hàn xẻng (kinh tế quốc tế 53c- neu)
TRANSCRIPT
LOGOwww.themegallery.com
Nhóm sv: Nguyễn Hải Yến CQ534596 Nguyễn Thi Vinh CQ534531 Lê Thu Hà CQ528205 Phạm Hương Quỳnh CQ533228 Nguyễn Tá Tiến CQ533918 Phạm Thi Duyên CQ530730 Đặng Trần Khánh CQ531951
CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ CỦA HÀN QUỐCCHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ CỦA HÀN QUỐC
Nội dung
Giới thiệu chung về Hàn QuốcI
Chính sách thương mại quốc tế của Hàn QuốcII
Bài học kinh nhiệm và giải pháp cho Việt NamIII
Rank Country/Region GDP (Millions of $US)
World 72,689,734
1 United States 16,244,600
2 China 8,358,400
3 Japan 5,960,180
4 Germany 3,425,956
5 France 2,611,221
6 United Kingdom 2,417,600
7 Brazil 2,254,109
8 Russia 2,029,812
9 Italy 2,013,392
10 India 1,875,213
11 Canada 1,821,445
12 Australia 1,564,419
13 Spain 1,322,126
14 Mexico 1,183,655
15 South Korea 1,129,598
16 Indonesia 878,043
17 Turkey 788,299
18 Netherlands 770,067
19 Saudi Arabia 711,050
20 Switzerland 631,183
List by the United Nations (2012)
Năm 2013
GDP 1198 tỉ USD
Thu nhập bình quân đầu người là 33 200 USD
Thời Đại Anh Hùng(Age Of Heroes)
Đạo diễn: So Won Young,Park Hong KyunDiễn viên: Jun Soo Yeon, Choi Bul Am, Yoo Dong Geun, Kang Min KyuPhát hành: 2004Thể loại: Tâm lý, Truyền hình, Hình sự, Lịch sửSản xuất: MBCThời lượng: 70 TậpQuốc gia: Hàn Quốc
Company Logo
Sau khi độc lập tới 1959
Giai đoạn Tăng trưởng nhanh 1960 - 1989
Những năm 1990 và khủng hoảng tài chính châu Á
Những năm 2000 tới nay
Mô hình c/s: Thúc đẩy xuất khẩu và từng bước thực hiện tự do hóa thương mại
Đưa ra định hướng các mặt hàng XK chủ lực phù hợp:
1961-1970 : xuất khẩu sản phẩm công nghiệp nhe sử dụng nhiều lao động
1971 – 1980: xuất khẩu sản phẩm công nghiệp nặng như thép, hóa chất và sản xuất ô tô.
Giai đoạn 1961 - 1980
Xuất khẩu:
Company Logo
Thực hiện tự do hóa thị trường ngoại hối và phá giá đồng nội tệ (1964)
Đưa ra quy định về việc điều chỉnh hoạt động của các công ty trong nước
Thành lập tổ chức XTTM và ĐT HQ (KOTRA) năm 1962
Company Logo
Thực hiện miễn giảm thuế thu nhập và thuế nhập khẩu đầu vào SX.
Tích cực triển khai thực hiện đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực
Đưa ra quy định về danh mục hàng hóa NK, tăng số mặt hàng tự do NK
Giảm dần việc áp dụng các biện pháp hạn chế NK bằng số lượng
Cắt giảm thuế quan NK
Nhập khẩu:
Mô hình c/s: Thực hiện chính sách tự do hóa TM và đa dạng hóa thị trường
Xác định mặt hàng xuất khẩu
HQ xác định mặt hàng xuất khẩu chủ lực có hàm lượng chất xám, công nghệ cao, thâm dụng vốn
Giai đoạn 1981 tới nay
Xuất khẩu
Company Logo
Nhập khẩu Tiếp tục thực hiện tự do hóa
Việc cắt giảm thuế quan của HQ tuân theo lộ trình chung của WTO
Chính phủ nước này quản lý NK chủ yếu bằng các rào cản kỹ thuật và hạn chếxuất khẩu tự nguyện
south korea trade balance ( USD, %) http://stat.kita.net/statisticsNew/gikz1310d_eng.jsp
YearExport Import Balance
Value Inc. Rate Value Inc. Rate Value Inc. Rate
1995 125,057,988,428 30.3 135,118,932,805 32.0 -10,060,944,377 -
1996 129,715,137,186 3.7 150,339,100,491 11.3 -20,623,963,305 -
1997 136,164,203,692 5.0 144,616,374,496 -3.8 -8,452,170,804 -
1998 132,313,142,752 -2.8 93,281,754,283 -35.5 39,031,388,469 -
1999 143,685,459,178 8.6 119,752,281,997 28.4 23,933,177,181 -
2000 172,267,510,313 19.9 160,481,018,297 34.0 11,786,492,016 -
2001 150,439,144,119 -12.7 141,097,820,706 -12.1 9,341,323,413 -
2002 162,470,527,800 8.0 152,126,152,681 7.8 10,344,375,119 -
2003 193,817,442,830 19.3 178,826,656,828 17.6 14,990,786,002 -
2004 253,844,671,952 31.0 224,462,687,152 25.5 29,381,984,800 -
2005 284,418,742,503 12.0 261,238,263,693 16.4 23,180,478,810 -
2006 325,464,848,413 14.4 309,382,632,467 18.4 16,082,215,946 -
2007 371,489,085,751 14.1 356,845,733,275 15.3 14,643,352,476 -
2008 422,007,327,952 13.6 435,274,736,840 22.0 -13,267,408,888 -
2009 363,533,560,927 -13.9 323,084,521,283 -25.8 40,449,039,644 -
2010 466,383,761,707 28.3 425,212,160,250 31.6 41,171,601,457 -
2011 555,213,655,843 19.0 524,413,089,854 23.3 30,800,565,989 -
2012 547,869,792,141 -1.3 519,584,472,675 -0.9 28,285,319,466 -
2013 559,632,433,795 2.1 515,585,515,039 -0.8 44,046,918,756 -
2014(01~01Month)
45,582,124,116 -0.2 44,822,334,212 -1.0 759,789,904 -
Các đối tác thương mại chính
http://topforeignstocks.com/2010/11/11/the-top-trade-partners-of-south-korea/
Top 10 các mặt hàng xuất khẩu (2001)
Top 10 các mặt hàng xuất khẩu (2011)Bán dẫn 26 15.1 Tàu biển, bộ phận
của tàu biển,vv56.6 10.2
Máy tính 14.7 8.5 Sản phẩm dầu mỏ 51.6 9.3
Xe hơi 13.2 7.7 Bán dẫn 50.1 9.0
Sản phẩm dầu mỏ 9.1 5.3 Xe hơi 45.3 8.2
Tàu thủy 8.4 4.9 Cảm ứng và màn hình phẳng
31.0 5.6
Thiết bi không dây 7.9 4.6 Thiết bi không dây 27.3 4.9
Se-rin tổng hợp 5.0 2.9 Bộ phận của ô tô 23.1 4.2
Sản phẩm thép tấm cán
4.8 2.8 Sản phẩm thép tấm cán
21.0 3.8
Hàng may mặc 4.6 2.7 Sê-rin tổng hợp 19.6 3.5
Thiết bi vô tuyến 3.7 2.1 Máy tính 9.2 1.6
Tổng top 10Tổng Xuất khẩu
97.4172.3
56.5100
Tổng top 10Tổng xuất khẩu
334.8555.2
60.3100
Nguồn: Hiệp hội Thương mại quốc tế Hàn Quốc(KITA)
Mặt hàng xuất khẩu
Top 10 các mặt hàng xuất khẩu của Hàn Quốc (tỷ USD; %)
Mặt hàng nhập khẩu
Nguồn: Hiệp hội Thương mại quốc tế Hàn Quốc(KITA)
Top 10 các mặt hàng nhập khẩu(2001)
Top 10 các mặt hàng nhập khẩu(2011)
Dầu thô 25,2 15,7 Dầu thô 100,9 19.2
Bán dẫn 19,9 12,4 Bán dẫn 32,5 6.2
Máy tính 7,9 4,9 Khí tự nhiên 23,9 4.5
Sản phẩm dầu mỏ 4,9 3,1 Sản phẩm từ dầu mỏ
22,9 4.4
Khí tự nhiên 3,9 2,4 Than 18,5 3.5
Thiết bi bán dẫn 3,7 2,3 Sản phẩm thép tấm cán
12,9 2.5
Vàng, bạc hoặc bạch kim
2,7 1,7 Quặng sắt 11,4 2.2
Thiết bi không dây 2,6 1,6 Máy tính 10,7 2.0
Sản phẩm thép tấm cán
2,5 1,5 Thiết bi bán dẫn 9,7 1.9
Nguyên liệu hóa chất tinh luyện
2,3 1,4 Nguyên liệu hóa chất tinh luyện
8,9 1.7
Tổng top 10Tổng nhập khẩu
75,6160,5
47,1100
Tổng top 10Tổng nhập khẩu
252,3524,4
48.1100
Top 10 các mặt hàng nhập khẩu của Hàn Quốc (tỷ USD; %)
Bài học cho Việt Nam
Thành lập thêm và tăng cường hiệu quả hoạt động của tổ chức XTTM, đa dạng hóa phương thức quảng bá
Hướng hoạt động của các tổ chức tín dụng hỗ trợ hoạt động xuất khẩu
Việt Nam cần xác định các mặt hàng XK chủ lực phù hợp của mình trong từng thời kỳ
Tiếp tục thực hiện chính sách tự do hóa thương mại theo lộ trình phùhợp, đẩy nhanh kí kết hiệp định TPP và các hiệp định FTA
Đột phá xây dựng cơ sở hạ tầng đường xá, cầu cảng , đơn giản các thủ tục hành chính, đào tạo nhân lực chất lượng cao phục vụ cho việc xuất nhập khẩu được thuận lợi