển nẹp góc sang phía đối diện.

Hình 14 u Đối với thiết bị một cửa: Thay cữ chặn cửa của ngăn 4 sao

bằng cách trượt cần gạt. Do đó, phải đóng cửa ngăn 4 sao.Di chuyển cần gạt từ bên dưới lên phía sau cửa.

Hình 15 u Xoay tất cả các bản lề 180° sang phía đối diện và vặn chặt

chúng vào.

Thay đổi cữ chặn cửa

* Tùy theo model và trang thiết bị 7

Page 8: Hướng dẫn lắp ráp - assi.lhg.liebherr.com

Hình 16 u Lắp lại cửa: Gắn cửa với bản lề và siết chặt các vít.

Hình 17 u Lắp lại bộ giảm va đóng: Vặn vít chốt đầu chỏm cầu (1), vặn

chặt giá đỡ (2) và treo bộ giảm va đóng vào chốt đầu chỏmcầu.

u Kiểm tra tất cả các vít và siết lại nếu cần.

Hình 18 u Lắp lại nắp dưới và nắp giữa. Chỉ lắp lại các nắp còn lại sau

khi chúng đã được lắp vào đồ nội thất.

12 Ống nối nước*

CẢNH BÁOĐiện kết hợp với nước!Điện giật.u Trước khi kết nối với đường ống nước: Ngắt kết nối thiết bị

khỏi ổ cắm.u Trước khi kết nối với các đường ống nước: Khóa nguồn cấp

nước.u Chỉ cho phép người thợ lắp đặt hệ thống nước và khí có

trình độ được thực hiện việc kết nối với mạng lưới nướcsạch.

CẢNH BÁONước bẩn!Độc hại.u Chỉ kết nối với nguồn cấp nước sạch.

Hình 19

Hình 19 a b c M~ 1200 mm ~ 1200 mm ~ 55 mm Van từ

Đường ống nối nước và van điện từ đầu vào của thiết bị phùhợp với áp suất nước lên đến 1 MPa (10 bar).Tuân thủ các dữ liệu sau để đảm bảot chức năng không lỗi (tốcđộ dòng chảy, kích thước đá viên, độ ồn):

Áp suất nước:bar MPa1,5 đến 6,2 0,15 đến 0,62

Áp suất nước khi dùng bộ lọc nước:bar MPa2,8 đến 6,2 0,28 đến 0,62

Nếu áp suất cao hơn 0,62 MPa (6,2 bar): Kết nối ngược dòngbộ giảm áp suất.Đảm bảo rằng các điều kiện sau đây được tuân thủ:q Áp suất nước được tuân thủ.q Việc cấp nước cho thiết bị được thực hiện qua đường ống

nước lạnh có thể chịu được áp suất vận hành và tuân thủcác quy định về vệ sinh.

q Ống mềm kèm theo được dùng. Các ống mềm cũ được loạibỏ.

q Trong chi tiết nối của ống mềm có một rây gạn kèm vòng bít.q Có một vòi khóa giữa đường ống mềm và ống nối nước

sinh hoạt để có thể ngắt nguồn cấp nước nếu cần.q Vòi khóa được đặt bên ngoài vùng mặt sau của thiết bị và

phải dễ tiếp cận để thiết bị có thể được đẩy vào sâu nhất cóthể và vòi có thể được tắt nhanh chóng nếu cần thiết. Kíchthước khoảng cách được tuân thủ.

q Tất cả các thiết bị và trang bị sẵn được dùng để cấp nướccần tuân theo các quy định hiện hành của quốc gia tươngứng.

Ống nối nước*

8 * Tùy theo model và trang thiết bị

Page 9: Hướng dẫn lắp ráp - assi.lhg.liebherr.com

q Mặt sau thiết bị phải dễ tiếp cận.q Không làm hỏng hoặc xoắn ống mềm khi lắp đặt.

13 Kết nối khớp nối nướcKết nối ống mềm với thiết bịVan từ nằm ở phía dưới trên mặt sau của thiết bị. Nó có ren nốiR3/4.

Hình 20

Hình 21 u Định vị Đầu cuối ống mềm dạng góc Hình 21 (2) nằm ngang

trên giá đỡ Hình 21 (3) và giữ chặt.u Vít chặt đai ốc Hình 21 (1) bằng tay vào ren cho đến khi đạt

tới độ khít chặt.Kết nối ống mềm với vòi khóau Kết nối đầu cuối ống mềm thẳng Hình 20 (4) vào vòi khóa

Hình 20 (5).Kiểm tra hệ thống nướcu Mở chậm vòi khóa của nguồn cấp nước.

Trước khi lắp vào hốc tường:u Kiểm tra độ kín ở toàn bộ hệ thống nước.

Sau khi lắp vào hốc nội thất:u Làm sạch IceMaker (xem hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng).u Làm sạch IceMaker (xem hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng).Thông khí hệ thống nướcCần tiến hành thông khí khi:- Vận hành lần đầu tiên- Đổi thùng chứa nước InfinitySpringĐảm bảo rằng các điều kiện tiên quyết sau đây được đáp ứng:- Thiết bị được lắp và kết nối hoàn toàn- Thùng chứa nước được lắp (xem hướng dẫn sử dụng, bảo

dưỡng)- Bộ lọc nước được lắp (xem hướng dẫn sử dụng, bảo

dưỡng)- Thiết bị được bậtu Mở cửa thiết bị.

u Ấn cốc vào phần dưới của ống định lượng InfinitySpring.w Phần trên di chuyển ra và khí hoặc nước đi vào cốc.u Tiếp tục quá trình đến khi nước chảy vào cốc dưới dạng tia

nước đều.w Không có khí bên trong hệ thống.u Làm sạch InfinitySpring (xem hướng dẫn sử dụng, bảo

dưỡng).

14 Lắp thiết bị vào hốc tườngDụng cụ

Hình 22 Các bộ phận lắp ráp kèm theo

Kết nối khớp nối nước

* Tùy theo model và trang thiết bị 9

Page 10: Hướng dẫn lắp ráp - assi.lhg.liebherr.com

Hình 23

Hình 24

Hình 25 u Tách ke nẹp góc gắn sàn trên lỗ đục.

Hình 26 LƯU ÝĐộ sâu lắp đặt chính xác của thiết bị.u Việc sử dụng ke nẹp góc sẽ đảm bảo độ sâu lắp đặt chính

xác của thiết bị.u Bắt vít ke nẹp góc gắn sàn ở bên trái và bên phải, gắn

phẳng với vách bên trên sàn của đồ nội thất.

Lắp thiết bị vào hốc tường

10 * Tùy theo model và trang thiết bị

Page 11: Hướng dẫn lắp ráp - assi.lhg.liebherr.com

Hình 27 u Tháo cáp nguồn khỏi bộ phụ kiện và cắm vào mặt sau của

thiết bị. Dùng dây để đặt phích cắm điện vào ổ cắm dễ tiếpcận.

Hình 28 u Nếu cần, hãy lắp đặt ống nối nước ngay bây giờ theo chỉ

dẫn trong hướng dẫn vận hành.

Hình 29 u Gắn chụp che trên mặt trên của thiết bị. Chụp có thể được

di chuyển sang cả hai bên.

Hình 30 u Trượt 2/3 thiết bị vào hốc đồ nội thất.

Hình 31 u Lắp nẹp góc. Gắn nẹp góc ở chiều cao của tay nắm cửa đồ

nội thất. Sử dụng tổng cộng bốn nẹp góc cho một cánh cửalớn. Sau khi lắp vào nẹp góc, hãy gấp các nắp.

Hình 32 u Đảm bảo vách bên của đồ nội thất có độ dày 16 mm hay 19

mm.

Hình 33 u Với vách đồ nội thất dày 16 mm: Kẹp miếng đệm vào tất cả

các bản lề. Không cần miếng đệm cho vách đồ nội thất dày19 mm.

Hình 34 u Nới lỏng nắp trên bên trái bằng tuốc nơ vít rồi tháo nó ra.

Lắp thiết bị vào hốc tường

* Tùy theo model và trang thiết bị 11

Page 12: Hướng dẫn lắp ráp - assi.lhg.liebherr.com

Hình 35 u Vặn lỏng vít vào nẹp góc. Nẹp góc cần phải dễ dàng di

chuyển.

Hình 36

Hình 37 u Bây giờ đẩy thiết bị vào hốc đồ nội thất. Các chân điều

chỉnh phải nằm trong các rãnh của ke có chân ở cả hai bên.

Hình 38 u Tháo cữ chặn của ke nẹp góc có chân. Nới lỏng cữ chặn

bằng cách di chuyển và nếu cần, hãy giật nó ra bằng kìm.

Hình 39 u Kiểm tra xem thiết bị có khít phẳng với hốc đồ nội thất hay

không. Nẹp góc phải đặt khớp với vách bên của hốc đồ nộithất.

Hình 40 u Đối với vách bên đồ nội thất dày 16 mm, các chi tiết đệm ở

hốc đồ nội thất phải nằm ở phía bản lề.

Hình 41 u Đối với vách bên đồ nội thất dày 19 mm, hãy căn chỉnh các

mép trước của bản lề phẳng với mặt trước của vách bên đồnội thất.

Hình 42 u Nếu cần, hãy điều chỉnh độ nghiêng của thiết bị bằng cách

sử dụng chân điều chỉnh.

Lắp thiết bị vào hốc tường

12 * Tùy theo model và trang thiết bị

Page 13: Hướng dẫn lắp ráp - assi.lhg.liebherr.com

Hình 43 u Bây giờ hãy vặn vào thiết bị ở phía bản lề.

Hình 44 u Dịch chuyển nẹp góc sao cho nó khít phẳng với vách bên

của hốc đồ nội thất. Siết chặt tất cả các vít.

Hình 45 u Ở phía tay cầm, hãy gỡ cữ chặn khỏi nẹp góc và loại bỏ.

Hình 46 u Đặt nắp lên.

Hình 47 u Dịch chuyển chụp sao cho nó khít phẳng với vách bên của

nội thất.

Hình 48 u Đường ống có từ tính. Đặt đường ống bên dưới nắp trên và

ấn vào. Nếu cần, hãy dùng kéo sắc để cắt ngắn đường ốngđến độ dài cần thiết.

Hình 49 Việc điều chỉnh chiều cao chỉ được cung cấp theo tiêuchuẩn từ chiều cao hốc tường là 140 cm và cần được dùngđể giảm thiểu tiếng ồn.

u Để ổ định thiết bị phía sau bên dưới: Gắn tay cầm vào raycủa thiết bị điều chỉnh độ cao và đẩy ray vào đế thiết bị.Tháo tay cầm và làm tương tự với ray thứ hai.

Lắp thiết bị vào hốc tường

* Tùy theo model và trang thiết bị 13

Page 14: Hướng dẫn lắp ráp - assi.lhg.liebherr.com

Hình 50 u Đóng cửa và kiểm tra cài đặt mặc định 8 mm từ mép trên

của cửa thiết bị đến mặt tựa của thanh ngang

Hình 51 u Đẩy thiết bị hỗ trợ lắp ráp đến chiều cao của cửa nội thất.

Cạnh cữ chặn dưới của thiết bị hỗ trợ lắp ráp = cạnh trêncủa cửa cần lắp ráp.

Hình 52 u Nới lỏng các đai ốc khóa và tháo thanh gắn.

Hình 53 u Treo thanh gắn vào mặt trong cửa đồ nội thất và căn chỉnh

nó ở giữa.

Hình 54 u Đối với các tấm ván cửa, hãy lắp thanh gắn bằng ít nhất 6

vít, đối với cửa cassette lắp bằng ít nhất 4 vít.

Hình 55 u Kéo thiết bị hỗ trợ lắp ráp ra và đẩy chúng vào lỗ gắn liền kề.

Hình 56 u Kẹp nắp vào thanh gắn ở phía tay cầm.

Hình 57 u Treo cửa đồ nội thất và vặn lỏng đai ốc khóa vào bu lông

điều chỉnh.

Lắp thiết bị vào hốc tường

14 * Tùy theo model và trang thiết bị

Page 15: Hướng dẫn lắp ráp - assi.lhg.liebherr.com

Hình 58 u Căn chỉnh cửa đồ nội thất bằng bu-lông điều chỉnh theo

hướng X và Y.

Hình 59 u Siết chặt đai ốc khóa và chiều cao điều chỉnh.

Hình 60 u Kiểm tra khoảng cách cửa với các cửa đồ nội thất xung

quanh. Đối với mặt trước đồ nội thất dày hơn 19 mm, hãytuân thủ kích thước và hướng dẫn trong chương Mặt trướcđồ nội thất.

Hình 61

u Để lắp nẹp góc vào cửa đồ nội thất, hãy mở lại nắp. Cănchỉnh cạnh trước của nẹp góc song song với cạnh cửa đồnội thất và siết chặt nẹp góc. Lật nắp lên.

Hình 62 u Căn chỉnh cửa đồ nội thất theo hướng Z: Nới lỏng vít điều

chỉnh trên thanh gắn và vít trên nẹp góc, sau đó dịch chuyểncửa.

Hình 63 u Kiểm tra khoảng cách giữa cửa đồ nội thất và thân đồ nội

thất. Kiểm tra tất cả các vít và siết lại nếu cần.

Hình 64 u Kẹp nắp trên.

Hình 65

Lắp thiết bị vào hốc tường

* Tùy theo model và trang thiết bị 15

Page 16: Hướng dẫn lắp ráp - assi.lhg.liebherr.com

u Điều chỉnh đường ống, cắt theo kích thước và lắp vào giữacửa trước của đồ nội thất và cửa thiết bị.

Kiểm tra các điểm sau để đảm bảo rằng thiết bị đã được lắpđặt chính xác. Nếu không, có thể xuất hiện đóng băng, ngưngtụ và trục trặc chức năng:w Cửa phải đóng chính xác.w Cửa đồ nội thất không được áp sát thân đồ nội thất.w Vòng bít trên góc trên phía tay cầm phải khít kín.

15 Mặt trước nội thất15.1 Kích thướcTùy thuộc vào biến thể thiết bị, mà bạn cần một cửa đồ nội thấthoặc hai cửa đồ nội thất. Kích thước của (các) cửa đồ nội thấttương ứng phụ thuộc vào tổng kích thước hốc tường và độ dàythân đồ nội thất.Hướng dẫnLưu ý kích thước thiết bị và kích thước hốc tường tương ứngcũng như bản phác thảo lắp đặt (xem 3 Kích thước thiết bị)(xem 4 Kích thước hốc tường) . Chúng tôi cung cấp các bảnphác thảo lắp đặt trong danh mục tương ứng.Các thông số chung:- Vui lòng lưu ý các khuyến nghị dành riêng cho thiết bị của

chúng tôi về kích thước và trọng lượng để lắp đặt cửa cốđịnh trong danh mục của chúng tôi.

- Độ dày thân đồ nội thất ít nhất phải bằng 16 mm và tối đa19 mm.

- Lưu ý vị trí các mối nối khi lắp đặt cửa đồ nội thất hai cửa.

Hình 66 Vị trí mối nối mặt trướcđồ nội thát hai cửaChiều cao hốctường

Chiều caothiết bị (A)(mm)

Khoảngcách (B)(mm)

Vị trí mối nối (C)Cửa cố định(mm)

Ngăn kéo178-2

1770 15 549+15

Chiều cao hốctường

Chiều caothiết bị (A)(mm)

Khoảngcách (B)(mm)

Vị trí mối nối (C)Cửa cố định(mm)

Ngăn kéo178-3

1770 15 695+15

Cửa đồ nội thất khác bên trên, bên dưới hoặc bên cạnh:- Kích thước khe hở dọc giữa các cửa đồ nội thất phải là

4 mm.- Kích thước khe hở ngang giữa các cửa đồ nội thất phải

là 4 mm. Hãy kiểm tra các đặc điểm va chạm ở đây(xem 15.3 Cài đặt kích thước khe không va chạm) .

Trọng lượng và bản lề:- Với mặt trước đồ nội thất nặng, ứng suất trên bản lề là rất

cao. Bản lề có thể bị hỏng. Vui lòng lưu ý thông tin trọnglượng tối đa cho thiết bị của bạn trong danh mục.

- Nếu mặt trước của đồ nội thất vượt quá trọng lượng tối đacho phép, một thiết bị dùng công nghệ cửa trượt có thể giúpđỡ, vì trọng lượng được chuyển qua một số bản lề ẩn trênđồ nội thất.

- Nếu bạn sử dụng mặt trước dài của đồ nội thất nhô ra ngoàicác thiết bị, chúng tôi đề xuất một bản lề cửa bổ sung (vídụ: Kamat), bản lề này nhất thiết phải có cùng điểm xoaynhư bản lề cửa cố định được sử dụng trên các thiết bịLiebherr. Bằng cách sử dụng một bản lề bổ sung (Kamat),trọng lượng sẽ được phân bổ qua một số điểm. Nên sửdụng khớp nối cân bằng có gờ cho mặt trước đồ nội thấtcao để chống lại bất kỳ sự biến dạng (lồi / lõm) nào.

15.2 Gắn (các) mặt trước đồ nội thấtLưu ý khi lắp đặt:- Mặt trước đồ nội thất phải được lắp đặt đối xứng với cửa tủ

lạnh.- Mặt trước đồ nội thất kế cận phải ở cùng một độ cao.- Mặt trước đồ nội thất kế cận có cùng bán kính cạnh như mặt

trước của thiết bị.- Mặt trước đồ nội thất phẳng và không cần căng.- Mặt trước đồ nội thất có cài đặt độ sâu tối thiểu khoảng

2 mm so với thân.u Lắp thiết bị vào hốc tường (xem 14 Lắp thiết bị vào hốc

tường) .u Gắn mặt trước đồ nội thất trên cửa thiết bị (xem 14 Lắp thiết

bị vào hốc tường) .u Kiểm tra va chạm của mặt trước đồ nội thất (xem 15.3 Cài

đặt kích thước khe không va chạm) .

15.3 Cài đặt kích thước khe không vachạmSau khi bạn đã lắp đặt (các) mặt trước đồ nội thất, cần đảmbảo các mặt trước đồ nội thất không bị va chạm với nhau.

Mặt trước nội thất

16 * Tùy theo model và trang thiết bị

Page 17: Hướng dẫn lắp ráp - assi.lhg.liebherr.com

Hình 67 (1) Độ dày mặt trước(FD) (3) Kích thước khe (S)(2) Bán kính cạnh (R)

Hình 68 Bảng khoảng giới hạn kích thước kheGmin = khoảng giới hạn dưới của kích thước khe theo mmGmax = khoảng giới hạn trên của kích thước khe theo mm

Hướng dẫnKhi sửa chữa, hãy luôn đảm bảo rằng mặt trước đồ nội thấtđược điều chỉnh cho phù hợp với hình dạng chung của mặttrước.Kiểm tra các đặc điểm va chạm và chỉnh sửa lại cho phùhợp:u Xác định độ dày mặt trước và bán kính cạnh.u Đọc phạm vi giới hạn cho kích thước khe hở trong bảng.u So sánh kích thước khe với các giá trị từ bảng.u Thực hiện một trong các thao tác sau đây theo kích thước

khe hở đã đánh giá.Kích thướckhe

Mô tả

S > Gmax Nếu kích thước khe lớn hơn hai giá trị giớihạn, bạn không cần thực hiện bất kỳ hiệuchỉnh nào.

S < Gmin Nếu kích thước khe dưới giá trị giới hạn, bạnphải tăng kích thước khe. Một tùy chọn kháclà tăng bán kính cạnh.

Gmin ≤ S ≤Gmax

Nếu kích thước khe nằm giữa hai giá trịgiới hạn, bạn phải làm việc chính xác. Trongnhững trường hợp như vậy, va chạm có thểnhanh chóng xảy ra.

16 Thùng chứa nướcThùng chứa nước InfinitySpring nằm phía sau ngăn kéo dướicùng trong ngăn mát hoặc bộ phận BioFresh tùy theo thiết bị

16.1 Lắp thùng chứa nước

Hình 69 u Tháo ngăn kéo.u Lắp thùng chứa nước và xoay nó sang bên phải khoảng 90°

cho đến cữ chặn.u Đảm bảo thùng chứa nước luôn khít chặt và không có nước

chảy ra.u Lắp ngăn kéo vào.u Xả khí hệ thống nước (xem Hướng dẫn lắp đặt, ống nối

nước)Có thể sử dụng thêm một thừng chứa nước thay cho bộ lọcnước.Hướng dẫnThùng chứa nước có sẵn dưới dạng phụ tùng.

17 Bộ lọc nướcBộ lọc nước nằm phía sau ngăn kéo dưới cùng trong ngăn máthoặc bộ phận BioFresh tùy theo thiết bị.Nó lọc sạch cặn bẩn trong nước và làm giảm mùi của clo.q Thay bộ lọc nước theo công suất quy định ít nhất 6 tháng

một lần hoặc trong trường hợp tốc độ dòng chảy giảm đángkể.

q Bộ lọc nước có chứa than hoạt tính và có thể được xử lýloại bỏ cùng với rác thải sinh hoạt thông thường.

Hướng dẫnBộ lọc nước có bán tại cửa hàng thiết bị gia dụng Liebherr(home.liebherr.com).

Thùng chứa nước

* Tùy theo model và trang thiết bị 17

Page 18: Hướng dẫn lắp ráp - assi.lhg.liebherr.com

17.1 Lắp bộ lọc nước

Hình 70 u Tháo ngăn kéo.u Lắp bộ lọc nước và xoay nó sang bên phải khoảng 90° cho

đến cữ chặn.u Đảm bảo bộ lọc luôn khít chặt và không có nước chảy ra.u Lắp ngăn kéo vào.

THẬN TRỌNGBộ lọc nước mới có thể chứa hạt lơ lửng.u Rút 3 l nước trên InfinitySpring và loại bỏ.w Bộ lọc nước hiện đã sẵn sàng để sử dụng.

18 Kết nối thiết bị

CẢNH BÁOKết nối không đúng cách!Nguy cơ cháy.u Không sử dụng cáp kéo dài.u Không sử dụng dải phân phối.

LƯU ÝKết nối không đúng cách!Hư hỏng hệ thống điện.u Không sử dụng bộ biến đổi đảo.u Không sử dụng phích cắm tiết kiệm năng lượng.

Hướng dẫnChỉ sử dụng dây nguồn giao kèm.u Dây nguồn dài hơn có thể được đặt qua dịch vụ khách

hàng.Đảm bảo rằng các điều kiện tiên quyết sau đây được đáp ứng:- Kiểu dòng điện và điện áp tại vị trí lắp đặt tuân thủ thông số

của nhãn thông số .- Ổ cắm được nối đất và có cầu chì theo quy định.- Dòng điện kích hoạt của cầu chì trong khoảng 10 và 16 A.- Ổ cắm dễ tiếp cận.- Ổ cắm nằm ngoài khu vực mặt sau thiết bị trong vùng đã chỉ

định (a, b, c).u Kiểm tra kết nối điện.u Cắm phích cắm thiết bị (G) ở mặt sau của thiết bị. Lưu ý độ

khớp chính xác.u Kết nối phích cắm điện với nguồn cấp điện áp.w Logo Liebherr xuất hiện trên màn hình.w Hiển thị chuyển sang biểu tượng Standby.

Kết nối thiết bị

18 * Tùy theo model và trang thiết bị

Page 19: Hướng dẫn lắp ráp - assi.lhg.liebherr.com

Kết nối thiết bị

* Tùy theo model và trang thiết bị 19

Page 20: Hướng dẫn lắp ráp - assi.lhg.liebherr.com

home.liebherr.com/fridge-manualsthiết bị làm lạnh và đông lạnh có thể tích hợp, cửa cố định

Ngày phát hành: 20210706Mục lục số hiệu mặt hàng: 7088230-00

Liebherr-Hausgeräte Ochsenhausen GmbHMemminger Straße 77-79

88416 OchsenhausenDeutschland