dsl5005en aztech
DESCRIPTION
utwTRANSCRIPT
CÔNG TY VIỄN THÔNG VIETTEL Mã hiệu: HD.03.BHĐC.87
Ngày có hiệu lực:15/06/2012
Ngày hết hiệu lực:15/06/2013
Lần ban hành: 01
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA MODEM DSL5005EN
Trang: 1/21
Hãy nói theo cách của bạn
BẢNG THEO DÕI SỬA ĐỔI
STT Trang Nội dung sửa đổi Ngày có hiệu lực
Biên soạn Kiểm tra Phê duyệt
Chữ ký
CÔNG TY VIỄN THÔNG VIETTEL Mã hiệu: HD.03.BHĐC.87
Ngày có hiệu lực:15/06/2012
Ngày hết hiệu lực:15/06/2013
Lần ban hành: 01
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA MODEM DSL5005EN
Trang: 2/21
Hãy nói theo cách của bạn
1. Mục đích: - Hướng dẫn nghiệp vụ, kỹ năng sửa chữa bảo hành. - Từng bước xây dựng hệ thống tài liệu hướng dẫn sửa chữa, bảo hành chuyên nghiệp, thống nhất trên toàn quốc.
2. Phạm vi áp dụng: - Nhân viên bảo hành thiết bị đầu cuối tại phòng CSKH&BH các CNVT Tỉnh/Tp. - Nhân viên bảo hành thiết bị đầu cuối tại điểm bảo hành khu vực.
3. Tài liệu liên quan: - Aztech DSL5005EN - User Manual
4. Định nghĩa:
5. Một số thuật ngữ viết tắt
Từ viết tắt Nội dung tiếng Anh Ý nghĩa
QoS Quality of Service Chất lượng dịch vụ
NAT Network Address Translation Hệ thống liên kết địa chỉ IP
DHCP Dynamic Host Configuration Protocol Hệ thống giao thức cấu hình IP động
ADSL Aymmetric Digital Subsriber Line Đường thuê bao kĩ thuật số không đối xứng
LAN Local Area Network Mạng nội bộ
WAN Wide Area Networks Mạng diện rộng
DNS Domain Name System Hệ thống tên miền
STT Các nội dung được can thiệp Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
1 Vệ sinh thay thế cáp, thay Anten, Adapter. √ √ √ √
2 Thay thế IC, tụ điện, điện trở, diode, conecter, không được can thiệp vào IC thuộc khối logic. √ √
3 Được phép can thiệp tất cả các khối trên mainboard. √
CÔNG TY VIỄN THÔNG VIETTEL Mã hiệu: HD.03.BHĐC.87
Ngày có hiệu lực:15/06/2012
Ngày hết hiệu lực:15/06/2013
Lần ban hành: 01
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA MODEM DSL5005EN
Trang: 3/21
Hãy nói theo cách của bạn
MỤC LỤC
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG ........................................................................ 4 I. Thông số kỹ thuật................................................................................................. 4 II. Sơ đồ đấu nối và các chế độ đèn báo ................................................................... 5
1. Đấu nối ............................................................................................................ 5 2. Các chế độ đèn báo .......................................................................................... 6
III. Cài đặt modem và Firmware Upgrade................................................................ 6 1. Cài đặt Quick setup(cài đặt nhanh)................................................................... 7 2. Cài đặt Advance Setup..................................................................................... 8 3. Firmware Upgrade ......................................................................................... 10
PHẦN II : SƠ ĐỒ KHỐI VÀ MỘT SỐ MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN ..................... 12 I. Sơ đồ khối và sơ đồ linh kiện trên bo mạch chính............................................... 12
1. Sơ đồ linh kiện trên bo mạch chính ................................................................ 12 2. Sơ đồ khối...................................................................................................... 13
II. Một số mạch điện cơ bản .................................................................................. 14 1. Mạch cung cấp nguồn U5 .............................................................................. 14 2. Mạch cung cấp nguồn U6 .............................................................................. 14 4. Sơ đồ khối thu phát tín hiệu trong Modem 5005EN ....................................... 15
PHẦN III: MỘT SỐ LỖI THƯỜNG GẶP ....................................................... 16 1. Lỗi không lên nguồn (không có đèn báo nguồn, không có dòng) ....................... 16 2. Lỗi không lên nguồn dòng nhỏ .......................................................................... 17 3. Lỗi khởi động dòng cao hoặc chập nguồn .......................................................... 18 4. Lỗi mất tín hiệu ADSL, LAN............................................................................ 19 5. Lỗi mất tín hiệu WIFI ........................................................................................ 20
CÔNG TY VIỄN THÔNG VIETTEL Mã hiệu: HD.03.BHĐC.87
Ngày có hiệu lực:15/06/2012
Ngày hết hiệu lực:15/06/2013
Lần ban hành: 01
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA MODEM DSL5005EN
Trang: 4/21
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG DSL5005EN Aztech ADSL2 + 4 cổng 150Mbps Wireless-N Router Modem sử dụng chipset Ralink đầy đủ giải pháp hoàn toàn phù hợp với ADSL2/ADSL2 +. DSL5005EN hỗ trợ 1T1R với tốc độ truyền dữ liệu 150Mbps. Nhằm cung cấp cho đối tượng có nhu cầu sử dụng dịch vụ chất lượng cao gấp ba lần là giải pháp lý tưởng để cung cấp một thiết bị kết nối có dây và không dây thông qua một ADSL2 + được xây dựng trong modem, chức năng định tuyến cho nhiều người sử dụng chia sẻ, hai lớp NAT / SPI firewall, 4 cổng 10/100 AutoMDI / MDIX quản lý chuyển mạch cho các ứng dụng video QoS, tốc độ cao. Sử dụng chuẩn IEEE802.11b/g/n điểm truy cập mạng LAN không dây.
I. Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật Cổng kết nối DSL chuẩn RJ11
Ethernet 1-4 chuẩn RJ45 Chuẩn giao tiếp IEEE 802.11g
IEEE 802.11b G.992.1 G.992.2 G.992.3 G.992.5 IEEE 802.11n ANSI T1.413 issue 2
CÔNG TY VIỄN THÔNG VIETTEL Mã hiệu: HD.03.BHĐC.87
Ngày có hiệu lực:15/06/2012
Ngày hết hiệu lực:15/06/2013
Lần ban hành: 01
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA MODEM DSL5005EN
Trang: 5/21
Hãy nói theo cách của bạn
Tốc độ truyền dữ liệu 150Mbps Giao thức bảo mật WPA
WEP MAC Filtering WPA2 AES TKIP
Giao thức Routing / Firewall TCP/IP NAT, DHCP ICMP, SNTP, PPTP, DNS Proxy,L2T
Nguồn điện áp sử dụng 12V 1A DC
Thông số mặc định Địa chỉ IP giao tiếp qua mạng LAN 192.168.1.1 Username Admin Password Admin
II. Sơ đồ đấu nối và các chế độ đèn báo
1. Đấu nối
1: Cáp nối từ Adapter cung cấp nguồn cho modem 2: Cáp nối giữa cổng RJ11 modem với bộ chia POTS Splitter
1 3
2
4
5
Nút On/off nguồn
Nút Reset
CÔNG TY VIỄN THÔNG VIETTEL Mã hiệu: HD.03.BHĐC.87
Ngày có hiệu lực:15/06/2012
Ngày hết hiệu lực:15/06/2013
Lần ban hành: 01
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA MODEM DSL5005EN
Trang: 6/21
Hãy nói theo cách của bạn
3: Cáp nối giữa POTS Spilitter với đường truyền của nhà cung cấp dịch vụ 4: Cáp nối Ethernet từ cổng RJ45 tới máy tính hoặc thiết bị sử dụng dịch vụ 5: Chế độ phát sóng WIFI
2. Các chế độ đèn báo
STT Tên đèn báo Biểu tượng Chế độ báo Chi tiết
Tắt Giao diện Wireless không hoạt động 1
WIRELESS ON/OFF button/LED Sáng xanh Giao diện Wireless đang
hoạt động Tắt Không có nguồn Sáng xanh Có nguồn 2 POWER
Sáng đỏ Lỗi trên modem Tắt Không kết nối với
ethernet Sáng xanh Đang kết nối với ethernet 3 ETHERNET LAN
1-4 Nhấp nháy xanh Đang truyền tải dữ liệu Tắt Không kết nối Wireless Sáng xanh Đang kết nối Wireless 4 WIRELESS
Nhấp nháy xanh Đang truyền tải dữ liệu Sáng xanh Có tín hiệu DSL 5 BROADBAND
Nhấp nháy xanh Không có tín hiệu DSL Tắt Không kết nối Internet Sáng Xanh Đang kết nối Internet Nhấp nháy xanh Đang truyền tải dữ liệu 6 INTERNET
Sáng đỏ Lỗi đường truyền Tắt Không kết nối WPS
7 WPS button Nhấp nháy xanh Đang kết nối WPS
III. Cài đặt modem và Firmware Upgrade - Bước 1: Khởi động modem
CÔNG TY VIỄN THÔNG VIETTEL Mã hiệu: HD.03.BHĐC.87
Ngày có hiệu lực:15/06/2012
Ngày hết hiệu lực:15/06/2013
Lần ban hành: 01
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA MODEM DSL5005EN
Trang: 7/21
Hãy nói theo cách của bạn
Sau khi cắm cáp Ethernet, DSL, adapter, tiến hành bật công tắc nguồn cho modem khởi động - Bước 2: Thay đổi địa chỉ IP mặc định trên máy bằng địa chỉ IP dưới đây IP address : 192.168.1.x (x Có giá trị từ 2÷254) Subnet mask : 255.255.255.0 Default Gateway : 192.168.1.1 - Bước 3: Truy cập Webside http://192.168.1.1 , màn hình xuất hiện giao diện sau
- Gõ vào Username: Admin - Gõ vào Password : Admin - Sau đó Click login
1. Cài đặt Quick setup(cài đặt nhanh)
WAN Connection
- Connection Type : Chọn PPPoE-LLC - Username : Thông tin do nhà dịch vụ cung cấp - Password : Thông tin do nhà dịch vụ cung cấp IPTV Settings
Click vào ô Port 1 ÷ Port 4 nếu sử dụng dịch vụ (bình thường chọn Port 4)
Cấu hình WAN
Cấu hình IPTV
Cấu hình Wireless
VPI/VCI: 8/35
CÔNG TY VIỄN THÔNG VIETTEL Mã hiệu: HD.03.BHĐC.87
Ngày có hiệu lực:15/06/2012
Ngày hết hiệu lực:15/06/2013
Lần ban hành: 01
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA MODEM DSL5005EN
Trang: 8/21
Hãy nói theo cách của bạn
Wireless - Click vào ô Wireless nếu sử dụng - Click vào ô Wlan Enabled - Click vào ô Broadcast SSID - Gõ tên truy cập của người sử dụng vào ô SSID - Click vào ô WPA/WPA2 Enabled - Gõ password của người sử dụng vào ô Passphrase - Click Apply để thiết lập
2. Cài đặt Advance Setup Sau khi login Click Advance mode trên góc trái màn hình, xuất hiện giao diện như sau, trong giao diện có 5 thư mục chính: Network – Wireless – Applications – System – Status
2.1 Network Chọn local (hình trên)
- Cấu hình Router DSL địa chỉ IP và Subnet Mask cho giao diện LAN - Cấu hình máy chủ DHCP và Pass IP thông qua các thiết lập router của người dùng. - Cấu hình cho IPTV Click chọn ô Port 4 - Click Apply để thiết lập Chọn Internet
Click Port 4 xuất hiện dấu nếu sử dụng IPTV
CÔNG TY VIỄN THÔNG VIETTEL Mã hiệu: HD.03.BHĐC.87
Ngày có hiệu lực:15/06/2012
Ngày hết hiệu lực:15/06/2013
Lần ban hành: 01
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA MODEM DSL5005EN
Trang: 9/21
Hãy nói theo cách của bạn
Giao diện này sẽ hiển thị tất cả các thiết lập kết nối mạng WAN hiện có trên router. Có thể tùy chọn để thêm và chỉnh sửa cấu hình giao diện WAN. - Virtual Circuit: Chọn một dòng có sẵn từ hộp - Nhập VPI / VCI: 8/35 - Conection Type: Chọn loại kết nối WAN PPPoE - Nhập tên người dùng và mật khẩu (ISP của người sử dụng) - Default Route mặc định được chọn là Yes - Get IP address đặt ở chế độ động(Dynamic) - Click Apply để thiết lập 2.2 Wireless Setting
Giao diện này cho phép cấu hình các tính năng cơ bản của giao diện mạng LAN không dây, có thể kích hoạt (enable) hoặc vô hiệu hóa (disable) các giao diện mạng LAN không dây, ẩn các mạng lưới quét hoạt động, thiết lập tên mạng không dây (còn được
CÔNG TY VIỄN THÔNG VIETTEL Mã hiệu: HD.03.BHĐC.87
Ngày có hiệu lực:15/06/2012
Ngày hết hiệu lực:15/06/2013
Lần ban hành: 01
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA MODEM DSL5005EN
Trang: 10/21
Hãy nói theo cách của bạn
gọi là SSID) và tất cả các cấu hình khác liên quan đến giao diện mạng LAN không dây. Security
Giao diện này cho phép thiết lập các phương pháp thẩm định mạng, lựa chọn dữ liệu mã hóa. Click Apply thiết lập bảo mật. MAC Filter
Giao diện này cho phép thiết lập một bộ lọc để cho phép hoặc từ chối thuê bao khác cụ thể bằng cách nhập địa chỉ MAC và chọn chế độ Access Control List.
3. Firmware Upgrade - Click Advance setup → System → Inforation
Lưu địa chỉ MAC của thuê bao khác để cho phép hoặc không cho phép truy cập
CÔNG TY VIỄN THÔNG VIETTEL Mã hiệu: HD.03.BHĐC.87
Ngày có hiệu lực:15/06/2012
Ngày hết hiệu lực:15/06/2013
Lần ban hành: 01
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA MODEM DSL5005EN
Trang: 11/21
Hãy nói theo cách của bạn
- Khi có phiên bản nào khác với Firmware 243.158.2.006 tiến hành Upgrade - Download Firmware tại địa chỉ http://10.58.4.84/download/phanmem - Click Advance setup → system, chọn Browse tìm tới đường dẫn download trước đó và Click upgrade.
CÔNG TY VIỄN THÔNG VIETTEL Mã hiệu: HD.03.BHĐC.87
Ngày có hiệu lực:15/06/2012
Ngày hết hiệu lực:15/06/2013
Lần ban hành: 01
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA MODEM DSL5005EN
Trang: 12/21
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN II : SƠ ĐỒ KHỐI VÀ MỘT SỐ MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN
I. Sơ đồ khối và sơ đồ linh kiện trên bo mạch chính
1. Sơ đồ linh kiện trên bo mạch chính
T1,T2: Biến áp LAN
Line1: Cổng DSL Rj11
J2: Cổng LAN1 ÷ LAN4 (Rj45)
U4: IC chuyển mạch tín hiệu cổng LAN
SW1: Công tắc Reset
J3: Zắc cắm nguồn DC
SW2: Công tắc Nguồn
T3: Biến áp DSL
U5: IC nguồn
U8: IC xử lý tín hiệu DSL
U6 : IC nguồn
Y2: Dao động 17,664Mhz
J7: Anten WIFI
Y1: Dao động 40Mhz
U11: Transistor cung cấp nguồn cho U8
Đèn báo WIFI
Y3: Dao động VTCXO 24Mhz
U15: IC Flash
Đèn báo trạng thái
U9: CPU
U10: SDRAM
Đèn báo WPS
U2: IC WIFI
STT Mã linh kiện Tên gọi Kí hiệu
1 Trend chip TC3086-QFN64-EPG IC xử lý A/D và D/A cổng DSL U8 2 Trend cnip TC3162U-LQ128G CPU U9 3 Zentel A3V28S40FTP-G6 SDRAM U10 4 MXIC MX 25L3206E Flash U15 5 Trend chip TC2205F IC chuyển mạch cổng LAN U4 6 Ralink RT5390L IC WIFI U2 7 RT6284N IC nguồn U5 8 RT6284N IC nguồn U6 9 Chuyển mạch nguồn SW2
10 Zắc cắm sạc DC J3 11 Cổng DSL chuẩn RJ11 Line 1 12 Cổng LAN 1÷4 chuẩn RJ45 J2 13 MOC H2001DG- 1139G Biến áp LAN 1234 T1,T2
CÔNG TY VIỄN THÔNG VIETTEL Mã hiệu: HD.03.BHĐC.87
Ngày có hiệu lực:15/06/2012
Ngày hết hiệu lực:15/06/2013
Lần ban hành: 01
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA MODEM DSL5005EN
Trang: 13/21
Hãy nói theo cách của bạn
14 P432024 Biến áp Line in T3 15 Công tắc reset SW1 16 Dao động VTCXO 24Mhz Y3
17 Dao động cổng DSL 17,664Mhz Y2
18 Dao động 40 Mhz Y1 19 H1gC 1117 Transistor U11
2. Sơ đồ khối
- Khối logic bao gồm CPU, Flash và SDRAM, chức năng khối này lưu trữ thông số từ nhà sản suất trong Flash, lưu trữ thông số cài đặt bên ngoài thông qua bộ nhớ tạm SDRAM và thực hiện xử lý tín tín hiệu điều khiển vào ra WIFI, LAN, WAN.. vv. Thông qua chip điều khiển gọi tắt là CPU. - Khối giao tiếp Cổng LAN, WAN, hay ADSL, thực hiện kết nối tín hiệu từ nhà cung cấp dịch vụ thông qua cổng DSL(RJ11) của modem DSL505EN đưa qua xử lý và truyền dữ liệu tới máy tính hay các thiết bị sử dụng dịch vụ thông qua cổng LAN, hoặc cung cấp tới các thiết bị thu phát sóng thông qua bộ chuyển đổi thành sóng WIFI phát ra không trung qua Anten.
Biến áp
LAN 1,LAN2
Biến áp
LAN 3,LAN4 IC chuyển đổi tín
hiệu A/D
17,664 Mhz
24Mhz
Khối nguồn
CÔNG TY VIỄN THÔNG VIETTEL Mã hiệu: HD.03.BHĐC.87
Ngày có hiệu lực:15/06/2012
Ngày hết hiệu lực:15/06/2013
Lần ban hành: 01
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA MODEM DSL5005EN
Trang: 14/21
Hãy nói theo cách của bạn
II. Một số mạch điện cơ bản
1. Mạch cung cấp nguồn U5
- Nguồn điện áp 12V DC từ Adapter đưa vào chân 2 IC U5, đồng thời điện áp 12V đi qua R53 định thiên cho IC hoạt động đưa nguồn điện áp 3,3V cung cấp cho toàn bộ mạch điện trên main. R50 và R51 làm nhiệm vụ hồi tiếp điện áp đưa về so sánh, để đầu ra 3,3V luôn ổn định. C65 và EC9 làm nhiệm vụ lọc điện áp đầu vào và điện áp đầu ra.
2. Mạch cung cấp nguồn U6
- Mạch nguồn U6 sử dụng IC giống với U5 nguyên lý hoạt động cũng giống nhau, nhưng do thay đổi trị số linh kiện lên nó cho nguồn điện áp đầu ra là 1,2V cung cấp riêng cho CPU
C91 L2
C90
EC9
C65
R53 R51
R50 R52 C87
V out 3,3V
V out 1,2V L3
EC11
C115
C116 C81
R66 R63
R64
C113
R65
CÔNG TY VIỄN THÔNG VIETTEL Mã hiệu: HD.03.BHĐC.87
Ngày có hiệu lực:15/06/2012
Ngày hết hiệu lực:15/06/2013
Lần ban hành: 01
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA MODEM DSL5005EN
Trang: 15/21
Hãy nói theo cách của bạn
4. Sơ đồ khối thu phát tín hiệu trong Modem 5005EN
- Tín hiệu ADSL từ bộ chia Splitter qua cổng Rj11 được lọc qua biến áp lọc sau đó tín hiệu này được chuyển đổi A/D bởi IC TC3086 (U8), tín hiệu số tiếp tục được đưa tới CPU (U9) biến đổi tín hiệu nối tiếp/ song song để CPU xử lý nhanh hơn sau đó tách bit và giải mã và chuyển đối ngược lại song song /nối tiếp, sau cùng đưa tới máy tính qua cổng LAN. Quá trình phát đi ngược lại với quá trình thu
CÔNG TY VIỄN THÔNG VIETTEL Mã hiệu: HD.03.BHĐC.87
Ngày có hiệu lực:15/06/2012
Ngày hết hiệu lực:15/06/2013
Lần ban hành: 01
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA MODEM DSL5005EN
Trang: 16/21
Hãy nói theo cách của bạn
PHẦN III: MỘT SỐ LỖI THƯỜNG GẶP
1. Lỗi không lên nguồn (không có đèn báo nguồn, không có dòng)
U6
U5
SW2
J3
Đèn báo nguồn không sáng
12V 12V 3.3V
3.3V
Lỗi nguồn
Kiểm tra sạc
Thay thế sạc nếu hỏng N
Kiểm tra điện áp 12 V chân 2 U5,U6
Thay thế J3,SW2 nếu oxi hóa/ gẫy hỏng
N
Y
Kiểm tra điện áp đầu ra 3,3V U5.1,2V U6
Kiểm tra hàn lại hoặc thay thế U5,U6
N
Y
Y Kết thúc
CÔNG TY VIỄN THÔNG VIETTEL Mã hiệu: HD.03.BHĐC.87
Ngày có hiệu lực:15/06/2012
Ngày hết hiệu lực:15/06/2013
Lần ban hành: 01
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA MODEM DSL5005EN
Trang: 17/21
Hãy nói theo cách của bạn
2. Lỗi không lên nguồn dòng nhỏ
Lỗi khởi động dòng nhỏ
Kiểm tra phần mềm Nếu dòng khởi động < 0,3A tiến hành chạy lại phần mềm N
Kiểm tra nguồn cấp 3,3V cho U9, U10, U15
Kiểm tra thay thế các điện trở , tụ điện liên quan, thay thế U5 nếu đưa nguồn điện áp ra không đủ 3,3V
Y
Kiểm tra điện trở, tụ điện liên quan, thay thế U6 nếu đưa nguồn điện áp ra không đủ 1,2V cấp cho CPU
Kiểm tra hàn lại hoặc thay thế U3, Y3
Kiểm tra U15,U10,U9 tốt không?
Kiểm tra hàn lại hoặc thay thế Flash nếu không update được phần mềm, hàn lại hoặc thay thế CPU, SDRAM
Kết thúc
Thay thế Main
Y
Y
Y
Y
N
N
N
N
Kiểm tra nguồn điện áp 1,2V
Kiểm tra dao động 40Mhz và 24 Mhz
U15
U9 U10
U3
Y3
U6
U5
CÔNG TY VIỄN THÔNG VIETTEL Mã hiệu: HD.03.BHĐC.87
Ngày có hiệu lực:15/06/2012
Ngày hết hiệu lực:15/06/2013
Lần ban hành: 01
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA MODEM DSL5005EN
Trang: 18/21
Hãy nói theo cách của bạn
3. Lỗi khởi động dòng cao hoặc chập nguồn
Lỗi khởi động dòng cao
Kiểm tra các linh kiện dẫn điện áp đầu vào
Kiểm tra thay thế các tụ lọc nguồn 12V đầu vào EC6, EC10,EC8,EC19,EC17
N
Kiểm tra các IC sử dụng trực tiếp nguồn 12V
Kiểm tra thay thế các tụ lọc đầu ra 3,3V.1,2V EC9,EC3 EC11,IC nguồn U5,U6,U11, nếu gây phồng dộp cháy nổ
N
Y
Kiểm tra U4, U8,U11 Thay thế nếu chạm chập cháy nổ N
Y
Kiểm tra U9,U10,U15 Kiểm tra các linh kiện xung quanh, hạn lại chân hoặc thay thế U9,U10,U15
N Y
Y Thay thế Main
Kết thúc
EC6
EC10
EC8
EC19
EC17
EC9
EC3
EC11
U10 U9
U15
U4
U8
U11
U5 U6
U2
CÔNG TY VIỄN THÔNG VIETTEL Mã hiệu: HD.03.BHĐC.87
Ngày có hiệu lực:15/06/2012
Ngày hết hiệu lực:15/06/2013
Lần ban hành: 01
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA MODEM DSL5005EN
Trang: 19/21
Hãy nói theo cách của bạn
4. Lỗi mất tín hiệu ADSL, LAN
Lỗi mất tín hiệu ADSL,LAN
Update phần mềm và cấu hình chính xác cho modem
N Kiểm tra thay thế cáp nối từ bộ chia tới cổng Rj11 nếu đứt, cáp nối từ cổng Rj45 tới máy tính
NY
Vệ sinh hoặc thay thế cổng Rj11, Rj45 nếu oxi hóa, thay biến áp T3, T1,T2 nếu đứt
Kiểm tra thay thế các tụ điện, điện trở liên quan và thay thế U5, U11
Thay thế Main
Kết thúc
Kiểm tra hàn lại hoặc thay thế dao động dao động Y2 và dao động VTCXO Y3
Kiểm tra hàn lại hoặc thay thế IC U8, U4
Y
Y
Y
Y
N
N
N
N
Y Kiểm tra Upgrade lại Firmware hoặc thay thế U15, hàn lại hoặc thay thế U9
N
Y
Kiểm tra cáp nối
Kiểm tra phần mềm
Kiểm tra cổng RJ11, Rj45 biến áp DSL, LAN
Kiểm tra dao động 24MHz và dao động 17,664Mhz
Kiểm tra IC U8,U4
Kiểm tra U15,U9
Kiểm tra 3,3V chân 3 U8, chân 58 U4, 7V chân 16 U8
CÔNG TY VIỄN THÔNG VIETTEL Mã hiệu: HD.03.BHĐC.87
Ngày có hiệu lực:15/06/2012
Ngày hết hiệu lực:15/06/2013
Lần ban hành: 01
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA MODEM DSL5005EN
Trang: 20/21
Hãy nói theo cách của bạn
5. Lỗi mất tín hiệu WIFI
U2 Y1
U9 Y3
Điểm tiếp xúc Anten
Y2 U8
T3
Rj11
RJ11
T3
U8 Y2
Y3 U9
U11
RJ45
T1 T2
U15
U4
CÔNG TY VIỄN THÔNG VIETTEL Mã hiệu: HD.03.BHĐC.87
Ngày có hiệu lực:15/06/2012
Ngày hết hiệu lực:15/06/2013
Lần ban hành: 01
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA MODEM DSL5005EN
Trang: 21/21
Hãy nói theo cách của bạn
Lỗi mất tín hiệu WIFI
Kiểm tra phần mềm Update phần mềm và cấu hình chính xác cho modem
N
Kiểm tra Anten, cổng Rj11,biến áp T3
Hàn lại điểm tiếp xúc Anten với main, thay thế Anten nếu gẫy hoặc có hiện tượng đứt ngầm thay thế Rj11,T3
NY
Kiểm tra nguồn điện áp 3,3V cung cấp cho U8,U2
Thay thế các tụ điện, điện trở liên quan dẫn nguồn cung cấp 3,3V từ chân 2 U5 tới U8, U2 nếu hỏng
Kiểm tra Y3, Y2, Y1 Kiểm tra hàn lại hoặc thay thế dao động VTCXO 24Mhz Y3, dao động 40Mhz Y1 và dao động 17.664Mhz Y2
Thay thế Main
Kết thúc
Kiểm tra U2, U8
Kiểm tra hàn lại hoặc thay thế U2,U8
Kiểm tra U9
Kiểm tra hàn lại hoặc thay thế CPU U9
Y
Y
Y
Y
N
N
N
N
Y