ds. nguyễn thịhạnh thu vpĐd glaxosmithkline · tài liệu dành cho cán bộ y...

37
Tài liệu dành cho cán bộ y tế Tài liệu dành cho cán bộ y tế VN/SFC/0054/17, ngày 27/09/2017 DS. Nguyễn Thị Hạnh Thu VPĐD GlaxoSmithKline Tài liệu dành cho cán bộ y tế Thông tin kê toa của sản phẩm được cung cấp theo yêu cầu VN/SFC/0054/17, ngày 27/09/2017

Upload: others

Post on 28-May-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Tài liệu dành cho cán bộ y tếTài liệu dành cho cán bộ y tế

VN/SFC/0054/17, ngày 27/09/2017

DS. Nguyễn Thị Hạnh ThuVPĐD GlaxoSmithKline

Tài liệu dành cho cán bộ y tế

Thông tin kê toa của sản phẩm được cung cấp theo yêu cầu VN/SFC/0054/17, ngày 27/09/2017

Tài liệu dành cho cán bộ y tếTài liệu dành cho cán bộ y tế

VN/SFC/0054/17, ngày 27/09/2017

Các thuốc Hô Hấp của GSK

Giai đoạn ổn định Cơn kịch phát

Đường

hô hấp

trên

Đường

hô hấp

dưới

AVAMYS

Avamys

30

Avamys

60

Avamys

120Fluticasone furoate

Tài liệu dành cho cán bộ y tếTài liệu dành cho cán bộ y tế

VN/SFC/0054/17, ngày 27/09/2017

Tài liệu dành cho cán bộ y tế

VN/SFC/0054/17, ngày 27/09/2017

Tài liệu dành cho cán bộ y tếTài liệu dành cho cán bộ y tế

VN/SFC/0054/17, ngày 27/09/2017

Chỉ định Seretide

1. Bệnh Hen phế quản người lớn và trẻ em từ 4 tuổi trở lên

• Bệnh nhân đang điều trị có hiệu quả với liều duy trì của chất chủ vận β2 tác

dụng dài và corticosteroid dạng hít.

• Bệnh nhân vẫn có triệu chứng khi đang điều trị bằng corticosteroid dạng

hít.

• Bệnh nhân đang điều trị thường xuyên bằng thuốc giãn phế quản và cần

dùng cả corticosteroid dạng hít

2. Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD):

• Điều trị thường xuyên bệnh COPD bao gồm viêm phế quản mạn và khí phế

thũng và đã được chứng minh làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân.

1.Thông tin kê toa Seretide

Tài liệu dành cho cán bộ y tếTài liệu dành cho cán bộ y tế

VN/SFC/0054/17, ngày 27/09/2017

Vai trò SERETIDE trong điều trị

bệnh nhân COPD

Tài liệu dành cho cán bộ y tế

VN/SFC/0054/17, ngày 27/09/2017

Tài liệu dành cho cán bộ y tếTài liệu dành cho cán bộ y tế

VN/SFC/0054/17, ngày 27/09/2017

– Làm chậm tiến triển của bệnh

– Cải thiện chức năng phổi và giảm đợt kịch phát

– Cải thiện tiên lượng

Nghiên cứu TORCH

Towards a Revolution in COPD Health (TORCH)

7. Calverley PMA et al. N Eng J Med 2007; 356: 775-789.

Tài liệu dành cho cán bộ y tếTài liệu dành cho cán bộ y tế

VN/SFC/0054/17, ngày 27/09/2017

*p < 0.001 vs placebo; †p = 0.002 vs SALM; ‡p = 0.024 vs FP

Tỉ lệ đợt kịch phát hàng năm

1.13

0.97*0.93*

0.85*†‡

Giảm 25%

0

0.2

0.4

0.6

0.8

1

1.2

Placebo SALM FP SFC

Nhóm điều trị

8. Calverley PMA et al. N Eng J Med 2007; 356: 775-789.

Salmeterol/fluticasone propionate Accuhaler® 50/500 giúp giảm 25% tỉ lệ đợt kịchphát trung bình/nặng so với placebo trên bệnh nhân COPD trung bình đến rất nặng.

Giảm có ý nghĩa đợt kịch pháttrung bình đến rất nặng

Tài liệu dành cho cán bộ y tếTài liệu dành cho cán bộ y tế

VN/SFC/0054/17, ngày 27/09/2017

Giảm tần suất đợt kịch phát

cần nhập viện

*p = 0.016 vs placebo; †p = 0.028 vs placebo

0.19

0.16*0.17

0.16†

0

0.05

0.1

0.15

0.2

0.25

Placebo SALM FP SFC

Nhóm điều trị

Số đợt kịch phát trung bình/ năm

Giảm 17%

5. Calverley PMA et al. N Eng J Med 2007; 356: 775-789.VN/SFC/0017/17, ngày 21/4/2017

Tài liệu dành cho cán bộ y tếTài liệu dành cho cán bộ y tế

VN/SFC/0054/17, ngày 27/09/2017

Giúp cải thiện sức khỏe cho bệnh nhân COPD

(theo thang điểm SGRQ)

5. Calverley PMA et al. N Eng J Med 2007; 356: 775-789.VN/SFC/0017/17, ngày 21/4/2017

Tài liệu dành cho cán bộ y tếTài liệu dành cho cán bộ y tế

VN/SFC/0054/17, ngày 27/09/2017

Dễ tiếp cận

• Giá thành điều trị: bệnh nhân tự chi trả hay bảo

hiểm

• Dễ muaLựa chọn Dụng cụ Liều dùng

Chi phí liều điều

trị19

Seretide Accuhaler 50/500 µg x 2 lần / ngày 11,200 VND

Seretide Evohaler DC 25/250 µg x 2 xịt x 2 lần / ngày 10,200 VND

Budesonide

/Formoterol160/4.5 µg x 2 hít x 2 lần / ngày 16,200 VND

19. Theo bảng giá đang lưu hành tháng 5/2016 của Zuellig Pharma

Tài liệu dành cho cán bộ y tếTài liệu dành cho cán bộ y tế

VN/SFC/0054/17, ngày 27/09/2017

Liều dùng

Điều trị dự phòng Hen và COPD:

Bình xịt định liều Seretide Evohaler DC (MDI):

Seretide 25/50

Seretide 25/125

Seretide 25/250

Bình hít bột khô Seretide Accuhaler (DPI):

Seretide 50/250

Seretide 50/500

Ngày 2 lần, mỗi lần 2 nhát xịt

Ngày 2 lần, mỗi lần 1 nhát hít

1.Thông tin kê toa Seretide

Tài liệu dành cho cán bộ y tếTài liệu dành cho cán bộ y tế

VN/SFC/0054/17, ngày 27/09/2017

Món quà hơi thở

cho bệnh nhân hen từ GSK

Tài liệu dành cho cán bộ y tế

VN/SFC/0054/17, ngày 27/09/2017

Tài liệu dành cho cán bộ Y tế VN/CAM/0137/17 CCNB 23/10/2017

Kháng sinh GSK

trong điều trị

nhiễm khuẩn

hô hấp dưới

Tài liệu dành cho cán bộ y tế VN/CAM/0137/17 CCNB 23/10/2017

Tài liệu dành cho cán bộ Y tế VN/CAM/0137/17 CCNB 23/10/2017

Viêm phổi là nguyên nhân gây tửvong hàng đầu, với tỷ lệ tử vong caođến 48% 1

Hàng năm có khoảng 1,8 triệu trẻtrên thế giới tử vong do VPMPCĐ 2

Tỷ lệ mắc bệnh viêm phế quản tăngkhi > 70 tuổi và cao ở nam giới 3

1. Hướng dẫn sử dụng kháng sinh” của Bộ Y Tế 2015, Sử dụng kháng sinh điều trị viêm phổi cộng đồng, 93 - 982. “Hướng dẫn sử dụng kháng sinh” của Bộ Y Tế 2015, Sử dụng kháng sinh điều trị viêm phổi cộng đồng ở trẻ em, 99-1093. C. Raherison, Epidemiology of COPD, Eur Respir Rev 2009; 18: 114, 213–221

Bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới

Tài liệu dành cho cán bộ Y tế VN/CAM/0137/17 CCNB 23/10/2017

4. Ortqvist A. Treatment of community-acquired lower respiratory tract infections in adults. Eur Respir J Suppl. 2002 Jul;36:40s-53s.

Tác nhân phổ biến nhất S.pneumoniae : 44% bệnh nhân ngoại trú và 50% nội trú 4

Streptococcus

pneumoniae

Haemophilus

influenzae

Moraxellacatarrhalis

Tác nhân gây bệnh

Tài liệu dành cho cán bộ Y tế VN/CAM/0137/17 CCNB 23/10/2017

Dữ liệu khảo sátđề kháng kháng sinh

Tài liệu dành cho cán bộ Y tế VN/CAM/0137/17 CCNB 23/10/2017

Kết quả nghiên cứu đề kháng kháng sinh

Khuynh hướng nhạy cảmcủa Amoxicillin Clavulanat trên VK S.pneumoniae 21.1-

21.7

21. Nghiên cứu SOAR

21.1 Pakistan (2002-2015): A Zafar et al. J Antimicrob Chemother 71 Suppl 1 (Suppl 1), i103-i109. 2016 Apr 02

21.2 Turkey (2002-2009): D Torumkuney et al. J Antimicrob Chemother 71 Suppl 1 (Suppl 1), i85-i91. 2016 Apr 02

21.3 Turkey (2011-2013) : G Soyletir et al. J Antimicrob Chemother 71 Suppl 1 (Suppl 1), i71-i83. 2016 Apr 02

21.4 Ukraine (2011-2013) :Y Feshchenko et al. J Antimicrob Chemother 71 Suppl 1 (Suppl 1), i63-i69. 2016 Apr 02

21.5 Keyna, Ivory Coast (2011-2014): A. Kacou-Ndouba et al. J Antimicrob Chemother 71 ( Suppl 1), i21 – i31, 2016

21.6 Thailand, India,South Korea, Singapore (2012-2014)D. Torumkuney et al. J Antimicrob Chemother. 2016 May; 71 (Suppl 1): i3–i19

21.7 Vietnam (2009-2011) : . Van PH, et al. J Antimicrob Chemother 2016;71(Suppl 1):i93-i102.

Tài liệu dành cho cán bộ Y tế VN/CAM/0137/17 CCNB 23/10/2017

Độ nhạy cảm củaS.pneumoniae dựa trên điểm gãy CLSI 21.1-21.7

Độ nhạy cảm: 90-100% 75-90% <75%

AMC amoxicillin-clavulanic acid

SXT trimethoprim/sulfamethoxazole

Khu Vực Châu Á Châu Phi Châu ÂuNhóm Kháng sinh Việt Nam Ấn Độ Thái Lan Ivory Coast Kenya Pakistan Turkey Ukraina

Chủng phân lập 289 219 208 110 84 10 333 134

Cephalosporins Cefaclor:

Cefixime

Cefuroxime

Cefpodoxime

8.0%

18.7% 75.2%

67.1%

77.9%

60.0%

100% 66.7%

90.0%

100%

54.4%

64.6%

58.3%

95.5%

Penicillins Penicillin (oral)

Pen IV

Ammoxicillinclavulanate

4.8%

86.9%

76.1%

49.3%

95.4%

91.8%

49.0%

98.1%

97.1%

70.0%

98.2%

100%

19.0%

95.2%

95.2%

80.0%

100%

38.1%

97.3%

91.3%

87.3%

99.3%

100%

Macrolides Erythromycin

Clarithromycin

Azithromycin

3.1%

4.2%

57.4%

54.8%

66.3%

51.9%

52.4%

53.4%

96.4%

95.5%

64.1%

65.6%

70.0% 88.1%

88.1%

88.1%

Quinolones Ciprofloxacin.

Ofloxacin

Levofloxacin

93.4% 77.2%

85.8% 98.1%

86,4%

98,2% 100% 100%

Khác SXT 4.5% 32.9% 50,0% 9.7%

– v

21. Nghiên cứu SOAR

21.1 Pakistan (2002-2015): A Zafar et al. J Antimicrob Chemother 71 Suppl 1 (Suppl 1), i103-i109. 2016 Apr 02

21.2 Turkey (2002-2009): D Torumkuney et al. J Antimicrob Chemother 71 Suppl 1 (Suppl 1), i85-i91. 2016 Apr 02

21.3 Turkey (2011-2013) : G Soyletir et al. J Antimicrob Chemother 71 Suppl 1 (Suppl 1), i71-i83. 2016 Apr 02

21.4 Ukraine (2011-2013) :Y Feshchenko et al. J Antimicrob Chemother 71 Suppl 1 (Suppl 1), i63-i69. 2016 Apr 02

21.5 Keyna, Ivory Coast (2011-2014): A. Kacou-Ndouba et al. J Antimicrob Chemother 71 ( Suppl 1), i21 – i31, 2016

21.6 Thailand, India,South Korea, Singapore (2012-2014)D. Torumkuney et al. J Antimicrob Chemother. 2016 May; 71 (Suppl 1): i3–i19

21.7 Vietnam (2009-2011) : . Van PH, et al. J Antimicrob Chemother 2016;71(Suppl 1):i93-i102.

Tài liệu dành cho cán bộ Y tế VN/CAM/0137/17 CCNB 23/10/2017

Độ nhạy cảm củaH. influenzae dựa trên điểm gãy CLSI18-24

Độ nhạy cảm 90-100% 75-90% <75%

AMC amoxicillin-clavulanic acid

SXT trimethoprim/sulfamethoxazole

Khu Vực Châu Á Châu Phi Châu ÂuNhóm Kháng sinh Việt Nam Ấn Độ Thái Lan Congo Senegal Parkistan Turkey Ukraine

Chủng phân lập 195 135 263 23 23 38 339 67

Cephalosporins Cefaclor

Cefixime

Cefuroxime

Cefpodoxime

54.9%

65.1%

97.0%

99.3%

97.0%

92.4%

82.6%

82.6%

78.3%

87.0%

100%

100%

89.5%

97.4%

86.4%

89.1%

98.2%

100%

100%

Penicillins Penicillin (oral)

Pen IV

Ammoxicillinclavulanate

84.1% 97.0% 93.5% 65.2% 100% 100% 90.0% 100%

Macrolides Erythromycin

Clarithromycin

Azithromycin

75.9%

79.5%

66.7%

94.7%

79.5%

99.6%

95.7%

82.6%

95.7%

100% 99.6%

98.5%

100%

Quinolones Ciprofloxacin

Ofloxacin

Levofloxacin

76.3%

80.7%

85.2% 99.6%

82.6% 95.7%

95.7%

95.7% 86.8%

96.5%

Khác SXT 15.9% 23.0% 60.9% 8.7% 59.7%

21. Nghiên cứu SOAR

21.1 Pakistan (2002-2015): A Zafar et al. J Antimicrob Chemother 71 Suppl 1 (Suppl 1), i103-i109. 2016 Apr 02

21.2 Turkey (2002-2009): D Torumkuney et al. J Antimicrob Chemother 71 Suppl 1 (Suppl 1), i85-i91. 2016 Apr 02

21.3 Turkey (2011-2013) : G Soyletir et al. J Antimicrob Chemother 71 Suppl 1 (Suppl 1), i71-i83. 2016 Apr 02

21.4 Ukraine (2011-2013) :Y Feshchenko et al. J Antimicrob Chemother 71 Suppl 1 (Suppl 1), i63-i69. 2016 Apr 02

21.5 Keyna, Ivory Coast (2011-2014): A. Kacou-Ndouba et al. J Antimicrob Chemother 71 ( Suppl 1), i21 – i31, 2016

21.6 Thailand, India,South Korea, Singapore (2012-2014)D. Torumkuney et al. J Antimicrob Chemother. 2016 May; 71 (Suppl 1): i3–i19

21.7 Vietnam (2009-2011) : . Van PH, et al. J Antimicrob Chemother 2016;71(Suppl 1):i93-i102.

Tài liệu dành cho cán bộ Y tế VN/CAM/0137/17 CCNB 23/10/2017

Amoxicillin/clavulanate + Macrolide điều tri VPMPCĐ mức đô năng.8

Amoxicillin/clavulanate - điều trị VPMPCĐ do S.Pneumoniae, H.Influenzae tiết β-lactamase 10

Amoxicillin/clavulanate IV dùng cho trẻ em viêm phổi năng 7

Amoxicillin/clavulanate + Macrolide điều trị ban đầu theo kinh nghiệm đối vớiVPMPCĐ nhập viện người lớn.9

Amoxicillin/clavulanate : VPMPCĐ trẻ em, đăc biệt là VPMPCĐ liên quan đến cúm.13

Amoxicillin/clavulanate IV điều trị trẻ em viêm phổi năng. 10

Amoxicillin/clavulanate IV + Macrolide IV điều trị VPMPCĐ năng người lớn 11

Liều cao Amoxicillin hoăc Amoxicillin/clavulanate (1g x 2 lần/ngày) VPMPCĐ ở BN có bệnh đi kèm hoăc đã sử dụng KS 3 tháng trước 6

Amoxicillin/clavulanate (thay thế) điều tri VPQ mạn 13

Amoxicillin/clavulanate: đợt cấp VPQ mạn, trường hợp năng 12

Hướng dẫn điều trị nhiễm khuẩn hô hấp dưới

5.Lionel A. Mandell, et al., Infectious Diseases Society of America/American Thoracic Society Consensus Guidelines on the Management of Community-Acquired Pneumonia in Adults, Clinical

Infectious Diseases 2007; 44(2):S27–72. 6. Hội Lao và Bệnh phổi Việt Nam, Hướng dẫn xử trí Viêm phổi cộng đồng người lớn, Hướng dẫn xử trí các bệnh nhiễm trùng hô hấp dưới không do

lao, NXB Y học 2012, trang 141-169. 8. Carson C, et al. NICE Guideline 2014 : Diagnosis and management of community- and hospital-acquired pneumonia in adults, Issued: December

2014, NICE clinical guideline 191, guidance.nice.org.uk/cg191. 9. M. Woodhead et. al., Guidelines for the management of adult lower respiratory tract infections – Summary, Clinical

Microbiology and Infection, Volume 17 Supplement 6, November 2011. 10. Lim WS, Baudouin SV, George RC, et al. BTS guidelines for the management of community acquired pneumonia

in adults : update 2009, Thorax 2009;64(3):iii1-iii55. 11. Harris M, et al. BTS Guideline for the Management of Community-Acquired Pneumonia in children: update 2011, Thorax 2011, 66

(2):ii1-ii23.12. Gilbert D, et al. Sanford Guide to antimicrobial chemotherapy 2010. 40th edition. 13. John G. Bartlett, MD. Chronic Bronchitis, Acute Exacerbations from Hopkins Antibiotic

(ABX) Guide. http://www.hopkinsguides.com/hopkins/view/Johns_Hopkins_ABX_Guide/540124/all/Chronic_Bronchitis__Acute_Exacerbations

Tài liệu dành cho cán bộ Y tế VN/CAM/0137/17 CCNB 23/10/2017

Thông tin sản phẩm

Tài liệu dành cho cán bộ Y tế VN/CAM/0137/17 CCNB 23/10/2017

Amoxicillin ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn bằng cách gắn với PBP trong chuỗi sinh tổng

hợp peptidoglycan của vi khuẩn

Clavulanat bất hoạt các men β-lactamase

Augmentin mang tính đặc biệt của kháng sinh phổ rộng và chất ức chết men beta-lactamase

Tổng hợp thành tế bào

Beta Lactam (amoxicillin)

Tế bào chết

Porin

Penicillin Binding Proteins (PBP)

Cơ chế tác động

enzymeβ-lactamase

Clavulanic acid

Bất hoạt enzyme1. Thông tin kê toa Augmentin tablet AUG TAB 1215-09/1801132. Thông tin kê toa Augmentin 250 AUG SAC 250 0313 – 21/1801133. Thông tin kê toa Augmentin 500 AUG SAC 500 0112 – 20/2906114. Thông tin kê toa Augmentin inj AUGIV 0913-09/180113

Tài liệu dành cho cán bộ Y tế VN/CAM/0137/17 CCNB 23/10/2017

S. pneumoniae, S.

pyogenes, S.agalactiae,

S.viridian, S. aureus,

Coagulase negative

Staphylococci,

L.monocytogenes,

E.faecalis, E.faeciium,

B.anthracis,

Corynebacterium spp.

Clostridium spp.

Peptococcus niger

Peptostreptococcus spp.

H.influenzae,

M.catarrhalis, H.pylori,

E. Coli, P.mirabilis,

P.vulgaris,

N.gonorrhoeae, Klebsiella

spp., Salmonella spp. ,

Shiegella spp

Bacteroides spp.

Fusobacterium spp.,

Gram (+) ái khí Gram (+) kỵ khí Gram (-) ái khí Gram (-) kỵ khí

Phổ kháng khuẩn

Augmentin có phổ kháng khuẩn bao phủ các vi khuẩn chính gây nhiễm khuẩn hô hấp : S.pneumoniae, H.influenzae, M.catarrhalis

1. Thông tin kê toa Augmentin tablet AUG TAB 1215-09/1801132. Thông tin kê toa Augmentin 250 AUG SAC 250 0313 – 21/1801133. Thông tin kê toa Augmentin 500 AUG SAC 500 0112 – 20/2906114. Thông tin kê toa Augmentin inj AUGIV 0913-09/1801135. Michael R. Jacobs., The Alexander Project 1998–2000. Journal of Antimicrobial Chemotherapy (2003) 52, 229–246

Tài liệu dành cho cán bộ Y tế VN/CAM/0137/17 CCNB 23/10/2017

Chỉ định

Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên

Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới

Nhiễm khuẩn da mô mềm

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, sinh dục

Nhiễm khuẩn xương và khớp

Nhiễm khuẩn ổ bụng

AUGMENTIN 1g

AUGMENTIN 625

AUGMENTIN 250MG

AUGMENTIN 500MG

1. Thông tin kê toa Augmentin tablet AUG TAB 1215-09/1801132. Thông tin kê toa Augmentin 250 AUG SAC 250 0313 – 21/1801133. Thông tin kê toa Augmentin 500 AUG SAC 500 0112 – 20/2906114. Thông tin kê toa Augmentin inj AUGIV 0913-09/180113

Tài liệu dành cho cán bộ Y tế VN/CAM/0137/17 CCNB 23/10/2017

Augmentin uống Nhiễm trùng nhẹ - vừa Nhiễm trùng nặng

Người lớn và trẻ em > 12

tuổi

Người lớn và trẻ em ≥ 12

tuổi

1 viên Augmentin 625 x 2 lần/ngày

Augmentin sac 1000/125 mg x 2 lần

ngày

1 viên Augmentin 1g x 2 lần/ngày

Augmentin sac 1000/125 mg x 3 lần

ngày

Trẻ em ≤ 12 tuổi 40 mg/5mg/kg – 80 mg/10mg/kg/ngày chia làm 3 lần, không quá 3000 mg/375 mg

mỗi ngày

Liều dùng

1. Thông tin kê toa Augmentin tablet AUG TAB 1215-09/1801132. Thông tin kê toa Augmentin 250 AUG SAC 250 0313 – 21/1801133. Thông tin kê toa Augmentin 500 AUG SAC 500 0112 – 20/2906114. Thông tin kê toa Augmentin inj AUGIV 0913-09/180113

Tài liệu dành cho cán bộ Y tế VN/CAM/0137/17 CCNB 23/10/2017

Đạt hiệu quả điều trị về lâm sàng và vi khuẩn học

200%/118% Nồng độ tại phổi

so với huyết thanh14

Vi khuẩn S.pneumoniae và

H.influenzae còn nhạy cảm 15

Hướng dẫn điều trị trong nước,

quốc tế và nghiên cứu đạt hiệu

quả điều trị lâm sàng 6,7,8,9,10,11,12

Nhiều dạng dùng thích hợp

cho mọi lứa tuổi 1-4

Tài liệu dành cho cán bộ y tế VN/CAM/0137/17 CCNB 23/10/2017

Hiệu quả lâm sàngtrong Nhiễm khuẩn hô hấp dưới (16) :

Viêm phổi mắc phải cộng đồng

Viêm phế quản

Đợt cấp viêm phế quản mãn

Zinnat

16 . Scott L, Omrod D, Goa K,. Cefuroxime Axetil An update d Review of its Use in the Managerment of

Bacterial infections. Drugs 2001, 61(10), 1455-1500

Tài liệu dành cho cán bộ y tế VN/CAM/0137/17 CCNB 23/10/2017

Zinnat

Công thức Cefuroxime acetyl - Một β-lactam đường uống

Thủy phân và hấp

thu nhanh qua

đường tiêu hóa 18

Tác dụng hiệu quả trên các mô đích

Giảm tác dụng phụ trên đường tiêu hóa 16

16. Scott L, Omrod D, Goa K,. Cefuroxime Axetil An updated Review of its Use in the Managerment of Bacterial infections. Drugs 2001, 61(10), 1455-1500

18. Thông tin kê toa sản phẩm Zinnat Tablet - API ZINTAB 1215-05*/060714

Tài liệu dành cho cán bộ y tế VN/CAM/0137/17 CCNB 23/10/2017

Phổ kháng khuẩn cân đối 7

Phổ

kháng

khuẩn

Gram (+)

Kỵ khí

Gram (-)

Streptococcus pneumoniae

( kể cả chủng đề kháng trung

gian Penicillin)

Streptococcus pyogenes

Staphylococci nhạy cảm

Methicillin

Haemophilus influenzae

Moraxella catarrhalis

Escherichia coli

Proteus mirabilis

Klebsiella pneumoniae

Neisseria gonorrhea ( kể cả

chủng tiết penicillinase)

Borrelia burgdoferi

Peptococcus spp.

Peptostreptococcus spp.

Clostridium spp.

Bacteroides spp.

Fusobacterium spp.

Phù hợp với điều trị theo

kinh nghiệm đối với các

tác nhân gây nhiễm

khuẩn Hô hấp 16

16. Scott L, Omrod D, Goa K,. Cefuroxime Axetil An updated Review of its Use in the Managerment of Bacterial infections. Drugs 2001, 61(10), 1455-1500

18. Thông tin kê toa sản phẩm Zinnat Tablet - API ZINTAB 1215-05*/060714

Tài liệu dành cho cán bộ y tế VN/CAM/0137/17 CCNB 23/10/2017

NHIỄM KHUẨN HÔ HẤP DƯỚI

Zinnat

Điều trị tiếp nối từ chích sang uống

1

2

3

4

Viêm phế quản

Viêm phổi mắc phải cộng đồng

Đợt cấp của viêm phế quản mãn tínhZINNAT

Tài liệu dành cho cán bộ y tế VN/CAM/0137/17 CCNB 23/10/2017

Hầu hết các nhiễm

khuẩn

250 mg x 2 lần / ngày Uống ngay sau ăn để

đạt hấp thu tối đa

Nhiểm khuẩn nặng Zinnat 500 mg x2 lần / ngày

( uống)

Liều dùng thuận tiện

dễ tuân thủ

Zinnat Hiệu quả & Dung nạp tốt *

Hầu hết các tác dụng phụ (cả những triệu chứng tiêu hóa) đều nhẹ và thoáng qua (18)

18. Thông tin kê toa sản phẩm Zinnat Tablet - API ZINTAB 1215-05*/060714

Tài liệu dành cho cán bộ y tế VN/CAM/0137/17 CCNB 23/10/2017

Huyền dịch , gói,

viên

Đối với phần lớn các nhiễm khuẩn:

3 – 6 tháng (4-6 kg)

6 – 12 tháng (6-12 kg)

2 – 12 tuổi (12-12 kg)

Đối với viêm tai giữa hoặc nhiễm khuẩn nặng

10 mg/kg x 2 lần/ ngày

½ (thìa hoặc gói) x 2 lần/ ngày

½ -1 (thìa hoặc gói) x 2 lần/ ngày

1 thìa hoặc gói) x 2 lần/ ngày

15 mg/kg x 2 lần/ ngày

Dạng viên

Đối với phần lớn các nhiễm khuẩn

Trẻ em từ 2 tuổi trở lên bị viêm tai giữa hoặc nhiễm

khuẩn nặng

125 mg x 2 lần/ ngày

250 mg x 2 lần/ ngày

Liều dùng thuận tiện

Dễ tuân thủ

Hầu hết các tác dụng phụ (cả những triệu chứng tiêu hóa) đều nhẹ và thoáng qua (18)

18. Thông tin kê toa sản phẩm Zinnat Tablet - API ZINTAB 1215-05*/060714

19. Thông tin kê toa sản phẩm Zinnat Suspension - API ZINSUS 0116-05*/060714

Zinnat Hiệu quả & Dung nạp tốt *

Tài liệu dành cho cán bộ y tế VN/CAM/0137/17 CCNB 23/10/2017

ZinnatHiệu quả trong Nhiễm khuẩn hô hấp dưới

Kinh tế trong điều trị tiếp nối 26

1

Khuyến cáo trong các guideline 21-243

4

Nhạy cảm trên các vi khuẩn hô hấp 20

2 Dung nạp tốt 25

Hiệu quả

20. Rachel Deanne Leder & Deborah Stier Carson, Cefuroxime axetil (Ceftin): A Brief Review, Infectious Disease in Obstretrics and Gynecology

5:211-214 (1997)

Tài liệu dành cho cán bộ y tế VN/CAM/0137/17 CCNB 23/10/2017

Zinnat

Hiệu quả lâm sàng

đáng tin cậy

Tài liệu dành cho cán bộ y tếTài liệu dành cho cán bộ y tế

VN/SFC/0054/17, ngày 27/09/2017

Sự quan trọng của báo cáo biến cố bất lợi

Tầm soát các phản ứng bất lợi thông thường, hiếm gặp và xảy ra muộn

Xác định các yếu tố rủi ro cho bệnh nhân

Nhằm đảm bảo và duy trì tính an toàn cho bệnh nhân và cộng đồng

Xây dựng dữ liệu an toàn đáng tin cậy theo thời gian

Đây là yêu cầu từ các Cơ quan Pháp chế trên phạm vi toàn cầu, như Hội

đồng Châu Âu, theo luật được ban hành bởi MHRA ở Anh, FDA ở Mỹ

cũng như theo quy định của Bộ Y tế Việt nam

Tài liệu dành cho cán bộ y tếTài liệu dành cho cán bộ y tế

VN/SFC/0054/17, ngày 27/09/2017

Chi tiết liên hệ về báo cáo biến cố bất lợi

Cung cấp thông tin trực tiếp cho TDV của GSK hoặc liên hệ với bộ

phận phụ trách An Toàn Thuốc của GSK

Địa chỉ VPĐD GlaxoSmithKline Pte.Ltd. 701 Metropolitan, 235 Đồng Khởi, Quận 1Tp HCM, Việt Nam

Điện thoại HCMC office: 08 3824 8744Ext 5525Hanoi office: 04 39362607

DĐ: 0963 905235Fax HCMC office: 028 3824 8742

E-mail [email protected]

Tài liệu dành cho cán bộ y tếTài liệu dành cho cán bộ y tế

VN/SFC/0054/17, ngày 27/09/2017

Tài liệu dành cho cán bộ y tế

VN/SFC/0008/16a, ngày 22/3/2017

Xin chân thànhcảm ơn!

Tài liệu dành cho cán bộ y tế

VN/SFC/0054/17, ngày 27/09/2017