Transcript

v

Thematic Card 1: Child, Maternal and Reproductive Health

Viet Nam

Progress and Challenges for Children

Source: General Statistics Office, MICS Viet Nam 2000-2006-2011 Note: The Hoa ethnic minority is grouped together with the Kinh majority due to similar living standards

Developed with the support of UNICEF Viet Nam - December 2011

1. Infant and Under Five Mortality Rates: Number of deaths per 1,000 live births

3. Neonatal Tetanus: Percentage of women aged 15-49 who gave birth within the previous 2 years and are protected against neonatal tetanus

2. Full immunisation: Percentage of children aged 1-2 years who are fully immunised*

4. Antibiotic treatment for pneumonia: Percentage of children under 5 who received antibiotic treatment for suspected pneumonia

68.3

87.792.9

0

20

40

60

80

100

2000 2006 2011

50.3

37.9

28.2

36.2

53.6

33.3

0 20 40 60 80 100

Red River Delta

Northern Midlandsand Mountain areas

North Central area andCentral Coastal area

Central Highlands

Souh East

Mekong River Delta

HIV testing during antenatal

53

6764.8

79.8

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnic minorities

2006 2011

85 81

57.9 59.2

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnic minorities

2006 2011

38

49.4

6.1

20.113.5

28.6

0

20

40

60

80

100

UrbanRuralNational

2006 2011

Under 1 year

Under 5 years 45

2214

66

2716

0

20

40

60

80

100

2000 2006 2011

*

68.3

87.792.9

0

20

40

60

80

100

2000 2006 2011

50.3

37.9

28.2

36.2

53.6

33.3

0 20 40 60 80 100

Red River Delta

Northern Midlandsand Mountain areas

North Central area andCentral Coastal area

Central Highlands

Souh East

Mekong River Delta

HIV testing during antenatal

53

6764.8

79.8

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnic minorities

2006 2011

85 81

57.9 59.2

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnic minorities

2006 2011

38

49.4

6.1

20.113.5

28.6

0

20

40

60

80

100

UrbanRuralNational

2006 2011

Under 1 year

Under 5 years 45

2214

66

2716

0

20

40

60

80

100

2000 2006 2011

*

68.3

87.792.9

0

20

40

60

80

100

2000 2006 2011

50.3

37.9

28.2

36.2

53.6

33.3

0 20 40 60 80 100

Red River Delta

Northern Midlandsand Mountain areas

North Central area andCentral Coastal area

Central Highlands

Souh East

Mekong River Delta

HIV testing during antenatal

53

6764.8

79.8

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnic minorities

2006 2011

85 81

57.9 59.2

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnic minorities

2006 2011

38

49.4

6.1

20.113.5

28.6

0

20

40

60

80

100

UrbanRuralNational

2006 2011

Under 1 year

Under 5 years 45

2214

66

2716

0

20

40

60

80

100

2000 2006 2011

*

68.3

87.792.9

0

20

40

60

80

100

2000 2006 2011

50.3

37.9

28.2

36.2

53.6

33.3

0 20 40 60 80 100

Red River Delta

Northern Midlandsand Mountain areas

North Central area andCentral Coastal area

Central Highlands

Souh East

Mekong River Delta

HIV testing during antenatal

53

6764.8

79.8

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnic minorities

2006 2011

85 81

57.9 59.2

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnic minorities

2006 2011

38

49.4

6.1

20.113.5

28.6

0

20

40

60

80

100

UrbanRuralNational

2006 2011

Under 1 year

Under 5 years 45

2214

66

2716

0

20

40

60

80

100

2000 2006 2011

*

68.3

87.792.9

0

20

40

60

80

100

2000 2006 2011

50.3

37.9

28.2

36.2

53.6

33.3

0 20 40 60 80 100

Red River Delta

Northern Midlandsand Mountain areas

North Central area andCentral Coastal area

Central Highlands

Souh East

Mekong River Delta

HIV testing during antenatal

53

6764.8

79.8

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnic minorities

2006 2011

85 81

57.9 59.2

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnic minorities

2006 2011

38

49.4

6.1

20.113.5

28.6

0

20

40

60

80

100

UrbanRuralNational

2006 2011

Under 1 year

Under 5 years 45

2214

66

2716

0

20

40

60

80

100

2000 2006 2011

*

68.3

87.792.9

0

20

40

60

80

100

2000 2006 2011

50.3

37.9

28.2

36.2

53.6

33.3

0 20 40 60 80 100

Red River Delta

Northern Midlandsand Mountain areas

North Central area andCentral Coastal area

Central Highlands

Souh East

Mekong River Delta

HIV testing during antenatal

53

6764.8

79.8

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnic minorities

2006 2011

85 81

57.9 59.2

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnic minorities

2006 2011

38

49.4

6.1

20.113.5

28.6

0

20

40

60

80

100

UrbanRuralNational

2006 2011

Under 1 year

Under 5 years 45

2214

66

2716

0

20

40

60

80

100

2000 2006 2011

*

5. Skilled assistance during delivery: Percentage of women aged 15-49 whose last birth was assisted by skilled personnel*

6. HIV testing during antenatal care: Percentage of women aged 15-49 who were tested for HIV during their antenatal care visit(s) and received the results

* Doctor, nurse/midwife, auxiliary nurse/midwife

* BCG, DPT (1-3), Polio (1-3), measles and Help B (1-3) or Pentavalent (1-3), Polio (1-3), BCG and measles

* This figure is based on a small number of observations and should be treated with caution

v

Việt Nam

Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam, Điều tra MICS Việt Nam 2000-2006-2011 Chú thích: Dân tộc thiểu số Hoa được xếp vào cùng nhóm với dân tộc đa số Kinh vì người dân tộc Hoa có mức sống ngang bằng với người Kinh

Việt NamThiết kế và xuất bản với sự hỗ trợ của UNICEF Việt Nam - Tháng 12 năm 2011

Chuyên đề 1: Sức khỏe Sinh sản, Bà mẹ và Trẻ em

Tiến bộ và Thách thức đối với Trẻ em

1. Tử vong trẻ em: Số ca tử vong trên 1000 trẻ sinh ra sống

3. Uốn ván sơ sinh: Tỉ lệ phụ nữ tuổi từ 15-49 sinh con trong vòng 2 năm trở lại đây và được phòng uốn ván sơ sinh

2. Tiêm chủng đầy đủ: Tỉ lệ trẻ em từ 1-2 tuổi được tiêm chủng đầy đủ*

4. Điều trị kháng sinh khi nghi ngờ viêm phổi: Tỉ lệ trẻ em dưới 5 tuổi được điều trị kháng sinh khi nghi ngờ bị viêm phổi

68.3

87.792.9

0

20

40

60

80

100

2000 2006 2011

HIV testing during antenatal

53

6764.8

79.8

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

2006 2011

85 81

57.9 59.2

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

2006 2011

38

49.4

6.1

20.113.5

28.6

0

20

40

60

80

100

Thành thịNông thônToàn quốc

45

2214

66

2716

0

20

40

60

80

100

2000 2006 2011

Dưới 1 tuổi

Dưới 5 tuổi

2006 2011

Đồng bằng Sông Hồng

Trung duvà miền núi Phía Bắc

Bắc Trung Bộ vàDuyên Hải Miền Trung

Tây Nguyên

Đông Nam Bộ

Đồng bằng Sông Cửu Long

50.3

37.9

28.2

36.2

53.6

33.3

0 20 40 60 80 100

*

68.3

87.792.9

0

20

40

60

80

100

2000 2006 2011

HIV testing during antenatal

53

6764.8

79.8

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

2006 2011

85 81

57.9 59.2

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

2006 2011

38

49.4

6.1

20.113.5

28.6

0

20

40

60

80

100

Thành thịNông thônToàn quốc

45

2214

66

2716

0

20

40

60

80

100

2000 2006 2011

Dưới 1 tuổi

Dưới 5 tuổi

2006 2011

Đồng bằng Sông Hồng

Trung duvà miền núi Phía Bắc

Bắc Trung Bộ vàDuyên Hải Miền Trung

Tây Nguyên

Đông Nam Bộ

Đồng bằng Sông Cửu Long

50.3

37.9

28.2

36.2

53.6

33.3

0 20 40 60 80 100

*

68.3

87.792.9

0

20

40

60

80

100

2000 2006 2011

HIV testing during antenatal

53

6764.8

79.8

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

2006 2011

85 81

57.9 59.2

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

2006 2011

38

49.4

6.1

20.113.5

28.6

0

20

40

60

80

100

Thành thịNông thônToàn quốc

45

2214

66

2716

0

20

40

60

80

100

2000 2006 2011

Dưới 1 tuổi

Dưới 5 tuổi

2006 2011

Đồng bằng Sông Hồng

Trung duvà miền núi Phía Bắc

Bắc Trung Bộ vàDuyên Hải Miền Trung

Tây Nguyên

Đông Nam Bộ

Đồng bằng Sông Cửu Long

50.3

37.9

28.2

36.2

53.6

33.3

0 20 40 60 80 100

*

68.3

87.792.9

0

20

40

60

80

100

2000 2006 2011

HIV testing during antenatal

53

6764.8

79.8

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

2006 2011

85 81

57.9 59.2

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

2006 2011

38

49.4

6.1

20.113.5

28.6

0

20

40

60

80

100

Thành thịNông thônToàn quốc

45

2214

66

2716

0

20

40

60

80

100

2000 2006 2011

Dưới 1 tuổi

Dưới 5 tuổi

2006 2011

Đồng bằng Sông Hồng

Trung duvà miền núi Phía Bắc

Bắc Trung Bộ vàDuyên Hải Miền Trung

Tây Nguyên

Đông Nam Bộ

Đồng bằng Sông Cửu Long

50.3

37.9

28.2

36.2

53.6

33.3

0 20 40 60 80 100

*

68.3

87.792.9

0

20

40

60

80

100

2000 2006 2011

HIV testing during antenatal

53

6764.8

79.8

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

2006 2011

85 81

57.9 59.2

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

2006 2011

38

49.4

6.1

20.113.5

28.6

0

20

40

60

80

100

Thành thịNông thônToàn quốc

45

2214

66

2716

0

20

40

60

80

100

2000 2006 2011

Dưới 1 tuổi

Dưới 5 tuổi

2006 2011

Đồng bằng Sông Hồng

Trung duvà miền núi Phía Bắc

Bắc Trung Bộ vàDuyên Hải Miền Trung

Tây Nguyên

Đông Nam Bộ

Đồng bằng Sông Cửu Long

50.3

37.9

28.2

36.2

53.6

33.3

0 20 40 60 80 100

*

68.3

87.792.9

0

20

40

60

80

100

2000 2006 2011

HIV testing during antenatal

53

6764.8

79.8

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

2006 2011

85 81

57.9 59.2

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

2006 2011

38

49.4

6.1

20.113.5

28.6

0

20

40

60

80

100

Thành thịNông thônToàn quốc

45

2214

66

2716

0

20

40

60

80

100

2000 2006 2011

Dưới 1 tuổi

Dưới 5 tuổi

2006 2011

Đồng bằng Sông Hồng

Trung duvà miền núi Phía Bắc

Bắc Trung Bộ vàDuyên Hải Miền Trung

Tây Nguyên

Đông Nam Bộ

Đồng bằng Sông Cửu Long

50.3

37.9

28.2

36.2

53.6

33.3

0 20 40 60 80 100

*5. Hỗ trợ sinh có chuyên môn: Tỉ lệ phụ nữ tuổi từ 15-49 sinh lần gần đây nhất được cán bộ có chuyên môn đỡ đẻ*

6. Xét nghiệm HIV trong thời gian mang thai: Tỉ lệ phụ nữ tuổi từ 15-49 được xét nghiệm HIV khi khám thai và nhận được kết quả xét nghiệm

* Bác sỹ, y tá/nữ hộ sinh, y tá/nữ hộ sinh trình độ sơ cấp

* Số liệu này dựa trên số quan sát nhỏ và cần sử dụng rất cẩn trọng

* Lao, Bạch hầu, ho gà, uốn ván (3 mũi), Bại liệt (3 mũi), Sởi và Viêm gan B (3 mũi) hoặc Vắc-xin 5 trong 1 (3 mũi), bại liệt (3 mũi) lao và sởi.

Viet Nam

Progress and Challenges for Children

Source: General Statistics Office, MICS Viet Nam 2000-2006-2011 Note: The Hoa ethnic minority is grouped together with the Kinh majority due to similar living standards

Thematic Card 2: Nutrition, Water, Sanitation and Hygiene

Developed with the support of UNICEF Viet Nam - December 201191.695.3

72.5 68.4

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnic minorities

2006 2011

81.889.5 93.8

32.5

55.8

71.4

44.1

64.378

0

20

40

60

80

100

Urban RuralNational

2006 20112000

69.2

84.3

88.5

93.9

97.9

0 20 40 60 80 100

Poorest

Second

Middle

Fourth

Richest

16.9 17

0

20

40

60

80

100

2006 2011

1019.6

3.8

22

40.9

5.70

20

40

60

80

100

Underweight Stunted Wasted

2000 2011

39.545.1

0

20

40

60

80

100

Kinh/HoaEthnic minorities

91.695.3

72.5 68.4

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnic minorities

2006 2011

81.889.5 93.8

32.5

55.8

71.4

44.1

64.378

0

20

40

60

80

100

Urban RuralNational

2006 20112000

69.2

84.3

88.5

93.9

97.9

0 20 40 60 80 100

Poorest

Second

Middle

Fourth

Richest

16.9 17

0

20

40

60

80

100

2006 2011

1019.6

3.8

22

40.9

5.70

20

40

60

80

100

Underweight Stunted Wasted

2000 2011

39.545.1

0

20

40

60

80

100

Kinh/HoaEthnic minorities

91.695.3

72.5 68.4

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnic minorities

2006 2011

81.889.5 93.8

32.5

55.8

71.4

44.1

64.378

0

20

40

60

80

100

Urban RuralNational

2006 20112000

69.2

84.3

88.5

93.9

97.9

0 20 40 60 80 100

Poorest

Second

Middle

Fourth

Richest

16.9 17

0

20

40

60

80

100

2006 2011

1019.6

3.8

22

40.9

5.70

20

40

60

80

100

Underweight Stunted Wasted

2000 2011

39.545.1

0

20

40

60

80

100

Kinh/HoaEthnic minorities

91.695.3

72.5 68.4

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnic minorities

2006 2011

81.889.5 93.8

32.5

55.8

71.4

44.1

64.378

0

20

40

60

80

100

Urban RuralNational

2006 20112000

69.2

84.3

88.5

93.9

97.9

0 20 40 60 80 100

Poorest

Second

Middle

Fourth

Richest

16.9 17

0

20

40

60

80

100

2006 2011

1019.6

3.8

22

40.9

5.70

20

40

60

80

100

Underweight Stunted Wasted

2000 2011

39.545.1

0

20

40

60

80

100

Kinh/HoaEthnic minorities

91.695.3

72.5 68.4

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnic minorities

2006 2011

81.889.5 93.8

32.5

55.8

71.4

44.1

64.378

0

20

40

60

80

100

Urban RuralNational

2006 20112000

69.2

84.3

88.5

93.9

97.9

0 20 40 60 80 100

Poorest

Second

Middle

Fourth

Richest

16.9 17

0

20

40

60

80

100

2006 2011

1019.6

3.8

22

40.9

5.70

20

40

60

80

100

Underweight Stunted Wasted

2000 2011

39.545.1

0

20

40

60

80

100

Kinh/HoaEthnic minorities

91.695.3

72.5 68.4

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnic minorities

2006 2011

81.889.5 93.8

32.5

55.8

71.4

44.1

64.378

0

20

40

60

80

100

Urban RuralNational

2006 20112000

69.2

84.3

88.5

93.9

97.9

0 20 40 60 80 100

Poorest

Second

Middle

Fourth

Richest

16.9 17

0

20

40

60

80

100

2006 2011

1019.6

3.8

22

40.9

5.70

20

40

60

80

100

Underweight Stunted Wasted

2000 2011

39.545.1

0

20

40

60

80

100

Kinh/HoaEthnic minorities

1. Malnutrition: Percentage of children under 5 who are underweight, stunted and wasted (moderate and severe)

3. Salt iodisation: Percentage of households using adequately iodised salt (higher than 15 PPM)

2. Exclusive breastfeeding: Percentage of children born in the last 2 years, who are exclusively breastfed for the first 6 months

4. Drinking water: Percentage of population using improved sources of drinking water

5. Sanitation facilities: Percentage of population using improved sanitation facilities*

6. Handwashing: Percentage of households with a handwashing place where water and soap is available, by wealth index quintiles

* Includes the shared use of improved sanitation facilities

v

Việt NamViệt NamThiết kế và xuất bản với sự hỗ trợ của UNICEF Việt Nam - Tháng 12 năm 2011

Chuyên đề 2: Dinh dưỡng, Nước sạch và Vệ sinh môi trường

Tiến bộ và Thách thức đối với Trẻ em

Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam, Điều tra MICS Việt Nam 2000-2006-2011 Chú thích: Dân tộc thiểu số Hoa được xếp vào cùng nhóm với dân tộc đa số Kinh vì người dân tộc Hoa có mức sống ngang bằng với người Kinh

91.695.3

72.568.4

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

2006 2011

81.889.5 93.8

32.5

55.8

71.4

44.1

64.3

78

0

20

40

60

80

100

Thành thịNông thônToàn quốc

2006 20112000

Nghèo nhất

Nghèo

Giàu nhất

Trung bình

Giàu

16.9 17

0

20

40

60

80

100

2006 2011

1019.6

3.8

22

40.9

5.70

20

40

60

80

100

Thể nhẹ cân Thể thấp còi Thể gầy còm

2000 2011

39.545.1

0

20

40

60

80

100

Kinh/HoaDân tộc thiểu số

69.2

84.3

88.5

93.9

97.9

0 20 40 60 80 100

91.695.3

72.568.4

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

2006 2011

81.889.5 93.8

32.5

55.8

71.4

44.1

64.3

78

0

20

40

60

80

100

Thành thịNông thônToàn quốc

2006 20112000

Nghèo nhất

Nghèo

Giàu nhất

Trung bình

Giàu

16.9 17

0

20

40

60

80

100

2006 2011

1019.6

3.8

22

40.9

5.70

20

40

60

80

100

Thể nhẹ cân Thể thấp còi Thể gầy còm

2000 2011

39.545.1

0

20

40

60

80

100

Kinh/HoaDân tộc thiểu số

69.2

84.3

88.5

93.9

97.9

0 20 40 60 80 100

91.695.3

72.568.4

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

2006 2011

81.889.5 93.8

32.5

55.8

71.4

44.1

64.3

78

0

20

40

60

80

100

Thành thịNông thônToàn quốc

2006 20112000

Nghèo nhất

Nghèo

Giàu nhất

Trung bình

Giàu

16.9 17

0

20

40

60

80

100

2006 2011

1019.6

3.8

22

40.9

5.70

20

40

60

80

100

Thể nhẹ cân Thể thấp còi Thể gầy còm

2000 2011

39.545.1

0

20

40

60

80

100

Kinh/HoaDân tộc thiểu số

69.2

84.3

88.5

93.9

97.9

0 20 40 60 80 100

91.695.3

72.568.4

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

2006 2011

81.889.5 93.8

32.5

55.8

71.4

44.1

64.3

78

0

20

40

60

80

100

Thành thịNông thônToàn quốc

2006 20112000

Nghèo nhất

Nghèo

Giàu nhất

Trung bình

Giàu

16.9 17

0

20

40

60

80

100

2006 2011

1019.6

3.8

22

40.9

5.70

20

40

60

80

100

Thể nhẹ cân Thể thấp còi Thể gầy còm

2000 2011

39.545.1

0

20

40

60

80

100

Kinh/HoaDân tộc thiểu số

69.2

84.3

88.5

93.9

97.9

0 20 40 60 80 100

91.695.3

72.568.4

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

2006 2011

81.889.5 93.8

32.5

55.8

71.4

44.1

64.3

78

0

20

40

60

80

100

Thành thịNông thônToàn quốc

2006 20112000

Nghèo nhất

Nghèo

Giàu nhất

Trung bình

Giàu

16.9 17

0

20

40

60

80

100

2006 2011

1019.6

3.8

22

40.9

5.70

20

40

60

80

100

Thể nhẹ cân Thể thấp còi Thể gầy còm

2000 2011

39.545.1

0

20

40

60

80

100

Kinh/HoaDân tộc thiểu số

69.2

84.3

88.5

93.9

97.9

0 20 40 60 80 100

91.695.3

72.568.4

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

2006 2011

81.889.5 93.8

32.5

55.8

71.4

44.1

64.3

78

0

20

40

60

80

100

Thành thịNông thônToàn quốc

2006 20112000

Nghèo nhất

Nghèo

Giàu nhất

Trung bình

Giàu

16.9 17

0

20

40

60

80

100

2006 2011

1019.6

3.8

22

40.9

5.70

20

40

60

80

100

Thể nhẹ cân Thể thấp còi Thể gầy còm

2000 2011

39.545.1

0

20

40

60

80

100

Kinh/HoaDân tộc thiểu số

69.2

84.3

88.5

93.9

97.9

0 20 40 60 80 100

1. Suy dinh dưỡng: Tỉ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD thể nhẹ cân, thấp còi và gầy còm (vừa và nặng)

3. Sử dụng muối i-ốt: Tỉ lệ hộ gia đình sử dụng đủ muối i-ốt (trên 15 micro gam/dl)

2. Nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ: Tỉ lệ trẻ em sinh trong vòng hai năm trở lại đây được bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu

4. Nước uống: Tỉ lệ người dân sử dụng nguồn nước uống hợp vệ sinh

5. Các công trình vệ sinh: Tỉ lệ người dân sử dụng hố xí hợp vệ sinh*

6. Rửa tay: Tỉ lệ hộ gia đình có chỗ rửa tay với nước và xà phòng phân theo nhóm giàu nghèo

* Bao gồm cả hố xí dùng chung hợp vệ sinh

Viet Nam

Progress and Challenges for Children

Source: General Statistics Office, MICS Viet Nam 2006-2011 Note: The Hoa ethnic minority is grouped together with the Kinh majority due to similar living standards

Thematic Card 3: Education and Early Childhood Development

Developed with the support of UNICEF Viet Nam - December 2011

0

20

40

60

80

100

35.748.9

56.7 61.7

80.7

58.8 63.373.4

76.5

90.6

20062011

Poorest Second Middle Fourth Richest

16.99.9

5.93.80

20

40

60

80

100

Rural

Urban

2006 2011

81.3 83.7

64.9 65.6

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnicminorities

2011 2006

86.4

103.1

60.6

79.8

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnicminorities

2006 2011

78.2

91.5

97.8

100

97.3

No Education

Primary

LowerSecondary

UpperSecondary

Tertiary

22.4

3.2

19.6

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa Ethnic minorities National

0 20 40 60 80 100

0

20

40

60

80

100

35.748.9

56.7 61.7

80.7

58.8 63.373.4

76.5

90.6

20062011

Poorest Second Middle Fourth Richest

16.99.9

5.93.80

20

40

60

80

100

Rural

Urban

2006 2011

81.3 83.7

64.9 65.6

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnicminorities

2011 2006

86.4

103.1

60.6

79.8

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnicminorities

2006 2011

78.2

91.5

97.8

100

97.3

No Education

Primary

LowerSecondary

UpperSecondary

Tertiary

22.4

3.2

19.6

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa Ethnic minorities National

0 20 40 60 80 100

0

20

40

60

80

100

35.748.9

56.7 61.7

80.7

58.8 63.373.4

76.5

90.6

20062011

Poorest Second Middle Fourth Richest

16.99.9

5.93.80

20

40

60

80

100

Rural

Urban

2006 2011

81.3 83.7

64.9 65.6

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnicminorities

2011 2006

86.4

103.1

60.6

79.8

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnicminorities

2006 2011

78.2

91.5

97.8

100

97.3

No Education

Primary

LowerSecondary

UpperSecondary

Tertiary

22.4

3.2

19.6

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa Ethnic minorities National

0 20 40 60 80 100

0

20

40

60

80

100

35.748.9

56.7 61.7

80.7

58.8 63.373.4

76.5

90.6

20062011

Poorest Second Middle Fourth Richest

16.99.9

5.93.80

20

40

60

80

100

Rural

Urban

2006 2011

81.3 83.7

64.9 65.6

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnicminorities

2011 2006

86.4

103.1

60.6

79.8

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnicminorities

2006 2011

78.2

91.5

97.8

100

97.3

No Education

Primary

LowerSecondary

UpperSecondary

Tertiary

22.4

3.2

19.6

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa Ethnic minorities National

0 20 40 60 80 100

0

20

40

60

80

100

35.748.9

56.7 61.7

80.7

58.8 63.373.4

76.5

90.6

20062011

Poorest Second Middle Fourth Richest

16.99.9

5.93.80

20

40

60

80

100

Rural

Urban

2006 2011

81.3 83.7

64.9 65.6

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnicminorities

2011 2006

86.4

103.1

60.6

79.8

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnicminorities

2006 2011

78.2

91.5

97.8

100

97.3

No Education

Primary

LowerSecondary

UpperSecondary

Tertiary

22.4

3.2

19.6

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa Ethnic minorities National

0 20 40 60 80 100

0

20

40

60

80

100

35.748.9

56.7 61.7

80.7

58.8 63.373.4

76.5

90.6

20062011

Poorest Second Middle Fourth Richest

16.99.9

5.93.80

20

40

60

80

100

Rural

Urban

2006 2011

81.3 83.7

64.9 65.6

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnicminorities

2011 2006

86.4

103.1

60.6

79.8

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnicminorities

2006 2011

78.2

91.5

97.8

100

97.3

No Education

Primary

LowerSecondary

UpperSecondary

Tertiary

22.4

3.2

19.6

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa Ethnic minorities National

0 20 40 60 80 100

1. Primary school entry: Percentage of children of primary school entry age entering grade 1, by mother’s level of education

3. Primary completion rate: Percentage of children of any age who are attending the last grade of primary school*

2. Secondary net attendance ratio: Percentage of children of secondary school age attending secondary school or higher education

4. Early childhood education: Percentage of children aged 3-5 who attend early childhood education, by wealth index quintiles

5. Education and child labour: Percentage of pupils aged 5-14 years involved in child labour

6. Learning support: Percentage of children under 5 who have at least 3 children’s books at home

* Calculated as a proportion of children at primary school completion age who attend the last grade of primary school

v

Việt NamThiết kế và xuất bản với sự hỗ trợ của UNICEF Việt Nam - Tháng 12 năm 2011

Chuyên đề 3: Giáo dục và Phát triển Trẻ thơ

Tiến bộ và Thách thức đối với Trẻ em

Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam, Điều tra MICS Việt Nam 2006-2011 Chú thích: Dân tộc thiểu số Hoa được xếp vào cùng nhóm với dân tộc đa số Kinh vì người dân tộc Hoa có mức sống ngang bằng với người Kinh

81.3 83.7

64.965.6

0

20

40

60

80

100

2011 2006

0

20

40

60

80

100

Nghèo nhất Nghèo Trung bình Giàu Giàu nhất

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

Không đi học

Tiểu học

Trung họccơ sở

Trung họcphổ thông

THCN,Cao đẳng trở lên

22.4

3.2

19.6

0

20

40

60

80

100

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa Dân tộc thiểu số Toàn quốc

35.748.9

56.7 61.7

80.7

58.8 63.373.4

76.5

90.6

20062011

16.9

9.95.9

3.8

2006 2011

Thành thị

Nông thôn

86.4

103.1

60.6

79.8

0

20

40

60

80

100

2006 2011

78.2

91.5

97.8

100

97.3

0 20 40 60 80 100

81.3 83.7

64.965.6

0

20

40

60

80

100

2011 2006

0

20

40

60

80

100

Nghèo nhất Nghèo Trung bình Giàu Giàu nhất

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

Không đi học

Tiểu học

Trung họccơ sở

Trung họcphổ thông

THCN,Cao đẳng trở lên

22.4

3.2

19.6

0

20

40

60

80

100

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa Dân tộc thiểu số Toàn quốc

35.748.9

56.7 61.7

80.7

58.8 63.373.4

76.5

90.6

20062011

16.9

9.95.9

3.8

2006 2011

Thành thị

Nông thôn

86.4

103.1

60.6

79.8

0

20

40

60

80

100

2006 2011

78.2

91.5

97.8

100

97.3

0 20 40 60 80 100

81.3 83.7

64.965.6

0

20

40

60

80

100

2011 2006

0

20

40

60

80

100

Nghèo nhất Nghèo Trung bình Giàu Giàu nhất

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

Không đi học

Tiểu học

Trung họccơ sở

Trung họcphổ thông

THCN,Cao đẳng trở lên

22.4

3.2

19.6

0

20

40

60

80

100

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa Dân tộc thiểu số Toàn quốc

35.748.9

56.7 61.7

80.7

58.8 63.373.4

76.5

90.6

20062011

16.9

9.95.9

3.8

2006 2011

Thành thị

Nông thôn

86.4

103.1

60.6

79.8

0

20

40

60

80

100

2006 2011

78.2

91.5

97.8

100

97.3

0 20 40 60 80 100

81.3 83.7

64.965.6

0

20

40

60

80

100

2011 2006

0

20

40

60

80

100

Nghèo nhất Nghèo Trung bình Giàu Giàu nhất

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

Không đi học

Tiểu học

Trung họccơ sở

Trung họcphổ thông

THCN,Cao đẳng trở lên

22.4

3.2

19.6

0

20

40

60

80

100

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa Dân tộc thiểu số Toàn quốc

35.748.9

56.7 61.7

80.7

58.8 63.373.4

76.5

90.6

20062011

16.9

9.95.9

3.8

2006 2011

Thành thị

Nông thôn

86.4

103.1

60.6

79.8

0

20

40

60

80

100

2006 2011

78.2

91.5

97.8

100

97.3

0 20 40 60 80 100

81.3 83.7

64.965.6

0

20

40

60

80

100

2011 2006

0

20

40

60

80

100

Nghèo nhất Nghèo Trung bình Giàu Giàu nhất

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

Không đi học

Tiểu học

Trung họccơ sở

Trung họcphổ thông

THCN,Cao đẳng trở lên

22.4

3.2

19.6

0

20

40

60

80

100

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa Dân tộc thiểu số Toàn quốc

35.748.9

56.7 61.7

80.7

58.8 63.373.4

76.5

90.6

20062011

16.9

9.95.9

3.8

2006 2011

Thành thị

Nông thôn

86.4

103.1

60.6

79.8

0

20

40

60

80

100

2006 2011

78.2

91.5

97.8

100

97.3

0 20 40 60 80 100

81.3 83.7

64.965.6

0

20

40

60

80

100

2011 2006

0

20

40

60

80

100

Nghèo nhất Nghèo Trung bình Giàu Giàu nhất

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

Không đi học

Tiểu học

Trung họccơ sở

Trung họcphổ thông

THCN,Cao đẳng trở lên

22.4

3.2

19.6

0

20

40

60

80

100

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa Dân tộc thiểu số Toàn quốc

35.748.9

56.7 61.7

80.7

58.8 63.373.4

76.5

90.6

20062011

16.9

9.95.9

3.8

2006 2011

Thành thị

Nông thôn

86.4

103.1

60.6

79.8

0

20

40

60

80

100

2006 2011

78.2

91.5

97.8

100

97.3

0 20 40 60 80 100

1. Nhập học tiểu học: Tỉ lệ trẻ em ở tuổi nhập học tiểu học vào lớp 1 phân theo trình độ học vấn của người mẹ

3. Tỉ lệ hoàn thành cấp tiểu học: Tỉ lệ trẻ em ở bất kỳ lứa tuổi nào đã học năm cuối của bậc tiểu học*

2. Tỉ lệ đi học đúng tuổi cấp trung học: Tỉ lệ trẻ em ở lứa tuổi trung học đi học trung học hoặc cao hơn

4. Giáo dục mầm non: Tỉ lệ trẻ em từ 3-5 tuổi đi học mầm non phân theo nhóm giàu nghèo

5. Đi học và lao động trẻ em: Tỉ lệ học sinh từ 5-14 tuổi tham gia lao động trẻ em

6. Hỗ trợ cho học tập: Tỉ lệ trẻ em dưới 5 tuổi có ít nhất 3 cuốn sách của trẻ em ở nhà

* Được tính theo tỷ lệ trẻ em ở lứa tuổi hoàn thành tiểu học học năm cuối của bậc tiểu học

Viet Nam

Progress and Challenges for Children

Source: General Statistics Office, MICS Viet Nam 2000-2006-2011 Note: The Hoa ethnic minority is grouped together with the Kinh majority due to similar living standards

Thematic Card 4: Child Protection

Developed with the support of UNICEF Viet Nam - December 2011

91.594.3 97.1

67.885.6

94.2

0

20

40

60

80

100

Urban

Rural

2000 2006 2011

13.37.1

28.423.5

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnic minorities

2006 2011

express all 4 accepting attitudes

are willing to care for a family memberliving with HIV at home

would buy fresh vegetables from ashopkeeper or vendor who is living with HIV

believe that a female teacher living with HIVwho is not sick should be allowed to

continue teaching

would not want to keep it a secret that a family member is living with HIV

Percentage of women who...

58.9

56.2

55.2

53.7

50.8

66.4

66.1

53

50.3

36.8

0 20 40 60 80 100

No Education

Primary

Lower Secondary

Upper Secondary

Tertiary

Psychological aggression

Physical punishment

0.6 1.8 0.42.5

11.4

23.8

10.4

26.8

0

10

20

30

40

50

Kinh/Hoa Ethnic minorities Kinh/Hoa Ethnic minorities

before age 15

before age 18

2006 2011

22.715.6

10.1 3.7 3.3

0

20

40

60

80

100

No Education

Primary LowerSecondary

Upper Secondary

Tertiary

28.9

94.1

64.3

69.1

51

0 20 40 60 80 100

91.594.3 97.1

67.885.6

94.2

0

20

40

60

80

100

Urban

Rural

2000 2006 2011

13.37.1

28.423.5

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnic minorities

2006 2011

express all 4 accepting attitudes

are willing to care for a family memberliving with HIV at home

would buy fresh vegetables from ashopkeeper or vendor who is living with HIV

believe that a female teacher living with HIVwho is not sick should be allowed to

continue teaching

would not want to keep it a secret that a family member is living with HIV

Percentage of women who...

58.9

56.2

55.2

53.7

50.8

66.4

66.1

53

50.3

36.8

0 20 40 60 80 100

No Education

Primary

Lower Secondary

Upper Secondary

Tertiary

Psychological aggression

Physical punishment

0.6 1.8 0.42.5

11.4

23.8

10.4

26.8

0

10

20

30

40

50

Kinh/Hoa Ethnic minorities Kinh/Hoa Ethnic minorities

before age 15

before age 18

2006 2011

22.715.6

10.1 3.7 3.3

0

20

40

60

80

100

No Education

Primary LowerSecondary

Upper Secondary

Tertiary

28.9

94.1

64.3

69.1

51

0 20 40 60 80 100

91.594.3 97.1

67.885.6

94.2

0

20

40

60

80

100

Urban

Rural

2000 2006 2011

13.37.1

28.423.5

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnic minorities

2006 2011

express all 4 accepting attitudes

are willing to care for a family memberliving with HIV at home

would buy fresh vegetables from ashopkeeper or vendor who is living with HIV

believe that a female teacher living with HIVwho is not sick should be allowed to

continue teaching

would not want to keep it a secret that a family member is living with HIV

Percentage of women who...

58.9

56.2

55.2

53.7

50.8

66.4

66.1

53

50.3

36.8

0 20 40 60 80 100

No Education

Primary

Lower Secondary

Upper Secondary

Tertiary

Psychological aggression

Physical punishment

0.6 1.8 0.42.5

11.4

23.8

10.4

26.8

0

10

20

30

40

50

Kinh/Hoa Ethnic minorities Kinh/Hoa Ethnic minorities

before age 15

before age 18

2006 2011

22.715.6

10.1 3.7 3.3

0

20

40

60

80

100

No Education

Primary LowerSecondary

Upper Secondary

Tertiary

28.9

94.1

64.3

69.1

51

0 20 40 60 80 100

91.594.3 97.1

67.885.6

94.2

0

20

40

60

80

100

Urban

Rural

2000 2006 2011

13.37.1

28.423.5

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnic minorities

2006 2011

express all 4 accepting attitudes

are willing to care for a family memberliving with HIV at home

would buy fresh vegetables from ashopkeeper or vendor who is living with HIV

believe that a female teacher living with HIVwho is not sick should be allowed to

continue teaching

would not want to keep it a secret that a family member is living with HIV

Percentage of women who...

58.9

56.2

55.2

53.7

50.8

66.4

66.1

53

50.3

36.8

0 20 40 60 80 100

No Education

Primary

Lower Secondary

Upper Secondary

Tertiary

Psychological aggression

Physical punishment

0.6 1.8 0.42.5

11.4

23.8

10.4

26.8

0

10

20

30

40

50

Kinh/Hoa Ethnic minorities Kinh/Hoa Ethnic minorities

before age 15

before age 18

2006 2011

22.715.6

10.1 3.7 3.3

0

20

40

60

80

100

No Education

Primary LowerSecondary

Upper Secondary

Tertiary

28.9

94.1

64.3

69.1

51

0 20 40 60 80 100

91.594.3 97.1

67.885.6

94.2

0

20

40

60

80

100

Urban

Rural

2000 2006 2011

13.37.1

28.423.5

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnic minorities

2006 2011

express all 4 accepting attitudes

are willing to care for a family memberliving with HIV at home

would buy fresh vegetables from ashopkeeper or vendor who is living with HIV

believe that a female teacher living with HIVwho is not sick should be allowed to

continue teaching

would not want to keep it a secret that a family member is living with HIV

Percentage of women who...

58.9

56.2

55.2

53.7

50.8

66.4

66.1

53

50.3

36.8

0 20 40 60 80 100

No Education

Primary

Lower Secondary

Upper Secondary

Tertiary

Psychological aggression

Physical punishment

0.6 1.8 0.42.5

11.4

23.8

10.4

26.8

0

10

20

30

40

50

Kinh/Hoa Ethnic minorities Kinh/Hoa Ethnic minorities

before age 15

before age 18

2006 2011

22.715.6

10.1 3.7 3.3

0

20

40

60

80

100

No Education

Primary LowerSecondary

Upper Secondary

Tertiary

28.9

94.1

64.3

69.1

51

0 20 40 60 80 100

91.594.3 97.1

67.885.6

94.2

0

20

40

60

80

100

Urban

Rural

2000 2006 2011

13.37.1

28.423.5

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Ethnic minorities

2006 2011

express all 4 accepting attitudes

are willing to care for a family memberliving with HIV at home

would buy fresh vegetables from ashopkeeper or vendor who is living with HIV

believe that a female teacher living with HIVwho is not sick should be allowed to

continue teaching

would not want to keep it a secret that a family member is living with HIV

Percentage of women who...

58.9

56.2

55.2

53.7

50.8

66.4

66.1

53

50.3

36.8

0 20 40 60 80 100

No Education

Primary

Lower Secondary

Upper Secondary

Tertiary

Psychological aggression

Physical punishment

0.6 1.8 0.42.5

11.4

23.8

10.4

26.8

0

10

20

30

40

50

Kinh/Hoa Ethnic minorities Kinh/Hoa Ethnic minorities

before age 15

before age 18

2006 2011

22.715.6

10.1 3.7 3.3

0

20

40

60

80

100

No Education

Primary LowerSecondary

Upper Secondary

Tertiary

28.9

94.1

64.3

69.1

51

0 20 40 60 80 100

1. Birth registration: Percentage of children under 5 whose births were registered with civil authorities

3. Early marriage: Percentage of women aged 15-49 and 20-49 years who got married before age 15 and 18, respectively

2. Child labour: percentage of children aged 5-14 years involved in child labour

4. Child discipline: Percentage of children aged 2-14 who experience violent discipline by education level of household head

5. Inadequate care: Percentage of children under 5 left alone and/or in the care of children under age 10 for more than one hour at least once during the past week, by mother’s level of education

6. Attitudes towards HIV: Percentage of women aged 15-49 who show accepting attitudes towards people living with HIV

v

Việt NamThiết kế và xuất bản với sự hỗ trợ của UNICEF Việt Nam - Tháng 12 năm 2011

Chuyên đề 4: Bảo vệ Trẻ em

Tiến bộ và Thách thức đối với Trẻ em

Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam, Điều tra MICS Việt Nam 2000-2006-2011 Chú thích: Dân tộc thiểu số Hoa được xếp vào cùng nhóm với dân tộc đa số Kinh vì người dân tộc Hoa có mức sống ngang bằng với người Kinh

91.594.3 97.1

67.885.6

94.2

0

20

40

60

80

100

Thành thị

Nông thôn

2000 2006 2011

13.37.1

28.423.5

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

2006 2011

28.9

94.1

64.3

69.1

51

0 20 40 60 80 100

thể hiện cả 4 thái độ chấp nhận trên

sẵn sàng chăm sóc một thành viên tronggia đình bị nhiễm HIV tại nhà

vẫn mua rau quả tươi của một người bánhàng hoặc người bán hàng rong bị nhiễm HIV

cho rằng một cô giáo bị nhiễm HIV mà không ốm thì vẫn được phép tiếp tục giảng dạy

không muốn giữ bí mật về việc một ngườitrong gia đình bị nhiễm HIV

Tỷ lệ phụ nữ...

58.9

56.2

55.2

53.7

50.8

66.4

66.1

53

50.3

36.8

0 20 40 60 80 100

Không đi học

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

Cao đẳng, đại học và sau đại học

Áp lực tâm lý

Trừng phạt thân thể

0.6 1.8 0.42.5

11.4

23.8

10.4

26.8

0

10

20

30

40

50

Kinh/Hoa Dân tộc thiểu số Kinh/Hoa Dân tộc thiểu số

trước 15 tuổi

trước 18 tuổi

2006 2011

22.715.6

10.1 3.7 3.3

0

20

40

60

80

100

Không đi học

Tiểu học Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

THCN, CĐ trở lên

91.594.3 97.1

67.885.6

94.2

0

20

40

60

80

100

Thành thị

Nông thôn

2000 2006 2011

13.37.1

28.423.5

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

2006 2011

28.9

94.1

64.3

69.1

51

0 20 40 60 80 100

thể hiện cả 4 thái độ chấp nhận trên

sẵn sàng chăm sóc một thành viên tronggia đình bị nhiễm HIV tại nhà

vẫn mua rau quả tươi của một người bánhàng hoặc người bán hàng rong bị nhiễm HIV

cho rằng một cô giáo bị nhiễm HIV mà không ốm thì vẫn được phép tiếp tục giảng dạy

không muốn giữ bí mật về việc một ngườitrong gia đình bị nhiễm HIV

Tỷ lệ phụ nữ...

58.9

56.2

55.2

53.7

50.8

66.4

66.1

53

50.3

36.8

0 20 40 60 80 100

Không đi học

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

Cao đẳng, đại học và sau đại học

Áp lực tâm lý

Trừng phạt thân thể

0.6 1.8 0.42.5

11.4

23.8

10.4

26.8

0

10

20

30

40

50

Kinh/Hoa Dân tộc thiểu số Kinh/Hoa Dân tộc thiểu số

trước 15 tuổi

trước 18 tuổi

2006 2011

22.715.6

10.1 3.7 3.3

0

20

40

60

80

100

Không đi học

Tiểu học Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

THCN, CĐ trở lên

91.594.3 97.1

67.885.6

94.2

0

20

40

60

80

100

Thành thị

Nông thôn

2000 2006 2011

13.37.1

28.423.5

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

2006 2011

28.9

94.1

64.3

69.1

51

0 20 40 60 80 100

thể hiện cả 4 thái độ chấp nhận trên

sẵn sàng chăm sóc một thành viên tronggia đình bị nhiễm HIV tại nhà

vẫn mua rau quả tươi của một người bánhàng hoặc người bán hàng rong bị nhiễm HIV

cho rằng một cô giáo bị nhiễm HIV mà không ốm thì vẫn được phép tiếp tục giảng dạy

không muốn giữ bí mật về việc một ngườitrong gia đình bị nhiễm HIV

Tỷ lệ phụ nữ...

58.9

56.2

55.2

53.7

50.8

66.4

66.1

53

50.3

36.8

0 20 40 60 80 100

Không đi học

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

Cao đẳng, đại học và sau đại học

Áp lực tâm lý

Trừng phạt thân thể

0.6 1.8 0.42.5

11.4

23.8

10.4

26.8

0

10

20

30

40

50

Kinh/Hoa Dân tộc thiểu số Kinh/Hoa Dân tộc thiểu số

trước 15 tuổi

trước 18 tuổi

2006 2011

22.715.6

10.1 3.7 3.3

0

20

40

60

80

100

Không đi học

Tiểu học Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

THCN, CĐ trở lên

91.594.3 97.1

67.885.6

94.2

0

20

40

60

80

100

Thành thị

Nông thôn

2000 2006 2011

13.37.1

28.423.5

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

2006 2011

28.9

94.1

64.3

69.1

51

0 20 40 60 80 100

thể hiện cả 4 thái độ chấp nhận trên

sẵn sàng chăm sóc một thành viên tronggia đình bị nhiễm HIV tại nhà

vẫn mua rau quả tươi của một người bánhàng hoặc người bán hàng rong bị nhiễm HIV

cho rằng một cô giáo bị nhiễm HIV mà không ốm thì vẫn được phép tiếp tục giảng dạy

không muốn giữ bí mật về việc một ngườitrong gia đình bị nhiễm HIV

Tỷ lệ phụ nữ...

58.9

56.2

55.2

53.7

50.8

66.4

66.1

53

50.3

36.8

0 20 40 60 80 100

Không đi học

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

Cao đẳng, đại học và sau đại học

Áp lực tâm lý

Trừng phạt thân thể

0.6 1.8 0.42.5

11.4

23.8

10.4

26.8

0

10

20

30

40

50

Kinh/Hoa Dân tộc thiểu số Kinh/Hoa Dân tộc thiểu số

trước 15 tuổi

trước 18 tuổi

2006 2011

22.715.6

10.1 3.7 3.3

0

20

40

60

80

100

Không đi học

Tiểu học Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

THCN, CĐ trở lên

91.594.3 97.1

67.885.6

94.2

0

20

40

60

80

100

Thành thị

Nông thôn

2000 2006 2011

13.37.1

28.423.5

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

2006 2011

28.9

94.1

64.3

69.1

51

0 20 40 60 80 100

thể hiện cả 4 thái độ chấp nhận trên

sẵn sàng chăm sóc một thành viên tronggia đình bị nhiễm HIV tại nhà

vẫn mua rau quả tươi của một người bánhàng hoặc người bán hàng rong bị nhiễm HIV

cho rằng một cô giáo bị nhiễm HIV mà không ốm thì vẫn được phép tiếp tục giảng dạy

không muốn giữ bí mật về việc một ngườitrong gia đình bị nhiễm HIV

Tỷ lệ phụ nữ...

58.9

56.2

55.2

53.7

50.8

66.4

66.1

53

50.3

36.8

0 20 40 60 80 100

Không đi học

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

Cao đẳng, đại học và sau đại học

Áp lực tâm lý

Trừng phạt thân thể

0.6 1.8 0.42.5

11.4

23.8

10.4

26.8

0

10

20

30

40

50

Kinh/Hoa Dân tộc thiểu số Kinh/Hoa Dân tộc thiểu số

trước 15 tuổi

trước 18 tuổi

2006 2011

22.715.6

10.1 3.7 3.3

0

20

40

60

80

100

Không đi học

Tiểu học Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

THCN, CĐ trở lên

91.594.3 97.1

67.885.6

94.2

0

20

40

60

80

100

Thành thị

Nông thôn

2000 2006 2011

13.37.1

28.423.5

0

20

40

60

80

100

Kinh/Hoa

Dân tộc thiểu số

2006 2011

28.9

94.1

64.3

69.1

51

0 20 40 60 80 100

thể hiện cả 4 thái độ chấp nhận trên

sẵn sàng chăm sóc một thành viên tronggia đình bị nhiễm HIV tại nhà

vẫn mua rau quả tươi của một người bánhàng hoặc người bán hàng rong bị nhiễm HIV

cho rằng một cô giáo bị nhiễm HIV mà không ốm thì vẫn được phép tiếp tục giảng dạy

không muốn giữ bí mật về việc một ngườitrong gia đình bị nhiễm HIV

Tỷ lệ phụ nữ...

58.9

56.2

55.2

53.7

50.8

66.4

66.1

53

50.3

36.8

0 20 40 60 80 100

Không đi học

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

Cao đẳng, đại học và sau đại học

Áp lực tâm lý

Trừng phạt thân thể

0.6 1.8 0.42.5

11.4

23.8

10.4

26.8

0

10

20

30

40

50

Kinh/Hoa Dân tộc thiểu số Kinh/Hoa Dân tộc thiểu số

trước 15 tuổi

trước 18 tuổi

2006 2011

22.715.6

10.1 3.7 3.3

0

20

40

60

80

100

Không đi học

Tiểu học Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

THCN, CĐ trở lên

1. Đăng ký khai sinh: Tỉ lệ trẻ em dưới 5 tuổi được đăng ký khai sinh tại cơ quan có thẩm quyền

3. Tảo hôn: Tỉ lệ phụ nữ tuổi từ 15-49 và từ 20-49 kết hôn trước 15 tuổi và trước 18 tuổi

2. Lao động trẻ em: Tỉ lệ trẻ em từ 5-14 tuổi tham gia lao động trẻ em

4. Xử phạt trẻ em: Tỉ lệ trẻ từ 2-14 tuổi chịu những hình thức kỷ luật theo trình độ học vấn của chủ hộ

5. Chăm sóc không đầy đủ: Tỉ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị để ở nhà một mình hoặc để cho trẻ khác dưới 10 tuổi trông nom từ 1 giờ trở lên ít nhất 1 lần trong tuần trước theo trình độ học vấn của bà mẹ

6. Thái độ đối với HIV: Tỉ lệ phụ nữ tuổi từ 15-49 thể hiện thái độ chấp nhận những người bị nhiễm HIV

Viet Nam

Progress and Challenges for Children

Source: General Statistics Office, MICS Viet Nam 2006-2011 Note: The Hoa ethnic minority is grouped together with the Kinh majority due to similar living standards

Thematic Card 5: HIV/AIDS

Developed with the support of UNICEF Viet Nam - December 2011

82.8 84.686.6 87.7

0

20

40

60

80

100

Having one faithful uninfected sex partner

Using a condom each time

20062011

79.973.6

64.2 55.4

0

20

40

60

80

100

Urban

Rural

2006 2011

39.4

53.147.9

48

0

20

40

60

80

100

Urban

Rural

2006 2011*knowledge that HIV can be transmitted during pregnancy, during delivery and by breastfeeding

83.4

56.6

86.874.2

88.5

70.7

9278.2

0

20

40

60

80

100

HIV cannot be transmitted bysharing food

HIV cannot betransmitted by mosquito bites

HIV cannot betransmitted by

supernatural means

A healthy looking person can be living

with HIV

20062011

8.7 5.6 7.1 2.90

20

40

60

80

100

Urban Rural Kinh/Hoa Ethnic minorities

18.429.2

619.2

0

20

40

60

80

100

Urban

Rural

2006 2011

82.8 84.686.6 87.7

0

20

40

60

80

100

Having one faithful uninfected sex partner

Using a condom each time

20062011

79.973.6

64.2 55.4

0

20

40

60

80

100

Urban

Rural

2006 2011

39.4

53.147.9

48

0

20

40

60

80

100

Urban

Rural

2006 2011*knowledge that HIV can be transmitted during pregnancy, during delivery and by breastfeeding

83.4

56.6

86.874.2

88.5

70.7

9278.2

0

20

40

60

80

100

HIV cannot be transmitted bysharing food

HIV cannot betransmitted by mosquito bites

HIV cannot betransmitted by

supernatural means

A healthy looking person can be living

with HIV

20062011

8.7 5.6 7.1 2.90

20

40

60

80

100

Urban Rural Kinh/Hoa Ethnic minorities

18.429.2

619.2

0

20

40

60

80

100

Urban

Rural

2006 2011

82.8 84.686.6 87.7

0

20

40

60

80

100

Having one faithful uninfected sex partner

Using a condom each time

20062011

79.973.6

64.2 55.4

0

20

40

60

80

100

Urban

Rural

2006 2011

39.4

53.147.9

48

0

20

40

60

80

100

Urban

Rural

2006 2011*knowledge that HIV can be transmitted during pregnancy, during delivery and by breastfeeding

83.4

56.6

86.874.2

88.5

70.7

9278.2

0

20

40

60

80

100

HIV cannot be transmitted bysharing food

HIV cannot betransmitted by mosquito bites

HIV cannot betransmitted by

supernatural means

A healthy looking person can be living

with HIV

20062011

8.7 5.6 7.1 2.90

20

40

60

80

100

Urban Rural Kinh/Hoa Ethnic minorities

18.429.2

619.2

0

20

40

60

80

100

Urban

Rural

2006 2011

82.8 84.686.6 87.7

0

20

40

60

80

100

Having one faithful uninfected sex partner

Using a condom each time

20062011

79.973.6

64.2 55.4

0

20

40

60

80

100

Urban

Rural

2006 2011

39.4

53.147.9

48

0

20

40

60

80

100

Urban

Rural

2006 2011*knowledge that HIV can be transmitted during pregnancy, during delivery and by breastfeeding

83.4

56.6

86.874.2

88.5

70.7

9278.2

0

20

40

60

80

100

HIV cannot be transmitted bysharing food

HIV cannot betransmitted by mosquito bites

HIV cannot betransmitted by

supernatural means

A healthy looking person can be living

with HIV

20062011

8.7 5.6 7.1 2.90

20

40

60

80

100

Urban Rural Kinh/Hoa Ethnic minorities

18.429.2

619.2

0

20

40

60

80

100

Urban

Rural

2006 2011

82.8 84.686.6 87.7

0

20

40

60

80

100

Having one faithful uninfected sex partner

Using a condom each time

20062011

79.973.6

64.2 55.4

0

20

40

60

80

100

Urban

Rural

2006 2011

39.4

53.147.9

48

0

20

40

60

80

100

Urban

Rural

2006 2011*knowledge that HIV can be transmitted during pregnancy, during delivery and by breastfeeding

83.4

56.6

86.874.2

88.5

70.7

9278.2

0

20

40

60

80

100

HIV cannot be transmitted bysharing food

HIV cannot betransmitted by mosquito bites

HIV cannot betransmitted by

supernatural means

A healthy looking person can be living

with HIV

20062011

8.7 5.6 7.1 2.90

20

40

60

80

100

Urban Rural Kinh/Hoa Ethnic minorities

18.429.2

619.2

0

20

40

60

80

100

Urban

Rural

2006 2011

82.8 84.686.6 87.7

0

20

40

60

80

100

Having one faithful uninfected sex partner

Using a condom each time

20062011

79.973.6

64.2 55.4

0

20

40

60

80

100

Urban

Rural

2006 2011

39.4

53.147.9

48

0

20

40

60

80

100

Urban

Rural

2006 2011*knowledge that HIV can be transmitted during pregnancy, during delivery and by breastfeeding

83.4

56.6

86.874.2

88.5

70.7

9278.2

0

20

40

60

80

100

HIV cannot be transmitted bysharing food

HIV cannot betransmitted by mosquito bites

HIV cannot betransmitted by

supernatural means

A healthy looking person can be living

with HIV

20062011

8.7 5.6 7.1 2.90

20

40

60

80

100

Urban Rural Kinh/Hoa Ethnic minorities

18.429.2

619.2

0

20

40

60

80

100

Urban

Rural

2006 2011

1. Knowledge of HIV transmission: Percentage of women aged 15-24 who know that HIV can be prevented by the following behaviours:

3. Misconceptions about HIV: Percentage of women aged 15-24 who know the following facts:

2. Mother to child transmission: Percentage of women aged 15-49 with comprehensive knowledge* of HIV transmission from mother to child

4. HIV testing: Percentage of women aged 15-49 who know where to get tested for HIV

5. HIV testing: Percentage of women aged 15-49 who have been tested in the past 12 months and were told the result

6. HIV testing: Percentage of women aged 15-49 who have ever been tested for HIV

v

Việt NamThiết kế và xuất bản với sự hỗ trợ của UNICEF Việt Nam - Tháng 12 năm 2011

Chuyên đề 5: HIV/AIDS

Tiến bộ và Thách thức đối với Trẻ em

Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam, Điều tra MICS Việt Nam 2006-2011 Chú thích: Dân tộc thiểu số Hoa được xếp vào cùng nhóm với dân tộc đa số Kinh vì người dân tộc Hoa có mức sống ngang bằng với người Kinh

82.8 84.686.6 87.7

0

20

40

60

80

100

Có một bạn tình chung thủy không bị nhiễm HIV

Sử dụng bao cao su mỗi lần sinh hoạt tình dục

20062011

79.973.6

64.2 55.4

0

20

40

60

80

100

Thành thị

Nông thôn

2006 2011

39.4

53.147.9

48

0

20

40

60

80

100

Thành thị

Nông thôn

2006 2011

*biết rằng HIV có thể lây nhiễm trong quá trình mang thai, trong khi sinh và cho con bú

83.4

56.6

86.874.2

88.5

70.7

9278.2

0

20

40

60

80

100

HIV không thể lây truyền do

ăn chung thức ăn

HIV không thể lây truyền do

muỗi cắn

HIV không thể lây truyền do các

con đường siêu nhiên

Một người nhìn khỏemạnh bình thường

cũng có thể có virus HIV

2006

2011

0

20

40

60

80

100

Thành thị Nông thôn Kinh/Hoa Dân tộc thiểu số

18.4 29.2

619.2

0

20

40

60

80

100

Thành thị

Nông thôn

2006 2011

8.7 5.6 7.1 2.9

82.8 84.686.6 87.7

0

20

40

60

80

100

Có một bạn tình chung thủy không bị nhiễm HIV

Sử dụng bao cao su mỗi lần sinh hoạt tình dục

20062011

79.973.6

64.2 55.4

0

20

40

60

80

100

Thành thị

Nông thôn

2006 2011

39.4

53.147.9

48

0

20

40

60

80

100

Thành thị

Nông thôn

2006 2011

*biết rằng HIV có thể lây nhiễm trong quá trình mang thai, trong khi sinh và cho con bú

83.4

56.6

86.874.2

88.5

70.7

9278.2

0

20

40

60

80

100

HIV không thể lây truyền do

ăn chung thức ăn

HIV không thể lây truyền do

muỗi cắn

HIV không thể lây truyền do các

con đường siêu nhiên

Một người nhìn khỏemạnh bình thường

cũng có thể có virus HIV

2006

2011

0

20

40

60

80

100

Thành thị Nông thôn Kinh/Hoa Dân tộc thiểu số

18.4 29.2

619.2

0

20

40

60

80

100

Thành thị

Nông thôn

2006 2011

8.7 5.6 7.1 2.9

82.8 84.686.6 87.7

0

20

40

60

80

100

Có một bạn tình chung thủy không bị nhiễm HIV

Sử dụng bao cao su mỗi lần sinh hoạt tình dục

20062011

79.973.6

64.2 55.4

0

20

40

60

80

100

Thành thị

Nông thôn

2006 2011

39.4

53.147.9

48

0

20

40

60

80

100

Thành thị

Nông thôn

2006 2011

*biết rằng HIV có thể lây nhiễm trong quá trình mang thai, trong khi sinh và cho con bú

83.4

56.6

86.874.2

88.5

70.7

9278.2

0

20

40

60

80

100

HIV không thể lây truyền do

ăn chung thức ăn

HIV không thể lây truyền do

muỗi cắn

HIV không thể lây truyền do các

con đường siêu nhiên

Một người nhìn khỏemạnh bình thường

cũng có thể có virus HIV

2006

2011

0

20

40

60

80

100

Thành thị Nông thôn Kinh/Hoa Dân tộc thiểu số

18.4 29.2

619.2

0

20

40

60

80

100

Thành thị

Nông thôn

2006 2011

8.7 5.6 7.1 2.9

82.8 84.686.6 87.7

0

20

40

60

80

100

Có một bạn tình chung thủy không bị nhiễm HIV

Sử dụng bao cao su mỗi lần sinh hoạt tình dục

20062011

79.973.6

64.2 55.4

0

20

40

60

80

100

Thành thị

Nông thôn

2006 2011

39.4

53.147.9

48

0

20

40

60

80

100

Thành thị

Nông thôn

2006 2011

*biết rằng HIV có thể lây nhiễm trong quá trình mang thai, trong khi sinh và cho con bú

83.4

56.6

86.874.2

88.5

70.7

9278.2

0

20

40

60

80

100

HIV không thể lây truyền do

ăn chung thức ăn

HIV không thể lây truyền do

muỗi cắn

HIV không thể lây truyền do các

con đường siêu nhiên

Một người nhìn khỏemạnh bình thường

cũng có thể có virus HIV

2006

2011

0

20

40

60

80

100

Thành thị Nông thôn Kinh/Hoa Dân tộc thiểu số

18.4 29.2

619.2

0

20

40

60

80

100

Thành thị

Nông thôn

2006 2011

8.7 5.6 7.1 2.9

82.8 84.686.6 87.7

0

20

40

60

80

100

Có một bạn tình chung thủy không bị nhiễm HIV

Sử dụng bao cao su mỗi lần sinh hoạt tình dục

20062011

79.973.6

64.2 55.4

0

20

40

60

80

100

Thành thị

Nông thôn

2006 2011

39.4

53.147.9

48

0

20

40

60

80

100

Thành thị

Nông thôn

2006 2011

*biết rằng HIV có thể lây nhiễm trong quá trình mang thai, trong khi sinh và cho con bú

83.4

56.6

86.874.2

88.5

70.7

9278.2

0

20

40

60

80

100

HIV không thể lây truyền do

ăn chung thức ăn

HIV không thể lây truyền do

muỗi cắn

HIV không thể lây truyền do các

con đường siêu nhiên

Một người nhìn khỏemạnh bình thường

cũng có thể có virus HIV

2006

2011

0

20

40

60

80

100

Thành thị Nông thôn Kinh/Hoa Dân tộc thiểu số

18.4 29.2

619.2

0

20

40

60

80

100

Thành thị

Nông thôn

2006 2011

8.7 5.6 7.1 2.9

82.8 84.686.6 87.7

0

20

40

60

80

100

Có một bạn tình chung thủy không bị nhiễm HIV

Sử dụng bao cao su mỗi lần sinh hoạt tình dục

20062011

79.973.6

64.2 55.4

0

20

40

60

80

100

Thành thị

Nông thôn

2006 2011

39.4

53.147.9

48

0

20

40

60

80

100

Thành thị

Nông thôn

2006 2011

*biết rằng HIV có thể lây nhiễm trong quá trình mang thai, trong khi sinh và cho con bú

83.4

56.6

86.874.2

88.5

70.7

9278.2

0

20

40

60

80

100

HIV không thể lây truyền do

ăn chung thức ăn

HIV không thể lây truyền do

muỗi cắn

HIV không thể lây truyền do các

con đường siêu nhiên

Một người nhìn khỏemạnh bình thường

cũng có thể có virus HIV

2006

2011

0

20

40

60

80

100

Thành thị Nông thôn Kinh/Hoa Dân tộc thiểu số

18.4 29.2

619.2

0

20

40

60

80

100

Thành thị

Nông thôn

2006 2011

8.7 5.6 7.1 2.9

1. Kiến thức về lây nhiễm HIV: Tỉ lệ phụ nữ trẻ tuổi từ 15-24 biết có thể phòng tránh lây nhiễm HIV/AIDS bằng những cách sau

3. Nhận thức sai lầm về HIV/AIDS: Tỉ lệ phụ nữ tuổi từ 15-24 nhận thức được rằng:

2. Lây nhiễm từ mẹ sang con: Tỉ lệ phụ nữ tuổi từ 15-49 có hiểu biết toàn diện* về con đường lây nhiễm HIV từ mẹ sang con

4. Xét nghiệm HIV: Tỉ lệ phụ nữ tuổi từ 15-49 biết nơi xét nghiệm HIV

5. Xét nghiệm HIV: Tỉ lệ phụ nữ tuổi từ 15-49 được xét nghiệm trong vòng 12 tháng qua và được thông báo kết quả

6. Xét nghiệm HIV: Tỉ lệ phụ nữ tuổi từ 15-49 tuổi đã từng được xét nghiệm HIV


Top Related