european computer driving licence /...

39
EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / INTERNATIONAL COMPUTER DRIVING LICENCE SYLLABUS VERSION 5.0 The European Computer Driving Licence Foundation Ltd. Tầng 3, Tòa nhà Portview Phố Thorncastle Dublin 4 Ireland Tel: + 353 1 630 6000 Fax: + 353 1 630 6001 E-mail: [email protected] URL: www.ecdl.org Phiên bản chính thức của Đề cương chương trình học (Syllabus) ECDL / ICDL 5.0 là phiên bản được công bố trên Website của Tổ chức ECDL Quốc tế, có thể tìm thấy tại: www.ecdl.org Disclaimer Thư ngỏ Mặc dù Tổ chức ECDL đã làm hết sức cho việc chuẩn bị ấn bản này nhưng Tổ chức ECDL không đảm bảo rằng các thông tin được cung cấp tuyệt đối tin cậy và Tổ chức ECDL sẽ không chịu trách nhiệm hay có nghĩa vụ về bất kỳ lỗi, thiếu sót, sự không chính xác, tổn thất hay thiệt hại phát sinh bởi những thông tin như vậy cũng như bất cứ chỉ dẫn, lời khuyên nào có trong ấn bản này. Như đã lưu lý ở trên, toàn bộ hoặc một phần thông tin này không nên dùng để tái bản mà không được quyền và được sự cho phép. Tổ chức ECDL có thể thay đổi nội dung vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo. Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Nội dung có bản quyền. Không phần nào của ấn bản này có thể tái bản theo bất kỳ hình thức nào trừ khi được cho phép bởi Tổ chức ECDL (European Computer Driving Licence) 1 . Các yêu cầu để cho phép tái bản tài liệu cần được thông báo trực tiếp cho nhà xuất bản. 1 Tổ chức ECDL được hiểu là The European Computer Driving Licence Foundation Ltd. Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL Syllabus V5.0

Upload: others

Post on 08-Sep-2019

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / INTERNATIONAL COMPUTER DRIVING LICENCE

SYLLABUS VERSION 5.0

The European Computer Driving Licence Foundation Ltd. Tầng 3, Tòa nhà Portview Phố Thorncastle Dublin 4 Ireland

Tel: + 353 1 630 6000 Fax: + 353 1 630 6001

E-mail: [email protected] URL: www.ecdl.org

Phiên bản chính thức của Đề cương chương trình học (Syllabus) ECDL / ICDL 5.0 là phiên bản được công bố trên Website của Tổ chức ECDL Quốc tế, có thể tìm thấy tại: www.ecdl.org

Disclaimer

Thư ngỏ Mặc dù Tổ chức ECDL đã làm hết sức cho việc chuẩn bị ấn bản này nhưng Tổ chức ECDL không đảm bảo rằng các thông tin được cung cấp là tuyệt đối tin cậy và Tổ chức ECDL sẽ không chịu trách nhiệm hay có nghĩa vụ về bất kỳ lỗi, thiếu sót, sự không chính xác, tổn thất hay thiệt hại phát sinh bởi những thông tin như vậy cũng như bất cứ chỉ dẫn, lời khuyên nào có trong ấn bản này. Như đã lưu lý ở trên, toàn bộ hoặc một phần thông tin này không nên dùng để tái bản mà không được quyền và được sự cho phép. Tổ chức ECDL có thể thay đổi nội dung vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo.

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Nội dung có bản quyền. Không phần nào của ấn bản này có thể tái bản theo bất kỳ hình thức nào trừ khi được cho phép bởi Tổ chức ECDL (European Computer Driving Licence)1. Các yêu cầu để cho phép tái bản tài liệu cần được thông báo trực tiếp cho nhà xuất bản.

1 Tổ chức ECDL được hiểu là The European Computer Driving Licence Foundation Ltd.

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0

Page 2: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

NỘI DUNG Mô đun 1 – Các khái niệm về Công nghệ thông tin và Truyền thông (ICT)

2

Mô đun 2 – Sử dụng Máy tính và Quản lý Tệp tin

8

Mô đun 3 – Xử lý Văn bản

12

Mô đun 4 – Bảng tính

17

Mô đun 5 – Sử dụng Cơ sở dữ liệu

22

Mô đun 6 – Trình chiếu

27

Mô đun 7 – Duyệt Web và Truyền thông

32

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 1 of 38

Page 3: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 2 of 38

Mô đun 1 – Các khái niệm về Công nghệ thông tin và Truyền thông (ICT)

Đây là chương trình học của Mô đun 1, Các khái niệm về Công nghệ thông tin và Truyền thông (ICT), cung cấp cơ sở cho bài thi lý thuyết trong mô đun này.

Mục tiêu Mô đun

Mô đun 1 Các khái niệm về Công nghệ thông tin và Truyền thông (ICT) yêu cầu thí sinh hiểu các khái niệm chính về ICT ở mức phổ thông, và biết các bộ phận khác nhau của máy vi tính.

Thí sinh sẽ có thể:

• Hiểu phần cứng là gì, biết về các yếu tố tác động tới hiệu năng máy tính và thiết bị ngoại vi.

• Hiểu phần mềm là gì và đưa ra ví dụ về các phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành thông dụng.

• Hiểu được cách thức các mạng thông tin được sử dụng trong công nghệ máy tính, và biết về các lựa chọn khác nhau để kết nối tới Internet.

• Hiểu Công nghệ thông tin và Truyền thông (ICT) là gì và đưa ra các ví dụ về ứng dụng thực tế của nó trong cuộc sống hàng ngày.

• Hiểu các vấn đề về sức khỏe, an toàn và môi trường liên quan tới việc sử dụng máy tính.

• Nhận biết các vấn đề bảo mật quan trọng đi kèm với việc sử dụng máy tính.

• Nhận biết các vấn đề pháp lý quan trọng liên quan tới bản quyền tác giả và bảo vệ dữ liệu đi kèm với việc sử dụng máy tính.

HẠNG MỤC LĨNH VỰC KIẾN THỨC REF. MỤC KIẾN THỨC

1.1 Phần cứng

1.1.1 Khái niệm

1.1.1.1

Hiểu thuật ngữ phần cứng.

1.1.1.2

Hiểu máy vi tính cá nhân là gì. Phân biệt giữa máy tính desktop, laptop (notebook), và tablet theo quan điểm của những người sử dụng điển hình.

1.1.1.3

Nhận diện các thiết bị kỹ thuật số di động cầm tay thông dụng như: hỗ trợ kỹ thuật số cá nhân (PDA), điện thoại di động, điện thoại thông minh (smartphone), máy chơi đa phương tiện (multimedia player) và biết các tính năng chính của chúng.

1.1.1.4

Biết các bộ phận chính của máy tính, như: bộ xử lý trung tâm (CPU), các loại bộ nhớ, đĩa cứng, thiết bị vào/ra thông dụng.

1.1.1.5

Nhận diện các cổng vào/ra thông dụng như: cổng USB, nối tiếp, song song, mạng, dây phòng lửa.

Page 4: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 3 of 38

HẠNG MỤC LĨNH VỰC KIẾN THỨC REF. MỤC KIẾN THỨC

1.1.2 Hiệu năng

Máy tính

1.1.2.1 Biết một số yếu tố tác động tới hiệu năng

của máy tính như: tốc độ CPU, dung

lượng RAM, bộ xử lý card đồ họa và bộ

nhớ, số lượng ứng dụng đang chạy.

1.1.2.2 Biết được tốc độ (tần số hoạt động)

của CPU được đo bằng megahertz (MHz) hoặc gigahertz (GHz).

1.1.3 Bộ nhớ và Lưu trữ 1.1.3.1 Biết về bộ nhớ máy tính: RAM (bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên), ROM (bộ nhớ chỉ đọc) và phân biệt giữa chúng.

1.1.3.2 Biết về phương thức đo dung lượng

lưu trữ: bit, byte, KB, MB, GB, TB.

1.1.3.3 Biết các loại phương tiện lưu trữ chính

như: đĩa cứng bên trong, đĩa cứng ngoài, ổ mạng, ổ CD, DVD, USB flash, thẻ nhớ, lưu trữ tệp tin trực tuyến.

1.1.4 Thiết bị vào, ra 1.1.4.1 Nhận diện một số thiết bị đầu vào

chính như: chuột, bàn phím, bi xoay (trackball), máy quét, bảng xúc giác (touchpad), bút (stylus), cần điều khiển (joystick), webcam, máy ảnh kỹ thuật số, micro.

1.1.4.2 Biết về một số thiết bị đầu ra chính

như: màn hình (screens/monitors), máy in, loa, tai nghe.

1.1.4.3 Hiểu một số thiết bị vừa là thiết bị

đầu vào vừa là đầu ra như: màn hình cảm ứng.

1.2 Phần mềm 1.2.1 Khái niệm 1.2.1.1 Hiểu thuật ngữ phần mềm.

1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của

một số hệ điều hành thông dụng.

1.2.1.3 Nhận diện và biết công dụng một số

ứng dụng phần mềm thông dụng: xử lý văn bản, bảng tính, cơ sở dữ liệu, trình chiếu, thư điện tử, duyệt web, chỉnh sửa ảnh, trò chơi máy tính.

1.2.1.4 Phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và

phần mềm hệ điều hành..

1.2.1.5 Biết một số lựa chọn sẵn có để nâng

cao khả năng tiếp cận máy tính, như: Phần mềm nhận dạng giọng nói, phần mềm đọc màn hình, phần mềm khuyếch đại màn hình, bàn phím trên màn hình.

Page 5: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 4 of 38

HẠNG MỤC LĨNH VỰC KIẾN THỨC REF. MỤC KIẾN THỨC

1.3 Mạng

1.3.1 Các loại mạng

1.3.1.1

Hiểu các thuật ngữ: mạng cục bộ (LAN), mạng cục bộ không dây (WLAN), mạng diện rộng (WAN).

1.3.1.2

Hiểu thuật ngữ máy khách/máy chủ (client/server).

1.3.1.3

Hiểu internet là gì, và một số công dụng chính của nó.

1.3.1.4

Hiểu intranet, extranet là gì.

1.3.2 Việc truyền tải dữ liệu

1.3.2.1

Hiểu khái niệm về việc tải về (downloading) từ mạng và đưa lên (uploading) mạng.

1.3.2.2

Hiểu ý nghĩa của tốc độ truyền. Hiểu cách nó được đo: bits trên giây (bps), kilobits trên giây (kbps), megabits trên giây (mbps).

1.3.2.3

Biết về các dịch vụ kết nối internet khác nhau: dial-up, băng thông rộng.

1.3.2.4

Biết về các lựa chọn kết nối internet khác nhau, như: đường dây điện thoại, điện thoại di động, cáp, không dây, vệ tinh.

1.3.2.5

Hiểu một số đặc điểm của băng thông rộng: luôn sẵn sàng, phí cố định, tốc độ cao, nguy cơ bị tấn công bởi tội phạm mạng cao hơn.

1.4 ICT trong cuộc sống hàng ngày

1.4.1 Thế giới điện tử

1.4.1.1

Hiểu thuật ngữ Công nghệ thông tin và Truyền thông (ICT).

1.4.1.2

Biết về các dịch vụ internet khác nhau dành cho người tiêu dùng như: thương mại điện tử (e-commerce), ngân hàng điện tử (e- banking), chính phủ điện tử (e-government).

1.4.1.3

Hiểu thuật ngữ e-learning. Biết một số đặc điểm của nó, như: thời gian, địa điểm học linh động, có kinh nghiệm học đa phương tiên, tính hiệu quả về mặt chi phí.

Page 6: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 5 of 38

HẠNG MỤC LĨNH VỰC KIẾN THỨC REF. MỤC KIẾN THỨC

1.4.1.4

Hiểu thuật ngữ “làm việc từ xa” - teleworking. Biết một số ưu điểm của làm việc từ xa, như: giảm bớt hoặc không cần thời gian đi lại, có thể tập trung vào công việc nhiều hơn, việc lập lịch linh động, giảm các yêu cầu về khoảng không gian công ty. Biết một số nhược điểm của làm việc từ xa, như: thiếu sự liên hệ giữa mọi người, ít chú trọng vào làm việc nhóm.

1.4.2 Truyền thông

1.4.2.1

Hiểu thuật ngữ thư điện tử (e- mail).

1.4.2.2

Hiểu thuật ngữ “nhắn tin tức thời” (IM – Instant messaging).

1.4.2.3

Hiểu thuật ngữ “Nói chuyện qua Internet” (VoIP).

1.4.2.4

Hiểu thuật ngữ RSS feed.

1.4.2.5

Hiểu thuật ngữ web log (blog).

1.4.2.6

Hiểu thuật ngữ podcast.

1.4.3 Cộng đồng ảo

1.4.3.1

Hiểu khái niệm về một cộng đồng (ảo) trực tuyến. Nhận ra các ví dụ như: website mạng xã hội, diễn đàn internet, phòng chát, trò chơi máy tính online.

1.4.3.2

Biết những cách mà người dùng có thể đăng và chia sẻ nội dung trực tuyến: web log (blog), podcast, ảnh, clip video và clip audio.

1.4.3.3

Biết tầm quan trọng của việc đề phòng khi đang sử dụng cộng đồng trực tuyến: Ẩn hồ sơ của bạn, hạn chế gửi thông tin cá nhân của bạn, nhận thức được là thông tin gửi lên sẽ hoàn toàn công khai, cảnh giác với người lạ.

1.4.4 Sức khỏe

1.4.4.1

Hiểu thuật ngữ “Khoa học nghiên cứu về lao động” - ergonomics.

1.4.4.2

Công nhận rằng việc chiếu sáng là một yếu tố sức khỏe khi sử dụng máy tính. Cần cân nhắc, quan tâm tới việc sử dụng ánh sáng nhân tạo, lượng ánh sáng, hướng ánh sáng.

1.4.4.3

Hiểu rằng việc sắp xếp vị trí đúng của máy tính, bàn và ghế có thể giúp duy trì một tư thế tốt.

Page 7: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 6 of 38

HẠNG MỤC LĨNH VỰC KIẾN THỨC REF. MỤC KIẾN THỨC

1.4.4.4

Nhận ra các cách giúp đảm bảo sức khỏe người sử dụng máy tính, như: co duỗi thường xuyên, giải lao, sử dụng kỹ thuật thư giãn mắt.

1.4.5 Môi trường

1.4.5.1

Biết về việc tái chế các thành phần máy tính, hộp mực máy in và giấy.

1.4.5.2

Biết về các lựa chọn tiết kiệm năng lượng máy tính: thực hiện thiết lập tự động tắt màn hình, tự động đặt máy tính ở chế độ ngủ, tắt máy.

1.5 Bảo mật

1.5.1 Định danh / Thẩm quyền

1.5.1.1

Hiểu rằng, vì lý do bảo mật, tên người dùng và mật khẩu (user name, password) cần đến để định danh người sử dụng khi đăng nhập vào máy tính.

1.5.1.2

Biết về cách sử dụng mật khẩu tốt, như: không chia sẻ mật khẩu, thay đổi chúng thường xuyên, độ dài mật khẩu thích hợp, xen lẫn giữa chữ cái và số.

1.5.2 Bảo mật dữ liệu

1.5.2.1

Hiểu tầm quan trọng của việc sao lưu dữ liệu dự phòng.

1.5.2.2

Hiểu tường lửa (firewall) là gì.

1.5.2.3

Biết cách ngăn chặn trộm cắp dữ liệu, như: sử dụng tên người dùng và mật khẩu, sử dụng dây cáp bảo vệ để khóa máy tính và phần cứng.

1.5.3 Virus

1.5.3.1

Hiểu thuật ngữ virus máy tính

1.5.3.2

Biết được cách thức virus xâm nhập hệ thống máy tính.

1.5.3.3

Biết cách bảo vệ khỏi bị virus và tầm quan trọng của việc cập nhật phần mềm diệt virus thường xuyên.

1.6 Pháp lý

1.6.1 Bản quyền

1.6.1.1

Hiểu thuật ngữ Bản quyền (copyright)

1.6.1.2

Biết cách nhận diện phần mềm có bản quyền: bằng việc kiểm tra mã (ID) sản phẩm, đăng ký sản phẩm, xem giấy phép phần mềm.

1.6.1.3

Hiểu thuật ngữ Thỏa thuận giấy phép người dùng cuối (end-user license agreement).

1.6.1.4

Hiểu thuât ngữ: Phần mềm chia sẻ (shareware), phần mềm miễn phí (freeware), mã nguồn mở (open source).

Page 8: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 7 of 38

HẠNG MỤC LĨNH VỰC KIẾN THỨC REF. MỤC KIẾN THỨC

1.6.2 Bảo vệ dữ liệu

1.6.2.1

Xác định những mục đích chính của pháp luật hoặc quy ước bảo vệ dữ liệu: để bảo vệ quyền lợi của chủ thể dữ liệu, đặt ra trách nhiệm của bên quản lý dữ liệu.

1.6.2.2

Xác định các quyền bảo vệ dữ liệu chính cho một chủ thể dữ liệu ở đất nước bạn.

1.6.2.3 Xác định trách nhiệm bảo vệ dữ liệu chính của bên quản lý dữ liệu ở đất nước bạn.

Page 9: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 8 of 38

Mô đun 2 – Sử dụng Máy tính và Quản lý Tệp tin Đây là chương trình học của Mô đun 2, Sử dụng Máy tính và Quản lý Tệp tin, cung cấp cơ sở cho bài thi lý thuyết và thực hành trong mô đun này.

Mục tiêu Mô đun

Mô đun 2 Sử dụng Máy tính và Quản lý Tệp tin yêu cầu thí sinh chứng tỏ khả năng trong việc chạy và quản lý máy tính cá nhân.

Thí sinh sẽ có thể:

• Sử dụng các tính năng chính của hệ điều hành, bao gồm việc điều chỉnh những thiết lập máy tính và sử dụng tính năng trợ giúp được xây dựng sẵn.

• Thao tác hiệu quả xung quanh desktop và làm việc có hiệu quả trong môi trường người sử dụng đồ họa.

• Biết các khái niệm chính về quản lý tệp tin và có thể tổ chức các tệp tin, thư mục một cách hiệu quả, để dễ dàng cho việc xác định và tìm thấy.

• Sử dụng phần mềm tiện ích để nén và giải nén các tệp tin lớn và sử dụng phần mềm diệt virus để bảo vệ máy tính khỏi bị virus.

• Chứng tỏ khả năng sử dụng công cụ in và soạn thảo văn bản đơn giản bên trong hệ điều hành.

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

2.1 Hệ Điều Hành

2.1.1 Các bước đầu tiên

2.1.1.1

Khởi động máy tính và đăng nhập một cách an toàn, sử dụng tên người dùng và mật khẩu.

2.1.1.2

Khởi động lại máy tính bằng các hành động thích hợp.

2.1.1.3

Tắt một ứng dụng bị treo (non-responding).

2.1.1.4

Tắt máy tính bằng các hành động thích hợp.

2.1.1.5

Sử dụng chức năng Trợ giúp (Help) sẵn có.

2.1.2 Thiết lập

2.1.2.1

Xem thông tin hệ thống của máy tính: tên hệ điều hành và số phiên bản, RAM được cài đặt.

2.1.2.2

Thay đổi cấu hình desktop của máy tính: ngày & giờ, điều chỉnh âm lượng, lựa chọn hiển thị desktop (điều chỉnh màu sắc, nền desktoop, độ phân giải màn hình, lựa chọn bảo vệ màn hình – screen saver).

Page 10: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 9 of 38

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

2.1.2.3

Sửa, bổ sung ngôn ngữ bàn phím.

2.1.2.4

Cài đặt, gỡ bỏ một ứng dụng phần mềm

2.1.2.5

Sử dụng phím print screen để lưu lại toàn bộ màn hình hoặc cửa sổ đang kích hoạt.

2.1.3 Làm việc với biểu tượng (icons)

2.1.3.1

Xác định các biểu tượng thông dụng , như: tệp tin, thư mục, ứng dụng, máy in, ổ đĩa, thùng rác.

2.1.3.2

Lựa chọn và dịch chuyển biểu tượng.

2.1.3.3

Tạo, và xóa biểu tượng shortcut ở desktop.

2.1.3.4

Sử dụng biểu tượng để mở tệp tin, thư mục, ứng dụng.

2.1.4 Sử dụng cửa sổ (windows)

2.1.4.1

Xác định các thành phần khác nhau của 1 cửa sổ: thanh tiêu đề, thanh thực đơn, thanh công cụ hay ribbon, thanh trạng thái, thanh cuộn.

2.1.4.2

Thu hẹp, mở rộng, phục hồi, thay đổi kích thước, di chuyển, đóng một cửa sổ.

2.1.4.3

Chuyển giữa các cửa sổ đang mở.

2.2 Quản lý Tệp tin

2.2.1 Khái niệm chính

2.2.1.1

Hiểu cách một hệ điều hành tổ chức các ổ, thư mục, tệp tin theo cấu trúc phân tầng.

2.2.1.2

Biết các thiết bị được sử dụng bởi hệ điều hành để lưu tệp tin, thư mục như: đĩa cứng, ổ mạng, ổ USB, CD-RW, DVD-RW.

2.2.1.3

Biết cách thức tệp tin, thư mục được đo bằng: KB, MB, GB.

2.2.1.4

Hiểu mục đích của việc sao lưu dữ liệu thường xuyên tới một thiết bị lưu trữ di động (lưu trữ ở nơi khác).

2.2.1.5

Hiểu lợi ích của việc lưu trữ tệp tin trực tuyến (online): thuận tiện truy cập, có thể chia sẻ tệp tin.

2.2.2 Tệp tin và Thư mục

2.2.2.1

Mở cửa sổ để hiển thị tên, kích thước, vị trí trên ổ của tệp tin.

2.2.2.2

Mở rộng, thu hẹp khung nhìn của ổ, thư mục.

Page 11: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 10 of 38

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

2.2.2.3

Điều hướng tới một thư mục, tệp tin trên một ổ.

2.2.2.4

Tạo một thư mục và các thư mục con.

2.2.3 Làm việc với Tệp tin

2.2.3.1

Xác định các loại tệp tin thông dụng: tệp tin xử lý văn bản, tệp tin bảng tính, tệp tin cơ sở dữ liệu, tệp tin thuyết trình, tệp tin pdf , tệp tin ảnh, tệp tin âm thanh, tệp tin video, tệp tin bị nén, tệp tin tạm thời, tệp tin có thể chạy.

2.2.3.2

Mở một ứng dụng soạn thảo văn bản. Nhập văn bản vào trong một tệp tin, đặt tên và lưu tệp tin tới một vị trí trong ổ.

2.2.3.3

Thay đổi trạng thái tệp tin: chỉ đọc/bị khóa, đọc-ghi.

2.2.3.4

Sắp xếp tệp tin trong trật tự tăng dần, giảm dần theo tên, kích cỡ, loại và ngày sửa đổi.

2.2.3.5

Biết cách đặt tên tệp tin, thư mục tốt: sử dụng tên tệp tin, thư mục có nghĩa để giúp cho việc nhắc lại và tổ chức.

2.2.3.6

Đổi tên tệp tin, thư mục.

2.2.4 Sao chép, Di chuyển

2.2.4.1

Chọn một tệp tin, thư mục riêng rẽ, hay là một nhóm tệp tin, thư mục kế cận, không kế cận.

2.2.4.2

Sao chép tệp tin, thư mục giữa các thư mục và giữa các ổ.

2.2.4.3

Di chuyển tệp tin, thư mục giữa các thư mục và giữa các ổ.

2.2.5 Xóa, khôi phục

2.2.5.1

Xóa tệp tin, thư mục, cho vào thùng rác.

2.2.5.2

Khôi phục tệp tin, thư mục từ thùng rác.

2.2.5.3

Dọn sạch thùng rác.

2.2.6 Tìm kiếm

2.2.6.1

Sử dụng công cụ tìm (Find) để xác định một tệp tin, thư mục.

2.2.6.2

Tìm tệp tin theo toàn bộ hoặc một phần tên tệp tin, theo nội dung.

2.2.6.3

Tìm tệp tin theo ngày sửa đổi, theo ngày tạo, theo kích cỡ.

Page 12: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 11 of 38

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

2.2.6.4

Tìm tệp tin bằng cách sử dụng ký tự đại diện: kiểu tệp tin, chữ cái đầu của tên tệp tin.

2.2.6.5

Xem danh sách các tệp tin sử dụng hiện thời.

2.3 Tiện ích

2.3.1 Nén tệp tin

2.3.1.1

Hiểu ý nghĩa của việc nén tệp tin.

2.3.1.2

Nén tệp tin trong một thư mục trên ổ.

2.3.1.3

Giải nén các tệp tin đã nén từ một vị trí trên ổ.

2.3.2 Diệt virus

2.3.2.1

Hiểu virus là gì và cách một virus có thể được truyền đi trên máy tính.

2.3.2.2

Sử dụng phần mềm diệt virus để quét ổ, thư mục, tệp tin chỉ định.

2.3.2.3

Hiểu tại sao cần phải cập nhật phần mềm diệt virus thường xuyên.

2.4 Quản lý in

2.4.1 Các lựa chọn máy in

2.4.1.1

Thay đổi máy in mặc định từ một danh sách máy in đã cài.

2.4.1.2

Cài đặt một máy in mới vào máy tính.

2.4.2 In

2.4.2.1

In tài liệu từ một ứng dụng soạn thảo văn bản.

2.4.2.2

Xem tiến trình các công việc in trong hàng đợi bằng cách sử dụng trình quản lý in.

2.4.2.3

Sử dụng trình quản lý in để dừng, khởi động lại, xóa tác vụ in.

Page 13: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 12 of 38

Mô đun 3 – Xử lý Văn bản

Đây là chương trình học của Mô đun 3, Xử lý Văn bản, cung cấp cơ sở cho bài thi thực hành trong mô đun này.

Mục tiêu Mô đun

Mô đun 3 Xử lý Văn bản yêu cầu thí sinh chứng tỏ khả năng sử dụng 1 ứng dụng xử lý văn bản để tạo ra các tài liệu và thư từ hàng ngày.

Thí sinh sẽ có thể:

• Làm việc với tài liệu và lưu chúng theo các định dạng tệp tin khác nhau.

• Sử dụng các tùy chọn được xây dựng sẵn, chẳng hạn chức năng trợ giúp (Help) để nâng cao hiệu quả công việc.

• Tạo và chỉnh sửa tài liệu xử lý văn bản có kích thước nhỏ, sẵn sàng cho việc chia sẻ và phân chuyển.

• Áp dụng các định dạng khác nhau cho tài liệu để cải tiến chúng trước khi phân chuyển và biết cách hay trong việc chọn các lựa chọn định dạng thích hợp.

• Chèn bảng, ảnh và các đối tượng vẽ vào trong tài liệu.

• Chuẩn bị tài liệu cho hoạt động trộn thư (mail merge).

• Điều chỉnh thiết lập trang tài liệu, kiểm tra và sửa lỗi chính tả trước khi in tài liệu.

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

3.1 Sử dụng

Ứng dụng

3.1.1 Làm việc với

tài liệu

3.1.1.1 Mở, đóng một ứng dụng xử lý văn bản. Mở, đóng tài liệu.

3.1.1.2 Tạo 1 tài liệu mới dựa trên khuôn

mẫu mặc định, khuôn mẫu có sẵn khác, như: bản ghi nhớ (memo), fax, nhật ký công tác (agenda).

3.1.1.3 Lưu tài liệu tới một vị trí trên ổ. Lưu

tài liệu dưới một tên khác tớI một ví trí trên ổ.

3.1.1.4 Lưu tài liệu theo kiểu tệp tin khác,

như: tệp tin văn bản, định dạng Rich Text Format (RTF), khuôn mẫu, định dạng tệp tin dựa theo phần mềm, số phiên bản.

3.1.1.5 Chuyển đổi giữa các tài liệu đang mở.

Page 14: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 13 of 38

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

3.1.2 Nâng cao hiệu quả

công việc 3.1.2.1 Chỉnh các lựa chọn/ưu tiên trong ứng dụng: tên người sử dụng, thư mục mặc định để mở và lưu tài liệu.

3.1.2.2 Sử dụng chức năng trợ giúp sẵn có.

3.1.2.3 Sử dụng công cụ phóng to/thu nhỏ.

3.1.2.4 Hiển thị, ẩn thanh công cụ xây

dựng sẵn. Khôi phụ, ẩn ribbon.

3.2 Tạo tài

liệu

3.2.1 Nhập văn bản 3.2.1.1 Chuyển đổi giữa các chế độ xem trang.

3.2.1.2 Nhập văn bản vào tài liệu.

3.2.1.3 Chèn ký hiệu hoặc ký tự đặc biệt,

như: ©, ®, ™.

3.2.2 Chọn, Soạn thảo 3.2.2.1 Hiển thị, ẩn các ký tự đánh dấu định

dạng không in, như: ký tự dấu cách (spaces), đánh dấu đoạn văn, đánh dấu xuống dòng bằng tay, tab.

3.2.2.2 Chọn ký tự, từ, dòng, câu, đoạn

văn, toàn bộ nội dung văn bản.

3.2.2.3 Soạn thảo nộI dung bằng việc

nhập, xóa ký tự, từ bên trong văn bản hiện thời, ghi đè (over-typing) để thay thế văn bản hiện thời.

3.2.2.4 Sử dụng lệnh tìm kiếm đơn giản đối

với các từ, cụm từ.

3.2.2.5 Sử dụng lệnh thay thế đơn giản đốI

với các từ, cụm từ chỉ định.

3.2.2.6 Sao chép, dịch chuyển văn bản bên

trong 1 tài liệu, giữa các tài liệu đang mở.

3.2.2.7 Xóa văn bản.

3.2.2.8 Sử dụng lệnh undo, redo.

Page 15: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 14 of 38

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

3.3 Định dạng 3.3.1 Văn bản 3.3.1.1 Thay đổi định dạng văn bản: cỡ phông chữ, kiểu phông chữ.

3.3.1.2 Áp dụng định dạng văn bản:

đậm, nghiêng, gạch dưới.

3.3.1.3 Áp dụng định dạng văn bản: chỉ

số dưới (subscript), chỉ số trên (superscript).

3.3.1.4 Áp dụng các màu khác nhau cho văn bản.

3.3.1.5 Áp dụng thay đổi kiểu chữ tới văn bản.

3.3.1.6 Áp dụng dấu gạch nối tự động.

3.3.2 Đoạn văn 3.3.2.1 Tạo, trộn đoạn văn.

3.3.2.2

Chèn, bỏ ngắt xuống dòng (line break).

3.3.2.3

Biết cách hay để thực hiện căn chỉnh văn bản: sử dụng công cụ căn chỉnh (align), thụt lề (indent), tab thay vì chèn các dấu cách.

3.3.2.4

Căn văn bản sang trái, giữa, phải, đều hai biên.

3.3.2.5

Thụt lề đoạn văn: trái, phải, dòng đầu.

3.3.2.6

Thiết lập, loại bỏ và sử dụng tab: trái, giữa, phải, phần thập phân (decimal).

3.3.2.7

Biết cách hay để thực hiện dãn cách đoạn văn: áp dụng dãn khoảng cách giữa các đoạn văn thay vì sử dụng phím xuống dòng (Return key).

3.3.2.8

Đặt khoảng cách đoạn văn trên, đoạn văn dưới. Áp dụng khoảng cách 1 dòng, 1.5 dòng, 2 dòng, bên trong đoạn văn.

3.3.2.9

Bổ sung, loại bỏ số, ký hiệu đầu dòng. Chuyển đổi giữa các kiểu số, ký hiệu đầu dòng chuẩn khác nhau.

3.3.2.10

Bổ sung đường viên khung và màu sắc bóng/nền tới một đoạn văn.

3.3.3 Kiểu (style)

3.3.3.1

Áp dụng 1 kiểu ký tự đang tồn tại tới văn bản lựa chọn.

Page 16: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 15 of 38

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

3.3.3.2

Áp dụng 1 kiểu đoạn văn đang tồn tại tới một hoặc nhiều đoạn nữa.

3.3.3.3

Sử dụng công cụ sao chép định dạng

3.4 Đối tượng

3.4.1 Tạo bảng

3.4.1.1

Tạo một bảng sẵn sàng để chèn dữ liệu.

3.4.1.2

Chèn và chỉnh dữ liệu trong bảng.

3.4.1.3

Chọn dòng, cột, ô, hoặc toàn bộ bảng.

3.4.1.4

Chèn, xóa dòng và cột.

3.4.2 Định dạng bảng

3.4.2.1

Sửa đổi chiều rộng của cột, chiều cao của dòng.

3.4.2.2

Sửa kiểu đường viền, chiều rộng, màu sắc ô.

3.4.2.3

Bổ sung màu sắc bóng/nền tới các ô.

3.4.3 Đối tượng đồ họa

3.4.3.1

Chèn một đối tượng (tranh, ảnh, biểu đồ, đối tượng được vẽ) tới một vị trí xác định trong tài liệu.

3.4.3.2

Chọn đối tượng.

3.4.3.3

Sao chép, dịch chuyển một đối tượng bên trong tài liệu, giữa các tài liệu đang mở.

3.4.3.4

Thay đổi kích thước, xóa một đối tượng.

3.5 Trộn thư (Mail merge)

3.5.1 Chuẩn bị

3.5.1.1

Mở, chuẩn bị tài liệu làm tài liệu chính cho việc trộn thư.

3.5.1.2

Chọn danh sách gửi thư, tệp tin dữ liệu khác sử dụng để trộn thư

3.5.1.3

Chèn các trường dữ liệu trong tài liệu chính (thư, nhãn địa chỉ).

3.5.2 Đầu ra

3.5.2.1

Hợp nhất danh sách gửi thư với một lá thư, tài liệu gán nhãn trở thành một tệp tin mới hoặc sản phẩm xuất ra để in.

3.5.2.2

In sản phẩm xuất ra của việc trộn thư: lá thư (letters), nhãn (labels).

3.6 Chuẩn bị đầu ra

3.6.1 Thiết lập

3.6.1.1

Thay đổi hướng tài liệu: in dọc (portrait), in ngang (landscape), thay đổi cỡ trang.

Page 17: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 16 of 38

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

3.6.1.2

Thay đổi lề của toàn bộ tài liệu: bên trên, bên dưới, trái, phải.

3.6.1.3

Biết cách hay để bổ sung trang mới: chèn một ngắt trang thay vì sử dụng phím xuống dòng.

3.6.1.4

Chèn, xóa ngắt trang trong tài liệu.

3.6.1.5

Bổ sung, soạn thảo văn bản trong phần đầu trang (header), phần chân trang (footer).

3.6.1.6

Bổ sung các trường trong phần đầu trang, chân trang: ngày, số trang, tên trang.

3.6.1.7

Áp dụng cách đánh số trang tự động tới một tài liệu.

3.6.2 Kiểm tra và In

3.6.2.1

Kiểm tra lỗi chính tả và tạo các thay đổi như: sửa lỗi chính tả, xóa từ bị lặp.

3.6.2.2 Bổ sung từ vào từ điển tùy chỉnh xây dựng sẵn, sử dụng bộ kiểm tra chính tả.

3.6.2.3 Xem trước tài liệu in.

3.6.2.4 In tài liệu từ máy in được cài đặt,

sử dụng các lựa chon đầu ra như: toàn bộ tài liệu, các trang chỉ định, số lượng bản sao.

Page 18: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 17 of 38

Mô đun 4 – Bảng tính

Đây là chương trình học của Mô đun 4, Bảng tính (Spreadsheet), cung cấp cơ sở cho bài thi thực hành trong mô đun này.

Mục tiêu Mô đun

Mô đun 4 Bảng tính (spreadsheets) yêu cầu thí sinh hiểu khái niệm về bảng tính và chứng tỏ khả năng sử dụng bảng tính để đưa ra các tài liệu chính xác.

Thí sinh sẽ có thể:

• Làm việc với bảng tính và lưu chúng theo các định dạng tệp tin khác nhau.

• Sử dụng các tùy chọn xây dựng sẵn, như là chức năng Trợ Giúp bên trong ứng dụng để nâng cao hiệu quả công việc.

• Nhập dữ liệu vào trong ô, và sử dụng tốt trong việc tạo danh sách. Chọn, sắp xếp, sao chép, di chuyển và xóa dữ liệu .

• Chỉnh sửa dòng, cột trong một trang bảng tính (worksheet). Sao chép, di chuyển, xóa và đổi tên worksheet.

• Tạo công thức toán học và logic, bằng cách sử dụng các hàm bảng tính chuẩn. Sử dụng tốt việc tạo công thức và nhận ra các giá trị lỗi trong công thức.

• Định dạng nội dung con số và văn bản trong một bảng tính.

• Chọn, tạo và định dạng biểu đồ để truyền đạt thông tin có ý nghĩa.

• Điều chỉnh thiết lập trang bảng tính và kiểm tra, sửa nội dung bảng tính trước khi in.

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

4.1 Sử dụng

ứng dụng

4.1.1 Làm việc với

bảng tính

4.1.1.1 Mở, đóng ứng dụng bảng tính. Mở, đóng bảng tính.

4.1.1.2 Tạo bảng tính mới dựa trên khuôn

mẫu mặc định.

4.1.1.3 Lưu bảng tính tới 1 vị trí trên ổ. Lưu

bảng tính dưới tên khác tới 1 vị trí trên ổ.

4.1.1.4 Lưu bảng tính như một kiểu tệp tin

khác, như: khuôn mẫu, tệp tin văn bản, đuôi mở rộng tệp tin xác định bởi phần mềm, số phiên bản.

4.1.1.5 Chuyển đổi giữa các bảng tính đang mở

Page 19: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 18 of 38

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

4.1.2 Nâng cao hiệu quả công việc

4.1.2.1

Thiết lập các lựa chọn/ưu tiên cơ bản trong ứng dụng: tên người dùng, thư mục mặc định để mở và lưu bảng tính.

4.1.2.2

Sử dụng chức năng Trợ Giúp sẵn có.

4.1.2.3

Sử dụng công cụ phóng to/thu nhỏ.

4.1.2.4

Hiển thị, ẩn các thanh công cụ xây dựng sẵn. Khôi phục, ẩn ribbon.

4.2.1 Chèn, Chọn

4.2.1.1

Hiểu là, một ô trong trang bảng tính chỉ nên chứa một phần tử dữ liệu (ví dụ, thông tin tên trong 1 ô, thông tin họ và tên đệm trong 1 ô liền kề).

4.2.1.2

Biết cách tạo danh sách tốt: tránh các dòng, cột trống trong phần thân chính của danh sách, chèn dòng trống trước dòng Tổng Số (total), đảm bảo các ô tiếp giám với danh sách là trống.

4.2.1.3

Nhập số, ngày, văn bản trong 1 ô.

4.2.1.4

Chọn 1 ô, nhiều ô liền kề, nhiều ô không liền kề, toàn bộ trang bảng tính.

4.2.2 Soạn thảo, Sắp xếp

4.2.2.1

Soạn thảo nội dung ô, sửa đổi nội dung ô đang tồn tại.

4.2.2.2

Sử dụng lệnh undo, redo.

4.2.2.3

Sử dụng lệnh tìm kiếm nội dung trong trang bảng tính.

4.2.2.4

Sử dụng lệnh thay thế nội dung trong trang bảng tính.

4.2.2.5

Sắp xếp các ô theo 1 tiêu chí: trật tự số tăng dần, giảm dần; thứ tự chữ cái tăng dần, giảm dần.

4.2.3 Sao chép, Di chuyển, Xóa

4.2.3.1

Sao chép nội dung của 1 ô, nhiều ô bên trong 1 trang bảng tính, giữa các trang bảng tính, giữa các bảng tính đang mở.

4.2.3.2

Sử dụng công cụ tự động điền (autofill)/công cụ xử lý sao chép để sao chép, gia tăng đầu vào dữ liệu.

4.2.3.3

Di chuyển nội dung của 1 ô, nhiều ô bên trong trang bảng tính, giữa các trang bảng tính, giữa các bảng tính đang mở.

4.2 Ô (cell)

Page 20: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 19 of 38

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

4.2.3.4 Xóa nội dung ô.

4.3 Quản lý trang bảng tính

4.3.1 Dòng và Cột 4.3.1.1 Chọn 1 dòng, tập các dòng liền kề, tập các dòng không liền kề.

4.3.1.2 Chọn 1 cột, tập các cột liền kề, tập

các cột không liền kề.

4.3.1.3 Chèn, xóa dòng và cột.

4.3.1.4 Sửa đổi chiều rộng cột, chiều cao

dòng tới một giá trị xác định, để tối ưu chiều rộng hoặc chiều cao.

4.3.1.5 Cố định (freeze), giải phóng

(unfreeze) tiêu đề dòng và/hoặc cột.

4.3.2 Trang bảng tính 4.3.2.1 Chuyển đổi giữa các trang bảng tính (worksheet).

4.3.2.2 Chèn trang bảng tính mới, xóa

trang bảng tính.

4.3.2.3 Biết cách đặt tên trang bảng tính tốt:

sử dụng tên trang bảng tính có nghĩa thay vì dùng tên mặc định.

4.3.2.4 Sao chép, dịch chuyển, đổI tên

trang bảng tính bên trong bảng tính.

4.4 Công thức và

Hàm

4.4.1 Công thức số học 4.4.1.1 Biết thực hành tốt việc tạo công thức: tham chiếu tới các ô liên quan thay vì gõ các con số vào trong công thức.

4.4.1.2 Tạo công thức bằng cách sử dụng

các ô liên quan và các toán tử số học (cộng, trừ, nhân, chia).

4.4.1.3 Xác định và hiểu các giá trị lỗi chuẩn đi

kèm với sử dụng công thức: #NAME?, #DIV/0!, #REF!.

4.4.1.4 Hiểu và sử dụng tham chiếu ô tương

đối, tuyệt đối trong công thức.

4.4.2 Hàm 4.4.2.1 Sử dụng các hàm: sum,

average, minimum, maximum, count, counta, round.

4.4.2.2 Sử dụng hàm logic (cho ra một trong

hai giá trị xác định) vớI toán tử so sánh: =, >, <.

Page 21: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 20 of 38

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

4.5 Định dạng 4.5.1 Số/Ngày tháng 4.5.1.1 Định dạng ô để hiển thị số tới 1 dạng số thập phân cụ thể, hiển thị số có hoặc không có phần phân cách hàng nghìn.

4.5.1.2 Định dạng ô để hiển thị kiểu ngày

tháng, ký hiệu tiền tệ.

4.5.1.3 Định dạng ô để hiện thị số là tỷ lệ

phần trăm.

4.5.2 Nội dung 4.5.2.1 Thay đổi sự xuất hiện nội dung trong

ô: cỡ phông chữ, kiểu phông chữ.

4.5.2.2 Áp dụng định dạng nội dung ô: đậm,

nghiêng, gạch dưới, gạch dưới hai lần.

4.5.2.3 Áp dụng các màu khác nhau tới nội

dung ô, nền của ô.

4.5.2.4 Sao chép định dạng từ 1 ô, dãy ô

tới 1 ô khác, dãy ô khác.

4.5.3 Căn chỉnh, Hiệu

ứng viền

4.5.3.1 Áp dụng bao bọc văn bản (text wrapping) tới nội dung của ô, dãy ô.

4.5.3.2 Căn nội dung ô: theo chiều ngang, chiều thẳng. Điều chỉnh hướng nội dung ô.

4.5.3.3

Hợp nhất các ô, và căn giữa tiêu đề trong ô hợp nhất.

4.5.3.4

Bổ sung hiệu ứng viền cho ô, dãy ô: đường thẳng, màu sắc.

4.6 Biểu đồ

4.6.1 Tạo

4.6.1.1

Tạo các loại biểu đồ khác nhau từ dữ liệu bảng tính: biểu đồ cột, biểu đồ thanh (bar chart), biểu đồ đường, biểu đồ tròn.

4.6.1.2

Chọn 1 biểu đồ.

4.6.1.3

Thay đổi kiểu biểu đồ.

4.6.1.4

Dịch chuyển, thay đổi kích thước, xóa 1 biểu đồ.

4.6.2 Chỉnh sửa

4.6.2.1

Bổ sung, xóa, sửa tiêu đề biểu đồ.

4.6.2.2

Bổ sung nhãn dữ liệu tới 1 biểu đồ: giá trị/số, tỷ lệ phần trăm.

4.6.2.3

Thay đổi màu nền vùng biểu đồ, màu phụ đề.

4.6.2.4

Thay đổi màu sắc các phần cột, thanh, đường, hình tròn trong biểu đồ.

Page 22: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 21 of 38

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

4.6.2.5 Thay đổi kích cỡ phông chữ, màu của tiêu đề biểu đồ, trục biểu đồ, chú giải biểu đồ.

4.7 Chuẩn

bị đầu ra

4.7.1 Thiết lập 4.7.1.1 Thay đổI lề trang bảng tính: trên cùng, dướI cùng, trái, phải.

4.7.1.2 Thay đổi hướng trang bảng tính:

dọc, ngang. Thay đổi cỡ trang.

4.7.1.3 Điều chỉnh thiết lập trang vừa với nội dung trang bảng tính trên các trang xác định.

4.7.1.4 Bổ sung, sửa, xóa văn bản trong

phần đầu trang (header), chân trang (footer) trong 1 trang bảng tính.

4.7.1.5 Chèn và xóa trường: thông tin đánh

số trang, ngày tháng, giờ, tên tệp tin, tên trang bảng tính vào trong header, footer.

4.7.2 Kiểm tra và In 4.7.2.1 Kiểm tra và sửa lỗi phép tính và

văn bản trong bảng tính.

4.7.2.2 Bật, tắt chức năng hiển thị ô lưới,

hiển thị đề mục dòng, cột, cho mục đích in.

4.7.2.3 Áp dụng việc in tiêu đề dòng tự động

trên mọi trang của trang bảng tính được in.

4.7.2.4 Xem trước trang bảng tính (preview).

4.7.2.5 In 1 dãy ô được chọn từ trang bảng

tính, toàn bộ trang bảng tính, số lượng bản sao của trang bảng tính, toàn bộ bảng tính, biểu đồ được chọn.

Page 23: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 22 of 38

Mô đun 5 – Sử dụng Cơ sở dữ liệu

Đây là chương trình học của Mô đun 5, Sử dụng Cơ sở dữ liệu, là cơ sở cho bài thi lý thuyết và thực hành trong mô đun này.

Mục tiêu Mô đun

Mô đun 5 Sử dụng Cơ sở dữ liệu yêu cầu thí sinh hiểu khái niệm về 1 cơ sở dữ liệu và chứng tỏ khả năng sử dụng cơ sở dữ liệu.

Thí sinh sẽ có thể:

• Hiểu cơ sở dữ liệu là gì và cách nó được tổ chức, hoạt động.

• Tạo 1 cơ sở dữ liệu đơn giản và xem nội dung cơ sở dữ liệu theo nhiều kiểu.

• Tạo bảng, định nghĩa và sửa đổi các trường và thuộc tính của chúng, nhập và sửa dữ liệu trong bảng.

• Sắp xếp và lọc bảng hoặc biểu mẫu (form); tạo, sửa đổi và chạy các truy vấn để nhận thông tin xác định từ cơ sở dữ liệu.

• Hiểu biểu mẫu là gì và tạo 1 biểu mẫu để nhập, sửa đổi và xóa bản ghi và dữ liệu trong bản ghi.

• Tạo báo cáo (report) thông thường và chuẩn bị sản phẩm đầu ra sẵn sàng cho việc phân chuyển.

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

5.1 Hiểu về Cơ sở

dữ liệu

5.1.1 Các khái niệm chính 5.1.1.1 Hiểu cơ sở dữ liệu là gì.

5.1.1.2 Hiểu sự khác nhau giữa dữ liệu và

thông tin.

5.1.1.3 Hiểu cách tổ chức của 1 cơ sở dữ

liệu: bảng, bản ghi, trường.

5.1.1.4 Biết một số cơ sở dữ liệu lớn được sử

dụng phổ biến như: hệ thống đặt vé máy bay, dữ liệu chính phủ, dữ liệu tài khoản ngân hàng, thông tin chi tiết bệnh nhân.

5.1.2 Tổ chức cơ sở dữ liệu 5.1.2.1 Hiểu rằng mỗi bảng trong cơ sở dữ

liệu nên chứa dữ liệu liên quan tới một loại chủ đề duy nhất.

5.1.2.2 Hiểu rằng mỗi trường trong bảng

nên chứa chỉ 1 phần tử dữ liệu.

5.1.2.3 Hiểu rằng nội dung trường có liên

đới với 1 kiểu dữ liệu thích hợp như: kiểu văn bản, số, ngày/giờ, đúng/sai (yes/no).

Page 24: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 23 of 38

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

5.1.2.4 Hiểu rằng trường có các thuộc tính liên quan như: kích cỡ, định dạng, giá trị mặc định của trường.

5.1.2.5 Hiểu khóa chính là gì.

5.1.2.6 Hiểu chỉ mục là gì.

Hiểu cách nó cho phép truy cập dữ liệu nhanh hơn.

5.1.3 Quan hệ 5.1.3.1 Hiểu rằng mục đích chính của việc

tạo quan hệ giữa các bảng trong cơ sở dữ liệu là để giảm thiểu sự trùng lặp dữ liệu.

5.1.3.2 Hiểu rằng 1 quan hệ được xây dựng

bằng cách so le (matching) 1 trường duy nhất trong 1 bảng với 1 trường trong bảng khác.

5.1.3.3 Hiểu được tầm quan trọng

của việc duy trì tính toàn vẹn quan hệ giữa các bảng.

5.1.4 Các hoạt động 5.1.4.1 Biết được: cơ sở dữ liệu chuyên

nghiệp được thiết kế và tạo bởi những chuyên gia cơ sở dữ liệu.

5.1.4.2 Biết được: hoạt động đưa dữ liệu vào,

bảo trì dữ liệu và truy vấn dữ liệu được thực hiện bởi người dùng.

5.1.4.3 Biết được: người quản trị cơ sở dữ

liệu cung cấp khả năng truy cập tới dữ liệu xác định cho những người dùng thích hợp.

5.1.4.4 Biết được: người quản trị cơ sở dữ

liệu có trách nhiệm khôi phục cơ sở dữ liệu sau khi xảy ra sự cố hoặc các sai sót lớn.

5.2 Sử dụng

ứng dụng

5.2.1 Làm việc với

Cơ sở dữ liệu

5.2.1.1 Mở, đóng ứng dụng cơ sở dữ liệu.

5.2.1.2 Mở, đóng cơ sở dữ liệu.

5.2.1.3 Tạo một cơ sở dữ liệu và lưu tới một

vị trí trên ổ.

5.2.1.4 Hiển thị, ẩn các thanh công cụ xây

dựng sẵn. Khôi phục, ẩn ribbon.

5.2.1.5 Sử dụng chức năng Trợ Giúp sẵn có.

Page 25: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 24 of 38

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

5.2.2 Tác vụ thông thường 5.2.2.1 Mở, lưu và đóng bảng, truy vấn, biểu mẫu, báo cáo.

5.2.2.2 Chuyển đổi giữa các chế độ xem trong

1 bảng, truy vấn, biểu mẫu, báo cáo.

5.2.2.3 Xóa bảng, truy vấn, biểu mẫu, báo cáo.

5.2.2.4 Điều hướng giữa các bản ghi trong

một bảng, truy vấn, biểu mẫu.

5.2.2.5 Sắp xếp các bản ghi trong một

bảng, biểu mẫu, kết quả truy vấn, theo thứ tự số, chữ cái tăng dần, giảm dần.

5.3 Bảng 5.3.1 Bản ghi 5.3.1.1 Bổ sung, xóa các bản ghi trong bảng.

5.3.1.2 Bổ sung, sửa đổi, xóa dữ liệu trong bản

ghi.

5.3.2 Thiết kế 5.3.2.1 Tạo và đặt tên bảng và các trường

xác định theo các kiểu dữ liệu như: văn bản, số, ngày/giờ, đúng/sai (yes/no).

5.3.2.2 Áp dụng thiết lập thuộc tính trường:

cỡ, định dạng số, định dạng ngày/giờ, giá trị mặc định của trường.

5.3.2.3 Tạo quy tắc hợp lệ cho số,

ngày/giờ, tiền tệ.

5.3.2.4 Hiểu hậu quả của việc thay đổi kiểu dữ liệu, thuộc tính trường trong bảng.

5.3.2.5 Thiết lập một trường trở thành khóa chính.

5.3.2.6 Chỉ mục trường (cho phép, không

cho phép trùng lặp).

5.3.2.7 Bổ sung một trường tới bảng đang tồn tại.

5.3.2.8 Thay đổi chiều rộng của cột trong bảng.

Page 26: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 25 of 38

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

5.4 Lấy thông

tin 5.4.1 Hoạt động chính 5.4.1.1 Sử dụng lệnh tìm kiếm cho một từ, số,

ngày cụ thể trong trường.

5.4.1.2 Áp dụng thao tác lọc tới bảng, biểu mẫu.

5.4.1.3 Gỡ thao tác lọc khỏi bảng, biểu mẫu.

5.4.2 Truy vấn 5.4.2.1 Hiểu được: một truy vấn được sử dụng để lấy ra và phân tích dữ liệu.

5.4.2.2 Tạo một truy vấn trên 1 bảng sử dụng tiêu chí tìm kiếm cụ thể.

5.4.2.3 Tạo một truy vấn trên 2 bảng sử dụng tiêu chí tìm kiếm cụ thể.

5.4.2.4

Bổ sung tiêu chí tới một truy vấn, sử dụng một hoặc nhiều toán tử sau: = (Bằng), <> (Không bằng), < (Nhỏ hơn), <= (Nhỏ hơn hoặc bằng), > (Lớn hơn), >= (Lớn hơn hoặc bằng).

5.4.2.5

Bổ sung tiêu chí tới một truy vấn, sử dụng một hoặc nhiều toán tử logic sau: AND, OR, NOT.

5.4.2.6

Sử dụng ký tự đại diện trong truy vấn, * hoặc %, ? hoặc .

5.4.2.7

Chỉnh truy vấn: bổ sung, sửa đổi, xóa tiêu chí.

5.4.2.8

Chỉnh truy vấn: bổ sung, xóa, dịch chuyển, ẩn, không ẩn các trường.

5.4.2.9

Chạy truy vấn.

5.5 Đối tượng

5.5.1 Biểu mẫu (Form)

5.5.1.1

Hiểu rằng: biểu mẫu được sử dụng để hiển thị và bảo trì (maintain) bản ghi.

5.5.1.2

Tạo và đặt tên biểu mẫu.

5.5.1.3

Sử dụng biểu mẫu để chèn bản ghi mới

5.5.1.4

Sử dụng biểu mẫu để xóa bản ghi.

5.5.1.5

Sử dụng biểu mẫu để bổ sung, sửa đổi, xóa dữ liệu trong bản ghi.

5.5.1.6

Bổ sung, sửa đổi văn bản trong header, footer của biểu mẫu.

5.6 Dữ liệu xuất ra

5.6.1 Báo cáo, Xuất dữ liệu

5.6.1.1

Hiểu rằng: một báo cáo được sử dụng để in thông tin được chọn từ bảng hoặc truy vấn.

Page 27: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 26 of 38

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

5.6.1.2

Tạo và đặt tên một báo cáo dựa trên bảng, truy vấn.

5.6.1.3

Thay đổi sự sắp đặt trường và đề mục dữ liệu bên trong bố cục báo cáo.

5.6.1.4

Thể hiện các trường cụ thể bên trong báo cáo đã phân nhóm theo giá trị tổng, giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất, giá trị trung bình, hàm đếm, tại các điểm ngắt thích hợp.

5.6.1.5

Bổ sung, sửa đổi văn bản trong header, footer của báo cáo.

5.6.1.6 Xuất bảng, kết quả truy vấn sang định dạng bảng tính, văn bản (.txt, .csv), XML tới 1 vị trí trên ổ.

5.6.2 In 5.6.2.1 Thay đổi hướng (thẳng đứng, nằm

ngang) của bảng, biểu mẫu, kết quả truy vấn, báo cáo. Thay đổi kích cỡ trang.

5.6.2.2 In một trang, các bản ghi được

chọn, toàn bộ bảng.

5.6.2.3 In tất cả bản ghi sử dụng bố cục

biểu mẫu, các trang cụ thể sử dụng bố cục biểu mẫu.

5.6.2.4 In kết quả của một truy vấn.

5.6.2.5 In các trang cụ thể trong báo cáo, in

toàn bộ báo cáo.

Page 28: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 27 of 38

Mô đun 6 – Trình chiếu

Đây là chương trình học của Mô đun 6, Trình chiếu, là cơ sở cho bài thi thực hành trong mô đun này.

Mục tiêu Mô đun

Mô đun 6 Trình chiếu yêu cầu thí sinh chứng tỏ khả năng trong việc sử dụng phần mềm trình chiếu.

Thí sinh sẽ có thể:

• Làm việc với bài thuyết trình và lưu chúng trong các định dạng tệp tin khác nhau.

• Lựa chọn các tùy chọn xây dựng sẵn, chẳng hạn như chức năng trợ giúp (Help) bên trong ứng dụng để nâng cao hiệu quả công việc.

• Hiểu về các chế độ hiển thị bài thuyết trình khác nhau và khi sử dụng chúng, biết chọn bố cục và thiết kế slide khác nhau.

• Nhập, chỉnh và định dạng văn bản trong bài thuyết trình. Biết cách đặt tiêu đề duy nhất cho slide.

• Chọn, tạo và định dạng biểu đồ để truyền đạt thông tin một cách có ý nghĩa.

• Chèn, chỉnh hình, ảnh và các đối tượng vẽ.

• Áp dụng hiệu ứng động, dịch chuyển tới bài thuyết trình, kiểm tra và sửa nội dung thuyết trình trước khi in và để làm thuyết trình.

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

6.1 Sử dụng

ứng dụng

6.1.1 Làm việc

với bài thuyết trình

6.1.1.1 Mở, đóng ứng dụng trình chiếu.

Mở, đóng bài thuyết trinh.

6.1.1.2 Tạo một bài thuyết trình mới dựa

trên khuôn mẫu mặc định.

6.1.1.3 Lưu bài thuyết trình tới 1 vị trí trên ổ.

Lưu bài thuyết trình dưới một tên khác.

6.1.1.4 Lưu bài thuyết trình ở kiểu tệp tin

khác: Rich Text Format, khuôn mẫu (template), trìn diễn (show), định dạng tệp tin ảnh, số phiên bản.

6.1.1.5 Chuyển đổi giữa các bài thuyết trình đang mở.

Page 29: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 28 of 38

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

6.1.2 Nâng cao hiệu quả

công việc 6.1.2.1 Thiết lập thông tin người dùng ứng dụng: tên người dùng, thư mục mặc định để mở và lưu tệp tin.

6.1.2.2 Sử dụng chức năng Trợ Giúp có sẵn.

6.1.2.3 Sử dụng công cụ phóng to/thu nhỏ.

6.1.2.4 Hiển thị, ẩn thanh công cụ xây dựng sẵn. Khôi phục, ẩn ribbon.

6.2 Phát triển

bài thuyết trình 6.2.1 Các chế độ hiển thị

bài thuyết trình 6.2.1.1 Hiểu cách sử dụng các chế độ hiển

thị bài thuyết trình khác nhau: hiển

thị thông thường, hiển thị sắp xếp

slide, hiển thị phác họa (outline),

hiển thị trình diễn slide (slide show)

6.2.1.2 Biết cách bổ sung tiêu đề slide tốt: sử dụng tiêu đề khác nhau cho mỗi slide để phân biệt nó trong chế độ phác họa (outline), khi điều hướng trong chế độ hiển thị trình diễn slide.

6.2.1.3 Thay đổi giữa các chế độ hiển thị bài thuyết trình: hiển thị thông thường, hiển thị sắp xếp slide, hiển thị trình diễn slide (slide show).

6.2.2 Slides 6.2.2.1 Chọn kiểu bố trí slide xây dựng sẵn khác cho slide.

6.2.2.2 Áp dụng 1 khuôn mẫu thiết kế sẵn có tới bài thuyết trình.

6.2.2.3 Thay đổi màu nền trên các slide cụ thể, tất cả slide.

6.2.2.4 Bổ sung một slide mới với bố cục slide cụ thể như: slide tiêu đề, biểu đồ và văn bản, danh sách được đánh dấu đầu dòng (bulleted list), bảng/bảng tính.

6.2.2.5 Sao chép, dịch chuyển slide

bên trong bài thuyết trình, giữa các bài thuyết trình đang mở.

6.2.2.6 Xóa slide.

6.2.3 Slide chủ (Master slide) 6.2.3.1 Chèn 1 đối tượng đồ họa (hình, ảnh, đối tượng vẽ) vào trong slide chủ. Loại bỏ 1 đối tượng đồ họa khỏi slide chủ.

Page 30: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 29 of 38

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

6.2.3.2 Nhập văn bản vào trong footer của các slide cụ thể, tất cả slide trong bài

thuyết trình.

6.2.3.3 Tự động đánh số slide, tự động /không tự động cập nhật ngày vào trong footer của các slide cụ thể, tất cả slide trong bài thuyết trình.

6.3 Văn bản 6.3.1 Xử lý văn bản 6.3.1.1 Thực hiện tốt việc tạo nội dung slide: sử dụng cụm từ ngắn gọn súc tích, điểm bullet, danh sách đánh số.

6.3.1.2 Nhập văn bản vào khung văn

bản (placeholder) trong chế độ hiển thị chuẩn, chế độ phác họa.

6.3.1.3

Chỉnh văn bản trong bài thuyết trình.

6.3.1.4

Sao chép, dịch chuyển văn bản bên trong, giữa các bài thuyết trình.

6.3.1.5

Xóa văn bản.

6.3.1.6

Sử dụng lệnh undo, redo.

6.3.2 Định dạng

6.3.2.1

Thay đổi định dạng văn bản: cỡ phông chữ, kiểu phông chữ.

6.3.2.2

Áp dụng định dạng văn bản: đậm, nghiêng, gạch chân, bóng.

6.3.2.3

Áp dụng các màu khác nhau cho văn bản.

6.3.2.4

Áp dụng thay đổi loại chữ tới văn bản.

6.3.2.5

Căn văn bản: trái, giữa, phải trong khung văn bản.

6.3.3 Danh sách

6.3.3.1

Thụt lề (indent) văn bản bullet. Loại bỏ thụt lề văn bản bullet.

6.3.3.2

Điều chỉnh khoảng cách dòng trước và sau danh sách được đánh số, bullet.

6.3.3.3

Chuyển đổi giữa các kiểu bullet, số khác nhau trong một danh sách.

6.3.4 Bảng

6.3.4.1

Nhập, chỉnh văn bản trong 1 slide bảng

6.3.4.2

Chọn dòng, cột, toàn bộ bảng.

6.3.4.3

Chèn, xóa dòng, cột.

Page 31: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 30 of 38

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

6.3.4.4

Sửa đổi chiều rộng của cột, chiều cao của dòng.

6.4 Biểu đồ

6.4.1 Sử dụng biểu đồ

6.4.1.1

Nhập vào dữ liệu để tạo biểu đồ có sẵn trong một bài thuyết trình: biểu đồ cột, thanh, đường, hình tròn.

6.4.1.2

Chọn biểu đồ.

6.4.1.3

Thay đổi kiểu biểu đồ.

6.4.1.4

Bổ sung, xóa, chỉnh tiêu đề biểu đồ.

6.4.1.5

Bổ sung nhãn dữ liệu tới biểu đồ: giá trị/số, tỷ lệ phần trăm.

6.4.1.6

Thay đổi màu nền của biểu đồ.

6.4.1.7

Thay đổi màu các phần cột, thanh, đường, hình tròn trong biểu đồ.

6.4.2 Biểu đồ tổ chức

6.4.2.1

Tạo một biểu đồ tổ chức với 1 hệ phân cấp được gán nhãn bằng việc sử dụng tính năng biểu đồ tổ chức xây dựng sẵn.

6.4.2.2

Thay đổi cấu trúc phân cấp của biểu đồ tổ chức.

6.4.2.3

Bổ sung, loại bỏ đồng cấp, thứ cấp trong biểu đồ tổ chức.

6.5 Các đối tượng đồ họa

6.5.1 Chèn, thao tác

6.5.1.1

Chèn một đối tượng đồ họa (hình, ảnh, đối tượng vẽ) vào trong slide.

6.5.1.2

Chọn đối tượng đồ họa.

6.5.1.3

Sao chép, dịch chuyển đối tượng đồ họa, biểu đồ bên trong bài thuyết trình, giữa các bài thuyết trình đang mở.

6.5.1.4

Thay đổi kích cỡ, xóa đối tượng đồ họa, biểu đồ bên trong bài thuyết trình.

6.5.1.5

Quay, lật một đối tượng đồ họa.

6.5.1.6

Căn một đối tượng đồ họa liên quan tới slide: trái, giữa, phải, trên cùng, dưới cùng.

6.5.2 Vẽ

6.5.2.1

Bổ sung các loại đối tượng vẽ khác nhau tới slide: đường vẽ, mũi tên, mũi tên khối, hình chữ nhật, hình vuông, hình ô van (oval), hình tròn, hộp chữ (text box).

Page 32: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 31 of 38

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

6.5.2.2

Nhập văn bản vào trong hộp chữ, mũi tên khối, hình chữ nhật, hình vuông, hình ô van, hình tròn.

6.5.2.3

Thay đổi màu nền, màu nét vẽ, bề dày nét vẽ, kiểu nét vẽ của đối tượng vẽ.

6.5.2.4

Thay đổi kiểu đầu mũi tên, kiểu đuôi mũi tên.

6.5.2.5

Áp dụng tạo bóng tới đối tượng vẽ.

6.5.2.6

Nhóm, thôi nhóm các đối tượng vẽ trong slide.

6.5.2.7

Mang một đối tượng vẽ về phía trước 1 mức, về phía sau một mức, tới đằng trước, đằng sau đối tượng vẽ khác.

6.6 Chuẩn bị đầu ra

6.6.1 Chuẩn bị

6.6.1.1

Bổ sung, loại bỏ hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide.

6.6.1.2

Bổ sung, loại bỏ hiệu ứng động hiện tại cho các phần tử slide khác nhau.

6.6.1.3

Thêm ghi chú thuyết trình tới slide.

6.6.1.4

Chọn định dạng đầu ra thích hợp cho trình chiếu slide như: overhead, handout, on-screen show.

6.6.1.5

Ẩn, trình diễn slide.

6.6.2 Kiểm tra và In ra

6.6.2.1

Kiểm tra chính tả bài thuyết trình và tạo các thay đổi như: sửa lỗi chính tả, xóa từ bị lặp.

6.6.2.2

Thay đổi thiết lập slide, định hướng slide thành thẳng đứng, nằm ngang. Thay đổi kích cỡ trang.

6.6.2.3

In toàn bộ bài thuyết trình, các slide cụ thể, handout, trang chú thích, chế độ phác họa của slide, số lượng bản sao của bài thuyết trình.

6.6.2.4

Bắt đầu trình diễn slide từ slide đầu tiên, từ slide hiện tại.

6.6.2.5

Điều hướng tới slide tiếp theo, slide trước đó, slide chỉ định trong khi trình diễn slide.

Page 33: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 32 of 38

Mô đun 7 – Duyệt Web và Truyền thông

Sau đây là chương trình học của Mô đun 7, Duyệt Web và Truyền thông, cung cấp cơ sở cho bài thi lý thuyết và thực hành trong mô đun này.

Mục tiêu Mô đun

Mô đun 7 Duyệt Web và Truyền thông được chia thành 2 phần.

Phần đầu tiên, Duyệt Web, yêu cầu thí sinh biết về Internet và sử dụng 1 ứng dụng duyệt web.

Thí sinh sẽ có thể:

• Hiểu Internet là gì và những thuật ngữ thông dụng đi kèm với nó. Biết về các lưu ý bảo mật khi sử dụng Internet.

• Hoàn thành những tác vụ duyệt web hàng ngày, bao gồm việc thay đổi thiết lập trình duyệt.

• Tìm kiếm thông tin, hoàn thành và đăng ký (submit) biểu mẫu (form) dựa trên web.

• Lưu trang web và tải về (download) tệp tin từ web. Sao chép nội dung web vào trong một tài liệu.

Phần thứ hai, Truyền thông, yêu cầu thí sinh hiểu một số khái niệm về thư điện tử và biết về các lựa chọn truyền thông khác nhau.

Thí sinh sẽ có thể:

• Hiểu thư điện tử (e-mail) là gì và biết một số ưu điểm và nhược điểm của việc sử dụng nó. Biết về các lựa chọn truyền thông.

• Biết về nghi thức mạng và các lưu ý bảo mật khi sử dụng thư điện tử.

• Tạo, kiểm tra chính tả và gửi thư điện tử. Trả lời (reply) và chuyển tiếp thư điện tử, xử lý tệp tin đính kèm và in thư điện tử.

• Biết cách để nâng cáo hiệu quả khi làm việc với phần mềm thư điện tử. Tổ chức và quản lý thư điện tử.

Phần 1 Duyệt Web

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

7.1 Internet

7.1.1 Khái niệm/Thuật ngữ

7.1.1.1

Hiểu Internet là gì.

7.1.1.2

Hiểu World Wide Web (WWW) là gì.

7.1.1.3

Xác định và hiểu thuật ngữ: Nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP), Định vị tài nguyên thống nhất (URL), siêu liên kết (hyperlink).

Page 34: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 33 of 38

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

7.1.1.4 Hiểu được thành phần và cấu trúc của 1 địa chỉ web.

7.1.1.5 Hiểu trình duyệt web là gì và tên

một số trình duyệt web.

7.1.1.6 Biết công cụ tìm kiếm (search engine) là gì.

7.1.1.7 Hiểu thuật ngữ Really Simple

Syndication (RSS) feed. Hiểu mục đích của việc đăng ký RSS feed.

7.1.1.8 Hiểu thuật ngữ podcast.

Hiểu mục đích của việc đăng ký podcast.

7.1.2 Chú ý bảo mật 7.1.2.1 Biết cách xác định một website được bảo mật: https, ký hiệu khóa.

7.1.2.2 Biết chứng nhận kỹ thuật số đối với

một website là gì.

7.1.2.3 Hiểu thuật ngữ mã hóa.

7.1.2.4 Biết các loại tội phạm an ninh có từ

website như: virus, worms, trojan horses, spyware. Hiểu thuật ngữ malware.

7.1.2.5 Hiểu được việc cập nhật phần mềm diệt virus thường xuyên sẽ giúp bảo vệ máy tính khỏi các loại tội phạm an ninh.

7.1.2.6 Hiểu được một tường lửa (firewall)

giúp bảo vệ máy tính khỏi bị xâm nhập.

7.1.2.7 Biết rằng các mạng nên được

bảo vệ bởi tên người dùng và mật khẩu.

7.1.2.8 Nhận ra một số rủi ro đi kèm với

hoạt động trực tuyến như: vô ý tiết lộ thông tin cá nhân, bắt nạt hoặc quấy rầy, lợi dụng nhu cầu người sử dụng.

7.1.2.9 Nhận ra các lựa chọn kiểm soát bởi

cha mẹ như: giám sát, hạn chế duyệt web, giới hạn các trò chơi máy tính, hạn chế thời gian sử dụng máy tính.

7.2 Sử dụng trình duyệt 7.2.1 Thao tác duyệt cơ bản 7.2.1.1 Mở, đóng ứng dụng trình duyệt web.

7.2.1.2 Nhập một URL vào thanh địa chỉ và

chuyển tới URL đó.

Page 35: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 34 of 38

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

7.2.1.3

Hiển thị trang web trong cửa sổ mới, tab mới.

7.2.1.4

Ngừng việc tải về trang web

7.2.1.5

Refresh một trang web.

7.2.1.6

Sử dụng chức năng Trợ Giúp sẵn có.

7.2.2 Thiết đặt

7.2.2.1

Thiết lập trang chủ/ trang bắt đầu của trình duyệt web.

7.2.2.2

Xóa một phần hoặc toàn bộ lịch sử duyệt web.

7.2.2.3

Cho phép, khóa pop-up.

7.2.2.4

Cho phép, khóa cookies.

7.2.2.5

Xóa các tệp tin Internet đệm/tạm thời.

7.2.2.6

Hiển thị, ẩn các thanh công cụ xây dựng sẵn.

7.2.3 Chuyển hướng

7.2.3.1

Kích hoạt một siêu liên kết.

7.2.3.2

Chuyển hướng trước và sau giữa các trang web đã duyệt lúc trước.

7.2.3.3

Chuyển tới trang chủ (Home page).

7.2.3.4

Display previously visited URLs using the browser address bar, history.

7.2.4 Bookmarks

7.2.4.1

Đánh dấu (bookmark) một trang web. Xóa bookmark.

7.2.4.2

Hiển thị trang web đã bookmark.

7.2.4.3

Tạo, xóa thư mục bookmark.

7.2.4.4

Bổ sung các trang web tới một thư mục bookmark

7.3 Sử dụng Web

7.3.1 Biểu mẫu (Forms)

7.3.1.1

Hoàn thành biểu mẫu trên web, sử dụng: ô văn bản (text box), thực đơn kéo xuống, hộp danh sách (list box), hộp kiểm tra (check box), nút bấm radio

7.3.1.2

Gửi thông tin (submit), thiết lập lại biểu mẫu trên web

7.3.2 Tìm kiếm

7.3.2.1

Chọn một công cụ tìm kiếm cụ thể.

7.3.2.2

Tiến hành tìm kiếm thông tin cụ thể bằng việc sử dụng một từ khóa, cụm từ.

Page 36: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 35 of 38

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

7.3.2.3

Sử dụng tính năng tìm kiếm nâng cao để tinh chỉnh tìm kiếm: theo cụm từ chính xác, không bao gồm các từ, theo định dạng ngày tháng, tệp tin.

7.3.2.4

Tìm kiếm trên website từ điển, bách khoa toàn thư.

7.4 Dữ liệu web xuất ra

7.4.1 Lưu tệp tin

7.4.1.1

Lưu một trang web tới một vị trí trên ổ.

7.4.1.2

Tải về các tệp tin từ web tới 1 vị trí trên ổ.

7.4.1.3

Sao chép văn bản, hình ảnh, URL từ một trang web tới tài liệu.

7.4.2 Chuẩn bị và In

7.4.2.1

Chuẩn bị một trang web để in: thay đổi hướng trang in, kích cỡ giấy, lề trang in.

7.4.2.2

Xem trang web trước khi in.

7.4.2.3

Chọn lựa chọn đầu ra cho trang web như: toàn bộ trang web, các trang cụ thể, phần văn bản được chọn, số lượng bản sao và in.

Phần 2 Truyền thông

7.5 Truyền thông

Điện tử

7.5.1 Khái niệm/thuật ngữ 7.5.1.1 Hiểu thuật ngữ thư điện tử (e-mail) và biết công dụng chính của nó.

7.5.1.2 Hiểu thành phần và cấu trúc

của một địa chỉ thư điện tử.

7.5.1.3 Hiểu thuật ngữ: dịch vụ nhắn tin tức

thời (SMS).

7.5.1.4 Hiểu thuật ngữ: Nói chuyện qua

Internet (VoIP) và biết những lợi ích chính của nó.

7.5.1.5 Hiểu những lợi ích chủ yếu của việc

nhắn tin tức thời (IM) như: truyền thông thời gian thực, biết có hay không người liên hệ đang trực tuyến, chi phí thấp và khả năng truyền tải tệp tin.

7.5.1.6 Hiểu khái niệm của một cộng đồng

trực tuyến (ảo). Nhận biết các ví dụ như: website mạng xã hội, diễn đàn Internet, phòng chát (chat room), trò chơi máy tính trực tuyến.

Page 37: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 36 of 38

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

7.5.2 Chú ý bảo mật 7.5.2.1 Biết được về khả năng nhận thư điện tử

lừa đảo, linh tinh.

7.5.2.2 Hiểu thuật ngữ phishing. Nhận diện phishing.

7.5.2.3

Biết được nguy cơ lây nhiễm virus máy tính do mở một thư điện tử không an toàn, do mở một tệp tin đính kèm.

7.5.2.4

Hiểu chữ ký điện tử (digital signature) là gì.

7.5.3 Lí thuyết thư điện tử

7.5.3.1

Hiểu các ưu điểm của hệ thống thư điện tử như: tốc độ phát thư, chi phí thấp, khả năng linh động khi sử dụng tài khoản thư điện tử dựa trên web ở các vị trí khác nhau.

7.5.3.2

Hiểu tầm quan trọng của các nghi thức mạng (netiquette), như: sử dụng mô tả chính xác và ngắn gọn trong trường chủ đề thông điệp thư điện tử, tính ngắn gọn trong thông điệp trả lời (response), kiểm tra chính tả thư gửi đi.

7.5.3.3

Biết được các vấn đề có thể xảy ra khi gửi tệp tin đính kèm như: hạn chế kích thước tệp tin, hạn chế kiểu tệp tin (ví dụ: các tệp tin thực thi).

7.5.3.4

Hiểu sự khác nhau giữa các trường: To, Copy (Cc), Blind copy (Bcc).

7.6 Sử dụng e-mail

7.6.1 Gửi e-mail

7.6.1.1

Mở, đóng ứng dụng e-mail. Mở, đóng một e-mail.

7.6.1.2

Tạo một e-mail mới

7.6.1.3

Nhập địa chỉ e-mail vào trong các trường To, Copy (Cc), Blind copy (Bcc) .

7.6.1.4

Nhập tiêu đề trong trường Chủ đềj (Subject)

7.6.1.5

Sao chép văn bản từ một nguồn khác vào trong e-mail.

7.6.1.6

Chèn, loại bỏ một tệp tin đính kèm.

7.6.1.7

Lưu bản nháp (draft) của email.

7.6.1.8

Sử dụng công cụ kiểm tra chính tả và sửa lỗi chính tả.

Page 38: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 37 of 38

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

7.6.1.9

Gửi e-mail, gửi e-mail với độ ưu tiên thấp, cao.

7.6.2 Nhận e-mail

7.6.2.1

Sử dụng chức năng trả lời (reply), trả lời tới tất cả (reply to all)

7.6.2.2

Chuyển tiếp e-mail.

7.6.2.3

Lưu tệp tin đính kèm tới một vị trí trên ổ và mở tệp tin.

7.6.2.4

Xem trước, và in một thông điệp (message) bằng cách sử dụng các lựa chọn in sẵn có.

7.6.3 Nâng cao hiệu quả công việc

7.6.3.1

Bổ sung, loại bỏ các đề mục nhỏ (heading) của hộp thư đến như: người gửi (sender), chủ đề (subject), ngày nhận.

7.6.3.2

Thực hiện thiết lập cho phép trả lời (reply) có hoặc không chèn thông điệp ban đầu.

7.6.3.3

Thiết lập cờ hiệu (flag) cho e-mail. Loại bỏ cờ hiệu khỏi e-mail.

7.6.3.4

Nhận ra một e-mail là đã đọc, chưa đọc. Đánh dấu một email là chưa đọc, đã đọc.

7.6.3.5

Hiển thị, ẩn các thanh công cụ xây dựng sẵn. Khôi phục, ẩn ribbon.

7.6.3.6

Sử dụng chức năng Trợ Giúp sẵn có.

7.7 Quản lý e-mail

7.7.1 Tổ chức

7.7.1.1

Tìm kiếm e-mail theo người gửi, chủ đề, nội dung e-mail.

7.7.1.2

Sắp xếp e-mail theo tên, ngày tháng, kích cỡ.

7.7.1.3

Tạo, xóa thư mục e-mail.

7.7.1.4

Dịch chuyển e-mail tới một thư mục e-mail

7.7.1.5

Xóa e-mail.

7.7.1.6

Khôi phục một e-mail bị xóa

7.7.1.7

Dọn sạch thư mục e-mail chứa các hạng mục bị xóa (thùng rác).

7.7.2 Sổ địa chỉ (address book)

7.7.2.1

Bổ sung thông tin người liên hệ tới sổ địa chỉ. Xóa thông tin chi tiết liên hệ khỏi sổ địa chỉ.

Page 39: EUROPEAN COMPUTER DRIVING LICENCE / …hpu.edu.vn/upload/company/114/552/ecdl_icdl_syllabus5_Vietnamese.pdf · 1.2.1.2 Hiểu hệ điều hành là gì và tên của một số

Copyright © 2007 The ECDL Foundation Ltd. Ref: ECDL / ICDL – Syllabus – V5.0 Page 38 of 38

HẠNG MỤC TẬP HỢP KỸ NĂNG REF. MỤC TÁC VỤ

7.7.2.2

Cập nhật sổ địa chỉ từ e-mail đến.

7.7.2.3

Tạo, cập nhật danh sách mail phân phát.