hóa đại cương 1,dhkhtnhcm
TRANSCRIPT
1
HUỲNH�KỲ�PHƯƠNG�HẠ�– NGUYỄN�SƠN�BẠCH�
TRẦN�MINH�HƯƠNG�– NGUYỄN�THỊ�BẠCH�TUYẾT�
NGUYỄN�MINH�KHA�– NGUYỄN�LỆ�TRÚC
BÀI�TẬP�TRẮC�NGHIỆM�
HÓA�ĐẠI�CƯƠNG
Tp.�Hồ�Chí�Minh,�tháng�9/2012
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
2
MỤC�LỤC
L�I N�I �U ........................................................................................................... 3
Chương�I:�CÁC�ĐỊNH�LUẬT�VÀ�KHÁI�NIỆM�CƠ�BẢN�VỀ HÓA HỌC ............. 4
Chương�II:�CẤU�TẠO NGUYÊN TỬ ....................................................................... 8
Chương�III:�BẢNG�HỆ�THỐNG TU�N HOÀN .................................................... 16
Chương�IV:�LIÊN�KẾT HÓA HỌC ........................................................................ 23
Chương�V:�TRẠNG�THÁI TẬP�HỢP ..................................................................... 34
PHỤ LỤC ................................................................................................................. 209
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
3
L�I�NÓI�ĐẦU
H�a�Đ�i�Cương�l� môn h�c�cơ�b�n d�nh�cho�sinh�viên�năm�th� nhất�Đ�i h�c,
đặc�biệt� quan� tr�ng�đối�với�các�sinh�viên�ng�nh�H�a�h�c nói chung và ngành Kỹ�
thuật�H�a�h�c�n�i�riêng.�Để�h�c�hiệu�qu�,�ngo�i�việc�sinh�viên�cần�tham�gia�các�tiết�
lý�thuyết�trên�lớp,�còn�rất�cần�đ�o sâu v� nắm�kỹ�những�kiến�th�c�thông�qua�phần�
b�i�tập,�m��hình�th�c�trắc�nghiệm�rất�hữu�ích�vì�c��thể�bao�h�m�tất�c� các�kiến�th�c
trên� lớp�cũng�như�b�n� luận� rộng�hơn,�giúp� sinh�viên� tự�h�c� tốt�hơn.�Hiện�nay� c��
nhiều�sách�b�i�tập�trắc�nghiệm�H�a�đ�i�cương�được�lưu�h�nh v� cũng�được�xem�l��
các�t�i� liệu�tham�kh�o�hữu�ích,� tuy nhiên�tập�thể�gi�ng�viên�của�Bộ�môn�Kỹ�thuật�
H�a�Vô�Cơ,�Khoa�Kỹ�thuật�H�a�H�c,�Trường�Đ�i H�c Bách Khoa – Đ�i h�c�Quốc�
gia�TP.�Hồ�Chí�Minh�vẫn�biên�so�n�thêm�quyển�sách�b�i�tập�trắc�nghiệm�n�y�nhằm�
bổ� sung�một� số� kiến� th�c� cần� thiết,� cũng� như� c� nhiều� b�i� tập� phù� hợp� hơn� với�
ngành kỹ�thuật�H�a�h�c,�l��nền�t�ng�cho�sinh�viên�dễ�d�ng�tiếp�cận�kiến�th�c những�
môn chuyên ngành.
Quyển� sách� n�y� được� biên� so�n� bởi� các� tác� gi�:� Huỳnh� Kỳ� Phương� H�,
Nguyễn�Sơn�B�ch,�Trần�Minh�Hương,�Nguyễn�Thị�B�ch�Tuyết,�Nguyễn�Minh�Kha,�
Nguyễn�Lệ�Trúc.�Nội�dung�của�sách�cung�cấp�các�câu�hỏi�trắc�nghiệm�gồm�3�phần;�
Phần�th� nhất:�Cấu�t�o�nguyên�tử,�cấu�trúc�b�ng�hệ�thống�tuần�ho�n,�các�kiểu�liên�
kết�h�a�h�c.�Phần�th� hai:�cung�cấp�kiến�th�c�cơ�b�n�về�nhiệt�– động�h�c.�Phần�th�
ba:�kiến�th�c�cơ�b�n�về�các�quá�trình�x�y�ra�trong�dung�dịch�loãng�m��dung�môi�l��
nước�v��một�số�vấn�đề�về�điện�h�a�h�c.�Câu�hỏi�trắc�nghiệm�(c� đáp�án)�được�đưa�
ra�dựa�trên�các�sách�lý�thuyết�về�H�a�đ�i�cương�đang�lưu�h�nh�rộng�rãi,�theo�cách�
viết�v��nội�dung�phù�hợp�với�nhu�cầu�của�sinh�viên�kỹ thuật.
Các tác gi� chân thành c�m�ơn�sự�đ�ng g�p�ý�kiến�của�quý�thầy�cô�cũng�như�
các b�n�sinh�viên�để�nội�dung�được�ho�n�chỉnh�v��cập�nhật.�Trong�quá� trình�biên�
so�n� không� thể� tránh� khỏi� những� thiếu� s�t� nhất� định,� chúng� tôi� luôn� trân� tr�ng
những�ý�kiến�đ�ng g�p�của�quý�b�n�đ�c�để�ho�n thiện hơn.
Các�ý�kiến�đ�ng g�p�xin�gửi�về�địa�chỉ:
Bộ�môn� Kỹ� thuật� H�a� Vô� cơ,�Khoa� Kỹ� thuật�H�a� H�c,� Trường�Đ�i H�c
Bách Khoa – Đ�i h�c Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, nhà B2, số 268 Lý Thường Kiệt,
Q.�10,�TP.�Hồ�Chí�Minh.
Email: [email protected] (TS.�Huỳnh�Kỳ�Phương�H�).
Tập�thể�tác�gi�.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
4
Chương�I:
CÁC�ĐỊNH�LUẬT�VÀ�KHÁI�NIỆM�CƠ�BẢN�VỀ�HÓA�HỌC
1.1. Từ�định�nghĩa�đương�lượng�của�một�nguyên�tố.�Hãy�tính�đương�lượng�gam�của
các�nguyên�tố�kết�hợp�với�Hydrô�trong�các�hợp�chất�sau:�HBr;�H2O; NH3.
a) Br = 80g; O = 8g; N = 4.67g
b) Br = 80g; O = 16g; N = 14g
c) Br = 40g; O = 8g; N = 4.67g
d) Br = 80g; O = 16g; N = 4.67g
1.2. Khi�cho�5.6g�sắt kết�hợp�hết�với�lưu�huỳnh�thu�được�8.8g�sắt�sunfua.�Tính�
đương�lượng�gam�của�sắt�nếu�biết�đương�lượng�gam�của�lưu�huỳnh�l� 16g.
a) 56g b) 32g c) 28g d) 16g
1.3. Xác�định�khối�lượng�natri�hydro�sunfat�t�o�th�nh�khi�cho�một�dung�dịch�c�
ch�a�8g�NaOH�trung�hòa�hết�bởi�H2SO4.
a) 120g b) 24g c) 240g d) 60g
1.4. Cho m gam kim lo�i M c� đương�lượng�gam�bằng�28g�tác�dụng�hết�với�acid
thoát ra 7 lít khí H2 (đktc).�Tínhm?
a) m = 3.5g
b) m = 7g
c) m = 14g
d) m = 1.75g
1.5. Đốt�cháy�5g�một�kim�lo�i�thu�được�9.44g�oxit�kim�lo�i.�Tính�đương�lượng�gam�
của�kim lo�i
a) 18.02g b) 9.01g c) 25g d) 10g
1.6. Đương�lượng�gam�của�clor�l��35.5g�v��khối�lượng�nguyên�tử�của�đồng�l��64g.�
Đương�lượng�gam�của�đồng�clorua�l��99.5g.�Hỏi�công�th�c�của�đồng�clorua�l��
gì?
a) CuCl b) CuCl2 c) (CuCl)2 d) CuCl3
1.7. Một� bình� bằng� thép� dung� tích� 10� lít� ch�a� đầy� khí�H2 ở� (00C,� 10� atm)� được�
dùng�để�bơm�các�qu� b�ng.�Nhiệt�độ�lúc�bơm�giữ�không�đổi�ở�00C.�Nếu�mỗi
qu� bóng ch�a�được�1�lít�H2 ở�đktc�thì�c� thể�bơm�được�bao�nhiêu�qu�bóng?
a) 90 qu�.
b) 100 qu�.
c) 1000 qu�.
d) 10 qu�.
1.8. Một�khí�A�c��khối�lượng�riêng�d1=�1.12g/ℓ�(ở�136.50C�v��2�atm).�Tính�khối�lượng�riêng�d2 của�A�ở�00C và 4 atm.a) d2 = 2.24g/ℓ.
b) d2 = 1.12g/ℓ.
c) d2 =3.36g/ℓ.
d) d2 = 4.48g/ℓ.
1.9. Một�bình�kín�dung�tích�10� lít�ch�a�đầy�không�khí�ở�đktc.�Người�ta�n�p thêm
v�o�bình�5�lít�không�khí�(đktc).�Sau�đ� nung�bình�đến�2730C.�Hỏi�áp�suất�cuối�
cùng trong bình là bao nhiêu?
a) 2 atm. b) 1 atm. c) 4 atm. d) 3 atm.
1.10.Một�hệ�thống�gồm�2�bình�cầu�c��dung�tích�bằng�nhau�được�nối�với�nhau�bằng�
một� kh�a K (kh�a K c� dung� tích� không� đáng� kể)� v� được� giữ� ở� nhiệt� độ�
không đổi. Bình A ch�a khí trơ Ne c� áp suất 1atm, bình B ch�a khí trơ Ar c�
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
5
áp�suất�2atm.�Sau�khi�mở�kh�a�K�v��chờ�cân�bằng�áp�suất�thì�áp�suất�cuối�cùng�
là bao nhiêu?
a) 3 atm. b) 2 atm. c) 1.5 atm. d) 1 atm.
1.11.C��3�bình�A,�B,�C�ở�cùng�nhiệt độ:
- Bình A ch�a�khí�trơ�He,�dung�tích�448�mℓ,�áp�suất�860 mmHg.
- Bình B ch�a�khí�trơ�Ne,�dung�tích�1120�mℓ,�áp�suất�760 mmHg.
- Bình�C�rỗng,�dung�tích�2240 mℓ.
Sau�khi�nén�hết�các�khí�ở�bình�A,�B�v�o�bình�C�thì�áp�suất�trong�bình�C�l��bao�
nhiêu?
a) 552 mmHg.
b) 760 mmHg.
c) 560 mmHg.
d) 860 mmHg.
1.12.L�m�bốc�hơi�2.9g�một�chất�hữu�cơ�X�ở�136.50C v� 2�atm�thì�thu�được�một�thể
tích là 840�ml.�Tính�tỉ�khối�hơi�của�X�so�với�H2? (Cho H = 1)
a) 29. b) 14,5. c) 26. d) 58.
1.13.Nếu�xem�không�khí�chỉ�gồm�c��O2 và N2 theo�tỉ�lệ�thể�tích�1:4�thì�khối�lượng
mol�phân�tử�trung�bình�của�không�khí�l��bao�nhiêu?�(Cho�O�=�16,�N= 14)
a) 29. b) 28. c) 30. d) 28.8.
1.14.Ở�cùng�nhiệt�độ�không�đổi,�người�ta�trộn�lẫn�3�lít�khí�CO2 (áp�suất�96�kPa)�với�
4 lít khí O2 (áp�suất�108�kPa)�v��6�lít�khí�N2 (áp�suất�90.6�kPa).�Thể�tích�cuối
cùng�của�hỗn�hợp�l��10�lít.�Tính�áp�suất�của�hỗn hợp.
a) 148.5 kPa.
b) 126.4 kPa.
c) 208.4kPa.
d) 294.6 kPa.
1.15.Trong�một�thí�nghiệm,�người�ta�thu�được�120�ml�khí�N2 trong�một�ống�nghiệm
úp�trên�chậu�nước�ở�200C�v��áp�suất�100�kPa.�Hỏi�nếu�đưa�về�đktc�thể�tích�của
khí N2 chiếm�l��bao�nhiêu,�biết�áp�suất�hơi�nước�bão�hòa�ở�200C là 2.3 kPa.a) 96 ml.
b) 108 ml.
c) 112 ml.
d) 132 ml.
1.16.Một�hỗn�hợp�khí�gồm�O2 và N2 được�trộn�với�khối�lượng�bằng�nhau.�Hỏi�mối
quan�hệ�áp�suất�riêng�phần�giữa�hai�khí�l� như�thế nào?a) P(O2) = P(N2)
b) P(O2) = 1.14 P(N2)
c) P(O2) = 0.875 P(N2)
d) P(O2) = 0.75 P(N2)
1.17.Người�ta�thu�khí�H2 thoát�ra�từ�hai�thí�nghiệm�bằng�các�ống�nghiệm:�(1)�úp�trên
nước�v��(2)�úp�trên�thủy�ngân.�Nhận�thấy�thể�tích�đo�được�bằng�nhau�t�i cùng
nhiệt�độ�v��cùng�áp�suất.�So�sánh�lượng�khí�H2 trong�hai�trường�hợp,�kết�qu�
đúng l�:
a) Lượng�khí�H2 trong�ống�(2)�úp�trên�thủy�ngân�lớnhơn.
b) Lượng�khí�H2 trong�ống�(1)�úp�trên�nước�lớn hơn.
c) Lượng�khí�H2 trong c� 2�ống�bằng nhau.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
6
d) Không�đủ�dữ�liệu�để�so sánh.
1.18.Hòa tan hoàn toàn 0.350g kim lo�i�X�bằng�acid�thu�được�209�ml�khí�H2 trong
một�ống�nghiệm�úp�trên�chậu�nước�ở�200C�v��104.3�kPa.�Áp�suất�hơi�nước�bão�
hòa�ở�nhiệt�độ�n�y l� 2.3�kPa.�Xác�định�đương�lượng�gam�của�kim lo�i.
a) 28g b) 12g c) 9g d) 20g.
1.19.Một�hỗn�hợp�đồng�thể�tích�của�SO2 và O2 được�dẫn�qua� tháp�tiếp�xúc�c��xúc�
tác. C� 90%�lượng�khí�SO2 chuyển�th�nh�SO3.�Tính�th�nh�phần�%�thể�tích�hỗn
hợp�khí�thoát�ra�khỏi�tháp�tiếp xúc.a) 80% SO3, 15% O2, 5% SO2.
b) 50% SO3, 30% O2, 20% SO2.
c) 58% SO3, 35.5% O2, 6.5% SO2.
d) 65% SO3, 25% O2, 10% SO2.
1.20.Tìm công th�c�của�một�oxit�crom�c��ch�a�68.4%�khối�lượng�crom.(Cho�O�=�
16, Cr = 52)
a) CrO b) Cr2O3 c) Cr2O7 d) CrO3
1.21.Cần�ph�i thêm vào 8 lít khí N2 một�thể�tích�khí�H2 l��bao�nhiêu�(cùng�nhiệt�độ�
và áp suất) để thu được hỗn hợp G có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 5? (Cho N-
=14, H=1)
a) 18 lít. b) 10 lít. c) 20 lít. d) 8 lít
1.22.Dẫn�500�mℓ�hỗn�hợp�gồm�N2 và H2 đi�qua�tháp�xúc�tác�để�tổng�hợp�ammoniac.
Sau ph�n �ng�thu�được�400�mℓ�hỗn�hợp�khí�G�(ở�cùng�điều�kiện�t0,�P).�Hỏi�thể
tích khí NH3 trong G là bao nhiêu?
a) 80 ml. b) 50 ml. c) 100�mℓ. d) 120 mℓ
1.23.Nhiệt�độ�của�khí�Nitơ�trong�một�xy�lanh�thép�ở�áp�suất�15.2�MPa�l��170C. Áp
suất�tối�đa�m� xy lanh c� thể�chịu�đựng�được�l��20.3MPa.�Hỏi�ở�nhiệt�độ�n�o�
thì�áp�suất�của�Nitơ�đ�t�đến�giá�trị�tối�đa�cho phép?
a) 114.30C b) 162.50C c) 211.60C d) 118.60C
1.24.L�m�bốc�hơi�1.30g�benzene�ở�870C v� 83.2kPa�thu�được�thể�tích�600ml.�Xác�
định�khối�lượng�mol�phân�tử�của�benzene?�(Cho�1atm�=�760�mmHg�=�101.325�
kPa)
a) 77 g/mol. b) 78 g/mol. c) 79 g/mol. d) 80 g/mol.
1.25.Một�bình�kín�ch�a�1�thể�tích�mêtan�v��3�thể�tích�oxi�ở�1200C�v��600�kPa.�Hỏi�
áp�suất�trong�bình�sau�khi�cho�hỗn�hợp�nổ�v� đưa�về�nhiệt�độ�ban đầu?
a) 300 kPa. b) 1200 kPa. c) 900 kPa. d) 600 kPa.
1.26.Trộn�lẫn�hỗn�hợp�gồm�1�thể�tích�H2 v��3�thể�tích�Cl2 trong�một�bình�kín�rồi�đưa�
ra�ánh�sáng�khuếch�tán�ở�nhiệt�độ�không�đổi.�Sau�một�thời�gian�thể�tích�khí�Cl2
gi�m�20%.�Hỏi�áp�suất�trong�bình�sau�ph�n �ng�biến�đổi�như�thế�n�o�v��tính�
th�nh�phần�%�thể�tích�hỗn�hợp�sau�ph�n �ng?a) P�tăng,�(60%�Cl2, 30% HCl, 10% H2).
b) P gi�m, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2).
c) P�không�đổi,�(60%�Cl2, 30% HCl, 10% H2).
d) P�không�đổi,�(70%�Cl2, 20% HCl, 10% H2).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
7
1.27.Ở� áp� suất� 0.06887� atm� v�� 00C,� 11g� khí� thực� CO2 sẽ� chiếm� thể� tích� l�� bao�
nhiêu?� (Cho� các� hằng� số� khí� thực� của� CO2 l�: a(atm.ℓ2/mol) = 3.592 và
b(lit/mol) = 0.0426)
a) 560 ml. b) 600 ml. c) 667 ml. d) 824 ml.
1.28.Tính�khối�lượng�mol�nguyên�tử�của�một�kim�lo�i�h�a�trị�2�v� xác�định�tên�kim�
lo�i,�biết�rằng�8.34g�kim�lo�i�bị�oxi�h�a�hết�bởi�0.680�lít�khí�oxi�(ở đktc)
a) 65.4 g/mol. Zn.
b) 56 g/mol. Fe.
c) 137.4g/mol. Ba.
d) 24.4 g/mol. Mg.
1.29.Nguyên�tố�Arsen�t�o�được�hai�oxit�c��%m�As�lần�lượt�l��65.2%�v��75.7%.�Xác�
định�đương�lượng�gam�của�As�trong�mỗi�oxit?�(Cho�As�= 75)
a) 25g và 50g.
b) 15g và 25g.
c) 15g và 50g.
d) 37.5g và 75g.
1.30.Khử�1.80g�một�oxit�kim�lo�i�cần�833ml�khí�hydro�(đktc).Tính�đương�lượng�
gam�của�oxit�v��của�kim lo�i?
a) 24.2g và 16.2g.
b) 18.6g và 12.2g.
c) 53.3g và 28g.
d) 60g và 24g.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
8
� 2 2 ��
Chương�II:
CẤU�TẠO�NGUYÊN�TỬ
2.1. Ch�n�câu�đúng:�Một�mol�chất�l��một�lượng�chất�c��ch�a 6.023 . 1023 của:
a) Nguyên tử.
b) Các h�t vi mô.
2.2. Ch�n�phương�án đúng:
c) Phân tử.
d) Ion.
1) Khi�chuyển�động�trên�quỹ�đ�o Bohr electron c� năng�lượng�ổn�định bền.
2) B�c x� phát�ra�khi�electron�chuyển�từ�quỹ�đ�o�gần�nhân�ra�quỹ�đ�o xa nhân.
3) B�c x� c� năng�lượng�cực�tiểu�của�nguyên�tử�Hydrô�phát�ra�khi�electron�
chuyển�từ�quỹ�đ�o�2�xuống�quỹ�đ�o 1.
4) B�c x� c� bước�s�ng�cực�tiểu�của�nguyên�tử�Hydrô�phát�ra�khi�electron�
chuyển�từ�quỹ�đ�o�vô�cực�xuống�quỹ�đ�o 1.
5) Các b�c x� c� năng�lượng�lớn�nhất�của�nguyên�tử�Hydrô�thuộc�dãy�quang�
phổ Lyman.
a) 1, 4, 5 b) 1, 3, 4, 5 c) 1,2, 3 d) 1, 3, 5
2.3. Độ dài sóng của b�c x� do nguyên tử Hydrô phát ra tuân theo công th�c1 � 1 1 ��
Rydberg: = = R��n − � .Nếu�n1=1, n2=4 thì b�c x� n�y�do�sự chuyểnn� 1 2 ��
electron�từ:
a) M�c�năng�lượng�th� 1 lên th� 4 �ng�với�dãy Lyman.
b) M�c�năng�lượng�th� 1 lên th� 4 �ng�với�dãy Balmer.
c) M�c�năng�lượng�th� 4�xuống�th� 1 �ng�với�dãy Lyman.
d) M�c�năng�lượng�th� 4�xuống�th� 1 �ng�với�dãy Balmer.
2.4. Ch�n�phát�biểu�sai về�kiểu�mẫu�nguyên�tử�Bohr�của�nguyên�tử�Hydrô�hay�các�
ion�Hydrogenoid�(l��các�ion�c��cấu�t�o�giống�nguyên�tử�Hydrô,�chỉ�gồm�một�
h�t�nhân�v��một electron)
a) B�c x� phát ra khi electron�chuyển�từ�quỹ�đ�o có m�c�năng�lượng�Eđ�xuống�
quỹ�đ�o có m�c�năng�lượng�Ec c� bước�s�ng λ�thỏa�biểu th�c:
ΔE�=�│Eđ�– Ec│=�hcλ.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
9
2 4 6 8 1 5 7 Ne;; B ;; N ;
b) Khi�chuyển�động�trên�các�quỹ�đ�o�Bohr,�năng�lượng�của�các��electron�
không thay đổi.
c) Electron�c��khối�lượng�m,�chuyển�động�với�tốc�độ�v�trên�quỹ�đ�o Bohr bán
kính r, c� độ�lớn�của�momen�động lượng: mvr =nh
2��
d) Electron�chỉ�thu�v�o�hay�phát�ra�b�c x� khi�chuyển�từ�quỹ�đ�o�bền�n�y�sang�
quỹ�đ�o�bền khác.
2.5. Thuyết�cơ�h�c�lượng�tử�không�chấp�nhận�điều�n�o�trong�các�điều�sau đây:
1) C� thể�đồng�thời�xác�định�chính�xác�vị�trí�v� tốc�độ�của electron.
2) Electron�vừa�c��tính�chất�s�ng�v��tính�chất�h�t.
3) Electron�luôn�chuyển�động�trên�một�quỹ�đ�o�xác�định�trong�nguyên tử
4) Không có công th�c�n�o�c��thể�mô�t� tr�ng�thái�của�electron�trong�nguyên�
tử
a) 1,3 b) 1,2,4 c) 1,2,3 d) 1,3,4
2.6. Nguyên�tử�n�o�sau�đây�c� số�electron�=�số�proton�=�số nơtron:
4 He ; 9 Be ; 12C ; 16O ; 1 H 11 2311
14 22 4010 20
a) Be, H, B, Na, Ne.
b) He, C, O, N, Ca, H.
c) He, C, O, N, Ca.
d) C, O, N, Ca, H, B, Ne.
2.7. Ch�n�câu�phát�biểu�đúng�về�hiện�tượng�đồng vị:
a) Các�nguyên�tử�đồng�vị�c��cùng�số�proton,�số�electron,�số nơtron.
b) Các�nguyên� tử�đồng�vị�c��số�proton�v��electron�giống�nhau�nên�h�a� tính�
giống�nhau�v��ở�cùng�vị�trí�trong�b�ng�HTTH�,�số�nơtron�khác�nhau�nên lý
tính khác nhau.
c) Các�nguyên�tử�đồng�vị�c��tính�chất�lý�v��h�a�giống nhau.
d) Các�nguyên�tử�đồng�vị�c��cùng�khối�lượng�nguyên�tử�nên�ở�cùng�vị�trí�
trong b�ng HTTH.
2.8. Ch�n�câu đúng:
a) Khối�lượng�nguyên�tử�trung�bình�của�một�nguyên�tử�được�xem�như�gần�
bằng�khối�lượng�nguyên�tử�của�đồng�vị�chiếm�tỉ�lệ�%�hiện�diện�nhiều nhất.
b) Khối�lượng�của�các�h�t�electron,�proton,�nơtron�l� xấp�xỉ�bằng nhau.
Na Ca
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
10
0
0 0
0 0
Cl 17
17
0 0
17
c) Trong�một�nguyên�tử�hay�một�ion�bất�kỳ�số�proton�luôn�luôn�bằng�số�
electron.
d) H�t�nhân�nguyên�tử�c� kích�thước�rất�bé�hơn�kích�thước�nguyên�tử�nhưng�
l�i�c��khối�lượng�chiếm�gần�tr�n�khối�lượng�nguyên tử.
2.9. Trong số các hệ cho sau đây , hệ nào: không có electron ; không có proton ;
không c� nơtron?�(tr� lời�theo�th� tự�v� đầy�đủ�nhất):�H�;�H+ ; H- ; 1 n .
a) [H+; 1 ] ;[ 1 n ] ;[H ; H+ ; H-]. c) [H+; 1 ] ; [ 1n ; H+] ; [H].
b) [H+] ; [ 1 n ] ; [H]. d) [H+] ; [ 1 n ] ; [H ; H+ ;H-]
2.10.Nguyên tố Clo c� hai đồng vị bền là 35 và 37 Cl .Tính�tỉ�lệ�%�hiện�diện của
đồng�vị�35 Cl ,�biết�khối�lượng�nguyên�tử�trung�bình�của�Cl�l��35.5.
a) 25% b) 75% c) 57% d) 50%
2.11.Ch�n�câu�đúng:�Dấu�của�h�m s�ng�được�biểu�diễn�trên�hình�d�ng�của�các�AO�
như sau:
a) AO�s�chỉ�mang�dấu�(+).
b) AO�s�c��thể�mang�dấu�(+)�hay�dấu (-).
c) AO�p�c��dấu�của�hai�vùng�không�gian�giống�nhau�(cùng�mang�dấu�(+)�hoặc�
dấu (-))
d) AO�p�chỉ�c��dấu�(+)�ở�c� hai vùng không gian.
2.12.Ch�n�phát�biểu đúng:
1) Các�orbital�nguyên�tử�s�c� tính�đối�x�ng cầu.
2) Các�orbital�nguyên�tử pi c��mặt�phẳng�ph�n�đối�x�ng�đi�qua�tâm�O�v� vuông
g�c�với�trục�t�a�độ i
3) Các�orbital�nguyên�tử�pi c��mật�độ�xác�suất�gặp�electron�cực�đ�i d�c theo
trục�t�a�độ i.
4) Các�orbital�nguyên�tử�d�nhận�tâm�O�của�hệ�t�a�độ�l�m�tâm�đối x�ng.
a) 1,3,4 b) 2,4 c) 1,2,3 d) 1,2,3,4
2.13.Ch�n�câu sai:
a) Các�electron�lớp�bên�trong�c��tác�dụng�chắn�m�nh�đối�với�các�electron�lớp�
bên ngoài.
b) Các�electron�trong�cùng�một�lớp�chắn�nhau�yếu�hơn�so�với�khác lớp
n n
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
11
Na Mg b) d)
c) Các�electron�lớp�bên�ngo�i�ho�n�to�n�không�c��tác�dụng�chắn�với�các�
electron�lớp�bên trong
d) Các�electron�trong�cùng�một�lớp,�theo�chiều�tăng�giá�trị�ℓ�sẽ�c��tác�dụng�
chắn�gi�m dần.
2.14.Ch�n�phát�biểu đúng:
1) Hiệu��ng�xâm�nhập�c�ng�nhỏ�khi�các�số�lượng�tử�n�v��ℓ�của�electron�c�ng�
nhỏ.
2) Một�phân�lớp�bão�hòa�hay�bán�bão�hòa�c��tác�dụng�chắn�yếu�lên�các�lớp�bên�
ngoài.
3) Hai�electron�thuộc�cùng�một�ô�lượng�tử�chắn�nhau�rất�yếu�nhưng�l�i�đẩy�
nhau�rất m�nh.
a) 2 b) 3 c) 1 d) 1,2,3
2.15.Ch�n�tất�c� các�tập�hợp�các�số�lượng�tử�có�thể�tồn�tại�trong�số�sau:
1)�n�=�3,�ℓ�=�3,�mℓ = +3. 2)�n�=�3,�ℓ�=�2,�mℓ�= +2.
3)�n�=�3,�ℓ�=�1,�mℓ = +2. 4)�n�=�3,�ℓ�=�0,�mℓ�= 0.
a) 1,3. b) 2,3. c) 2,4. d) 1,4.
2.16.Ch�n�phát�biểu�đúng�về�orbitan�nguyên�tử (AO):
a) L� vùng�không�gian�bên�trong�đ� c� xác�suất�gặp�electron ≥ 90%.
b) L��quỹ�đ�o�chuyển�động�của electron.
c) L��vùng�không�gian�bên�trong�đ� các�electron�chuyển động.
d) L��bề�mặt�c��mật�độ�electron�bằng�nhau�của�đám�mây electron.
2.17.Trong�các�ký�hiệu�phân�lớp�lượng�tử�sau�đây�ký�hiệu�n�o đúng?
a) 1s, 3d, 4s, 2p, 3f.
b) 2p, 3s ,4d, 2d, 1p.
c) 3g, 5f, 2p, 3d,4s.
d) 1s, 3d, 4f, 3p, 4d.
2.18.Tổng�số�h�t�proton,�nơtron�v��electron�của�một�nguyên�tử�l��34.Ký hiệu�
nguyên�tử�đ� l�:
23 2411 10
22 21
c) 12 13
2.19.Cấu�hình�electron�nguyên�tử�của�nguyên�tử�Brom�(Z�=�35)�ở�tr�ng�thái�cơ�b�n
là:
Ne Al
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
12
H1
a) 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s2 3d5 4p10
b) 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5
c) 1s2 2s2 2p63s2 3p6 4s1 3d10 4p6
d) 1s2 2s2 2p6 3s23p6 3d10 4p7
2.20.Cho�biết�nguyên�tử�Fe�(�Z=26�).�Cấu�hình�electron�của�ion�Fe2+ là:
a) Fe2+(Z = 24):1s22s22p63s23p64s23d4.
b) Fe2+(Z = 24):1s22s22p63s23p64s03d6
c) Fe2+(Z = 26):1s22s22p63s23p64s03d6.
d) Fe2+(Z = 26):1s22s22p63s23p64s13d5
2.21.Giữa�hai�ion�Fe2+ và Fe3+ ion�n�o�bền�hơn?�Gi�i thích?
a) Fe2+ và Fe3+ c� độ�bền�tương�đương�vì�cùng�một�nguyên tố.
b) Fe3+ (3d5:�bán�bão�hòa)�bền�hơn�Fe2+ (3d6).
c) Fe3+ bền�hơn�Fe2+ vì�điện�tích�dương�c�ng�lớn�thì�c�ng bền.
d) Fe2+ bền�hơn�Fe3+ vì�điện�tích�dương�c�ng bé thì c�ng bền.
2.22.Ch�n�câu sai:
1) Khi�phân�bố�electron�v�o�các�lớp�v��phân�lớp�của�một�nguyên�tử�đa�e�ph�i
luôn�luôn�phân�bố�theo�th� tự�từ�lớp�v��phân�lớp�bên�trong�gần�nhân�đến�bên�
ngoài xa nhân.
2) Cấu�hình�electron�của�nguyên�tử�v� ion�tương��ng�của�n��thì�giống nhau.
3) Cấu�hình�electron�của�các�nguyên�tử�đồng�vị�thì�giống nhau.
4) Các orbitan s có d�ng�khối�cầu�c� nghĩa�l� electron�s�chỉ�chuyển�động�bên�
trong�khối�cầu ấy.
5) Bán�kính�của�ion�Fe2+ lớn�hơn�ion�Fe3+ vì chúng c� cùng�điện�tích�h�t nhân
nhưng�ion�Fe3+ l�i�c��số�electron�ít�hơn�ion Fe2+.
a) 1,2,4. b) 2,4,5. c) 1,2,3,4. d) 1,2,4,5.
2.23.Khối�lượng�của�nguyên tử 2 gồm:
a) Khối�lượng�của�1p�+1e +1n.
b) Khối�lượng�của�1p�+1e +2n.
c) Khối�lượng�của�1p +2n.
d) Khối�lượng�của�1p +1n.
2.24.Orbital�1s�của�nguyên�tử�H�c��d�ng�hình�cầu�nghĩa l�:
a) Kho�ng�cách�của�electron�n�y�đến�h�t�nhân�nguyên�tử�H�luôn�không đổi.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
13
b) Xác�suất�tìm�thấy�electron�n�y�giống�nhau�ở�m�i�hướng�trong�không gian.
c) Electron�1s�chỉ�di�chuyển�bên�trong�khối�cầu này.
d) Electron�1s�chỉ�di�chuyển�trên�bề�mặt�khối�cầu này.
2.25.Ch�n�câu�đúng:
1) Orbitan 2s c� kích�thước�lớn�hơn�orbitan 1s.
2) Orbitan 2px có m�c�năng�lượng�thấp�hơn�orbitan 2py.
3) Orbitan 2pz c��xác�xuất�phân�bố�e�lớn�nhất�trên�trục z.
4) Phân�lớp�3d�c� năng�lượng�thấp�hơn�phân�lớp 4s.
5) Phân�lớp�4f�c��ch�a�số�e�nhiều�nhất�trong�lớp�e�th� 4.
a) 3,4,5. b) 1,2,3. c) 1,3,5. d) 1,3,4,5.
2.26.Cấu�hình�e�của�ion�Cu2+ và S2- l��(�cho�Z�của�Cu�v��S�lần�lượt�l��29�v��16,�tr�
lời�theo�th� tự):
1) 1s22s22p63s23p64s23d7. 2) 1s22s22p63s23p64s13d8.
3) 1s22s22p63s23p64s03d9. 4) 1s22s22p63s23p64s23d104p1.
5) 1s22s22p63s23p6. 6) 1s22s22p63s23p2.
a) (3) và (5).
b) (1) và (5).
c) (2) và(6).
d) (4) và (5).
2.27.Cho�biết�số�e�độc�thân�c��trong�các�cấu�hình�e�h�a�trị�của�các�nguyên�tử�sau�
(theo th� tự�từ�trái�sang ph�i):
1) 27Co(4s23d7). 2) 24Cr(4s13d5). 3) 44Ru(5s14d7). 4) 58Ce(6s25d14f1).
a) 3,6,3,2. b) 7,6,4,2. c) 3,6,4,2. d) 7,6,8,2.
2.28.Cấu�hình�electron�nguyên�tử�đúng�của�Cr(Z�=�24)�v��Cu(Z�=�29)�ở�tr�ng thái
cơ�b�n theo th� tự là:
1) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4 2) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d5
3) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10
5) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9 6) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4p1
a) (2);(4). b) (1);(5). c) (3);(6). d) (2);(6).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
14
2.29.Nguyên�tử�X�c��tổng�số�h�t�proton,�nơtron�v� electron l� 36,�số�h�t không
mang�điện�bằng�nửa�số�h�t�mang�điện.�Cấu�hình�e�của�nguyên�tử�X là:
a) 1s2 2s2 2p6.
b) 1s2 2s2 2p6 3s1.
2.30.Ch�n�câu sai:
c) 1s2 2s2 2p6 3s2.
d) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
1) Năng�lượng�của�orbital�2px khác�năng�lượng�của�orbital�2pz vì�chúng�định
hướng�trong�không�gian�khác nhau.
2) Năng�lượng�của�orbital�1s�của�oxy bằng�năng�lượng�của�orbital�1s�của flor.
3) Năng�lượng�của�các�phân�lớp�trong�cùng�một�lớp�lượng�tử�của�nguyên�tử�
Hydro thì khác nhau.
4) Năng�lượng�của�các�orbital�trong�cùng�một�phân�lớp�thì�khác nhau.
a) 1,2,4. b) 2,4. c) 1,4. d) 1,2,3,4.
2.31.Ch�n�các�cấu�hình�e�nguyên�tử�ở�tr�ng�thái�cơ�b�n sai:
1) 1s22s22p63p5. 2) 1s22s22p63s13p5.
3) 1s22s22p63s23p53d14. 4) 1s22s22p63s23p64s23d10.
a) 1,2. b) 1,2,3. c) 1,2,3,4. d) 2,3,4.
2.32.Cho�biết�giá�trị�của�số�lượng�tử�chính�n�v��số�electron�tối�đa�của�lớp�lượng�tử�O�
và Q?
a) n = 4 có 32e và n = 7 có 98e.
b) n = 5 có 50e và n = 7 có 98e.
2.33.Ch�n�trường�hợp đúng:
c) n = 5 có 32e và n = 7 có 50e.
d) n = 6 có 72e và n = 7 có 72e.
Số�orbital�tối�đa�tương��ng�với�các�ký�hiệu�sau:�3p;�4s;�3dxy ; n = 4; n = 5.
a) 3,1,5,16,25.
b) 3,1,5,9,16.
c) 3,1,1,16,25.
d) 1,1,5,16,25.
2.34.Ch�n�số�electron�độc�thân�đúng�cho�các�cấu�hình�e�h�a�trị�của�các�nguyên�tử�ở�
tr�ng�thái�cơ�b�n�sau�đây�theo�th� tự:
1) 4f75d16s2. 2) 5f26d77s2. 3) 3d54s1. 4) 4f86s2.
a) 8,5,6,6. b) 8,8,6,7. c) 7,2,6,6. d) 8,7,6,7.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
15
2.35.Ch�n�phát�biểu�đúng�trong�các�phát�biểu sau:
1) Trong�cùng�một�nguyên�tử,�orbital�np�c� kích�thước�lớn�hơn�orbital (n-1)p.
2) Trong�cùng�một�nguyên�tử,�electron�trên�orbital�ns�c��m�c�năng�lượng�lớn�
hơn�electron�trên�orbital (n-1)s.
3) Trong�cùng�một�nguyên�tử,�electron�trên�orbital�3dxy có m�c�năng�lượng�lớn�
hơn�electron�trên�orbital 3dyz.
4) Xác�suất�gặp�electron�trên�orbital�4f�ở�m�i�hướng�l� như nhau.
a) 1,2,3,4. b) 1,2,3. c) 1,2,4. d) 1,2.
2.36.Electron�cuối�cùng�của�nguyên�tử�15P�c��bộ�4�số�lượng�tử�l� (qui�ước�electron�
phân�bố�v�o�các�orbitan�trong�phân�lớp�theo�th� tự�mℓ�từ�-ℓ�đến+ℓ):
a) n�=3,�ℓ�=1,�mℓ�= +1, ms = -½.
b) n�=3,�ℓ�=1,�mℓ�= +1, ms = +½.
c) n�=3,�ℓ�=1,�mℓ��= -1, ms= +½.
d) n�=3,�ℓ�=2,mℓ�=+1, ms = +½.
2.37.Electron�ngo�i�cùng�của�nguyên�tử�30Zn�c��bộ�4�số�lượng�tử�l� (qui�ước�
electron�phân�bố�v�o�các�orbitan�trong�phân�lớp�theo�th� tự�mℓ�từ�-ℓ�đến+ℓ):
a) n�=�4,�ℓ�=�0,�mℓ�= 0, ms = ±½.
b) n�=�3,�ℓ�=�2,�mℓ�= +2,ms =-½.
c) n�=�4,�ℓ�=�0,�mℓ��= 0, ms = -½.
d) n�=�3,�ℓ�=�2,�mℓ��= -2, ms =-½.
2.38.Nguyên�tử�Cs�c� năng� lượng� ion�h�a� th� nhất�nhỏ�nhất� trong�b�ng�hệ� thống�
tuần�ho�n�l��375.7�kJ/mol.�Tính�bước�s�ng�d�i�nhất�của�b�c x� c��thể�ion�h�a�
được�nguyên�tử�Cs�th�nh�ion�Cs+. B�c x� n�y�nằm�trong�vùng�n�o�của�quang�
phổ�điện�từ?�(Cho�h�=�6.626�.�10-34 J.s và c = 3 .108 ms-1)
a) 318.4�nm,�hồng ngo�i.
b) 516.8�nm,�ánh�sáng�thấy được.
c) 318.4�nm,�gần�tử ngo�i.
d) 815.4�nm,�hồng�ngo�i xa.
2.39. Ion X4+ c��cấu�hình�e�phân�lớp�cuối�cùng�l��3p6.�Vậy�giá�trị�của�4�số�lượng�tử
của�e�cuối�cùng�của�nguyên�tử�X�l� (�qui�ước�mℓ�c��giá�trị�từ�-ℓ�đến+ℓ)
a) n�=�3,�ℓ�=�2,�mℓ��=+1, ms =+½
b) n�=�3,�ℓ�=�2,�mℓ�= -1, ms = +½
c) n�=�3,�ℓ�=�2,�mℓ��=+1, ms = -½
d) n�=�4,�ℓ�=�1,�mℓ�= -1, ms = -½
2.40.Nguyên�tố�n�o�trong�chu�kỳ�4�c��tổng�spin�trong�nguyên�tử�bằng�+3�theo�qui�
tắc Hund?a) 24Cr b) 26Fe c) 35Br d) 36Kr
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
16
Chương�III:
BẢNG�HỆ�THỐNG�TUẦN�HOÀN
3.1. Cho�các�nguyên�tử:�Al(Z�=�13)�;�Si(Z�=14)�;�K(Z�=�19)�;�Ca(Z�=�20).�Sắp�xếp�
theo th� tự�tăng�dần�bán�kính�nguyên tử:
a) RAl < RSi < RK < RCa
b) RSi < RAl < RK < RCa
c) RSi < RAl < RCa < RK
d) RAl < RSi < RCa < RK
3.2. Cho các ion sau: N3-; O2- ; F- ; Na+ ; Mg2+ ; Al3+.Cho�biết�Z�lần�lượt�l�:�
7,8,9,11,12,13. Ch�n�nhận�xét sai:
a) Bán kính ion tăng�dần�từ�trái�sang ph�i.
b) Tất�c� ion�đều�đẳng electron.
c) Bán kính ion gi�m�dần�từ�trái�sang ph�i.
d) Từ�trái�sang�ph�i tính oxy h�a�tăng�dần,�tính�khử�gi�m dần.
3.3. Cho�nguyên�tử�c��cấu�hình�electron�nguyên�tử�l�:1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10
4p3. Ch�n câu sai:
a) Vị�trí�nguyên�tử�trong�b�ng�hệ�thống�tuần�ho�n�l�: CK 4, PN IIIA,�ô�số 33.
b) Vị�trí�nguyên�tử�trong�b�ng�hệ�thống�tuần�ho�n�l�:�CK�4,�PN�VA,�ô�số 33.
c) Nguyên�tử�c��số�oxy h�a�dương�cao�nhất�l��+5,�số�oxy�h�a�âm�thấp�nhất�l�
-3.
d) Nguyên�tử�c� khuynh�hướng�thể�hiện�tính�phi�kim�nhiều�hơn�l� tính kim
lo�i.
3.4. Tính�số�oxy�h�a�v��h�a�trị�(cộng�h�a�trị�hoặc�điện�h�a�trị)�của�các�nguyên�tố
trong�hợp�chất�sau:�KMnO4 (theo th� tự�từ�trái�sang ph�i):
a) K: +1,1; Mn: +7,7; O: -2,2.
b) K: +1,+1;Mn: +7,+7; O:-2,-2.
c) K: +1,+1; Mn: +6,6; O:-2,2.
d) K: +1,+1; Mn: +7,7; O: -2,2.
3.5. Trong�chu�kỳ�4,�nguyên�tố�n�o�ở�tr�ng�thái�cơ�b�n c� 3�electron�độc�thân? Cho:
23V; 24Cr; 25Mn: 26Fe; 27Co; 28Ni; 32Ge; 33As; 34Se; 35Br.
a) V, Fe, As.
b) V, Co, As, Br.
c) V, Co, As.
d) Co, As, Cr.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
17
1
A 4 A 73 1 ;4
3.6. Tiểu�phân�n�o�sau�đây�c� cấu�hình�e�không�phải�của�khí�trơ:�A− (Z=1),A+ (Z=11), A3− (Z=7), A2+ (Z=22), A− (Z=35), A3+ (Z=13), A2+ (Z=30).
2
a) 3− ;
3 4
A2+ .
5 6
c) − ;
7
2+ A2+ .
b) A2+ ; A2+ . d) A2+ ; A− ; A2+ .4 7 4 5 7
3.7. Cho�các�nguyên�tử�20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I.�Các�ion�c��cấu�hình�khí�trơ�gần
n��nhất là:
a) Ca2+, As3-, Sn4+, I-.
b) Ca2+,Fe3+, As3-, Sn4+, I-.
c) Ca2+,Fe2+, As3-, I-.
d) Ca2+, As3-, I-.
3.8. Cho�các�nguyên�tử:�51Sb, 52Te, 53I, 55Cs, 56Ba.�Các�ion�c��cấu�hình�giống�ion�I-
là;
a) Sb3-, Te2-, Cs+, Ba2+.
b) Sb3-, Te2+, Cs+, Ba2+.
c) Sb3+, Te2+, Cs-,Ba2-.
d) Sb3+, Te2+, Cs+, Ba2+.
3.9. Cho�hai�nguyên�tử�với�các�phân�lớp�electron�ngo�i�cùng�l�:�X(3s23p1) và
Y(2s22p4). Công th�c�phân�tử�của�hợp�chất�giữa�X�v��Y�c� d�ng:
a) XY2 b) XY3 c) X2Y3 d) X3Y
3.10.Ch�n�trường�hợp đúng:
Cho�cấu�hình�electron�của�các�nguyên�tử�X�,�Y�,�Z�,�T�như�sau:�
X: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f56s2
Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p3
Z: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1
T: 1s22s22p63s23p63d104s2
a) X là kim lo�i�chuyển�tiếp�f�thuộc�phân�nh�m IIIB.
b) Y là kim lo�i�chuyển�tiếp�thuộc�phân�nh�m VB.
c) Z là kim lo�i�kiềm�thuộc�phân�nh�m IA.
d) T là kim lo�i�chuyển�tiếp�thuộc�phân�nh�m VIIIB.
3.11.Ch�n�phương�án đúng:
Nguyên�tử�của�nguyên�tố�X�c��5�electron�ở�lớp�ngo�i�cùng�v��thuộc�chu�kỳ�4.
1) Cấu�hình�electron�h�a�trị�của�X�l� 4s23d3.
A
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
18
2) X c� điện�tích�h�t nhân Z = 33.
3) X�thuộc�chu�kỳ�4, phân nhóm chính VB trong b�ng�hệ�thống�tuần hoàn.
4) Số�oxy�h�a�dương�cao�nhất�của�X�l� +5.
a) 1,3 b) 2,4 c) 2,3,4 d) 1,2,3
3.12.Dự�đoán�điện�tích�h�t�nhân�của�nguyên�tố�kim�lo�i�kiềm�(chưa�phát�hiện)�ở�chu
kỳ�8,�biết�nguyên�tố�87Fr là kim lo�i�kiềm�thuộc�chu�kỳ 7.
a) 119 b) 137 c) 105 d) 147
3.13.Ch�n�phát�biểu�sai:�Nguyên�tố�X�c��cấu�hình�e�lớp�cuối�cùng�l� 2s22p6.
a) X�l��nguyên�tố�trơ�về�mặt�h�a�h�c�ở�điều�kiện�khí quyển.
b) X�l��chất�rắn�ở�điều�kiện thường.
c) X�ở�chu�kỳ�2�v��phân�nh�m VIIIA.
d) L��nguyên�tố�cuối�cùng�của�chu�kỳ 2.
3.14. Ion X2+ c��phân�lớp�e�cuối�cùng�l��3d5.�Hỏi�nguyên�tử�X�c��electron�cuối�cùng
c��bộ�4�số�lượng�tử�l� gì?�(Qui�ước�mℓ�từ�-ℓ�đến +ℓ)
a) n�=�3,�ℓ�=�2,�mℓ��=+2, ms =-½.
b) n�=�4,�ℓ�=�0,�mℓ�= 0, ms = -½.
c) n�=�3,�ℓ�=2,�mℓ��= -1, ms =-½.
d) n =3,�ℓ�=2,�mℓ��=+2, ms =+½.
3.15.Ch�n�cấu�hình�e�nguyên�tử�ở�tr�ng�thái�cơ�b�n�đúng�của�hai�nguyên�tố�thuộc�
phân nhóm VIA và VIB:
1) 1s22s22p63s23p64s23d4. 2) 1s22s22p63s23p4.
3) 1s22s22p63s23p64s13d5. 4) 1s22s22p63s13p5.
a) 1,2. b) 3,4. c) 2,3. d) 1,4.
3.16.Xác�định�vị�trí�của�các�nguyên�tử�c��cấu�hình�e�sau�trong�b�ng�hệ�thống�tuần�
ho�n�v��cho�biết�chúng�l��kim�lo�i hay phi kim:
X: 4s23d7. Y: 4s23d104p5. T: 5s1.
a) X(CK4, PN VII B, KL); Y(CK4, PN VA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
b) X(CK4, PN II B, KL); Y(CK4, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
c) X(CK4, PN VIII B, KL); Y(CK4, PN VIIB, KL); T(CK5, PN IA, KL).
d) X(CK4, PN VIII B, KL); Y(CK4, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
3.17. Ion M3+ và ion X2- c��phân�lớp�cuối�cùng�lần�lượt�l��2p6 và 4p6.�Hãy�xác�định��
vị�trí�của�các�nguyên�tử�M�v��X�trong�b�ng phân lo�i�tuần�ho�n�v��b�n�chất�l��
kim lo�i hay phi kim.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
19
a) M(CK3, PN IIIB, KL) ; X(CK4, PN VIA, PK).
b) M(CK3, PN IIIA, KL) ; X(CK4, PN VIA, PK).
c) M(CK3, PN IIIB, KL) ; X(CK4, PN VA, PK).
d) M(CK3, PN IIIA, KL) ; X(CK4, PN VIA, KL).
3.18.Ch�n�phương�án�không chính xác:
Các�nguyên�tố�c��cấu�hình�electron�phân�lớp�ngo�i�cùng�ns1:
1) chỉ�l� kim lo�i. 3)�l��nguyên�tố�h� s.
2) chỉ�c��số�oxy hóa +1. 4)�chỉ�c��1�e�h�a trị.
a) 1,2. b) 1,3,4. c) 2,3,4. d) 1,2,3,4.
3.19.Ch�n�phát�biểu đúng:
a) Trong�một�chu�kỳ�từ�trái�sang�ph�i�bán�kính�nguyên�tử�tăng dần.
b) Phân�nh�m�phụ�bắt�đầu�c��từ�chu�kỳ 3.
c) Trong�một�chu�kỳ,�các�nguyên�tố�phân�nh�m VIIA c� độ�âm�điện�lớn nhất.
d) Trong b�ng�hệ�thống�tuần�ho�n�phân�nh�m�VIIIB�c��ch�a�nhiều�nguyên�tố�
nhất.
3.20.Ch�n�phát�biểu sai:
1) Trong�một�phân�nh�m�phụ�từ�trên�xuống�bán�kính�nguyên�tử�tăng�đều đặn.
2) Trong b�ng�hệ�thống�tuần�ho�n,�nguyên�tử�Flor�c��ái�lực�electron�l��âm�
nhất.
3) Trong�một�chu�kỳ�các�nguyên�tố�phân�nh�m IA c� năng�lượng�ion�h�a�I1 lớn
nhất.
4) Trong b�ng�hệ�thống�tuần�ho�n,�phân�nh�m�IIIB�c��ch�a�nhiều�nguyên�tố�
nhất.
a) 1,3. b) 1,2,3. c) 1,2,3,4. d) 3,4.
3.21.Tính�năng�lượng�ion�h�a�(eV)�để�tách�electron�trong�nguyên�tử�Hydro�ở�m�c
n=3 ra xa vô cùng:
a) 1.51 eV.
b) 13.6 eV.
c) 4.53 eV.
d) Không�đủ�dữ�liệu�để�tính.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
20
3.22.Ch�n�câu�đúng:
1) Trong cùng chu kỳ�năng�lượng�ion�h�a�I1 các�nguyên�tố�phân�nh�m�IIA�c�
lớn�hơn�phân�nh�m IIIA.
2) Số�oxy�h�a�cao�nhất�của�các�nguyên�tố�phân�nh�m�IB�l� +3.
3) Trong�một�chu�kỳ�từ�trái�sang�ph�i�tính�khử�gi�m�dần,�tính�oxy�h�a�tăng�
dần.
4) Bán�kính�ion�dương�luôn�nhỏ�hơn�bán�kính nguyên�tử�tương �ng.
a) 1,2,3. b) 1,3,4. c) 2,3,4. d) 1,2,3,4.
3.23.Sắp�xếp�theo�th� tự�tăng�dần�bán�kính�nguyên�tử�các�nguyên�tố�sau:�14Si; 17Cl;
20Ca; 37Rb
a) RSi < RCl < RCa < RRb.
b) RCl < RSi < RCa < RRb.
c) RSi < RCl < RRb < RCa.
d) RSi < RCa < RCl < RRb.
3.24.Sắp�xếp�theo�th� tự�bán�kính�ion�tăng�dần�của�các�ion�sau:�3Li+; 11Na+; 19K+;
17Cl-; 35Br-; 53I-.
a) Li+ <Na+ < K+ < Cl- < Br- < I-.
b) Cl- < Br-< I- < Li+ < Na+< K+.
c) Li+ < K+ <Na+ < Cl- <Br- < I-.
d) Na+< Li+ < K+ <Cl- < Br- < I-.
3.25.Cho�các�nguyên�tố�chu�kỳ�3:�11Na; 12Mg; 13Al; 15P ; 16S.�Sắp�xếp�theo�th� tự�
năng�lượng�ion�h�a�I1 tăng dần:
a) Na < Mg < Al < P < S.
b) Al < Na < Mg < P < S.
c) Na < Al < Mg < S < P.
d) S < P < Al < Mg < Na.
3.26.Trường�hợp�n�o�sau�đây�c� bán�kính�ion�lớn�hơn�bán�kính�nguyên tử:
1) Cs và Cs+ 2) 37Rb+ và 36Kr 3) 17Cl- và 18Ar
4) 12Mg và 13Al3+ 5) 8O2- và 9F 6) 37Rb và 38Sr+
a) (3), (5)
b) (2), (3), (4), (5).
c) (1), (2), (4), (6)
d) (3), (4), (5).
3.27.Sắp�xếp�theo�th� tự�bán�kính�tăng�dần�của�các�nguyên�tử�v��ion�sau:�19K, 9F,
9F+, 37Rb, 37Rb-, 35Br.
a) F+ < F < K < Br < Rb < Rb-
b) F < F+ < Br < K < Rb- < Rb
c) F+ < F < Br < K < Rb- < Rb
d) F+ < F < Br < K < Rb < Rb-
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
21
3.28.Ch�n�câu�đúng: “Số�th� tự�của�phân�nh�m�bằng�tổng�số�electron�ở�lớp�ngo�i�
cùng”.�Quy�tắc này:
a) Đúng�với�m�i�nguyên�tố�ở�phân�nh�m chính.
b) Đúng�với�m�i�nguyên�tố�ở�phân�nh�m�chính,�phân�nh�m�IB�v��IIB,�trừ�He�
ở�phân�nh�m VIIIA.
c) Đúng�với�m�i�nguyên�tố�ở�phân�nh�m�chính�v��phân�nh�m�phụ,�trừ�phân�
nhóm VIIIB.
d) Đúng�với�m�i�nguyên�tố�ở�phân�nh�m�chính�v��phân�nh�m phụ.
3.29.Ch�n�phát�biểu�chưa�chính xác:
1) Tất�c� các chu kỳ�trong b�ng�hệ�thống�tuần�ho�n�đều�bắt�đầu�bằng�nguyên�tố�
kim lo�i�kiềm�v��kết�thúc�bằng�nguyên�tố�khí trơ.
2) Tất�c� các chu kỳ�trong b�ng�hệ�thống�tuần�ho�n�đều�bắt�đầu�bằng�nguyên�tố�
s�v��kết�thúc�bằng�nguyên�tố p.
3) Phân nhóm ch�a�nhiều�nguyên�tố�nhất�trong�b�ng�hệ�thống�tuần�ho�n�l��
VIIIB.
4) Ái�lực�electron�m�nh�nhất�trong�b�ng�hệ�thống�tuần�ho�n�l��nguyên�tố Flor.
a) 1,2,3 b) 1,3 c) 1,3,4 d) 1,2,3,4
3.30.Ch�n�câu�đúng:�Cho�các�nguyên�tố�20Ca, 26Fe, 48Cd, 57La.�Các�ion�c��cấu�hình
lớp�vỏ�electron�giống�khí�trơ�gần�n� là:
a) Ca2+, La3+
b) Ca2+, Fe2+
c) Ca2+, La3+, Cd2+
d) Ca2+, Cd2+
3.31.Ch�n�câu�đúng:�Dựa�trên�nguyên�tắc�xây�dựng�b�ng�hệ�thống�tuần�ho�n,�hãy�
dự�đoán�số�nguyên�tố�h�a�h�c�tối�đa�c� ở�chu�kỳ�8�(nếu có)
a) 32 b) 18 c) 50 d) 64
3.32.Ch�n�câu�đúng:�Cho�các�nguyên�tố�ở�chu�kỳ�2:�3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 9F và
10Ne. Ch�n�các�nguyên�tố�c� năng�lượng�ion�h�a�I1 lớn�nhất,�I2 lớn�nhất�(theo
th� tự)
a) Be, Li b) Ne, Ne c) Li, C d) Ne, Li
3.33.Ch�n�câu�đúng:�Ch�n�ion�c��bán�kính�lớn�hơn�trong�mỗi�cặp�sau đây:
8O-(1) và 16S2-(2); 27Co2+(3) và 22Ti2+(4) ;
25Mn2+(5) và 25Mn4+(6) ; 20Ca2+(7) và 38Sr2+(8)
a) 2,3,5,8 b) 1,3,6,8 c) 2,4,5,8 d) 2,4,6,7
3.34.Ch�n�câu�đúng:�Ch�n�nguyên� tử�c��ái� lực�electron�m�nh�hơn�trong�mỗi�cặp
sau�đây:�54Xe và 55Cs ; 20Ca và 19K ; 6C và 7N ; 56Ba và 52Te
a) Cs, K, C, Te
b) Cs, Ca, N, Te
c) Xe, Ca, N, Te
d) Xe, Ca, N, Ba
3.35.Ch�n�câu�đúng:�Tính�thuận�từ�(c��từ�tính�riêng)�của�các�nguyên�tử�v� ion�được�
gi�i thích là do có ch�a�electron�độc�thân,�c�ng�nhiều�electron�độc�thân�thì�từ�
tính càng m�nh. Trên cơ sở đ� hãy ch�n trong mỗi cặp hợp chất ion sau, hợp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
22
chất�ion�n�o�bị�nam�châm�hút�m�nh�nhất?�(Cho�Z�của�Cℓ,�Ti,�Fe�lần�lượt�l��17,�
22, 26) (TiCℓ2 v� TiCℓ4) ; (FeCℓ2 v� FeCℓ3)
a) TiCℓ2 v�FeCℓ2
b) TiCℓ2 v�FeCℓ3
c) TiCℓ4 v�FeCℓ2
d) TiCℓ4 v�FeCℓ3
3.36.Những�nguyên�tố�của�chu�kỳ�n�o�c��các�phân�lớp�ngo�i�c��giá�trị�n+ℓ�= 5?
a) Chu kỳ�4 và 5.
b) Chu kỳ 5.
c) Chu kỳ 4.
d) Chu kỳ 6.
3.37.Dựa�trên�đặc�điểm�n�o�của�cấu�t�o�nguyên�tử�m� người�ta�xếp�các�nguyên�tố
sau�đây�v�o�cùng�một�nh�m�trong�b�ng�hệ�thống�tuần�ho�n:�16S và 24Cr ; 15P và
33V
a) Cùng�số�e�ngo�i cùng.
b) Cùng�số�AO�h�a trị.
c) Cùng�số�e�h�a trị.
d) Cùng�số�phân�lớp�ngo�i cùng.
3.38.Hãy�so�sánh�thể�tích�mol�nguyên�tử�của�K�v��Cu�biết�rằng�chúng�ở�cùng�chu�kỳ�
4 v� cùng nh�m�I�nhưng�khác�phân nh�m.
a) K < Cu.
b) K = Cu.
c) Không so sánh được.
d) K > Cu.
3.39.Ch�n�so�sánh�đúng,�năng�lượng�ion�h�a�th� nhất�I1 của�các�nguyên�tố�cùng
nhóm I: Li và Cs; Cu và Ag
a) Li > Cs; Cu > Ag.
b) Li > Cs; Cu < Ag.
c) Li < Cs; Cu < Ag.
d) Li < Cs; Cu > Ag.
3.40.Ch�n�so�sánh�đúng,�năng�lượng�ion�h�a�th� nhất�I1 của�Be,�Li�v��B�(cùng�chu
kỳ 2).
a) Li < Be > B.
b) Li < Be < B.
c) Li > Be > B.
d) Li > Be < B.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
23
Chương�IV:
LIÊN�KẾT�HÓA�HỌC
4.1. Ch�n�phát�biểu�sai�về�so�sánh�giữa�2�thuyết�VB�v��MO�trong�cách�gi�i thích
liên�kết�cộng�h�a trị.
1) Phương� pháp� gần� đúng� để� gi�i� phương� trình� s�ng Schr�dinger� của� thuyết�
VB� l�� xem� h�m� s�ng� phân� tử� l�� tích� số� các� h�m� s�ng� nguyên� tử,� trong� khi�
thuyết�MO�l��phép�tổ�hợp�tuyến�tính�(phép�cộng�v��trừ)�các�orbitan�nguyên�tử�
(LCAO).
2) Các electron tham gia t�o� liên�kết� cộng�h�a� trị:� theo� thuyết�VB� thì�chỉ�c��
một�số�electron�ở�các�phân�lớp�ngo�i�cùng,�thuyết�MO�l��tất�c� electron trong
các nguyên tử.
3) C� hai� thuyết�đều�cho� rằng�phân� tử� l��một�khối�h�t� thống�nhất,� tất�c� h�t
nhân�cùng�hút�lên�tất�c� electron.
4) C� hai� thuyết�đều�cho�rằng� trong�phân�tử�không�còn�các�AO�vì� tất�c� AO
đều�đã�chuyển�hết�th�nh�các MO.
5) C� hai�thuyết�đều�cho�rằng�liên�kết�cộng�h�a�trị�đều�c��các�lo�i�liên�kết�σ,�π,�
δ…
a) (3), (4), (5).
b) (2), (3), (4).
c) (4),(5).
d) (3), (4).
4.2. Dựa�v�o�độ�âm�điện�của�các�nguyên�tố:�H�=�2.1;�C�=�2.5;�N�=�3.0;�O�=�3.5.�
Hãy�cho�biết�liên�kết n�o�c��cực�nhiều�nhất�trong�số�các�liên�kết sau:
a) N−H b) O−H c) C−H d) C−O
4.3. Ch�n�phương�án�đúng:�Số�liên�kết�cộng�h�a�trị�tối�đa�của�một�nguyên�tử�c���
thể�t�o được:
a) Bằng�số�orbitan�h�a trị
b) Bằng�số�electron�h�a trị
c) Bằng�số�orbitan�h�a�trị�c��thể�lai hóa
d) Bằng�số�orbitan�h�a�trị�ch�a electron
4.4. Ch�n�phát�biểu đúng:
1) M�i�hợp�chất�c��liên�kết�ion�đều�bền�hơn�hợp�chất�c��liên�kết�cộng�h�a trị.
2) Không�c��hợp�chất�n�o�ch�a�100%�l��liên�kết ion.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
24
3) Ở�tr�ng thái tinh�thể�NaCl�dẫn�điện�rất kém.
4) Liên�kết�giữa�kim�lo�i�v��phi�kim�luôn�l��liên�kết ion.
a) 3, 4 b) 2, 3 c) 1, 2 d) 1, 4
4.5. Ch�n�phương�án đúng:
Cho: 1H, 4Be, 6C, 7N, 8O, 16S, 17Cl.
Trong�các�tiểu�phân�sau,�tiểu�phân�n�o�c��cấu�trúc�dạng�đường�thẳng: CO2,
BeCl2, H2S, NH2-,�COS�(với�C�l��nguyên�tử�trung�tâm),�NO2.
a) CO2, H2S, NO2.
b) BeCl2, H2S, NH2-.
c) CO2, BeCl2, COS.
d) NH2-, COS, NO2.
4.6. Ch�n�phương�án�đúng: Cho 5B, 9F.�Phân�tử�BF3 c� đặc�điểm�cấu t�o:
a) D�ng�tam�giác�đều,�bậc�liên�kết�1.33;�c��liên�kết� không�định chỗ.
b) D�ng�tam�giác�đều,�bậc�liên�kết�1;�không�c��liên�kết .
c) D�ng�tháp�tam�giác,�bậc�liên�kết�1;�không�c��liên�kết .
d) D�ng�tháp�tam�giác,�bậc�liên�kết�1.33;�c��liên�kết� không�định chỗ.
4.7. Cho 9F, 17Cl, 35Br, 53I.�Sắp�xếp�theo�th� tự�độ�d�i�liên�kết�tăng�dần�cho�các
phân�tử�sau:�ICℓ,�IBr,�BrCℓ, FCℓ.
a) BrCℓ�<�ICℓ�<�IBr�< FCℓ
b) IBr�<�ICℓ�<�FCℓ�< BrCℓ
4.8. Ch�n�phương�án�đúng:�Trong�phân�tử CO:
c) FCℓ�<�BrCℓ�<�ICℓ�< IBr
d) ICℓ�<�IBr�<�BrCℓ�< FCℓ
1) H�a�trị�của�O là 3 2)�Số�oxi�h�a�của�O�l��-2
3)�Số�oxi�h�a�của�O là -3 4)�Phân�tử�CO�c� cực
a) 1,2,4 b)2 c) 3,4 d)2,4
4.9. Hợp�chất�n�o�dưới�đây�c� kh� năng�nhị hợp:
a) CO2 b) NO2 c) SO2 d) H2S
4.10.Ch�n�phương�án đúng:
Ở�tr�ng�thái�tinh�thể,�hợp�chất�CH3COONa�c��những�lo�i�liên�kết�n�o:
a) Liên�kết�ion,�liên�kết�cộng�h�a�trị�v��liên�kết�Van�der Waals
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
25
z z
x −y x −y
4
b) Liên�kết�cộng�h�a trị.
c) Liên�kết ion.
d) Liên�kết�ion�v��liên�kết�cộng�h�a trị.
4.11.Ch�n�phương�án đúng:
Hợp�chất�n�o c� moment�lưỡng�cực�phân�tử�bằng�không:
1) trans-CℓHC=CHCℓ 2) CH3Cℓ 3) CS2 4) NO2
a) 3,4 b) 1,4 c) 1,3 d) 2,3
4.12.Ch�n�trường�hợp đúng:
G�i�trục�liên�nhân�l��trục�x.�Liên�kết� sẽ�được�t�o�th�nh�do�sự�xen�phủ�giữa�
các�AO�h�a�trị�n�o�sau�đây�của�các�nguyên�tử�tương�tác:
(1) 3d 2 và 3d 2 (2) 3dxz và 3dxz (3) 3dyz và 3dyz
(4) 3dxy và 3dxy (5) 3d 2 2 và 3d 2 2
a) 2,3 b) 1, 5 c) 3,4,5 d) 1,2,4
4.13.Ch�n�câu�chính xác nhất:
Trong ion NH+ c��4�liên�kết�cộng�h�a�trị�gồm:
a) Ba�liên�kết�ghép�chung�electron�c��cực�v��một�liên�kết�cho�nhận�c� cực.
b) Ba�liên�kết�cho�nhận�v��1�liên�kết�ghép�chung electron.
c) Ba�liên�kết�ghép�chung�electron�không�cực�v��một�liên�kết�cho�nhận�c� cực.
d) Bốn�liên�kết�ghép�chung�electron�c� cực.
4.14.So sánh góc liên�kết�trong�các�hợp�chất�cộng�h�a�trị�sau:
1) NH3 ; 2) NF3 ; 3) NI3 ; 4) CO2
a) 3 < 1 < 2 < 4
b) 4 < 1 < 3 < 2
4.15.Ch�n�phương�án đúng:
c) 2 < 3 < 1 < 4
d) Không so sánh được
Sự lai hóa sp3 của các nguyên tử trung tâm trong dãy các ion:SiO 4− − PO3− − SO2− − ClO−gi�m�dần�từ�trái�sang�ph�i�được�gi�i thích là do:
4 4 4 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
26
a) Mật�độ�electron�trên�các�ocbitan�nguyên�tử�tham�gia�lai�h�a�gi�m dần.
b) Sự�chênh�lệch�năng�lượng�giữa�các�phân�lớp�electron�3s�v� 3p�tăng dần.
c) Kích�thước�các�nguyên�tử�trung�tâm�tham�gia�lai�h�a�tăng dần.
d) Năng�lượng�các�ocbitan�nguyên�tử�tham�gia�lai�h�a�tăng dần.
4.16.Ch�n�phát�biểu sai:
a) M�i lo�i�liên�kết�h�a�h�c�đều�c��b�n�chất điện.
b) Liên�kết�kim�lo�i�l��liên�kết�không�định chỗ.
c) Liên�kết� c��thể�được�hình�th�nh�do�sự�che�phủ�của�ocbitan�s�v��ocbitan p.
d) Tất�c� các lo�i�hợp�chất�h�a�h�c�được�t�o�th�nh�từ�ít�nhất�một�trong�ba�lo�i
liên�kết�m�nh�l��ion,�cộng�h�a�trị�v��kim lo�i.
4.17.Ch�n�câu đúng
Liên�kết�c� năng�lượng�nhỏ�nhất�trong�số�các�liên�kết�sau:�HF,�HCℓ,�HBr, HI.
a) HBr b) HCℓ c) HF d) HI
4.18.Ch�n câu đúng
Cấu�hình�không�gian�v��cực�tính�của�các�phân�tử�(với�6C�l��nguyên�tử�trung�
tâm)
1) CHCℓ3 t� diện, có cực 2) CF2O tháp tam giác, có cực
3)�COCℓ2 tam�giác�phẳng, có cực 4) COS góc, có cực
a) 1,3 b) 1,2,4 c) 2,3,4 d) 3,4
4.19.Ch�n�câu�đúng:�So�sánh�g�c�h�a�trị�của�các�hợp�chất�sau:
1) NH4+ 2) NH3 3) NH2
-
a) 1 < 2 < 3
b) 3 < 2 < 1
c) 1 = 2 =3
d) 1 < 3 < 2
4.20.Ch�n�câu�đúng:�Hợp�chất�n�o�c��moment�lưỡng�cực�phân�tử�lớn nhất?
a) NF3 b) CH4 c) CO2 d) NH3
4.21.Ch�n�câu�đúng:�Hợp�chất�n�o c� moment�lưỡng�cực�phân�tử�khác không?
1) HC≡CH 2) CH2═CCℓ2 3) CS2
4) BF3 5) CCℓ4 6) H3C─O─CH3
a) 2,6 b) 2,4,6 c) 1,3,4,5 d) 2,3,6
4.22.Ch�n�nh�m�các�phân�tử�v��ion�c��cấu�hình�không�gian�l��t� diện đều:
a) CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2. b) SF4, NH3, H2O, COCl2.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
27
6
c) BF3, CO2,SO2, CH2O. d) CH4, SiH4,CCl4, NH4+, SO4
2-.
4.23.Ch�n�nh�m�các�phân�tử�v��ion�c��tr�ng�thái�lai�h�a�của�nguyên�tử�trung�tâm�
giống nhau:
1) CH4 , SiH4, CCl4, NH4+ , SO4
2-. 3) CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2.
2) SO2, NO2, CO2, SiO2, ClO2. 4) CH4, NH3, PCl3,H2O, NF3.
a) 1,2,3. b) 1,3,4. c) 1,2,3,4. d) 2,3.
4.24.Các�phân�tử�hoặc�ion�n�o�sau�đây�không�tồn�t�i: CF4, CF62-, SiF4, SiF6
2-, OF2,
OF62-.
a) CF62-, SiF6
2-, OF62-.
b) SiF62-, OF2, OF6
2-.
c) CF62-, OF 2-.
d) CF62-, OF2, OF6
2-.
4.25.Ch�n�các�chất�c��cực�trong�số�các�chất�cộng�h�a�trị�sau:�CO2, SO2, NH3, CCl4,
CS2, NO2, BF3, SiF4, SiO2 , C2H2.
a) SO2, NH3, CS2, NO2.
b) SO2, NH3, SiO2 , C2H2.
c) SO2, NH3, NO2.
d) NH3, CCl4, CS2, NO2.
4.26.Ch�n�các�chất�c��thể�tan�nhiều�trong�nước:�CO2, NH3, CCl4, CS2, NO2, HCl,
SO3, N2, CH4.
a) CO2, NH3, NO2, HCl, SO3.
b) NH3, NO2, HCl, SO3.
c) NH3, CCl4, CS2, NO2, SO3.
d) NH3, CCl4, NO2, HCl, SO3.
4.27.Xác�định�tr�ng�thái�lai�h�a�của�các�nguyên�tử�cacbon�trong�các�phân�tử�sau�(từ
trái sang ph�i): C2H6, C2H4, C2H2, C6H6, CCl4.
a) sp3, sp2, sp, sp2, sp3.
b) sp, sp2, sp3, sp2, sp3.
c) sp, sp2, sp3, sp, sp3.
d) sp3, sp2, sp, sp, sp3.
4.28.Xác�định�tr�ng�thái�lai�h�a�của�các�nguyên�tử�cacbon�trong�phân�tử�sau�(từ�trái
sang ph�i): CH3─CH═CH─C≡CH.
a) sp3, sp2, sp, sp2, sp3.
b) sp, sp2, sp3, sp, sp.
c) sp3, sp2, sp, sp2, sp3.
d) sp3, sp2, sp2, sp, sp.
4.29.Ch�n�các�phân�tử�hoặc�ion�c��ch�a�đôi�e�không�liên�kết�ở�nguyên�tử�trung�tâm:
CO2, SO2, NH3, CCl4, CS2, SO3, CH4, H2O, CO32-, SO4
2-, SO32-, NH2
-.
a) SO2, NH3, SO3, SO32-, NH2
-. b) SO2, NH3, H2O, SO32-, NH2
-.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
28
c) SO2, NH3, SO32-,SO4
2-, NH2-. d) SO2, NH3, SO3, CS2 , NH2
-.
4.30.Ch�n�so�sánh�đúng�về�g�c�liên kết:
a) NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3.
b) CO2 > SO2 >NO2.
c) CH4 > NH3 > H2O > NF3.
d) C2H6>C2H4>C2H2(g�c CĈH).
4.31.Khi� trộn� lẫn�hỗn�hợp�đồng�mol�của�SbCl3 và GaCl3 trong dung môi SO2 lỏng�
người�ta� thu�được�một�hợp�chất�ion�rắn�c��công�th�c GaSbCl6. Kh�o�sát�cấu
trúc�các�ion�người�ta�thấy�cation�có�dạng�góc.�Vậy�công�th�c ion n�o�sau�đây
l��phù�hợp�nhất:�(cho�31Ga và 51Sb)
a) (SbCl2+)(GaCl4
-)
b) (GaCl2+)(SbCl4
-)
c) (SbCl2+)(GaCl52-)
d) (GaCl2+)(SbCl52-)
4.32.Ch�n�phát�biểu�sai về�phương�pháp�MO�gi�i�thích�cho�liên�kết�cộng�h�a trị:
a) Tất�c� các�electron�trong�phân�tử�đều�chịu�tương�tác�hút�của�tất�c� h�t nhân
trong�phân�tử.
b) Chỉ�c��các�AO�c��m�c�năng�lượng�gần�bằng�nhau�v� c� cùng�tính�đối�x�ng
của�các�nguyên�tử�mới�tham�gia�tổ�hợp�tuyến�tính�c��hiệu qu�.
c) Các MO có m�c�năng�lượng�thấp�hơn�AO�l� MO�liên�kết,�cao�hơn�AO�l��
MO ph�n�liên�kết�v��bằng�AO�l��MO�không�liên kết.
d) Khi�tổ�hợp�tuyến�tính�các�AO�chỉ�thu�được�hai�lo�i�l��MO�liên�kết�v��MO�
ph�n liên kết.
4.33.Ch�n�phát�biểu�đúng�theo�phương�pháp MO:
1) Phân�tử�l��một�tổ�hợp�thống�nhất�của�các�h�t�nhân�nguyên�tử�v��electron.�
Tr�ng�thái�của�electron�trong�phân�tử�được�biểu�diễn�bằng�h�m�s�ng�phân tử.
2) Trong�phân�tử�không�còn�tồn�t�i�orbitan�nguyên�tử�(AO),�tất�c� đều�đã�tổ�
hợp�để�t�o�th�nh�các�orbitan�phân�tử (MO).
3) Sự�phân�bố�các�electron�v�o�các�MO�cũng�tuân�theo�các�qui�luật�giống�như�
nguyên� tử� nhiều� electron,� gồm:� nguyên� lý� vững� bền,� qui� tắc� Klechkowski,�
nguyên lý ngo�i�trừ�Pauli,�qui�tắc Hünd.
4) Các MO t�o�th�nh�do�sự�tổ�hợp�tuyến�tính�các�AO�(phép�LCAO).�Số�MO�
t�o�th�nh�bằng�số�AO�tham�gia�tổ�hợp�tuyến tính.
a) 1,2,3,4 b) 1,3,4 c) 1,2,4 d) 2,3,4
4.34.Ch�n�phương�án�đúng:�Sự�thêm�electron�v�o�MO�ph�n�liên�kết�dẫn�đến�hệ�qu�
n�o sau đây?
a) Tăng�độ�d�i�liên�kết�v��gi�m�năng�lượng�liên kết.
b) Tăng�độ�d�i�liên�kết�v� tăng�năng�lượng�liên kết.
c) Gi�m�độ�d�i�liên�kết�v� tăng�năng�lượng�liên kết.
d) Gi�m�độ�d�i�liên�kết�v��gi�m�năng�lượng�liên kết.4.35.Ch�n�phương�án�đúng:�Xét�các�phân�tử�v��ion sau: O+ , O , O− , O2−
�2 2 2 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
29
O
2s 2s
2s 2s
2s 2s �
2s 2s
2 2
2
2
�
2
1) Ion 2− nghịch từ.
2) Độ�bền�liên�kết�tăng�dần�từ�trái�sang ph�i.
3) Độ�d�i�liên�kết�tăng�dần�từ�trái�sang ph�i.
4) Bậc�liên�kết�tăng�dần�từ�trái�sang ph�i.
a) 2,4 b) 1,2,4 c) 1,3 d) 2,3
4.36.Ch�n�phương�án�đúng:�Cấu�hình�e�h�a�trị�của�phân�tử�CO�l��(ch�n�z�l��trục�
liên kết)
a) 2s
2* 2
��2pz
2��2px
2py � c) 2s
2* 2
��2px
2��2pz
2�
2
2py
b) 2s
2* 2
��
2px2py
4�
�2
2pzd) 2s
2* 2
��
2px2py
4��
2pz
1 * 1
2pz
4.37.Ch�n�phương�án�đúng:�Cấu�hình�e�h�a�trị�của�ion�CN- là (ch�n�z�l��trục�liên�
kết)
a) 2s
2* 2
��2pz
2��2px
2py � c) 2s
2* 2
��2px
2py
4��2pz
1 * 1
2pz
b) 2s
2* 2
��
2px
2��2pz
2�
2
2pyd) 2s
2* 2
��
2px2py
4�
2
2pz
4.38.Ch�n câu đúng:�Theo�thuyết MO:
1) Độ�d�i�liên�kết�trong�các�tiểu�phân sau H− , H2,+ tăng�dần�theo�th� tự H−<
H2 < H+
.
2) Bậc�liên�kết�của�CO�lớn�hơn�bậc�liên�kết�của�O2.
3) Các�electron�nằm�trên�các�MO�không�liên�kết�không�c���nh�hưởng�gì�đến�
bậc�liên kết.
4) Không�thể�tồn�t�i�các�liên�kết�cộng�h�a�trị�t�o�bởi�số�lẻ�(1,3) electron.
5) Các�phân�tử�hoặc�ion�c��ch�a�electron�độc�thân�thì�c��tính�thuận từ.
a) 1,2,4,5 b) 2,3,4,5 c) 2,3,5 d) 2,5
4.39.Ch�n�câu�sai: Theo�thuyết MO:
1) Chỉ�tồn�t�i�các�phân�tử�c��bậc�liên�kết�l��một�số nguyên.
2) Không�tồn�t�i�các�phân�tử�sau:�He2, Be2, Ne2.
3) Chỉ�c��các�electron�h�a�trị�của�các�nguyên�tử�mới�tham�gia�t�o liên kết.
4) Các�phân�tử�hoặc�ion c� electron�đều�ghép�đôi�thì�nghịch từ.
5) Liên�kết�cộng�h�a�trị�chỉ�c��kiểu�liên�kết�σ�v� π�m� không�c��kiểu�liên�kết δ.
a) 1,3,5 b) 1,2,5 c) 2,3,4 d) 1,4,5
4.40.Ch�n�phương�án đúng:
Cho 6C, 7N, 8O.Theo�thuyết�MO,�bậc�liên�kết�của�các�tiểu�phân�sau�đây�N2 ;
CO ; CN- ; NO+ theo th� tự là:
a) 3 ; 3 ; 2,5 ; 2,5.
b) 3 ; 2 ; 3 ; 3
c) 3 ; 3 ; 3 ; 2,5.
d) Bằng�nhau�v� đều�bằng�3.
4.41.Cho: 1H, 2He, 4Be, 9F, 14Si, 20Ca. Ch�n các phân tử hoặc ion không thể tồn tạitrong�số�sau:�BeF4− , SiF 2− , He+ , H− , Ca2
6 6 2 2
H
4
4
� �
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
30
6 2
a) SiF2− , H− , Ca2 c) BeF4− , Ca26 2 6
d) He+ ,H−�
b) BeF4− , He+ , Ca22 2
4.42.Ch�n�phương�án đúng:
Liên�kết�ion�c� các�đặc�trưng�cơ�b�n�khác�với�liên�kết�cộng�h�a�trị�l�:
1) Tính không bão hòa v� tính�không�định hướng.
2) Độ�phân�cực�cao�hơn.
3) C��mặt�trong�đa�số�hợp�chất�h�a h�c.
a) 1,2,3 b) 1,2 c) 2,3 d) 2
4.43.Cho: 3Li, 4Be, 9F, 11Na, 19K.�Hãy�sắp�xếp�các�phân�tử�sau�theo�chiều�tăng�dần�
tác�dụng�phân�cực�của�cation: LiF (1), NaF (2), KF (3), BeF2 (4).
a) 3 < 2 < 1 < 4
b) 4 < 1 < 2 < 3
4.44.Ch�n�phương�án đúng:
c) 1 < 2 < 3 <4
d) 4 < 3 < 2 < 1
Cho: 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 12Mg, 17Cl, 20Ca, 23V.�Các�dãy�sắp�xếp�theo�tính
cộng�hóa�trị�giảm�dần�(hay�tính�ion�tăng�dần):
1) BeCl2 , MgCl2 ,CaCl2
2) V2O5 , VO2 , V2O3 , VO
3) Li2O , B2O3 ,CO2 ,N2O5
a) 2,3 b) 1 c) 2 d) 1,2
4.45.Cho: 23V, 17Cl.�Sắp�xếp�các�hợp�chất�sau�theo�chiều�tăng�dần�tính�cộng�hóa�
trị�của�liên�kết:�VCl2, VCl3, VCl4, VCl5
a) VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2
b) VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5
c) VCl5 < VCl3 < VCl4 < VCl2
d) C� bốn�hợp�chất�tương đương
4.46.Cho 9F, 11Na, 17Cl, 35Br, 53I.�Hãy�sắp�xếp�các�phân�tử�sau�đây�theo�chiều�tăng
dần�độ�bị�phân�cực�của�ion�âm: 1) NaF 2) NaCl 3) NaBr 4) NaI
a) NaI < NaBr < NaCl < NaF
b) NaCl < NaF < NaI < NaBr
c) NaF < NaCl < NaBr < NaI
d) C� bốn�hợp�chất�tương đương
4.47.Cho: 5B, 12Mg, 13Al, 17Cl, 19K.�Trong�các�hợp�chất�sau:�AlCl3 , BCl3 , KCl và
MgCl2,�hợp�chất�n�o�c�� tính�cộng�h�a� trị�nhiều�nhất�v��hợp�chất�n�o�c�� tính
ion�nhiều�nhất?�(theo�th� tự)a) BCl3 , KCl
b) AlCl3, KCl
4.48.Ch�n�phương�án đúng:
c) MgCl2, BCl3
d) AlCl3, MgCl2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
31
Cho: 12Mg, 17Cl, 20Ca, 26Fe, 80Hg.�So�sánh�độ�ion�của�mỗi�cặp�hợp�chất�sau:�
(FeCl2 và FeCl3) ; (FeCl2 và MgCl2) ; (CaCl2 và HgCl2)
a) FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2
b) FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2
c) FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2
d) FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 > MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2
4.49.Cho: 5B, 7N, 9F, 20Ca, 53I, 82Pb.�Xác�định�xem�trong�các�hợp�chất�sau�chất�n�o�
l��hợp chất�ion: 1) CaF2 2) PbI2 3)BN
a) 1,2
b) 1
c) 1,2,3
d) Không�c��chất�n�o
4.50.Ch�n�câu�sai trong�các�phát�biểu�sau�về�hợp�chất ion:
a) Dẫn�nhiệt kém.
b) Nhiệt�độ�n�ng ch�y cao.
c) Phân ly th�nh ion khi tan trong nước.
d) Dẫn�điện�ở�tr�ng thái tinh thể.
4.51.Ch�n�phát�biểu đúng:
a) Hợp�chất�c��ch�a�F,�O,�N�thì�luôn�luôn�cho�liên�kết hydro
b) Hợp�chất�t�o�được�liên�kết�hydro�với�nước�thì�luôn�luôn�hòa�tan�trong�nước�
theo�bất�kỳ�tỉ�lệ nào.
c) Liên�kết�hydro�liên�phân�tử�l�m�tăng�nhiệt�độ�sôi�của�hợp chất.
d) Liên�kết�hydro�chỉ�c��khi�hợp�chất�ở�thể rắn.
4.52 .Ở�tr�ng�thái�tinh�thể,�hợp�chất�Na2SO4 c��những�lo�i�liên�kếtnào:
a) Liên�kết�ion�v��liên�kết�cộng�h�a trị.
b) Liên�kết�cộng�h�a�trị,�liên�kết�ion�v��liên�kết hydro
c) Liên�kết�cộng�h�a�trị,�liên�kết�ion�v��liên�kết�Van�Der Waals
d) Liên�kết ion.
4.53.Ch�n�phương�án�đúng:�Lực�tương�tác�giữa�các�phân�tử�CH3OH m�nh�nhất là:
a) Van der Waals b) Liên�kết Hydrô
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
32
c) Ion –lưỡng cực d) Lưỡng�cực�– lưỡng cực
4.54.Ch�n�phương�án đúng:
Trong�dãy�hợp�chất�với�hydro�của�các�nguyên�tố�nh�m�VIA:�H2O, H2S, H2Se,
H2Te,�nhiệt�độ�sôi�các�chất�biến�thiên�như�sau:
a) Tăng�dần�từ�H2O�đến�H2Te�vì�khối�lượng�mol�phân�tử�tăng dần.
b) Chúng�c��nhiệt�độ�sôi�xấp�xỉ�nhau�vì�c��cấu�trúc�phân�tử�tương�tự nhau.
c) Nhiệt�độ�sôi�của�H2S < H2Se < H2Te < H2O
d) Không�so�sánh�được�vì�độ�phân�cực�của�chúng�khác nhau.
4.55.Ch�n�phát�biểu�sai trong�các�phát�biểu sau:
a) Liên�kết�Van�der�Waals�l��liên�kết yếu.
b) Liên�kết�cộng�hoá�trị�v��liên�kết�ion�l��các�lo�i�liên�kết m�nh.
c) Liên�kết�kim�lo�i�l��liên�kết�không�định chỗ.
d) Liên�kết�hydro�nội�phân�tử�sẽ�l�m�tăng�nhiệt�độ�sôi�của�chất lỏng.
4.56.Ch�n�phát�biểu�đúng: CaCl2 và CdCl2 đều�l��các�hợp�chất�ion.�Các�ion�Ca2+ và
Cd2+ c� kích�thước�xấp�xỉ�nhau.�Cho�17Cl, 20Ca, 48Cd.
a) Nhiệt�độ�n�ng�ch�y�của�hai�hợp�chất�xấp�xỉ�nhau�vì�chúng�được�cấu�t�o�từ�
các�ion�c��điện�tích�v��kích�thước�xấp�xỉ nhau.
b) Nhiệt�độ�n�ng�ch�y�của�CaCl2 nhỏ�hơn�của�CdCl2 vì CaCl2 nhẹ�hơn CdCl2.
c) Nhiệt�độ�n�ng�ch�y�của�CaCl2 nhỏ�hơn�của�CdCl2 vì Ca2+ có kh� năng�phân
cực�ion�khác�m�nh�hơn�Cd2+.
d) Nhiệt�độ�n�ng�ch�y�của�CaCl2 lớn�hơn�của�CdCl2 vì CaCl2 c��tính�ion�lớn
hơn.
4.57.Cho: 1H, 2He, 6C, 7N, 8O, 16S. Trong các khí CO2, SO2, NH3 và He, khí khó hóa
lỏng�nhất là:
a) CO2 b) He c) NH3 d) SO2
4.58.Ch�n�phương�án đúng:
Cho: 1H, 2He, 6C, 7N, 8O, 9F, 11Na, 17Cl, 20Ca, 23V, 26Fe, 35Br, 37Rb, 53I, 80Hg.
Các�dãy�sắp�xếp�theo�nhiệt�độ�n�ng�ch�y�của�các�chất�gi�m�dần�l�:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
33
1) NaF > NaCl > NaBr > NaI 2) CaCl2 > FeCl2 >HgCl2
3) VCl2 > VCl3 > VCl4 > VCl5 4) RbF > NH3 > CO2 >He
a) 1,4 b) 2,3 c) 3 d) 1,2,3,4
4.59.Ch�n�phát�biểu đúng:
a) Chỉ�c��hợp�chất�ion�mới�tan�trong nước.
b) Các�hợp�chất�cộng�h�a�trị�phân�tử�nhỏ�v��t�o�được�liên�kết�hydro�với�nước�
thì�tan�nhiều�trong nước.
c) Các�hợp�chất�cộng�h�a�trị�đều�không�tan�trong nước.
d) Các�hợp�chất�c� năng�lượng�m�ng�tinh�thể�(U)�nhỏ�thì�kh� tan trong nước.
4.60.Sắp�các�chất�sau�đây:�C6H14, CH3-O-CH3 và C2H5OH theo th� tự�độ�tan�trong
nước�tăng dần:
a) C6H14<CH3-O-CH3<C2H5OH
b) CH3-O-CH3<C6H14<C2H5OH
c) C6H14<C2H5OH<CH3-O-CH3
d) C2H5OH<CH3-O-CH3<C6H14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
34
Chương�V:
TRẠNG�THÁI�TẬP�HỢP
5.1. Ch�n�câu�sai trong�các�phát�biểu�sau�về�các�hợp�chất ion:
a) Kh� năng�phân�ly�t�o�ion�không�phụ�thuộc�v�o�b�n�chất�dung�môi�m��chỉ�
phụ�thuộc�b�n�chất�hợp�chất ion.
b) Dễ�phân�ly�th�nh ion trong nước.
c) Không�dẫn�điện�ở�tr�ng thái tinh thể.
d) Dẫn�điện�ở�tr�ng thái n�ng ch�y.
5.2. Ch�n�phát�biểu sai:
1) Các�chất�lỏng�sẽ�tan�nhiều�trong�các�chất lỏng.
2) Các�chất�rắn�c��liên�kết�cộng�h�a�trị�không�tan�trong�dung�môi�phân cực.
3) HCl l� phân�tử�phân�cực�nên�tan�nhiều�hơn C6H14
a) 1 b) 2 c) 3 d) 1, 2, 3.
5.3. Ch�n�phát�biểu�đúng�về�các�tr�ng�thái�lỏng�v� rắn�của�nước�ở�áp�suất�khí�
quyển.
1) Nước�c� thể�tích�riêng�lớn�nhất�ở�tr�ng�thái�rắn�t�i 0oC.
2) Nước�đá�c� khối�lượng�riêng�lớn�hơn�nước lỏng.
3) Nước�lỏng�t�i m�i�nhiệt�độ�đều�c� thể�tích�riêng�bằng nhau.
a) 1 đúng.
b) Tất�c� đều sai.
c) 3 đúng.
d) 1, 2 đúng.
5.4. Ch�n�phát�biểu�đúng:�Ở�tr�ng�thái�khí,�các�phân�tử�của�một�hợp�chất�c� đặc�
điểm:
1) Không�bị�giới�h�n�bởi�một�thể�tích�cố�định�nếu�để�tự�do�trong�khí quyển.
2) Luôn�tuân�đúng�theo�phương�trình�tr�ng thái khí lý tưởng.
3) C��thể�hòa�tan�trong�bất�kỳ�dung�môi�n�o�vì�kh� năng�khuếch�tán�rất cao.
a) 1, 2 đúng.
b) 3 đúng.
c) 1 đúng.
d) 1, 2, 3 đúng.
5.5. Ch�n�phát�hiểu�đúng:�Các�phân�tử�chất�lỏng�c� đặc điểm:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
35
1) C� tính đẳng hướng. 2) Hình d�ng�không�nhất định.
3)�C��cấu�trúc�tương�tự�chất�rắn�vô�định�hình.
a) 1 đúng.
b) 2 đúng.
c) 3 đúng.
d) 1, 2, 3 đúng.
5.6. Ch�n�phát�biếu�đúng:�Các�muối�vô�cơ�ở�tr�ng�thái�rắn�c� các�đặc điểm:
1) Đều�dễ�tan�trong�các�dung�môi�phân cực.
2) Không có kh� năng thăng�hoa. 3)�Dễ�d�ng�điện�ly�trong nước.
a) 1, 2 đúng.
b) Tất�c� đều�chưa�chính xác.
5.7. Ch�n�phát�biểu�đúng�về�các�phân�tử khí:
c) 2, 3 đúng.
d) 1, 2, 3 đúng.
a) Phân�tử�NH3 ở�tr�ng thái khí có kh� năng�hòa�tan�cao�trong�xăng�vì�còn�dư
1�cặp electron.b) Nước�ở�tr�ng�thái�khí�sẽ�ngưng�tụ�ở 1000C.
c) Phân�tử�NO2 ở�tr�ng thái khí có kh� năng�nhị�hợp�t�o N2O4 vì còn orbital
ch�a�1�elecron�độc thân.
d) O2 dễ�kết�hợp�với�nhau�để�t�o thành O3.
5.8. Ch�n�phát�biểu�đúng�trong�các�phát�biểu�sau đây:
a) Các�chất�rắn�đều�c� độ�tan�tăng�khi�nhiệt�độ tăng.
b) Các�chất�khí�đều�c� độ tan gi�m trong dung môi phân cực.
c) Các�chất�lỏng�đều�dễ�bay�hơi�ở�nhiệt�độ thường.
d) Các�câu�trên�đều sai.
5.9. Ch�n�phát�biểu�đúng�(gi� sử�không�c��thất�thoát�các�chất�khi�diễn�ra�quá�
trình):
1) 100�ml�chất�lỏng�A�cho�v�o�100�ml�chất�lỏng�B�sẽ�thu�được�200�ml�s�n
phẩm.
2) 100�g�chất�A�tác�dụng�với�100g�chất�B�sẽ�thu�được�200�g�s�n phẩm.
3) Khi�cho�chất�lỏng�hòa�tan�v�o�chất�lỏng�chắc�chắn�sẽ�thu�được�s�n�phẩm�
tr�ng�thái�lỏng�ở�cùng�điều kiện.
a) 1 đúng.
b) 2 đúng.
5.10.Ch�n�phát�biểu đúng:
c) 3 đúng.
d) Tất�c� đều�không�chính xác.
a) Ở�cùng�điều�kiện�khí�SO2 dễ�ngưng�tụ�hơn�H2O�vì�phân�tử�lượng�lớnhơn.
b) Iod�dễ�thăng�hoa�vì�c� liên�kết�cộng�h�a trị.
c) Ở�cùng�điều�kiền�khí�CO2 dễ�ngưng�tụ�hơn�H2 vì�phân�tử�lượng�lớn hơn.
d) Thủy�ngân�ở�thể�lỏng�ví�c��liên�kết�kim lo�i.
5.11.Ch�n�câu�sai:�Xăng�v� dầu�hỏa�dễ�hòa�tan�v�o�nhau�vì�nguyên nhân:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
36
a) C� độ�phân�cực�gần nhau.
b) Đều�l��hydro cacbon.
c) Đều�l��các�s�n�phẩm�được�lấy�ra�từ�các�phân�đ�an�của�dầu mỏ.
d) Đều�ở�tr�ng thái lỏng.
5.12.Ch�n�phát�biểu đúng:
1) Các�chất�rắn�đều�c��nhiệt�độ�h�a�hơi�cao�hơn�chất�lỏng�ở�cùng�điều�kiện�áp�
suất�khí quyển.
2) Chất�lỏng�phân�cực�sẽ�c��nhiệt�độ�sôi�cao�hơn�chất�lỏng�không phân cực.
3) Chất�c��liên�kết�hydro�sẽ�c��nhiệt�độ�sôi�cao�nhất�trong�dãy�hợp�chất�cùng�
lo�i�ở�cùng�phân phóm.
a) 1, 2 đúng.
b) 2 đúng.
5.13.Ch�n�phát�biểu đúng:
c) 1, 3 đúng.
d) 1,�2,�3�đều�không�chính xác.
1) Cho�đến�nay�người�ta�mới�chỉ�phát�hiện�4�tr�ng�thái�tập�hợp�các chất.
2) Các�chất�ở�tr�ng�thái�khí�luôn�c��phân�tử�lượng�nhỏ�hơn�chất�ở�tr�ng thái
lỏng�ở�cùng�điều kiện.
3) Hai�chất�A�v��B�khi�kết�hợp�với�nhau�sẽ�c��nhiệt�độ�đông�đặc�nằm�trong�
kho�ng�nhiệt�độ�đông�đặc�của�A�v� B.
a) 1,�2,�3�đều�không�chính xác.
b) 1 đúng.
5.14.Ch�n�phát�biểu�chính xác với nước:
c) 2 đúng.
d) 3 đúng.
1) Khi�tăng�áp�suất�ngo�i�nhiệt�độ�h�a�lỏng�của�hơi�nước�tăng�lên,�còn�nhiệt�độ�
sôi�của�nước�lỏng�gi�m xuống.
2) Nhiệt�độ�h�a�lỏng�của�hơi�nước�v��nhiệt�độ�sôi�của�nước�lỏng�đều�gi�m
xuống�khi�gi�m�áp�suất ngòai.
3) Khi�tăng�áp�suất�ngo�i,�nhiệt�độ�h�a�lỏng�của�hơi�nước�gi�m�xuống,�còn�
nhiệt�độ�sôi�của�nước�lỏng�tăng�lên xuống.
a) 1 . b) 2. c) 3. d) 2, 3.
5.15.Ch�n�phát�biểu�chính xác:
1) Các�chất�c��liên�kết�ion�thường�tập�hợp�ở�tr�ng thái rắn.
2) Các�chất�c��liên�kết�cộng�h�a�trị�thường�c��nhiệt�độ�n�ng�ch�y thấp.
3) Các�chất�lỏng�luôn�c��nhiệt�độ�h� hơi�thấp�hơn�chất rắn.
a) 2. b) 1, 2. c) 1. d) 2, 3.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
214
PHỤ�LỤC
Phụ�lục�1.�Cấu�hình�electron�của�nguyên�tử�trong�bảng�HTTH
Z Nguyên�tố Cấu�hình�e Z Nguyên�tố Cấu�hình�e12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243
HHe Li Be B C N O FNe Na Mg Al Si PSCl ArKCa Sc Ti VCr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr YZr Nb MoTc
1s1
1s2
[He]2s1
[He]2s2
[He]2s22p1
[He]2s22p2
[He]2s22p3
[He]2s22p4
[He]2s22p5
[He]2s22p6
[Ne]3s1
[Ne]3s2
[Ne]3s23p1
[Ne]3s23p2
[Ne]3s23p3
[Ne]3s23p4
[Ne]3s23p5
[Ne]3s23p6
[Ar]4s1
[Ar]4s2
[Ar]3d14s2
[Ar]3d24s2
[Ar]3d34s2
[Ar]3d54s1
[Ar]3d54s2
[Ar]3d64s2
[Ar]3d74s2
[Ar]3d84s2
[Ar]3d104s1
[Ar]3d104s2
[Ar]3d104s24p1
[Ar]3d104s24p2
[Ar]3d104s24p3
[Ar]3d104s24p4
[Ar]3d104s24p5
[Ar]3d104s24p6
[Kr]5s1
[Kr]5s2
[Kr]4d15s2
[Kr]4d25s2
[Kr]4d45s1
[Kr]4d55s1
[Kr]4d55s2
44454647484950515253545556575859606162636465666768697071727374757677787980818283848586
Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te IXe Cs Ba La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Hf Ta WRe Os Ir Pt Au Hg Tl Pb Bi Po AtRn
[Kr]4d75s1
[Kr]4d85s1
[Kr]4d10
[Kr]4d105s1
[Kr]4d105s2
[Kr]4d105s25p1
[Kr]4d105s25p2
[Kr]4d105s25p3
[Kr]4d105s25p4
[Kr]4d105s25p5
[Kr]4d105s25p6
[Xe]6s1
[Xe]6s2
[Xe]5d16s2
[Xe]4f15d16s2
[Xe]4f36s2
[Xe]4f46s2
[Xe]4f56s2
[Xe]4f66s2
[Xe]4f76s2
[Xe]4f86s2
[Xe]4f96s2
[Xe]4f106s2
[Xe]4f116s2
[Xe]4f126s2
[Xe]4f136s2
[Xe]4f146s2
[Xe]4f145d16s2
[Xe]4f145d26s2
[Xe]4f145d36s2
[Xe]4f145d46s2
[Xe]4f145d56s2
[Xe]4f145d66s2
[Xe]4f145d76s2
[Xe]4f145d96s1
[Xe]4f145d106s1
[Xe]4f145d106s2
[Xe]4f145d106s26p1
[Xe]4f145d106s26p2
[Xe]4f145d106s26p3
[Xe]4f145d106s26p4
[Xe]4f145d106s26p5
[Xe]4f145d106s26p6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
215
Z Nguyên�tố Cấu�hình�e Z Nguyên�tố Cấu�hình�e87888990919293949596979899100101102
Fr Ra Ac Th Pa UNp Pu Am Cm Bk Cf Es Fm MdNo
[Rn]7s1
[Rn]7s2
[Rn]6d17s2
[Rn]6d27s2
[Rn]5f26d17s2
[Rn]5f36d17s2
[Rn]5f46d17s2
[Rn]5f67s2
[Rn]5f77s2
[Rn]5f76d17s2
[Rn]5f97s2
[Rn]5f107s2
[Rn]5f117s2
[Rn]5f127s2
[Rn]5f137s2
[Rn]5f147s2
103104105106107108109110111112113114115116118
Lr Rf Dd Sg Bh Hs Mt Ds Rg Uub Uut UuqUupUuhUuo
[Rn]5f146d17s2
[Rn]5f146d27s2
[Rn]5f146d37s2
[Rn]5f146d47s2
[Rn]5f146d57s2
[Rn]5f146d67s2
[Rn]5f146d77s2
[Rn]5f146d87s2
[Rn]5f146d97s2
[Rn]5f146d107s2
[Rn]5f146d107s27p1
[Rn]5f146d107s27p2
[Rn]5f146d107s27p3
[Rn]5f146d107s27p4
[Rn]5f146d107s27p6
Phụ�lục�2.�Hằng�số�điện�ly�của�một�số�acid�ở�25oC
Tên g�i Công th�c�phân�tử Ka
Acid acetic Acid arsenic
Acid benzoic Acid boric Acid carbonic
Acid cromic
Acid cyanic Acid formicAcid hydrocyanic Acid flohydric Ion hydro sulfat Hydro sulfua
Acid sulfurous
CH3COOH H3AsO4
C6H5COOH H3BO3
H2CO3
H2CrO4
HOCN HCOOH HCN HF HSO4
-
H2S
H2SO3
1.7 x 10-5
6.5 x 10-3 (Ka1)1.2 x 10-7 (Ka2)3.2 x 10-12 (Ka3)6.3 x 10-5
5.9 x 10-10
4.3 x 10-7 (Ka1)4.8 x 10-11 (Ka2)1.5 x 10-1 (Ka1)3.2 x 10-7 (Ka2)3.5 x 10-4
1.7 x 10-4
4.9 x 10-10
6.8 x 10-4
1.1 x 10-2
8.9 x 10-8 (Ka1)1.2 x 10-13 (Ka2)1.3 x 10-2 (Ka1)6.3 x 10-8 (Ka2)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
216
Phụ�lục�3.�Hằng�số�điện�ly�của�một�số�base�ở�25oC
Tên g�i Công th�c�phân�tử Ka
Amoniac Anilin Dimetylamin Etylamin Hydroxylamin Metylamin Pyridin TrimetylaminUre
NH3
C6H5NH2
(CH3)2NH2
C2H5NH2
NH2OH CH3NH2
C5H5N (CH3)3N NH2CONH2
1.8 x 10-5
4.2 x 10-10
5.1 x 10-4
4.7 x 10-4
1.1 x 10-8
4.4 x 10-4
1.4 x 10-9
6.5 x 10-5
1.5 x 10-14
Phụ�lục�4.�Tích�số�tan�của�một�số�chất�ở�25oC
Hợp�chất Tích�số�tan Hợp�chất Tích�số�tan Hợp�chất Tích�số�tan
Florua BaF2
CaF2
MgF2
PbF2
SrF2
Clorua AgCl CuCl Hg2Cl2
Bromua AgBr CuBr Hg2Br2
Iodua AgI CuI PbI2
Hg2I2
1.7 x 10-6
3.9 x 10-11
6.6 x 10-9
3.6 x 10-8
2.8 x 10-9
1.6 x 10-10
1.0 x 10-6
2.0 x 10-18
7.7 x 10-13
4.2 x 10-8
1.3 x 10-21
1.5 x 10-16
5.1 x 10-12
1.4 x 10-8
1.2 x 10-28
Hydroxyt AgOH Al(OH)3
Fe(OH)3
Fe(OH)2
Mg(OH)2
Mn(OH)2
Zn(OH)2
Iodat AgIO3
CuIO3
Pb(IO3)2
Carbonat Ag2CO3
BaCO3
CaCO3
PbCO3
MgCO3
SrCO3
1.5 x 10-8
3.7 x 10-15
1.1 x 10-36
1.6 x 10-14
1.2 x 10-11
2.0 x 10-13
4.5 x 10-17
3.1 x 10-8
1.4 x 10-7
2.6x 10-13
6.2 x 10-12
8.1 x 10-9
8.7 x 10-9
3.3 x 10-14
4.0 x 10-5
1.6 x 10-9
CromatAg2CrO4
BaCrO4
PbCrO4
Oxalat CuC2O4
FeC2O4
MgC2O4
PbC2O4
SrC2O4
Sulfat BaSO4
CaSO4
PbSO4
1.9 x 10-12
2.1 x 10-10
1.8 x 10-14
2.9 x 10-8
2.1 x 10-7
8.6 x 10-5
2.7 x 10-11
5.6 x 10-8
1.1 x 10-27
2.4 x 10-5
1.1 x 10-8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
217
2
Phụ�lục�5.�Thế�điện�cực�tiêu�chuẩn�của�một�số�quá�trình�điện�cực�trong�dung�
dịch�nước�ở�25oC
Quá�trình�điện�cực φo (V)
Li+ (dd) + e ⇌ Li (r) - 3.04K+ (dd) + e ⇌ K (r) - 2.92Ca2+ (dd) + 2e ⇌ Ca (r) - 2.76Na2+ (dd) + e ⇌ Na (r) - 2.71Mg2+ (dd) + 2e ⇌ Mg (r) - 2.38Al3+ (dd) + 3e ⇌ Al (r) - 1.662H2O (l) + 2e ⇌ H2 (k) + 2OH- (dd) - 0.83Zn2+ (dd) + 2e ⇌ Zn (r) - 0.76Cr3+ (dd) + 3e ⇌ Cr (r) - 0.74Fe2+ (dd) + 2e ⇌ Fe (r) - 0.41Cd2+ (dd) + 2e ⇌ Cd (r) - 0.40Ni2+ (dd) + 2e ⇌ Ni (r) - 0.23Sn2+ (dd) + 2e ⇌ Sn (r) - 0.14Pb2+ (dd) + 2e ⇌ Pb (r) - 0.13Fe3+ (dd) + 2e ⇌ Fe (r) - 0.042H+ (dd) + 2e ⇌ H2 (k) 0.00Sn4+ (dd) + 2e ⇌ Sn2+ (dd) 0.15Cu2+ (dd) + e ⇌ Cu+ (dd) 0.16ClO - (dd) + H O (l) + 2e ⇌ ClO - (dd) + 2OH- (dd) 0.17
4 2 3
AgCl (r) + e⇌ Ag (r) + Cl- (dd) 0.22Cu2+ (dd) + 2e ⇌ Cu (r) 0.34ClO - (dd) + H O (l) + 2e ⇌ ClO - (dd) + 2OH- (dd) 0.35
3 2 2
IO- (dd) + H2O (l) + 2e⇌ I- (dd) + 2OH- (dd) 0.49
Cu+ (dd) + e ⇌ Cu (r) 0.52I2 (r) + 2e ⇌ 2I- (dd) 0.54ClO - (dd) + H O (l) + 2e ⇌ ClO- (dd) + 2OH- (dd) 0.59
2 2
Fe3+ (dd) + e ⇌ Fe2+ (dd) 0.77Hg2
2+ (dd) + 2e ⇌ 2Hg (l) 0.80Ag+ (dd) + e ⇌ Ag (r) 0.80Hg 2+ (dd) + 2e ⇌ Hg (l) 0.85ClO- (dd) + H2O (l) + 2e⇌ Cl- (dd) + 2OH- (dd) 0.902Hg 2+ (dd) + 2e ⇌ Hg2+ (dd) 0.90NO - (dd) + 4H+ (dd) + 3e ⇌ NO (k) + 2HO (l) 0.96
3 2
Br2 (l) + 2e ⇌ 2Br- (dd) 1.07O2 (k) + 4H+ (dd) + 4e ⇌ 2H2O (l) 1.23Cr O 2- (dd) + 14H+ (dd) + 6e ⇌ 2Cr3+ (dd) + 7H O (l) 1.33
2 7 2
Cl2 (l) + 2e ⇌ 2Cl- (dd) 1.36Ce3+ (dd) + e ⇌ Ce3+ (dd) 1.44MnO - (dd) + 8H+ (dd) + 5e ⇌ Mn2+ (dd) + 4HO (l) 1.49
4 2
H2O2 (dd) + 2H+ (dd) + 2e ⇌ 2H2O (l) 1.78Co3+ (dd) + e ⇌ Co2+ (dd) 1.82S O 2- (dd) + 2e ⇌ 2SO 2- (dd) 2.01
2 8 4
O3 (k) + 2H+ (dd) + 2e ⇌ O2 (k) + H2O (l) 2.07F2 (k) + 2e ⇌ F- (dd) 2.87
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
218
Phụ�lục�6.�Một�số�hằng�số�vật�lý�cơ�bản
Đ�i�lượng Giá�trị
Gia�tốc�tr�ng�lực�
Số�Avogadro�
Bán kính Bohr
Điện�tích electron
Hằng�số Faraday
Hằng�số�điện�môi�của�chân�không�
Hằng�số�Planck
Tốc�độ�ánh�sáng�
Hằng�số�khí�lý�tưởng
Khối�lượng�các�h�t�sơ�cấp:�
Electron
Proton
Neutron
g = 9.80655 m.s-1
NA = 6.022137 . 1023
ao = 0.52917725 Å = 5.2917725 . 10-11 m
e = 1.6021773 . 10-19 C
F = 96485,31 C.mol-1
ɛo = 8.8541878 . 10-12 C2.J-1.m-1
h = 6.626076 . 10-34 J.s
c = 2.99792458 . 108 m.s-1
R = 8.31451 J.mol-1.K-1 = 0.0820578 l.atm. mol-1.K-1
me = 9.109390 . 10-31 kg
mp = 1.672623 . 10-27 kg
mn = 1.764929 . 10-27 kg
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Đáp án chi tiết bài tập hóa đai cương 2
Nguồn sưu tầm: Đại học Bách Khoa TPHCM
Tài liệu có thay đổi so với bản gốc để phục vụ nhu
cầu học tập và tư liệu nghiên cứu dành cho sinh
viên,hành đông phi lợi,kính mong tác giả của những
bản gốc vui lòng thông cảm cho qua.
Đáp án chi tiết có khác so với phiên bản 1 vì bị trông
câu hỏi hỏi,bạn nào tham thảo chụi khó rà soát trước
khi tham thảo.
Nghiêm cấm dưới mọi hình thức chuyển đổi thành
tài liệu thu lợi nhuận,ký tên đóng dấu mà không ghi
rõ nguồn gốc.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Câu 2.1
a. Ý a sai, vì các nguyên tử đồng vị có số nơtron khác nhau.
b. Ý b đúng. Đáp án b
c. Ý c sai, vì các nguyên tử đồng vị có khối lượng khác nhau nên tính chất vật
lý khác nhau.
d. Ý d sai, vì các nguyên tử đồng vị có khối lượng khác nhau nhưng do có cùng
số proton tức cùng điện tích hạt nhân nên ở cùng vị trí trong bảng HTTH.
Câu 2.2
a. Ý a sai, vì khối lượng nguyên tử trung bình của một nguyên tố là nguyên tử
khối trung bình của hỗn hợp các đồng vị của nguyên tố đó theo tỉ lệ % của
chúng trong tự nhiên.
Ví dụ: Cacbon tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị: 12C(98,9%) với nguyên
tử khối bằng 12; 13C(1,1%)với nguyên tử khối bằng 13,0034.
Nguyên tử khối (trung bình) của cacbon tự nhiên sẽ là:
[(12.98,9) + (13,0034.1,1)] = 12,011
b. Ý b sai, vì trong nguyên tử chỉ có khối lượng proton và nơtron xấp xỉ bằng
nhau còn khối lượng electron (me) rất nhỏ so với khối lượng proton (mp) và
khối lượng nơtron (mn) :
mn ≈ 1836,6. me ; mp ≈ 1836,1.me
c. Ý c sai, vì trong nguyên tử số proton luôn bằng số electron nhưng trong ion
thì số proton và electron khác nhau.
d. Ý d đúng. Đáp án d
Câu 2.3
Gọi x là tỷ lệ % hiện diện của đồng vị 𝐶𝑙1735
→ (100-x) là tỷ lệ % hiện diện của đồng vị 𝐶𝑙1737
Ta có: 35,5 = [(35.x) + (37.(100-x))]/100 → x = 75% → Đáp án b
Câu 2.4
Nguyên tử có: số electron = số proton = số nơtron
→ số khối A = 2Z → Đáp án c
Câu 2.5
H : Có 1 proton, 1 electron và không có nơtron
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
H+ : Có 1 proton, không có electron và nơtron
H- : Có 1 proton, 2 electron và không có nơtron
𝑛01 : Có 1 nơtron, không có proton và electron
→ Đáp án a
Câu 2.6
Nguyên tử hidro nặng hay đơteri 𝐻12 hay D có : 1proton, 1 nơtron và 1 electron.
Vì khối lượng electron rất nhỏ so với khối lượng proton và nơtron nên khối lượng
nguyên tử: M ≈ mp + mn → Đáp án d
Câu 2.9
Trong nguyên tử hydro hay ion có một electron thì năng lượng của electron:
En = -13,6.Z2/n2 [eV] ; n = 1,2,3…∞
Dấu trừ thể hiện lực hút giữa nhân và electron trong đó hạt nhân được chọn làm
tâm của hệ tọa độ.
→Trạng thái năng lượng nhỏ nhất (trạng thái cơ bản) ứng với n=1 (E1 < 0)
→Trạng thái năng lượng lớn nhất ứng với n = ∞ (E∞ = 0), tương ứng trạng thái
nguyên tử đã bị ion hóa vì thực tế lúc này electron đã bị bứt ra khỏi nguyên tử.
→Để tách electron ra khỏi nguyên tử hydro hay ion có 1 electron thì năng lượng
ion hóa : I = -En = +13,6.Z2/n2
Ở trạng thái cơ bản n =1 ta có : I(1H) < I(2He+) < I(3Li2+)
Giải thích: Do Z tăng nên lực hút giữa nhân với electron mạnh dần làm năng
lượng ion hóa tăng.
Bài tập: Để tách electron trong nguyên tử hydro ở mức n=3 ra xa vô cùng thì năng
lượng ion hóa là : I = -E3 = +13,6/32 = 1,51 [eV] → Đáp án a
Câu 2.12
1.Ý 1 sai, vì theo nguyên lý bất định Heisenberg: không thể đồng thời xác định
chính xác cả vị trí lẫn tốc độ của hạt vi mô.
2. Ý 2 đúng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
3. Ý 3 sai, vì theo cơ học lượng tử để xác định vị trí của electron là phải dùng xác
suất xác định, khái niệm về quỹ đạo mà electron chuyển động là không có ý nghĩa.
4. Ý 4 sai, vì có hàm AO mô tả chuyển động không gian của electron trong nguyên
tử.
Đáp án d
Câu 2.13
Tập họp các số lượng tử phải thỏa mãn điều kiện sau:
n= 1, 2, 3, 4,.....∞
ℓ = 0, 1, 2, 3... (n-1) < n
m ℓ = - ℓ, .....,0,.....,+ ℓ
Đáp án c
Câu 2.14
Một phân lớp lượng tử được xác định bởi 2 số lượng tử : n và ℓ trong đó n > ℓ .
ℓ 0 1 2 3 4 5
Tên phân lớp s p d f g h
a. Ý a sai, vì phân lớp 3f (n = 3 = ℓ) không tồn tại.
b. Ý b sai, vì phân lớp 2d (n=2 = ℓ) và 1p (n=1= ℓ) không tồn tại.
c. Ý c sai, vì phân lớp 3g (n=3< ℓ = 4) không tồn tại.
d. Ý d đúng. Đáp án d
Câu 2.15
a. Ý a đúng.
b. Ý b sai, vì theo cơ học lượng tử thì khái niệm về quỹ đạo chuyển động của
electron là không có ý nghĩa.
c,d. Ý c,d sai, vì AO là vùng không gian gần hạt nhân trong đó xác suất có mặt
của electron lớn hơn hay bằng 90%.
Đáp án a
Câu 2.16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Mặt phẳng phản đối xứng là mặt phẳng khi chiếu qua ảnh trùng nhưng dấu thì
ngược lại.
Đáp án d
Câu 2.17 Theo qui ước dấu của AOs (hình cầu) biểu diễn dấu dương;
Còn AOp (hình hai quả cầu tiếp xúc nhau tại tâm hay hình số 8 tròn xoay) thì
dấu hàm sóng trên hai quả cầu (tức hai vùng không gian) là khác nhau (một quả
cầu mang dấu dương và quả cầu còn lại mang dấu âm)
Đáp án a
Câu 2.18
a. Ý a sai vì electron không chuyển động trên mặt quả cầu.
b. Ý b đúng vì AOs dạng hình cầu nên xác suất tìm electron giống nhau theo
mọi hướng trong không gian → Đáp án b
c. Ý c sai vì xác suất có mặt electron trong AO (hình quả cầu) là ≥ 90% tức
electron có thể nằm ngoài quả cầu (<10%)
d. Ý d sai vì electron còn chuyển động bên trong quả cầu.
Câu 2.19 Trong cùng một nguyên tử :
1. Ý 1 đúng vì n càng lớn thì kích thước AO càng tăng.
2. Ý 2 sai vì trong cùng một phân lớp tức có cùng hai số lượng tử n và ℓ nên
năng lượng các AO bằng nhau.
3. Ý 3 đúng vì AO 2pz có trục đối xứng là z.
4. Ý 4 sai vì AO 3dxy có trục đối xứng là hai đường phân giác chính của mặt
phẳng xoy nên xác suất phân bố điện tử lớn nhất dọc theo hai đường phân giác
này.
5. Ý 5 đúng vì trong lớp lượng tử n = 4 ta có 4 phân lớp :
4s có số electron tối đa là 2
4p có số electron tối đa là 6
4d có số electron tối đa là 10
4 f có số electron tối đa là 14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Đáp án c
Câu 2.20
1. Ý 1 sai vì trong cùng phân lớp 2p tức có cùng hai số lượng tử n = 2 và ℓ =1
nên năng lượng 2px và 2pz bằng nhau.
2. Ý 2 sai . Trong cùng chu kì, năng lượng của các AO ns, AO np của các
nguyên tố đi từ trái sang phải theo chiều Z tăng dần sẽ giảm dần do lực hút
hạt nhân mạnh dần nên electron gần nhân hơn làm năng lượng giảm.
Nên E(1s) của 8O > E(1s) của 9F
Hay E(2s) của 8O > E(2s) của 9F
E(2p) của 8O > E(2p) của 9F
3. Ý 3 sai vì trong nguyên tử H hay các ion có 1 electron thì năng lượng của
electron chỉ phụ thuộc vào n ( E= -13,6.Z2/n2) , nên trong cùng một lớp lượng tử
(cùng n) các phân lớp có năng lượng bằng nhau.
→ E: 1s < 2s = 2p < 3s = 3p = 3d < 4s = 4p = 4d = 4f < …
✓ Trường hợp nguyên tử có nhiều điện tử thì năng lượng electron phụ thuộc
vào cả hai số lượng tử n và ℓ nên trong cùng một lớp lượng tử các phân lớp
có năng lượng khác nhau. E: 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d <…..
4. Ý 4 sai vì trong cùng một phân lớp tức có cùng hai số lượng tử n và ℓ nên
năng lượng của các AO bằng nhau.
Đáp án d
Câu 2.21
1. Ý 1 đúng vì trong cùng nguyên tử số lượng tử n càng lớn thì kích thước AO
càng tăng.
2. Ý 2 đúng vì trong cùng nguyên tử các AOs có năng lượng tăng theo n.
3. Ý 3 sai vì trong cùng một phân lớp 3d thì năng lượng của tất cả các AOd đều
bằng nhau.
4. Ý 4 sai vì chỉ có AOs có tính đối xứng cầu nên xác suất gặp electron ở mọi
hướng mới bằng nhau.
Đáp án d
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Câu 2.22
Ghi nhớ: Số AO tối đa trong một lớp là n2, trong một phân lớp là (2 ℓ + 1)
Áp dụng :
3p → phân lớp có n=3, ℓ =1 → số AO tối đa = 2.1 +1 =3
4s →phân lớp có n=4, ℓ =0 → số AO tối đa = 1
3dxy →AO được đặc trưng bởi ba số lượng tử: n=3, ℓ =2, ml có thể là +2 hay -2
n =4 →lớp lượng tử N(n=4) →số AO tối đa = 42 = 16
n =5 →lớp lượng tử O(n=5) →số AO tối đa = 52 = 25
Đáp án c
Câu 2.23
Trong nguyên tử nhiều electron:
a.Ý a sai vì năng lượng AO phụ thuộc vào cả hai số lượng tử n và ℓ.
Ý b,c,d đều đúng.
Đáp án a
Câu 2.24
1.Ý 1 sai vì trong nguyên tử nhiều electron sự phân bố electron sao cho tổng
năng lượng của nguyên tử nhỏ nhất chứ không theo thứ tự lớp. Ví dụ trường
hợp electron sắp vào phân lớp 4s rồi mới đến 3d.
2. Ý 2 sai vì nguyên tử và ion tương ứng của nguyên tử đó có số electron khác
nhau nên cấu hình electron khác nhau. Ví dụ: Fe có 26 electron nhưng Fe3+ có
23 electron.
3. Ý 3 đúng vì chúng có cùng số electron.
4. Ý 4 sai vì electron s xác xuất có mặt trong AOs (hình quả cầu) ≥ 90%.
5. Ý 5 đúng.
Đáp án a
Câu 2.25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Trạng thái cơ bản của nguyên tử là trạng thái có năng lượng thấp nhất tức
electron sắp xếp vào các AO phải tuân theo : Nguyên lí vững bền và nguyên lí
ngoại trừ Pauli, qui tắc Hund.
1. Ý 1 sai vì electron không sắp xếp vào phân lớp 3s trước khi vào 3p.
2. Ý 2 sai vì ở trạng thái cơ bản phải là 3s23p4 .
3. Ý 3 sai vì các phân lớp phải là 3p64s2 3d104p1
4. Ý 4 đúng.
Đáp án b
Câu 2.26. Số electron tối đa trong một lớp lượng tử là 2n2
Đáp án b
Câu 2.27
a.Ý a đúng.
b. ý b đúng.
c. Ý c sai vì các electron bên ngoài vẫn có thể chắn yếu các electron lớp bên trong
nhờ khả năng xâm nhập vào gần nhân.
d. Ý d đúng.
Đáp án c
Câu 2.28
1. Ý 1 sai vì khi n và ℓ càng nhỏ thì hiệu ứng xâm nhập càng mạnh.
2. Ý 2 sai vì một phân lớp bão hòa hay bán bão hòa có tác dụng chắn mạnh lên các
lớp bên ngoài.
3. Ý 3 đúng.
Đáp án b
Câu 2.29
Đáp án b
Câu 2.30
Đáp án a
Câu 2.31
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Đáp án c
Câu 2.32
Đáp án c
Câu 2.33
Đáp án a
Câu 2.34
Đáp án c
Câu 2.35
Đáp án a
Câu 2.36 Tổng spin là +3 tức có 6 electron độc thân
→ ở chu kì 4 tương ứng với 24Cr : 3d54s1
Đáp án b
Câu 2.37
15P : 1s2 2s22p63s23p3 -1 0 +1 ( theo trật tự ml từ thấp tới cao)
Phân lớp cuối cùng là 3p3 :
Bộ 4 số electron cuối cùng thuộc phân lớp 3p3 là : n=3, ℓ =1, ml = +1 , ms=+1/2
Đáp án b
Câu 2.38
30Zn : 3d104s2
Phân lớp cuối cùng là 3d10
Phân lớp ngoài cùng là 4s2
Bộ 4 số lượng tử của hai electron ngoài cùng thuộc phân lớp 4s2 là :
n = 4, ℓ = 0, mL= 0, mS = +1/2 và -1/2
Đáp án a
↑ ↑ ↑
↑
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Câu 2.39
Ion X4+ có phân lớp ngoài cùng 3p6
→ X có cấu hình 3d24s2
Phân lớp cuối cùng là 3d2
Phân lớp ngoài cùng 4s2 ml -2 -1 0 +1 +2
Bộ 4 số lượng tử của electron cuối cùng thuộc phân lớp 3d2 của
X :
n = 3, ℓ = 2, mL = -1, mS = +1/2
Đáp án b
↑ ↑
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Câu 3.1
1. Ý1 sai vì Hydro mở đầu chu kỳ 1 không phải là kim loại kiềm.
2. Ý 2 sai vì 2He [1s2] nằm cuối chu kỳ 2 là nguyên tố họ s.
3.Ý 3 sai vì hiện nay phân nhóm phụ IIIB là phân nhóm có nhiều nguyên tố nhất
(gồm 4 nguyên tố họ d và 28 nguyên tố họ f).
4. Ý 4 sai vì nguyên tố Clo có ái lực điện tử mạnh nhất (F(Cl) có giá trị âm nhất)
trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Cl (khí) + e = Cl-(khí) ; H0298 = F(Cl) = -384 kJ/mol
Trong khi đó : F (khí) + e = F-(khí) ; H0298 = F(F) = -333 kJ/mol
Đáp án d
Câu 3.2
a. Ý a sai vì He có cấu hình 1s2 nhưng thuộc nhóm VIIIA.
b. Ý b đúng.
c. Ý c sai vì:
Ở phân nhóm chính He có cấu hình 1s2 nhưng thuộc nhóm VIIIA.
Ở phân nhóm phụ thì các nguyên tố thuộc nhóm IIIB, IVB, VB, VIB, VIIB không
tuân theo qui tắc này.
d. Ý d sai .
Đáp án b
Câu 3.3
16S: 3s23p4 → có 6 electron hóa trị thuộc lớp ngoài cùng.
24Cr: 3d54s1 →→ có 6 electron hóa trị trong đó có 1 electron thuộc lớp ngoài cùng.
a.Ý a sai.
b. Ý b sai. S có 9AO hóa trị (3s+3p+3d), Cr có 21AO hóa trị (3d+4s+4p+4d+4f)
c. Ý c đúng. Đáp án c
d. Ý d sai. S có 3 phân lớp ngoài cùng (3s+3p+3d), Cr có 4 phân lớp ngoài cùng
(4s+4p+4d+4f).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Câu 3.4
Đáp án c
Câu 3.5
Các ion có cấu hình khí trơ có số electron: 2,10,18,36,54....
Đáp án d
Câu 3.6
Đáp án a
Câu 3.7
Đáp án b
Câu 3.8
Ion có cấu hình giống 54I- phải có 55 electron.
Đáp án a
Câu 3.9
Đáp án d
Câu 3.10
M3+ : 2p6 → M : 3s23p1 → nguyên tố họ p, chu kì 3 phân nhóm IIIA, kim loại.
X2- : 4p6 → X : 4s24p4 → nguyên tố họ p, chu kì 4 phân nhóm VIA, phi kim.
Đáp án b
Câu 3.11
Đáp án c
Câu 3.12
22Ti2+ : 3d2 → có 2 e độc thân.
22Ti4+ : 3s2 3p6 → không có e độc thân.
Fe2+ : 3d6 → có 4 e độc thân.
Fe3+ : 3d5 → có 5 e độc thân. Đáp án b
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Câu 3.13
X : 4s24p3 → Có Z = 33, chu kì 4, phân nhóm VA. Số oxyhóa dương cao nhất là
+5. Đáp án b
Câu 3.14
X : 2s22p6 → X có Z = 10, nằm cuối chu kì 2, phân nhóm VIIIA , khí trơ.
Đáp án b
Câu 3.15
Cấu hình electron hóa trị : 4s24p3 → Z = 33, chu kì 4, phân nhóm VA, có 3 e độc
thân, phi kim, số oxyhóa dương cao nhất +5, số oxyhóa âm thấp nhất -3.
Đáp án a
Câu 3.16
X : 3s23p1 →Al ; Y: 2s22p4 → O
→ Al2O3 hay X2Y3
Đáp án c
Câu 3.17
a. Ý a đúng.
b. Ý b sai vì Y là nguyên tố họ p, phi kim, thuộc phân nhóm VA.
c. Ý c sai vì Z là nguyên tố họ d, kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm IB.
d. Ý d sai vì T là nguyên tố họ d, kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm IIB.
Đáp án a
Câu 3.18
Nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng ns1 sẽ có nhiều trường hợp:
Nếu n =1 → là H, phi kim nên ý 1 sai.
Nếu có cấu hình 3d5,10 4s1 thì nguyên tố là họ d có rất nhiều số oxyhóa và nhiều
electron hóa trị → ý 2,3,4 sai.
Đáp án d
Câu 3.19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
X2+: 3d5 → X : 3d54s2 → 3d5 là phân lớp cuối cùng.
→ bộ bốn số lượng tử của electron cuối cùng: n = 3, ℓ = 2, ml = +2, ms = +1/2 ;
ml -2 -1 0 +1 +2 →Đáp án d
Câu 3.20
AO hóa trị có n + ℓ =5 , vì n > ℓ → 3 ≤ n ≤ 5
Khi n = 3 → ℓ = 2 →AO hóa trị là 3 d → Cấu hình electron hóa trị : 3d 1-10 4s1,2
→ Nguyên tố thuộc chu kỳ 4
Khi n = 4 → ℓ = 1 → AO hóa trị là 4p→ Cấu hình electron hóa trị : 4s24p1-6
→ Nguyên tố thuộc chu kỳ 4
Khi n = 5 → ℓ = 0 → AO hóa trị là 5s→ Cấu hình electron hóa trị : 5s1-25p0-6
→ Nguyên tố thuộc chu kỳ 5
Đáp án a
Câu 3.21
Theo qui tắc Kleskopxki thì chu kì 8 được mở đầu bằng phân lớp 8s và kết thúc
phân lớp 8p bao gồm các phân lớp sau: 8s2 , 7d10 , 6f14 , 5g18 , 8p6
→ Chu kì 8 có : 2 nguyên tố họ s, 10 nguyên tố d, 14 nguyên tố f, 18 nguyên tố g
và 6 nguyên tố p. Tổng cộng có 50 nguyên tố.
Đáp án c
Câu 3.22
Nguyên tố kim loại kiềm chu kì 7 (7s1) có z = 87.
Chu kì 7 bao gồm các phân lớp: 7s1+1 , 6d10, 5f14, 7p6
Nguyên tố kim loại kiềm ở chu kì 8 ( 8s1) có điện tích hạt nhân :
Z = 87+ 1(7s)+10(6d)+14(5f)+6(7p)+1(8s) = 119
Đáp án a
Câu 3.23
↑ ↑ ↑ ↑ ↑
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
a. Ý a sai vì bán kính có xu hướng giảm dần.
b. Ý b sai vì từ chu kì 4 mới bắt đấu có phân nhóm phụ.
c. Ý c đúng.
d. Ý d sai vì phân nhóm IIIB mới có nhiều nguyên tố nhật hiện nay.
Đáp án c
Câu 3.24
1. Ý 1 sai vì bán kính có xu hướng tăng chậm và không đều.
2. Ý 2 sai vì nguyên tố có ái lực electron âm nhất là Clo.
3. Ý 3 sai vì trong một chu kì nguyên tố phân nhóm IA có I1 cực tiểu.
4. Ý 4 đúng.
Đáp án b
Câu 3.25
Xét các ion đẳng electron ( có số electron bằng nhau nên có chung công thức điện
tử nhưng Z thì khác nhau) : 7N3- ; 8 O
2- ; 9 F- ; 11Na+ ; 12Mg2+ ; 13Al3+
a. Ý a sai vì đi từ trái sang phải do Z tăng nên bán kính giảm dần.
b. Ý b đúng vì các ion này đều có 10 electron với công thức điện tử: 1s2 2s2 2p6
c. Ý c đúng vì Z tăng, bán kính giảm dần nên khả năng nhận electron tăng dần.
d. Ý d đúng vì khả năng nhận electron tăng dần tức tính oxyhóa tăng hay tính
khử giảm.
Đáp án a
Câu 3.26
1.Ý 1 đúng vì nguyên tố thuộc phân nhóm IIA có cấu hình phân lớp bão hòa ns2
nên khó tách điện tử hơn nguyên tố của phân nhóm IIIA có cấu hình ns2 np1.
2. Ý 2 đúng . Au ( 5d106s1) có số OXH +3 bền.
3,4. Đều đúng
Đáp án d
Câu 3.27
Xác định vị trí các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn. Dựa vào tính chất:
trong cùng chu kì đi từ trái sang phải bán kính có xu hướng giảm; trong phân nhóm
chính đi từ trên xuống dưới bán kính có xu hướng tăng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Đáp án c
Câu 3.28
Đáp án b
Câu 3.29
19K : 4s1 thuộc chu kì 4, phân nhóm IA
29Cu : 3d104s1 thuộc chu kì 4, phân nhóm IB
Trong cùng chu kì đi từ trái sang phải bán kính có xu hướng giảm. Do K nằm đầu
chu kì 4 còn Cu nằm ở giữa chu kì 4 nên bán kính K > Cu → thể tích mol K lớn
hơn Cu.
Đáp án d
Câu 3.30
Các ion cùng phân nhóm chính cùng điện tích theo chiều đi từ trên xuống dưới ( Z
tăng dần) thì bán kính ion tăng .
→ Li+ < Na+ < K+
→ Cl- < Br - < I –
19K+ và 17Cl- là hai ion đẳng electron (18 electron), do 17Cl có Z nhỏ hơn 19K nên
17Cl bán kính lớn hơn : 17Cl- > 19K+
Đáp án a
Câu 3.31
So sánh bán kính các trường hợp sau:
1. Cs + < CS ( bán kính cation luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử của nó)
2. Trường hợp đẳng electron cấu tử nào có Z càng lớn thì bán kính càng nhỏ.
→ 37Rb+ < 36Kr
3. 17Cl- > 18Ar ( đẳng electron)
4. 13Al3+ < 12Mg2+ < 12Mg
5. 8O2- > 9F
- > 9F ( bán kính anion luôn lớn hơn bán kính nguyên tử của nó)
6. 37Rb > 38Sr+ ( đẳng electron)
Đáp án a
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Câu 3.32
So sánh bán kính các trường hợp sau:
*Anion của một nguyên tố mang điện tích càng âm thì bán kính càng lớn.
Các ion cùng phân nhóm chính cùng điện tích theo chiều đi từ trên xuống dưới ( Z
tăng dần) thì bán kính ion tăng .
→ 8O – (1) < 8O
2- < S2- (2) : O và S cùng nhóm VIA.
*27Co2+(3) 3d5 > 28 Ni3+(4) 3d5 : Cùng cấu hình electron , do Ni có Z lớn hơn
nên bán kính Ni3+ nhỏ hơn Co2+.
*Cation của một nguyên tố mang điện tích càng dương thì bán kính càng nhỏ.
→ 25Mn2+ (5) > 25Mn4+(6)
*20Ca2+(7) < 38Sr2+(8) : Ca2+ và Sr2+ cùng điện tích 2+ và cùng phân nhóm IIA.
Đáp án a ( câu này đáp án trong sách in sai)
Câu 3.33
9F < 9F - : Bán kính anion luôn lớn hơn bán kính nguyên tử của nó.
9F- < 8O
2- : Đẳng electron.
8O2- < 16S
2- : Hai ion này cùng điện tích và cùng phân nhóm.
16S2- < 15P
3- : Đẳng electron.
15 P3- < 33As3- : Hai ion này cùng điện tích và cùng phân nhóm.
Đáp án d
Câu 3.34
Trong cùng chu kì:
I1 lớn nhất ở nhóm VIIIA do cấu hình khí hiếm.
I2 lớn nhất ớ nhóm IA do nguyên tố nhóm IA sau khi tách electron lần thứ nhất sẽ
có cấu hình khí hiếm nên năng lượng ion hóa lần hai I2 sẽ lớn nhất .
Đáp án d
Câu 3.35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
So sánh năng lượng ion hóa lần thứ nhất I1 của các cặp sau :
3Li > 55Cs : Cùng phân nhóm chính IA , khi đi từ trên xuống dưới I1 có xu hướng
giảm dần.
29Cu < 79Au : Cùng phân nhóm chính IB , khi đi từ trên xuống dưới I1 có xu hướng
tăng dần.
Đáp án b
Câu 3.36
2s1 2s22p1 2s2
I1: Li (IA) < B ( IIIA) < Be ( IIA)
Đáp án a
Câu 3.37
Trong cùng chu kì 2, I1 tăng dần theo dãy sau:
ns1 ns2np1 ns2 ns2np2 ns2np4 ns2np3 ns2np5 ns2np6
IA (min) < IIIA < IIA < IVA < VIA < VA < VIIA < VIIIA (max)
Những cấu hình bền : ns2 , np3 , ns2np6
Đáp án c
Câu 3.38
Cấu hình: ns1, np2, ns2np5 sẽ dễ nhận điện tử hơn để đạt cấu hình bền: ns2, np3,
ns2 np6.
Cấu hình bền ns2, np3, ns2np6 khó nhận thêm điện tử .
So sánh ái lực điện tử giữa các cặp sau:
55Cs (6s1) có ái lực điện tử mạnh hơn 54Xe (khí hiếm)
19K ( 4s1) có ái lực điện tử mạnh hơn 20Ca (4s2)
6C ( 2p2) có ái lực điện tử mạnh hơn 7 N (2p3)
Te ( Phi kim) có ái lực điện tử mạnh hơn Ba (kim loại kiềm thổ)
Đáp án a
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Câu 3.39
Trong phân tử:
Nguyên tố là ion thì hóa trị được gọi là điện hóa trị = số oxyhóa ( có dấu)
Nguyên tố có lk công hóa trị thì hóa trị được gọi là cộng hóa trị = số lk cộng hóa trị
mà nguyên tố đó lk với các nguyên tử xung quanh.
Phân tử KMnO4 → Đáp án d
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Câu 4.1
a. Ý a đúng.
b. Ý b đúng.
c. Ý c sai vì sự xen phủ giữa AOs và AOp dọc theo trục liên nhân (trục liên
kết) nên liên kết luôn là .
→ Ghi nhớ: các AOs chỉ tham gia xen phủ tạo lk .
Các AO p có khả năng tham gia tạo lk hay .
Các AO d có khả năng tham gia xen phủ tạo các lk : , , .
d. Ý d đúng.
Đáp án c
Câu 4.2
1. Ý 1 đúng. Nhớ: Độ dài lk càng ngắn thì lk càng bền, năng lượng lk càng cao.
2. Ý 2 đúng.( đơn vị kJ/mol hay kcal/mol)
3. Ý 3 sai vì chỉ có các phân tử có từ 3 nguyên tử trở lên thì mới có góc hóa trị.
( ABn với n ≥ 2 )
4. Ý 4 sai vì độ phân cực của phân tử được biểu diễn qua vectơ momen lưỡng
cực của phân tử bằng tổng vectơ momen lưỡng cực của các liên kết và
momen lưỡng cực của cặp electron hóa trị tự do (nếu có) trong phân tử đó.
Ví dụ : Trong phân tử NH3 , vectơ momen lưỡng cực của phân tử bằng tổng
3 vectơ momen lưỡng cực của 3 liên kết N-H và 1 vectơ momen lưỡng cực
của cặp electron hóa trị tự do của N.
Trong phân tử NF3 , vectơ momen lưỡng cực của phân tử bằng tổng 3 vectơ
momen lưỡng cực của 3 liên kết N-F và 1 vectơ momen lưỡng cực của cặp
electron hóa trị tự do của N.
Độ lớn của vectơ momen lưỡng cực: (NH3 )= 1,46D > (NF3)= 0,24D
Giải thích: Trong phân tử NH3, vectơ tổng của 3 vectơ momen lưỡng cực
của lk N-H cùng chiều với vectơ momen lưỡng cực của cặp electron hóa trị
tự do. Còn phân tử NF3, vectơ tổng của 3 vectơ momen lưỡng cực của lk N-
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
F ngược chiều với vectơ momen lưỡng cực của cặp electron hóa trị tự do.
Cho nên momen lưỡng cực của phân tử NH3 lớn hơn NF3.
→Ta hay dùng độ phân cực của phân tử để giải thích về khả năng hòa tan
của các chất. Nhìn chung :” Các chất có cùng bản chất thì dễ tan vào
nhau”.Tức là: Các chất có cực (momen lưỡng cực của phân tử khác 0)
thường dễ tan trong dung môi có cực. Ngược lại, các chất không cực
(momen lưỡng cực của phân tử bằng 0) dễ tan trong dung môi không cực.
Đáp án b
Câu 4.3
Độ dài liên kết Cl - O càng ngắn thì bậc liên kết tăng, độ bền các ion tăng,
năng lượng liên kết tăng hay năng lượng phân ly ion tăng.
Đáp án c
Câu 4.4
Độ dài lk của các phân tử đã cho bằng tổng bán kính cộng hóa trị của các
nguyên tử halogen.
Trong cùng phân nhóm VIIA khi đi từ trên xuống dưới thì bán kính tăng dần
theo trật tự: F < Cl < Br < I .
Đáp án c
Câu 4.5
HI có độ dài lk bằng tổng bán kính H và I nên lớn nhất so với độ dài lk của
HF, HCl, HBr. Do HI có độ dài lk lớn nhất nên năng lượng lk nhỏ nhất.
Đáp án d
Nếu cho các chất trên tan trong nước thì HI là axit mạnh nhất do có độ dài lk
lớn nhất nên Ephân li nhỏ nhất, dễ điện li H+ nhất.
Câu 4.6
Liên kết có cực nhiều nhất ứng với hiệu độ âm điện của hai nguyên tử tham
gia liên kết là lớn nhất.
Đáp án b
Câu 4.7. Theo thuyết VB
a. Ý a đúng.
b. Ý b đúng.
c. Ý c đúng.
d. Ý c sai vì 7N thuộc chu kì 2 nên chỉ có 4AO hóa trị nên không thể tạo
được 5 lk cộng hóa trị.
Xét lk cộng hóa trị trong ion NO3- :
N : 2s22p3 ↑↓ ↑ ↑ ↑
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
sp2 2p
N lai hoá sp2
O : 2s2 2p4
O- : 2s2 2p5
O* : 2s2 2p4
(chỉ biểu diễn phân lớp 2p của O, O-, O* qua các ô lượng tử)
N tạo 1 lk và 1 lk với O theo cơ chế ghép đôi; N tạo 1 lk với O-
theo cơ chế ghép đôi; N tạo 1 lk với O* theo cơ chế cho nhận. Vì 3O
như nhau nên lk chia đều cho mỗi cặp N và O, tức lk này này là lk
không định chỗ chia đều cho 3 cặp Nvà O, mỗi cặp có 0,33.
Bậc lk N ....... O : 1 + 0,33 = 1,33
Trong hợp chất HNO3 thì số OXH của N là +5, cộng hóa trị của N là 4.
Nhưng cùng phân nhóm VA với 7N là 15P, do P thuộc chu kì 3 nên có
9AO hóa trị nên có khả năng tạo được 5lk cộng hóa trị trong hợp chất
PHal5 (PF5, PCl5...). Đáp án d
Câu 4.8
Đáp án a
Câu 4.9
7N thuộc chu kỳ 2, phân nhóm VA nên N có số 5 electron hóa trị, do số
AO hóa trị là 4 nên số liên kết cộng hóa trị tối đa của N là 4.
Đáp án b
Câu 4.10
Xét lk cộng hóa trị của các phân tử sau:
a. Xét phân tử CO2
↑↓ ↑ ↑ ↑
↓ ↑↓ ↓
↓ ↑↓ ↑↓
↑↓ ↑↓
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
C* : 2s12p3
sp
→C* lai hóa sp
O : 2s22p4 → xét 2p4
O : 2s22p4 → xét 2p4
Phân tử O = C = O dạng thẳng, có góc hóa trị OCO = 1800
Phân tử CO2 không cực, bậc lk C = O là 2.
b. Xét phân tử NO2
N: 2s22p3
sp2 2p
N→lai hóa sp2
O : 2s22p4 → xét 2p4
O* : 2s22p4 → xét 2p4
Trong phân tử NO2:
Lk N - O : do sự xen phủ giữa AO lai hóa sp2 (1e) của N với AO
2p(1e) của O (cơ chế ghép đôi).
Lk N - O* : do sự xen phủ giữa AO lai hóa sp2 (2e) của N với AO
2p (trống) của O* (cơ chế cho nhận).
Lk N - O : do sự xen phủ giữa AO 2p (1e) không lai hóa của N với
AO 2p (1e) của O (cơ chế ghép đôi).
Vai trò của 2O là như nhau nên lk xem như chia đều cho 2 cặp N và
O nên mỗi cặp có 0,5.
Bậc liên kết N ....... O = 1() +0,5() = 1,5
Góc hóa trị ONO = 13403. Góc hóa trị lớn hơn 1200 có thể được giải
thích là do lực đẩy giữa: cặp e lk ↔ cặp e lk > cặp e lk ↔ 1 e tự do
Phân tử dạng góc, có cực. N còn AO lai hóa chứa 1e hóa trị tự do nên
phân tử NO2 có tính thuận từ và nhị hợp : 2NO2 (k) → N2O4(k)
Đáp án b
↑ ↑ ↑ ↑
↑ ↑ ↑ ↑
↓ ↑↓ ↓
↓ ↑↓ ↓
↑↓ ↑ ↑ ↑
↑ ↑↓ ↑ ↑
↓ ↑↓ ↓
↑↓ ↑↓
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
c. SO2
S : 3s23p43d0 sp2 3p 3d0
S →lai hóa sp2
O : 2s2 2p4 → xét 2p4
O* : 2s2 2p4 → xét 2p4
Lk S - O*: do sự xen phủ AO lai hóa sp2(2e) của S với AO 2p
(trống) của O*(cơ chế cho nhận).
Lk S - O : do sự xen phủ AO lai hóa sp2(1e) của S với AO 2p (1e)
của O (cơ chế ghép đôi).
Lk S – O : : do sự xen phủ AO 3p(1e) của S với AO 2p (1e) của O
(cơ chế ghép đôi).
Lk S – O*:do sự xen phủ AO 3d(trống) của S với AO 2p (2e) của O*
(cơ chế cho nhận).
Do S còn cặp electron hóa trị tự do nên góc hóa trị OSO nhỏ hơn1200
Bậc liên kết S = O là 2.
Phân tử có dạng góc, có cực.
d. H2S
S : 3s23p4
H 1s1 H 1s1
↑↓ ↑↓ ↑ ↑
↑↓ ↑↓ ↑ ↑
↑↓ ↓ ↓
↑↓ ↑↓
↑↓ ↑ ↑↓ ↑
↓ ↓
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Phân tử dạng góc, có cực, bậc liên kết S -H bằng 1.
Câu 4.11
a. Ý a đúng.
b. Ý b đúng.
c. Ý c sai vì lk tạo thành khi có sự xen phủ các AO về hai phía của trục
liên nhân. Đáp án c
d. Ý d đúng.
Câu 4.12. Chọn trục liên nhân là trục z. Liên kết tạo thành ứng với trường hợp:
1. 3dz2 và 3dz2 → Liên kết tạo thành là .
2. 3dxz và 3dxz → Liên kết tạo thành là .
3. 3dyz và 3dyz → Liên kết tạo thành là .(trong sách in thiếu)
4. 3dxy và 3dxy → Liên kết tạo thành là .
5. 3dx2–y 2 và 3dx2–y 2 → Liên kết tạo thành là .
Đáp án d
Câu 4.13
a. Ý a sai vì các AO hóa trị tham gia lai hóa phải có năng lượng gần nhau.
b. Ý b sai vì các AO hóa trị tham gia lai hóa có hình dạng có thể khác nhau.
c. Ý c đúng. Đáp án c
d. Ý d sai . Chọn trục liên nhân là trục z. Khi lai hóa sp: AO hóa trị s và pz sẽ
tham gia lai hóa tạo thành 2AO lai hóa sp có hình dạng giống nhau bất đối
xứng và chỉ nhận trục liên nhân (trục z) là trục đối xứng. Khi lai hóa sp2 hay
sp3 thì các AO lai hóa tạo thành có trục đối xứng không phải trục tọa độ.
Câu 4.14
a. Ý a sai vì sự lai hóa sẽ quyết định đến dạng hình học phân tử.
Phân tử dạng AB2 nếu A lai hóa sp thì phân tử AB2 dạng thẳng: CO2, BeCl2
Phân tử dạng AB2 nếu A lai hóa sp2 thì phân tử AB2 dạng góc: NO2 ,SO2
Phân tử dạng AB2 nếu A lai hóa sp3 thì phân tử AB2 dạng góc: H2O, NH2-
Phân tử dạng AB3 nếu A lai hóa sp2 thì phân tử AB3 dạng tam giác đều: BCl3
Phân tử dạng AB3 nếu A lai hóa sp3 thì phân tử AB3 dạng tháp tam giác:NH3
Phân tử dạng AB4 nếu A lai hóa sp3 thì phân tử AB4 dạng tứ diện đều: CH4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
b. Ý b đúng. Đáp án b.
c. Ý c sai vì góc hóa trị là 1200.
d. Ý d sai vì góc hóa trị là 109028’.
Câu 4.15
a. Ý a sai vì bốn AO lai hóa sp3 có năng lượng bằng nhau.
b. Ý b đúng: Bốn AO lai hóa sp3 có hình dạng giống nhau bất đối xứng, năng
lượng bằng nhau, định hướng không gian khác nhau và phân bố đối xứng
nhau với góc hóa trị là 10905.
c. Ý c sai .
d. Ý d sai.
Đáp án b
Câu 4.16
Các nguyên tử cùng thuộc chu kỳ 3: Z ↑ R↓ E3s↓↓ E3p↓
14Si (IVA) , 15P (VA) , 16S (VIA), 17Cl (VIIA)
E3s: giảm nhanh do Z↑ và AO 3s xâm nhập vào nhân mạnh
E3p: giảm chậm do Z↑
E3p – E3s: tăng dần
Do sự chênh lệch năng lượng của các AO 3p và AO 3s tham gia lai hóa tăng dần
→ Khả năng lai hóa sp3 của các nguyên tử trung tâm trong dãy các ion: SiO44- ,
PO43- , SO4
2- , ClO4- giảm dần.
a. Ý a sai vì các nguyên tử trung tâm:14Si, 15P, 16S, 17Cl có bán kính giảm dần
(cùng chu kì) nên kích thước của các AO hóa trị 3s, 3p tham gia lai hóa giảm
theo làm mật độ electron trên các AO đó tăng lên.
b. Ý b đúng.
c. Ý c sai vì bán kính các nguyên tử trung tâm: 14Si, 15P, 16S, 17Cl giảm dần
(cùng chu kì 3).
d. Ý d sai vì các AO 3s và 3p của các nguyên tử trung tâm: 14Si, 15P, 16S, 17Cl
tham gia lai hóa có năng lượng giảm dần theo trật tự trên..
Đáp án b
Câu 4.17. Đáp án d (xem câu 4.10)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Câu 4.18 . Đáp án a ( BF3 có liên kết CHT giống như BCl3)
BF3: Dạng tam giác đều, không cực ; bậc lk B-F =1,33; góc hóa trị 1200
Câu 4.19 +2 O
H C
O – H
1. Ý 1 đúng vì C tạo 4 lk cộng hóa trị với các nguyên tử O và H.
2. Ý 2 đúng.
3. Ý 3 sai vì số OXH của C là +2.
4. Ý 4 đúng.
Đáp án a
Câu 4.20. Phân tử NF3 :
N ở trạng thái lai hóa sp3:
F : 2s22p5 →xét 2p5 của 3F
N dùng 3AO lai hóa sp3(1e) xen phủ với 3AO 2p(1e) của 3 nguyên tử F tạo 3 lk
theo cơ chế ghép đôi → Bậc liên kết N-F bằng 1.
N còn 1AO lai hóa sp3 chứa cặp electron hóa trị tự do, đồng thời do F có độ âm
điện lớn hơn N làm cặp e lk N-F sẽ bị hút về F nên chúng chiếm khoảng không
gian nhỏ quanh N. Tất cả yếu tố trên làm góc hóa trị nhỏ hơn 10905.
↑↓ ↑ ↑ ↑
↓ ↑↓ ↑↓
↓ ↑↓ ↑↓
↓ ↑↓ ↑↓
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Phân tử có dạng hình học là tháp tam giác, có cực. Đáp án c.
Câu 4.21. Ion NH4+ : N ở trạng thái lai hóa sp3
N dùng 3AO lai hóa sp3(1e) xen phủ với các AO 1s(1e) của 3 nguyên tử H tạo 3 lk
có cực theo cơ chế ghép đôi.
N dùng 1AO lai hóa sp3(2e) xen phủ với AO 1s(trống) của ion H+ tạo 1lk có cực
theo cơ chế cho nhận.
Ion NH4+ có bậc liên kết N-H bằng 1, góc hóa trị 10905, cấu hình tứ diện đều,
không cực.
N : 2s22p3
N lai hóa sp3
H+ H H H
Đáp án a
Câu 4.22. Ion NH2- (amide ion): N lai hóa sp3, bậc lk N-H bằng 1, góc hóa trị
104,50 do có 2 cặp e hóa trị tự do, phân tử dạng góc, có cực. Đáp án a.
N- : 2s22p4 →lai hóa sp3
H: 1s1 H:1s1
Câu 4.23
1. Các nguyên tử trung tâm của các phân tử sau đều lai hóa sp3. Các phân tử
đều có cấu hình tứ diện đều, góc hóa trị 10905, không cực.
↑ ↑ ↑ ↑↓
↑↓ ↑ ↑ ↑
↓ ↓ ↓
↑ ↑↓ ↑↓ ↑
↓ ↓
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Blk: C-H =1 Si-H =1 C-Cl =1 N-H =1 S-O =1,5
2. SO2 , NO2 : nguyên tử trung tâm lai hóa sp2, dạng góc, có cực.
CO2 , SiO2 : nguyên tử trung tâm lai hóa sp, dạng thẳng, không cực.
ClO2 : nguyên tử trung tâm lai hóa sp3, liên kết Cl-O có một phần của lk ,
phân tử dạng góc, có cực.
3. Các nguyên tử trung tâm của các phân tử sau đều lai hóa sp3:
CH4 , SiF4 : Phân tử có cấu hình tứ diện đều góc hóa trị 10905, không cực.
CH3Cl , CH2Cl2 : Phân tử có cấu hình tứ diện lệch, có cực.
Trong CH3Cl do Cl có độ âm điện lớn hơn C nên cặp e lk C-Cl sẽ bị hút về
Cl nên chúng chiếm khoảng không gian quanh C nhỏ làm cho lực đẩy:
2e lk C-H ↔ 2e lk C-Cl < 2e lkC-H ↔ 2e lkC-H → góc HCH = 11003
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
4. Các nguyên tử trung tâm của các phân tử sau đều lai hóa sp3:
CH4 : Phân tử có cấu hình tứ diện đều góc hóa trị 10905, không cực.
NH3 , PCl3, NF3: Phân tử có cấu hình tháp tam giác, có cực, có 1 cặp e tự do.
H2O: Phân tử có cấu hình góc, có cực, O có 2 cặp e hóa trị tự do.
Đáp án b
Câu 4.24. Đáp án c
CO2 : C lai hóa sp, dạng thẳng, không cực.
BeCl2 : Be lai hóa sp, dạng thẳng, không cực.
H2S : Dạng góc, có cực.
NH2- : N lai hóa sp3, dạng góc , có cực.
COS : C lai hóa sp, dạng thẳng, có cực. O = C = S
Câu 4.25. Chọn nhóm phân tử và ion có cấu hình tứ diện đều.
a. Ý a sai vì CH3Cl và CH2Cl2 có cấu hình tứ diện không đều.
b. Ý b sai .
NH3 có dạng tháp tam giác.
H2O có dạng góc.
COCl2 dạng tam giác phẳng không đều. Quanh C có lực đẩy:
LK đôi C=O ↔ lk đơn C-Cl > 2e lk C-Cl ↔ 2e lk C-Cl
→ góc OCCl = 124,40 > 1200 , góc ClCCl = 111,20 < 1200
c. Ý c sai vì BF3 dạng tam giác đều, CO2 dạng thẳng, SO2 dạng góc, CH2O
dạng tam giác phẳng không đều ( góc HCO = 1220 , góc HCH = 1160)
d. Ý d đúng. Các cấu tử sau đây đều có cấu hình tứ diện đều:
Đáp án d
Câu 4.26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
a. Ý a sai vì SO2 có dạng góc.
b. Ý b đúng. Đáp án b
c. Ý c sai.
SO32- có các đặc trưng liên kết : góc hóa trị 1060; bậc liên kết 1,33; có 1 cặp
e hóa trị tự do; dạng hình học là tháp tam giác; có cực.
S* : 3s23p33d1 sp3 3d1
→ lai hóa sp3
O : 2s22p4→ xét 2p4
O-: 2s22p5→ xét 2p5
O-: 2s22p5→ xét 2p5
3AO lai hóa sp3(1e) của S* sẽ xen phủ với 3AO 2p(1e) của O và 2 O- theo
cơ chế ghép đôi tạo 3lk .
1AO 3d(1e) của S* sẽ xen phủ với 1AO 2p(1e) của O tạo 1lk theo cơ chế
ghép đôi. Vì vai trò của 3O như nhau nên lk chia đều cho 3 cặp S-O nên
mỗi cặp có 0,33.
1AO lai hóa sp3 của S* chứa cặp điện tử tự do làm góc hóa trị < 10905
d. Ý d sai vì BeCl2 có cấu trúc thẳng.
Câu 4.27. Áp dụng công thức sau:
ABn ( B không là H): Số cặp e hóa trị tự do = ½[ e hóa trị của ABn – 8.n]
AHn : Số cặp e hóa trị tự do = ½[ e hóa trị của ABn – 2.n]
Phân tử, ion không có cặp e hóa trị tự do: CO2, CCl4, CS2, CH4, CO32-, SO3 .
Phân tử, ion có 1 cặp e hóa trị tự do: SO2 , NH3 , SO32- .
↑↓ ↑ ↑ ↑ ↑
↓ ↑↓ ↓
↓ ↑↓ ↑↓
↓ ↑↓ ↑↓
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Phân tử , ion có 2 cặp e hóa trị tự do: H2O, NH2-.
Đáp án b
Câu 4.28
Để xác định trạng thái lai hóa của C trong hợp chất hydrocacbon dựa vào số lk vì
số cặp e hóa trị tự do bằng 0.
Đáp án d
Câu 4.29
Đáp án a
Câu 4.30
a. Trong các phân tử ABn ( A không đổi, B thay đổi và cùng phân nhóm chính):
Nếu B có độ âm điện càng lớn hơn A thì cặp e liên kết (A-B) sẽ bị hút về phía B,
nên cặp e lk này chiếm khoảng không gian quanh A nhỏ nên lực đẩy giữa các cặp e
lk (A-B) sẽ giảm làm góc hóa trị giảm so với lý thuyết.
Ngược lại, nếu B có độ âm điện càng nhỏ hơn A thì góc hóa trị sẽ tăng. Đồng thời
khi B có độ âm càng nhỏ thì kích thước B sẽ tăng. Khi kích thước B càng lớn so với
A thì chúng sẽ chiếm khoảng không gian lớn nên đẩy nhau mạnh, hiệu ứng này còn
mạnh hơn hiệu ứng đẩy của cặp e tự do làm góc hóa trị lớn hơn so với lý thuyết.
Ví dụ: NI3 → góc INI = 11508 > 10905 (độ âm điện N >I)
NCl3 → góc ClNCl = 10701 (độ âm điện Cl >N)
NF3 → góc FNF = 1020 < 10905 (độ âm điện F >N)
N: lai hóa sp3 có 1 cặp e hóa trị tự do.
Chú ý: Đối với phân tử ABn có B là Hydro lập luận về độ âm điện khi so sánh với
phân tử ABn khác mà B khác Hydro nói chung là không đúng vì Hydro thuộc chu kì
1 kích thước rất nhỏ so với các nguyên tố chu kì lớn.
→ Bài tập này nên bỏ phân tử NH3.
Góc: FNF ( 1020 ) < INI( 115,80 ) < OCO( 1200 ) Đáp án c : 2 < 3 < 4
Ghi nhớ: Khi so sánh góc hóa trị của các phân tử ABn ( A thay đổi và cùng phân
nhóm chính, B không đổi) . Có 2 cách giải thích:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Cách 1: Nhìn chung, nếu A có độ âm điện càng lớn thì cặp e liên kết (A-B) sẽ bị
hút về phía A, nên cặp e lk này chiếm khoảng không gian quanh A lớn hơn nên lực
đẩy giữa các cặp e lk (A-B) sẽ tăng nên góc hóa trị tăng. Ngược lại A có độ âm
điện càng nhỏ thì góc hóa trị sẽ giảm.
Cách 2: Vì A cùng phân nhóm chính nên theo chiều từ trên xuống (độ âm điện
giảm) khả năng lai hóa của A giảm dần nên góc hóa trị giảm.
Ví dụ: H2O H2S OF2 SF2
Góc hóa trị : 10405 > 920 1030 > 980
Ví dụ: NH3 PH3 NF3 PF3
Góc hóa trị : 10703 > 940 1020 > 970
Câu 4.31. Các nguyên tử trung tâm của các phân tử AHn dưới đây đều lai hóa sp3.
CH4 : Không có cặp e tự do, cấu hình tứ diện diện đều, góc hóa trị 10905, không
cực.
NH3 : Có 1 cặp e tự do, cấu hình tháp tam giác, góc hóa trị 10703, có cực.
H2O : Có 2 cặp e tự do, cấu hình góc, góc hóa trị 10405, có cực.
Nhận xét: Trong cùng điều kiện, nhìn chung phân tử AHn nào có nhiều cặp e tự do
thì góc hóa trị có xu hướng càng nhỏ.
Đáp án b
Câu 4.32
b. Ý a sai vì các nguyên tử liên kết: F, Cl, Br, I có độ âm điện giảm dần nên cặp e
lk sẽ gần nguyên tử trung tâm N hơn tức chiếm khoảng không gian quanh N
tăng làm lực đẩy giữa các cặp e lk tăng nên góc hóa trị tăng dần.
Theo tra cứu: Góc FNF = 1020 < góc ClNCl = 10701 < góc INI = 11508
c. Ý b sai vì:
CO2 : C lai hóa sp, góc OCO =1800.
SO2 : S lai hóa sp2, do S còn dư 1 cặp e tự do, O có độ âm điện lớn hơn S.
góc OSO = 1190 < 1200.
NO2 : N lai hóa sp2, do N còn dư 1e tự do nên góc ONO = 1340 > 1200.
d. Ý c đúng . Đáp án c
Góc: HCH = 10905 > HNH = 10703 > FNF = 1020
e. Ý d sai vì:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
C2H6:C lai hóa sp3 C2H4:C lai hóa sp2 C2H2:C lai hóa sp
Góc CCH=111.170 >10905 Góc CCH=121,30 >1200 Góc CCH = 1800
Giải thích :
C2H6 : lk C-C do hai AO lai hóa sp3 của 2 nguyên tử C xen phủ nhau nên mật độ e
cao hơn lk C-H do 1AO lai hóa sp3 của C và AO1s của H. Do lk C-C có mật độ
electron cao hơn nên lực đẩy : lk C -C ↔ lk C-H > lk C -H ↔ lk C-H
C2H4 → lực đẩy: Lk đôi C=C ↔ lk đơn C-H > Lk đơn C-H ↔ lk đơn C-H
Câu 4.33
Vì cation có dạng góc nên cation có công thức : AB2n+ và A lai hóa sp2 hay sp3.
Cation SbCl2+ và GaCl2+ thuộc dạng ABn+ nên không phù hợp → loại
Cation SbCl2+ và GaCl2
+ là thuộc dạng AB2n+. Xét kiểu lai hóa của Sb và Ga:
SbCl2+ : Số cặp e quanh Sb = 1/2 . [(5+7.2 -1) -8.2] +2 = 3 → Sb lai hóa sp2.
GaCl2+ : Số cặp e quanh Ga = 1/2 . [(3+7.2 -1) -8.2] +2 = 2 → Sb lai hóa sp.
→ Đáp án a
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Câu 4.34
a. Ý a đúng.
b. Ý b đúng.
c. Ý c đúng.
d. Ý d sai vì còn có MO không liên kết. Đáp án d
Câu 4.35. Đáp án c
1.2.4.Ý 1,2,4 đều đúng.
3. Ý 3 sai vì sự phân bố e vào MO không tuân theo qui tắc Klechkowski.
Ghi nhớ 1: Sự sắp xếp các electron vào các MO tuân theo nguyên lý vững bền:
” Các electron được sắp xếp vào các MO sao cho tổng năng lượng của phân tử là
nhỏ nhất”. Nên ta có hai trường hợp sau:
Gọi ∆ là hiệu năng lượng của 2MO (MO1 và MO2) ở kề nhau. ∆ = E2 – E1
P là năng lượng cặp đôi 2 electron trên cùng một MO. ( E1 < E2)
Trường hợp 1: ∆ > P ( đa số các bài tập MO trong sách thường ở trường hợp này)
Các electron sẽ sắp xếp hoàn thành (cặp đôi xong) ở MO1 có năng lượng thấp sau
đó mới sắp xếp electron vào MO2 có năng lượng cao hơn.
Ví dụ: Các electron sẽ phân bố vào MO1(E1) và MO2(E2) theo trình tự như sau:
E2
∆>P
E1
Thứ tự: 1 2 3 4
Trường hợp 2: ∆ < P ( các bài tập MO trong sách thường ít gặp trường hợp này)
Các electron sẽ sắp xếp vào các MO1 và MO2 sao cho tổng số electron độc thân là
nhiều nhất.
Ví dụ: Các electron sẽ phân bố vào MO1(E1) và MO2(E2) theo trình tự như sau:
↑ ↑↓
↑↓ ↑↓ ↑ ↑↓
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
E2
∆<P
E1
Thứ tự: 1 2 3 4
Ghi nhớ 2: So sánh năng lượng ion hóa giữa phân tử và các nguyên tử tạo thành
nó.
Khi phân tử bị ion hóa thì electron bị bứt ra khỏi phân tử trước tiên là electron có
năng lượng lớn nhất. Do đó nếu electron của phân tử bị bứt ra khi ion hóa ở trên
MO liên kết thì I1 của phân tử sẽ lớn hơn I1 của các nguyên tử tạo thành nó.Ngược
lại, nếu electron của phân tử bị bứt ra khi ion hóa ở trên MO phản liên kết thì I1
của phân tử sẽ nhỏ hơn I1 của các nguyên tử tạo thành nó.
Ví dụ: H2 (1s)2 electron bị bứt ra thuộc MO lk
→ I1(H2) = 1488kJ/mol > I1(H)= 1312kJ/mol
Ví dụ: O2 (2slk)2 (2s
*)2(2plk)2(2p
lk 2plk)4(2p
* 2p*)2(2p
lk)0
electron bị bứt ra thuộc MO phản lk
→ I1(O2) < I1(O)
Ví dụ: CN (2slk)2 (2s
*)2(2plk)2(2p
lk 2plk)4(2p
* 2p*)0(2p
lk)0
electron bị bứt ra thuộc MO lk
→ I1(CN) > I1(C) và I1(N)
Câu 4.36. Đáp án a
1. Ý 1 sai vì bậc liên kết của pp MO có thể bằng không, chẳn hay lẻ.
2. Ý 2 đúng vì bậc lk của chúng theo pp MO bằng 0.
3. Ý 3 sai vì theo pp MO tất cả các electron của nguyên tử đều tham gia tạo
liên kết.
4. Ý 4 đúng.
5. Ý 5 sai vì theo pp MO lk cộng hóa trị có thể là , , .
Câu 4.37. Đáp án a
↑ ↑ ↑↓
↑↓ ↑ ↑ ↑↓
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Câu 4.38. Đáp án c
1. Ý 1 sai vì độ dài lk H2- < H2 thì bậc lk H2
- > H2 . Theo lời giải ta có:
H2- H2 H2
+
1s*
1s
Bậc liên kết 0,5 < 1 0,5
2. Ý 2 đúng vì bậc lk của CO (10 e hóa trị) là 3, còn O2(12 e hóa trị) là 2.
3. Ý 3 đúng.
4. Ý 4 sai vì theo pp MO liên kết cộng hóa trị có thể tạo bởi số electron chẵn hay
lẻ.
5. Ý 5 đúng.
Câu 4.39. Đáp án b
H2 H2- H2
2-
1s*
1s
Bậc liên kết: 1 0,5 0
Bền nhất Thuận từ Không tồn tại
Câu 4.40. Đáp án b
Câu 4.41. Đáp án d
Câu 4.42. Phân tử BN có 8 electron hóa trị. Đáp án a
2pzlk
2pxlk 2py
lk
2s*
2slk
Do ∆ = E2plk - E2pz < P ( năng lượng cặp đôi electron) nên theo nguyên lí
vững bền, các electron sẽ sắp vào các MO : 2pxlk 2py
lk và 2pzlk sao cho tổng
số điện tử độc thân là nhiều nhất. Thứ tự sắp xếp electron : ↑↓↑↓↑↑↑↓
↑
↑↓ ↑↓ ↑
↑ ↑↓
↑↓ ↑↓ ↑↓
↑
↑↓ ↑
↑↓
↑↓
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Câu 4.43. Đáp án c
O2+ (2s
lk)2 (2s*)2(2p
lk)2(2plk 2p
lk)4(2p* 2p
*)1(2plk)0 →Blk = 2,5; thuận từ
O2 (2slk)2 (2s
*)2(2plk)2(2p
lk 2plk)4(2p
* 2p*)2(2p
lk)0 →Blk = 2 ; thuận từ
O2- (2s
lk)2 (2s*)2(2p
lk)2(2plk 2p
lk)4(2p* 2p
*)3(2plk)0 →Blk = 1,5; thuận từ
O22- (2s
lk)2 (2s*)2(2p
lk)2(2plk 2p
lk)4(2p* 2p
*)4(2plk)0 →Blk = 1 ; nghịch từ
1. Ý 1 đúng.
2. Ý 2 sai vì từ trái sang phải bậc liên kết giảm dần nên độ bền lk giảm dần.
3. Ý 3 đúng.
4. Ý 4 sai vì từ trái sang phải bậc liên kết giảm dần.
Câu 4.44. Đáp án b
NO ( 11 e hóa trị) → Blk = 2,5
NO+(10 e hóa trị) → Blk = 3
NO-( 12 e hóa trị) → Blk = 2
Độ dài lk tăng dần tức bậc lk giảm dần theo trật tự: NO+< NO < NO-
Câu 4.45. Đáp án d
Các tiểu phân : N2 , CO , CN- đều có 10 electron hóa trị nên bậc lk đều bằng 3.
Câu 4.46. Đáp án d
1. Ý 1 đúng.
2. Ý 2 đúng.
3. Ý 3 sai vì chỉ đúng cho thuyết MO.
4. Ý 4 sai vì chỉ đúng cho thuyết MO.
5. Ý 5 đúng.
Câu 4.47. Đáp án c
Khi phân tử dạng ABn thì dùng tính bão hòa của ppVB giải thích khả năng tồn tại.
Khi phân tử dạng A2 thì dùng pp MO tính bậc lk giải thích khả năng tồn tại.
BeF64- : Be thuộc chu kì 2 nên có 4AO hóa trị nên không thể tạo 6 liên kết với F.
Ca2 có 4 e hóa trị: (4slk
)2 (4s
*)2 → Bậc liên kết = 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Câu 4.48. Đáp án c
C và O thuộc chu kì 2 có 4AO hóa trị nên không thể tạo 6 lk với F.
Câu 4.49. Đáp án c
Không cực Không cực
Có cực Có cực
Câu 4.50. Đáp án a
Không cực Có cực Không cực
Không cực Có cực Không cực
Câu 4.51. Đáp án c
Không cực Có cực Có cực
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Không cực Không cực Có cực
Không cực Không cực Không cực
Không cực
Câu 4.52. Đáp án d
Phân tử CH4 và CO2 không cực. NH3 có momen lưỡng cực lớn hơn NF3.
Câu 4.53. Đáp án a
1. C: lai hóa sp3 → Tứ diện lệch, có cực. Ý 1 đúng
2. C: lai hóa sp2 → Tam giác không đều, có cực.Ý 2 sai.
3. C: lai hóa sp2 → Tam giác không đều, có cực. Ý 3 đúng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
4. C: lai hóa sp → Dạng thẳng, có cực. Ý 4 sai
Câu 4.54. Đáp án d
Câu 4.55. Đáp án a
a. Ý a đúng.
b. Ý b sai, lk giữa hai kim loại là lk kim loại.
c. Ý c sai vì do sự phân cực ion nên lk giữa kim loại có điện tích lớn và anion
có kích thước lớn có thể là liên kết cộng hóa trị. Ví dụ: AlCl3, MnF7 , FeI2..
d. Ý d sai vì nếu hợp chất có chứa N và O mà không có H+ phân cực thì không
có lk hydro.
Câu 4.56. Đáp án b
1. Ý 1 sai chẳng hạn khi so sánh độ bền NaCl (có lk ion) kém hơn kim cương
(có lk cộng hóa trị). Trong liên kết hóa học ta chia làm 2 nhóm:
Nhóm lk mạnh : Ion, cộng hóa trị và kim loại.
Nhóm lk yếu: Lk hydro và lk Vanderwaals.
2. Ý 2 đúng.
3. Ý 3 đúng.
4. Ý 4 sai. Ví dụ lk cộng hóa trị giữa kim loại và halogen : AlCl3, FeI3...
Câu 4.57. Đáp án b
Dựa vào hiệu độ âm điện của hai nguyên tử tham gia lk lớn nhất chọn CaF2.
Câu 4.58. Đáp án d
a. Ý a đúng.
b. Ý b đúng.
c. Ý c đúng.
d. Ý d sai vì lk hydro nội phân tử làm giảm nhiệt độ sôi.
Câu 4.59. Đáp án b
1. Ý 1 đúng.
2. Ý 2 đúng.
3. Ý 3 sai .
Câu 4.60. Đáp án d
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
a. Ý a đúng.
b. Ý b đúng.
c. Ý c đúng.
d. Ý d sai vì tinh thể ion dẫn điện rất kém, ở trạng thái nóng chảy hay dung
dịch thì hợp chất ion dẫn điện mạnh.
Câu 4.61. Đáp án a
Vì các cation có bán kính khác nhau ta dùng tỉ số q/r để so sánh tác dụng gây phân
cực của các cation:
Cùng nhóm IA → Z↓→ R↓ Đẳng electron→ Z↑→R↓
Bán kính: 19K+ > 11Na+ > 3Li+ > 4Be2+
Điện tích: 1+ 1+ 1+ 2+
q/r : 1/rK+ < 1/rNa+ < 1/rLi+ < 2/rBe 2+
→ Tác dụng gây phân cực cation tăng dần: 3 < 2 < 1 < 4
Câu 4.62 . Đáp án a
Các nguyên tố có độ âm điện tăng dần theo dãy sau: K < Mg < Al < B < Cl
Dựa vào hiệu độ âm điện của hai nguyên tử tham gia liên kết.
BCl3 có hiệu độ âm điện Cl - B nhỏ nhất nên tính cộng hóa trị nhiều nhất.
KCl có hiệu độ âm điện Cl - K lớn nhất nên tính ion nhiều nhất.
Câu 4.63. Đáp án a
a. Ý a đúng. So sánh độ ion của các cặp sau:
*FeCl2 : q/r = 2/ rFe2+ ; FeCl3 : q/r = 3/rFe3+ do rFe3+ < rFe2+ →2/rFe2+ < 3/rFe3+
→ Tính ion: FeCl2 > FeCl3
*Fe2+ : 3s2 3p63d6 ( 14 e) ; rFe2+ = 0,72 Å
Mg2+ : 2s22p6 (8e) ; rMg2+ = 0,66 Å
Hai cation này có cùng điện tích và bán kính gần nhau nên dùng cấu hình
electron so sánh → Tính ion : MgCl2 > FeCl2
Cách khác : Dựa vào độ âm điện : Mg < Fe → Tính ion: MgCl2 > FeCl2
*Ca2+ : 3s23p6 (8e) ; rCa 2+ = 0,99 Å
Hg2+ : 5s25p65d10 (18e) ; rHg2+ = 1,10 Å
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Hai cation này có cùng điện tích và bán kính gần nhau nên dùng cấu hình
electron so sánh → Tính ion : CaCl2 > HgCl2
Cách khác : Dựa vào độ âm điện : Ca < Hg ta có kết quả như trên.
Câu 4.64. Đáp án d
Ghi nhớ 3: Xét hợp chất tạo thành từ kim loại và phi kim, khi sự phân cực
ion tăng thì nhìn chung mạng tinh thể của chúng sẽ chuyển từ cấu trúc phối
trí ( lực lk theo các hướng trong không gian 3 chiều là ion- cộng hóa trị)
sang cấu trúc lớp (lực lk trong 1 lớp tức không gian 2 chiều là cộng hóa trị -
ion, lk giữa các lớp là lk yếu: vanderwaals hay lkHydro ). Khi tác dụng phân
cực của cation mạnh hơn nữa thì cấu trúc lớp không bền và cấu trúc mạch
sẽ được hình thành (lực lk trong 1 mạch là cộng hóa trị - ion, lk theo hai
hướng còn lại trong không gian là lk yếu: vanderwaals hay lk Hydro)
Chiều tăng độ phân cực ion
Độ bền mạng tinh thể ↓, Tsôi ↓ , Tnóng chảy ↓
Cấu trúc phối trí Cấu trúc lớp Cấu trúc mạch
CaF2 CaI2
MgF2 MgCl2 BeCl2
FeF2 FeCl2 , FeBr2 , FeI2
Bài tập:
Ca2+ : 3s23p6 (8e) ; rCa 2+ = 0,99 Å
Cd2+ : 4s24p64d10 (18e) ; rCd2+ = 0,97 Å
Hai cation này có cùng điện tích và bán kính gần nhau nên dùng cấu hình
electron so sánh → Tính ion: CaCl2 > CdCl2
Do CaCl2 có sự phân cực ion ít hơn CdCl2 nên mạng tinh thể CaCl2 bền
hơn . Mạng tinh thể CaCl2 có cấu trúc phối trí như sau:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
CdCl2 do phân cực ion nhiều hơn so với CaCl2 nên mạng tinh thể CdCl2 kém
bền hơn. Mạng tinh thể CdCl2 thuộc cấu trúc lớp như sau:
→ CaCl2 có nhiệt độ nóng chảy 7720C cao hơn nhiệt độ nóng chảy của
CdCl2 là 5680C .
Câu 4.65. Đáp án c
Bán kính các anion tăng dần : F- < Cl- < Br < I- → anion bị phân cực tăng dần.
Câu 4.66. Đáp án d
1. Ý 1 đúng. Dựa vào độ âm điện của kim loại nhóm IIA từ trái qua phải giảm
dần nên tính kim loại tăng dần → tính ion tăng dần .
2. Ý 2 đúng. Từ trái qua phải cation của Vanadi có điện tích dương giảm dần
tức bán kính tăng dần nên tỉ số q/r giảm → tác dụng gây phân cực của cation
giảm → sự phân cực ion giảm → tính ion tăng.
3. Ý 3 sai vì đi từ trái qua phải các nguyên tố Li, B, C, N cùng chu kì 2 có độ
âm điện tăng dần nên hiệu độ âm điện của chúng với O giảm dần → tính
cộng hóa trị tăng dần, tính ion giảm dần.
Câu 4.67. Đáp án a
Câu 4.68. Đáp án c
a. Ý a sai.
b. Ý b sai, vì NH3 có độ tan trong nước: 89,9 g/ 100 g H2O ở 00C.
c. Ý c đúng.
d. Ý d sai vì liên kết hydro còn có ở pha khí và lỏng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Câu 4.69 .Đáp án b
Câu 4.70. Đáp án c
Câu 4.71. Đáp án c
Do H2O có lk Hydro nên nhiệt độ sôi cao bất thường so với các hợp chất còn
lại. Từ H2S , H2Se , H2Te do khối lượng tăng nên tương tác khuếch tán tăng
làm tăng nhiệt độ sôi.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Câu 4.72. Đáp án b
Do NH3 và H2O đều có lk Hydro, nhưng H2O tạo nhiều lk hydro và bền hơn
so với NH3 nên nhiệt độ sôi các chất tăng dần : H2S < NH3 < H2O
Câu 4.73. Đáp án d
Xét sự tương tác giữa các phân tử:
BaCl2 có lk ion nên nhiệt độ sôi cao nhất so với các chất còn lại.
HBr, HCl, H2 có tương tác Vanderwaals, theo trật tự các chất có khối lượng
giảm dần nên tương tác khuếch tán giảm dần nên nhiệt độ sôi giảm.
Câu 4.74. Đáp án d
1. Ý 1 đúng vì bán kính anion tăng dần : F- < Cl- < Br- < I-
→ Chiều dài lk của các hợp chất ion theo chiều từ trái qua phải tăng.
→ Năng lượng mạng tinh thể ion giảm.
→ Độ bền mạng tinh thể ion giảm → Nhiệt độ nóng chảy giảm :
NaF (9930C) > NaCl (8010C) > NaBr (7470C) > NaI (6610C).
2. Ý 2 đúng.
Các cation Ca2+, Fe2+, Hg2+ có cùng điện tích, bán kính gần nhau nên xét
cấu trúc electron hóa trị:
Ca2+: 3s23p6 → có 8 e hóa trị → tác dụng gây phân cực Cl- yếu nhất
→ mạng tinh thể CaCl2 bền nhất → nhiệt độ nóng chảy 7720C.
Fe2+: 3s23p63d6 → có 14 e hóa trị → tác dụng gây phân cực Cl- mạnh hơn
Ca2+→ mạng tinh thể FeCl2 kém bền hơn → nhiệt độ nóng chảy 6770C.
Hg2+: 5s25p65d10 có 18 e hóa trị → tác dụng gây phân cực Cl- mạnh nhất
→ mạng tinh thể HgCl2 kém bền nhất → nhiệt độ nóng chảy 2760C.
3. Ý 3 đúng vì theo chiều từ trái sang phải V (Vanadi) có điện tích dương
tăng dần nên bán kính cation của V giảm dần → q/r tăng → tác dụng
gây phân cực lên anion Cl- mạnh dần → mạng tinh thể kém bền → nhiệt
độ nóng chảy giảm dần.
4. Ý 4 đúng.
RbF là hợp chất ion điển hình → mạng tinh thể ion bền (lực tương tác
giữa các tiểu phân là lực ion) → nhiệt độ nóng chảy cao nhất so với các
chất còn lại.
NH3, CO2 , He → mạng phân tử (lực tương tác giữa các tiểu phân là
Vanderwaals, lk Hydro) nên kém bền hơn mạng ion.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Do NH3 ngoài lk vanderwaals còn có lk hydro nên nhiệt độ nóng chảy NH3 cao
hơn CO2 và He (CO2 và He chỉ có tương tác khuếch tán trong thành phần lực
Vanderwaalas).
He có tương tác khuếch tán yếu nhất do có khối lượng nhỏ nhất, nên nhiệt độ nóng
chảy He là nhỏ nhất.
Câu 4.75 . Đáp án b
Xét lực tương tác giữa các phân tử sau:
NH3 : lk hydro, Vanderwaals
NH3 SO2 CO2 He
Cực tính có có không không
Khối lượng phân tử 17 64 44 4
Tương tác định hướng có (lk hydro) có 0 0
Tương tác cảm ứng có có 0 0
Tương tác khuếch tán có có có nhỏ nhất
→Lực tương tác giữa các nguyên tử He yếu nhất nên khó hóa lỏng nhất so với các
chất trên.
Câu 4.76. Đáp án b
a. Ý a sai vì ngoài hợp chất ion thì các hợp chất cộng hóa trị có cực mạnh hay
tạo được lk hydro với nước đều có khả năng tan tốt trong nước.
NaCl NH3 HCl C6H12O6
Liên kết ion CHT CHT CHT
Lk hydro với nước không có không có
Độ tan[g/100g H2O]200C 36 702 70 83
b. Ý b đúng ví dụ như: rượu methanol, rượu ethanol, NH3 ....
c. Ý c sai.
d. Ý d sai vì hợp chất có năng lượng mạng tinh thể Um nhỏ thì có khả năng tan
tốt trong nước.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
HỢP CHẤT ION Um [kJ/mol] Độ tan [g/100g H2O] ở 200C
NaF 924 4,06
NaCl 788 35,9
NaBr 751 90,8
NaI 704 178
Câu 4.77. Nước là dung môi có cực nên chất tan tạo được lk kết Hydro với nước
hay có cực càng mạnh thì có khả năng tan trong nước càng nhiều. Đáp án a
Không cực Có cực Tạo lk Hydro với nước
Câu 4.78. Đáp án b
Các phân tử không cực: CO2, CCl4 , CS2, N2.
Các phân tử có cực: NH3 , NO2 , HCl → có khả năng tan nhiều trong nước.
Câu 4.79. Đáp án b
a. Ý a sai vì CO2 phân tử không cực nên tan rất ít trong nước (dung môi có
cực) trong khi đó SO2 có cực nên tan trong nước nhiều hơn CO2.
b. Ý b đúng.
c. Ý c sai.
d. Ý d sai. CO2 tuy có lk có cực nhưng momen lưỡng cực của phân tử bằng
không nên khó tan trong nước.
Câu 4.80.
a. Ý a đúng
b. Ý b đúng vì toluen là phân tử không cực nên ít tan trong nước.
c. Ý c đúng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com
Diethyl ether
d. Ý d đúng.
Ví dụ: Methanol, ethanol .. tan vô hạn trong nước.
→ Câu d muốn sai phải sửa thành : Các chất tạo lk hydro với nước thì luôn
tan vô hạn trong nước.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu d
uong
than
cong
. com