giỚi thiỆu cƠ hỘi ĐẦu tƢ ctcp gỖ ĐỨc thÀnh – gdt (hose)€¦s Điểmmạnh...
TRANSCRIPT
GIỚI THIỆU CƠ HỘI ĐẦU TƢ
CTCP GỖ ĐỨC THÀNH – GDT (HOSE)
Bộ phận Phân tích khối KHCN Tháng 08/2016
TỔNG QUAN THỊ TRƢỜNG GỖ NỘI THẤT
GIỚI THIỆU DOANH NGHIỆP GỖ ĐỨC THÀNH
NGÀNH GỖ VIỆT NAM – DN NỘI CHƢA KHAI THÁC HẾT TIỀM NĂNG
Nội địa : 50%
Xuất khẩu : 50%
Nội địa : 20%
Xuất khẩu : 80%
Quy mô thị trường Việt : ~ 3 tỷ USD/năm
Thị phần DN nội: ~ 40%. Rơi thị phần vào tay DN ngoại do chưa có chuỗi phân phối.
Số ít doanh nghiệp xây dựng được chuỗi phân phối trên thị trường hiện nay
1,940 2,400 2,800 2,592
3,400
3,950 4,650
5,676
6,232 6,899
Kim ngạch XK (triệu USD)
Tốc độ tăng trưởng (g) = 14%/năm
TIỀM NĂNG LỚN TỪ THỊ TRƢỜNG XUẤT KHẨU
Khủng hoảng kinh tế
Nguồn: Tổng cục thống kê, Hải quan VN
7.600
CÁC THỊ TRƢỜNG XUẤT KHẨU CHÍNH CỦA VIỆT NAM
Thị trƣờng Năm 2015 Năm 2014 +/-(%)
Tổng cộng 6.899 6.231 10,71
HoaKỳ 2.642 2.234 18,22
Nhật Bản 1.042 952 9,50
Trung Quốc 982 871 12,72
Hàn Quốc 495 491 0,84
Anh 287 274 4,57
Australia 157 157 -0,28
Canada 152 154 -1,42
Đức 127 114 10,73
Hongkong 114 77 47,84
Pháp 100 104 -3,72
Nguồn: Tổng cục thống kê, Hải quan VN
SỰ PHỤC HỒI CỦA NỀN KINH TẾ THẾ GIỚI MỞ RA CƠ HỘI
-1
0
1
2
3
4
5
6
2001 2004 2007 2010 2013 2016 2019
Việt Nam xuất khẩu ~ 2% thị phần
ÁP LỰC CẠNH TRANH TRONG NGÀNH RẤT CAO
Cạnh tranh- Nhiều doanh nghiệp quy mô vừa và nhỏ có
năng lực giống nhau
- Cạnh tranh về giá
Sản phẩm thay thế- Ít có sản phẩm thay
thế
Rào cản ngành- Vốn yêu cầu không cao
- Lãi vay thấp
- Doanh nghiệp FDI vào thị trường
Năng lực trả giá của
ngƣời mua- Không có nhiều sự khác
biệt và giá trị gia tăng
Nguồn cung- Nguồn cung nhiều
và rẻ
- Năng lực các doanh
nghiệp khai thác gỗ
là như nhau
SĐiểm mạnh• Nguồn NL có nguồn gốc,
giá rẻ, dồi dào
• Nhân công giá rẻ, khéo
léo, sáng tạo...
• Chính sách hỗ trợ DN của
CP...
TThách thức• Mất thị phần vào tay các
nhà SX nước ngoài
•Khó khăn để trụ vững trước
những biến động của kinh tế
toàn cầu
Cơ hội•Sự phục hồi của nền kinh tế
thế giới. Hiệp định FTA,
TPP...
•TQ bị kiện bán phá giá. Ý,
Đức... sản xuất không còn
hiệu quả
O
WĐiểm yếu•95% và doanh nghiệp nhỏ và
rất nhỏ, sản xuất manh mún
•Giá thành sản phẩm cao...
•Chất lượng thấp, chưa tạo
giá trị gia tăng...
PHÂN TÍCH SWOT NGÀNH GỖ VIỆT NAM
TIÊU CHÍ CHỌN DOANH NGHIỆP NGÀNH GỖ
Có kinh nghiệm phát triển sản phẩm, tồn tại và duy trì
lợi nhuận trong ngành
Có nguồn cung cấp nguyên liệu dài hạn ổn định
Có công nghệ cao, giá thành hợp lý, mẫu mã thu hút
Tạo được giá trị gia tăng cao từ các sản phẩm
Quản trị doanh nghiệp minh bạch
TỔNG QUAN THỊ TRƢỜNG GỖ NỘI THẤT
GIỚI THIỆU DOANH NGHIỆP GỖ ĐỨC THÀNH
CẠNH TRANH TỪ VIỆC ĐÁNH VÀO PHÂN KHÚC HẸP
Khác biệt trong sản phẩm và phân khúc tạo nên lợi thế cạnh tranh
102134
162 174 175220 231 237
266296
10 23 24 38 41 49 47 52 67 80
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Doanh thu
LN trước thuế
Đơn vị: tỷ đồng
CÁC CHỈ TIÊU SINH LỢI VƢỢT TRỘI
0.00%
5.00%
10.00%
15.00%
20.00%
25.00%
2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
RO
A% GDT
TTF
GTA
ROA (GDT) luôn tăng cao và duy trì trong thời gian dài
CÁC CHỈ TIÊU SINH LỢI VƢỢT TRỘI
0.00%
5.00%
10.00%
15.00%
20.00%
25.00%
30.00%
35.00%
2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
RO
E % GDT
TTF
GTA
ROE của GDT và một số DN cùng ngành
LỢI NHUẬN ĐI KÈM VỚI DÒNG TIỀN
2,822
3,611 3,581
1,854
2,960
4,1694,466
5,512
0.00
5.00
10.00
15.00
20.00
25.00
30.00
35.00
40.00
0
1,000
2,000
3,000
4,000
5,000
6,000
2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
CF P/CF
CF : Dòng tiền/cổ phiếu (đơn vị: VND/CP)
P/CF : Tỷ số giá/dòng tiền trên mỗi cổ phiếu
80,593,3
113,0129,9
151,2
Năm 2015
Năm 2016
Năm 2017
Năm 2018
Năm 2019
LỢI NHUẬN TRƢỚC THUẾ (TỶ VND)
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
-
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
12.00
0
2000
4000
6000
8000
10000
2016 2017 2018 2019
EPS PE
(*) P/E tại mức giá 65.000 VND/CP
EPS: thu nhập trên mỗi cổ phiếu
P/E:Tỷ số giá trên thu nhập mỗi cổ phần
GIÁ CỔ PHIẾU TƢƠNG ỨNG VỚI CÁC MỨC P/E
EPS: thu nhập trên mỗi cổ phiếu ( ĐVT: đồng/CP )
P/E: hệ số giá trên thu nhập từ cổ phiếu (ĐVT: lần)
7,559 6,271 7,056 8,003
65,000 60,472
50,168 56,448
64,024 65,000
75,590
62,710 70,560
80,030
65,000
90,708
75,252
84,672
96,036
Hiện tại 2016 2017 2018 2019
EPS P/E=8 P/E=10 P/E=12
10% cổ tức bằng cổ phiếu
35% cổ tức 2016
cổ tức 2017cổ tức 2018
QUAN ĐIỂM ĐẦU TƢ
Chiến lược hợp lý khi đánh vào
phân khúc hẹp, ít cạnh tranh
Hưởng lợi khi giá nguyên liệu đầu
vào (gỗ cao su) vẫn ở mức thấp
Lợi nhuận 2016 tăng trưởng mạnh
nhờ chuyển nhượng BĐS
Khả năng duy trì tốc dộ tăng
trưởng ở mức hai con số trong thời
gian tới nhờ tăng khả năng cạnh
tranh từ thay đổi thiết kế
CHÂN THÀNH CÁM ƠN!