dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và...

54
BỘ CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHIỀU SÂU – NÂNG CAO NĂNG LỰC SẢN XUẤT ĐỘNG CƠ DIESEL & MÁY KÉO CỠ NHỎ Cơ quan chủ quản : Bộ Công Thương Nguồn vốn đầu tư : Chủ đầu tư : Đơn vị lập dự án : Đồng Nai, tháng 12 năm 2014

Upload: thao-nguyen-xanh

Post on 19-Jul-2015

75 views

Category:

Documents


6 download

TRANSCRIPT

Page 1: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

BỘ CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM

BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI

DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHIỀU SÂU –

NÂNG CAO NĂNG LỰC SẢN XUẤT ĐỘNG CƠ DIESEL & MÁY KÉO CỠ NHỎ

Cơ quan chủ quản : Bộ Công Thương

Nguồn vốn đầu tư :

Chủ đầu tư :

Đơn vị lập dự án :

Đồng Nai, tháng 12 năm 2014

Page 2: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

----------- ----------

BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI

DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHIỀU SÂU –

NÂNG CAO NĂNG LỰC SẢN XUẤT ĐỘNG CƠ DIESEL & MÁY KÉO CỠ NHỎ

CHỦ ĐẦU TƯ ĐƠN VỊ TƯ VẤN

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH

Đồng Nai, tháng 12 năm 2014

Page 3: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

MỤC LỤC

CHƯƠNG I: BÁO CÁO TÓM TẮT DỰ ÁN..................................................................1

I.1. Đặt vấn đề ...........................................................................................................1

I.2. Các cơ quan chịu trách nhiệm về dự án...............................................................1

I.3. Thông tin dự án....................................................................................................2

I.4. Mục tiêu dự án ...................................................................................................3

CHƯƠNG II: CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁN......................................................................4

II.1. Căn cứ pháp lý....................................................................................................4

II.2. Căn cứ thực trạng năng lực máy móc thiết bị của SVEAM................................6

II.3. Căn cứ nhu cầu thị trường máy nông nghiệp....................................................23

II.4. Sự phù hợp của dự án với những chính sách định hướng.................................24

II.4.1. Chính sách của Chính phủ............................................................................24

II.4.2. Định hướng phát triển của Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp .................................................................................................................................25

II.5. Tính cấp thiết của việc đầu tư...........................................................................25

CHƯƠNG III: NỘI DUNG DỰ ÁN..............................................................................27

III.1. Hình thức đầu tư..............................................................................................27

III.2. Quy mô dự án..................................................................................................27

III.3. Máy móc đầu tư thêm .....................................................................................27

III.4. Nhân sự dự án.................................................................................................28

III.5. Phương án cải tạo nhà xưởng..........................................................................30

III.6. Tiến độ đầu tư dự án.......................................................................................30

III.7. Kế hoạch – chiến lược sản xuất kinh doanh của SVEAM...............................30

III.7.1. Kế hoạch sản xuất giai đoạn 2015-2024.....................................................30

III.7.2. Chiến lược kinh doanh................................................................................31

CHƯƠNG IV: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN...................................................37

IV.1. Tổng đầu tư tài sản cố định.............................................................................37

CHƯƠNG V: TIẾN ĐỘ SỬ DỤNG VỐN....................................................................39

V.1. Tiến độ sử dụng vốn.........................................................................................39

V.2. Kế hoạch sử dụng vốn......................................................................................39

CHƯƠNG VI: HIỆU QUẢ KINH TẾ - TÀI CHÍNH....................................................40

VI.1. Các thông số kinh tế và cơ sở tính toán...........................................................40

Chủ đầu tư: Trang i

Page 4: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

VI.2. Kế hoạch sản xuất kinh doanh........................................................................40

VI.2.1. Kế hoạch sản xuất ......................................................................................40

VI.2.2. Kế hoạch giá bán sản phẩm........................................................................42

VI.3. Tính toán chi phí của dự án.............................................................................42

VI.3.1. Chi phí thuê đất hằng năm..........................................................................42

VI.3.2. Chi phí khấu hao.........................................................................................42

VI.3.3. Chi phí nhân sự của Công ty.......................................................................42

VI.3.4. Chi phí hoạt động.......................................................................................43

VI.3.5. Giá vốn hàng bán........................................................................................43

VI.4. Doanh thu từ dự án.........................................................................................43

VI.5. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án.........................................................................46

VI.6. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội .................................................................49

CHƯƠNG VII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..............................................................50

Chủ đầu tư: Trang ii

Page 5: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

CHƯƠNG I: BÁO CÁO TÓM TẮT DỰ ÁNI.1. Đặt vấn đề

Hiện tại cũng như trong tương lai, nông nghiệp (nông – lâm – ngư nghiệp) luôn đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của xã hội loài người, không có ngành nào có thể thay thế được. Sản xuất nông nghiệp không những cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm mà còn sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu, tăng thêm nguồn thu ngoại tệ. Với một nước đang phát triển, đông dân, số dân sống bằng nghề nông lớn như nước ta thì việc đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu. Song song đó, để ngành nông nghiệp phát triển cần phải hội tụ nhiều yếu tố trong đó cơ giới hóa nông nghiệp đặc biệt quan trọng và cần thiết ở thời đại công nghiệp hiện đại này.

Hơn 10 năm qua, cơ giới hóa nông nghiệp ở nước ta phát triển nhanh về số lượng, chủng loại; tuy nhiên mức độ cơ giới hóa chưa đồng bộ và phát triển chưa toàn diện, vẫn còn tụt hậu so với nhiều nước trong khu vực. Để đáp ứng nhu cầu sản xuất, việc phát triển ngành công nghiệp máy nông nghiệp tiên tiến nhằm tăng năng suất, bảo đảm chất lượng nông phẩm, giảm thiểu tối đa tổn thất sau thu hoạch là việc làm cấp bách. Đó chính là định hướng phát triển của Chính phủ và là nhiệm vụ của những đơn vị trong ngành công nghiệp máy nông nghiệp.

Nắm bắt được điều đó, Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam (SVEAM) đã tiên phong trong lĩnh vực sản xuất và lắp ráp các sản phẩm nông ngư cơ cung cấp cho thị trường Việt Nam và xuất khẩu. Với hơn 40 năm hoạt động sản xuất kinh doanh, công ty đã có những đóng góp tích cực vào sự phát triển của nền kinh tế nước nhà, góp phần làm hiện đại hóa nông thôn Việt Nam. Tuy nhiên thị trường máy nông nghiệp trong và ngoài nước ngày càng cạnh tranh khốc liệt, đối mặt với nhiều đối thủ khiến SVEAM đang thực sự bước vào cuộc chiến mới vô cùng khó khăn buộc phải cẩn trọng và nỗ lực nhiều hơn. Trong đó, việc nâng cao năng suất, hạ giá thành sản phẩm, nâng cao chất lượng, cho ra đời nhiều sản phẩm mới là việc phải tiếp tục mạnh mẽ, đúng lúc, kịp thời. Những việc này phụ thuộc nhiều vào nội tại công ty, nhất là hệ thống máy móc sản xuất công ty đang sử dụng.

Tuy nhiên, nhiều năm qua, SVEAM đã cố gắng tự thân vận động để tồn tại và phát triển nhưng nhìn lại sẽ thấy tốc độ phát triển đó nay không còn phù hợp, máy móc sản xuất hiện có đã trở nên cũ kỹ, công nghệ đã trở nên lạc hậu, nếu tiếp tục sử dụng sẽ khiến SVEAM ngày càng khó tiếp cận với thị trường và bỏ lỡ những cơ hội tiến xa khi không vượt qua các rào cản, đặc biệt là rào cản kỹ thuật ở những thị trường xuất khẩu khó tính. Do vậy SVEAM bắt buộc phải đổi mới hệ thống máy móc, nhất là những hệ thống sản xuất những sản phẩm là thế mạnh của công ty. Đó là lý do Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ ra đời.

I.2. Các cơ quan chịu trách nhiệm về dự án

Cơ quan chủ quản : Bộ Công Thương

- Địa chỉ : 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội

- Điện thoại : (04) 22202222 Fax:(04) 22202525

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 1

Page 6: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

Nguồn vốn đầu tư : Tổng Công ty Máy Động lực& Máy Nông nghiệp Việt Nam

- Địa chỉ : Lô D, Khu D1, Phú Thượng, Tây Hồ, Hà Nội

- Điện thoại : (04) 62800802 Fax: (04) 62800809

Đơn vị lập dự án : Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

- Địa chỉ : 158 Nguyễn Văn Thủ, Phường ĐaKao, Quận 1, Tp.HCM

- Điện thoại : (08) 39118552 Fax: (08) 39118579

Chủ đầu tư : Công ty TNHH MTV Động cơ & Máy Nông nghiệp Miền Nam

- Tên giao dịch : SVEAM

- Mã số thuế : 3601330939

- Trụ sở : Khu phố 1, phường Bình Đa, TP.Biên Hòa, Đồng Nai

- Điện thoại : (061) 3838727 Fax: (061) 3837224

- Website : http://sveam.com.vn/

- Tài khoản : 0121 000000 325 Ngân hàng Ngoại Thương tỉnh Đồng Nai

- Đại diện : Ông Trần Vạn Tuấn Anh Chức vụ: Tổng giám đốc

I.3. Thông tin dự án

- Tên dự án : Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

- Địa điểm : Khu phố 1, phường Bình Đa, TP.Biên Hòa, Đồng Nai

- Hình thức đầu tư : Đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất

- Hình thức quản lý : Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án thông qua ban quản lý do chủ đầu tư thành lập.

- Mục đích đầu tư :

+ Nâng cấp chất lượng sản phẩm

+ Mở rộng, phát triển sản xuất của doanh nghiệp

+ Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật, phát huy thế mạnh của đơn vị.

+ Tạo công ăn việc làm cho cán bộ công nhân viên.

+ Đáp ứng nhu cầu thị trường

+ Đóng góp vào quá trình cơ giới hóa nông nghiệp nước nhà để ngành nông nghiệp phát triển.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 2

Page 7: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

- Sản phẩm dự kiến : động cơ diesel, động cơ xăng, máy xay xát, máy cày tay đến 30HP, bơm nước, ru lô cao su.

- Tổng đầu tư : 101,130,000,000 đồng (Một trăm lẻ một tỷ, một trăm ba mươi triệu đồng).

- Ngân sách nhà nước : 80,010,000.000 đồng (Tám mươi tỷ, không trăm mười triệu đồng)

- Vốn tự có : 21,120,000,000 đồng (Hai mươi mốt tỷ một trăm hai mươi triệu đồng)

- Tiến độ đầu tư :

+ Quý IV/2014 : Lập Dư an đâu tư và trình phê duyệt

+ Quý I/2015 : Tổ chức đấu thầu trang thiết bị

+ Quý II/2015 – 2017 : Lăp đăt thiêt bi va vân hanh đưa vao hoat đông san xuât.

I.4. Mục tiêu dự án

- Đầu tư thay thế một số thiết bị quan trọng nhằm nâng cấp chất lượng sản phẩm động cơ có công suất từ 5HP đến 30HP và Máy kéo có công suất từ 7HP đến 16.5HP.

- Nâng cao năng lực sản xuất động cơ Diesel đạt 60,000 động cơ/năm và Máy kéo đạt 10,000 động cơ/năm (sau 5 năm đầu tư).

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 3

Page 8: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

CHƯƠNG II: CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁNII.1. Căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;

- Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;

- Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;

- Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;

- Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;

- Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;

- Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;

- Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;

- Luật thuế Giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;

- Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 4/4/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều luật phòng cháy và chữa cháy;

- Nghị định 140/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22/11/2006 quy định việc bảo vệ môi trường trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự án phát triển;

- Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ Qui định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng;

- Nghị định số 124/2008 NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính Phủ về thuế thu nhập doanh nghiệp;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 4

Page 9: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ v/v chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;

- Nghị định số 61/2010/NĐ-CP ngày 04/6/2010 của Chính phủ v/v chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

- Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;

- Thông tư số 12/2008/TT-BXD ngày 07/05/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;

- Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình;

- Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng;

- Quyết định số 02/2008/QĐ-BCT của Bộ Công thương v/v phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp sản xuất máy động lực và máy nông nghiệp giai đoạn 2006-2015, có xét đến năm 2020;

- Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 02/ 02/ 2012 của Thủ tướng Chính phủ v/v Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển sản xuất ngành nông nghiệp đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030;

- Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông, thủy sản;

- Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp;

- Quyết định số 1342/QĐ-TTg ngày 12/08/2014 của Thủ tướng Chính phủ v/v Phê duyệt Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp máy nông nghiệp thực hiện Chiến lược Công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam - Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030;

- Quyết định số 9307/QĐ-BCT ngày 16/10/2014 của Bộ Công Thương v/v ban hành Chương trình hành động của Bộ Công Thương triển khai Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày 10/7/2014 của Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 4 Ban

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 5

Page 10: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

Chấp hành Trung ương Đảng khóa X về một số chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới;

- Tờ trình số 01/2014/KHĐT ngày 5/5/2014 của Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam gửi Tổng Công ty Máy Động Lực Và Máy Nông Nghiệp Việt Nam v/v xin chủ trương đầu tư bằng nguồn vốn của Tổng Công ty giai đoạn 2014-2017;

- Công văn số 176/CV-VEAM/KTĐT ngày 26/05/2014 về việc lập dự án khả thi dự án “đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất động cơ Diesel và Máy kéo cỡ nhỏ”;

II.2. Căn cứ thực trạng năng lực máy móc thiết bị của SVEAM

Là doanh nghiệp trực thuộc Tổng Công ty Máy Động lực & Máy Nông nghiệp Việt Nam (VEAM), đẩy mạnh công tác sản xuất kinh doanh, đổi mới trang thiết bị nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu của thị trường máy nông nghiệp là nhiệm vụ của SVEAM. Với 2 nhà máy, hiện nay SVEAM đang sử dụng những loại máy móc thiết bị như sau:

Nhà máy 1

TT Mã số Tên máy Xuất xứ Bộ phận

sử dụng

Năm đưa vào sản

xuất

Số năm

sử dụng

Thời gian sử

dụng còn lại

1 31903-01010300 Tụ bù hạ thế Việt Nam

Cơ điện 26-12-2001 12.0 -1.0

2 39103-01023000 Trạm biến thế 630 KVA

Việt Nam

Cơ điện 31-10-2005 6.0 -3.0

3 29125-01030055 Máy nén khí trục vít OSP-55S5A1

Nhật Cơ điện 12-11-2008 5.0 -1.0

4 29125-01040055 Máy nén khí trục vít ngập dầu Kobel

Model SG1070 A-55

Nhật Cơ điện 28-6-2011 5.0 2.0

5 29221-13010016 Máy cắt dây ROBOCUT 1C

Nhật Cơ điện 23-9-2009 5.0 0.0

6 29221-02520115 Máy phay lăn răng 5A312

Liên Xô Cơ Khí 1 - NM1

1-1-1977 10.0 -27.0

7 29221-02500075 Máy phay lăn răng 5K310

Liên Xô Cơ Khí 1 - NM1

1-1-1978 10.0 -26.0

8 29221-02540075 Máy phay lăn răng ZFWZ250

Đức Cơ Khí 1 - NM1

1-1-1978 10.0 -26.0

9 29221-01810022 Máy tiện 2 đầu dao TAMAKI

Nhật Cơ Khí 1 - NM1

1-9-1996 10.0 -8.0

10 29221-01310004 Máy tiện NC-SL1 Nhật Cơ Khí 1 31-7-2004 5.0 -5.0

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 6

Page 11: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

- NM1

11 29221-02560003 Máy phay lăn răng bán tự động YB3120

Trung Quốc

Cơ Khí 1 - NM1

20-6-2008 5.0 -1.0

12 29221-06000272 Máy xọc răng DEMN-09.05

Ý Cơ Khí 1 - NM1

31-12-1998 7.0 -9.0

13 29221-06000273 Máy xọc răng LORENZ-09.08

Ý Cơ Khí 1 - NM1

31-12-1998 7.0 -9.0

14 29221-06000274 Máy xọc răng LORENZ-09.09

Ý Cơ Khí 1 - NM1

31-12-1998 7.0 -9.0

15 29221-06100032 Máy xọc răng 5b12 A Liên Xô Cơ Khí 1 - NM1

1-1-1978 10.0 -26.0

16 29221-06110032 Máy xọc răng 5b12 B Liên Xô Cơ Khí 1 - NM1

1-1-1978 10.0 -26.0

17 29221-07300030 Máy cà răng 5702A Liên Xô Cơ Khí 1 - NM1

1-1-1988 10.0 -16.0

18 29221-07310030 Máy cà răng 5702B Liên Xô Cơ Khí 1 - NM1

1-1-1988 10.0 -16.0

19 29221-07321030 Máy cà răng 5702C Liên Xô Cơ Khí 1 - NM1

5-5-2001 10.0 -3.0

20 29221-02510045 Máy phay lăn răng 5A320

Liên Xô Cơ Khí 1 - NM1

21-12-2001 10.0 -3.0

21 29221-00630059 M. Chuốt đứng NACHI NBV-10

Nhật Cơ Khí 1 - NM1

16-8-2003 5.0 -6.0

22 29221-02530055 Máy phay lăn răng 53A20

Liên Xô Cơ Khí 1 - NM1

8-1-2005 5.0 -4.0

23 29221-05070022 Máy làm bavia bánh răng

Nhật Cơ Khí 1 - NM1

1-2-2005 5.0 -4.0

24 29221-02550075 Máy phay lăn răng Mitsubishi Lorenz

Nhật Cơ Khí 1 - NM1

27-5-2008 5.0 -1.0

25 29221-01360012 Máy tiện CNC FTC-10 (2)

Đài Loan

Cơ Khí 1 - NM1

1-10-2008 5.0 -1.0

26 29221-01350075 Máy tiện CNC QT-8N

Nhật Cơ Khí 1 - NM1

1-6-2006 5.0 -3.0

27 29221-07331030 Máy cà răng 5702 Liên Xô Cơ Khí 1 - NM1

12-7-2008 5.0 -1.0

28 29221-06150055 Máy xọc răng 09-04 Ý Cơ Khí 1 - NM1

29-12-2007 5.0 -2.0

29 29221-02000199 Máy phay lăn răng-286

Liên Xô Cơ Khí 1 - NM1

30-3-1992 7.0 -15.0

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 7

Page 12: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

30 29221-00640015 Máy xọc chuốt đứng rãnh then STS1400

Nhật Cơ Khí 1 - NM1

15-11-2008 5.0 -1.0

31 29221-01400015 Máy tiện Yamazaki NC

Nhật Cơ Khí 1 - NM1

27-12-2010 5.0 1.0

32 29221-06070022 Máy GC bánh răng Nhật Cơ Khí 1 - NM1

4-3-2009 5.0 0.0

33 29121-05090015 Máy vê đầu răng Nhật Cơ Khí 1 - NM1

10-3-2010 5.0 1.0

34 29221-02580065 Máy phay trục then hoa

Nhật Cơ Khí 1 - NM1

2-11-2010 5.0 1.0

35 29221-02590012 Máy phay lăn răng Model: YBS 3120 -

T.Quốc

Trung Quốc

Cơ Khí 1 - NM1

18-11-2011 5.0 2.0

36 29221-02600012 Máy phay lăn răng Model: YBS 3120 -

T.Quốc

Trung Quốc

Cơ Khí 1 - NM1

18-11-2011 5.0 2.0

37 29221-01410017 Máy tiện CNC DMC6/8GL

Hàn quốc

Cơ Khí 1 - NM1

1-7-2012 10.0 8.0

38 29221-07332013 Máy cà răng CNC-GSV 320 (SI)

Hàn quốc

Cơ Khí 1 - NM1

23-1-2013 10.0 9.0

39 29221-02760040 Máy phay lăn răng GHO-200

Hàn quốc

Cơ Khí 1 - NM1

21-5-2013 10.0 9.0

40 29221-02770040 Máy phay lăn răng GHO-200 (B)

Hàn quốc

Cơ Khí 1 - NM1

26-11-2013 10.0 9.0

41 33301-01020501 Máy kiểm tra độ đảo bánh răng

Nhật Cơ Khí 1 - NM1

1-7-2000 8.0 -6.0

42 29221-01430017 Máy tiện CNC FUJI-01 (Model TN-AL)

Nhật Cơ Khí 1 - NM1

5-5-2014 1.9 1.9

43 29221-01440017 Máy tiện CNC FUJI-02 (Model TN-AL)

Nhật Cơ Khí 1 - NM1

5-5-2014 2.7 2.7

44 29221-02780040 Máy phay lăn răng GHO-200C

Hàn quốc

Cơ Khí 1 - NM1

30-6-2014 10.0 10.0

45 29221-02790040 Máy phay lăn răng GHO-200D

Hàn quốc

Cơ Khí 1 - NM1

13/8/2014 10.0 10.0

46 29221-03560075 Máy khoan cần BR56 Đức Cơ Khí 2 - NM1

1-1-2000 10.0 -4.0

47 29221-03040000 Máy khoan NC (3M ) Nhật Cơ Khí 2 - NM1

31-10-2003 5.0 -6.0

48 29221-01310020 Máy tiện đứng NC VL-6N

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

31-8-2005 5.0 -4.0

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 8

Page 13: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

49 29221-14000063 Máy cân bằng Nanjung

Đài Loan

Cơ Khí 2 - NM1

31-12-2001 5.0 -8.0

50 29221-14010075 Máy cân bằng động loại đứng NL

Đài Loan

Cơ Khí 2 - NM1

31-8-2006 5.0 -3.0

51 29221-14030075 Máy cân bằng động loọai đứng V200S-M

Anh Quốc

Cơ Khí 2 - NM1

21-11-2009 5.0 0.0

52 29221-01380040 Máy tiện đứng CNC YV-500E

Đài Loan

Cơ Khí 2 - NM1

29-5-2010 5.0 1.0

53 29221-01390045 Máy tiện đứng 2 trục chính 2 mâm dao CNC model: YV-

500ER/EL

Đài Loan

Cơ Khí 2 - NM1

26-11-2013 10.0 9.0

54 29221-01330045 Máy tiện NC TX2 Nhật Cơ Khí 2 - NM1

2-3-2005 5.0 -4.0

55 29221-03030037 Máy khoan nhiều trục 14R-20

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

31-10-2003 5.0 -6.0

56 29221-02710040 Máy trung tâm GC CNC WMC-3

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

1-10-2008 5.0 -1.0

57 29221-01420017 Máy tiện CNC SKT-200

Hàn quốc

Cơ Khí 2 - NM1

1-7-2012 10.0 8.0

58 29221-02000218 Máy phay MULLER-07.22

Đức Cơ Khí 2 - NM1

31-12-1998 7.0 -9.0

59 29221-03012008 Máy khoan NC 12 trục ( OM-A )

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

23-11-2009 5.0 0.0

60 29221-02710025 Máy Trung Tâm Gia Công đứng VMP -

32A

Đài Loan

Cơ Khí 2 - NM1

08/03/2011 5.0 2.0

61 29221-02700060 Trung tâm gia công CMC MV-40

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

19-1-2010 5.0 1.0

62 29221-02000285 Trung tâm gia công đứng VMP-32A

Đài Loan

Cơ Khí 2 - NM1

2-8-2010 7.0 3.0

63 29221-02000285 Trung tâm gia công đứng (bộ dao)

Việt Nam

Cơ Khí 2 - NM1

24-12-2004 7.0 -3.0

64 29221-03022030 Máy khoan CNC TVT 30

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

16-11-2010 5.0 1.0

65 29221-02400075 Máy phay vạn năng FGS 32/40

Tiệp khắc

Cơ Khí 2 - NM1

1-1-1995 10.0 -9.0

66 33301-01270000 Tool Prestter TP-3040E

Đài Loan

Cơ Khí 2 - NM1

31-10-2003 5.0 -6.0

67 29221-02651642 Máy trung tâm GC Đài Cơ Khí 2 10-10-2003 5.0 -6.0

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 9

Page 14: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

TMV-850 Loan - NM1

68 29221-01370016 Máy khoan NC 10 trục ( OM-A )

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

14-4-2007 5.0 -2.0

69 29221-04100000 Máy mài xoa Shibauka

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

2-7-2008 5.0 -1.0

70 29221-02700040 Máy trung tâm GC CNC VM-32SA

Đài Loan

Cơ Khí 2 - NM1

8-9-2008 5.0 -1.0

71 29221-02070095 Máy phay Ikeda Nhật Cơ Khí 2 - NM1

12-8-2010 5.0 1.0

72 29221-02730030 Máy phay kim loại ROKU Model RM-

2H

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

28-6-2011 5.0 2.0

73 29221-02210150 Máy phay FGS 50/63 A

Tiệp khắc

Cơ Khí 2 - NM1

1-1-1993 10.0 -11.0

74 29221-02220150 Máy phay FGS 50/63 B

Tiệp khắc

Cơ Khí 2 - NM1

1-1-1993 10.0 -11.0

75 29221-02645000 Máy phay trung tâm GC NC-HN50A

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

31-5-2003 5.0 -6.0

76 29221-03050000 Máy khoan NC (3M) Nhật Cơ Khí 2 - NM1

1-4-2004 5.0 -5.0

77 29221-03060016 Máy khoan NC 10 trục ( 6M )

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

1-7-2004 5.0 -5.0

78 29221-02660050 Máy trung tâm GC ngang NC (HR-4A )

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

1-9-2004 5.0 -5.0

79 29221-03080016 Máy khoan 7 trục model F (3M )

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

26-4-2007 5.0 -2.0

80 29221-03090016 Máy khoan 7 trục model F (3M )

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

26-4-2007 5.0 -2.0

81 29221-03100082 Máy khoan kim loại nhiều trục KTS

(HOKOKU)

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

22-5-2009 5.0 0.0

82 29121-02690050 Máy trung tâm GC ngang HR-5B

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

25-9-2007 5.0 -2.0

83 29221-05062200 Bộ máy khoan doa thủy lực (1)

Đài Loan

Cơ Khí 2 - NM1

5-12-2006 5.0 -3.0

84 29221-05062201 Bộ máy khoan doa thủy lực (1)

Đài Loan

Cơ Khí 2 - NM1

30-6-2007 5.0 -2.0

85 29221-02517500 Máy phay trục dao ngang Werner 07-16

Ý Cơ Khí 2 - NM1

23-5-2008 5.0 -1.0

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 10

Page 15: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

86 29221-05010100 Máy doa ngang TOSHIBA A

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

1-1-1970 10.0 -34.0

87 29221-05020100 Máy doa ngang TOSHIBA B

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

1-1-1970 10.0 -34.0

88 29221-02460320 Máy phay giường HITACHI

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

1-1-1971 10.0 -33.0

89 29221-03020055 Máy khoan 40 trục (TOYOSK)

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

31-8-2003 5.0 -6.0

90 29221-02660045 Máy trung tâm GC ngang FMH-500

Đài Loan

Cơ Khí 2 - NM1

15-3-2007 5.0 -2.0

91 29152-01047667 Băng lăn chuyền Việt Nam

Cơ Khí 2 - NM1

25-1-2005 6.0 -3.0

92 29193-03000223 Máy rửa A D - 49.04 Ý Cơ Khí 2 - NM1

31-12-1998 7.0 -9.0

93 29221-02700050 Máy trung tâm GC ngang FMH-500

Đài Loan

Cơ Khí 2 - NM1

18-10-2007 5.0 -2.0

94 29221-02060090 Máy phay đứng IKEDA

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

30-9-2009 5.0 0.0

95 29221-03600032 Máy khoan lổ dầu thân máy

Việt Nam

Cơ Khí 2 - NM1

13-8-2009 5.0 0.0

96 29221-02720040 Máy trung tâm GC ngang Makino - A55

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

17-12-2010 5.0 1.0

97 29221-03100016 Máy Khoan NC Fanuc - 3M

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

28-6-2011 5.0 2.0

98 29221-02740040 Máy phay Model HC400

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

17-3-2012 10.0 8.0

99 29221-02010050 Trung tâm gia công (bộ so dao cho TTGC

BT-50-TP 304E )

Đài Loan

Cơ Khí 2 - NM1

26-12-2011 5.0 2.0

100 29221-02750040 Trung tăm gia công ngang CNC Model:

FMH-500

Đài Loan

Cơ Khí 2 - NM1

12-4-2012 10.0 8.0

101 29221-03022396 Máy khoan Fanuc T-10 (ANBD-040-03)

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

25-3-2014 2.3 2.3

102 29221-03022196 Máy khoan Fanuc T-10B (ANBE-003-03)

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

25-3-2014 2.7 2.7

103 29221-03022696 Máy phay 10Đ model T, A04B-0058-A001

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

30-5-2014 1.7 1.7

104 29221-03022596 Máy phay 10Đ model T, A04B-0057-A001

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

30-5-2014 1.7 1.7

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 11

Page 16: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

105 29221-03022796 Máy phay 10Đ model T, A04B

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

30-6-2014 1.7 1.7

106 29193-03000224 Máy rửa tia nước SUGINO JCC -

6530E

Nhật Cơ Khí 2 - NM1

13/8/2014 10.0 10.0

107 29141-06200600 Lò tôi buồng đáy di động

Việt Nam

Cơ Khí 3 - NM1

25-3-2014 10.0 10.0

108 29221-02020500 Tủ phun cát / hạt mài SH-500 (buồng phun

cát 500L)

Việt Nam

Cơ Khí 3 - NM1

17-4-2014 10.0 10.0

109 29221-01830022 Máy tiện tự động FUJI

Nhật Cơ Khí 3 - NM1

1-9-1998 10.0 -6.0

110 29193-03010015 Máy lọc dầu Klarol Plus MLC -2

Việt Nam

Cơ Khí 3 - NM1

8-1-2010 5.0 1.0

111 29141-06100750 Lò tôi tần số JEH75D Nhật Cơ Khí 3 - NM1

1-1-1970 12.0 -32.0

112 29141-06000041 Lò tôi cao tần BUY2-917

Liên Xô Cơ Khí 3 - NM1

30-1-1981 10.0 -23.0

113 29221-14000042 Máy đóng số AUTO-26.05

Ý Cơ Khí 3 - NM1

31-12-1998 7.0 -9.0

114 29221-04000172 Máy mài phẳng 3b722-29477

Liên Xô Cơ Khí 3 - NM1

30-1-1980 7.0 -27.0

115 29221-02410030 Máy phay vạn năng FNGJ32

Tiệp khắc

Cơ Khí 3 - NM1

1-1-1993 10.0 -11.0

116 29221-05000081 Máy doa 2A78-3709 Liên Xô Cơ Khí 3 - NM1

30-1-1979 5.0 -30.0

117 29221-02680045 Máy trung tâm GC đứng MV-45

Nhật Cơ Khí 3 - NM1

20-11-2006 5.0 -3.0

118 29221-03550055 Máy khoan cần 1250D

Nhật Cơ Khí 3 - NM1

1-1-1970 10.0 -34.0

119 29221-02670030 Máy trung tâm GC đứng V30

Đài Loan

Cơ Khí 3 - NM1

2-6-2005 5.0 -4.0

120 29221-04000165 Máy mài phẳngSHIBAURA-

428

Nhật Cơ Khí 3 - NM1

30-1-1971 7.0 -36.0

121 29221-08480055 Máy cưa vòng TSUNE SEIKI

Nhật Cơ Khí 3 - NM1

22-5-2009 5.0 0.0

122 29221-03080013 Máy phay CNC (Khoan taro 10 Đ-1)

Nhật Cơ Khí 3 - NM1

26-6-2012 10.0 8.0

123 29221-03090013 Máy khoan CNC Nhật Cơ Khí 3 26-6-2012 10.0 8.0

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 12

Page 17: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

Fanuc (10 Đ-2) - NM1

124 29221-03110013 Máy khoan kim loại Tap Drill JR (YD2-

55)

Nhật Cơ Khí 3 - NM1

26/12/2012 10.0 8.0

125 29221-01390015 Máy tiện CNC FTC-10

Đài Loan

Cơ Khí 3 - NM1

2-8-2010 5.0 1.0

126 29221-01470100 Máy tiện nằm 16K20 B

Liên Xô Cơ Khí 3 - NM1

1-1-1979 10.0 -25.0

127 29221-02000057 Máy cán ren THOMMEN-21.01

Ý Cơ Khí 3 - NM1

31-12-1998 7.0 -9.0

128 29221-04040052 Máy mài tròn TOYODA

Nhật Cơ Khí 3 - NM1

1-1-1970 10.0 -34.0

129 29221-04400024 Máy mài cam 3A433T

Liên Xô Cơ Khí 3 - NM1

1-12-1998 10.0 -6.0

130 29221-01880050 Máy tiện hớt lưng DHS 250

Liên Xô Cơ Khí 3 - NM1

1-1-1978 10.0 -26.0

131 29221-02490145 Máy vạt khoan tâm (FXL2D160)

Đức Cơ Khí 3 - NM1

1-1-1978 10.0 -26.0

132 29221-02430022 Máy phay vạn năng FNGJ32

Tiệp khắc

Cơ Khí 3 - NM1

1-1-1993 10.0 -11.0

133 29221-04000173 Máy mài trục cam 8325-183

Liên Xô Cơ Khí 3 - NM1

30-1-1982 7.0 -25.0

134 29221-02000214 Máy phay ACIERA-07.07

ý Cơ Khí 3 - NM1

31-12-1998 7.0 -9.0

135 29221-04003240 Máy mài cam CNC kiểu OCD-3240

CAM

Đài Loan

Cơ Khí 3 - NM1

20-9-2013 10.0 9.0

136 29221-02660000 Máy phay trung tâm GC ROKU

Nhật Cơ Khí 3 - NM1

2-2-2005 5.0 -4.0

137 29221-03000155 Máy khoan đứng KIWA-YUD 650

Nhật Cơ Khí 3 - NM1

3-4-2004 5.0 -5.0

138 29221-04060010 Máy mài tròn 3M151 Liên Xô Cơ Khí 3 - NM1

1-1-1980 10.0 -24.0

139 29221-04460100 Máy mài cổ khuỷu Tiệp khắc

Cơ Khí 3 - NM1

1-1-1995 10.0 -9.0

140 29221-01870014 Máy tiện chép hình SP12D

Tiệp khắc

Cơ Khí 3 - NM1

1-1-1995 5.0 -14.0

141 29221-03600000 Máy khoan tự động SSV3-16

Nhật Cơ Khí 3 - NM1

31-5-2003 5.0 -6.0

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 13

Page 18: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

142 29221-01340045 Máy tiện NC XLC-222

Nhật Cơ Khí 3 - NM1

1-6-2005 5.0 -4.0

143 29221-02500000 Máy khỏa mặt khoan tâm LC-700A

Đài Loan

Cơ Khí 3 - NM1

21-7-2005 5.0 -4.0

144 29221-04470000 Máy mài trụ đá nghiêng

Nhật Cơ Khí 3 - NM1

23-7-2007 5.0 -2.0

145 29221-04000181 Máy mài SAIMP-17.14

Ý Cơ Khí 3 - NM1

31-12-1998 7.0 -9.0

146 29221-01380015 Máy tiện CNC băng nghiêng LTC-20B

Đài Loan

Cơ Khí 3 - NM1

10-12-2008 5.0 -1.0

147 29221-01370050 Máy tiện Morando - 06.02 (tiện

Ý Cơ Khí 3 - NM1

1-12-2007 5.0 -2.0

148 29221-01000257 Máy tiện ZAMAKI - 18065

Nhật Cơ Khí 3 - NM1

31-12-1999 7.0 -8.0

149 29221-03210085 Máy khoan khoét doa 4 đầu lực

Ý Cơ Khí 3 - NM1

20-9-2009 5.0 0.0

150 29221-04493388 Máy mài cổ khuỷu 3B423

Liên Xô Cơ Khí 3 - NM1

1-10-2009 5.0 0.0

151 29221-03000146 Máy khoan AMERICAN-05.12

Mỹ Cơ Khí 3 - NM1

31-12-1998 7.0 -9.0

152 29125-01050037 Máy nén khí Kobelion-SG

Nhật P.Cung Ứng

20-9-2013 7.0 6.0

153 29221-02010500 Buồng phun cát GSB-500L

Việt Nam

P.Cung Ứng

20-9-2013 10.0 9.0

154 29221-13060031 Bộ đo lưu lượng khí thải Động Cơ Diesel

Nhật Quản lý 6-12-2011 5.0 2.0

155 29221-13200002 Thiết bị thử tải 100RH-B

Nhật Quản lý 1-1-1990 10.0 -14.0

156 33301-01020102 Máy đo độ bóng SJ-301

Nhật Quản lý 1-7-2000 10.0 -4.0

157 29221-13300002 Máy thử độ bền động cơ

Nhật Quản lý 24-2-2001 10.0 -3.0

158 29141-06200000 Máy đo 3 chiều EXLONZ2-453

Nhật Quản lý 24-2-2001 10.0 -3.0

159 33301-01010001 Máy kiểm tra độ cứng HR-522

Nhật Quản lý 1-4-2005 5.0 -4.0

160 29221-13060030 Bộ hiển thị lực giàn tải động

Nhật Quản lý 24-11-2006 5.0 -3.0

161 34101-01030020 Xe nâng NISSAN Nhật Quản lý 30-11-2002 6.0 -6.0

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 14

Page 19: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

162 31903-01020000 Hệ thống chống sét Việt Nam

Quản lý 30-12-2004 6.0 -4.0

163 33020-01120000 Hệ thống cấp nước PCCC

Việt Nam

Quản lý 17-1-2005 5.0 -4.0

164 33302-01120000 HT Xử lý nước thải Việt Nam

Quản lý 31-3-2005 5.0 -4.0

165 33301-01120000 Hệ thống nước thuỷ cục

Việt Nam

Quản lý 31-8-2006 5.0 -3.0

166 33302-01000037 Hệ thống đường ống dẫn nước

Việt Nam

Quản lý 1-9-2006 10.0 2.0

167 29221-02010000 Bộ so dao cho máy TTGC

Đài Loan

Quản lý 27-12-2010 5.0 1.0

168 29221-14030000 Máy đóng số Model HP -ST2

Trung Quốc

Ráp - NM2

27-12-2010 5.0 1.0

169 29152-01034076 Băng tải - xưởng ĐC xăng

Việt Nam

Ráp - NM2

30-11-2002 6.0 -6.0

170 29221-09000107 Máy ép MAG-26.07 Ý Ráp 1 - NM1

31-12-1998 7.0 -9.0

171 29221-14020000 Máy đục số trên thân động cơ

Trung Quốc

Ráp 1 - NM1

7-10-2007 5.0 -2.0

172 29221-01123300 Máy nung vòng bi 151 SR (2)

Nhật Ráp 1 - NM1

3-4-2006 5.0 -3.0

173 29221-01133300 Máy nung vòng bi 151SR

Nhật Ráp 1 - NM1

3-4-2006 5.0 -3.0

174 29221-06210700 Máy xoáy xupap Việt Nam

Ráp 1 - NM1

12-11-2006 5.0 -3.0

175 29141-02030019 Dây chuyền sơn tự động loại treo

Việt Nam

Ráp 1 - NM1

7-11-2009 5.0 0.0

176 45403-02120000 Hệ thống thử tải - 06 modun

Ráp 1 - NM1

5-1-2010 10.0 6.0

177 29141-01010232 Buồng sấy sơn + băng lăn

Việt Nam

Xưởng Sơn

1-10-1998 8.0 -8.0

178 29141-02010000 Thiết bị sơn tĩnh điện ITW GEM

Thụy Sĩ Xưởng Sơn

25-3-2007 5.0 -2.0

179 29141-02020000 Dây chuyền sơn tự động loại treo

Việt Nam

Xưởng Sơn

18-6-2007 5.0 -2.0

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 15

Page 20: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

Nhà máy 2

TT Mã số Tên máy Xuất xứ Bộ phận

sử dụng

Năm đưa vào sản

xuất

Số năm

sử dụng

Thời gian sử

dụng còn lại

1 29125-01030037 Máy nén khí trục vít OSP-37S5A

Nhật Cơ điện 14-6-2006 5.0 -3.0

2 29125-01040075 Máy nén khí trục vít Kobelco

Nhật Cơ điện 26-5-2009 5.0 0.0

3 39103-01000050 Máy biến thế 320K-7912015

Việt Nam

Cơ điện 30-4-2008 5.0 -1.0

4 39103-01000280 Tủ hạ thế 180KVA-380V

Việt Nam

Cơ điện 30-1-1991 5.0 -18.0

5 39103-01000283 Trạm biến thế 750 KVA

Việt Nam

Cơ điện 30-6-1997 5.0 -12.0

6 29221-01270075 Máy tiện vạn năng LS540

Nhật Cơ khí - NM2

31-1-2003 5.0 -6.0

7 29221-01000260 Máy tiện chép hình-01.04

Nhật Cơ khí - NM2

31-12-1998 7.0 -9.0

8 29221-03000131 Máy khoan cần OGAWA-E1463

Nhật Cơ khí - NM2

31-1-1971 7.0 -36.0

9 29221-03000137 Máy khoan đứng H135-76271

Nhật Cơ khí - NM2

31-12-1994 5.0 -15.0

10 29221-01000227 Máy tiện SHOUN - C705419

Nhật Cơ khí - NM2

30-1-1971 7.0 -36.0

11 29221-01000231 Máy tiện REVONVE - T44668

Nhật Cơ khí - NM2

30-1-1971 7.0 -36.0

12 29221-01000256 Máy tiện SHOUN - 632519

Nhật Cơ khí - NM2

30-5-1999 7.0 -8.0

13 29221-01000259 Máy tiện HAMANS-42511

Nhật Cơ khí - NM2

30-6-2000 7.0 -7.0

14 29221-01000267 Máy tiện đứng OSAKA

MACHINERY

Nhật Cơ khí - NM2

6-5-2003 5.0 -6.0

15 29221-02646018 Máy phay KL CNC hiệu NIIGATA -

HN50B

Nhật Cơ khí - NM2

24-4-2012 5.0 3.0

16 29221-01290110 Máy tiện đứng VT17A

Nhật Cơ khí - NM2

1-1-1970 10.0 -34.0

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 16

Page 21: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

17 29221-03022296 Máy khoan FANUC T-10 (AND-040-02)

Nhật Cơ khí - NM2

25-3-2014 2.5 2.5

18 29221-03022496 Máy khoan FANUC C-10 (ANBE-001-01)

Nhật Cơ khí - NM2

25-3-2014 2.6 2.6

19 29221-03610055 Máy khoan kim loại Nhật Cơ khí - NM2

17-4-2014 1.6 1.6

20 29221-03620055 Máy khoan nhiều đầu thủy lực

Nhật Cơ khí - NM2

30-5-2014 1.3 1.3

21 29221-01310037 Máy tiện HITACHI 3A

Nhật Cơ khí - NM2

1-1-1970 10.0 -34.0

22 29221-03290026 Máy khoan đứng 4 đầu

Ý Cơ khí - NM2

1-10-1999 10.0 -5.0

23 29221-01000268 Máy Tiện CNC: C2-6130K

Trung Quốc

Cơ khí - NM2

12-9-2003 7.0 -4.0

24 29221-01300004 Máy tiện NC SL-1 Nhật Cơ khí - NM2

1-5-2004 5.0 -5.0

25 29221-01340018 Máy tiện CNC CX-200

Nhật Cơ khí - NM2

20-3-2007 5.0 -2.0

26 29221-04000164 Máy mài trụ TOYODA-8631

Nhật Cơ khí - NM2

30-1-1971 7.0 -36.0

27 29221-04000167 Máy mài trụ vạn năng-4150

Liên Xô Cơ khí - NM2

30-1-1976 7.0 -31.0

28 29221-02000213 Máy phay HURTH-07.05

Đức Cơ khí - NM2

31-12-1998 7.0 -9.0

29 29221-02000217 Máy phay HURTH-07.21

Đức Cơ khí - NM2

31-12-1998 7.0 -9.0

30 29221-01000265 Máy tiện NC Mori Seiki SL-3

Nhật Cơ khí - NM2

23-11-2004 7.0 -3.0

31 29221-02000270 Máy vạt khoan tâm-39.13

Nhật Cơ khí - NM2

31-12-1998 7.0 -9.0

32 29221-01320032 Máy tiện CNC TC-8 Nhật Cơ khí - NM2

17-2-2005 5.0 -4.0

33 29221-01350016 Máy tiện NC TRUMP 35S

Nhật Cơ khí - NM2

2-4-2007 5.0 -2.0

34 29221-01000232 Máy tiện REVONVE - 3P1289

Nhật Cơ khí - NM2

30-1-1971 7.0 -36.0

35 29221-01000258 Máy tiện SHOUN-010003

Nhật Cơ khí - NM2

31-12-1999 7.0 -8.0

36 29221-02000417 Máy phay đứng Yamasaki bàn 3500 x

Nhật Cơ khí - 31-1-2008 5.0 -1.0

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 17

Page 22: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

1500 NM2

37 29221-01000422 Máy tiện Shoun (đã qua sử dụng)

Nhật Cơ khí - NM2

30-6-2008 5.0 -1.0

38 29221-09000105 Máy ép EITEL-26.04 Nhật Cơ khí - NM2

31-12-1998 7.0 -9.0

39 29221-01360011 Máy tiện CNC FTC-10 (1)

Đài Loan

Cơ khí - NM2

1-10-2008 5.0 -1.0

40 29221-05000080 Máy doa 278- 4394 Liên Xô Cơ khí - NM2

30-1-1976 5.0 -33.0

41 29221-03000140 Máy khoan cần IKEDA

Nhật Cơ khí - NM2

30-8-2000 7.0 -7.0

42 29221-03000142 Máy khoan HILLE-05.16

Đức Cơ khí - NM2

31-12-1998 7.0 -9.0

43 29221-03000143 Máy khoan HILLE-05.15/17

Đức Cơ khí - NM2

31-12-1998 7.0 -9.0

44 29221-02000204 Máy phay ngang 6P83

Liên Xô Cơ khí - NM2

30-3-1994 7.0 -13.0

45 29221-02000208 Máy phay vạn năng 6P82

Liên Xô Cơ khí - NM2

30-6-1994 7.0 -13.0

46 29221-02000210 Máy phay đứng OKK-262

Nhật Cơ khí - NM2

30-5-1999 7.0 -8.0

47 29221-02000211 Máy phay đứng HALLOKK-MH3

Nhật Cơ khí - NM2

30-4-2000 7.0 -7.0

48 29221-02000221 Máy phay đứng OKK MH-2V - 1927

Nhật Cơ khí - NM2

20-1-2005 7.0 -2.0

49 29221-02080095 Máy phay kim loại Kotobuki

Nhật Cơ khí - NM2

12-8-2010 5.0 1.0

50 29221-05000095 Máy doa ngang 26205

Liên Xô Cơ khí - NM2

30-6-1994 7.0 -13.0

51 29221-02330100 Máy phay nằm HITACHI 3MP

Nhật Cơ khí - NM2

1-1-1970 10.0 -34.0

52 29221-05000086 Máy doa ngang SHIBAU-5325

Nhật Cơ khí - NM2

30-3-1998 7.0 -9.0

53 29221-05000093 Máy doa WERNER-10.05

Ý Cơ khí - NM2

31-12-1998 7.0 -9.0

54 29221-02000196 Máy phay ngang FGSH-10228

Tiệp khắc

Cơ khí - NM2

30-1-1984 7.0 -23.0

55 29221-02000197 Máy phay đứng FGSV-10518

Tiệp khắc

Cơ khí - NM2

30-4-1984 7.0 -23.0

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 18

Page 23: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

56 29221-02000212 Máy phay đứng MAKINO-029

Nhật Cơ khí - NM2

31-12-2001 5.0 -8.0

57 29221-02000284 Trung tâm gia công đứng

Nhật Cơ khí - NM2

1-10-2005 7.0 -2.0

58 29221-03000418 Máy khoan cần hiệu OKK

Nhật Cơ khí - NM2

31-1-2008 5.0 -1.0

59 29221-02000287 Trung tâm gia công đứng makino FNC 86-A30 SM:A61-

1441

Nhật Cơ khí - NM2

12-3-2006 5.0 -3.0

60 29221-02478000 Máy phay OKUMA & HOWA

Nhật Cơ khí - NM2

2-4-2012 5.0 3.0

61 29221-02050100 Máy phay đứng HITACHI 3MV

Nhật Cơ khí - NM2

1-1-1970 10.0 -34.0

62 29221-03000138 Máy khoan đứng H135-76271

Nhật Cơ khí - NM2

31-12-1994 5.0 -15.0

63 29221-03000144 Máy khoan ACIERA-05.34

Cơ khí - NM2

31-12-1998 7.0 -9.0

64 29221-03000145 Máy khoan ACIERA-05.36

Cơ khí - NM2

31-12-1998 7.0 -9.0

65 29221-04000171 Máy mài vô tâm-77321

Liên Xô Cơ khí - NM2

30-1-1980 7.0 -27.0

66 29221-02000416 Máy phay ngang Hitachi bàn 3500 x

1800

Nhật Cơ khí - NM2

31-1-2008 5.0 -1.0

67 29221-04450050 Máy mài vô tâm Nhật Cơ khí - NM2

1-1-1980 10.0 -24.0

68 29221-01300015 Máy tiện đứng VT 1-7

Nhật Cơ khí - NM2

31-1-2003 5.0 -6.0

69 29221-04110035 Máy mài phẳng 3G71 Liên Xô Cơ khí - NM2

1-1-1979 10.0 -25.0

70 29221-04000174 Máy mài dụng cụ-76027

Nhật Cơ khí - NM2

30-1-1984 7.0 -23.0

71 29221-04360003 Máy mài dao phay mặt đầu răng chắp

Toyoda

Nhật Cơ khí - NM2

20-7-2009 5.0 0.0

72 29221-01460100 Máy tiện nằm 16K20 A

Liên Xô Dụng cụ 1-1-1979 10.0 -25.0

73 29221-05070020 Máy doa tọa độ BKOE

Tiệp khắc

Dụng cụ 1-1-1979 10.0 -25.0

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 19

Page 24: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

74 29221-02420030 Máy phay vạn năng FNGJ32C

Tiệp khắc

Dụng cụ 1-1-1993 10.0 -11.0

75 29221-02000205 Máy phay đứng 6P12 Liên Xô Dụng cụ 30-3-1994 7.0 -13.0

76 29221-04490110 Máy mài phẳng OKAMOTO

Nhật Dụng cụ 22-12-2005 5.0 -4.0

77 29221-04480035 Máy mài lỗ SI80 Liên Xô Dụng cụ 1-1-1980 10.0 -24.0

78 29221-04000177 Máy mài tròn ngoài-3292

Liên Xô Dụng cụ 30-10-1999 7.0 -8.0

79 29221-02690040 Máy trung tâm gia công CNC MV-40

Nhật Dụng cụ 25-8-2008 5.0 -1.0

80 29221-03269000 Máy khoan kim loại (Roku 4Đ )

Nhật Dụng cụ 24-4-2012 5.0 3.0

81 29221-04220750 Máy mài vạn năng 3E12

Liên Xô Dụng cụ 6-9-2001 10.0 -3.0

82 29221-04350022 Máy mài dao cụ PP-60N

Đài Loan

Dụng cụ 16-2-2005 5.0 -4.0

83 29221-04330010 Máy mài dao phay lăn răng HS20

Trung Quốc

Dụng cụ 10-5-2007 5.0 -2.0

84 29221-04200050 Máy mài vạn năng 3b642

Liên Xô Dụng cụ 1-1-1980 10.0 -24.0

85 29221-08460055 Máy cưa kim loại tự động COSEN

Đài Loan

Gò Hàn 30-12-2004 5.0 -5.0

86 29221-12010040 Máy cắt tole Tiệp Tiệp khắc

Gò Hàn 1-1-1996 10.0 -8.0

87 29221-09000104 Máy ép EITEL-26.03 Nhật Gò Hàn 31-12-1998 7.0 -9.0

88 29221-09010110 Máy ép DSH-200A Hungari Gò Hàn 1-1-1998 10.0 -6.0

89 29221-09050025 Máy ép 25 tấn Nhật Gò Hàn 1-12-1999 10.0 -5.0

90 29221-51130022 Máy ép song động IDS-150S

Đài Loan

Gò Hàn 12-12-2005 5.0 -4.0

91 29221-51140075 Máy cuốn ống JANSHIAN

Đài Loan

Gò Hàn 21-12-2005 5.0 -4.0

92 29221-12000065 Máy cắt tôn 4 x 1400 Nhật Gò Hàn 31-12-1993 7.0 -14.0

93 29221-12000067 Máy cắt tôn AMADA61205105

Nhật Gò Hàn 24-2-2003 5.0 -6.0

94 29221-09000075 Máy dập CHINGPONG-8001

Đài Loan

Gò Hàn 30-1-1974 7.0 -33.0

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 20

Page 25: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

95 29221-09000076 Máy dập 80T NEI BROWN

Nhật Gò Hàn 30-11-1995 7.0 -12.0

96 29221-09000077 Máy dập 40T FUKUMISU-0213

Nhật Gò Hàn 31-12-1998 7.0 -9.0

97 29221-09000079 Máy dập Compact press 85T

Nhật Gò Hàn 6-5-2003 5.0 -6.0

98 29221-09000209 Máy dập 160T LEK Nhật Gò Hàn 30-6-1994 8.0 -12.0

99 29221-09290045 Máy dập hơi 45 tấn Nhật Gò Hàn 26-9-2008 5.0 -1.0

100 29221-09320080 Máy dập hơi Amada 80T

Nhật Gò Hàn 1-10-2009 5.0 0.0

101 29221-09300045 Máy dập hơi Amada 45T B

Nhật Gò Hàn 1-10-2009 5.0 0.0

102 29221-09310045 Máy dập hơi Amada 45T C

Nhật Gò Hàn 1-10-2009 5.0 0.0

103 29221-11150500 Máy hàn bấm DJ-A500

Nhật Gò Hàn 10-10-2009 5.0 0.0

104 29221-11510050 Máy hàn bấm 50 KVA

Đài Loan

Gò Hàn 24-3-2010 5.0 1.0

105 29221-11530050 Máy hàn bấm hơi 50 KVA

Việt Nam

Gò Hàn 19-5-2010 5.0 1.0

106 29221-11520050 Máy hàn bấm hơi 50 KVA

Việt Nam

Gò Hàn 19-5-2010 5.0 1.0

107 29221-12010013 Máy chấn kim loại sử dụng điện - KoMatSu

Nhật Gò Hàn 21-5-2013 7.0 6.0

108 28951-01000288 Đường ray CHRISTINA-33.02

Ý Gò Hàn 31-12-1998 7.0 -9.0

109 29221-13000290 Băng thử tải SCHENK-47.18

Nhật Gò Hàn 31-12-1998 7.0 -9.0

110 29221-13000291 Băng thử tải SCHENK-47.19

Nhật Gò Hàn 31-12-1998 7.0 -9.0

111 29221-14000043 Máy đóng số AUTO-26.08/09

Ý Ráp - NM2

31-12-1998 7.0 -9.0

112 29221-09000101 Máy ép FISCHER-26.10

Ý Ráp - NM2

31-12-1998 7.0 -9.0

113 29221-09000102 Máy ép FISCHER-26.11

Ý Ráp - NM2

31-12-1998 7.0 -9.0

114 29221-09000103 Máy ép FISCHER-26.12

Ý Ráp - NM2

31-12-1998 7.0 -9.0

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 21

Page 26: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

115 28951-01000289 Đường ray CHRISTINA-33.04

Ý Ráp - NM2

31-12-1998 7.0 -9.0

294 máy trên đa phần là máy phục vụ cho bộ phận cơ khí, ngoài ra còn có cơ điện, gò hàn, ráp, sơn và quản lý.

Tính đến thời điểm tháng 9/2014 có đến 79% số máy đã hết khấu hao và chỉ 21% còn hạn sử dụng. Trong số máy hết hạn đó, có 5.7% thiết bị máy móc thuộc thế hệ những năm 60- 70 (hơn 40 năm sử dụng), và hơn 20% máy móc có tuổi thọ trung bình trên 20 năm.

Như vậy có thể thấy, tình trạng máy móc tại SVEAM đa phần đã hết hạn sử dụng. Máy móc thiết bị trong dây chuyền gia công: bánh răng, thân động cơ, trục khuỷu, thân hộp máy cày của SVEAM hầu hết được sản xuất vào khoảng năm 1967-1980. Hơn 40 năm, máy móc thiết bị tại SVEAM đã trở nên xuống cấp trầm trọng.

Sự cũ kỹ, lạc hậu và chắp vá của hệ thống máy móc thiết bị công nghệ ở SVEAM thể hiện rõ nét qua kết quả khảo nghiệm so sánh chất lượng động cơ tương đương giữa sản phẩm của KUBOTA và SVEAM tại Đại học Bách Khoa như sau:

- Tổn hao cơ học của động cơ SVEAM cao hơn của KUBOTA từ 12-15%

- Tổn hao nhiên liệu của động cơ SVEAM cao hơn động cơ KUBOTA là 10%

- Chất lượng khí thải của động cơ KUBOTA tiệm cận với tiêu chuẩn TIER2

- Chất lượng khí thải của động cơ SVEAM không đạt tiêu chuẩn TIER2

Từ các kết quả nêu trên có thể kết luận chất lượng gia công của các chi tiết trong động cơ của SVEAM không đạt yêu cầu, không thể sản xuất được những sản phẩm yêu cầu độ chính xác cao. Đây là nguyên nhân dẫn tới: sản phẩm của công ty không đáp ứng được thị hiếu-nhu cầu ngày càng cao của thị trường; khó khăn hơn khi cạnh tranh với những đối thủ trong ngành; đồng thời mất nhiều đơn đặt hàng từ nước ngoài khi họ tìm hiểu năng lực thiết bị của công ty và không đủ tiêu chuẩn vượt qua hàng rào kỹ thuật để xuất khẩu sang những thị trường khó tính.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 22

Page 27: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

Tóm lại, chính sự lạc hậu của máy móc và công nghệ là một trong những nguyên nhân ảnh hưởng tới hiệu quả kinh doanh của SVEAM. Công ty cần phải đầu tư chiều sâu, đổi mới máy móc thiết bị để nâng cao năng suất, hạ giá thành sản phẩm, nâng cao chất lượng và cho ra đời nhiều sản phẩm mới.

II.3. Căn cứ nhu cầu thị trường máy nông nghiệp

Hiện tại Việt Nam có số dân trên 90 triệu người. Theo dự báo của Chính phủ trong Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp máy nông nghiệp thực hiện chiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam – Nhật Bản đến năm 2020, tầm nhìn 2030 vào năm 2020 dân số nước ta sẽ có khoảng 96,400,000 người. Như vậy có thể thấy dân số và nhu cầu lương thực vẫn tiếp tục tăng, đòi hỏi tổng sản lượng sản xuất nông nghiệp cũng cần phải được tăng thêm. Tuy nhiên tỉ lệ người hoạt động trong ngành sản xuất nông lâm ngư nghiệp năm 2020 chỉ còn 30-35% tổng số dân lao động, giảm rất nhiều so với năm 2000 (65%) và năm 2010 (49%). Trước tình hình đó, chúng ta có thể khẳng định nhu cầu sử dụng máy móc phục vụ nông nghiệp của Việt Nam hiện nay và tương lai rất lớn.

Riêng những mặt hàng thuộc máy nông nghiệp như: động cơ diesel, động cơ xăng, máy xay xát, máy cày tay đến 30HP, bơm nước, ru lô cao su nhu cầu thị trường trong cả nước hàng năm như sau:

STT Mặt hàng Nhu cầu cả nước hàng năm

(chiếc)

1 Động cơ Diesel 160,000

2 Động cơ Xăng 150,000

3 Máy xay xát 35,000

4 Máy cày tay đến 30HP 4,000 – 6,000

5 Bơm nước 20,000

6 Ru lô cao su

Nguồn cung thị phần máy nông nghiệp trong nước hiện tại luôn bị chi phối bởi những sản phẩm ngoại, chủ yếu là sản phẩm của Trung Quốc (rẻ, mẫu mã đa dạng, kém chất lượng, chiếm 60% thị phần), sản phẩm secondhand từ Nhật Bản, Hàn Quốc (mắc, bền, chiếm 10%), còn lại là sản phẩm nội địa chủ yếu do SVEAM sản xuất và lắp ráp có tính chất công nghiệp, có kiểm định chiếm khoảng 15-20% thị phần. Hiện tại nhu cầu tiêu thụ sản phẩm của SVEAM ở từng khu vực hàng năm là:

STT Mặt hàng

Tỉ lệ tiêu thụ các mặt hàng của SVEAM ở từng khu vực

Đồng bằng sông Cửu Long

Tây Nguyên và Đông Nam bộ

Miền Trung Miền Bắc

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 23

Page 28: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

1Động cơ Diesel

40% 30% 5% 10%

2 Động cơ Xăng 45% 20% 25% 10%

3 Máy xay xát 10% 20% 20% 40%

4Máy cày tay đến 30HP

25% 25% 15% 35%

5 Bơm nước 40% 25% 20% 20%

6 Ru lô cao su 15% 15% 15% 30%

Bảng trên cho thấy nhu cầu tiêu thụ sản phẩm của SVEAM tương đối lớn, thêm vào đó nếu Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ được tiến hành thì SVEAM sẽ gặp nhiều thuận lợi hơn bởi nông dân ta đã dần thay đổi thị hiếu, tẩy chay hàng kém chất lượng của Trung Quốc và ưa chuộng sản phẩm chất lượng cao, ổn định với tâm lý “người Việt dùng hàng Việt” và SVEAM có cơ hội hơn khi nhu cầu sử dụng máy móc phục vụ nông nghiệp của Việt Nam sẽ càng nhiều trong tương lai.

II.4. Sự phù hợp của dự án với những chính sách định hướng

II.4.1. Chính sách của Chính phủ

Trong Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 02/02/2012 Thủ tướng Chính phủ đã khẳng định: Cơ giới hóa là giải pháp quan trọng để phát triển nông nghiệp; Đồng thời Chính phủ cũng đưa ra mục tiêu: phấn đấu đến năm 2020 tỷ lệ cơ giới hóa khâu làm đất tăng từ 70% năm 2010 lên 95%; khâu gieo trồng, chăm bón từ 25% lên 70%, khâu thu hoạch từ 30% lên 70%, khâu chế biến từ 30% lên 80%. Song song đó Chính phủ cũng tiến hành xây dựng những chính sách phát triển như sau: khuyến khích đầu tư sản xuất máy động cơ, máy canh tác phục vụ sản xuất nông, lâm, ngư, nghiệp, diêm nghiệp với giá thành hợp lý; mở rộng sản xuất theo hướng tập trung chuyên canh, hình thành cánh đồng mẫu lớn, nhằm tạo điều kiện cho nông dân, doanh nghiệp, các tổ chức sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, diêm nghiệp áp dụng nhanh cơ giới hóa vào các khâu từ sản xuất - bảo quản - chế biến - vận chuyển và tiêu thụ sản phẩm.

Ngày 12/08/2014 trong Quyết định số 1342/QĐ-TTg, Thủ tướng Chính phủ tiếp tục khẳng định vị trí, vai trò của ngành sản xuất nông lâm ngư nghiệp trong cơ cấu nền kinh tế Việt Nam cũng như tầm quan trọng của cơ giới hóa nông nghiệp. Trong Quyết định này, Chính phủ định hướng phải hiện đại hóa máy nông nghiệp Việt Nam; đồng thời đưa ra mục tiêu đến năm 2020 tỷ lệ cơ giới hóa trong nông nghiệp như sau: khâu làm đất đạt 95%, khâu gieo trồng chăm bón đạt 70%, khâu thu hoạch đạt 70%, khâu chế biến đạt 80%. Bên cạnh đó, Chính phủ cũng đưa ra kế hoạch hành động:

+ Thực hiện chương trình hỗ trợ máy nông nghiệp đáp ứng đầy đủ yêu cầu chất lượng cho người nông dân (bên cầu)

+ Khuyến khích các nhà sản xuất máy nông nghiệp cung cấp máy nông nghiệp phù hợp với nhu cầu của nông dân (bên cung)

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 24

Page 29: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

+ Xây dựng các quy định nhằm tạo môi trường kinh doanh máy nông nghiệp lành mạnh.

II.4.2. Định hướng phát triển của Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp

Theo Tổng Công ty, từ năm 2010- 2015 để phát triển các sản phẩm máy nông nghiệp cần về đầu tư nâng cao năng lực và chuyên môn hóa sản xuất, ổn định chất lượng để đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu đối với các sản phẩm động cơ và máy nông nghiệp của Việt Nam. Chi tiết định hướng của Tổng Công ty như sau:

+ Với lợi thế chủ động về công nghệ sản xuất, thiết kế sản phẩm, các doanh nghiệp Việt Nam cần vươn lên chiếm thị phần số 1 về máy nông nghiệp tại Việt Nam bằng mục tiêu chiếm 50% - 60% thị phần vào năm 2015.

+ Giai đoạn đến năm 2015, sản xuất đáp ứng đủ nhu cầu trong nước về trang bị máy kéo hai bánh đến 12 mã lực, bước đầu sản xuất có hiệu quả máy kéo bốn bánh 18-25 mã lực thay thế nhập khẩu, trên cơ sở đó, từng bước nâng cao khả năng sản xuất máy kéo bốn bánh công suất 35-40 mã lực. Tìm kiếm, hợp tác với nước ngoài để lắp ráp và sản xuất máy kéo bốn bánh 50-80 mã lực, trước hết là chế tạo chi tiết, phụ tùng, dần làm chủ công nghệ chế tạo đồng bộ loại máy này.

+ Cần chú trọng hiệu quả hoạt động theo chỉ tiêu thị phần và số lượng bán hàng với các sản phẩm máy nông nghiệp. Đưa mục tiêu tăng thị phần các doanh nghiệp trong nước từ 35% lên 50% vào năm 2015. Sau năm 2015, nâng cao mức độ hiện đại cho phần lớn sản phẩm máy nông nghiệp với mẫu mã đa dạng và giá cả phù hợp đủ sức cạnh tranh trong xuất khẩu. Chuẩn bị đủ điều kiện để sản xuất máy có ứng dụng cơ điện tử.

Như vậy chúng ta có thể nhận thấy Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ của SVEAM phù hợp với định hướng và chính sách của Chính phủ nói chung cũng như của Tổng Công ty nói riêng. Đây chính là cơ sở để dự án được tiến hành.

II.5. Tính cấp thiết của việc đầu tư

Với sự phát triển nhanh chóng của KH&CN và hội nhập quốc tế thì vòng đời của máy móc-công nghệ ngày càng rút ngắn, do đó việc đổi mới máy móc-công nghệ để đáp ứng yêu cầu sản xuất và thị trường, bảo đảm khả năng cạnh tranh là yêu cầu bức thiết của các doanh nghiệp hiện nay trong đó có SVEAM. Chính vì vậy, căn cứ vào tình trạng máy móc cũ kỹ SVEAM đã, đang sử dụng cũng như những định hướng phát triển của Chính phủ và Tổng Công ty VEAM trong tương lai chúng tôi cho rằng Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ ra đời tại thời điểm này thực sự cần thiết và cấp bách.

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ ra đời với mong muốn: Đầu tư thay thế một số thiết bị quan trọng nhằm nâng cấp chất lượng sản phẩm động cơ có công suất từ 5HP đến 30HP và Máy kéo có công suất từ 7HP đến 16.5HP ; Nâng cao năng lực sản xuất động cơ Diesel đạt 60,000 động cơ/năm và Máy kéo đạt 10,000 động cơ/năm (sau 5 năm đầu tư).

Bằng nổ lực và tâm huyết của SVEAM, chúng tôi tin rằng nếu nhà máy của SVEAM được đầu tư chiều sâu đây sẽ là giải pháp tối ưu nhất để nâng cấp chất lượng sản phẩm. Từ chất lượng sản phẩm, SVEAM sẽ giải quyết được nhu cầu mở rộng, phát triển

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 25

Page 30: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

sản xuất của mình thông qua việc ứng dụng tiến bộ kỹ thuật, phát huy thế mạnh của đơn vị trên cơ sở sử dụng cơ sở vật chất, nguồn nguyên liệu hiện có và khả năng hỗ trợ đầu tư của Tổng Công ty VEAM. Chúng tôi hy vọng dự án không chỉ đem lại hiệu quả về mặt cạnh tranh, đem lại lợi nhuận cho công ty, tạo công ăn việc làm cho CBCNV mà còn góp phần phát triển ngành sản xuất máy nông nghiệp trong nước, giúp nông nghiệp nước nhà ngày càng phát triển.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 26

Page 31: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

CHƯƠNG III: NỘI DUNG DỰ ÁNIII.1. Hình thức đầu tư

Dự án được thực hiện theo hình thức: Đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất.

Trong dự án này SVEAM mong muốn đầu tư thêm dây chuyền sản xuất mới với công nghệ hiện đại đồng thời cải tạo nhà xưởng trên cơ sở công trình hiện có nhằm tăng thêm công suất và nâng cao chất lượng sản phẩm phù hợp với nhu cầu thị trường trong nước và đạt tiêu chuẩn xuất khẩu.

III.2. Quy mô dự án

Sau 5 năm đầu tư, nhà máy của SVEAM phải sản xuất ra động cơ diesel đạt 60,000 động cơ/năm và Máy kéo đạt 10,000 động cơ/năm.

III.3. Máy móc đầu tư thêm

STT Các hạng mục đầu tư Loại thiết bị & Ký hiệu

1

Dây chuyền gia công Bánh răng

Máy vạt mép bánh răng

Máy cà răng CNC

Hệ thống xử lý thấm cacbon thể tích

2

Dây chuyền gia công Trục khuỷu

Máy mài đá nghiêng CNC

Máy mài cổ khuỷu

Robot cấp phôi

3

Dây chuyền gia công Thân máy

Trung tâm khoan taro BT40 pallet 500x2

Trung tâm gia công ngang BT50, pallet 500x2

Hệ thống vận chuyển pallet tự động

4 Xưởng lắp ráp Bộ phanh thử tải động cơ

5

Dây chuyền gia công thân hộp số máy kéo cỡ nhỏ

Trung tâm gia công ngang BT50 x 2 pallet

Trung tâm khoan tarô ngang 2 pallet

Máy ép thủy lực song động 250T (kích thước bàn 1200x1400(mm))

Máy đột dập CNC (kích thước bàn 1300 x 1400 (mm)

Hệ thống thử tải máy cày 10Hp đến 50Hp

6 Trang bị cho Phòng Quản lý chất Máy CMM

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 27

Page 32: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

lượng

Máy kiểm tra bánh răng

III.4. Nhân sự dự án

Sau khi dự án đi vào thực hiện, SVEAM có cơ cấu nhân sự như sau:

STT Nhân sự Số lượng

I Ban Tổng Giám Đốc 4

II Các phòng

1 Phòng máy động lực 5

2 Phòng máy nông nghiệp 5

3 Phòng IT 15

4 Phòng PLCT 14

5 Phòng kỹ thuật 13

6 Phòng kinh doanh 4

7 Phòng thị trường 7

8 Phòng dịch vụ SBH 7

9 Phòng XNK 5

10 Phòng Hợp tác Quốc tế 2

11 Phòng cung ứng 14

12 Phòng quản lý kho 45

13 Phòng kế toán 12

14 Phòng kế hoạch sản xuất 9

15 Phòng nhân sự 23

16 Văn phòng 17

III Trực tiếp

Phòng cơ điện 18

1 Phân xưởng cơ khí 1_nhà máy 1

Tổ điều hành NM1 2

Tổ bánh răng 15

Tổ bánh đà 4

2 Phân xưởng cơ khí 2_nhà máy 1

Tổ điều hành NM1 1

Tổ Nắp xi lanh 4

Tổ Nắp hông 4

Tổ Thân máy 12

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 28

Page 33: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

3 Phân xưởng cơ khí 3_nhà máy 1

Tổ điều hành NM1 1

Tổ Trục khuỷu 15

Tổ trục cam 8

Tổ Nắp ổ bi 5

Tổ Thanh truyền 3

Tổ Nhiệt luyện 4

4 Phân xưởng dụng cụ_nhà máy 1 11

4.1 Xưởng Cơ khí_Nhà máy 2

Tổ điều hành NM2 10

Tổ 1 nhà máy 2 11

Tổ 2 nhà máy 2 15

Tổ 3 nhà máy 2 3

Tổ 4 nhà máy 2 18

4.2 Xưởng Gò Hàn_ Nhà máy 2

Tổ điều hành 3

Tổ máy 9

Tổ gò hàn 9

Tổ tạo phơi 2

Tổ lắp ráp xay xát 3

Tổ dụng cụ Honda 5

Tổ gặt đập liên hợp 9

4.3 Xưởng lắp ráp 1 nhà máy 1

Tổ điều hành 3

Tổ sản xuất 35

4.4 Px. Sơn nhà máy 1 13

4.5 Px. Lắp ráp 1 nhà máy 2

Tổ điều hành 2

Tổ sản xuất 20

5 Xưởng cao su tổ 1

Tổ điều hành 4

Tổ tổng vụ 15

Tổ tiện 13

Tổ cán 16

Tổ ép hấp 20

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 29

Page 34: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

Tổng cộng 546

III.5. Phương án cải tạo nhà xưởng

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ được thực hiện tại SVEAM ở Khu phố 1, phường Bình Đa, TP.Biên Hòa, Đồng Nai. SVEAM có 2 nhà máy :

- Nhà máy 1 có diện tích:

- Nhà máy 2 có diện tích:

Phương án cải tạo của SVEAM như sau:

III.6. Tiến độ đầu tư dự án

Dự kiến tiên đô đầu tư dự án được triển khai theo kế hoạch như sau:

STT Hạng mục

Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017

Quý IV

1Lập Dư an đâu tư và trình phê duyệt

X

2Tổ chức đấu thầu trang thiết bị

X X X

3

Lăp đăt thiêt bi va vân hanh đưa vao hoat đông san xuât

- Sửa chữa nhà xưởng

- Mua sắm máy móc

- Lắp đặt

- Vận hành

X X X

III.7. Kế hoạch – chiến lược sản xuất kinh doanh của SVEAM

III.7.1. Kế hoạch sản xuất giai đoạn 2015-2024

Dựa trên kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong thời gian trước đây và dự báo nhu cầu thị trường trong tương lai, SVEAM đã xác định kế hoạch sản xuất của SVEAM từ năm 2015-2024 như sau:

STT Sản phẩm ĐVT Hiện nay 2015 2016 2017 2018

1 Động cơ Diesel cái 23,746 30,000 32,000 35,000 38,000

2 Động cơ Xăng cái 28,438 25,000 26,500 27,500 29,000

3 Máy xay xát cái 14,535 12,800 13,200 13,500 14,000

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 30

Page 35: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

4 Máy cày tay đến 30HP cái 3,476 3,300 3,700 4,200 4,600

5 Bơm nước cái 867 2,500 3,000 4,000 5,000

6 Ru lô cao su cặp 157,760 148,000 152,000 157,000 163,000

Tổng cộng 228,822 221,600 230,400 241,200 253,600

STT Sản phẩm ĐVT 2019 2020 2021 2022 2023 2024

1 Động cơ Diesel cái 41,000 44,000 48,000 52,000 56,000 60,000

2 Động cơ Xăng cái 31,000 33,000 35,000 38,000 42,000 45,000

3 Máy xay xát cái 14,500 15,200 15,800 16,500 17,000 18,000

4 Máy cày tay đến 30HP cái 5,200 6,000 6,700 7,500 8,700 10,000

5 Bơm nước cái 6,500 8,000 10,000 12,000 14,000 18,000

6 Ru lô cao su cặp170,00

0182,00

0188,00

0194,00

0194,00

0200,000

Tổng cộng268,20

0288,20

0303,50

0320,00

0331,70

0351,000

III.7.2. Chiến lược kinh doanh

Mảng hệ thống nhà phân phối, phát triển mạng lưới tiêu thụ rộng khắp toàn quốc:

- Phối hợp chặt chẽ với hệ thống phân phối trong việc mở rộng kênh phân phối và thúc đẩy thực hiện hoàn thành chỉ tiêu được giao, thành lập các Trung tâm - Cửa hàng 3S chuyên sản phẩm công ty có các dịch vụ hậu mãi & cung cấp phụ tùng.

- Kết hợp với nhà phân phối, đại lý có năng lực tiếp tục xây dựng và thành lập “Trung tâm Sản phẩm - Phụ tùng - Bảo hành (Trung tâm 3S)” và Cửa hàng 3S (với quy mô nhỏ hơn Trung tâm 3S nhưng có đầy đủ phụ tùng và dịch vụ hậu mãi) chuyên thương hiệu Vikyno&Vinappro phủ rộng các tỉnh thành trên cả nước (dự kiến đến năm 2016 xây dựng 60 Trung tâm và Cửa hàng 3S tại tất cả các tỉnh thành) để mở rộng tiêu thụ, đáp ứng nhanh nhu cầu khách hàng, tạo thói quen sử dụng, khẳng định và phát triển thương hiệu.

- Tập trung phát triển, hỗ trợ hoạt động các Trung tâm – Cửa hàng 3S phát huy năng lực và thế mạnh, thực hiện tốt các chức năng nhiệm vụ (cung cấp sản phẩm – phụ tùng, bảo hành,…) tạo uy tín và thói quen sử dụng thương hiệu.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 31

Page 36: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

- Đẩy mạnh công tác hỗ trợ các Tổng đại lý và đại lý mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm (bao gồm 06 nhà phân phối nội địa, 01 nhà phân phối phụ tùng, một nhà phân phối nước ngoài và hơn 200 đại lý trên toàn quốc), đưa sản phẩm Vikyno&Vinappro đến tận tay người tiêu dùng đa dạng, phù hợp theo phương thức sản suất từng khu vực, giúp người sử dụng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng và thay thế phụ tùng nhanh chóng khi cần thiết.

Lĩnh vực kinh doanh 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016

Thành lập Trung tâm 3S 01 09 08 05 07 07

Thành lập Cửa hàng 3S 05 05 06 07

Mảng khảo sát thị trường

- Hoạt động thị trường được tiến hành thường xuyên và liên tục hàng tuần hàng tháng thông qua các chuyên viên thị trường thường xuyên đi khảo sát, nắm bắt tình hình thực tế các đại lý phân phối, khảo sát thực tế tại các khu vực cập nhật thông tin thường xuyên để có thể đáp ứng nhanh nhu cầu thị trường.

- Xây dựng dữ liệu thị trường từng khu vực, nắm bắt tình hình mùa vụ sản xuất nông nghiệp cụ thể để đưa máy móc đáp ứng nhu cầu phù hợp từng thời điểm.

- Khảo sát theo dõi những sản phẩm mới đang phù hợp với nhu cầu thị trường để công ty kịp thời nghiên cứu sản xuất cung cấp ra thị trường.

- Luôn nắm bắt chính sách kinh doanh và mẫu mã sản phẩm của các doanh nghiệp cùng ngành để kịp thời đưa ra những đối sách kinh doanh cạnh tranh thích hợp .

- Theo dõi chặt chẽ tình trạng hàng giả, hàng nhái sản phẩm công ty để có biện pháp xử lý, ngăn chặn kịp thời để củng cố thương hiệu, bảo vệ người tiêu dùng và các đại lý.

- Định kỳ ít nhất hai tháng một lần liên hệ, thăm hỏi các đại lý và khách hàng để nắm bắt tình hình và tạo mối quan hệ thân thiết, tạo ảnh hưởng và uy tín.

- Xây dựng dữ liệu đại lý, khách hàng nhằm thể hiện mối quan tâm của công ty thông qua các hoạt động như: tặng quà vào dịp sinh nhật, quà tặng khi đến thăm khách hàng…từ đó xây dựng mối gắn kết, thân thiện.

Mảng truyền thông quảng cáo, giới thiệu sản phẩm:

- Đẩy mạnh đầu tư cho công tác tiếp thị, quảng bá sản phẩm trên các phương tiện thông tin đại chúng, internet, khách hàng…Đội ngũ cán bộ công nhân viên công ty luôn có ý thức trong việc quảng bá về công ty và sản phẩm với các đối tác, người thân, bạn bè khi có cơ hội để hình ảnh về sản phẩm của công ty luôn nằm trong sự lựa chọn của khách hàng khi có nhu cầu.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 32

Page 37: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

- Hàng năm, thực hiện quảng bá sản phẩm trên các phương tiện truyền thông:

+ Quảng cáo thương hiệu trên báo – tạp chí: 10 đợt, đến thời điểm cuối năm 2015 sẽ phát triển thực hiện quảng cáo 30” trên các đài truyền hình Trung ương.

+ Thực hiện quảng cáo thông báo trên truyền hình đối với các Trung tâm – Cửa hàng 3S: Khi thành lập sẽ phát thông báo, phát quảng cáo phim tự giới thiệu công ty để người sử dụng tại khu vực biết đến.

+ Tham gia Hội chợ triển lãm trong và ngoài nước: 15 đợt/năm, sản phẩm sẽ được tư vấn trực tiếp đến người có nhu cầu sử dụng. Hội chợ triển lãm thường tham gia tại các thị trường trọng điểm – truyền thống và thị trường tiềm năng có tác dụng tạo sự lan tỏa thương hiệu rộng rãi, trực tiếp đến người dân, dần tạo sự gần gũi của thương hiệu đến người sử dụng.

+ Kết hợp với địa phương thực hiện các chương trình khám bệnh, phát thuốc miễn phí: 03 đợt/năm.

+ Trao tặng nhà tình nghĩa, nhà tình thương, hỗ trợ nuôi dưỡng bà mẹ Việt Nam anh hùng và các hoạt động đền ơn đáp nghĩa khác tạo hiệu ứng xã hội thân thiện.

- Thực hiện phim tự giới thiệu và hướng dẫn sử dụng gửi đến các Trung tâm – Cửa hàng 3S để quảng bá rộng rãi thương hiệu đến người tiêu dùng.

- Đăng tải thông tin trên website: được cập nhập liên tục và đầy đủ để khách hàng tham khảo khi cần thiết.

- Trang bị bảng hiệu, băng rôn hình ảnh sản phẩm đầy đủ, phù hợp tại các đại lý (thay đổi khi đã cũ).

- Giới thiệu Trung tâm – Cửa hàng 3S rộng rãi trên truyền thông cũng như đến HND các cấp và nông dân biết đến.

- Phối hợp với HND các tỉnh tổ chức cho nông dân tham quan công ty tạo sự gần gũi giữa công ty với nông dân, giúp hiểu thêm về công ty cũng như các sản phẩm để dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu.

Mảng đầu tư và dự án:

- Phối hợp với các công ty ngoài ngành đưa sản phẩm vào phục vụ dự án hỗ trợ sản xuất nông nghiệp, dự án hỗ trợ công cụ giảng dạy của các trường – trung tâm dạy nghề: đào tạo, giảng dạy chuyên máy móc nông nghiệp tại các khu vực.

- Phối hợp với Sở NN&PTNT, TT Khuyến nông, HND và các sở ban ngành các tỉnh nắm bắt các chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp của chính phủ cũng như của các địa phương để tiếp cận, đàm phán đưa sản phẩm công ty vào phục vụ.

- Thông qua Ngân hàng, Hội nông dân các tỉnh mở rộng phát triển chương trình đầu tư máy nông nghiệp cho nông dân để tạo thói quen sử dụng các địa phương ở từng khu vực.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 33

Page 38: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

- Tại khu vực từ Miền Trung trở ra sẽ thực hiện bán máy trả chậm cho người dân thông qua sự bảo lãnh của ngân hàng để tạo thói quen tiêu dùng, nâng cao hình ảnh và thương hiệu.

- Kết hợp với các mô hình nông nghiệp lớn (cánh đồng mẫu lớn, hợp tác xã,…) ở các địa phương đưa sản phẩm vào phục vụ sản xuất nông nghiệp tạo sức lan truyền sử dụng thương hiệu.

Thực hiện các chương trình khuyến mãi:

- Hàng năm thực hiện các chương trình khuyến mãi linh hoạt để gia tăng quyền lợi cho các đại lý và khách hàng thông qua các hình thức:

+ Đưa ra chỉ tiêu doanh số, sản phẩm cho từng nhà phân phối, đại lý của từng khu vực.

+ Đưa ra mức khuyến mãi đối với từng loại sản phẩm khi lấy đạt số lượng sẽ được hưởng.

+ Tại các Trung tâm – Cửa hàng 3S: thực hiện các đợt khuyến mãi cho khách hàng khi mua sản phẩm (ít nhất 06 tháng một lần).

- Thực hiện khuyến mãi, tặng phẩm cho khách hàng trong các kỳ tham gia hội chợ triển lãm.

- Thực hiện chương trình bán hàng kèm quà tặng cho khách hàng đối với những sản phẩm mới.

Mảng chăm sóc khách hàng – Hội thảo – Thao diễn kỹ thuật:

- Sáu tháng một lần (tùy theo từng thời điểm của từng vùng), kết hợp với Trung tâm – Cửa hàng 3S, đại lý tổ chức các đợt bảo trì, bảo dưỡng, chăm sóc khách hàng miễn phí: kiểm tra, sửa chữa sản phẩm, thay nhớt miễn phí, giảm giá phụ tùng thay thế… với mục tiêu thỏa mãn yêu cầu khách hàng.

- Cung cấp phụ tùng, bảo hành sản phẩm nhanh chóng và chu đáo cho khách hàng tạo sự an tâm tin tưởng khi sử dụng thương hiệu.

- Hàng năm tổ chức huấn luyện bảo hành, sửa chữa sản phẩm cho nhân viên của các đại lý với hình thức: trực tiếp ở công ty, tại khu vực hoặc đại lý trong các đợt bảo dưỡng định kỳ.

- Huấn luyện nhân viên bán hàng của Trung tâm 3S, đại lý các kỹ năng bán hàng, giới thiệu sản phẩm, cách nhận biết tính năng sản phẩm: tại công ty hoặc đại lý. Cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng sản phẩm cho khách hàng.

- Hỗ trợ các Trung tâm – Cửa hàng 3S, đại lý mua sắm đầy đủ những dụng cụ cần thiết để bảo hành, sửa chữa sản phẩm cũng như trang phục đồng phục cho nhân viên.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 34

Page 39: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

- Thường xuyên liên lạc hệ thống nhà phân phối để nắm bắt tình hình và thống kê những hư hỏng của các sản phẩm để kịp thời khắc phục. Nắm bắt kịp thời những khó khăn mà các nhân viên bảo hành thường gặp phải để có biện pháp hỗ trợ, khắc phục.

- Phối hợp với HND các tỉnh tổ chức huấn luyện sử dụng, bảo hành bảo dưỡng, sửa chữa sản phẩm cho nông dân.

* Định kỳ hàng năm tổ chức hội nghị, hội thảo, giới thiệu sản phẩm: tại các Trung tâm – Cửa hàng 3S, tại công ty và phối hợp với Sở ban ngành các tỉnh tổ chức.

* Tổ chức thao diễn kỹ thuật: 05 đợt (đối với những sản phẩm mới - chủ lực, tại thị trường trọng điểm hoặc thị trường tiềm năng) để người sử dụng nhận thấy hiệu quả của sản phẩm, đáp ứng nhu cầu trong sản xuất.

* Tổ chức hội nghị khách hàng hàng năm để họp mặt các đại lý, thông báo mục tiêu kinh doanh và các chương trình hoạt động của công ty tiếp theo.

Mảng phụ tùng:

- Hoàn tất cả các chi tiết phụ tùng, tính giá thành hợp lý để đẩy mạnh tiêu thụ, tăng doanh số, từng bước tạo thói quen sử dụng phụ tùng chính hiệu Vikyno&Vinappro. Phụ tùng được đóng gói, bao bì thẩm mỹ, bảo quản tốt phụ tùng với tem nhãn bằng mã vạch.

- Nắm bắt tình hình tiêu thụ sản phẩm, phụ tùng để có kế hoạch bổ sung cung cấp đầy đủ phụ tùng tại Trung tâm – Cửa hàng 3S, đáp ứng nhanh nhu cầu khách hàng tạo sự an tâm khi sử dụng thương hiệu.

- Xây dựng mạng lưới phụ tùng rộng khắp và sẵn có ngoài hệ thống các Trung tâm – Cửa hàng 3S, đại lý.

- Hướng dẫn hệ thống đại lý cách phân biệt các loại phụ tùng, nhận biết phụ tùng dùng chung thông qua các tài liệu - partlist và cách phân biệt phụ tùng chính hãng thông qua tem chống giả. Thường xuyên khảo sát cập nhập phụ tùng trôi nổi trên thị trường để có những đối sách thích hợp.

Mảng phát triển sản phẩm mới:

- Song song với việc củng cố phát triển các dòng sản phẩm chủ lực: động cơ diesel, xăng, máy xay xát, máy cày, …định kỳ hàng năm nghiên cứu đưa ra thị trường ít nhất một chủng loại sản phẩm mới chất lượng cao phục vụ nhu cầu thị trường. Từng bước phát triển trở thành doanh nghiệp cung cấp sản phẩm nông ngư cơ đa dạng và đáp ứng nhu cầu nhanh nhất tại Việt Nam và khu vực.

- Khảo sát tình hình máy nông ngư cơ trên thị trường, xem xét những sản phẩm mới xuất hiện phù hợp với nhu cầu sẽ nhanh chóng đề xuất nghiện cứu cung cấp ra thị trường để tăng sức cạnh tranh thương hiệu, đa dạng hóa sản phẩm.

+ Trong những năm tới Trung tâm RD nghiên cứu, thiết kế, tiếp tục cho ra các sản phẩm mới để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường như: máy xới lớn, máy cấy lúa, máy xây dựng, động cơ diesel 03 xylanh trở lên, động cơ điện,…

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 35

Page 40: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

+ Tăng cường hợp tác OEM với các đối tác – các doanh nghiệp cùng ngành và từng bước nội địa hóa sản phẩm để tăng tính cạnh tranh về chất lượng, giá cả trên thị trường đối với các sản phẩm: máy phát điện, động cơ xăng, máy GĐLH, máy cày tay, máy cắt cỏ, máy phun thuốc,…

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 36

Page 41: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

CHƯƠNG IV: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁNIV.1. Tổng đầu tư tài sản cố định

Mục đích của tổng mức đầu tư là tính toán toàn bộ chi phí xây dựng Dư an đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ làm cơ sở để lập kế hoạch và quản lý vốn đầu tư, xác định hiệu quả đầu tư của dự án.

Tổng mức đầu tư của dự án: 107,441,000,000 đồng (Một trăm lẻ bảy tỷ, bốn trăm bốn mươi mốt triệu đồng).

Tổng mức đầu tư bao gồm:

+ Sửa chữa, cải tạo nhà xưởng

+ Đầu tư mua sắm máy móc thiết bị

+ Chi phí quản lý dự án

+ Chi phí tư vấn đầu tư

+ Dự phòng phí

+ Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán, thẩm định dự án đầu tư

TT Khoản mục chi phíKý

hiệuCách tính

Thành tiền trước

thuế

Thành tiền sau thuế

ISửa chữa, cải tạo nhà xưởng

5,000,000 5,500,000

IIChi phí mua sắm thiết bị

Gtb khái toán80,010,00

088,011,000

IIIChi phí quản lý dự án(Theo QĐ 957/QĐ-BXD, ngày 29/09/2009)

Gqlda (Gtb) x 1.736% 1,388,750 1,527,625

IVChi phí tư vấn đầu tư xây dựng

Gtv 1,649,413 1,429,776

1Chi phí lập dự án đầu tư(Theo QĐ 957/QĐ-BXD, ngày 29/09/2009)

N1Hợp đồng kinh tế số

358/VKN /DA/TNX/2014

26,000 28,600

2Chi phí thiết kế kỹ thuật (Theo QĐ 957/QĐ-BXD, ngày 29/09/2009)

N2Ctk = 3.07% x Nt x (k

+ 0.1); k=1.2199,550 219,505

3

Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và khả thi của dự án đầu tư(Theo QĐ 957/QĐ-BXD, ngày 29/09/2009)

N3 (Gtb) x 0.08% 62,004 68,204

7

Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT mua sắm thiết bị(Theo QĐ 957/QĐ-BXD, ngày 29/09/2009)

N7 (Gtb) x 0.166% 132,723 145,996

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 37

Page 42: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

8

Chi phí giám sát thi công xây dựng (Theo QĐ 957/QĐ-BXD, ngày 29/09/2009)

N8 (Gxd) x 2.806% 140,300 154,330

9

Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị(Theo QĐ 957/QĐ-BXD, ngày 29/09/2009)

N9 (Gtb) x 0.684% 547,570 602,327

10

Chí phí kiểm định và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng(Theo TT 11/2005/TT-BXD, ngày 14/07/2005)

N10 N4 x 35% 191,649 210,814

V Chi phí khác Gk 154,686 170,155

1

Chi phí bảo hiểm lắp đặt thiết bị(Theo QĐ 33/2004/QĐ-BTC, ngày 12/04/2004)

K1 (Gtb) x 0.183% 146,685 161,354

2

Chi phí thẩm định kết quả đấu thầu(Theo Điều 6, NĐ 85/2009/NĐ-CP, ngày 15/19/2009)

K2 (Gtb) x 0.01% 8,001 8,801

VI Dự phòng phí 9,056,528 9,962,181

1 Dự phòng phí Gdp1(Gtb+Gqlda+Gtv+

Gk) x 8%6,656,228 7,321,851

2Dự phòng phí cho yếu tố trượt giá

Gdp2 Gtb x 3% 2,400,300 2,640,330

TỔNG TMĐTGtb+Gqlda+Gtv+

Gk+Gdp97,259,37

7106,600,736

VIIChi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán, thẩm định dự án đầu tư

414,546 456,001

1

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán(Theo TT 19/2011/TT-BTC, ngày 14/02/2011)

K3 (TMĐT) x 0.162% 157,552 173,308

2Chi phí kiểm toán(Theo TT 19/2011/TT-BTC, ngày 14/02/2011)

K4 (TMĐT) x 0.251% 244,107 268,518

3

Phí thẩm định dự án đầu tư(Theo TT 176/2011/TT-BTC, ngày 06/12/2011)

K5 TMĐT x 0.013% 12,886 14,175

TỔNG97,673,92

3107,056,737

Tổng đầu tư (làm tròn) 107,057,000

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 38

Page 43: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

CHƯƠNG V: TIẾN ĐỘ SỬ DỤNG VỐNV.1. Tiến độ sử dụng vốn

Tiên đô sư dung vôn dư kiên như sau:

Năm 2014 2015 2016 Tổng cộng1. Sửa chữa nhà xưởng 70% 30% 100%2. Chi phí mua sắm máy móc thiết bị 74% 26% 100%3. Chi phí quản lý dự án 50% 50% 100%4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 2% 68% 30% 100%5. Chi phí khác 70% 30% 100%6. Dự phòng phí 50% 50% 100%7. Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán 50% 50% 100%

Đvt: 1000 vnđ

Năm 2014 2015 2016 Tổng1. Sửa chữa nhà xưởng 3,850,000 1,650,000 5,500,000

2. Chi phí mua sắm máy móc thiết bị65,453,85

022,557,15

088,011,000

3. Chi phí quản lý dự án 763,813 763,813 1,527,6254. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 28,600 972,247 428,933 1,429,7805. Chi phí khác 119,108 51,046 170,1556. Dự phòng phí 4,981,090 4,981,090 9,962,1817. Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán 228,000 228,000 456,001

Tổng 28,60076,368,10

930,660,03

2107,056,741

Tiến độ đầu tư máy móc thiết bị (Trình bày cụ thể trong phần phụ lục)

V.2. Kế hoạch sử dụng vốn

Theo dự kiến tổng đầu tư cho tài sản cố định dự án 107,056,741,000 đồng. Trong đó, nguồn vốn đâu tư nêu trên sẽ được xin từ Tổng Công ty VIEM để đầu tư thêm máy móc với tổng giá trị là 88,011,000.000 đồng (Tám mươi tám tỷ, không trăm mười một triệu), nguồn vốn của công ty vay từ ngân hàng là 19,045,741,000 đồng (Mười chín tỷ, không trăm bốn mươi lăm triệu, bảy trăm bốn mươi mốt ngàn đồng). Vốn đầu tư sẽ được sử dụng theo tiến độ thực hiện dự án.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 39

Page 44: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

CHƯƠNG VI: HIỆU QUẢ KINH TẾ - TÀI CHÍNH

VI.1. Các thông số kinh tế và cơ sở tính toán

Các thông số giả định trên dùng để tính toán hiệu quả kinh tế của dự án trên cơ sở tính toán của các dự án đã triển khai, các văn bản liên quan đến giá bán, các tài liệu cung cấp từ Chủ đầu tư, cụ thể như sau:

- Phân tích hiệu quả kinh tế tài chính của dự án trong kế hoạch hoạt động là 10 năm, dự án sẽ đi vào hoạt động từ năm 2015.

- Cơ cấu vốn gôm co:

+ Vốn xin từ Tổng Công ty VEAM: 88,011,000,000 đồng

+ Vốn tự vay ngân hàng của Công ty SVEAM: 19,045,741,000 đồng

- Doanh thu của dự án thu được từ sản xuất động cơ diesel và máy cày.

- Chi phí khấu hao tài sản cố định: Áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng.

- Thuế thu nhập doanh nghiệp của dự án: 22% (năm 2015) và 20% (từ năm 2016)

VI.2. Kế hoạch sản xuất kinh doanh

VI.2.1. Kế hoạch sản xuất

Dựa trên báo cáo tình hình sản xuất kinh doanh trong những năm qua của Công ty SVEAM, chúng tôi xác định kế hoạch sản xuất trong các năm tới như sau:

Đvt: máy

Tên máy 2015 2016 2017 2018 2019Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5

A. Động cơ Diesel 20,000 22,000 24,000 28,000 34,0001 Động cơ diesel RV50/RV70 4,200 4,500 4,700 5,200 6,0002 Động cơ diesel RV80 3,000 3,200 3,400 3,800 4,5003 Động cơ diesel RV95 800 900 1,000 1,200 1,5004 Động cơ diesel RV105/RV125-1 700 700 800 900 1,0005 Động cơ diesel RV125-2 4,300 4,600 5,000 6,000 6,7006 Động cơ diesel RV145-2 800 900 1,000 1,200 1,6007 Động cơ diesel RV165-2 1,200 1,400 1,600 1,800 2,5008 Động cơ diesel RV195-2 1,000 1,200 1,400 1,800 2,2009 Động cơ diesel EV2400 1,200 1,300 1,400 1,700 2,00010

Động cơ diesel EV2600 1,800 2,000 2,200 2,400 3,000

11

Động cơ diesel RV325-NA 1,000 1,300 1,500 2,000 2,500

12

Động cơ diesel 1 xy lanh khác 500

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 40

Page 45: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

B. Máy cày 2,000 2,500 3,000 4,000 5,5001 Máy cày K120 50 50 100 150 2002 Máy cày GN 1,550 1,950 2,300 3,200 4,6003 Máy cày MK65 400 500 600 650 700

Tên máy 2020 2021 2022 2023 2024Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10

A. Động cơ Diesel 40,000 45,000 50,000 55,000 60,0001 Động cơ diesel RV50/RV70 6,800 7,400 7,800 8,000 8,5002 Động cơ diesel RV80 5,200 5,600 6,000 6,500 7,0003 Động cơ diesel RV95 1,800 2,000 2,500 2,700 3,0004 Động cơ diesel RV105/RV125-1 1,200 1,300 1,400 1,500 1,5005 Động cơ diesel RV125-2 7,800 8,200 9,000 9,500 10,0006 Động cơ diesel RV145-2 2,000 2,300 2,500 2,800 3,2007 Động cơ diesel RV165-2 3,000 3,500 4,000 4,300 4,5008 Động cơ diesel RV195-2 2,500 2,800 3,000 3,500 4,0009 Động cơ diesel EV2400 2,200 2,400 2,600 2,700 2,80010

Động cơ diesel EV2600 3,500 3,800 4,200 4,800 5,200

11

Động cơ diesel RV325-NA 3,000 3,700 4,000 4,700 5,300

12

Động cơ diesel 1 xy lanh khác 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000

B. Máy cày 6,500 7,500 8,000 9,000 10,0001 Máy cày K120 300 400 500 700 1,0002 Máy cày GN 5,400 6,250 6,600 7,350 8,0003 Máy cày MK65 800 850 900 950 1,000

Kế hoạch tiêu thụ cho từng thị trường

Đvt: cái

STT Nội dungKH năm

2015KH năm

2016KH năm

2017KH năm

2018KH năm

2019

Thị trường xuất khẩu

1 Động cơ Diesel 8,000 10,000 10,000 13,000 15,0002 Máy cày tay 1,500 2,000 2,000 2,500 3,000

Thị trường trong nước1 Động cơ Diesel 12,000 12,000 14,000 15,000 19,0002 Máy cày tay 500 500 1,000 1,500 2,000

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 41

Page 46: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

STT Nội dungKH năm

2020KH năm

2021KH năm

2022KH năm

2023KH năm

2024

Thị trường xuất khẩu

1 Động cơ Diesel 18,000 20,000 23,000 25,000 25,0002 Máy cày tay 3,500 4,000 4,500 5,500 6,000

Thị trường trong nước1 Động cơ Diesel 22,000 25,000 27,000 30,000 35,0002 Máy cày tay 2,500 3,000 3,500 3,500 4,000

VI.2.2. Kế hoạch giá bán sản phẩm

Mỗi loại sản phẩm có rất nhiều chủng loại khác nhau, chúng tôi xác định mức giá trung bình của mỗi loại như sau:

Giá trung bình tăng khoảng 2%/năm cho mỗi mặt hàng.

VI.3. Tính toán chi phí của dự án

VI.3.1. Chi phí thuê đất hằng năm

Chi phí thuê đất năm 2015 là 1,296,339,000 đồng, các năm sau điều chỉnh 5 năm một lần, mức điều chỉnh này dựa vào giá đất của khu vực, dự kiến tăng khoảng 15%/chu kỳ.

VI.3.2. Chi phí khấu hao

Chi phí khấu hao cho dự án bao gồm: Khấu hao tài sản cũ, tài sản đầu tư mới như máy móc thiết bị và các chi phí khác. Thời gian khấu hao thiết bị được tính theo tiến độ máy móc được đầu tư và đưa vào sử dụng ở mỗi năm.

Hang Muc Thời gian KH

- Chi phí xây dựng sửa chữa 25

- Chi phí thiết bị đầu tư 2015 15

- Chi phí thiết bị đầu tư 2016 15

- Chi phí thiết bị đầu tư 2017 15

- Chi phí quản lý, tư vấn dự án, dự phòng phí, kiểm toán, thẩm tra phê duyệt quyết toán

7

(Chi tiết khấu hao các hạng mục qua các năm được trình bày chi tiết trong phụ lục)

VI.3.3. Chi phí nhân sự của Công ty

Đội ngũ quản lý và nhân sự dự kiến cần cho sản xuất trên 500 nhân sự bao gồm nhân sự khối văn phòng, quản lý và nhân sự cần cho sản xuất trực tiếp tại nhà máy, chi

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 42

Page 47: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

phí này bao gồm cả chi phí BHXH, BHYT, chi phí công đoàn, trợ cấp thất nghiệp...cho công nhân. Chi phí lương của nhân viên phụ thuộc vào số lượng và thời gian tăng ca, vì vậy khi sản lượng tăng thì chi phí cũng tăng để đáp ứng nhu cầu sản xuất sản phẩm. Ước tính chi phí lao động tăng 5%/năm. Bảng tổng hợp thuê mướn nhân công các năm như sau:

(Chi tiết bảng kế hoạch thuê nhân công và tổng lương được trình bày trong phụ lục)

VI.3.4. Chi phí hoạt động

Chi phí bán hàng

Ước tính chiếm khoảng 2.7% doanh thu mỗi năm.

Chi phí phụ tùng thay thế

Chiếm 1% tổng giá trị đầu tư.

Chi phí lãi vay vốn lưu động

Nhu cầu vay vốn lưu động theo kế hoạch sản xuất vì thế lãi vay vốn lưu động hằng năm cũng phụ thuộc vào kế hoạch sản xuất.

(Trình bày trong phần phụ lục bảng tính)

VI.3.5. Giá vốn hàng bán

Chi phí nguyên liệu sản xuất máy chiếm 88.5% trong giá bán sản phẩm.

VI.4. Doanh thu từ dự án

Doanh thu của dự án có được từ kế hoạch sản xuất sản phẩm và mức giá bán trung bình của sản phẩm với 6 dòng sản phẩm chính, đó là: Động cơ Diesel, Động cơ xăng, Máy xay xát, Máy cày tay đến 30 HP, Máy bơm nước, Ru lô cao su.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 43

Page 48: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

Doanh thu bán sản phẩm mỗi năm

Đvt: 1.000 đồng

Hạng mục 2015 2016 2017 2018Doanh thu sản phẩm từ Dự án : 0 1 2 3Tỷ lệ tăng giá bán sản phẩm 1 1.02 1.04 1.06Doanh thu động cơ Diesel 491,895,500 533,944,092 620,610,044 721,839,518Động cơ Diesel RV50/70 55,552,200 65,610,072 78,075,986 89,980,039Động cơ Diesel RV80 33,462,000 44,370,612 58,023,108 71,020,284Động cơ Diesel RV95 13,384,800 17,065,620 18,567,395 21,306,085Động cơ Diesel RV105/RV125-1 11,759,000 14,393,016 19,574,502 24,957,490Động cơ Diesel RV125-2 153,562,500 164,092,500 174,982,275 192,450,071Động cơ Diesel RV145-2 26,325,000Động cơ Diesel RV165-2 39,242,500 51,235,008 65,324,635 83,288,910Động cơ Diesel RV195 20,475,000Động cơ Diesel EV2400 38,393,300 45,344,508 52,558,407 53,609,575Động cơ Diesel EV2600 49,579,200 65,320,596 75,224,041 92,074,226Động cơ Diesel RV320 50,160,000 66,512,160 78,279,696 93,152,838Doanh thu động cơ xăng 50,376,400 53,439,687 57,609,341 61,989,616Động cơ xăng 168F 27,985,000 29,529,000 32,127,552 34,408,608Động cơ xăng 168F-2 12,663,000 13,633,830 14,638,428 15,784,408Động cơ xăng 168F-L 2,290,000 2,452,590 2,620,768 2,916,200Động cơ xăng 168F-2L 3,760,000 3,955,050 4,156,398 4,488,910Động cơ xăng GE160, GE200 3,678,400 3,869,217 4,066,195 4,391,491Doanh thu máy xay xát 115,786,000 121,655,094 126,465,770 133,468,873RP1000L/CCB1000 14,231,250 14,838,450 15,464,246 16,780,352HW60A/CL1000/CL2000 88,264,000 92,677,200 95,881,183 100,553,703RP700 3,852,750 4,191,792 4,810,081 5,451,425TTT1000 9,438,000 9,947,652 10,310,260 10,683,393Doanh thu máy cày 138,822,600 194,206,368 263,361,134 319,279,581Máy cày K120 + loại khác 7,477,600 11,440,728 19,449,238 22,218,809Máy cày GN 125,360,000 174,219,060 233,949,026 284,358,112Máy cày MK65 5,985,000 8,546,580 9,962,870 12,702,660Doanh thu bơm nước 5,867,500 7,181,820 9,767,275 12,453,276Bơm nước BN2X 1,125,000 1,377,000 1,872,720 2,387,718Bơm nước BN3X 1,250,000 1,530,000 2,080,800 2,653,020Bơm nước BN1,5X 962,500 1,178,100 1,602,216 2,042,825Bơm nước 150 2,530,000 3,096,720 4,211,539 5,369,712Doanh thu rulô cao su 117,022,400 122,643,576 129,232,454 136,841,286Rulo 10’’ (NSC) 8,637,200 9,148,788 9,677,385 10,223,466Rulo 6’’ x 83/4 108,385,200 113,494,788 119,555,069 126,617,820

Tổng doanh thu 919,770,400 1,033,070,6371,207,046,01

81,385,872,150

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 44

Page 49: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

Đvt: 1.000 đồng

Hạng mục 2019 2020 2021 2022Doanh thu sản phẩm từ Dự án : 4 5 6 7Tỷ lệ tăng giá bán sản phẩm 1.08 1.10 1.13 1.15Doanh thu động cơ Diesel 822,966,135 832,477,257 835,525,463 847,851,783Động cơ Diesel RV50/70 101,274,085 100,071,455 95,487,537 97,397,287Động cơ Diesel RV80 86,928,828 86,204,421 85,416,266 83,280,860Động cơ Diesel RV95 24,146,897 24,629,835 22,610,188 19,218,660Động cơ Diesel RV105/RV125-1 31,820,799 32,457,215 26,485,088 24,313,311Động cơ Diesel RV125-2 205,797,414 206,683,926 205,876,567 201,594,335Động cơ Diesel RV145-2Động cơ Diesel RV165-2 93,450,157 103,984,538 106,064,229 108,185,514Động cơ Diesel RV195Động cơ Diesel EV2400 54,681,767 49,082,354 45,512,728 46,422,983Động cơ Diesel EV2600 116,276,595 118,602,126 120,974,169 123,393,652Động cơ Diesel RV320 108,589,594 110,761,386 127,098,691 144,045,183Doanh thu động cơ xăng 67,543,983 73,345,302 79,344,899 87,766,477Động cơ xăng 168F 37,603,693 40,486,643 43,469,869 48,108,104Động cơ xăng 168F-2 17,405,509 19,307,061 21,277,713 24,243,011Động cơ xăng 168F-L 3,222,401 3,539,683 4,126,259 4,734,882Động cơ xăng 168F-2L 4,833,060 5,189,180 5,292,963 5,398,823Động cơ xăng GE160, GE200 4,479,321 4,822,735 5,178,095 5,281,657Doanh thu máy xay xát 140,421,705 149,599,526 158,621,891 168,557,503RP1000L/CCB1000 17,800,597 18,854,940 19,944,336 21,796,311HW60A/CL1000/CL2000 105,374,771 111,781,557 118,402,464 125,243,496RP700 5,838,477 6,805,996 7,520,625 7,966,078TTT1000 11,407,861 12,157,034 12,754,465 13,551,619Doanh thu máy cày 384,876,420 392,573,948 396,479,354 404,408,941Máy cày K120 + loại khác 25,900,783 26,418,799 26,947,175 27,486,118Máy cày GN 346,018,924 352,939,302 354,703,999 361,798,079Máy cày MK65 12,956,713 13,215,847 14,828,181 15,124,744Doanh thu bơm nước 16,513,044 20,730,221 26,431,032 32,351,583Bơm nước BN2X 3,166,114 3,974,691 5,067,731 6,202,903Bơm nước BN3X 3,517,905 4,416,323 5,630,812 6,892,114Bơm nước BN1,5X 2,708,786 3,400,569 4,335,725 5,306,928Bơm nước 150 7,120,239 8,938,638 11,396,764 13,949,639Doanh thu rulô cao su 145,524,344 158,789,564 167,297,058 176,081,337Rulo 10’’ (NSC) 10,787,519 11,553,433 12,158,613 12,783,378Rulo 6’’ x 83/4 134,736,826 147,236,131 155,138,446 163,297,959

Tổng doanh thu1,577,845,63

21,627,515,81

81,663,699,69

81,717,017,625

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 45

Page 50: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

Đvt: 1.000 đồng

Hạng mục 2023 2024Doanh thu sản phẩm từ Dự án : 8 9Tỷ lệ tăng giá bán sản phẩm 1.17 1.20Doanh thu động cơ Diesel 877,047,504 897,087,393Động cơ Diesel RV50/70 99,345,233 101,332,138Động cơ Diesel RV80 78,412,132 79,980,375Động cơ Diesel RV95 19,603,033 19,995,094Động cơ Diesel RV105/RV125-1 24,799,577 25,295,568Động cơ Diesel RV125-2 205,626,221 206,243,100Động cơ Diesel RV145-2Động cơ Diesel RV165-2 110,349,224 112,556,208Động cơ Diesel RV195Động cơ Diesel EV2400 42,616,298 43,468,624Động cơ Diesel EV2600 125,861,525 128,378,756Động cơ Diesel RV320 170,434,260 179,837,530Doanh thu động cơ xăng 98,972,177 108,270,367Động cơ xăng 168F 54,271,263 58,816,481Động cơ xăng 168F-2 27,082,907 29,546,274Động cơ xăng 168F-L 5,634,510 6,841,905Động cơ xăng 168F-2L 6,057,479 7,021,169Động cơ xăng GE160, GE200 5,926,019 6,044,539Doanh thu máy xay xát 176,937,673 190,314,906RP1000L/CCB1000 23,714,386 26,456,362HW60A/CL1000/CL2000 130,789,993 139,610,714RP700 8,426,340 9,208,786TTT1000 14,006,954 15,039,045Doanh thu máy cày 408,391,625 416,559,458Máy cày K120 + loại khác 28,035,841 28,596,557Máy cày GN 363,526,070 370,796,591Máy cày MK65 16,829,715 17,166,310Doanh thu bơm nước 38,498,384 50,487,881Bơm nước BN2X 7,381,454 9,680,250Bơm nước BN3X 8,201,616 10,755,833Bơm nước BN1,5X 6,315,244 8,281,992Bơm nước 150 16,600,070 21,769,806Doanh thu rulô cao su 179,920,015 189,499,853Rulo 10’’ (NSC) 13,622,884 14,887,866Rulo 6’’ x 83/4 166,297,131 174,611,987

Tổng doanh thu1,779,767,37

81,852,219,858

VI.5. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án

Báo cáo thu nhập dự trù

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 46

Page 51: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

Đvt: 1.000 đồng

Năm 2015 2016 2017 2018

Tổng doanh thu919,770,40

01,033,070,63

71,207,046,01

81,385,872,150

(-) Giá vốn hàng bán844,087,86

2945,185,800

1,100,182,182

1,258,989,495

(-) Chi phí bán hàng 24,833,801 27,892,907 32,590,242 37,418,548

(-) Chi phí phụ tùng thay thế 201,600 554,715 800,100 800,100

(-) Chi phí quản lý 14,538,477 15,265,400 16,028,670 16,830,104

(-) Lãi vay cho vốn lưu động 17,688,105 19,866,981 23,212,702 26,651,707

(-) Chi phí khác 1,839,541 2,066,141 2,414,092 2,771,744

(-) Chi phí thuê đất hằng năm 1,296,399 1,490,859 1,490,859 1,490,859

Thu nhập ròng và lãi vay trước thuế (EBIT)

15,284,617 20,747,832 30,327,170 40,919,593

Thu nhập ròng trước thuế (EBT)

15,284,617 20,747,832 30,327,170 40,919,593

Thuế thu nhập doanh nghiệp 3,362,616 4,149,566 6,065,434 8,183,919Thu nhập ròng sau thuế (EAT) 11,922,001 16,598,266 24,261,736 32,735,674

Năm 2019 2020 2021

Tổng doanh thu1,577,845,63

21,627,515,81

81,663,699,698

(-) Giá vốn hàng bán1,429,825,37

81,474,755,43

21,507,654,734

(-) Chi phí bán hàng 42,601,832 43,942,927 44,919,892

(-) Chi phí phụ tùng thay thế 800,100 800,100 800,100

(-) Chi phí quản lý 17,671,609 18,555,190 19,482,949

(-) Lãi vay cho vốn lưu động 30,343,549 31,298,757 31,994,609

(-) Chi phí khác 3,155,691 3,255,032 3,327,399

(-) Chi phí thuê đất hằng năm 1,490,859 1,490,859 1,714,488

Thu nhập ròng và lãi vay trước thuế (EBIT)

51,956,613 53,417,522 53,805,527

Thu nhập ròng trước thuế (EBT)

51,956,613 53,417,522 53,805,527

Thuế thu nhập doanh nghiệp 10,391,323 10,683,504 10,761,105Thu nhập ròng sau thuế (EAT) 41,565,290 42,734,017 43,044,422

Đvt: 1.000 đồng

Năm 2022 2023 2024

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 47

Page 52: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

Tổng doanh thu1,717,017,62

51,779,767,37

81,852,219,858

(-) Giá vốn hàng bán1,555,944,39

41,612,066,15

11,674,904,193

(-) Chi phí bán hàng 46,359,476 48,053,719 50,009,936

(-) Chi phí phụ tùng thay thế 800,100 800,100 800,100

(-) Chi phí quản lý 20,457,097 21,479,951 22,553,949

(-) Lãi vay cho vốn lưu động 33,019,966 34,226,706 35,620,040

(-) Chi phí khác 3,434,035 3,559,535 3,704,440

(-) Chi phí thuê đất hằng năm 1,714,488 1,714,488 1,714,488

Thu nhập ròng và lãi vay trước thuế (EBIT)

55,288,069 57,866,728 62,912,712

Thu nhập ròng trước thuế (EBT)

55,288,069 57,866,728 62,912,712

Thuế thu nhập doanh nghiệp 11,057,614 11,573,346 12,582,542Thu nhập ròng sau thuế (EAT) 44,230,455 46,293,382 50,330,170

Dựa vào kết quả hoạt động kinh doanh, tỷ lệ tăng trưởng doanh thu hằng năm đạt trung bình là 2.3%/năm.

Báo cáo ngân lưu

Ngân lưu vào: Doanh thu từ các sản phẩm SVEAM, giá trị tài sản còn lại của nhà xưởng mới đầu tư và nhà xưởng cũ.

Ngân lưu ra: Chi phí đầu tư nhà xưởng mới, giá trị nhà xưởng cũ, chi phí hoạt động và quản lý.

Suất chiết khấu dự án WACC = rd = 12%.

HIỆU QUẢ DỰ ÁN

STT Chỉ tiêu Gia tri

1 Đầu tư mua sắm máy móc thiết bị 107,441,000,000

2 Giá trị hiện tại thuần NPV 65,797,752,000

3 Tỷ suất hoàn vốn nội bộ IRR 24%

4 Thời gian hoàn vốn 8 năm

Đánh giá Hiệu quả

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 48

Page 53: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

Quá trình hoạch định, phân tích và tính toán các chỉ số tài chính trên cho thấy dự án mang lại lợi nhuận cho chủ đầu tư, suất sinh lời nội bộ cũng cao hơn sự kỳ vọng của nhà đầu tư, và khả năng thu hồi vốn hợp lý với giá trị đầu tư.

VI.6. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội

Cùng với định hướng phát triển chung cho ngành cơ khí nông nghiệp của nước ta trong giai đoạn hiện nay, khi dự án mở rộng chiều sâu sẽ đóng góp vào sự phát triển và tăng trưởng của nền kinh tế quốc dân nói chung và của khu vực nói riêng.

Dự án mang tính khả thi cao, sát với thực tế, có nhiều tác động tích cực đến sự phát triển kinh tế xã hội giúp cho Nhà nước và địa phương có nguồn thu ngân sách từ Thuế GTGT, Thuế Thu nhập doanh nghiệp, Thuế xuất khẩu, đồng thời giải quyết được một lực lượng lớn lao động.

Dự án khi đi vào hoạt động sẽ phản ánh đúng việc đầu tư thay thế các thiết bị cũ, đáp ứng nhu cầu cần thiết trong sản xuất kinh doanh hiện nay của Công ty.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 49

Page 54: Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ

CHƯƠNG VII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊDự án “Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy

kéo cỡ nhỏ” do Công ty TNHH MTV Động cơ & Máy Nông nghiệp Miền Nam (SVEAM) đề xuất là một dự án mang tính khả thi về mặt kỹ thuật, công nghệ, thị trường và tài chính, đồng thời mang lại hiệu quả kinh tế xã hội rất lớn, phù hợp với định hướng phát triển của Chính phủ và Tổng Công ty Máy Động lực& Máy Nông nghiệp Việt Nam (VEAM).

Những phân tích đánh giá trong thuyết minh cho thấy dự án đầu tư theo hình thức chiều sâu này sẽ nâng cao chất lượng sản phẩm, làm tăng hiệu quả kinh doanh, nâng cao khả năng cạnh tranh và nhất là khi dự án đi vào sử dụng sẽ giải quyết nhu cầu sử dụng máy nông nghiệp của nông dân. Ngoài ra, dự án còn đóng góp đáng kể vào ngân sách nhà nước và tạo ra một tài sản cố định lớn và góp phần phát triển ngành nông nghiệp Việt Nam.

Với những hiệu quả thiết thực đó, SVEAM chúng tôi kính mong Tổng Công ty VEAM xem xét phê duyệt và hỗ trợ để dự án sớm được triển khai, đi vào hoạt động.

Đồng Nai, ngày tháng năm 2014

CHỦ ĐẦU TƯ

CÔNG TY TNHH MTV ĐỘNG CƠ VÀ MÁY NÔNG NGHIỆP MIỀN NAM

(Giám đốc)

TRẦN VẠN TUẤN ANH

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 50