giỚi thiỆu mẠng truyỀn dẪn vnpt...
TRANSCRIPT
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
1
GIỚI THIỆU
MẠNG TRUYỀN DẪN VNPT Net
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
2
Hệ thống truyền dẫn VNPT Net bao gồm:
I. Hệ thống cáp quang liên tỉnh
II. Hệ thống thiết bị truyền dẫn liên tỉnh
III. Hệ thống truyền dẫn quốc tế, cáp quang biển
IV. Hệ thống thiết bị tại trạm HNI, HPG
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
3
I. Hệ thống cáp quang liên tỉnh
- Các tuyến cáp quang do VNPT Net quản lý, với khoảng hơn
17.500km chiều dài.
- Các tuyến cáp quang trao đổi với các đơn vị VNPT T/TP, các
đối tác Viettel, FPT, SPT, BTLTT để đảm bảo tuyến dự phòng
1+1, 1+n.
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
4
Mạng cáp quang phía
Bắc
Tổng chiều dài các tuyến
cáp khoảng trên 6.300km
Trải dài
trên địa
phận của
28 tỉnh,
thành phía
Bắc, từ
LCU, HGG,
CBG …
đến THA,
NAN, HTH.
Đảm bảo
trên mỗi
hướng
giữa 2
node mạng
liền kề có ít
nhất 2
tuyến cáp.
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
5
Mạng cáp quang miền
Trung – Tây Nguyên
Tổng chiều dài các tuyến cáp
khoảng trên 5.500km
Trải dài
trên địa
phận của
13 tỉnh,
thành miền
Trung –
Tây
Nguyên, từ
QBH, QTI
… đến
ĐLK, ĐKG,
KHA.
Đảm bảo
trên mỗi
hướng
giữa 2
node mạng
liền kề có ít
nhất 2
tuyến cáp.
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
6
Mạng cáp quang miền
Nam
Tổng chiều dài các tuyến cáp
khoảng trên 5.700km
Trải dài
trên địa
phận của
22 tỉnh,
thành miền
Nam từ
NTN, BTN,
LĐG … đến
STG, BLU,
CMU.
Đảm bảo
trên mỗi
hướng
giữa 2
node mạng
liền kề có ít
nhất 2
tuyến cáp.
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
7
Hệ thống truyền dẫn VNPT Net bao gồm:
I. Hệ thống cáp quang liên tỉnh
II. Hệ thống thiết bị truyền dẫn liên tỉnh
III. Hệ thống truyền dẫn quốc tế, cáp quang biển
IV. Hệ thống thiết bị tại trạm HNI, HPG
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
8
II. Hệ thống thiết bị truyền dẫn liên tỉnh
- Các hệ thống Backbone.
- Các hệ thống vùng miền.
- Các hệ thống Metro.
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
9
II. Hệ thống thiết bị truyền dẫn liên tỉnh
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
10
II.1. Các hệ thống Backbone
- Hệ thống Backbone Alcatel 330G.
- Hệ thống Backbone Ciena 240G.
- Hệ thống Backbone Ciena 120G.
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
11
- Hệ thống Backbone Alcatel 330G.
Công nghệ: DWDM, OTN bước sóng 100G của hãng Alcatel/Pháp
Bảo vệ 1+1, 2 lần đứt cáp trên 1 ring, trên nền ASON/GMPLS
Dịch vụ: GE, STM-16, STM-64, 10GE, 100GE.
Tổng dung lượng: 816G
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
12
Công nghệ: DWDM, SDH, OTN, bước sóng 10G, 40G, 1000G của hãng Ciena/Mỹ
Bảo vệ MSP1+1, SNCP, cấu hình ring, chuyển mạch < 50ms.
Dịch vụ: PDH, STM-1, STM-4, GE, STM-16, STM-64, 10GE, 100GE.
Tổng dung lượng: khoảng 1.3 Tb
- Hệ thống Backbone Ciena 240G.
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
13
Công nghệ: DWDM, SDH, bước sóng 10G của hãng Ciena/Mỹ
Bảo vệ MS-SPRing, SNCP, cấu hình ring, chuyển mạch < 50ms
Dịch vụ: STM-1, GE, STM-4, STM-16, STM-64.
Tổng dung lượng: 327G
- Hệ thống Backbone Ciena 120G.
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
14
II.2. Các hệ thống Region
- Hệ thống Huawei ring Bắc.
- Hệ thống Huawei Tây Bắc.
- Hệ thống Ericsson Đông Bắc.
- Hệ thống Ciena ring miền Trung.
- Hệ thống Fujitsu ring Nam.
- Hệ thống Huawei ring Nam.
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
15 15
- Công nghệ: DWDM, SDH,
ASON/MPLS, bước sóng
10G của hãng Huawei/TQ
- Hệ thống Huawei ring Bắc.
LSN
TQG
HNI
NBH NDH
120
HPGPTO
SLA
YBI HDG
PYN
CBGHGGLCI
MLY
DBN
TGO
VTY
TNN
BCN
BGG
BNH
90
8580
110
120
134.6
110
110
120
50
92
76
67 40
85
3030
30
30
90
10
110+62
108
8780
120120
100
90
55
80
110110
110
110
30
40
120120
120
120
92.5
120
127
63
HNM
HYN
TBH
TYN
30
63
VPC
HBH
Multi- Degree
ROADM
2- Degree
ROADM
Optical L ine
Protection Unit ILA
80
MCU
BYN
BLC
QNH
R1
R2R3
R4
R5
R6
R7
HSPBHALCU
108
- Bảo vệ mesh, chuyển
mạch < 50ms
- Dịch vụ: PDH, GE, STM-
1/4/16/64, 10GE.
- Tổng dung lượng: 953G
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
16 16
- Công nghệ: DWDM, OTN,
bước sóng 100G của hãng
Huawei/TQ
- Hệ thống Huawei Tây Bắc.
- Bảo vệ ASON/GMPLS,
chuyển mạch < 50ms
- Dịch vụ: GE, STM-1/16/64,
10GE
- Tổng dung lượng: 445G
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
17 17
- Công nghệ: DWDM, ASTN,
bước sóng 40G của hãng
Ericsson/TĐ
- Hệ thống Ericsson Đông Bắc.
- Bảo vệ ASTN, chuyển
mạch < 50ms
- Dịch vụ: GE, STM-1/16/64,
10GE
- Tổng dung lượng: 728G
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
18 18
- Hệ thống Ciena ring miền Trung.
Công nghệ: DWDM, SDH, bước sóng 40G của hãng Ciena/Mỹ
Bảo vệ SNCP, cấu hình ring, chuyển mạch < 50ms
Dịch vụ: GE, STM-1/16/64, 10GE
Tổng dung lượng: 792G
R7 CLO
ALI
HIE
DKT
PSN
KTM
TKY QNI
LKN
AKE2
AKE1
PNN
DKG
MDK
TYA NTG
DNG-2T9
HUE
DHI
DHA
PLK
QNN
DLK
CPL ROADM
CPL Line AMP
6500 Broadband
6500 MSPP
6500 DD shelf
6500 ROADM + Broadband
R20 R21 R22
ADN1
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
19 19
- Hệ thống Fujitsu ring Nam.
Công nghệ: DWDM, SDH,
bước sóng 10G, 40G của
hãng Fujitsu/Nhật
Bảo vệ 1+3, cấu hình ring,
chuyển mạch < 50ms
Tổng dung lượng: 1695G
Dịch vụ: GE, STM-1/16/64,
10GE
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
20 20
- Hệ thống Huawei ring Nam.
Công nghệ: DWDM, OTN,
bước sóng 100G của hãng
Huawei/TQ
Bảo vệ ASON/GMPLS,
mạng mesh, chuyển mạch
< 50ms
Tổng dung lượng: 1022G
Dịch vụ: GE, STM-1/16/64,
10GE
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
21
II.3. Các hệ thống Metro
- Hệ thống Alcatel Metro HNI.
- Hệ thống Ericsson Metro ĐNG.
- Hệ thống Alcatel Metro HCM.
- Hệ thống Alcatel Metro CTO.
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
22 22
- Hệ thống Alcatel Metro HNI.
Công nghệ: DWDM, SDH,
bước sóng 40G của hãng
Alcatel/Pháp
Bảo vệ MSP, SNCP, cấu
hình ring, chuyển mạch <
50ms
Dịch vụ:GE, STM-1/4/16/64,
10GE
Tổng dung lượng: 874G
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
23 23
- Hệ thống Ericsson Metro ĐNG.
Công nghệ: DWDM, SDH,
bước sóng 40G của hãng
Ericsson/TĐ
Bảo vệ MSP, SNCP, cấu
hình ring, chuyển mạch <
50ms
Tổng dung lượng: 597G
Dịch vụ: GE, STM-1/16/64,
10GE.
HHI
S7
S8
S6 S5
2T9
S7
S8
S6
S5
VNP NVL
S7
S8
S6
S5
PTT 40LL
S5 S6
S7
S8
VMS ADN
S5
S6ADN1
S8
S7
S5
S6
S8
S7
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
24 24
- Hệ thống Alcatel Metro HCM.
Công nghệ: DWDM, SDH,
bước sóng 40G của hãng
Alcatel/Pháp
Bảo vệ MSP, SNCP, cấu
hình ring, chuyển mạch <
50ms
Dịch vụ: PDH, GE, STM-
1/4/16/64, 10GE.
Tổng dung lượng: 874G
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
25 25
- Hệ thống Alcatel Metro CTO.
Công nghệ: DWDM, SDH,
bước sóng 40G của hãng
Alcatel/Pháp
Bảo vệ MSP, SNCP, cấu
hình ring, chuyển mạch <
50ms
Dịch vụ: GE, STM-
1/4/16/64, 10GE.
Tổng dung lượng: 90G
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
26
Lỗi bit rất thấp
BER=10-12, môt ngan tỉ bit truyền đi mới có môt bit lỗi
BER=10-15, môt triệu tỉ bit truyền đi mới có môt bit lỗi
Chuyển mạch dịch vụ
Nhỏ hơn 50 ms
Đô tin cậy săn sang cao
99.99%: 52 phút mất liên lạc/năm
99.999%: 5 phút mất liên lạc/năm
26
Chất lượng truyền dẫn
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
27 27
Nhiều sự lựa chọn cho chất lượng dịch vụ
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
28
Hệ thống truyền dẫn VNPT Net bao gồm:
I. Hệ thống cáp quang liên tỉnh
II. Hệ thống thiết bị truyền dẫn liên tỉnh
III. Hệ thống truyền dẫn quốc tế, cáp quang biển
IV. Hệ thống thiết bị tại trạm HNI, HPG
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
29
III. Hệ thống truyền dẫn quốc tế, cáp quang biển
- Hệ thống cáp biển SMW3.
- Hệ thống cáp biển APG.
- Hệ thống cáp biển AAG.
- Hệ thống truyền dẫn cáp đất Việt Nam – Trung Quốc
- Hệ thống truyền dẫn cáp đất Việt Nam – Lào
- Hệ thống truyền dẫn cáp đất Việt Nam – Campuchia
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
30 30
- Hệ thống cáp quang biển SMW3 (South-east asia - Middle east - Western Europe 3).
Hệ thống cáp quang biển
dài nhất (39.000 Km)
39 điểm cập bờ liên kết 33
Quốc gia
Sử dụng công nghệ DWDM
Dung lượng nhánh rẽ vao VN:
- Danang - Shantou (TQ): 20 Gbps
- Danang - DWB (HK): 100 Gbps
- Danang - Tuas (Singapore): 70 Gbps
Tại Việt Nam, điểm cập bờ
tại Đa Năng, duy nhất thanh
viên VNPT.
Tổng dung lượng rẽ nhánh
vào VN: 190G
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
31 31
- Hệ thống cáp quang biển APG (Asia-Pacific-Gateway).
APG có tổng chiều dai
10.900km, gồm 11 điểm cập
bờ (từ Han Quốc cho tới
Malaysia
Dung lượng rẽ nhánh vao
VN: 190G
Tại Việt Nam, điểm cập bờ
tại Đa Năng, thành viên
VNPT và Viettel.
KOREA
JAPAN
TAIWAN
PHILIPPINES
HONG KONG
THAILAND
MALAYSIA
SINGAPORE
CHINA MAINLAND
BRUNEI
INDONESIA
Da Nang
Nanhui
Chongming
Kuantan
VIETNAM
Changi
Busan
Shinmaruyama
Toucheng
TKO
Shima
Sử dụng công nghệ DWDM
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
32 32
- Hệ thống cáp quang biển AAG (Asia-American-Gateway).
Chiều dai 19.000 Km
Hệ thống gồm 10 điểm cập
bờ kết nối giữa các nước
Đông Nam Á đi Mỹ
Dung lượng rẽ vao Việt
Nam
- 03 x 10Gb/s Brunei (03
lambda)
- 22 x 10Gb/s Hồng Kông
(22 lambda)
Điểm cập bờ tại Việt Nam la
Vũng Tau, thanh viên VNPT
và Viettel.
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
33 33
- Hệ thống truyền dẫn cáp đất qua biên giới Việt Nam – Trung Quốc
Từ LSN đi các đối tác CU, CT, CMI qua
các tuyến cáp quang hướng cửa khẩu
Hữu Nghị và Tân Thanh đôc lập nhau
Dung lượng kết nối:
CU: 80G
CT: 150G
CMI: 160G
CTT:60G
Kết nối với các đối tác dưới 2 hình
thức:
- Cáp quang trực tiếp
- Thiết bị DWDM
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
34 34
- Hệ thống truyền dẫn cáp đất qua biên giới Việt Nam – Lào
Từ Vinh/NAN qua cửa khẩu Cầu Treo
Từ Đông Hà/QTI qua cửa khẩu Lao Bảo
Dung lượng kết nối:
Cầu Treo: 40G
Lao Bảo: 10G
Kết nối với các đối tác bằng thiết bị
DWDM
GTP
A
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
35 35
- Hệ thống truyền dẫn cáp đất qua biên giới Việt Nam – Campuchia
Từ TNH qua cửa khẩu Môc Bài, Xa Mát
Từ AGG qua cửa khẩu Khánh Bình
Dung lượng kết nối:
Môc Bai, Xa Mát: 40G
Khánh Bình: 40G
Đối tác TCT, Telcotech
Kết nối với các đối tác bằng thiết bị
DWDM, SDH
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
36
Hệ thống truyền dẫn VNPT Net bao gồm:
I. Hệ thống cáp quang liên tỉnh
II. Hệ thống thiết bị truyền dẫn liên tỉnh
III. Hệ thống truyền dẫn quốc tế, cáp quang biển
IV. Hệ thống thiết bị tại trạm HNI, HPG
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
37
- Trạm HNI-HTK:
+ Backbone 120G, 240G, 330G.
+ Ring vùng: Huawei Ring Bắc
+ Metro: Alcatel Metro HNI
- Trạm HNI-MĐH:
+ Backbone 240G, 330G.
+ Ring vùng: Huawei Tây Bắc,
Ericsson Đông Bắc.
+ Metro: Alcatel Metro HNI
- HNI-HTK và HNI-MDH hiện tại là 2 node mạng lớn
nhất tại HNI được chia tải lưu lượng cho nhau, tập
trung dịch vụ cho các khách hàng lớn và nhỏ,
trong nước cũng như quốc tế.
- Lưu lượng của cùng môt khách hàng luôn được
đảm bảo chia tải nhiều cấp từ chia tải hệ thống
đến chia tải từng card, port trên cùng môt hệ
thống để đảm bảo tối đa an toàn dịch vụ cho
khách hàng.
- Các hệ thống tại trạm có kết nối với nhau để đảm
bảo đa dạng dịch vụ cũng như mở rông điểm đầu-
cuối cho dịch vụ.
IV.1. Hệ thống thiết bị tại trạm HNI
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
38
IV.1. Hệ thống thiết bị tại trạm HNI
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
39
IV.1. Hệ thống thiết bị tại trạm HNI
- Thiết bị Backbone 120G.
- Thiết bị Backbone 240G.
- Thiết bị Backbone 330G.
- Thiết bị Huawei ring Bắc.
- Thiết bị Alcatel Metro HNI
- Thiết bị Huawei Tây Bắc
- Thiết bị Ericsson Đông Bắc
Thuôc Ring 1/BB120G, kết nối các hướng cáp đi NBH, NDH
Thiết bị sử dụng:
- DWDM: LH1600 (AMP + RPT).
- SDH: DXC, OME6500
Dịch vụ:
- Hỗ trợ dịch vụ: GE, STM-1, STM-16, STM-64
- Dịch vụ được bảo vệ theo cấu hình MS-SPRing.
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
40
IV.1. Hệ thống thiết bị tại trạm HNI
- Thiết bị Backbone 120G.
- Thiết bị Backbone 240G.
- Thiết bị Backbone 330G.
- Thiết bị Huawei ring Bắc.
- Thiết bị Alcatel Metro HNI
- Thiết bị Huawei Tây Bắc
- Thiết bị Ericsson Đông Bắc
Thuôc Ring 7/BB240G, kết nối cáp 2 hướng cáp đi CBN,
NBH
Thiết bị sử dụng:
- DWDM: CPL
- SDH: OME6500, HDXc
- OTN: Ciena 5430
Dịch vụ:
- Hỗ trợ dịch vụ: PDH, GE, STM-1, STM-16, STM-64
- Các dịch vụ được bảo vệ MSP 1+1.
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
41
IV.1. Hệ thống thiết bị tại trạm HNI
- Thiết bị Backbone 120G.
- Thiết bị Backbone 240G.
- Thiết bị Backbone 330G.
- Thiết bị Huawei ring Bắc.
- Thiết bị Alcatel Metro HNI
- Thiết bị Huawei Tây Bắc
- Thiết bị Ericsson Đông Bắc
Thuôc Domain 1,2/BB330G, kết nối cáp các hướng đi HPG,
NBH, HYN, CBN trong đó hướng NBH, HPG chạy 2 cáp để
tăng cường bảo vệ lưu lượng.
Thiết bị sử dụng:
- DWDM: 1830PSS-32
- OTN: 1830PSS-64
Dịch vụ:
- Hỗ trợ dịch vụ: GE, STM-16/64, 10GE, 100GE
- Các dịch vụ được bảo vệ ASON/GMPLS (khai báo SNCP
+ Reroute).
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
42
IV.1. Hệ thống thiết bị tại trạm HNI
- Thiết bị Backbone 120G.
- Thiết bị Backbone 240G.
- Thiết bị Backbone 330G.
- Thiết bị Huawei ring Bắc.
- Thiết bị Alcatel Metro HNI
- Thiết bị Huawei Tây Bắc
- Thiết bị Ericsson Đông Bắc
Kết nối cáp 7 hướng đi VPC, HNM, HYN, HDG, BNH, TNN,
HBH trong đó các hướng HNM, HDG, HBH chạy 2 cáp để
tăng cường bảo vệ lưu lượng.
Thiết bị sử dụng:
- DWDM: OSN6800
- SDH: OSN3500/7500/9500
Dịch vụ:
- Hỗ trợ dịch vụ: PDH, GE, STM-1/4/16/64, 10GE.
- Các dịch vụ được bảo vệ ASON (khai báo cấp Diamond,
Silver), các luồng STM-64, 10GE bảo vệ OLP.
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
43
IV.1. Hệ thống thiết bị tại trạm HNI
- Thiết bị Backbone 120G.
- Thiết bị Backbone 240G.
- Thiết bị Backbone 330G.
- Thiết bị Huawei ring Bắc.
- Thiết bị Alcatel Metro HNI
- Thiết bị Huawei Tây Bắc
- Thiết bị Ericsson Đông Bắc
Kết nối cáp 3 hướng đi MDH, VMS-GBT, VDC-CHA trong đó
hướng VDC-CHA chạy 2 cáp để tăng cường bảo vệ lưu
lượng.
Thiết bị sử dụng:
- DWDM: 1830PSS-32
- SDH: 1850TSS
Dịch vụ:
- Hỗ trợ dịch vụ: GE, STM-1/4/16/64, 10GE.
- Các dịch vụ được bảo vệ MSP1+1 va SNCP, riêng luồng
STM64 va 10GE được bảo vệ OLP hoặc Y-Cable.
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
44
IV.1. Hệ thống thiết bị tại trạm HNI
- Thiết bị Backbone 120G.
- Thiết bị Backbone 240G.
- Thiết bị Backbone 330G.
- Thiết bị Huawei ring Bắc.
- Thiết bị Alcatel Metro HNI
- Thiết bị Huawei Tây Bắc
- Thiết bị Ericsson Đông Bắc
Kết nối cáp 3 hướng đi TNN, VPC, HBH trong đó hướng
VPC, HBH chạy 2 cáp để tăng cường bảo vệ lưu lượng.
Thiết bị sử dụng:
- DWDM: OSN8800-Universal
- OTN: OSN8800-T64
Dịch vụ:
- Hỗ trợ dịch vụ: GE, STM-1/16/64, 10GE.
- Các dịch vụ được bảo vệ ASON (các mức bảo vệ
Diamond, Silver).
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
45
IV.1. Hệ thống thiết bị tại trạm HNI
- Thiết bị Backbone 120G.
- Thiết bị Backbone 240G.
- Thiết bị Backbone 330G.
- Thiết bị Huawei ring Bắc.
- Thiết bị Alcatel Metro HNI
- Thiết bị Huawei Tây Bắc
- Thiết bị Ericsson Đông Bắc
Kết nối cáp 4 hướng đi BNH, HNM, HYN, HDG trong đó
hướng HDG chạy 2 cáp để tăng cường bảo vệ lưu lượng.
Thiết bị sử dụng:
- DWDM: MHL-3000
- SDH: OMS3255
Dịch vụ:
- Hỗ trợ dịch vụ: GE, STM-1/16/64, 10GE.
- Các dịch vụ được bảo vệ ASTN (luồng bảo vệ SNCP +
Reroute).
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
46
IV.2. Hệ thống thiết bị tại trạm HPG
- Thiết bị Huawei ring Bắc.
- Thiết bị Ericsson Đông Bắc
- Thiết bị Backbone 330G.
- HPG là 1 trong những node mạng với lưu lượng
cao, cung cấp truyền dẫn cho khu vực phía Đông
Bắc
- Với các dịch vụ của cùng môt khách hàng được
chia tải trên 2 hệ thống Huawei và Ericsson, riêng
hệ thống 330G đảm bảo chia tải cho các luồng tốc
đô cao GE, STM-16/64, 10GE hướng HNI-HPG.
- Do yêu cầu về dung lượng cũng như an toan
thông tin, hiện tại đang tiến hanh chia tách khu
vực HPG thanh 2 node mạng đồng thời triển khai
lắp đặt hệ thống Infinera Đông Bắc mở rông.
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
47
IV.2. Hệ thống thiết bị tại trạm HPG
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
48
IV.2. Hệ thống thiết bị tại trạm HPG
- Thiết bị Huawei ring Bắc.
- Thiết bị Ericsson Đông Bắc
- Thiết bị Backbone 330G.
Kết nối cáp 2 hướng đi HDG, TBH trong đó hướng HDG
chạy 2 cáp để tăng cường bảo vệ lưu lượng.
Thiết bị sử dụng:
- DWDM: OSN6800
- SDH: OSN9500/3500
Dịch vụ:
- Hỗ trợ dịch vụ: PDH, GE, STM-1/4/16/64, 10GE.
- Các dịch vụ được bảo vệ ASON (khai báo cấp Diamond
tương ứng SNCP+Reroute), các luồng STM-64, 10GE
bảo vệ OLP.
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
49
IV.2. Hệ thống thiết bị tại trạm HPG
- Thiết bị Huawei ring Bắc.
- Thiết bị Ericsson Đông Bắc
- Thiết bị Backbone 330G.
Kết nối cáp 2 hướng đi HDG, TBH trong đó hướng HDG
chạy 2 cáp để tăng cường bảo vệ lưu lượng.
Thiết bị sử dụng:
- DWDM: MHL3000
- SDH: OMS3255
Dịch vụ:
- Hỗ trợ dịch vụ: GE, STM-1/16/64, 10GE.
- Các dịch vụ được bảo vệ ASTN (khai báo
SNCP+Reroute)
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
50
IV.2. Hệ thống thiết bị tại trạm HPG
- Thiết bị Huawei ring Bắc.
- Thiết bị Ericsson Đông Bắc
- Thiết bị Backbone 330G.
Kết nối 2 hướng đi HNI-HTK, TBH trong đó hướng HNI-HTK
chạy 2 cáp để tăng cường bảo vệ lưu lượng.
Thiết bị sử dụng:
- DWDM: 1830PSS-32
- SDH: 1830PSS-36
Dịch vụ:
- Hỗ trợ dịch vụ: GE, STM-16/64, 10GE.
- Các dịch vụ được bảo vệ ASON/GMPLS (khai báo SNCP
+ Reroute).
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG
VNPT Net
51 51
TRÂN TRỌNG CÁM ƠN