giÁ dỊch vỤ kỸ thuẬt vÀ xÉt nghiỆm Áp dỤng cho bỆnh...

15
Phụ lục III Đơn vị: đồng STT Tên dịch vụ Giá bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương Ghi chú 1 2 3 4 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH Chụp X-quang thường Chụp X-quang số hóa 1 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí 2 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí 3 Chụp Xquang Blondeau 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí 4 Chụp Xquang Hirtz 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí 5 Chụp Xquang hàm chếch một bên 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí 6 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí 7 Chụp Xquang Schuller 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí 8 Chụp Xquang Stenvers 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí 9 Chụp Xquang khớp thái dương hàm 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí 10 Chụp Xquang mỏm trâm 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí 11 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí 12 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí 13 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí 14 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí 15 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí 16 Chụp Xquang ngực thẳng 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí 17 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí 18 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí 19 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng 94,000 Áp dụng cho 01 vị trí 20 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng 94,000 Áp dụng cho 01 vị trí 21 Chụp Xquang Blondeau 94,000 Áp dụng cho 01 vị trí 22 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng 94,000 Áp dụng cho 01 vị trí 23 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên 94,000 Áp dụng cho 01 vị trí Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ 24 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 512,000 25 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 512,000 26 Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc (từ 1-32 dãy) 512,000 27 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) 512,000 28 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) 512,000 29 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 620,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 30 Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 620,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 31 Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 620,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 32 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) 620,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 33 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) 620,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang. SỞ Y TẾ TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc BỆNH VIỆN TAI MŨI HỌNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO BỆNH NHÂN BHYT (Ban hành kèm theo Quyết định số 685 /QĐ-BVTMH ngày 10/7/2018 và thực hiện kể từ ngày 15/07/2018)

Upload: others

Post on 12-Oct-2019

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO BỆNH …taimuihongtphcm.vn/wp-content/uploads/2018/07/BANG-GIA-KHAM-CHUA-BEN… · Chụp cắt lớp vi tính tầng

Phụ lục III

Đơn vị: đồng

STT Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi

phí trực tiếp,

phụ cấp đặc thù

và tiền lương

Ghi chú

1 2 3 4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

Chụp X-quang thường

Chụp X-quang số hóa

1 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí

2 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí

3 Chụp Xquang Blondeau 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí

4 Chụp Xquang Hirtz 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí

5 Chụp Xquang hàm chếch một bên 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí

6 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí

7 Chụp Xquang Schuller 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí

8 Chụp Xquang Stenvers 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí

9 Chụp Xquang khớp thái dương hàm 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí

10 Chụp Xquang mỏm trâm 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí

11 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí

12 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí

13 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí

14 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí

15 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí

16 Chụp Xquang ngực thẳng 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí

17 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí

18 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng 62,000 Áp dụng cho 01 vị trí

19 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng 94,000 Áp dụng cho 01 vị trí

20 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng 94,000 Áp dụng cho 01 vị trí

21 Chụp Xquang Blondeau 94,000 Áp dụng cho 01 vị trí

22 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng 94,000 Áp dụng cho 01 vị trí

23 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên 94,000 Áp dụng cho 01 vị trí

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

24 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 512,000

25 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 512,000

26 Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc (từ 1-32 dãy) 512,000

27Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32

dãy)512,000

28Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp

vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)512,000

29 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 620,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.

30 Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 620,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.

31 Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 620,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.

32 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) 620,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.

33Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp

vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)620,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.

SỞ Y TẾ TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập - Tự Do - Hạnh PhúcBỆNH VIỆN TAI MŨI HỌNG

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO BỆNH NHÂN BHYT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 685 /QĐ-BVTMH ngày 10/7/2018 và thực hiện kể từ ngày 15/07/2018)

Page 2: GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO BỆNH …taimuihongtphcm.vn/wp-content/uploads/2018/07/BANG-GIA-KHAM-CHUA-BEN… · Chụp cắt lớp vi tính tầng

STT Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi

phí trực tiếp,

phụ cấp đặc thù

và tiền lương

Ghi chú

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

34 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 203,000

35 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 458,000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

36 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu 30,000Chỉ áp dụng với người bệnh

ngoại trú.

37 Cắt chỉ sau phẫu thuật 30,000Chỉ áp dụng với người bệnh

ngoại trú.

38 Chọc dịch tuỷ sống 100,000 Chưa bao gồm kim chọc dò.

39 Đặt catheter động mạch 1,354,000

40 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng 640,000

41 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài 640,000

42 Đặt ống nội khí quản 555,000

43 Đặt nội khí quản 2 nòng 555,000

44 Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC) 555,000

45 Thay ống nội khí quản 555,000

46 Đặt nội khí quản 555,000

47 Đặt ống thông dạ dày 85,400

48 Nội soi nong hẹp thực quản có stent 1,107,000 Chưa bao gồm stent.

49 Mở khí quản cấp cứu 704,000

50 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp 704,000

51 Mở khí quản thường quy 704,000

52 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở 704,000

53 Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê) 704,000

54 Nội soi phế quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê 1,743,000

55 Nội soi khí phế quản cấp cứu 1,443,000

56 Bơm rửa phế quản 1,443,000

57 Nội soi phế quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê 1,443,000

58 Nội soi khí phế quản lấy dị vật 3,243,000

59 Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê 3,243,000

60 Nội soi phế quản ống mềm lấy dị vật gây tê/[gây mê] 3,243,000

61 Nội soi khí - phế quản ống mềm lấy dị vật 3,243,000

62 Nội soi phế quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê 738,000

63 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán gây tê 738,000

64 Nội soi phế quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê 1,105,000

65 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết u gây tê 1,105,000

66 Nội soi phế quản ống mềm lấy dị vật gây tê/[gây mê] 2,547,000

67 Nội soi thực quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê 231,000

68 Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê 231,000

69 Nội soi nong hẹp thực quản 2,239,000

70 Sinh thiết hốc mũi 121,000

71 Sinh thiết u họng miệng 121,000

72Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông

một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)10,000

73Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông

một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)10,000

74 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) 55,000

Chỉ áp dụng với người bệnh

ngoại trú. Đối với người bệnh

nội trú theo quy định tại khoản 5

Điều 7 Thông tư này.

75 Thay băng vết mổ 55,000

Chỉ áp dụng với người bệnh

ngoại trú. Đối với người bệnh

nội trú theo quy định tại khoản 5

Điều 7 Thông tư này.

Page 3: GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO BỆNH …taimuihongtphcm.vn/wp-content/uploads/2018/07/BANG-GIA-KHAM-CHUA-BEN… · Chụp cắt lớp vi tính tầng

STT Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi

phí trực tiếp,

phụ cấp đặc thù

và tiền lương

Ghi chú

76 Thay băng vết mổ 79,600

77 Thay băng vết mổ 79,600

Chỉ áp dụng với người bệnh

ngoại trú. Đối với người bệnh

nội trú theo quy định tại khoản 6

Điều 7 Thông tư này.

78 Thay băng vết mổ 109,000

79 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 129,000

80 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 174,000

81 Thay băng vết mổ 174,000

82 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 227,000

83 Thay băng vết mổ 227,000

84 Thay canuyn mở khí quản 241,000

85 Thay canuyn 241,000

86 Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế] 533,000

87 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế] 533,000

88 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế] 533,000

89Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo

thực tế]533,000

90 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV [giờ theo thực tế] 533,000

91 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế] 533,000

92 Thụt tháo 78,000

93 Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt 10,000Chỉ áp dụng với người bệnh

ngoại trú

94 Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch 10,000Chỉ áp dụng với người bệnh

ngoại trú

95 Tiêm khớp thái dương hàm 86,400 Chưa bao gồm thuốc tiêm.

96 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên 20,000

Chỉ áp dụng với người bệnh

ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và

dịch truyền.

97 Truyền tĩnh mạch 20,000Chỉ áp dụng với người bệnh

ngoại trú

98 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 172,000

99 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ 172,000

100 Khâu vết rách vành tai 172,000

101 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 224,000

102 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ 224,000

103 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 244,000

104 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ 244,000

105 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 286,000

106 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ 286,000

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

107 Tập nuốt 122,000

108 Tập sửa lỗi phát âm 98,800

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

109 Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube 713,000

110 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu 713,000

111 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 430,000

112 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện 430,000

Page 4: GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO BỆNH …taimuihongtphcm.vn/wp-content/uploads/2018/07/BANG-GIA-KHAM-CHUA-BEN… · Chụp cắt lớp vi tính tầng

STT Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi

phí trực tiếp,

phụ cấp đặc thù

và tiền lương

Ghi chú

113Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông

kín (có thở máy) (một lần hút)295,000

NGOẠI KHOA

114 Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm 4,847,000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết

sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật

u não)

115 Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm cải biên 4,847,000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết

sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật

u não)

116 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải ép thần kinh số V 4,847,000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết

sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật

u não)

117 Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II 4,847,000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết

sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật

u não)

118 Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến yên qua đường mũi 5,220,000Chưa bao gồm miếng vá khuyết

sọ, dao siêu âm.

119 Phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm 5,220,000Chưa bao gồm miếng vá khuyết

sọ, dao siêu âm.

120 Nạo vét hạch cổ tiệt căn 3,629,000 Chưa bao gồm dao siêu âm.

121 Nạo vét hạch cổ chọn lọc 3,629,000 Chưa bao gồm dao siêu âm.

122 Nạo vét hạch cổ chức năng 3,629,000 Chưa bao gồm dao siêu âm.

123 Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ 173,000

124 Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi 2,689,000

125 Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ 2,531,000

126Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ

chức2,531,000

127 Phẫu thuật ghép toàn bộ mũi đứt rời có sử dụng vi phẫu 4,675,000

128 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da từ xa 4,675,000

129 Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vạt da tự do 4,675,000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

130 Phẫu thuật loại đặc biệt 4,335,000

131 Phẫu thuật loại I 2,619,000

132 Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫu 1,793,000

133 Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời 1,793,000

134 Phẫu thuật loại III 1,136,000

135 Thủ thuật loại đặc biệt 932,000

136 Thủ thuật loại I 513,000

137 Thủ thuật loại II 345,000

138 Thủ thuật loại III 168,000

TAI MŨI HỌNG

139 Bẻ cuốn mũi 120,000

140 Nội soi bẻ cuốn mũi dưới 120,000

141 Cầm máu mũi bằng Merocel 201,000

142 Cầm máu mũi bằng Merocel 271,000

143 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê 1,033,000

144 Cắt u amidan qua đường miệng 1,033,000

145 Phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator 2,303,000 Bao gồm cả Coblator.

146 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 449,000

147 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh Vidienne 7,479,000

148 Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài 1,938,000

149 Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài 589,000

150 Phẫu thuật cắt thanh quản và tái tạo hệ phát âm 6,582,000Chưa bao gồm stent hoặc van

phát âm, thanh quản điện.

Page 5: GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO BỆNH …taimuihongtphcm.vn/wp-content/uploads/2018/07/BANG-GIA-KHAM-CHUA-BEN… · Chụp cắt lớp vi tính tầng

STT Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi

phí trực tiếp,

phụ cấp đặc thù

và tiền lương

Ghi chú

151 Phẫu thuật cắt hạ họng - thanh quản toàn phần 6,582,000Chưa bao gồm stent hoặc van

phát âm, thanh quản điện.

152 Phẫu thuật cắt bỏ u cuộn cảnh 7,302,000

153 Chích áp xe quanh Amidan 250,000

154 Chích áp xe sàn miệng 250,000

155 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê 250,000

156 Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con 5,627,000

157 Chọc hút dịch vành tai 47,900

158 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng mảnh ghép sụn 6,911,000 Chưa bao gồm stent.

159 Ghi đáp ứng thính giác thân não (ABR) 176,000

160 Đo nhĩ lượng 24,600

161 Đo âm ốc tai (OAE) chẩn đoán 49,200

162 Đo phản xạ cơ bàn đạp 24,600

163 Đo sức cản của mũi 91,600

164 Đo thính lực đơn âm 39,600

165 Đo thính lực trên ngưỡng 54,200

166 Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng) 180,000

167 Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng) 126,000

168 Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng) 146,000

169 Đốt họng hạt bằng nhiệt 75,000

170 Phương pháp Proetz 52,900

171 Làm thuốc tai 20,000 Chưa bao gồm thuốc.

172 Bơm thuốc thanh quản 20,000 Chưa bao gồm thuốc.

173 Lấy dị vật họng miệng 40,000

174 Lấy dị vật hạ họng 40,000

175 Lấy dị vật tai 60,000

176 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) 508,000

177 Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê] 508,000

178 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) 150,000

179 Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê] 150,000

180 Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê 683,000

181 Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê 346,000

182 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 660,000

183 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 660,000

184 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 187,000

185 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 187,000

186 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài 60,000

187 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai 1,314,000

188 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai 819,000

189 Phẫu thuật xương chũm đơn thuần 3,585,000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan

190 Phẫu thuật chỉnh hình hốc mổ tiệt căn xương chũm 3,585,000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan

191 Mở sào bào 3,585,000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan

192 Mở sào bào thượng nhĩ - vá nhĩ 3,585,000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan

193 Phẫu thuật tạo hình ống tai ngoài thiểu sản 3,585,000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan

194 Phẫu thuật tạo hình chít hẹp ống tai ngoài 3,585,000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan

195 Mở sào bào - thượng nhĩ 3,585,000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan

196 Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương 2,620,000

197 Nâng xương chính mũi sau chấn thương 2,620,000

198 Nắn chỉnh hình tháp mũi sau chấn thương 2,620,000

199 Nâng xương chính mũi sau chấn thương 1,258,000

200 Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản 765,000

201 Nạo vét hạch cổ chọn lọc 4,487,000 Chưa bao gồm dao siêu âm.

202 Nhét bấc mũi sau 107,000

203 Nhét bấc mũi trước 107,000

Page 6: GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO BỆNH …taimuihongtphcm.vn/wp-content/uploads/2018/07/BANG-GIA-KHAM-CHUA-BEN… · Chụp cắt lớp vi tính tầng

STT Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi

phí trực tiếp,

phụ cấp đặc thù

và tiền lương

Ghi chú

204 Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amidan, Nạo VA 107,000

205 Nối khí quản tận - tận 7,729,000 Chưa bao gồm stent.

206 Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi 647,000

207 Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi 444,000

208 Chọc rửa xoang hàm 265,000

209 Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm gây tê/gây mê 265,000

210 Đốt điện cuốn mũi dưới 431,000

211 Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới 431,000

212 Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới 660,000

213 Đốt điện cuốn mũi dưới 660,000

214 Kỹ thuật đặt van phát âm 683,000

215 Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê 683,000

216 Nội soi thực quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê 683,000

217 Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê 703,000

218 Nội soi thực quản ống mềm sinh thiết u gây tê/gây mê 703,000

219 Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê 210,000

220 Nội soi thực quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê 210,000

221 Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê 305,000

222 Nội soi thực quản ống mềm sinh thiết u gây tê/gây mê 305,000

223 Phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật nội soi mũi xoang 1,541,000 Bao gồm cả dao Hummer.

224 Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Coblator (gây mê) 1,541,000 Bao gồm cả dao Hummer.

225 Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Microdebrider (Hummer) (gây mê) 1,541,000 Bao gồm cả dao Hummer.

226 Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê 561,000

227 Nội soi sinh thiết u vòm 1,543,000

228 Nội soi sinh thiết u vòm 500,000

229 Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê 500,000

230 Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê 500,000

231 Nội soi hạ họng ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê 500,000

232 Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u gây tê 500,000

233 Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết u gây tê 500,000

234 Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết 500,000

235 Nội soi hoạt nghiệm thanh quản 40,000

Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc

Mũi hoặc Họng thì thanh toán

40.000 đồng/ca.

236 Nội soi tai mũi họng 100,000

Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc

Mũi hoặc Họng thì thanh toán

40.000 đồng/ca.

237 Nội soi tai mũi họng huỳnh quang 100,000

Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc

Mũi hoặc Họng thì thanh toán

40.000 đồng/ca.

238 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe não do tai 5,809,000

239 Phẫu thuật cắt u Amidan 3,679,000 Đã bao gồm dao cắt.

240 Phẫu thuật cắt một phần đáy lưỡi 3,679,000 Đã bao gồm dao cắt.

241 Phẫu thuật cắt mỏm trâm theo đường miệng 3,679,000 Đã bao gồm dao cắt.

242 Phẫu thuật cắt Amidan bằng Plasma 3,679,000 Đã bao gồm dao cắt.

243 Phẫu thuật cắt u vùng họng miệng 3,679,000 Đã bao gồm dao cắt.

244 Phẫu thuật cắt hạ họng bán phần 4,902,000

245 Phẫu thuật cắt hạ họng - thanh quản bán phần có tạo hình 4,902,000

246 Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần 4,902,000

247 Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần đứng 4,902,000

248 Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần ngang trên thanh môn 4,902,000

249 Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP 4,902,000

250Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng

kính hiển vi và nội soi9,209,000

Page 7: GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO BỆNH …taimuihongtphcm.vn/wp-content/uploads/2018/07/BANG-GIA-KHAM-CHUA-BEN… · Chụp cắt lớp vi tính tầng

STT Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi

phí trực tiếp,

phụ cấp đặc thù

và tiền lương

Ghi chú

251Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo đường mở xương hàm dưới

không có tái tạo5,531,000

252 Phẫu thuật cắt u hạ họng/đáy lưỡi theo đường trên xương móng 5,531,000

253 Phẫu thuật khối u khoảng bên họng 5,531,000

254 Phẫu thuật cắt phần giữa xương hàm trong ung thư sàng hàm 6,604,000

255 Phẫu thuật cắt u xơ mạch vòm họng theo đường ngoài 6,604,000

256Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo đường mở xương hàm dưới có

tái tạo6,604,000

257 Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi 3,738,000

258 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi giữa 3,738,000

259 Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh bằng laser 4,487,000

260 Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt dây thanh và sụn phễu một bên 4,487,000

261 Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt dây thanh 4,487,000

262 Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm 4,495,000 Chưa bao gồm dao siêu âm.

263 Phẫu thuật lấy nang rò khe mang II 4,495,000 Chưa bao gồm dao siêu âm.

264 Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai-bảo tồn dây VII 4,495,000 Chưa bao gồm dao siêu âm.

265 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII 4,495,000 Chưa bao gồm dao siêu âm.

266 Phẫu thuật rò khe mang I 4,495,000 Chưa bao gồm dao siêu âm.

267 Phẫu thuật rò khe mang I có bộc lộ dây VII 4,495,000 Chưa bao gồm dao siêu âm.

268 Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng 7,629,000

269 Phẫu thuật bít lấp rò dịch não tủy ở mũi 5,208,000

270 Phẫu thuật vỡ xoang hàm 5,208,000

271 Phẫu thuật chấn thương xoang sàng- hàm 5,208,000

272 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong 4,487,000 Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.

273 Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản 4,487,000 Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.

274 Phẫu thuật vùng đỉnh xương đá 4,187,000

275 Phẫu thuật giảm áp dây VII 6,796,000

276 Phẫu thuật chấn thương xoang trán 5,208,000

277 Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt 5,208,000

278 Phẫu thuật nội soi cắt ung thư thanh quản bằng Laser 6,616,000 Chưa bao gồm ống nội khí quản.

279Phẫu thuật Laser cắt u nang lành tính đáy lưỡi, hạ họng, màn hầu,

Amidan7,031,000 Chưa bao gồm ống nội khí quản.

280 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 2,973,000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan

281 Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản có stent 2,867,000

282 Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản không có stent 2,867,000

283 Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe 2,867,000

284 Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ 2,867,000

285 Phẫu thuật mở cạnh cổ lấy dị vật (dị vật thực quản, hỏa khí…) 2,867,000

286 Phẫu thuật mở cạnh mũi 4,794,000

287 Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi 4,487,000

288 Phẫu thuật nội soi cắt u vùng vòm mũi họng 2,722,000

289 Phẫu thuật nạo V.A nội soi 2,722,000

290 Phẫu thuật nội soi thắt/ đốt động mạch bướm khẩu cái 2,658,000Chưa bao gồm mũi Hummer và

tay cắt.

291 Phẫu thuật nội soi thắt động mạch sàng 2,658,000Chưa bao gồm mũi Hummer và

tay cắt.

292 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 2,658,000Chưa bao gồm mũi Hummer và

tay cắt.

293 Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang 8,782,000 Chưa bao gồm keo sinh học.

294 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ 13,322,000

295 Phẫu thuật nội soi cắt u xơ mạch vòm mũi họng 8,322,000

Page 8: GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO BỆNH …taimuihongtphcm.vn/wp-content/uploads/2018/07/BANG-GIA-KHAM-CHUA-BEN… · Chụp cắt lớp vi tính tầng

STT Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi

phí trực tiếp,

phụ cấp đặc thù

và tiền lương

Ghi chú

296 Phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi 8,322,000

297 Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh 5,032,000

298 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng/ hố lưỡi thanh thiệt 2,867,000

299 Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản ống cứng gây tê/gây mê 2,867,000

300 Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản ống mềm gây tê/gây mê 2,867,000

301 Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản ống cứng gây tê/gây mê 2,867,000

302 Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản ống mềm gây tê/gây mê 2,867,000

303 Phẫu thuật chỉnh hình họng màn hầu lưỡi gà (UPPP) 4,009,000

304Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papiloma, kén hơi

thanh quản,…) (gây tê/gây mê)4,009,000

305Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papiloma, kén hơi

thanh quản,…) (gây tê/gây mê)4,009,000

306Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản bằng Microdebrider

(Hummer)4,009,000

307 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản bằng Laser 4,009,000

308 Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản có stent 4,009,000

309 Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản không có stent 4,009,000

310 Phẫu thuật túi thừa Zenker 4,009,000

311 Phẫu thuật cắt kén hơi thanh quản 4,009,000

312 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang 5,910,000 Chưa bao gồm keo sinh học.

313 Phẫu thuật ung thư sàng hàm 5,910,000 Chưa bao gồm keo sinh học.

314 Phẫu thuật ung thư sàng hàm phối hợp nội soi 5,910,000 Chưa bao gồm keo sinh học.

315 Phẫu thuật nội soi mở xoang trán 3,738,000

316 Phẫu thuật nội soi mở xoang bướm 3,738,000

317 Phẫu thuật tịt lỗ mũi sau bẩm sinh 3,738,000

318 Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới 3,738,000

319 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới 3,738,000

320 Phẫu thuật cuốn mũi dưới bằng sóng cao tần (Coblator) 3,738,000

321 Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới bằng Laser 3,738,000

322 Phẫu thuật nội soi cắt cuốn dưới 3,738,000

323 Phẫu thuật nội soi cắt cuốn mũi dưới 3,738,000

324 Phẫu thuật nội soi cắt vách mũi xoang 3,053,000Chưa bao gồm mũi Hummer và

tay cắt.

325 Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi 3,053,000Chưa bao gồm mũi Hummer và

tay cắt.

326 Phẫu thuật nội soi bịt lỗ thủng vách ngăn mũi 3,053,000Chưa bao gồm mũi Hummer và

tay cắt.

327 Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn 3,053,000Chưa bao gồm mũi Hummer và

tay cắt.

328 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi 3,053,000Chưa bao gồm mũi Hummer và

tay cắt.

329 Phẫu thuật lấy sụn vành tai làm vật liệu ghép tự thân 3,053,000Chưa bao gồm mũi Hummer và

tay cắt.

330 Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm vật liệu ghép tự thân 3,053,000Chưa bao gồm mũi Hummer và

tay cắt.

331 Phẫu thuật lấy sụn sườn làm vật liệu ghép tự thân 3,053,000Chưa bao gồm mũi Hummer và

tay cắt.

332 Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vạt da 3,053,000Chưa bao gồm mũi Hummer và

tay cắt.

333 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn 3,053,000Chưa bao gồm mũi Hummer và

tay cắt.

334 Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi 2,973,000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan

335 Phẫu thuật tạo hình màng nhĩ 2,973,000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan

336 Đặt ống thông khí màng nhĩ 2,973,000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan

Page 9: GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO BỆNH …taimuihongtphcm.vn/wp-content/uploads/2018/07/BANG-GIA-KHAM-CHUA-BEN… · Chụp cắt lớp vi tính tầng

STT Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi

phí trực tiếp,

phụ cấp đặc thù

và tiền lương

Ghi chú

337 Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 2,973,000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan

338 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt 5,339,000

339 Phẫu thuật nội soi giảm áp thần kinh thị giác 5,339,000

340 Phẫu thuật điều trị rò dịch não tủy ở tai 6,967,000 Chưa bao gồm keo sinh học.

341 Phẫu thuật điều trị rò dịch não tủy ở tai 6,967,000 Chưa bao gồm keo sinh học.

342 Phẫu thuật nội soi bít lấp rò dịch não tủy ở mũi 6,967,000 Chưa bao gồm keo sinh học.

343 Phẫu thuật nội soi bít lấp rò dịch não tủy ở mũi 6,967,000 Chưa bao gồm keo sinh học.

344 Phẫu thuật nội soi cắt u thần kinh khứu giác 6,967,000 Chưa bao gồm keo sinh học.

345 Phẫu thuật nội soi cắt u thần kinh khứu giác 6,967,000 Chưa bao gồm keo sinh học.

346 Phẫu thuật nội soi vùng nền sọ 6,967,000 Chưa bao gồm keo sinh học.

347 Phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tuỷ nền sọ 6,967,000 Chưa bao gồm keo sinh học.

348 Phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ 6,967,000 Chưa bao gồm keo sinh học.

349 Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm 7,629,000

350 Phẫu thuật nội soi hàm sàng trán bướm 7,629,000

351 Phẫu thuật nội soi nạo sàng trước / sau 7,629,000

352 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần xương hàm trên medial maxillectomy 7,629,000

353 Phẫu thuật nội soi sào bào thượng nhĩ (kín / hở) 7,629,000

354 Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu/cắt bỏ u nhày xoang 4,794,000

355 Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Plasma (gây mê) 3,679,000 Đã bao gồm dao plasma

356 Phẫu thuật nội soi mở xoang sàng 2,865,000

357 Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm 2,865,000

358 Phẫu thuật nội soi tách dính dây thanh 2,865,000

359 Phẫu thuật nội soi bơm dây thanh (mỡ/Teflon...) 2,865,000

360Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt

dây thanh (gây tê/gây mê)2,865,000

361Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt

dây thanh bằng ống soi mền gây tê2,865,000

362 Phẫu thuật vi phẫu chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản 2,865,000

363Phẫu thuật vi phẫu chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản kèm ghép sụn

sườn2,865,000

364 Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt sẹo sau cắt thanh quản 2,865,000

365 Phẫu thuật vi phẫu cắt dây thanh 2,865,000

366 Phẫu thuật vi phẫu cắt sẹo sau cắt thanh quản 2,865,000

367 Phẫu thuật vi phẫu thanh quản 2,865,000

368 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây VII 7,499,000

369 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII (đoạn ngoài sọ) 7,499,000

370 Phẫu thuật nối dây thần kinh VII trong xương chũm 7,499,000

371 Phẫu thuật tạo hình mặt do liệt dây VII 7,499,000

372 Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh 4,487,000 Chưa bao gồm dao siêu âm.

373 Phẫu thuật rò xoang lê 4,487,000 Chưa bao gồm dao siêu âm.

374Phẫu thuật tạo hình họng – màn hầu bằng vạt cơ – niêm mạc thành

sau họng5,809,000

Page 10: GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO BỆNH …taimuihongtphcm.vn/wp-content/uploads/2018/07/BANG-GIA-KHAM-CHUA-BEN… · Chụp cắt lớp vi tính tầng

STT Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi

phí trực tiếp,

phụ cấp đặc thù

và tiền lương

Ghi chú

375 Phẫu thuật phục hồi tổn thương phức tạp miệng, họng bằng vạt cân cơ 5,809,000

376 Phẫu thuật tạo hình họng - màn hầu sau cắt u ác tính 5,809,000

377 Phẫu thuật tạo hình lưỡi sau cắt u ác tính 5,809,000

378 Phẫu thuật tạo hình họng-thực quản sau cắt u ác tính 5,809,000

379Phẫu thuật tái tạo hình tổn thương mất chất vùng mặt bằng vạt da, cân

cơ, xương5,809,000

380Phẫu thuật tạo hình tổn thương mất chất vùng mặt bằng mảnh ghép tự

do da, cân cơ, xương5,809,000

381 Phẫu thuật khoét mê nhĩ 5,862,000

382 Phẫu thuật khoét mê nhĩ 5,862,000

383 Phẫu thuật điều trị rò mê nhĩ 5,862,000

384 Phẫu thuật điều trị rò mê nhĩ 5,862,000

385 Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VII 5,862,000

386 Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VII 5,862,000

387 Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VIII 5,862,000

388 Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VIII 5,862,000

389 Phẫu thuật cắt dây thần kinh tiền đình 5,862,000

390 Phẫu thuật cắt dây thần kinh tiền đình 5,862,000

391 Phẫu thuật lấy u thần kinh thính giác đường xuyên mê nhĩ 5,862,000

392 Phẫu thuật tạo hình tai giữa, tai ngoài do dị tật bẩm sinh 5,081,000

393 Phẫu thuật chỉnh hình tai giữa type I, II, III, IV 5,081,000

394 Phẫu thuật tạo hình tai giữa 5,081,000

395 Phẫu thuật rò sống mũi 6,960,000

396 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân 6,960,000

397 Phẫu thuật tạo hình chít hẹp cửa mũi trước 6,960,000

398 Phẫu thuật tạo hình chít hẹp/tịt cửa mũi sau 6,960,000

399 Phẫu thuật tạo hình vùng mặt thiểu sản 6,960,000

400 Cấy điện cực ốc tai (Cấy ốc tai điện tử) 5,081,000

401 Phẫu thuật mở túi nội dịch 5,081,000

402 Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp 5,081,000

403 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não 5,087,000

404 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên 5,087,000

405 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 5,087,000

406 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên 5,087,000

407 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên - chỉnh hình tai giữa 5,087,000

408 Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amidan (gây mê) 2,722,000

409 Nội soi cầm máu sau phẫu thuật vùng hạ họng, thanh quản 2,722,000

410 Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật vùng đầu cổ 2,722,000

411 Súc rửa vòm họng trong xạ trị 24,600

412 Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán 200,000

413 Bơm hơi vòi nhĩ 111,000

414 Chích rạch màng nhĩ 58,000

415 Chích áp xe quanh Amidan 713,000

416 Chích áp xe sàn miệng 713,000

417 Cắt phanh lưỡi 713,000

Page 11: GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO BỆNH …taimuihongtphcm.vn/wp-content/uploads/2018/07/BANG-GIA-KHAM-CHUA-BEN… · Chụp cắt lớp vi tính tầng

STT Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi

phí trực tiếp,

phụ cấp đặc thù

và tiền lương

Ghi chú

418 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê 713,000

419 Chỉnh hình tai giữa không tái tạo chuỗi xương con 3,585,000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan

420 Vá nhĩ đơn thuần 3,585,000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan

421 Phẫu thuật cắt polyp mũi bằng Laser 2,918,000

422 Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản 2,918,000

423 Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser/nhiệt 2,918,000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

424 Phẫu thuật chấn thương mạch máu vùng cổ 3,209,000

425 Phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong 3,209,000

426 Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng vật liệu ghép tự thân 3,209,000

427 Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng sụn sườn 3,209,000

428 Phẫu thuật vùng chân bướm hàm 3,209,000

429 Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài 1,884,000

430 Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương (BAHA) 1,884,000

431 Phẫu thuật chỉnh hình thanh quản điều trị liệt dây thanh 1,884,000

432 Phẫu thuật dính mép trước dây thanh 1,884,000

433 Phẫu thuật điều trị liệt cơ mở thanh quản hai bên 1,884,000

434Phẫu thuật mở khí quản thể khó (trẻ sơ sinh, sau xạ trị, u vùng cổ, K

tuyến giáp,…)1,884,000

435 Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản ống cứng gây tê/gây mê 1,884,000

436 Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản ống cứng gây tê/gây mê 1,884,000

437Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vật liệu ghép tự

thân/ vật liệu ghép tổng hợp1,884,000

438 Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng vật liệu ghép tổng hợp 1,884,000

439 Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong 1,884,000

440 Phẫu thuật treo sụn phễu 1,884,000

441 Phẫu thuật thắt động mạch sàng 1,323,000

442 Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũi 1,323,000

443 Phẫu thuật cắt u sàn miệng 1,323,000

444 Phẫu thuật chỉnh hình thu nhỏ vành tai 1,323,000

445 Phẫu thuật chỉnh hình vành tai cụp 1,323,000

446 Phẫu thuật chỉnh hình vành tai vùi 1,323,000

447 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe ổ mắt 1,323,000

448 Phẫu thuật mở hòm nhĩ kiểm tra/ lấy dị vật 1,323,000

449 Phẫu thuật mở xoang hàm 1,323,000

450 Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản ống mềm gây tê/gây mê 1,323,000

451 Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản ống mềm gây tê/gây mê 1,323,000

452 Phẫu thuật nội soi nong- dẫn lưu túi lệ 1,323,000

453 Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũi 1,323,000

454 Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũi bằng Laser 1,323,000

455 Phẫu thuật xoang hàm Caldwell-Luc 1,323,000

456 Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat) 906,000

457 Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng 906,000

458 Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má 906,000

459 Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản 906,000

460 Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới 906,000

461 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai 906,000

462 Phẫu thuật nội soi cầm máu sau nạo VA (gây mê) 906,000

463 Phẫu thuật nội soi mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới 906,000

464 Nội soi khí quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê 834,000

465 Nội soi khí quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê 834,000

466 Nội soi khí quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê 834,000

467 Nội soi khí quản ống mềm chẩn đoán gây tê 834,000

468 Nội soi khí quản ống mềm lấy dị vật gây tê 834,000

Page 12: GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO BỆNH …taimuihongtphcm.vn/wp-content/uploads/2018/07/BANG-GIA-KHAM-CHUA-BEN… · Chụp cắt lớp vi tính tầng

STT Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi

phí trực tiếp,

phụ cấp đặc thù

và tiền lương

Ghi chú

469 Nội soi khí quản ống mềm sinh thiết u gây tê 834,000

470 Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây tê 834,000

471 Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê 492,000

472 Nội soi thanh quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê 492,000

473 Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán gây tê 492,000

474 Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê 278,000

475 Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê 278,000

476 Nội soi sinh thiết u hốc mũi 278,000

477 Hút rửa mũi, xoang sau mổ 135,000

RĂNG - HÀM - MẶT

Các phẫu thuật hàm mặt

478 Cắt phanh lưỡi 276,000

479 Cắt nang vùng sàn miệng 2,657,000

480 Cắt các u nang giáp móng 2,071,000

481 Phẫu thuật cắt u lưỡi (phần lưỡi di động) 2,071,000

482 Phẫu thuật cắt u da vùng mặt 2,507,000

483 Cắt u máu vùng đầu mặt cổ 2,935,000

484 Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cổ 2,935,000

485 Phẫu thuật xoang trán đường ngoài (phẫu thuật Jacques) 2,657,000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

486 Phẫu thuật loại đặc biệt 3,273,000

487 Phẫu thuật loại I 2,084,000

488 Phẫu thuật loại II 1,301,000

489 Phẫu thuật loại III 866,000

490 Thủ thuật loại đặc biệt 750,000

491 Thủ thuật loại I 465,000

492 Thủ thuật loại II 264,000

493 Thủ thuật loại III 135,000

NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

494 Phẫu thuật loại I 2,061,000

495 Phẫu thuật loại II 1,400,000

496 Phẫu thuật loại III 942,000

497 Thủ thuật loại đặc biệt 916,000

498 Thủ thuật loại I 539,000

499 Thủ thuật loại II 311,000

500 Thủ thuật loại III 184,000

PHẪU THUẬT NỘI SOI

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

501 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch 3,469,000

GÂY MÊ

502 Gây mê đặt canuyn ECMO 632,000

503 Gây mê rút canuyn ECMO 632,000

XÉT NGHIỆM

Huyết học

504Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp

Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động100,000

Page 13: GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO BỆNH …taimuihongtphcm.vn/wp-content/uploads/2018/07/BANG-GIA-KHAM-CHUA-BEN… · Chụp cắt lớp vi tính tầng

STT Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi

phí trực tiếp,

phụ cấp đặc thù

và tiền lương

Ghi chú

505Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu

toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu22,400

506Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế

phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương20,100

507Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy

bán tự động)84,000

508 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 22,400

509 Thời gian máu chảy phương pháp Duke 12,300

510 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường 12,300

511Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ;

Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động61,600

512Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated

Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động39,200

513 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) 35,800

514 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) 44,800

Hóa sinh

Máu

515 Định lượng Calci ion hoá [Máu] 15,900Chỉ thanh toán khi định lượng

trực tiếp.

516 Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] 28,600Áp dụng cho cả trường hợp cho

kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

517 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] 21,200

Không thanh toán đối với các

xét nghiệm Bilirubin gián tiếp;

Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm

có thể ngoại suy được.

518 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] 21,200

Không thanh toán đối với các

xét nghiệm Bilirubin gián tiếp;

Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm

có thể ngoại suy được.

519 Định lượng Acid Uric [Máu] 21,200 Mỗi chất

520 Định lượng Albumin [Máu] 21,200 Mỗi chất

521 Định lượng Creatinin (máu) 21,200 Mỗi chất

522 Định lượng Glucose [Máu] 21,200 Mỗi chất

523 Định lượng Globulin [Máu] 21,200 Mỗi chất

524 Định lượng Protein toàn phần [Máu] 21,200 Mỗi chất

525 Định lượng Urê máu [Máu] 21,200 Mỗi chất

526 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) 26,500

527 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 26,500

528 Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 26,500

529 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] 26,500

530 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) 15,000

Nước tiểu

Page 14: GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO BỆNH …taimuihongtphcm.vn/wp-content/uploads/2018/07/BANG-GIA-KHAM-CHUA-BEN… · Chụp cắt lớp vi tính tầng

STT Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi

phí trực tiếp,

phụ cấp đặc thù

và tiền lương

Ghi chú

531 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) 27,000

Vi sinh

532 HIV Ab test nhanh 51,700

533 Vi nấm soi tươi 40,200

534 Vi khuẩn nhuộm soi 65,500

535 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường 230,000

536 Vi khuẩn kháng thuốc định tính 189,000

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

537 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 147,000

538 Tế bào học đờm 147,000

539 Tế bào học dịch chải phế quản 147,000

540 Tế bào học dịch rửa phế quản 147,000

541 Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang 147,000

542 Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou 322,000

543 Cell bloc (khối tế bào) 220,000

544 Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn 407,000

545 Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo Puchtler 1962) 276,000

546 Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện HP 262,000

547 Nhuộm Gomori chì phát hiện phosphatase acid 339,000

548Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt,

nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết304,000

549 Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin 304,000

550 Nhuộm Mucicarmin 381,000

551 Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff 360,000

552 Nhuộm May – Grunwald- Giemsa cho tủy xương 374,000

553 Nhuộm xanh Phổ Perl phát hiện ion sắt 374,000

554 Nhuộm aldehyde fuchsin cho sợi chun 374,000

555 Nhuộm Shorr 374,000

556 Nhuộm Glycogen theo Best 374,000

557 Nhuộm ba màu theo phương Nhuộm 3 màu của Masson (i929) 353,000

558 Nhuộm xanh alcian 402,000

559 Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh 493,000

560 Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp 238,000

561 Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da 238,000

562 Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt 238,000

563 Chọc hút kim nhỏ các hạch 238,000

564 Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt 238,000

Page 15: GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO BỆNH …taimuihongtphcm.vn/wp-content/uploads/2018/07/BANG-GIA-KHAM-CHUA-BEN… · Chụp cắt lớp vi tính tầng

STT Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi

phí trực tiếp,

phụ cấp đặc thù

và tiền lương

Ghi chú

565 Chọc hút kim nhỏ mô mềm 238,000

Các thủ thuật còn lại khác

566 Thủ thuật loại I 421,000

567 Thủ thuật loại II 237,000

568 Thủ thuật loại III 115,000

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

569 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 30,000

570 Điện tim thường 30,000

571 Đo chức năng hô hấp 120,000

572 Đo đa ký giấc ngủ 2,298,000

GIÁM ĐỐC

PGS.TS.BS. TRẦN PHAN CHUNG THỦY

(đã ký)