gia sư thành Được ĐỀ cƢƠng Ôn tẬp mÔn toÁn p 7 hỌc kÌ 1 ... tổ toán năm...
TRANSCRIPT
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
1
a b a bx y
m m m
a b a bx y
m m m
.. .
.
.: : .
.
a c a cx y
b d b d
a c a d a dx y
b d b c b c
ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN P 7 HỌC KÌ 1 (CỰC HAY)
Tổ Toán Năm học: 2013-2014
A Đ I
I. ố hữu tỉ và số thực.
1) ý thuyết.
1.1 Số hữu tỉ là số viết được dưới dang phân số a
b
với a, b , b 0.
1.2 Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
Với x = a
m
; y = b
m
(a,b,m )
Với x = a
b
; y = c
d
(y 0)
1.3 Tỉ th c : Tỉ l th c là đ ng th c c a hai tỉ số a c
b d
T nh ch t :Nếu a c
b d th a.d = b.c
T nh ch t : Nếu a d = b c và a,b,c,d th ta c : a c
b d ,
a b
c d ,
d c
b a ,
d b
c a
1.4 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
...a c e a c e a c e a c
b d f b d f b d f b d
(giả thiết các tỉ số đều c nghĩa)
1.5 Mối quan h giữa số thập phân và số thực:
Số thập phân hữu hạn
Q (tập số hữu tỉ) Số thập phân vô hạn tuần hoàn
R (tập số thực)
I (tập số vô tỉ) Số thập phân vô hạn không tuần hoàn
1.6 Một số quy tắc ghi nhớ khi àm bài tập
a) Quy tắc bỏ ngoặc:
Bỏ ngoặc trước ngoặc c d u “-” th đồng thời đổi d u t t cả các hạng tử c trong
ngoặc, còn trước ngoặc c d u “+” th vẫn giữ nguyên d u các hạng tử trong ngoặc
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
2
b) Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia c a một đ ng
th c, ta phải đổi d u số hạng đ
Với mọi x, y, z R : x + y = z => x = z – y
2) Bài tập:
Bài 1: Tính:
a) 3 5 3
7 2 5
b) 8 15
18 27
c)
4 2 7
5 7 10
d) 2
3,57
Bài 2: Tính: a) 6 3
.21 2
b)
73 .
12
c)
11 33 3: .
12 16 5
Bài 3: Thực hi n phép t nh:
a)9 4
2.18 : 3 0,225 5
b)
3 1 3 1.19 .33
8 3 8 3 c) 1
4 5 4 160,5
23 21 23 21
Bài 4: Tính:
a) 21 9 26 4
47 45 47 5 b)
15 5 3 18
12 13 12 13 c)
13 6 38 35 1
25 41 25 41 2
d)
22 4
12.3 3
e) 5 5
12,5. 1,5.7 7
f)
2
4 7 1.
5 2 4
h)
22 7
15.3 3
Bài 5: T m x, biết:
a) x +1 4
4 3 b)
2 6
3 7x c)
4 1
5 3x .
d) 3 1 4
1 . 14 2 5
x e) (5x -1)(2x-1
3) = 0
Bài 6: Tính a)
23 1
7 2
b)
23 5
4 6
c)
4 4
5 5
5 .20
25 .4
Bài 7: a) T m hai số x và y biết: 3 4
x y và x + y = 28
b) T m hai số x và y biết x : = y : (-5) và x – y = - 7
Bài 8: T m ba số x, y, z biết rằng: ,2 3 4 5
x y y z và x + y – z = 10.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
3
Bài 9 T m số đo mỗi g c c a tam giác ABC biết số đo ba g c c tỉ l là : :3 Khi đ
tam giác ABC là tam giác gì?
Bài 10: Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân th nh t: , 69 ; 34,35 ; 3,44444
Bài 11: Tìm x, biết
a)5 31
x 2 : 22
b)2 5 5
3 3 7x c) 5 6 9x d)
12 15 6
13 13x
Bài 12: So sánh các số sau: 1502 và 100
3
Bài 13: T nh độ dài các cạnh c a tam giác ABC, biết rằng các cạnh tỉ l với 4:5:6 và chu
vi c a tam giác ABC là 3 cm
Bài 14: Số học sinh giỏi, khá, trung b nh c a khối 7 lần lượt tỉ l với :3:5 T nh số học
sinh giỏi,khá, trung b nh, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung b nh lớn hơn học
sinh giỏi là 8 em.
Bài tập 15: Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được cây T nh số cây trồng được c a mỗi lớp,
biết rằng số cây trồng được c a mỗi lớp lần lượt tỉ l với 3 : 4 : 5
Giá trị tuy t đối của một số hữu tỉ:
ĐN: Giá trị tuy t đối c a một số hữu tỉ x, k hi u x là khoảng cách từ điểm x tới điểm
trên trục số
x nÕu x 0x =
-x nÕu x<0
Bµi tËp vÒ "gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña mét sè h÷u ti "
Bµi 16: Tìm x biết :
1. a) | |x-2 =2 ; b) | |x+1 =2 c) 0x
2. a) 4 3
5 4x - = ; b)
1 26
2 5x- - = ; c)
3 1 1
5 2 2x + - = ;
d) 2 - 2 1
5 2x - = - ; e) 0,2 2,3 1,1x+ - = ; f) 1 4,5 6,2x- + + = -
3. a) | |x = 3
4 ; b) | |x = -
5
3 ; c) -1 + 1,1x =-
1
2 ;
e) 4- 1 1
5 2x - = - f)
2 3 11
5 4 4x g)
4 2 3
5 5 5x
Bài1 .T m giá trị lớn nh t và nhỏ nh t (nếu c ) các biểu th c sau
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
4
a) P = 3,7 + 4,3 x b) Q = 5,5 - 2 1,5x
TH A C A M T HỮ TỈ.
Dạng 1: ử dụng định nghĩa của uỹ thừa với số mũ tự nhiên
Cần nắm vững định nghĩa: xn = x x x x… x (xQ, nN)
n thừa số x
Quy ước: x1 = x; x
0 = 1; (x 0)
Bài 18: Tính
a)
32
;3
b)
32
;3
c)
23
1 ;4
d) 4
0,1 ;
Bài 19: Điền số th ch hợp vào ô vuông
a) 16 2 b) 27 3
343 7
c) 0,0001 (0,1)
Bài 20: Điền số th ch hợp vào ô vuông:
a) 5
243 b) 364
343 c)
2
0,25
Bài 21: Viết số hữu tỉ 81
625 dưới dạng một luỹ thừa Nêu t t cả các cách viết
Dạng 2: Đƣa uỹ thừa về dạng các uỹ thừa cùng cơ số.
Áp dụng các công th c t nh t ch và thương c a hai luỹ thừa
cùng cơ số
.m n m nx x x :m n m nx x x (x 0, m n )
Áp dụng các công th c t nh luỹ thừa c a luỹ thừa
.n
m m nx x
Sử dụng t nh ch t: Với a 0, a 1 , nếu am = a
n thì m = n
Bài 22: Tính
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
5
a)
21 1
. ;3 3
b) 2 3
2 . 2 ; c) a5.a
7
Bài 23: Tính a) 2(2 )
22 b)
148
124 c)
15
7( 1)
5
7
n
nn
Bài 24:T m x, biết:
a)
2 52 2
. ;3 3
x
b)
31 1
. ;3 81
x
c) (2x-3)2 = 16 d) (3x-2)
5 =-243
Dạng 3: Đƣa uỹ thừa về dạng các uỹ thừa cùng số mũ.
Áp dụng các công th c t nh luỹ thừa c a một t ch, luỹ thừa
c a một thương:
. .n
n nx y x y : :n
n nx y x y (y 0)
Áp dụng các công th c t nh luỹ thừa c a luỹ thừa
.n
m m nx x
Bài 25 Tính
a)
7
71
.3 ;3
b) (0,125)3.512 c)
2
2
90
15 d)
4
4
790
79
Bài 26 So sánh: 224
và 316
Bài 27 T nh giá trị biểu th c
a) 10 10
10
45 .5
75 b)
5
6
0,8
0,4 c)
15 4
3 3
2 .9
6 .8 d)
10 10
4 11
8 4
8 4
Bài 28 Tính .
a) 0
4
3
b)
4
3
12
c) 35,2 d) 25
3 : 5
2 e) 2
2.4
3 f) 5
5
55
1
g) 3
3
105
1
h) 4
4
2:3
2
i) 2
4
93
2
k)
23
4
1
2
1
l)
3
3
40
120
m) 4
4
130
390 n) 27
3 : 9
3 p) 125
3: 9
3 ; q) 32
4 : 4
3 ;
r) (0,125)3 . 512 ; z) (0,25)
4 . 1024
Bài 29:Thực hi n t nh:
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
6
0 22 2 2
3 20 0 2 2 32
0 02 2 24 2 3 2
6 1/ 3 : 2 / 2 2 1 2 / 3 5 2
7 2
1 1 1/ 2 8 2 : 2 4 2 / 2 3 2 4 2 : 8
2 2 2
a b c
d e
Bài 30: T m x biết
a) 3
1 1x - =
2 27
b) 2
1 4
2 25x
Bài 31: T m x biết:
a) 2x-1
= 16 b)(x -1)2 = 25 c) ( )x-1 x+2
= ( )x-1 x+6 và xZ
Bài32: T nh giá trị c a các biểu th c sau
a) 0,09 0,64 b)1
0,1. 2254
c)25 1
0,36.16 4
d)4 25 2
: 181 81 5
Bài 33: T m các số nguyên n,biết
a) 5-1
.25n = 125 b) 3
-1.3
n + 6.3
n-1 = 7.3
6
c) 34 <
1
9.27
n < 3
10 d) 25 <5
n :5 < 625
II. Hàm số và đồ thị:
1) ý thuyết:
1.1 Đại ƣợng tỉ thuận - đại ƣợng tỉ nghịch:
Đ Tỉ thuận Đ tỉ nghịch
a) Định nghĩa: y = kx (k 0) a) Định nghĩa: y = a
x (a 0) hay x.y =a
b)T nh ch t: b)Tính ch t:
T nh ch t : 1 2 3
1 2 3
...y y y
kx x x T nh ch t : 1 1 2 2 3 3. . . ...x y x y x y a
T nh ch t : 1 1 3 3
2 2 4 4
; ;....x y x y
x y x y T nh ch t : 1 2 3 4
2 1 4 3
; ;......x y x y
x y x y
1.2 Khái ni m hàm số:
Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị c a x ta
luôn xác định được chỉ một giá trị tương ng c a y th y được gọi là hàm số c a x,
k hi u y =f(x) hoặc y = g(x) … và x được gọi là biến số
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
7
1.3 Đồ thị hàm số y = f(x):
Đồ thị c a hàm số y = f(x) là tập hợp t t cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương
ng (x ; y) trên mặt ph ng tọa độ
1.4 Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0).
Đồ thị hàm số y = ax (a ) là một đường th ng đi qua gốc tọa độ
2) Bài tập:
Bài 34: Cho hai đại lượng x và y tỉ l thuận với nhau và khi x = 3 th y = - 6.
a) T m h số tỉ l k c a y đối với x;
b) Hãy biểu diễn y theo x;
c) T nh giá trị y khi x = ; x =
Bài 35: Cho hai đại lượng x và y tỉ l nghịch với nhau và khi x = th y = 4
a) T m h số tỉ l a;
b) Hãy biểu diễn x theo y;
c) T nh giá trị c a x khi y = -1 ; y = 2.
Bài36 Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ l thuận,x1 và x2 là hai giá trị khác nhau c a x,
y1và y2 là hai giá rị tương ng c a y
a) T nh x1, biết y1 = -3 y2 = -2 ,x2=5
b) T nh x2, y2 biết x2+ y2=10, x1=2, y1 = 3
Bài37 Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ l nghịch,x1 và x2 là hai giá trị b t k c a x, y-
1và y2 là hai giá rị tương ng c a y
c) Biết x1. y1 = -45, x2 =9 T nh y2
d) Biết x1=2;x2=4, biết y1 + y2=- T nh y1 , y2
e) Biết x2=3, x1+ 2y2= 8 và y1 = T nh x1 , y2
Bài 38: Học sinh ba lớp 7 phải trồng và chăm s c 4 cây xanh, lớp 7A c 3 học sinh,
lớp 7B c 8 học sinh, lớp 7C c 36 học sinh Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm s c bao
nhiêu cây xanh, biết số cây tỉ l với số học sinh
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
8
y'
y
x'x
Bài 39: Ba đội máy san đ t làm ba khối lượng công vi c như nhau Đội th nh t hoàn
thành công vi c trong 3 ngày, đội th hai hoàn thành công vi c trong 4 ngày, đội th ba
hoàn thành công vi c trong 6 ngày Hỏi mỗi đội c bao nhiêu máy(c cùng năng su t)
Biết rằng đội th nh t nhiều hơn đội th hai máy ?
Bài 40: Ba đơn vị kinh doanh g p vốn theo tỉ l 3; 5; 7 Hỏi mỗi đơn vị sau một năm
được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi sau một năm là 5 tri u đồng và tiền
lãi được chia tỉ l thuận với số vốn đã g p
Bài 41. a) Cho hàm số y = f(x) = -2x + 3. Tính f(-2) ;f(-1) ; f(0) ; f(1
2 ); f(
1
2).
b) Cho hàm số y = g(x) = x2 – 1. Tính g(-1); g(0) ; g(1) ; g(2).
Bài 42: Xác định các điểm sau trên mặt ph ng tọa độ:
A(-1;3) ; B(2;3) ; C(3;1
2) ; D(0; -3); E(3;0).
Bài 43: Vẽ đồ thị hàm số sau:
a) y = 3x; b) y = -3x c) y = 1
2x d) y =
1
3 x.
Bài 44: Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: y = -3x.
A1
;13
; B1
; 13
; C 0;1 D( 1
;13
)
B.HÌNH HỌC
III. Đƣờng thẳng vuông góc – đƣờng thẳng song song.
1) ý thuyết:
1.1 Định nghĩa hai góc đối đỉnh: Hai g c đối đỉnh là hai g c mà
mỗi cạnh c a g c này là tia đối c a một cạnh c a g c kia
1.2 Định í về hai góc đối đỉnh: Hai g c đối đỉnh th bằng nhau
1.3 Hai đƣờng thẳng vuông góc: Hai đường th ng
xx’, yy’ cắt nhau và trong các g c tạo thành có
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
9
c
b
a
370
4
3 2
1
4
32
1
B
A
b
a
?
1100
C
D
B
A
n
m
một g c vuông được gọi là hai đường th ng
vuông g c và được k hi u là xx’yy’
1.4 Đƣờng trung trực của đƣờng thẳng:
Đường th ng vuông g c với một đoạn th ng tại
trung điểm c a n được gọi là đường trung trực c a đoạn th ng y
1.5 Dấu hi u nhận biết hai đƣờng thẳng song song:
Nếu đường th ng c cắt hai đường th ng a,b và trong các
g c tạo thành c một cặp g c so le trong bằng nhau
(hoặc một cặp g c đồng vị bằng nhau) th a và b
song song với nhau (a // b)
1.6 Tiên đề Ơ-clit: Qua một điểm ở ngoài một đường th ng chỉ c một đường th ng
song song với đường th ng đ
1.7 Tính chất hai đƣờng thẳng song song:
Nếu một đường th ng cắt hai đường th ng song song th :
a) Hai g c so le trong bằng nhau;
b) Hai g c đồng vị bằng nhau;
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau.
2) Bài tập:
Bài 1: Vẽ đoạn th ng AB dài cm và đoạn th ng BC dài 3cm rồi vẽ đường trung trực
c a mỗi đoạn th ng
Bài 2: Cho h nh biết a//b và 4A = 370.
a) Tính 4B . Hình 1
b) So sánh 1A và 4B .
c) Tính 2B .
Bài 3: Cho hình 2:
a) Vì sao a//b?
b) T nh số đo g c C Hình 2
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
10
A'
B' C'CB
A
A'
B' C'CB
A
A'
B' C'CB
A
A'
B' C'CB
A
A'
B' C'CB
A
IV.Tam giác.
1) ý thuyết:
1.1 Tổng ba góc của tam giác: Tổng ba g c c a một tam giác bằng 8 0.
1.2 Mỗi g c ngoài c a một tam giác bằng tổng hai g c trong không kề với n
1.3 Định nghĩa hai tam giác bằng nhau: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác c các
cạnh tương ng bằng nhau, các g c tương ng bằng nhau
1.4 Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (cạnh – cạnh – cạnh).
Nếu ba cạnh c a tam giác này bằng ba cạnh
c a tam giác kia th hai tam giác đ bằng nhau
ABC = A’B’C’(c c c)
1.5 Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác (cạnh – góc – cạnh).
Nếu hai cạnh và g c xen giữa c a tam giác
này bằng hai cạnh và g c xen giữa c a tam
giác kia th hai tam giác đ bằng nhau
ABC = A’B’C’(c g c)
1.6 Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác (góc – cạnh – góc).
Nếu một cạnh và hai g c kề c a tam giác
này bằng một cạnh và hai g c kề c a tam
giác kia th hai tam giác đ bằng nhau
ABC = A’B’C’(g c g)
1.7 Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác vuông: (hai cạnh góc vuông)
Nếu hai cạnh g c vuông c a tam giác
vuông này lần lượt bằng hai cạnh g c
vuông c a tam giác vuông kia th hai
tam giác vuông đ bằng nhau
1.8 Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác vuông: (cạnh huyền - góc nhọn)
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
11
A'
B' C'CB
A
Nếu cạnh huyền và g c nhọn c a tam giác
vuông này bằng cạnh huyền và g c nhọn
c a tam giác vuông kia thì hai tam giác
vuông đ bằng nhau
1.9 Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác vuông: (cạnh góc vuông - góc nhọn kề)
Nếu một cạnh g c vuông và một g c
nhọn kề cạnh y c a tam giác vuông
này bằng một cạnh g c vuông và một
g c nhọn kề cạnh y c a tam giác vuông
kia th hai tam giác vuông đ bằng nhau
2) Bài tập:
Bài 4: Cho ABC =HIK.
a) T m cạnh tương ng với cạnh AC T m g c tương ng với g c I
b) T m các cạnh bằng nhau các g c bằng nhau
Bài 5: Cho ABC =DEF T nh chu vi mỗi tam giác, biết rằng AB = 5cm, `
BC=7cm, DF = 6cm.
Bài 6: Vẽ tam giác MNP biết MN = ,5 cm, NP = 3cm, PM = 5cm
Bài 7: Vẽ tam giác ABC biết A = 900, AB =3cm; AC = 4cm.
Bài 8: Vẽ tam giác ABC biết AC = m , A =900 , C = 60
0.
Bài 9: Cho g c xAy L y điểm B trên tia Ax, điểm D trên tia Ay sao cho AB = AD Trên
tia Bx l y điểm E, trên tia Dy l y điểm C sao cho BE = DC
Ch ng minh rằng ABC =ADE.
Bài 10: Cho g c xOy khác g c bẹt L y các điểm A,B thuộc tia Ox sao cho OA<OB
Gọi E là giao điểm c a AD và BC Ch ng minh rằng:
a) AD = BC;
b) EAB = ACD
c) OE là phân giác c a g c xOy
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
12
Bài 11: Cho ABC có B =C Tia phân giác c a g c A cắt BC tại D Ch ng minh rằng:
a) ADB = ADC
b) AB = AC.
Bài 12: Cho g c xOy khác g c bẹt Ot là phân giác c a g c đ Qua điểm H thuộc tia Ot,
kẻ đường vuông g c với Ot, n cắt Ox và Oy theo th tự là A và B
a) Ch ng minh rằng OA = OB;
b) L y điểm C thuộc tia Ot, ch ng minh rằng CA = CB và OAC =OBC .
Bµi 13: Cho gãc xOy; vÏ tia ph©n gi¸c Ot cña gãc xOy. Trªn tia Ot lÊy ®iÓm M bÊt kú;
trªn c¸c tia Ox vµ Oy lÇn lît lÊy c¸c ®iÓm A vµ B sao cho OA = OB gäi H lµ giao
®iÓm cña AB vµ Ot.
Chøng minh:
a) MA = MB
b) OM lµ ®êng trung trùc cña AB.
c) Cho biÕt AB = 6cm; OA = 5 cm. TÝnh OH?
Bài 14 : Cho tam giác ABC c 3 g c đều nhọn, đường cao AH vuông g c với BC tại H
Trên tia đối c a tia HA l y điểm D sao cho HA = HD
a/ Ch ng minh BC và CB lần lượt là các tia phân giác c a các g c ABD và ACD
b/ Ch ng minh CA = CD và BD = BA
c/ Cho góc ACB = 450.Tính góc ADC.
d/ Đường cao AH phải c thêm điều ki n g th AB // CD
Bài 15 : Cho tam giác ABC với AB=AC L y I là trung điểm BC Trên tia BC l y
điểm N, trên tia CB l y điểm M sao cho CN=BM
a/ Ch ng minh ABI ACI và AI là tia phân giác góc BAC.
b/ Ch ng minh AM=AN
c) Ch ng minh AIBC.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
13
Bài 16 : Cho tam giác ABC c g c A bằng 9 0 Đường th ng AH vuông g c với BC tại
Trên đường vuông g c với BC l y điểm D không cùng nửa mặt ph ng bờ BC với
điểm A sao cho AH = BD
a) Ch ng minh AHB = DBH
b) Hai đường th ng AB và DH c song song không? V sao
c) T nh g c ACB biết g c BAH = 350
Bµi 17: Cho gãc xOy nhän , cã Ot lµ tia ph©n gi¸c . LÊy ®iÓm A trªn Ox , ®iÓm B trªn
Oy sao cho OA = OB . VÏ ®o¹n th¼ng AB c¾t Ot t¹i M
a) Chøng minh : AOM BOM
b) Chøng minh : AM = BM
c) LÊy ®iÓm H trªn tia Ot. Qua H vÏ ®ưêng th¼ng song song víi AB, ®ưêng th¼ng
nµy c¾t Ox t¹i C, c¾t Oy t¹i D. Chøng minh : OH vu«ng gãc víi CD .
Bài 18 : Cho g c nhọn xOy Trên tia Ox l y điểm A, trên tia Oy l y điểm B sao cho
OA = OB Trên tia Ax l y điểm C, trên tia By l y điểm D sao cho AC = BD
a) Ch ng minh: AD = BC
b) Gọi E là giao điểm AD và BC Ch ng minh: EAC = EBD.
c) Ch ng minh: OE là phân giác c a g c xOy
Bài 19: Cho ABC có AB = AC. Gọi D là trung điểm c a BC Ch ng minh rằng.
a) ADB = ADC
b) ADBC
Bài 20: Cho D ABC, M là trung điểm c a BC Trên tia đối c a tia MA l y điểm E sao
cho ME=MA. Ch ng minh
a) D ABM=D ECM
b) AB//CE
Bài 21: Cho ABC vuông ở A và AB =AC Gọi K là trung điểm c a BC
a) Ch ng minh : AKB =AKC
b) Ch ng minh : AKBC
c ) Từ C vẽ đường vuông g c với BC cắt đường th ng AB tại E
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
14
Ch ng minh EC //AK
Bài 22: Cho ∆ ABC c AB = AC, kẻ BD AC, CE AB ( D thuộc AC , E thuộc AB )
Gọi O là giao điểm c a BD và CE Ch ng minh :
a) BD = CE
b) ∆ OEB = ∆ ODC
c) AO là tia phân giác c a g c BAC
Bài 23: Cho ABC Trên tia đối c a tia CB l y điểm M sao cho CM = CB Trên tia
đối c a tia CA l y điểm D sao cho CD = CA
a) Ch ng minh ABC = DMC
b) Ch ng minh MD // AB
c) Gọi I là một điểm nằm giữa A và B Tia CI cắt MD tại điểm N So sánh độ dài các
đoạn th ng BI và NM, IA và ND
Bài 24: Cho tam giác ABC, M, N là trung điểm c a AB và AC Trên tia đối c a tia NM
xác định điểm P sao cho NP = MN Ch ng minh:
a) CP//AB
b) MB = CP c) BC = 2MN
Bài 25 : Cho tam giác ABC c AB = AC, M là trung điểm c a BC Trên tia đối c a tia
MA l y điểm D sao cho AM = MD
a) Ch ng minh ABM = DCM.
b) Ch ng minh AB // DC
c) Ch ng minh AM BC
d) T m điều ki n c a ABC để g c ADC bằng 3 0
Bài 26: Cho ABC c 3 g c nhọn Vẽ về ph a ngoài c a ABC các ABK vuông tại A
và CAD vuông tại A c AB = AK ; AC = AD Ch ng minh:
a) ACK = ABD
b) KC BD
Bài 27: Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm c a AC Trên tia đối c a tia
MB l y điểm K sao cho MK = MB Ch ng minh:
a) KC AC
b) AK//BC
Bài 28: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = AC Qua A vẽ đường th ng d sao cho B
và C nằm cùng ph a đối với đường th ng d Kẻ BH và CK vuông g c với d Ch ng
minh:
a) AH = CK
b) HK= BH + CK