hƯỚng d Ẫn v ỀmÁy lÀm l Ạnh · 2018-01-13 · hƯỚng d Ẫn v ỀmÁy lÀm l Ạnh sam...

17
NG DN VMÁY LÀM LNH SAM JUNG ENC CO.,LTD http:/www.speedchiller.com E-Mail: [email protected] TEL: 02)2686-3315~6 / 02)2686-3658 FAX: TEL02)2686-3317 756-1, Kwarim-dong, shiheung-city, Kyeong-ki 429-120, Korea

Upload: others

Post on 10-Jul-2020

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH · 2018-01-13 · HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH SAM JUNG ENC CO.,LTD http:/ E-Mail: chiller@speedchiller.com TEL: 02)2686-3315~6

HƯỚNG DẪN VỀ MÁY LÀM LẠNH

SAM JUNG ENC CO.,LTDhttp:/www.speedchiller.comE-Mail: [email protected]

TEL: 02)2686-3315~6 / 02)2686-3658 FAX: TEL02)2686-3317

756-1, Kwarim-dong, shiheung-city, Kyeong-ki 429-120, Korea

Page 2: HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH · 2018-01-13 · HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH SAM JUNG ENC CO.,LTD http:/ E-Mail: chiller@speedchiller.com TEL: 02)2686-3315~6

1. Chú ý khi vận chuyển máy làm lạnh.

2. Chú ý khi lắp ñặt máy làm lạnh.

1) Khi vận chuyển máy làm lạnh phải sử dụng máy nâng và tuân theo nguyên tắc xe nâng, xe hạ và

nguyên tắc vận hành.

※ Có thể sử dụng các phương pháp khác như cần cẩu, cầu trục…, nhưng phải tiến hành một cáchcẩn thận do không có chốt mắt tại bề mặt của vỏ bọc ngoài.

2) Nắm vững hoàn cảnh chặng ñường, thời gian… tới tận ñiểm ñến, khi tiến hành phải cố ñịnh mộtcách kiên cố và chắt chắn ñể không gây tổn thương bên trong máy làm lạnh, tuột chốt do xe vậnchuyển rung.

※ Phải chuẩn bị các biện pháp phòng ngừa cơ bản ñể không bị ảnh hưởng do trời mưa, và các yếutố khác.

3) Khi ñến nơi, sau khi kiểm tra lại bằng mắt thường xem có vấn ñề gì phát sinh khi di chuyển không

rồi sử dụng máy nâng ñể nâng ñến vị trí cần lắp ñặt dưới sự chỉ huy của người quản lý an toàn.

※Tuy nhiên, khi vào trong phòng không sử dụng ñòn bẩy và ống mà nhất ñịnh sử dụng xe dành cho

vận chuyển hàng.

1) Hãy lắp ñặt thiết bị trong nhà.(tuy nhiên, khi lắp ñặt ngoài trời phải trang bị màng chắn và cái

hứng nước mưa)

2) Lắp ñặt tại nơi không có vật bẩn và ñộ ẩm, bụi thấp.

3) Lắp ñặt nơi không có nhiệt và ñược thông gió.

4) Lắp ñặt tại nơi dễ bảo quản, kiểm tra.

5) Nối ống dẫn sau khi kiểm tra ñầu vào, ñầu ra của dung dịch nước lạnh.

6) Công tắc nguồn ñiện phải trang bị riêng với các máy móc khác.

7) Kiểm tra bằng mắt thường xem giá treo và giá ñỡ của ống dẫn ñã ñược trang bj ñúng chưa .

8) Kiểm tra bằng sơ ñồ hoặc mắt thường ñầu vào, ñầu ra kết nối các thiết bị nối với chỗ nối ống dẫn.

9) Kiểm tra mối tương quan dung lượng của bảng phân phối ñiện số 1.

10) Nhất ñịnh phải kiểm tra cách ñiện khi tiến hành với dây ñiện(tiếp ñịa).

1) Cái ngắt nguồn ñiện bên trong máy làm lạnh và nguồn ñiện số 1 của máy làm lạnh phải luôn duy trì

trạng thái ON và chỉ trong trường hợp khẩn cấp mới chuyển sang OFF.

2) Hệ thống chống ảnh hưởng do thời tiết mùa ñông nhất ñịnh phải duy trì nguồn ñiện ở trạng thái ON,

luôn hoạt ñộng trong 1 năm 365 ngày.

3. Chú ý khi sử dụng

Page 3: HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH · 2018-01-13 · HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH SAM JUNG ENC CO.,LTD http:/ E-Mail: chiller@speedchiller.com TEL: 02)2686-3315~6

PHương pháp vận hành bộ phận ñiều khiển máy làm lạnh.

1) Tên gọi

② ③ ④ ⑤ ⑥

① : Màn hình LCD (128 * 64 DOT) màu xanh

② : Công tắc vận hành/ngừng (mỗi khi nhấn, tình trạng vận hành hoặc ngừng ñược luân phiên)

③ : Công tắc còi/ngừng(công tắc ñể tắt âm thanh còi do phát sinh lỗi)④ : Công tắc thay ñổi (công tắc sử dụng khi thay ñổi thực ñơn ñịnh dạng hoặc mức ñịnh dạng)⑤ : Công tắc giảm (công tắc sử dụng khi hạ mức ñịnh dạng)⑥ : Công tắc ñịnh dạng(công tắc thay ñổi từ màn hình chính sang màn hình ñịnh dạng)⑦ : Công tắc tăng(công tắc sử dụng khi tăng mức ñịnh dạng)⑧ : ðèn tín hiệu vận hành(trong khi vận hành, ñèn màu xanh sẽ ñược bật)⑨ : ðèn tín hiệu ngừng(khi ngừng, ñèn màu ñỏ ñược bật)⑩ : ðèn tín hiệu cảnh báo(khi phát sinh lỗi, ñèn màu ñỏ nhấp nháy)

삼정이엔씨삼정이엔씨삼정이엔씨삼정이엔씨

삼삼삼삼 정정정정이이이이 엔엔엔엔 씨씨씨씨

(Cảnh báo)

(Ngừng)

(Vận hành)

(Tăng)

(ðịnh dạng)(Giảm)(thayñổi)

(Còi/ ngừng)(vận hành/ ngừng)

Page 4: HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH · 2018-01-13 · HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH SAM JUNG ENC CO.,LTD http:/ E-Mail: chiller@speedchiller.com TEL: 02)2686-3315~6

2) Màn hình ban ñầu

3) Màn hình khởi ñộng bình thường

③ ④

Màn hình ban ñầu khi dòng ñiệnmới nhập vào máy làm lạnh.(Trạng thái tất cả các hoạt ñộng bị ngừng)

Trạng thái chìa khoá vận hành ñược khởiñộng và trạng thái khởi ñộng bình

thường sau khi dòng ñiện ñi vào,

① : Biểu thị trạng thái khởi ñộng quạt máy làm ñông

Trạng thái quạt máy làm ñông ñang quay

Trạng thái quạt máy làm ñông dừngquay.

② : Biểu thị tiêu chuẩn mực nước

Trạng thái mực nước cao (dừng lực xuất SV cung cấp nước)

Trạng thái mực nước thấp(Lực xuất SV cung cấp nước ñược tạo ra)

삼정이엔씨삼정이엔씨삼정이엔씨삼정이엔씨

삼정이엔씨삼정이엔씨삼정이엔씨삼정이엔씨

삼삼삼삼 정정정정이엔 씨

(ðịnh dạng: 25,00CDòng ñiện : 10,5 A)

Page 5: HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH · 2018-01-13 · HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH SAM JUNG ENC CO.,LTD http:/ E-Mail: chiller@speedchiller.com TEL: 02)2686-3315~6

③ : Biểu thị trạng thái lực xuất máy bơm

Trạng thái máy bơm ñang hoạt ñộng bình thường

Trạng thái máy bơm ngừng

④ : Biểu thị trạng thái lực xuất máy nén.

ðiều khiểnthông thường

Trạng thái máy nén ñang vận hành bình thường

Trạng thái máy nén ngừng

ðiều khiển chi tiết: máy nén luôn hoạt ñộng

Trạng thái SV dùng cho tăng nhiệt ñang hoạt ñộng bình thường

Trạng thái SV d;ùng cho làm lạnh ñang hoạt ñộng

Trạng thái SV dùng cho tăng nhiệt, làm lạnhcả hai ñều ñang hoạt ñộng

⑤ : Biểu thị mức dòng ñiện của nguồn ñiện chính hiện tại

⑥ : BIểu thị nhiệt ñộ ñịnh dạng của dung dịch nước lạnh

⑦ : BIểu thị nhiệt ñộ của dung dịch nước lạnh hiện tại

4) Màn hình OFF

Trạng thái máy bơm và máy nén ngừng.Quạt làm ñông và SV cung cấp nước ñượchoạt ñộng bình thường theo tín hiệu ñăng nhập

삼정이엔씨삼정이엔씨삼정이엔씨삼정이엔씨

Page 6: HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH · 2018-01-13 · HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH SAM JUNG ENC CO.,LTD http:/ E-Mail: chiller@speedchiller.com TEL: 02)2686-3315~6

5) ðịnh dạng nhiệt ñộ dung dịch nước lạnh( 0~ 70 )

6) ðộ chênh lệch nhiệt ñộ chủ yếu ( ±±±± 0.0 ~ ±±±± 9.9)

EX) Khi ñộ chênh lệch nhiệt ñộ chính là ± 0.5’C và nhiệt ñộ ñịnh dạng là 10.0’C,

máy nén tại ñiều khiển thông thường sẽ vận hành tại 10.5’C và d; ừng lại tại 9.5’C

7) Chỉnh sửa nhiệt ñộ chủ yếu ( - 9.9 ~ +9.9)

Nhấn chìa khoá

ñịnh dạng trong 5 giây

Nhấn chìa khoá ñịnh dạng

Trong trạng thái không có chìa

khoá nào ñoợc nhấn, phải ñợi trong 5 giây Sử dụng chìa khoá tăng, giảmi, thay ñổi

và biến ñổi mức ñịnh dạng

Mức ñịnh dạng ñược lưu tự ñộng

Nhấn vào chìa khoá ñịnhdạng và ñợi trong 5 giây

Nhấn 1 lần vào chìa khoá thay ñổi

Nhấn vào chìa khoá ñịnh dạng

Nhấn vào chìa khoá ñịnh dạng

Nhấn vào chìa khoá ñịnhdạng rồi chờ trong 5 giây

Sử dụng chìa khoá thay ñổi, tăng,

giảm và biến ñổi mức ñịnh dạng.

ðợi trong 5 giây.(lưu tự ñộng)

Sử dụng chìa khoá tăng, giảm,

thay ñổi và biến ñổimức ñịnh dạng.

Sự chênh lệch giữa nhiệt ñộ biểu thị dung dịch nước lạnh hiện tại và nhiệt ñộ làm

ñông dung dịch nước lạnh thức tế chính là mức ñịnh dạng.

(ðộ chênh lệch nhiệt ñộ chủ yếu)

(ðộ chênh lệch nhiệt ñộ chủ yếu± 0,10C)

(ðộ chênh lệch nhiệt ñộchủ yếu)

(Chỉnh sửa nhiệt ñộ chủ yếu)

(Chỉnh sửanhiệt ñộ chủ yếu

0,10C)

(Nhiệt ñộ ñịnh dạng23,40C)

Page 7: HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH · 2018-01-13 · HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH SAM JUNG ENC CO.,LTD http:/ E-Mail: chiller@speedchiller.com TEL: 02)2686-3315~6

8) ðịnh dạng nhiệt ñộ tối ña( 0 ~ 80)

Nhấn vào chìa khoá ñịnhdạng trong 5 giây

Nhấn 2 lần vào chìa khoá thay ñổi

Nhấn vào chìa khoá ñịnh dạng

Sử dụng chìa khoá thay ñổi,Tăng, giảmi và biến ñổi mứcñịnh dạng.

9) ðịnh dạng nhiệt ñộ tối thiểu( 0 ~ 80)

10) Thời gian làm chậm hoạt ñộng của máy nén lại( 0 giây ~ 150 giây)

(ðộ chênh lệch nhiệt ñộ chủ yếu)

(ðịnh dạng nhiệt ñộ tối ña)

(Nhiệt ñộ tối ña

300C)

Nhấn vào chìa khoá ñịnhdạng trong 5 giây

(ðộ chênh lệch nhiệt ñộ chủ yếu)

(ðịnh dạng nhiệt ñộ tối thiểu)

Nhấn vào chìa khoá ñịnh dạng

Sử dụng chìa khoá thay ñổi,tăng, giảm và biến ñổi mứcñịnh dạng.

(Nhiệt ñộ tối thiểu

050C)

ðợi trong 5 giây.(lưu tự ñộng)

ðợi trong 5 giây.(lưu tự ñộng)

Sử dụng chìa khoá thay ñổi,tăng, giảm và biến ñổi mứcñịnh dạng.

Nhấn vào chìa khoá

ñịnh dạng

Nhấn 4 lần vào chìa khoá thay ñổi

Nhấn 3 lần vào chìa khoá thay ñổi

Nhấn vào chìa khoá ñịnhdạng trong 5 giây

(ðộ chênh lệch nhiệt ñộ chủ yếu)

ðợi trong 5 giây.(lưu tự ñộng)

(Thời gian làm

chậm lại30 giây)

(Thời gian làm chậm hoạtñộng của máy nén lại)

Page 8: HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH · 2018-01-13 · HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH SAM JUNG ENC CO.,LTD http:/ E-Mail: chiller@speedchiller.com TEL: 02)2686-3315~6

11) Thời gian ngừng( 0 giây ~ 10 giây)

12) Phương thức ñiều khiển máy nén(ñiều khiển thông thường, ñiều khiển chi tiết)

Sử dụng chìa khoá tăng, giảmvà thay ñổi phương thức ñiều khiển

13) Chi tiết phát sinh vấn ñề(ghi nhận tổng có 10 cái)

Sử dụng chìa khoá thay ñổivà thay ñổi màn hình chi tiết

phát sinh vấn ñề

Nhấn vào chìa khoá ñịnhdạng trong 5 giây

Nhấn vào chìa khoá ñịnhdạng trong 5 giây

Nhấn vào chìa khoá ñịnhdạng trong 5 giây

ðợi trong 5 giây.(lưu tự ñộng)

ðợi trong 5 giây.(lưu tự ñộng)

ðợi trong 5 giây.(lưu tự ñộng)

Nhấn vào chìa khoá

ñịnh dạng

Nhấn vào chìa khoá

ñịnh dạng

Nhấn vào chìa khoá

ñịnh dạng

Nhấn 5 lần vào chìa khoá thay ñổi

Nhấn 7 lần vào chìa khoá thay ñổi

Nhấn 6 lần vào chìa khoá thay ñổi

(ðộ chênh lệch nhiệt ñộ chủ yếu)

(ðộ chênh lệch nhiệt ñộ chủ yếu)

Sử dụng chìa khoá thay ñổi,tăng, giảm và biến ñổi mứcñịnh dạng.

(thời gian ngừng

5 giây)(ñịnh dạng thời gian ngừng )

(phương thức ñiềukhiển máy nén)

(phương thức ñiềukhiển máy nén

ðiều khiểnthông thường)

(Cảnh báo áp cao

Cảnh báo áp thấpCảnh báo tuần hoàn nước)

(Chi tiết phát sinh vấn ñề)

(ðộ chênh lệch nhiệt ñộ chủ yếu)

Page 9: HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH · 2018-01-13 · HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH SAM JUNG ENC CO.,LTD http:/ E-Mail: chiller@speedchiller.com TEL: 02)2686-3315~6

14) Chỉnh sửa dòng ñiện ( - 9.9A ~ 9.9A)

15) ðiều khiển từ xa (ñiều khiển thông thường, ñiều khiển từ xa)

16) Thời gian làm chậm hoạt ñộng của van lại ( 1 giây ~ 60 giây)

Nhấn vào chìa khoá ñịnhdạng trong 5 giây

Nhấn vào chìa khoá ñịnhdạng trong 5 giây

Nhấn vào chìa khoá ñịnhdạng trong 5 giây

Nhấn vào chìa khoá

ñịnh dạng

Nhấn vào chìa khoá

ñịnh dạng

Nhấn vào chìa khoá

ñịnh dạng

Nhấn 9 lần vào chìa khoá thay ñổi

Nhấn 10 lần vào chìa khoá thay ñổi

Nhấn 8 lần vào chìa khoá thay ñổi

ðợi trong 5 giây.(lưu tự ñộng)

ðợi trong 5 giây.(lưu tự ñộng)

ðợi trong 5 giây.(lưu tự ñộng)

Sử dụng chìa khoá thay ñổi,trên, dưới và biến ñổi mứcñịnh dạng.

Sử dụng chìa khoá trên, dướivà thay ñổi phương thức ñiều khiển

Sử dụng chìa khoá thay ñổi,tăng, giảm và biến ñổi mứcñịnh dạng.

(Chỉnh sửa dòng ñiện)

(Chỉnh sửadòng ñiện0,0 A)

(ðiều khiển từ xa)

(ðiều khiển từ xa

ðiều khiển từ xa)

(Làm chậm hoạt ñộng của van)

(Làm chậm hoạtñộng của van

5 giây)

(ðộ chênh lệch nhiệt ñộ chủ yếu)

(ðộ chênh lệch nhiệt ñộ chủ yếu)

(ðộ chênh lệch nhiệt ñộ chủ yếu)

Page 10: HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH · 2018-01-13 · HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH SAM JUNG ENC CO.,LTD http:/ E-Mail: chiller@speedchiller.com TEL: 02)2686-3315~6

17) Ngăn ngừa ảnh hưởng do thời tiết mùa ñông( 0 ~ 70)

STT Tên gọi Phạm vi ñịnh dạng Mức ñịnh dạng cơ bản Ghi chú

1Nhiệt ñộ ñịnh

dạngNhiệt ñộ tối thiểu ~ nhiệt ñộ

tối ña10

2Chênh lệch nhiệt

ñộ±±±± 0.0 ~ ±±±± 9.9 ±±±± 1.0

3Chỉnh sửa nhiệt

ñộ-9.9 ~ +9.9 0.0

4 Nhiệt ñộ tối ña 0 ~ +80 70

5 Nhiệt ñộ tối thiểu 0 ~ +80 8

6ðiều khiển máy

nén0 giây ~ 150 giây 10 giây

7 Thời gian ngừng 0 giây ~ 10 giây 5 giây

8Phương thức ñiềukhiển máy nén

ðiều khiển thông thường/ñiềukhiển chính xác

ðiều khiển

thông thường

9Chỉnh sửa dòng

ñiện-9.9A ~ +9.9A 0.0A

10 ðiều khiển từ xaðiều khiển từ xa/ñiều khiển

thông thườngðiều khiển

thông thường

11Làm chậm hoạtñộng của van

1 giây ~ 60 giây 2 giây

12Ngăn ngừa ảnh

hươởngdo thời tiếtmùa ñông

0 ~ 70 5

Nhấn vào chìa khoá ñịnhdạng trong 5 giây

ðợi trong 5 giây.(lưu tự ñộng)

Nhấn vào chìa khoá

ñịnh dạng

Sử dụng chìa khoá thay ñổi,tăng, giảm và biến ñổi mứcñịnh dạng.

Nhấn 11 lần vào chìa khoá thay ñổi

(Ngăn ngừa ảnh hưởng do thời tiết mùa ñông)

(Ngăn ngừa ảnhhưởng do thờitiết mùa ñông

050C)

(ðộ chênh lệch nhiệt ñộ chủ yếu)

Page 11: HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH · 2018-01-13 · HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH SAM JUNG ENC CO.,LTD http:/ E-Mail: chiller@speedchiller.com TEL: 02)2686-3315~6

Chi tiết kỹ thuật của lực xuất

Mã sốPCB

Mã số dâyñiện

Tên lực xuất ðiều kiện lực xuất

R R1 Lực nhậpAC220V(R dương)

T T1 Lực nhậpAC220V(T dương)

CM T1 Lực xuấtAC220V (T dương)

A SJ1 Dự phòng

B SJ2 Lực xuất biếnñiện tử

Thời ñiểm tín hiệu Low(chậm) hiện ratại lực

nhập biến ñiện tử

C SJ3 Lực xuất

báo ñộng

Thời ñiểm phát sinh cảnh báo

D SJ4 SV dùng chocung cấp nước

Thời ñiểm cảm nhận mực nước thấp

E SJ5 SV dùng chotăng nhiệt

Thời ñiểm thấp hơn nhiệt ñộ ñịnhdạng khi ñiều khiển chính xác

F SJ6 SV dùng cholàm lạnh

Luôn luôn On(bật) khi ñiều khiển chi tiết.

Thời ñiểm cao hơn nhiệt ñộ ñịnhdạng khi ñiều khiển chi tiết

G SJ7 MG máy bơm Khi nguồn ñiện On(bật)

H SJ8 MG máy nén Thời ñiểm cao hơn mức của nhiệt ñộñịnh dạng + ñộ chênh lệch nhiệt ñộ

khi ñiều khiển thông thường.

Luôn luôn ON(bật) khi ñiều khiển chi tiết

I SJ9 MG quạt Thời ñiểm tín hiệu LOW(chậm) hiệnra tại lực nhập ñiều khiển quạt

Page 12: HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH · 2018-01-13 · HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH SAM JUNG ENC CO.,LTD http:/ E-Mail: chiller@speedchiller.com TEL: 02)2686-3315~6

Chi tiết kỹ thuật lực nhập

Mã sốPCB

Mã số dâydñện

Tên lực nhập ðiều kiện của lực nhập

CM SJ- Lực nhập chungAC14.5V

1 SJ10 Lực nhập mực nướcthấp

NC

2 SJ11 Lực nhập mực nướccao

NC

(lực xuất biến ñiên tử khi OPEN(bật)

3 SJ12 OCR máy bơm NC

4 SJ13 OCR máy nén NC

5 SJ14 OCR quạt NC

6 SJ15 Lực nhập áp cao NC

7 SJ16 Lực nhập áp thấp NC

8 SJ17 ðiều khiển quạt NC

(lực xuất ORC quạt khi OPEN(bật)

9 SJ18 Lực nhập công tắcFLOW(chảy dung

dịch)

NO

(Phải chuyển sang CLOSE(ñóng) sau 15 giây khi tuần hoàn nước)

10 SJ19 Tiếp ñiểm từ xa NC

(Thời ñiểm OPEN(bật) khi chọn ñiều khiểntừ xa thì ñiều khiển từ xa ñược vận hành)

11 SJ20 Lực nhập biến ñiệntử

NC

(sau 2 giây từ trời ñiểm OPEN(bật) lực xuấtAC220V sẽ phát ra từ biến ñiện tử)

SJ21, SJ21 Lực nhập bộ nhạyCT 1

SJ22, SJ22 Lực nhập bộ nhạyCT 2

R1 Lực xuất pha ñối R

S1 Lực xuất pha ñối S

T1 Lực xuất pha ñối T

Page 13: HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH · 2018-01-13 · HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH SAM JUNG ENC CO.,LTD http:/ E-Mail: chiller@speedchiller.com TEL: 02)2686-3315~6

Nội dụng cảnh báo và ñiều khoản xử lý

Nội dung cảnh báo

ðiều khoản xử lý Ghi chú

Quá tải máy nén Yêu cầu reset OCR nam châm!! Thay mới khi lặp lại 3 lần!! Tự ñộng phục hồi

Quá tải máybơm

Yêu cầu reset OCR nam châm!! Thay mới khi lặp lại 3 lần!! Tự ñộng phục hồi

Vấn ñề về mựcnước thấp

Bổ sung nước, bổ sung nước lạnh thụ ñộng và van nướctrực tiếp

Tự ñộng phục hồi

Cảnh báo ápcao

Kiểm tra ñộng cơ cánh quạt máy làm ñông, kiểm tra thônggió xung quanh máy làm ñông

Tự ñộng phục hồi

Cảnh báo ápthấp

Kiểm tra hệ thống tuần hoàn nước lạnh, bổ sung R-22 làmlạnh

Tự ñộng phục hồi

Vấn ñề về bộnhạy nhiệt ñộ

chính

Kiểm tra bộ nhạy nhiệt dộ PT100Ω Tự ñộng phục hồi

Cảnh báo nhiệtñộ cao

Kiểm tra thiết bị phụ tải và nhiệt ñộ hiện tại, kiểm tra bộnhạy nhiệt ñộ

Tự ñộng phục hồi

Cảnh báo nhiệtñộ thấp

Kiểm tra mực nước tại thùng nước và dung lượng tuầnhoàn nước lạnh, kiểm tra bộ nhạy nhiệt ñộ

Tự ñộng phục hồi

Cảnh báo vềtuần hoàn nước

Kiểm tra khoá van và phía phụ tải, kiểm tra bộ nhạy làmchảy nước

Tự ñộng phục hồi

Lỗi về pha ñối Hãy thay RST dây ñộng lực chính bằng RTS Tự ñộng phục hồi

Quá tải cảnhquạt máy làm

ñông

Yêu cầu reset OCR nam châm!! Thay mới khi lặp lại 3 lần!! Tự ñộng phục hồi

Page 14: HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH · 2018-01-13 · HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH SAM JUNG ENC CO.,LTD http:/ E-Mail: chiller@speedchiller.com TEL: 02)2686-3315~6

T CM A B CR E F G H ID CM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1011 CACACBCB

T S Rb2 B2 A2 b1 B1 A1

Kết nốimàn hình

Sơ ñồ dây nối

Lực xuất

R : Lực nhập AC220V(R1)

T : Lực nhập AC220V(T1)

CM: Lực xuất chung(T1)A: Dự phòng(SJ1)

B: Lực xuất biến ñiện tử(SJ2)C: Lực xuất báo ñộng(SJ3)D: SV dùng cho cung

cấp nước(SJ4)E: SV dùng cho tăng

nhiệt(SJ5)F: SV dùng cho làm

lạnh(SJ6)G: MG máy bơm (SJ7)

H: MG máy nén(SJ8)

I : MG quạt(SJ9)

Lực nhập

CM: Lực nhập chung(SJ-)

1: Lực nhập mực nướcthấp(SJ10)

2: Lực nhập mực nước cao(SJ11)

3: OCR máy bơm(SJ12)

4: OCR máy nén(SJ13)

5: OCR quạt(SJ14)6: Lực nhập áp cao(SJ15)

7: Lực nhập áp thấp(SJ16)8: ðiều khiển quạt(SJ17) 9: Tiếp ñiểm công tắc

FLOW(SJ18)

10: Tiếp ñiểm từ xa(SJ19)

11: Lực nhập biến ñiện tử(SJ20)

Lực nhập bộ nhạy CT

CA: Lực nhập A bộ nhạy CT

(SJ21, SJ21)

CB: Lực nhập B bộ nhạy CT

(SJ22, SJ22)

Kiểm tra pha ñốiR: R dương trong

3 pha dương (R1)

S: S dương trong

3 pha dương (S1)

T: T dương trong

3 pha dương (T1)

Lực nhập bộ nhạynhiệt ñộ PT100

A1B1b1: Bộ nhạy PT100 1

A2B2b2: Bộ nhạy PT100 2

Page 15: HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH · 2018-01-13 · HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH SAM JUNG ENC CO.,LTD http:/ E-Mail: chiller@speedchiller.com TEL: 02)2686-3315~6

1. Bảo quản duy trì máy bơm(1) (1) (1) (1) Máy bơm(PUMP):):):): như một thiết bị của phương tiện nhằm thay ñổi

nhiệt của chất lỏng lưu thông, ñược hình thành do vận hành của E.O.C.R

và dòng ñiện vượt quá C/T, có mục ñích cắt một lượng và áp lực nhất ñịnhtại bộ phận biến hoá nhiệt cần thiết của chất lỏng lưu thông thông qua ốngdẫn.

1) Biểu hiện: Phát sinh cảnh báo của màn hình tình thể lỏngL.C.D APC- 21.

2) Lý do phát sinh:① Cảnh báo do C/T dòng ñiện vượt quá.② Cảnh báo sau khi có kết quả của việc kiểm tra dòng ñiện do

E.O.C của nam châm ñộng cơ máy bơm.

3) ðối sách① Sau khi biến ñổi mức ñịnh dạng tại thực ñơn ñịnh dạng chỉ

số của máy rồi cho vận hành lại. ② Thay mới khi cháy ñộng cơ máy bơm.

4) Bảo quản

(Phát sinh quá nhiệt)

(ðầu vào của dung

dịch nước lạnh)

(Chất bẩn bị ñọnglại và phá huỷ)(Máy bơm)

(Bánh ñẩy)(ðộng cơ)

(ðầu ra của dung dịch nước lạnh)

Page 16: HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH · 2018-01-13 · HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH SAM JUNG ENC CO.,LTD http:/ E-Mail: chiller@speedchiller.com TEL: 02)2686-3315~6

2. Bảo quản duy trì máy nén

(2) Máy nén(COMP) : ðược hình thành do vânh hànhcủa công tắc lực áp thấp, áp cao,

làm lạnh và máy ngăn dòng ñiện vượt quá nhờ máy nén ñộng cơ theo hình thức nén

gas(pít tông) tạo ra gas lạnh bằng nhiệt máy ñiện.

1) Biểu hiện: Phát sinh cảnh báo của màn hiènh tinh thể lỏng L.C.D APC-21

2) Lý do phát sinh① Cảnh báo do C/T dòng ñiện vượt quá.② Cảnh báo sau khi có kết quả kiểm tra dòng ñiện E.O.C.R do nam châm

ñộng cơ máy nén.

③ Cảnh báo về mức ñịnh dạng áp lực áp thấp và áp lực áp cao của gas

lạnh.

3) ðối sách① Sau khi biến ñổi mức ñịnh dạng tại thực ñơn ñịnh dạng chỉ số cảnh

báo của máy rồi cho vận hành lại. ② Thay mới khi vòng cuộn của ñộng cơ máy nén bị cháy.

③ Khi vận hành công tắc áp lực áp cao, áp lực áp thấp: với áp cao: dọnmáy làm ñông, với áp thấp: bổ sung vật làm lạnh.

4) Bảo quản

(Ống nhập)(Ống ra)

(máy nén)

(vật làm lạnh R-22)

Page 17: HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH · 2018-01-13 · HƯỚNG D ẪN V ỀMÁY LÀM L ẠNH SAM JUNG ENC CO.,LTD http:/ E-Mail: chiller@speedchiller.com TEL: 02)2686-3315~6

3. Bảo quản duy trì quạt

(1) Quạt : Gas cao áp nhiệt ñộ cao ñược phát sinh khi nén gas lạnh sẽ phát ra ngoài

nhiệt gas bằng lực xoay tròn của ñộng cơ và góc ñộ của cánh quạt, và ñược hình thành

do vận hành của E.O.C.R và C/T của dòng ñiện vượt quá.

1) Biểu hiện: Phát sinh cảnh báo của màn hình tinh thể lỏng L.C.D APC-21

2) Lý do phát sinh

① Cảnh báo do C/T của dòng ñiện vượt quá.② Cảnh báo sau khi có kết quả kiểm tra dòng ñiện do E.O.C.R nam châm

ñộng cơ cánh quạt.

3) ðối sách① Sau khi biến ñổi mức ñịnh dạng tại thực ñơn ñịnh dạng chỉ số cảnh báo

của máy rồi cho vận hành lại.② Thay mới khi cháy ñộng cơ cánh quạt.

4) Bảo quản

(Màng bảo hộ)

(ðộng cơ)

(Hộp ñiều khiển ñiện)

(Máy làm ñông)