giẢi nhanh sÓng cƠ, dao ĐỘng vÀ sÓng ĐiỆn tỪ, sÓng … · điệu biên độ, tức...
TRANSCRIPT
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
GIẢI NHANH SÓNG CƠ, DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ, SÓNG ÁNH
SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ TRONG ĐỀ
THI CỦA BỘ GIÁO DỤC
1. NĂM 2010
Sóng cơ học
Câu 1: (ĐH-2010): Điều kiện để hai sóng cơ gặp nhau, giao thoa được với nhau la hai sóng
phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ va có hiệu số pha không đổi theo thơi gian.
B. cùng tần số, cùng phương
C. cùng pha ban đầu va cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương va có hiệu số pha không đổi theo thơi gian
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Để hai sóng cơ gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao
động cùng tần số, cùng phương va có hiệu số pha không đổi theo thơi gian.
Câu 2: (ĐH-2010) Tại một điểm trên mắt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz,
tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xet 5 gợn lồi liên tiêp trên một phương truyền sóng, ở
về một phía so với nguồn, gợn thư nhất cach gợn thư năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 12 m/s B. 15 m/s C. 30 m/s D. 25 m/s
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Câu 3: (ĐH-2010) Một sợi dây AB dai 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một
nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn
định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Vì hai đầu đều là nút nên số nút nhiều hơn số bụng là 1:
Câu 4: (ĐH-2010) Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kêt hợp A và B cách
nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đưng với phương trình và
( ) ( )1 1
5 1 0,5 .120 15 /8 8
x m v f m s = − = = = = =
( ) ( )20
0,5 50 .40
vm cm
f = = = =
40,5
1 5
ABsb
sn sb
= =
= + =
Au = 2cos40πt
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
( và tính bằng mm, t tính bằng s). Biêt tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động
với biên độ cực đại trên đoạn BM là
A. 19 B. 18 C. 20 D. 17
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1:
Số cực đại:
Cách 1:
Hai nguồn kêt hợp ngược pha
Cực đại thuộc BM:
Câu 5: (ĐH-2010) Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đương thẳng xuất phát từ O. Tại
O đặt một nguồn điểm phat sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trương không hấp thụ âm.
Mưc cương độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mưc cương độ âm tại trung điểm M của đoạn
AB là
A. 26 dB B. 17 dB C. 34 dB D. 40 dB
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Vì M la trung điểm của AB nên (1)
Vì , r tỉ lệ với . Do đó, trong (1) ta thay r
bởi ta có
Bu = 2cos 40πt ( + π) Au Bu
( )
( )
2 28,28
21,5
NA MB AB cm
vT v cm
= =
= = =
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 1
2 1
20 28,28 05,02
2 1,5 2
20 0 013,83
2 1,5 2
M
B
MA MBk
BA BBk
− − − −= + = + −
− − − −= + = +
− = −
cã 19 cùc ®¹i
5,02 13,83 5,...,13k k
( )1 2
1 2
§ iÒu kiÖn cùc tiÓu:
§ iÒu kiÖn cùc ®¹i: 0,5
d d m
d d k
− =
− = −
( ) ( )( )1 2
1 2
0,5 0,5 1,58,3 0,5 1,5 20
− = + = + − +
− − −
d d k kk
MA MB d d BA BB
6,03 12,8 6, 5, 4,...,12 cã 19 gi¸ trÞ cña kk k − = − − −
M A B2r r r= +
0,5
02
0
.10 .104 44
L LOWP PI I r
I Ir
−= = = =
0,5L10− 0,5 0,5 0,52.10 10 10M A BL L L− − −= +
( )0,5 0,53 12.10 10 10 10 0,0505 2,6M ML L
ML B− −− − = + =
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Dao động và sóng điện từ
Câu 6: (ĐH-2010) Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và
một tụ điện có điện dung biên đổi từ 10 pF đên 640 pF. Lấy . Chu kì dao động riêng
của mạch này có giá trị là
A. từ đên B. từ đên
C. từ đên D. từ đên
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Câu 7: (ĐH-2010) Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không
đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đên gia trị
thì tần số dao động riêng của mạch là . Để tần số dao động riêng của mạch là thì phải
điều chỉnh điện dung của tụ điện đên gia trị
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Từ ta thấy f tỉ lệ với
Câu 8: (ĐH-2010) Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại
thơi điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thơi gian ngắn nhất thì
điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao
động này là
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
thơi gian ngắn nhất từ đên là
Câu 9: (ĐH-2010) Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch
thư nhất là , của mạch thư hai là . Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn
cực đại . Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản
tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q thì tỉ số độ lớn cương độ dòng điện trong
mạch thư nhất va độ lớn cương độ dòng điện trong mạch thư hai là
4μH
2π = 10
82.10 s − 73.10 s− 84.10 s −73,2.10 s−
82.10 s −73,6.10 s−
84.10 s −72,4.10 s−
( )
( )
6 12 8
1 1
6 12 7
2 2
2 2 4.10 .10.10 4.102
2 2 4.10 .640.10 3,2.10
T LC sT LC
T LC s
− − −
− − −
= = ==
= = =
1C
1f 1f 5
1C /510,2C 5 15C
1 5C
1
2f
LC= 2 1 1 1
2
1 2 2
15
5 = = =
f C C CC
f C CC
Δt
4Δt 6Δt 3Δt 12Δt
0q Q= 0q = Q / 2 Δt T/6 T=6Δt=
1T 2 1T = 2T
0Q
( )00 < q < Q
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
A. 0,25 B. 0,5 C. 4 D. 2
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Câu 10: ĐH-2010) Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyên, ngươi ta sử dụng cach biên
điệu biên độ, tưc la lam cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biên thiên theo
thơi gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi
dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần
thực hiện được số dao động toàn phần la
A. 1600 B. 625 C. 800 D. 1000
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Áp dụng:
Câu 11: (ĐH-2010) Mạch dao động dùng để chọn sóng của một may thu vô tuyên điện gồm
tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. May nay thu được sóng điện từ có
bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện
của mạch dao động với một tụ điện có điện dung
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Câu 12: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuận có độ tự cảm L và tụ đện có điện
dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thơi điểm t = 0, hiệu điện thê giữa hai bản tụ có giá
trị cực đại là . Phat biểu nao sau đây la sai?
A. Năng lượng từ trương cực đại trong cuộn cảm là
B. Năng lượng từ trương của mạch ở thơi điểm là
C. Hiệu điện thê giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần thư nhất ở thơi điểm
2 221 1 02 2 2 2 1 2
0 02 2 22 2 12 0
2i Q q Ti
Q q i Q qi TQ q
−= + = − = = = =
−
800.1000800
1 1000a a
n f nn
n f= = =
0C
0C
0C = 2C 0C = C 0C = 8C 0C = 4C
( )
8
1 0 0
08
02 0
6 .10 203 8
6 .10 60
LC C CC C
CL C C
= = + = =
= + =
0U
2
0CU
2
πt = LC
2
2
0CU
4
πt = LC
2
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
D. Cương độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Câu 13: (ĐH–2010) Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vêt nưt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tê để chụp điện, chiêu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trai Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyêt tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Tia tử ngoại được dùng để tìm vêt nưt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
Câu 14: (ĐH–2010) Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các
vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cach nhau bởi những khoảng
tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đên tím nối liền nhau một cách liên tục.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cach nhau
bởi những khoảng tối
Câu 15: (ĐH–2010) Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nao dưới đây la sai?
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biên điệu được như sóng điện từ cao tần
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ưng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của anh sang đỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Tia hồng ngoại có tần số be hơn tần số của anh sang đỏ
Câu 16: (ĐH-2010) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa anh sang, hai khe được chiêu bằng
anh sang đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chưa hai khe đên màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng
số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
0
LU
C
2
0
0 max max
0 0
2 4 2L C
t i
CUTt LC i I W W
= == = = = =
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
A. 19 vân B. 17 vân C. 15 vân D. 21 vân
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Câu 17: (ĐH-2010) Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa anh sang , nguồn sang phat đồng
thơi hai bưc xạ đơn sắc, trong đó bưc xạ mau đỏ có bước sóng 720 nm va bưc xạ mau lục có
bước sóng (có gia trị trong khoảng từ 500 nm đên 575 nm). Trên man quan sát, giữa hai vân
sang gần nhau nhất va cùng mau với vân sang trung tâm có 8 vân sang mau lục. Gia trị của
là
A. 500 nm. B. 520 nm. C. 540 nm. D. 560 nm.
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Cách 1: Từ kêt quả
Theo bài ra: nên . Suy ra:
Câu 18: (ĐH-2010) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa anh sang, hai khe được chiêu bằng
ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đên 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chưa hai khe đên màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân
trung tâm 3 mm có vân sáng của các bưc xạ với bước sóng
A. 0,48 m và 0,56 m. B. 0,40 m và 0,60 m.
C. 0,40 m và 0,64 m D. 0,45 m và 0,60 m.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Câu 19: (ĐH-2010) Trong thí nghiêm Y-âng về giao thoa anh sang, hai khe được chiêu bằng
anh sang đơn sắc có bước sóng . Nêu tại điểm M trên man quan sát có vân tối thư ba (tính từ
vân sang trung tâm) thì hiệu đương đi của anh sang từ hai khe đên M có độ lớn bằng
A. B. C. D.
( )
12,52 1 2 1 2 4,17 1 9
1,5 2 2.1,5
1 8
17
s
t s
t s
LND
i mm ia
N N
N N
= + = + = + = = = = − =
+ =
λ
λ
( )
( )
− −= = = = =
− −
11 2 21 1 2 2
2 1 1 2
1 v©n s ng
1 v©n s ng
bk i bx k i k i
k i c c
c 1 8− = c 9= ( ) 500 575
2 1 80 = = ⎯⎯⎯⎯→b
b nmc
( )1min 1min6,25 7,1875 7 560k k nm = → =
( )( )
1,20,38 0,761,2
1,58 3,16 2;3m
M kM
axDx k m k k
a kD k
=
= = = ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ → =
( ) ( )0,6 ;0,4m m → =
λ
1 2S , S
2,5λ 3λ 1,5λ 2λ
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Vân tối thư 3 thì hiệu đừng đi:
Lượng tử ánh sáng
Câu 20: (ĐH–2010) Khi chiêu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch
fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó la hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng B. quang - phát quang C. hóa - phát quang D. tán sắc ánh sáng
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Khi chiêu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch
này phát ra ánh sáng màu lục. Đó la hiện tượng quang - phát quang
Câu 21: (ĐH–2010) Một kim loại có công thoát êlectron là . Chiêu lần lượt vào
kim loại này các bưc xạ có bước và
. Những bưc xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại nay có bước
sóng là
A. và B. và C. và D. và
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Tính giới hạn quang điện:
Ta thấy : nên chỉ có và là gây ra hiện tượng quang điện
Câu 22: (ĐH–2010) Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thư n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô
được tính theo công thưc .Khi êlectron trong nguyên tử
hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phat ra phôtôn
ưng với bưc xạ có bước sóng bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Ta áp dụng:
Câu 23: (ĐH–2010) Một chất có khả năng phat ra anh sang phat quang với tần số
. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nao dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát
quang?
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
( )2 1d d 3 0,5 λ 2,5λ− = − =
197,2.10 J−
1 2 3λ 0,18 μm, λ 0,21 μm, λ 0,32 μm= = =
4λ 0,35 μm=
1 2λ , λ 3λ 1λ 2λ 2 3λ , λ 4λ 3λ 4λ
( )6
0 0, 276.10hc
mA
−= =
1 2 0 3 4 1λ 2λ
( )( )2E 13,6 / n eV n 1,2,3,...n = − =
0, 4350 μm 0,4861 μm 0,6576 μm 0, 4102 μm
( )6
3 2
3 2
0,6576.10hc hc
E E mE E
−= − → = −
14f 6.10 Hz=
0,55 μm 0, 45 μm 0,38 μm 0, 40 μm
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Bước sóng phát quang bước sóng ánh sáng kích thích
Câu 24: (ĐH–2010) Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ
đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phat ra phôtôn có bước sóng , khi êlectron chuyển từ
quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phat ra phôtôn có bước sóng và khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng . Biểu thưc
xac định là
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Câu 25: (ĐH–2010) Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên
tử hiđrô la . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Bán kính quỹ đạo N và L lần lượt:
Câu 26: (ĐH–2010) Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất la
. Bỏ qua động năng cac êlectron khi bưc ra khỏi catôt. Hiệu điện thê giữa anôt và
catôt của ống tia X là
A. 2,65 kV B. 26,50 kV C. 5,30 kV D. 13,25 kV
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Hạt nhân
Câu 27: (ĐH-2010) Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm
B. đều là phản ưng hạt nhân thu năng lượng
C. đều không phải là phản ưng hạt nhân
863.10
0,5.10 mf
−= =
21λ
32λ
31λ
31λ
32 2131
21 32
=
−31 32 21 = − 31 32 21
= + 32 2131
21 32
=
+
( ) ( ) 32 213 1 3 2 2 1 31
31 32 21 21 32
hc hc hcE E E E E E
− = − + − + + =
+
0r
012r 04r 09r 016r
2
0
02
0
412
2
N
N L
L
r rr r r
r r
= − =
=
186,4.10 Hz
( )3maxmax 26,50.10
e U e U hfe U hf f f U V
h h e = =
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
D. đều là phản ưng hạt nhân tỏa năng lượng
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Phóng xạ và phân hạch hạt nhân đều là phản ưng hạt nhân tỏa năng lượng
Câu 28: Một hạt khối lượng nghỉ . Theo thuyêt tương đối, động năng của hạt này khi chuyển
động với tốc độ (c la tốc độ anh sang trong chân không) là
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Câu 29: (ĐH - 2010) Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ưng là với
. Biêt năng lượng liên kêt của từng hạt nhân tương ưng là
với . Sắp xêp các hạt nhân này theo thư tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z B. Y, Z, X C. X, Y, Z D. Z, X, Y
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Đặt thì
Câu 30: (ĐH – 2010) Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; lần lượt là:
và 1 . So với năng lượng liên kêt
riêng của hạt nhân thì năng lượng liên kêt riêng của hạt nhân
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Áp dụng công thưc:
0m
0,6c
2
00,36m c 2
01,25m c 2
00,225m c 2
00,25m c
( ) 2 200 0 0
2
2
1,25 0,25
1
d
mm m W m m c m c
v
c
= = = − =
−
X Y ZA , A , A
X Y ZA 2A 0,5A= = X Y ZE , E , E
Z X YE E E
X Y ZA 2A 0,5A a= = =
0,5
2
Y YY
Y
X XX Y X Z
X
Z ZZ
Z
E E
A a
E E
A a
E E
A a
= =
= =
= =
40 6
18 3Ar; Li
1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u2u 931,5 MeV/c=
6
3 Li 40
18 Ar
( ) 2
p n XZm A Z m m c
A
+ − − ==
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Câu 31: (ĐH-2010) Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vao hạt nhân đang
đưng yên. Phản ưng tạo ra hạt nhân X và hạt . Hạt bay ra theo phương vuông góc với
phương tới của prôtôn v c động năng 4 MeV. Khi tính độ ng năng của cac hạt, lấy khối lượ ng
cac hạ t ti
phương tới của prôtôn va có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của cac hạt, lấy khối lượng
cac hạt tính theo đơn vi khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong
cac phản ưng nay bằng
A. 4,2254 MeV B. 1,1454 MeV C. 2,1254 MeV D. 3,1254 MeV
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
. Hạt bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn nên:
Năng lượng phản ưng:
Kinh nghiệm giải nhanh:
* Nêu thì
* Nêu thì
Sau đó, kêt hợp với
Với mỗi bài toán cụ thể, phải xac định rõ đâu la hạt A, hạt B, hạt C và hạt D
Câu 32: (ĐH-2010) Hạt nhân đang đưng yên thì phóng xạ , ngay sau phóng xạ đó,
động năng của hạt
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. bằng động năng của hạt nhân con.
( )( )
931,5
2
Ar
18.1,0073 40 18 1,0087 39,95258,62 /
40
ucMeV nuclon
+ − − = =
( )( )
931,5
23.1,0073 6 3 1,0087 6,01455,20 /
6Li
ucMeV nuclon
+ − − = =
( )8,62 5,20 3,42Ar Li MeV − = − =
9
4Be
α α
1 9 4 6
1 4 2 3H Be X+ → + α
( )1.5,45 4.4 6. 3,575H H a X X X Xm W m W m W W W MeV+ = + = =
( )4 3,575 5,75 0 2,125 0X H BeE W W W W MeV = + − − = + − − =
A B C D+ → +
C Dv v⊥ C C D D A Am W m W m W+ =
C Av v⊥ C C A A D Dm W m W m W+ =
C D AE W W W = + −
210
84 Po α
α
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1: Trong phóng xạ, động năng cac hạt sinh ra tỉ lệ nghịch với khối lượng:
Cách 2:
Câu 33: Ban đầu có hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì ban ra T.
Sau khoảng thơi gian t = 0,5T, kể từ thơi điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân ra của mẫu
chất phóng xạ này là
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Câu 34: Biêt đồng vi phóng xạ có chu kì bán ra 5730 năm. Giả sử một mẫu gỗ cổ có độ
phóng xạ 200 phân rã/phút và một mẫu gỗ khác cùng loại, cùng khối lượng của mẫu gỗ cổ đó,
lấy từ cây mới chặt, có độ phóng xạ 1600 phân ra/phút. Tuổi của mẫu gỗ cổ đa cho là
A. 17190 năm B. 2865 năm C. 11460 năm D. 1910 năm
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
(năm)
2. NĂM 2011
Sóng cơ học
Câu 1: (ĐH 2011): Phát biểu nao sau đây la đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng ma dao động
tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
210 206
84 82Po Pb→ +
1PbPb
Pb
W mW W
W m
=
( ) ( )2 2
0 PbPb Pb Pb Pb Pbm v m v m v m v m W m W = + = =
1PbPb
Pb
W mW W
W m
=
0N
0N / 2 0N / 40N 2 0N / 2
ln 2 ln 2. .0,5
00 0
2
t TT T
NN N e N e
− −
= = =
14
6 C
0
200 1ln 21600 80
0
1ln ln8. 5730. 17190
ln 2 ln 2
Ht
HT
H
HH H e t T t
= =−
= = − ⎯⎯⎯⎯⎯→ = − =
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền
sóng ma dao động tại hai điểm đó cùng pha
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sáng mà
dao động tại hai điểm đó cùng pha
Câu 2: (ĐH-2011) Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cach nhau 18 cm, dao động theo
phương thẳng đưng với phương trình la (với t tính bằng s). Tốc độ
truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O la trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất
lỏng nằm trên đừng trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động
cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
A. 10 cm B. C. D. 2 cm
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Chú ý: Độ lệch pha dao động của M so với O là
* M dao động cùng pha với O khi
Cách 1: Điểm M gần O nhất dao động cùng pha với O:
Cách 2:
O dao động ngược pha với A, B
M gần O nhất dao động cùng pha với O (tức là ngược pha với nguồn) thì
Câu 3: (ĐH-2011) Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20Hz, có
tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đên 1 m/s. Gọi A va B la hai điểm nằm trên
Ox, cùng một phía so với O và cách nhau 10cm. Hai phần tử môi trương tại A và B luôn dao
động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s B. 80 cm/s C. 85 cm/s D. 90 cm/s
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
A Bu u acos50πt= =
2 10 cm 2 2 cm
( )/
2M O d AO
= −
/ min.2M O k d AO k d AO = − = − =
( ) ( )2 2
min min min11 2 10d AO d cm MO d AO cm− = = = − =
( )9 4,5AO BO cm = = =
( ) ( )2 25,5 11 2 10MA MB cm MO MA AO cm= = = = − =
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
. Thay vao điều kiện
Câu 4: (ĐH-2011) Một sợi dây đan hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng,
tốc độ truyền sang không đổi. Khi tần số sóng trên dây la 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng.
Nêu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là
A. 252 Hz B. 126 Hz C. 28 Hz D. 63 Hz
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Câu 5: (ĐH-2011) Một sợi dây đan hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A
là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C la trung điểm của AB, với AB = 10 cm.
Biêt khoảng thơi gian ngắn nhất giữa hai lần ma li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ
dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s B. 0,5 m/s C. 1 m/s D. 0,25 m/s
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Câu 6: (ĐH-2011) Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi
trừng truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là
và . Biêt cương độ âm tại A gấp 4 lần cương độ âm tại B. Tỉ số bằng
( )( )
( )2 2 4
2 1 /2 1
d dfk v m s
v k
= = = + =
+
( )0,7m/s 1m/s 1,5 2,35 2 0,8 /v k k v m s = =
( )
42 2 '
1 ' 632 3
62 '
vl
f fl k f Hz
v fl
f
=
= = =
=
( ) ( )
( )min
10 40 0,44
2 0,2 0,88 8 4
AB cm m
T TAC BC t t t T s
= = = =
= = = = = = =
( )0,5 /v m sT
= =
1r 2r 2 1r / r
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
A. 4 B. 0,5 C. 0,25 D. 2
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Câu 7: (ĐH-2011) Nêu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiêp với điện
trở thuần vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi va điện
trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cương độ I. Dùng nguồn điện nay để nạp
điện cho một tụ điện có điện dung . Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại,
ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì
trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng va cương độ dòng điện cực đại
bằng 8I. Giá trị của r bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Nếu lúc đầu dùng nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r cho
dòng điện chạy qua R thì . Sau đó, dùng nguồn điện này để
cung cấp năng lượng cho mạch LC bằng cách nạp điện cho tụ thì
và
Suy ra: , với
Tần số góc:
Áp dụng
Câu 8: (ĐH-2011) Một mạch dao động LC la tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH
và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cương độ dòng điện
(i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thơi điểm ma cương độ dòng điện trong mạch
bằng một nửa cương độ hiệu dụng thì hiệu điện thê giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
2
1 2 2
2
2 1 1
24
W I r rI
r I r r
= = =
R 1 =
-6C = 2.10 F
6π.10 s−
0,25 1 0,5 2
EI
r R=
+
0U E= 0 0 0I Q CU CE = = =
( )0IC r R
I= +
2 12 f
T LC
= = =
( )6
6
2 22.10 /
.10rad s
T
−= = =
( ) ( ) ( )6 60 8 2.10 .2.10 1 1I
C r R R RI
−= + = + =
i = 0,12cos2000t
12 3 V 5 14 V 6 2 V 3 14 V
( )6 0
2 2 3
1 15.10 ;
2000 .50.10 2 2 2
I IC H i
L
−
−= = = = =
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Câu 9: (ĐH 2011): Phát biểu nao sau đây la sai khi nói về sang điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trương thì nó có thể bị phản xạ và khúc
xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trương và của từ trương tại một điểm luôn đồng
pha với nhau
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Sóng điện từ truyền được trong cac môi trương vật chất và cả trong chân không
Câu 10: (ĐH-2011) Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thơi
gian ngắn nhất để năng lượng điện trương giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực
đại là . Thơi gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn
một nửa giá trị đó la
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Thơi gian ngắn nhất để năng lượng điện trương giảm từ gia trị cực đại (giả sử lúc nay )
xuống còn một nửa gia trị cực đại là , suy ra .
Thơi gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ gia trị cực đại xuống còn một nửa gia trị đó la
Câu 11: (ĐH-2011) Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ
điện có điện dung . Nêu mạch có điện trở thuần , để duy trì dao động trong mạch
với hiệu điện thê cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công
suất trung bình bằng
A. 72 mW B. C. D. 36 mW
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
( )2
2 2 2 2 2 2 00 0 0
1 1 1
2 2 2 8
L L IW LI Cu Li u I i I
C C
= = + → = − = −
( ) ( )3 72000.50.10 3 14
8u V−= =
41,5.10 s−
42.10 s− 46.10 s− 412.10 s− 43.10 s−
0q = Q
( )0q Q / 2=4T/8 1,5.10 s−= 3T 1,2.10 s−=
4T/6 2.10 s−=
5 μm210−
72 μW 36 μW
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Câu 12: (ĐH – 2011): Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với tia tử ngoại.
B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trương và từ trương.
D. cùng bản chất với sóng âm.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Tia Rơn-ghen (tia X), tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, sóng vô tuyên có cùng
bản chất la sóng điện từ
Câu 13: (ĐH - 2011): Một lăng kính có góc chiêt quang (coi là góc nhỏ) được đặt
trong không khí. Chiêu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính
theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiêt quang, rất gần cạnh của lăng
kính. Đặt một man E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng
phân giác của góc chiêt quang 1,2 m. Chiêt suất của lăng kính đối với anh sang đỏ là
va đối với ánh sáng tím là . Độ rộng từ mau đỏ đên màu tím của quang phổ liên
tục quan sat được trên màn là
A. 4,5 mm B. 36,9 mm C. 10,1 mm D. 5,4 mm
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Chú ý: Nếu lăng kính có góc chiết quang bé và góc tới bé thì
Độ rộng quang phổ lúc này:
Thay số:
Câu 14: Chiêu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia
sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vang. Tia ló đơn sắc màu lục đi la la mặt
( )
2 2 220 0 00
2 6 22 2 600 3
2 2
1 1 1 5.10 .12. . . .10 72.10
2 2 2 50.10cc
CU LI CUW I
L
CUP I R R W
L
−− −
−
= = =
= = = =
0A 6=
dn =1,642
tn 1,685=
( )( )
( )
d d
t t
D n 1 AD n 1 A
D n 1 A
= −= −
= −
( )t d t dD D n n A = − = −
( ) ( ) ( )t d t d t dDT IO tan D tan D IO D D IO n n A= − − = −
( ) ( ) ( )0
3
t d 0
6DT IO n n A 1,2 1,685 1,642 5,4.10 m
180
−= − = −
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trương). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra
ngòi không khí la cac tia đơn sắc màu
A. tím, lam, đỏ B. đỏ, vàng, lam C. đỏ, vàng D. lam, tím
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Câu 15: (ĐH – 2011): Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nêu thay anh sang đơn
sắc màu lam bằng anh sang đơn sắc màu vàng và giữ nguyên cac điều kiện khác thì trên màn
quan sát:
A. Khoảng vân tăng lên B. Khoảng vân
giảm xuống
C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. Khoảng vân không thay đổi
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Vì nên
Câu 16: (ĐH – 2011): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phat ra đồng
thơi ba bưc xạ đơn sắc có bước sóng là và . Trên
màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiêp có màu giống màu vân trung tâm, nêu hai vân
sáng của hai bưc xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sang quan sat được là
A. 21 B. 23 C. 26 D. 27
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
bÞ ph¶n x¹ toµn phÇnkhóc xa ra ngoµi kh«ng khÝ
1 1 1 1 1sin
do vang luc lam tim
in n n n n
=
vµng lam v lamv lam
D Di i
a a
= =
1 2λ 0,42 μm, λ 0,56 μm= = 3λ 0,63 μm=
1
21 2 31 2 3
3
2
0,56 4 9
0,42 3 12
0,56 8
0,63 9
k
kD D Dx k k k
ka a a
k
= = =
= = =
= =
=
= =
1
2
3
12 nÕu kh«ng trï ng cã 11
9 nÕu kh«ng trï ng cã 8
8 nÕu kh«ng trï ng cã 7
k
k
k
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Câu 17: (ĐH-2011): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa anh sang, hai khe được chiêu bằng
anh sang đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên man quan sat đo được
là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nêu tịnh tiên màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chưa
hai khe thì khoảng vân mới trên man la 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm
là
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Lượng tử ánh sáng
Câu 18: (ĐH- 2011 trùng với CĐ 2007) Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là
A = 1,88 eV. Biêt hằng số Plăng , vận tốc ánh sáng trong chân không
và . Giới hạn quang điện của kim loại đó la
A. 550 nm B. 220 nm C. 1057 nm D. 661 nm
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Câu 19: (ĐH – 2011): Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thư n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô
được xac định bởi công thưc (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong
nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng về quỹ đạo dừng thì nguyên tử phát ra
1
2
1
3
1
3
4 8 12HÖ 1 trï ng ví i hÖ 2 ë 2 vÞ trÝ kh¸c:
3 6 9
3 6 9 12HÖ 1 trï ng ví i hÖ 3 ë 3 vÞ trÝ kh¸c:
2 4 6 8
8HÖ 2 trï ng ví i hÖ 3 ë 0 vÞ trÝ kh¸c:
9
k
k
k
k
k
k
= =
= = =
=
HÖ 1 chØ cßn 11 2 3 6
HÖ 2 chØ cßn 8 2 6
HÖ 3 chØ cßn 7 3 4
Tæng sè v¹ch s ng 11 8 7 2 3 0 21
− − =
− =
− = + + − − − =
0,64 μm 0,50 μm 0,45 μm 0,48 μm
( )( )
( )6'.0,25
' 0,48.100,25 0,25
'
Di
a i iai i m
D ai
a
−
= −
− = = =− =
34h 6,625.10 J.s−=
8c 3.10 m/s=191 eV 1,6.10 J−=
( )34 8
9
0 19
6,625.10 .3.10: 661.10
1,88.1,6.10
hcHD m
A
−−
−= = =
( )2
nE 13,6 / n eV= −
n 3= n = 1
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
phôtôn có bước sóng . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng về quỹ đạo dừng
thì nguyên tử phat ra phôtôn có bước sóng . Mối liên hệ giữa hai bước sóng và là
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Câu 20: (ĐH – 2011): Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng B. hiện tượng quang điện ngoài
C. hiện tượng quang điện trong D. hiện tượng phát quang của chất rắn
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng quang điện trong
Câu 21: (ĐH – 2011): Trong nguyên tử hiđrô, ban kính Bo la . Ở một trạng
thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là
. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L B. O C. N D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Từ công thưc suy ra , quỹ đạo dừng nay có tên la quỹ đạo L
Câu 22: (ĐH-2011) Một chất phat quang được kích thích bằng anh sang có bước sóng
thì phat ra anh sang có bước sóng . Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng
20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số
phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thơi gian là
A. 4/5 B. 1/10 C. 1/5 D. 2/5
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Câu 23: (ĐH – 2011): Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bưt ra khỏi tấm
kim loại khi
A. chiêu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli
1λ n = 5 n 2=
2λ 1λ 2λ
2 127λ 128λ= 2 1λ 5λ= 2 1189λ 800λ= 2 1λ 4λ=
3 1 2 2
1 2
15 2 2 2
2
13,6 13,6 813,6.
3 1 9 800
13,6 13,6 21 18913,6.
5 2 100
hcE E
hcE E
− −= − = − =
=
− − = − = − =
11
0r 5,3.10 m−=
10r 2,12.10 m−=
2
0r n r= n 2=
0,26 μm
0,52 μm
'' ' 0,26 ' 2'0,2 . .
' ' 0,52 5
hcN
W N N N
hcW N N NN
= = = = =
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
B. chiêu vào tấm kim loại này một bưc xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bưt ra khỏi tấm kim loại khi chiêu vào
tấm kim loại này một bưc xạ điện từ có bước sóng thích hợp
Câu 24: (ĐH–2011): Giả sử trong một phản ưng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước
phản ưng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ưng là 0,02 u
Biêt . Phản ưng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 MeV B. thu năng lượng 1,863 MeV
C. tỏa năng lượng 1,863 MeV D. tỏa năng lượng 18,63 MeV
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Câu 25: (ĐH–2011): Bắn một prôtôn vào hạt nhân đưng yên. Phản ưng tạo ra hai hạt
nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ va theo cac phương hợp với phương tới của prôtôn
các góc bằng nhau là 600. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối
của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là
A. 4 B. 1/4 C. 2 D. 1/2
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Áp dụng định luật bảo toan động lượng:
Câu 25: (ĐH–2011): Khi nói về tia , phát biểu nao sau đây sai?
A. Tia không phải la sóng điện từ
B. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
C. Tia không mang điện.
D. Tia có tần số lớn hơn tần số của tia X.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
21u 931,5 MeV/c=
( ) ( )2 20,02 18,63t sE m m c uc MeV = − = − = −
7
3 Li
1 7 4 4
1 3 2 2H Li X X+ → +
1 1p X Xp X Xm v m v m v= +
( ) ( ) ( )2 2 2
1 2 1 22 cosp p X X X X X X X Xm v m v m v m v m v = + +
042 2cos 2 2cos120 4
1
p X
X p
v m
v m = + = + =
γ
γ
γ
γ
γ
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Tia có bản chất la sóng điện từ
Câu 26: (ĐH–2011): Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia và biên đổi thành chì .
Cho chu kì bán rã của la 138 ngay. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại
thơi điểm , tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3. Tại thơi điểm
ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là
A. 1/15 B. 1/16 C. 1/9 D. 1/25
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Đên thơi điểm t, số hạt nhân Po210 còn lại và số hạt nhân chì Pb208 tạo thành lần lượt là:
Câu 27: (ĐH–2011): Theo thuyêt tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng
lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Câu 28: (ĐH – 2011) Một hạt nhân X đưng yên, phóng xạ và biên thành hạt nhân Y. Gọi
và , và , và tương ưng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt và hạt nhân
Y. Hệ thưc nao sau đây la đúng?
γ
210
84 Po α 210
84 Po
210
84 Po
1t
2 1t t 276= +
ln 2
0
ln 2
0 1
tT
Po
tT
Pb
N N e
N N N e
−
−
=
= = −
( )
1 1
1
2 1
2
ln 2 ln 2
ln 2
ln 2 ln 2276
1 3 4
1
1 1
t tPb T T
Pot tPb T
t tPo Pb T T
Po t
Ne e
NNe
N Ne e
N
+
= − = =
= −
= − −
1
2 2
ln 21
.4 1 1515
tPb PoT
Po Pbt t
N Ne
N N
= − = =
82,41.10 m/s 82,75.10 m/s 81,67.10 m/s 82,24.10 m/s
2 2 00 0 0 0
2
2
12 3 2 3
21
d
mW E mc m c m m m
v
c
= − = =
−
( )2
8
2
2 51 2,24.10 /
3 3
v cv m s
c − = =
α 1m
2m 1v 2v 1K 2K α
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Hạt nhân mẹ A đưng yên phóng xạ thành hai hạt B (hạt nhân con) và C (hạt phóng xạ):
. Áp dụng định luật bảo toan động lượng va định luật bảo toan năng lượng toàn
phần:
Nhận xét: Hai hạt sinh ra chuyển động theo hai hướng ngược nhau, có tốc độ va động năng tỉ
lệ nghịch với khối lượng
3. NĂM 2012
Sóng cơ học
Câu 1: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vao nước thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng anh sang tăng
C. của sóng âm va sóng anh sang đều giảm
D. của sóng âm va sóng anh sang đều tăng
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vao nước thì bước sóng của sóng âm
tăng (vì tốc độ truyền sóng tăng) còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm (vì tốc độ truyền sóng
giảm)
Câu 2: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trương, phát biểu nao sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trương cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động
cùng pha
B. Hai phần tử của môi trương cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau
.
C. Những phần tử của môi trương trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số
nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha
D. Hai phần tử của môi trương cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
1 1 1
2 2 2
v m K
v m K= = 2 2 2
1 1 1
v m K
v m K= = 1 2 1
2 1 2
v m K
v m K= = 1 2 2
2 1 1
v m K
v m K= =
X Y α→ +
( )
γγ γγ
2 2
γ γ
0
X C B
m v m v m v m v
m c K K m m c K K E
= + = −
= + + + + =
γγ γ γ γ
γ
m K m K K v m
K K E K v m
= = =
+ =
090
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Những phần tử của môi trương trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên
lần bước sóng thì dao động cùng pha
Câu 3: (ĐH-2012) Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không
xet cac điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì
đều cach đều nhau 15 cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng
A. 30 cm B. 60 cm C. 90 cm D. 45 cm
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Nêu cac điểm trên dây có cùng biên độ và nằm cach đều nhau những khoảng thì
Câu 4: (ĐH - 2012) Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một
phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thơi điểm, khi li
độ dao động của phần tử tại M la 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ
sóng bằng
A. 6 cm B. 3 cm C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Cách 1: Bài toán không nói rõ sóng truyền theo hướng nào nên ta giả sử truyền qua M rồi mới
đên N và biểu diễn như hình vẽ. M va N đối xưng nhau qua I nên .
Ở thơi điểm hiện tại I vị trí cân bằng nên hay
Cách 2: Giả sử sóng truyền qua M rồi đên
N thì dao động tại N trễ pha hơn
0A Δx
max0 max
8 4x MN NP
2sin
8 2
x y x
AA A
= = =
= = = =
( ) ( )15 604 4
x cm cm
= = =
2 3 cm 3 2 cm
MI IN λ/6= =
2sinM
xu A
=
( )2
3 sin 2 36
A A cm
= =
2 2
3
d
= =
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Cách 3: Dao động tại M sớm pha hơn dao động tại N:
Từ hình vẽ tính được và
Câu 5: (ĐH -2012) Trên một sợ dây đan hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có
sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 25 m/s
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Trên dây có 5 nút, tưc là có 4 bụng:
Câu 6: (ĐH-2012) Tại điểm O trong môi trương đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn
âm điểm, giống nhau với công suất phat âm không đổi. Tại điểm A có mưc cương độ âm 20
dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mưc cương độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống
các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng
A. 85 mm B. 15 mm C. 10 mm D. 89 mm
Hướng dẫn: Chọn đáp án
Bước sóng :
2
3cos 3 cos
9sin
Mu A t tA
At
A
= = =
− =
( )23 9
2 2 2cos 3 cos cos sin sin 3 2 3
3 3 3N
A
u A t A t A t A cm
−
= − = − + = − =
2 2
3
d
= =
6
= ( )2 3
cos
MuA cm
= =
( )4 2 25 /2 2
v lfl v m s
f
= = = =
( )1,5v
cmf
= =
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Hai nguồn kêt hợp cùng pha, đừng trung trực là cực đại giữa,
hai cực đại xa nhất nằm hai bên đừng trung trực có hiệu đương đi
(M gần hơn) va (M gần
hơn);
Với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn
Do đó,
Dao động và sóng điện từ
Câu 7: (ĐH-2012) Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nao sau đây la sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Sóng điện từ lan truyền được trong môi trương vật chất và cả trong chân không
Câu 8: (ĐH-2012) Tại Hà Nội, một may đang phat sóng điện từ. Xét một phương truyền có
phương thẳng đưng hướng lên. Vào thơi điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ưng
từ đang có độ lớn cực đại va hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cương độ điện trương có
A. độ lớn cực đại va hướng về phía Tây
B. độ lớn cực đại va hướng về pha Đông
C. độ lớn bằng không
D. độ lớn cực đại va hướng về phía Bắc
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Trong sóng điện từ thì dao động của điện trương và
của từ trương tại một điểm luôn luôn đồng pha với
nhau. Khi vec tơ cảm ưng từ có độ lớn cực đại thì vec
tơ cương độ điện trương cũng có độ lớn cực đại.
Sóng điện từ là sóng ngang: (theo đúng
thư tự hợp thành tam diện thuận). Khi quay từ sang
thì chiều tiên của đinh ốc là
1 2MS MS nλ− = − 1S 1 2MS MS nλ− = 2S
1 2 106,67 6
1,5
S Sn n
= = =
2 210 MS 6.1,5 MS 1 cm− = =
E B c⊥ ⊥
E
B c
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Ngửa bàn tay phải theo hướng truyền sóng (hướng thẳng đưng dưới lên), ngón cai hướng
theo thì bốn ngón hướng theo
Câu 9: (ĐH-2012) Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biêt
điện tích cực đại trên một bản tụ điện là va cương độ dòng điện cực đại trong mạch
là . Thơi gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đên nửa
giá trị cực đại là
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Tần số góc , suy ra .
Thơi gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đên nửa giá trị cực
đại là
Câu 10: (ĐH-2012) Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xac định và
một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay
của bản linh động. Khi , tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi , tần
số dao động riêng của mạch laf 1 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz
thì bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Chú ý:
1) Từ hệ thức:
2) Từ công thức: , C tỉ lệ với nên trong hệ thức trên ta có thể thay C bởi
:
Áp dụng:
Câu 11: (ĐH-2012) Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L
la độ tự cảm va C la điện dung của mạch. Tại thơi điểm t, hiệu điện thê giữa hai bản tụ điện là
E B
40 2 μC
0,5π 2 A
4/3 μs 16/3 μs 2/3 μs 8/3 μs
0 0ω I / Q 125000π rad/s= = 5T 2π/ω 1,6.10 s 16 μs−= = =
0Q
00,5Q T/6 8/3 μs=
α 0α = 0 0α = 120
α
030 045 060 090
1 1 3 1 3 1
2 1 2 1 2 1 2 1
C C C C
C C C C
− − − −= =
− − − −
2 2 2
1 1
4C
L f L = =
2f
2f2 2
3 1 3 1
2 2
2 1 2 1
f f
f f
− −
− −
− −=
− −
2 2 2 203 1 3 1 3
32 2 0 2 2
2 1 2 1
0 1,5 345
120 0 1 3
f f
f f
− − − −
− − − −
− − − −= = =
− − − =
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
u va cương độ dòng điện trong mạch là i. Gọi là hiệu điện thê cực đại giữa hai bản tụ điện
và la cương độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thưc liên hệ giữa u và i là
A. B.
C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Sóng ánh sáng
Câu 12: (ĐH-2012) Một anh sang đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào
một chất lỏng có chiêt suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f B. màu cam và tần số 1,5f
C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Tần số và màu sắc ánh sáng không phụ thuộc vao môi trương, nghĩa la khi anh sang truyền từ
môi trương nay sang môi trương khác thì tần số và màu sắc không đổi
Câu 13: (ĐH-2012) Chiêu xiên từ không khí vao nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi
như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi lần lượt là góc khúc
xạ ưng với tia mau đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thưc đúng la
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Câu 14: (ĐH-2012) Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nao sau đây la sai?
A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh
D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Tia tử ngoại bị nước hấp thụ rất mạnh
0U
0I
( )2 2 2
0
Ci U u
L= − ( )2 2 2
0
Li U u
C= −
( )2 2 2
0i LC U u= − ( )2 2 2
0i LC U u= −
( )2 2 2
2 2 200
2 2 2
CU Cu Li CW i U u
L= = + = −
d l tr , r , r
dr r rl t= = t dr r rl d tr r rl t dr r rl
®á da cam vµng lôc lam chµm tÝmr r r r r r r
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Câu 15: (ĐH-2012) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sang phat đồng thơi
hai anh sang đơn sắc có bước sóng lần lượt là và . Trên màn quan sát,
trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có
A. 4 vân sáng và 3 vân sáng B. 5 vân sáng và 4 vân sáng
C. 4 vân sáng và 5 vân sáng D. 3 vân sáng và 4 vân sáng
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Câu 15: (ĐH-2012) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sang phat đồng thơi
hai anh sang đơn sắc có bước sóng lần lượt là và . Trên màn quan sát,
trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có
A. 4 vân sáng và 3 vân sáng B. 5 vân sáng và 4 vân sáng
C. 4 vân sáng và 5 vân sáng D. 3 vân sáng và 4 vân sáng
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Câu 15: (ĐH-2012) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sang phat đồng thơi
hai anh sang đơn sắc có bước sóng lần lượt là và . Trên màn quan sát,
trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có
A. 4 vân sáng và 3 vân sáng B. 5 vân sáng và 4 vân sáng
C. 4 vân sáng và 5 vân sáng D. 3 vân sáng và 4 vân sáng
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Câu 16: (ĐH-2012) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với anh sang đơn sắc có bước sóng
, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chưa hai khe hẹp đên màn
quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng
1 2λ , λ 0,48 μm 0,60 μm
1λ 2λ 1λ 2λ
1λ 2λ 1λ 2λ
( )
( )
− == = = = = =
− =
11 2 21 1 2 2
2 1 1 2
5 1 4 v©n s ng 0,6 5
0,48 4 4 1 3 v©n s ng
k ix k i k i
k i
1 2λ , λ 0,48 μm 0,60 μm
1λ 2λ 1λ 2λ
1λ 2λ 1λ 2λ
( )
( )
− == = = = = =
− =
11 2 21 1 2 2
2 1 1 2
5 1 4 v©n s ng 0,6 5
0,48 4 4 1 3 v©n s ng
k ix k i k i
k i
1 2λ , λ 0,48 μm 0,60 μm
1λ 2λ 1λ 2λ
1λ 2λ 1λ 2λ
( )
( )
− == = = = = =
− =
11 2 21 1 2 2
2 1 1 2
5 1 4 v©n s ng 0,6 5
0,48 4 4 1 3 v©n s ng
k ix k i k i
k i
λ
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị tr vân sáng
trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Vì bậc vân tăng lên nên a tăng thêm:
Câu 17: (ĐH-2012) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh
sang đơn sắc có bước sóng . Trên man quan sat, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông
góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên
bằng anh sang đơn sắc có bước sóng thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân
sang trên đoạn MN lúc này là
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Ta có:
(Lúc đầu, M là vân sáng nên (k là số nguyên). Vì 0,6k không thể là số bán
nguyên được và 0,6k chỉ có thể là số nguyên, tưc la sau đó tại M vẫn là vân sáng).
Lượng tử ánh sáng
Câu 18: (ĐH-2012) Laze A phát ra chùm bưc xạ có bước sóng với công suất 0,8W.
Laze B phát ra chùm bưc xạ có bước sóng với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn
của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là
A. 1 B. 20/9 C. 2 D. 3/4
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Câu 19: Theo thuyêt lượng tử ánh sáng, phát biểu nao sau đây la sai?
λ
0,60μm 0,50μm 0,45μm 0,55μm
5 60,2
M
D Dx
a a
= =
+
( ) ( )65 61 0,6.10
0,2 5
Maxa mm m
a a D − = = = =
+
1λ
2λ 5λ / 3=
1 2 1 20,6 10 6 6 1 7si i MN i i N= = = = + =
M 1 2x ki 0,6ki= =
0,45 μm
0,60 μm
. 1
B
B B B BB
A A A AA
A
hcN
hc P N PP N N
hcP N PN
= = = = =
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ dọc theo các tia sáng
B. Phôtôn của cac anh sang đơn sắc khac nhau thì mang năng lượng khác nhau
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thai đưng yên và trạng thái chuyển động
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động mà không tồn tại ở trạng thai đưng yên
Câu 20: (ĐH-2012) Biêt công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc va đồng lần lượt
là: 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiêu anh sang có bước sóng vào bề mặt
các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nao sau đây?
A. Kali va đồng B. Canxi và bạc C. Bạc va đồng D. Kali và canxi
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
: Gây ra hiện tượng quang điện cho
Ca, K và không gây hiện tượng quang điện cho Bạc va Đồng
Câu 21: (ĐH-2012) Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron
quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc
độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng
A. 9 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Để tìm tốc độ electron trên quỹ đạo dừng thì có thể làm theo các cách:
*Khi electron chuyển động trên quỹ đạo n, lực hút tĩnh điện Cu-lông đóng vai trò là lực hướng
tâm:
(với )
*Năng lượng ở trạng thái dừng bao gồm thế năng tương tác và động năng của electron:
Áp dụng
8c 3.10 m/s=
0,33 μm
( )26
6 19
19,875.10 13,76
0,33.10 1,6.10Ca K
hc eVeV A A
−
− −= =
2 2 2 22
2
nCL ht n n
n n n n
ke mv ke keF F mv v
r r r mr= = = =
9 2 2k 9.10 Nm /C= 2 1
1 2
1
2
n n
n n
v r n
v r n = =
2 2 2 22 2
2 2 2
n n n nn t d n n
n
ke mv mv mv EE W W mv v
r m
−= + = − + = − + = − =
3
1
K
M
n M
n K
v n
v n= =
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Câu 22: (ĐH-2012) Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ
quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ưng với bưc xạ có tần số . Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ưng với bưc xạ có tần số .
Nêu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ưng với bưc xạ
có tần số
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Ta thấy:
Hạt nhân nguyên tử
Câu 23: Trong một phản ưng hạt nhân, có sự bảo toàn
A. số prôtôn B. số nuclôn C. số nơtron D. khối lượng
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Trong một phản ưng hạt nhân, có sự bảo toàn số nuclôn
Câu 24: (ĐH-2012) Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ưng hạt nhân tỏa năng lượng
B. đều là phản ưng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ưng tổng hợp hạt nhân.
D. đều không phải là phản ưng hạt nhân
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Phóng xạ và phân hạch hạt nhân đều là phản ưng hạt nhân tỏa năng lượng
Câu 25: (ĐH-2012) Hạt nhân urani sau một chuỗi phân rã, biên đổi thành hạt nhân chì
. Trong qua trình đó, chu kì ban ra của biên đổi thành hạt nhân chì là năm.
Một khối đó được phát hiện có chưa hạt nhân và hạt nhân .
Giả sử khối đó lúc mới hình thành không chưa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là
sản phẩm phân rã của . Tuổi của khối đó khi được phát hiện là
A. năm B. năm C. năm D. năm
Hướng dẫn: Chọn đáp án
Giả sử khi mới hình thành một hòn đa, chỉ có U238, cư mỗi hạt U238 phân rã tạo ra một hạt
Pb206. Đên thơi điểm t, số hạt U238 còn lại và số hạt Pb206 tạo thành lần lượt là:
1f
2f
3 1 2f f f= − 3 1 2f f f= + 2 2
3 1 2f f f= +1 2
3
1 2
f ff
f f=
+
KL PK PL 3 1 2 3 1 2E E E hf hf hf f f f= − = − = −
238
92 U
206
82 Pb 238
92 U94,47.10
201,188.10 238
92 U186,239.10 206
82 Pb
238
92 U
83,3.10 96,3.10 73,5.10 62,5.10
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Câu 26: (ĐH-2012) Tổng hợp hạt nhân heli từ phản ưng hạt nhân .
Mỗi phản ưng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol
heli là
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Viêt đầy đủ phương trình phản ưng hạt nhân ta nhận thấy X cũng la
Vì vậy, cư mỗi phản ưng hạt nhân có 2 hạt tạo thanh. Do đó, số phản ưng hạt nhân
bằng một nửa số hạt :
Câu 27: (ĐH 2012) Cac hạt nhân đơteri có năng lượng liên kêt lần lượt
là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xêp theo thư tự giảm dần
về độ bền vững của hạt nhân là
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Áp dụng công thưc :
Câu 28: (ĐH-2012) Một hạt nhân X, ban đầu đưng yên, phóng xạ và biên thành hạt nhân Y.
Biêt hạt nhân X có số khối là A, hạt phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số
khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng
ln 2
ln 20
ln 2
0
1
1
tT
me tcon T
tT me
con
N N eN
eNN N e
−
−
=
= − = −
4
2 He 1 7 4
1 3 2H Li He X+ → +
241,3.10 MeV 242,6.10 MeV 245,2.10 MeV 242,4.10 MeV
4
2 :He
1 7 4 4
1 3 2 2H Li He X+ → +
4
2 He
4
2 He
= = 1
Q Sè ph¶n øng. E Sè h¹t He. E2
( )23 241Q .0,5.6,023.10 .17,3 2,6.10
2MeV=
2 3 4
1 1 2; triti , heli H H He
2 4 3
1 2 1; ; H He H 2 3 4
1 1 2; ; H H He 4 3 2
2 1 1; ; He H H 3 4 2
1 2 1; ; H He H
( )
( )
( )
21
31
42
2,221,11 /
2
8,492,83 /
3
28,167,04 /
4
H
lk
H
He
MeV nuclon
WMeV nuclon
A
MeV nuclon
= =
= = =
= =
4 3 22 1 1He H H
α
α
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
4. NĂM 2013
Sóng cơ học
Câu 1: (ĐH - 2013): Trên một sợi dây đan hồi dai 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với
5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là:
A. 0,5 m B. 2 m C. 1 m D. 1,5 m
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Trên dây có 5 nút, suy ra có 4 bó sóng:
Câu 2: (ĐH - 2013): Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kêt hợp
dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với
bước sóng 3 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại
là:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Số cực đại:
Câu 3: (ĐH - 2013): Một nguồn phat sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O
truyền trên mặt nước với bước sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương
truyền sóng mà các phần tử nước dao động. Biêt và OM vuông góc ON.
Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
4
4
v
A +
2
4
v
A −
4
4
v
A −
2
4
v
A +
4 4
2 2
40
4
Z A
A ZX Y
m v vm v m v m v m v v
m A
−
−→ +
= + = − = =−
( ) ( )4 1 0,52
m m
= =
− − = −
cã 11 gi¸ trÞ
5,3 5,3 5;...;5AB AB
k k k
λ
OM 8λ;ON 12λ= =
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Kẻ , từ hệ thưc tính
được .
Cac điểm dao động ngược pha với O cách O một
khoảng .
+ Số điểm trên MH:
: có 1 điểm
+ Số điểm trên HN:
: có 5 điểm
Tổng số điểm là 6
Câu 4: (ĐH - 2013): Một sóng
hình sin đang truyền trên một sợi
dây theo chiều dương của trục Ox.
Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi
dây tại thi điểm (đừng net đưt) và (đừng liền nét). Tại thơi điểm ,
vận tốc của điểm N trên đây la
A. -39,3 cm/s B. 65,4 cm/s C. -65,4 cm/s D. 39,3 cm/s
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Từ hình vẽ ta thấy: Biên độ sóng A = 5 cm
Từ 30 cm đên 60 cm có 6 ô nên chiều dài mỗi ô là (60 – 30)/6 = 5 cm.
Bước sóng bằng 8 ô nên
Trong thơi gian 0,3 s sóng truyền đi được 3 ô theo phương ngang tương ưng quang đừng 15
cm nên tốc độ truyền sóng . Chu kì sóng và tần số góc:
Tại thơi điểm t2, điểm N qua vị trí cân bằng và nằm ở sươn trước nên nó đang đi lên với tốc
độ cực đại, tưc là vận tốc của nó dương va có độ lớn cực đại:
Câu 5: (ĐH - 2013): Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kêt hợp và
dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với
gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn còn nguồn nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên
OH MN⊥2 2 2
1 1 1
OH OM ON= +
OH 6,6λ=
( )d k 0,5 λ= +
( )6,6λ k 0,5 kλ 8λ +
6,1 k 7,5 k 7 =
( )6,6λ k 0,5 kλ 12λ +
6,1 k 11,5 k 7,...11 =
1t ( )2 1t t 0,3 s= + 2t
λ 8.5 40 cm= =
( )15
50 /0,3
v cm s= =
( )T λ/v 0,8s; ω 2π/T 2,5π rad/s= = = =
max ωA 2,5π.5 39,3 cm/sv = =
1O
2O
1O 2O
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Dịch chuyển nguồn trên trục Oy đên vị trí sao cho góc
có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao
động với biên độ cực đại. Biêt giữa P và Q không còn cực đại nao khac. Trên đoạn OP, điểm
gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là:
A. 3,4 cm B. 2,0 cm C. 2,5 cm D. 1,1 cm
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Xét
đạt cực đại khi (BĐT Cô si).
Suy ra, và
Vì P là cực tiểu và Q là cực đại liền kề nên:
Điểm Q là cực đại bậc 1 vậy N gần P nhất là cực đại ưng với k = 2, ta có
Câu 6: (ĐH - 2013): Trên một đừng thẳng cố định trong môi trừng đẳng hướng, không hấp thụ
âm và phản xạ âm, một máy thu cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mưc cừng độ
âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mưc cừng độ âm thu được là L
– 20 (dB). Khoảng cách d là
A. 1 m B. 9 m C. 8 m D. 10 m
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Dao động và sóng điện từ
Câu 7: (ĐH - 2013): Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện
là va cương độ dòng điện cực đại trong mạch là . Tính từ thơi điểm
2O
2PO Q
( ) 2 12 1
2 1
tan tantan φ φ
1 tanφ tanφ
−− =
+
1 1
1 1
1 1 1 1.1 .
Q Q O P
Q Q O Pa aQ Q O P Q Q O P
aa a a
−−
= =
+ +
( )1 1. 6a O P O Q cm= =
2PO 7,5 cm= 2QO 10 cm=
( ) ( )7,5 4,5 0,5 2
10 8 1
k cm
k k
− = + =
− = =
( )2 2 2 2,5 PN 2 cmON a ON ON cm+ − = = =
( )2 1
2 2
22 102
1 2
.10 10 10 14 9
L LLP I r dI I d m
r I r d
− − = = = = = =
+
6
0q 10 C−= 0I 3π mA=
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
điện tích trên tụ là , khoảng thơi gian ngắn nhất để cương độ dòng điện trong mạch có độ
lớn bằng là
A. 10/3 ms B. C. 1/2 ms D. 1/6 ms
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Tần số góc , suy ra
Thơi gian ngắn nhất từ lúc đên là
Câu 8: (ĐH - 2013): Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng
là
A. 3 m B. 6 m C. 60 m D. 30 m
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Câu 9: (ĐH - 2013): Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do.
Biêt điện tích cực đại của tụ điện là va cương độ dòng điện cực đại trong mạch là . Tại
thơi điểm cương độ dòng điện trong mạch bằng thì điện tích của tụ điện có độ lớn:
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Do nên:
Câu 10: (ĐH - 2013): Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do.
Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thư nhất và thư hai lần lượt là và với
, q tính bằng C. Ở thơi điểm t, điện tích của tụ điện va cương độ dòng điện
trong mạch dao động thư nhất lần lượt là và 6 mA, cừng độ dòng điện trong mạch dao
động thư hai có độ lớn bằng :
A. 10 mA B. 6 mA C. 4 mA D. 8 mA
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Từ (1) lấy đạo hàm theo thơi gian cả hai vê ta có:
0q
0I
1,6 μs
0 0ω I /Q 3000π rad/s= = T 2π/ω 1/1500 s 2/3 ms= = =
0q q= 0i I= T/4 1/6 ms=
( )30c
mf
= =
0q 0I
00,5I
0 2
2
q 0 3
2
q0
2
q 0 5
2
q
i q⊥
2 2 2
2
0
0 0 0
31 0,5 1
2
i q qq q
I q q
+ = + = =
1q 2q
2 2 7
1 24 1,3.10q q −+ =
910 C−
2 2 7
1 24 1,3.10q q −+ =
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
(2). Từ (1) và (2) thay các giá trị và tính được
Câu 11: (ĐH - 2013): Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đưng yên so với mặt
đất ở một độ cao xac định trong mặt phẳng Xích đạo Trai Đất; đương thẳng nối vệ tinh với tâm
Trai Đất đi qua kinh tuyên số 0. Coi Trai Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km; khối
lượng là và chu kì quay quanh trục của nó là 24 h; hằng số hấp dẫn
. Sóng cực ngắn f > 30 MHz phát từ vệ tinh truyền thẳng đên cc
điểm nằm trên Xích đạo Trai Đất trong khoảng kinh độ nao dưới đây:
A. Từ kinh độ Đ đên kinh độ T
B. Từ kinh độ Đ đên kinh độ T
C. Từ kinh độ Đ đên kinh độ T
D. Từ kinh độ Đ đên kinh độ T
Hướng dẫn: Chọn đáp án
Với vệ tinh địa tĩnh (đưng yên so với Trai Đất), lực hấp dẫn là lực hướng tâm nên:
Vùng phủ sóng nằm trong miền giữa hai tiêp tuyên kẻ từ vệ tinh với Trai Đất. Từ đó tính được
: Từ kinh độ T đên kinh độ Đ
Câu 12: (ĐH - 2013): Trong chân không, anh sang có bước sóng lớn nhất trong số các ánh
sang đỏ, vàng, lam, tím là:
A. ánh sáng vàng B. ánh sáng tím C. ánh sáng lam D. anh sang đỏ
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Bước sóng giảm theo thư tự:
1 1 2 2 1 1 2 28 ' 2 ' 0 8 2 0q q q q q i q i+ = + = 1q 1i
2i 8 mA=
246.10 kg
11 2 2G 6,67.10 N.m /kg−=
085 20 ' 085 20 '
079 20' 079 20'
081 20' 081 20'
083 20 ' 083 20 '
( )
2 2
32
2
11 243
2
2
24.60.606,67.10 .6.10 42297523,87
2
GmM Tm r r GM
T r
r m
−
= = =
=
0cos 81 20'R
r =
081 20' 081 20'
®á da cam vµng lôc lam chµm tÝmr r r r r r r
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Câu 13: (ĐH – 2013- câu nay đa ra trong đề năm 2011): Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa
ánh sáng, nêu thay anh sang đơn sắc màu lam bằng anh sang đơn sắc màu vàng và giữ nguyên
cac điều kiện khác thì trên màn quan sát:
A. Khoảng vân tăng lên B. Khoảng vân giảm xuống.
C. vị trị vân trung tâm thay đổi D. Khoảng vân không thay đổi.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Vì nên
Câu 14: (ĐH - 2013): Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nao sau đây la sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn
cách nhau bởi những khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn
vạch đặc trưng la: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Quang phổ vạch phát xạ do chất khí hoặc hơi có tỉ khối nhỏ phát ra khi bị nung nóng
Câu 15: (ĐH - 2013): Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa anh sang, bước sóng ánh sáng
đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chưa hai
khe đên màn là 2 m. Khoảng vân quan sat được trên màn có giá trị bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Khoảng vân :
Câu 16: (ĐH - 2013): Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với anh sang có bước sóng .
Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2
mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định cac điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo
đừng thẳng vuông góc với mặt phẳng chưa hai khe ra xa cho đên khi vân giao thoa tại M chuyên
thành vân tối lần thư hai thì khoảng dịch man la 0,6 m. Bước sóng bằng:
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Vị trí điểm M: (1)
vµng lamv lam
v lam
D Di i
a a
= =
( )1,2D
i mma
= =
λ
λ
0,6 μm 0,5 μm 0,7 μm 0, 4 μm
( )35 5 4,2.10M
Dx i m
a
−= = =
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Ban đầu, cac vân tối tính từ vân trung tâm đên M lần lượt có tọa độ la 0,5i; 1,5i; 2,5i; 3,5i va
4,5i. Khi dịch man ra xa 0,6 m M trở thanh vân tối lần thư 2 thì hay
(2)
Từ (1) và (2) tính ra:
Lượng tử ánh sáng
Câu 17: (ĐH - 2013): Giới hạn quang điện của một kim loại là . Công thoát electron
ra khỏi kim loại bằng:
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Câu 18: (ĐH - 2013): Gọi la năng lượng của pho ton anh sang đỏ, la năng lượng của
pho ton ánh sáng lục, la năng lượng của pho ton ánh sáng vàng. Sắp xêp nao sau đây đúng:
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Vì
Câu 19: (ĐH - 2013): Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sang đơn sắc có tần số
Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số photon mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ
bằng:
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Từ công thưc:
Câu 20: (ĐH - 2013): Khi nói về photon phát biểu nao dưới đây đng:
A. Với mỗi anh sang đơn sắc có tần số xac định, cac pho ton đều mang năng lượng như
nhau.
B. Pho ton có thể tồn tại trong trạng thai đưng yên.
C. Năng lượng của pho ton càng lớn khi bước sóng ánh sáng ưng với pho ton đó cang lớn.
D. Năng lượng của pho ton ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của pho ton anh sang đỏ.
Mx 3,5i'=
( )( )3
0,63,5 4,2.10M
Dx m
a
−
+= =
D 1,4 m, λ 0,6 μm= =
0,75μm
322,65.10 J− 3226,5.10 J− 1926,5.10 J− 192,65.10 J−
( )25
19
6
0
1,9875.102,65.10
0,75,10
−−
−= = =
hcA J
Dε Lε
Vε
V L Dε ε ε L V Dε ε ε L D Vε ε ε D V Lε ε ε
®á vµng lôc ®á vµng lôc
147,5.10
200,33.10 190,33.10 192,01.10 202,01.10
192,01.10P
P N Nhf Nhf
= = = =
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Với mỗi anh sang đơn sắc có tần số xac định, cac pho ton đều mang năng lượng như nhau
Câu 21: (ĐH - 2013): Biêt ban kính Bo la . Ban kính quỹ đạo dựng M
trong nguyên tử hidro la:
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Quỹ đạo M ưng với n = 3 nên
Câu 22: (ĐH - 2013): Cac mưc năng lượng của cac trạng thai dừng của nguyên tử
hidro được xac định bằng biểu thưc (n = 1, 2, 3…). Nêu nguyên tử
hidro hấp thụ một photon co năng lượng 2,55 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bưc xạ ma
nguyên tử hidro có thể phat ra la:
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Từ suy ra: , , ,
,…
Ta nhận thấy: , tưc là nguyên tử hidro ở mưc hấp thụ một photon có
năng lượng 2,55 eV chuyên lên mưc .
Từ mưc chuyển về mưc thì phat ra bưc xạ có năng lượng lớn nhất có thể
(bước sóng nhỏ nhất):
Hạt nhân nguyên tử
Câu 23: (ĐH - 2013): Hat nhân co đô hụt khối cang lơn thì:
A. Năng lượng liên kêt riêng cang nhỏ B. Năng lượng liên kêt cang lớn
C. Năng lượng liên kêt cang nhỏ. D. Năng lượng liên kêt riêng cang lớn
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Năng lượng liên kêt tỉ lệ thuận với độ hụt khối:
ε hf=
-11
0r 5,3.10 m=
-11132,5.10 m -1184,8.10 m -1121,2.10 m -1147,7.10 m
2 -11
M 0r 3 r 47,7.10 m= =
( )2
nE 13,6/n eV= −
89,74.10 m− 81,46.10 m− 81,22.10 m− 84,87.10 m−
( )2
nE 13,6/n eV= − ( )1E 13,6 eV= − ( )2E 3,4 eV= − ( )1E 68/45 eV= −
( )4E 0,85 eV= −
( )4 2E E 2,55 eV− = 2E
4E
4E 1E
( )-8
min 41
4 1
hcλ λ = 9,74.10 m
E E= =
−
2
lkW Δmc=
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Câu 24: (ĐH - 2013): Cho khối lượng của hạt proton, notron va hạt đơtêri lần lượt
la: 1,0073u; 1,0087u va 2,0136u. Biêt . Năng lượng liên kêt của hạt
nhân là:
A. 2,24 MeV B. 3,06 MeV C. 1,12 MeV D. 4,48 MeV
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Câu 25: (ĐH - 2013): Tia nao sau đây không phải la tia phóng xạ:
A. Tia B. Tia C. Tia D. Tia X
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Tia X không phải la tia phóng xạ
Câu 26: (ĐH - 2013): Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có hạt nhân.
Biêt chu kì ban ra của chất phóng xạ nay la T. Sau thơi gian 4T, kể từ thơi điểm ban
đầu, số hạt nhân chưa phân ra của mẫu chất phóng xạ nay la
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Số hạt nhân còn lại tính theo:
Câu 27: (ĐH - 2013): Một hạt có khối lượng nghỉ . Theo thuyêt tương đối, khối
lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt nay khi chuyển động với tốc độ 0,6c
(c la tốc độ anh sang trong chân không) la:
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Áp dụng:
Câu 28: (ĐH - 2013): Hiện nay urani tự nhiên chưa hai đồng vị phóng xa và , với tỉ
lệ số hạt va số hạt la 7/1000. Biêt chu kỳ ban ra của và
lần lượt la năm va năm. Cach đây bao nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ
lệ số hạt va số hat là 3/100?
A. 2,74 tỉ năm B. 1,74 tỉ năm C. 2,22 tỉ năm D. 3,15 tỉ năm
2
1 D
21u 931,5MeV/c=
2
1 D
( ) ( )2. 1.1,0073 1.1,0087 2,0136 .931,5 2,24lk p n hnW Z m A Z m m c MeV = + − − = + − =
γ+β α
0N
015N /16 0N /16 0N /4 0N /8
0 0 0
/ 4 162 2t T
N N NN = = =
0m
01,75m 01, 25m 00,36m 00, 25m
0
02
2
1, 25
1
mm m
v
c
= =
−
235 U 238 U
235 U 238 U 235 U 238 U
87,00.10 94,50.10
235 U 238 U
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Số hạt U235 và U238 còn lại hiện nay lần lượt:
tỉ năm
Câu 29: (ĐH - 2013): Dùng một hạt có động năng 7,7 MeV bắn vao hạt nhân
đang đưng yên gây ra phản ưng . Hạt proton bay ra theo
phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Cho khối lượng cac hạt nhân
. Biêt .
Động năng của hạt là:
A. 6,145 MeV B. 2,214 MeV C. 1,345 MeV D. 2,075 MeV
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Tính
Theo bài toán nên ta có hệ:
Kinh nghiệm giải nhanh:
* Nêu thì
* Nêu thì
Sau đó, kêt hợp với . Với mỗi bai toan cụ thể, phải xac định rõ đâu la hạt
A, hạt B, hạt C va hạt D.
Câu 30: (ĐH - 2013): Một lò phản ưng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng
toan bộ năng lượng ma lò phản ưng nay sinh ra đều do sự phân hạch của va đồng
vị nay chỉ bị tiêu hao bởi qua trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngay; mỗi phân
1
1
ln 2
1 01
ln 2
1 01
tT
tT
N N e
N N e
−
−
=
=
2 1
1 1 1 1ln 2 ln 2
4,5 0,71 01
2 02
7 31,74
1000 100
t tT TN N
e e tN N
− −
= = =
α
14
7 N 14 1 17
7 1 8N p O + → +
α
14 174,0015 ; 1,0073 ; 13,9992 ; 16,9947p N Om u m u m u m u = = = = ( )21u = 931,5 MeV/c
17
8 O
( ) ( )2 1,211t sE m m c MeV = − = −
pv v⊥
( )
( )
1,0073 4,0015.7,7 16,9974
1,211 7,7
4,414
2,075
p p O O p O
p O p O
p
O
m W m W m W W W
E W W W W W
W MeV
W MeV
+ = + =
= + − − = + −
=
=
A B C D+ → +
C Dv v⊥ C C D D A Am W m W m W+ =
C Av v⊥ C C A A D Dm W m W m W+ =
C D AE W W W = + −
235 U
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
hạch sinh ra 200 MeV; số Avôgađro . Khối lượng ma lò phản
ưng tiêu thụ trong 3 năm la:
A. 461,6 g B. 461,6 kg C. 230,8 kg D. 230,8 g
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Năng lượng do phân hạch sinh ra trong 3 năm:
Vì mỗi phân hạch tỏa nên số hạt U235 cần phân hạch la:
Khối lượng U235 tương ưng:
5. NĂM 2014
Sóng cơ học (7 câu – 3 dễ)
Câu 1: (ĐH-2014) Môt sóng cơ truyền trên môt sợi dây rất dai với tốc độ 1 m/s va chu
kì 0,5 s. Sóng cơ nay có bước sóng la
A. 150 cm B. 100 cm C. 50 cm D. 25 cm
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Câu 2: (ĐH-2014) Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn và cách
nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha,
cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước la 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d la
đương trung trực của đoạn . Trên d, điểm M ở cach 10 cm; điểm N dao động cùng
pha với M va gần M nhất sẽ cach M một đoạn có gia trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,8 mm B. 6,8 mm C. 9,8 mm D. 8,8 mm
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
23 -1
AN 6,02.10 mol= 235 U
( )6 16
tp ich ichA A P .t 200.10 .3.365.86400 1,89216.10 J= = = =
( )-11ΔE 200 MeV 3,2.10 J= =
265,913.10tpA
NE
= =
( )26
23
5,913.100,235 230,8
6,02.10A
Nm A kg
N= = =
( )λ vT 0,5 m/s= =
1S 2S
1 2S S 1S
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Câu 3: (ĐH-2014) Để ước lượng độ sâu của môt giêng cạn nước, một ngươi dùng
đồng hồ bấm giây, ghe sat tai vao miệng giêng va thả một hòn đa rơi tự do từ miệng
giêng; sau 3 s thì ngươi đó nghe thấy tiêng hòn đa đập va đay giêng. Giả sử tốc độ
truyền âm trong không khí la 330 m/s, lấy . Độ sâu ước lượng của giêng la
A. 43 m B. 45 m C. 39 m D. 41 m
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Câu 4: (ĐH-2014) Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đan hồi rất dai với biên độ
6 mm. Tại một thơi điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm,
chuyển động ngược chiều va cach nhau một khoảng ngắn nhất la 8 cm (tính theo
phương truyền sóng). Gọi la tỉ số của tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên
dây với tốc độ truyền sóng. gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,105 B. 0,179 C. 0,079 D. 0,314
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Hai phần tử gần nhau nhất có độ lớn li độ A/2 chuyển động ngược chiều nhau cach nhau
. Tốc độ truyền sóng trên dây va tốc độ dao động cực đại của
phần tử trên dây lần lượt la :
Câu 5: (ĐH-2014) Trong âm nhạc, khoảng cach giữa hai nốt nhạc trong môt quãng
được tính bằng cung và nửa cung (nc). Mỗi quãng tám được chia thanh 12 nc. Hai nốt
nhạc cach nhau nửa cung thì hai âm (cao, thấp) tương ưng vơi hai nốt nhạc nay có tần
số thỏa man . Tập hợp tất cả cac âm trong một quãng tám gọi la một gam
(âm giai). Xet một gam với khoảng cach từ nốt Đồ đên cac nốt tiêp theo Rê, Mi, Fa,
( ) ( ) ( )2 210 8 6 0,8 8MN ON OM cm mm= − = + − − =
2g 9,9 m/s=
( )+ =
= = =
= =
⎯⎯⎯→ + = =1 2
2
11
2
3
2 2Thêi gian vËt r¬i:
2 9,9
Thêi gian ©m truyÒn tõ ® y ®Õn tai ng êi: 300
23 41
9,9 330
t t
gt h hh t
g
h ht
v
h hh m
δ
δ
d λ/3 8 cm λ 24 cm= = =
max
max
20,157
2
vv AT
vv
v A AT
=
= = = = = =
12 12
c tf 2f=
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Sol, La, Si, Đô tương ưng la 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7 nc , 9 nc, 11 nc, 12 nc. Trong gam này,
nêu âm ưng với nốt La có tần số 440 Hz thì âm ưng với nốt Sol có tần số la
A. 330 Hz B. 392 Hz C. 494 Hz D. 415 Hz
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Từ nốt La đên nốt Sol cach nhau 2nc nên
Câu 6: (ĐH-2014) Trên một sợi dây đan hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng
cach giữa hai nút sóng liên tiêp la 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với
tần số 5 Hz va biên độ lớn nhất la 3 cm. Gọi N la vị trí của một nút sóng; C va D la hai
phần tử trên dây ở hai bên của N va có vị trí cân bằng cach N lần lượt la 10,5 cm va 7
cm. Tại thơi điểm , phần tử C có li độ 1,5 cm va đang hướng về vị trí cân bằng. Vao
thơi điểm , phần tử D có li độ la
A. -0,75 cm B. 1,50 cm C. -1,50 cm D. 0,75 cm
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Theo bài ra :
Biểu thưc sóng dừng :
Câu 7: (ĐH-2014) Trong môi trương đẳng hướng va không hấp thụ âm, có 3 điểm
thẳng hang theo đúng thư tự A; B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một
nguồn điểm phat âm công suất P thì mưc cương độ âm tại B la 100 dB. Bỏ nguồn âm
tại A, đặt tại B một nguồn điểm phat âm công suất 2P thì mưc cương độ âm tại A va C la
12 122.2La Solf f=
( )2 12440 2.2 391,995Sol Solf f Hz = =
1t
2 1
79
40t t s= +
( ) ( )6 122
cm cm
= =
( )max
2 2sin cos 3sin cos10
12
x xu A t t cm
= =
( )( )
( )
( )
( ) ( )
1
1
11,5; 0
79
401
2 . 10,5 3 23sin cos10 cos10
12 2
2 .73sin cos10 1,5cos10
12
3 2cos10 10
2 4
791,5cos10 1,5cos10 1,5
40
C C
C
D
t t
C u v
t t
D D
u t t cm
u t t cm
u t cm t
u t cm u t cm
=
=
= +
−= =
= = −
= ⎯⎯⎯⎯⎯→ =
= − ⎯⎯⎯⎯→ = − + = −
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
A. 103 dB và 99,5 dB B. 100 dB và 96,5 dB
C. 103 dB và 96,5 dB D. 100 dB và 99,5 dB
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Áp dụng:
* Khi đặt nguồn âm P tại A: (1)
* Khi đặt nguồn âm 2P tại B: (2)
Từ (1), (2):
Dao động và sóng điện từ (4 câu – 3 dễ)
Câu 8: (ĐH - 2014) Trong mach dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do,
điện tích của một bản tụ điên va cương đô dòng điện qua cuộn cảm thuần biên thiên
điều hòa theo thơi gian
A. luôn ngược pha nhau B. luôn cùng pha nhau
C. với cùng biên độ D. với cùng tần số
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Điên tích của một bản tụ điện va cương độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biên
thiên điều hòa theo thơi gian với cùng tần số
Câu 9: (ĐH - 2014) Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do
với điện tích cực đại của tụ điện la va cương độ dòng điện cực đại trong mạch la .
Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì la
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
0210
4
LPI I
r= =
10
02.10
4 .100
PI
=
02
02
2.10
4 .100
.104 .150
A
C
L
L
PI
PI
=
=
( )
( )
10
10
2
2 10 10,3
210 9,95
1,5
A
C
L
A
L
C
L B
L B
−
−
= =
= =
0Q 0I
0
0
4πQT
I= 0
0
πQT
2I= 0
0
2πQT
I= 0
0
3πQT
I=
2 2 220 0 0 0
2
0 0
22 2
T LCQ LI Q QW LC T
C I I
== = = ⎯⎯⎯⎯→ =
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Câu 10: (ĐH - 2014) Môt tụ điện có điện dung C tích điện . Nêu nối tụ điện với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì trong
mạch có dao động điện từ tự do với cương độ dòng điện cực đại la 20mA hoặc 10 mA.
Nêu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì trong mạch có dao
động điện từ tự do với cương độ dòng điện cực đại la
A. 9 mA B. 4 mA C. 10 mA D. 5 mA
Hướng dẫn: Chọn đáp án
Câu 11: (ĐH - 2014) Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do
với cac cương độ dòng điện tưc thơi trong
hai mạch la và được biểu diễn như
hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện
trong hai mạch ở cùng một thơi điểm có
gia trị lớn nhất bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Tính chất sóng ánh sáng (7 câu - 7 dễ)
Câu 12: (ĐH - 2014) Tia X
A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trương
B. cùng bản chất với sóng âm
C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
D. cùng bản chất với tia tử ngoại
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
0Q
1L 2L
3 1 2L 9L( +4L )=
( )3 1 2
2 2 2 2 2 29 40 0 0 0 0 0
032 2 2 2
0 03 01 02
9 4 42 2
L L LQ LI Q Q Q QW L I mA
C I C I I I
= += = = ⎯⎯⎯⎯⎯→ = + =
1i 2i
4μC
π
3μC
π
5μC
π
10μC
π
( )
( )( )
1 1
2 2
0,0080,008cos 2000 cos2000
2 2000
0,0060,006cos 2000 cos 2000
2000 2
i t A q t
i t A q t
= − =
= − = −
( )
1 2
2 2
0 01 02
5
q q q
Q Q Q C
= +
= + =
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Tia X cùng bản chất với tia tử ngoại đó la bản chất sóng điện từ
Câu 13: (ĐH - 2014) Hiện tượng chùm anh sang trắng đi qua lăng kính, bị phân tach
thanh cac chùm sang đơn sắc la hiện tượng
A. phản xạ toan phần B. phản xạ anh sang
C. tan sắc anh sang D. giao thoa ánh sáng
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Hiện tượng chùm anh sang trắng đi qua lăng kính, bị phân tach thanh cac chùm sang đơn sắc
la hiện tượng tan sắc anh sang
Câu 14: (ĐH - 2014) Gọi và lần lượt la chiêt suất của một môi trương trong
suốt đối với cac anh sang đơn sắc đỏ, tím va vang. Sắp xêp nao sau đây la đúng?
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Chiêt suất tăng theo thư tự
Câu 15: (ĐH - 2014) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa anh sang, khoảng cach giữa
hai khe la 1 mm, khoảng cach từ mặt phẳng chưa hai khe đên man quan sat la 2 m.
Nguồn sang đơn sắc có bước sóng . Khoảng vân giao thoa trên man bằng
A. 0,2 mm B. 0,9 mm C. 0,5 mm D. 0,6 mm
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Câu 16: (ĐH - 2014) Trong chân không, cac bưc xạ có bước sóng tăng dần theo thư tự
đúng la
A. anh sang nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyên va tia hồng ngoại.
B. sóng vô tuyên; tia hồng ngoại; anh sang nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X va tia gamma.
C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; anh sang nhìn thấy; tia hồng ngoại va sóng vô tuyên
D. tia hồng ngoại; anh sang nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma va sóng vô tuyên
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Trong chân không, cac bưc xạ có bước sóng tăng dần theo thư tự đúng la tia
gamma; tia X; tia tử ngoại; anh sang nhìn thấy; tia hồng ngoại va sóng vô tuyên
Câu 17: (ĐH - 2014) Trong chân không, bước sóng anh sang lục bằng
A. 546 mm B. C. 546 pm D. 546 nm
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
d tn , n vn
d v tn < n < n v d tn > n > n d t vn > n > n t d vn > n > n
® dc lôc lam chµm tn n n n n n
0,45 μm
( )0,9D
i mma
= =
546 μm
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Trong chân không, bước sóng anh sang lục bằng 546 nm
Câu 18: (ĐH - 2014) Khi nói vê tia hông ngoai va tia tử ngoai, phat biêu nao sau đây
đung?
A. Tia hồng ngoại va tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại
C. Tia hồng ngoại va tia tử ngoại đều lam ion hóa mạnh cac chất khí.
D. Một vật bị nung nóng phat ra tia tử ngoại, khi đó vật không phat ra tia hồng ngoại.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại
Tính chất hạt của ánh sáng (4 câu – 4 dễ)
Câu 19: (ĐH - 2014) Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nêu lực tương tac tĩnh điện
giữa êlectron va hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L la F thì khi
êlectron chuyển động trên quỹ đao dừng N, lực nay sẽ la
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Câu 20: (ĐH - 2014) Trong chân không, một anh sang có bước sóng la . Năng
lượng của phôtôn anh sang nay bằng
A. 4,07 eV B. 5,14 eV C. 3,34 eV D. 2,07 eV
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Câu 21: (ĐH - 2014) Công thoat êlectron của một kim loại la 4,14 eV. Giới hạn quang
điện của kim loại nay la
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Câu 22: (ĐH - 2014) Chùm ánh sáng laze không được ưng dụng
A. trong truyền tin bằng cap quang B. lam dao mổ trong y học
C. lam nguồn phat siêu âm D. trong đầu đọc đĩa CD
F
16
F
9
F
4
F
25
4 42 2
2 4 2
0
' 2 1
' 4 16CL
n
e e F nF k k
r n r F n
= = = = =
0,60 μm
( )26
6 19
19,875.10 1. 2,07
0,6.10 1,6.10
hc eVeV
−
− −= =
0,6 μm 0,3 μm 0,4 μm 0,2 μm
( )26
0 19
19,876.100,3
4,14.1,6.10
hcm
A
−
−= =
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Chùm ánh sáng laze không được ưng dụng lam nguồn phat siêu âm
Hạt nhân nguyên tử (6 câu – 5 dễ)
Câu 23: (ĐH - 2014) Số nuclôn của hạt nhân nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân
là
A. 6 B. 126 C. 20 D. 14
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Số nuclôn của hạt nhân là 230 và nuclôn của hạt nhân là 210
Câu 24: (ĐH - 2014) Đồng vị la những nguyên tử ma hạt nhân có cùng số
A. prôtôn nhưng khac số nuclôn. B. nuclôn nhưng khac số nơtron
C. nuclôn nhưng khac số prôtôn. D. nơtron nhưng khac số prôtôn.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Đồng vị la những nguyên tử ma hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng khac số nuclôn
Câu 25: (ĐH - 2014) Trong các hạt nhân nguyên tử: và , hạt nhân bền
vững nhất là
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Hạt nhân trung bình la bền vững nhất rồi đên hạt nhân nặng va kem bền nhất la hạt nhân nhẹ
Câu 26: (ĐH - 2014) Tia
A. có vận tốc bằng vận tốc anh sang trong chân không.
B. la dòng cac hạt nhân
C. không bị lêch khi đi qua điện trương va từ trương
D. la dòng cac hạt nhân nguyên tử hiđrô
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Tia la dòng cac hạt nhân
Câu27: Trong phản ưng hạt nhân không có sự bảo toan
A. năng lượng toan phần B. số nuclôn
C. đông lượng D. số nơtron
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Trong phản ưng hạt nhân không có sự bảo toan số nơtron
230
90 Th 210
84 Po
230
90 Th 210
84 Po
4 56 238
2 26 92; ; He Fe U 230
90 Th
4
2 He 230
90 Th 56
26 Fe 238
92 U
α
4
2He
α 4
2He
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Câu28: (ĐH - 2014) Bắn hạt vao hạt nhân nguyên tử nhôm đang đưng yên gây ra
phản ưng: . Biêt phản ưng thu năng lượng la 2,70 MeV; giả
sử hai hạt tạo thanh bay ra với cùng vận tốc va phản ưng không kèm bưc xa . Lấy
khối lượng của cac hạt tính theo đơn vị u có gia trị bằng số khối của chung. Động năng
của hạt là
A. 2,70 MeV B. 3,10 MeV C. 1,35 MeV D. 1,55 MeV
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Mặt khác :
α
4 27 30 1
2 13 15 0He+ Al P n→ +
γ
α
( )( )
( )( )
2
2
2
2
120
2 961
4
2 961
p nv v vp np n
p n
p p
p
p n
n nn
p n
m vm v m v m v v
m m
m m m W WW v
m m
m m m W WW v
m m
= == + ⎯⎯⎯⎯→ =
+
= = =
+
= = = +
( )120 4
2,7 3,1961 961
p n
W WE W W W W W MeV
= + − − = + − =