Download - Taitroduan q.tuan, nghiep vu ngan hang, ctu,
NGHIỆP VỤ TÀI TRỢ DỰ ÁN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
Sinh viên thực hiệnĐINH QUỐC TUẤN 3092317
Giáo viên hướng dẫnTh.S THÁI VĂN ĐẠI
Email: [email protected]
NGHIỆP VỤ TÀI TRỢ DỰ ÁN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
I. ĐỊNH NGHĨA TÀI TRỢ DAĐT
II. VAI TRÒ DAĐT
V. PHÂN LOẠI DAĐT
VI. CHU TRÌNH DAĐT
IV. YÊU CẦU CỦA DAĐT
III. ĐẶC ĐIỂM DAĐT
NỘI DUNG BÁO CÁO
I. ĐỊNH NGHĨA TÀI TRỢ DAĐT (Project financing)
Là những khoản vay trung, dài hạn của NHDN
NGHIỆP VỤ TÀI TRỢ DỰ ÁN CỦA NHTM
Đầu tư xây dựng bất động sản
Xây dựng mới/ mở rộng SCKD
Góp vốn liên doanh Hợp tác đầu tư khác.
Đối tượng được tài trợ
II. VAI TRÒ CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
NGHIỆP VỤ TÀI TRỢ DỰ ÁN CỦA NHTM
Chủ đầu tư Nhà nướcNhà tài trợ & các định chế tài chính(NHTM, quỹ đầu tư,…)
VAI TRÒ
Căn cứ quan trọng để
quyết định bỏ vốn đầu tư
Là văn kiện cơ bản để các
CQNN xem xét, phê chuẩn, cấp GPĐT.
Nhà tài trợ xem xét và đưa ra quyết định chấp thuận hoặc từ chối tài trợ.
- Tỷ lệ cho vay:
Tối đa 85% nhu cầu vốn của dự án.
- Thời gian vay vốn:
Linh hoạt (1-15 năm), thời gian ân hạn và trả nợ hợp lý, phù hợp với dòng tiền của dự án và DN.
- Đồng tiền cho vay: VNĐ và các ngoại tệ khác.
- Lãi suất cho vay: Theo quy định của NH từng thời kỳ.
Nếu một DA khả thi. Tuy nhiên DN không có bất động sản thế chấp thì DA đó có thể vay vốn của NH được không?
- Tài sản đảm bảo tiền vay: Linh hoạt, có thể đảm bảo khoản vay bằng chính tài sản, giá trị hình thành trong dự án hoặc các quyền lợi phát sinh từ dự án.
III. ĐẶC ĐIỂM CỦA DAĐT
NGHIỆP VỤ TÀI TRỢ DỰ ÁN CỦA NHTM
Nguồn: Vietcombank http://www.vietcombank.com.vn/Corp/Credit/ProjectInvestment.aspx?#VDADDT
NGHIỆP VỤ TÀI TRỢ DỰ ÁN CỦA NHTM
IV. YÊU CẦU CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tính Pháp lý
Tính khoa học
Tính khả thi
Tính hiệu quả
Dự án
Tính chuẩn mực
+ Dự án quan trọng quốc gia,
+ Dự án thuộc nhóm A – B – C.
- Theo môc ®Ých:+ Dù ̧ n ®Çu t míi+ Dù ̧ n ®Çu t më réng+ Dù ̧ n thay thÕ
- Theo tr×nh tù lËp vµ duyÖt Dù ̧ n:+ Dù ̧ n Nghiªn cøu tiÒn kh¶ thi (Dù ̧ n tiÒn kh¶ thi)+ Dù ̧ n Nghiªn cøu kh¶ thi (Dù ̧ n kh¶ thi)
- Theo tÝnh chÊt cña Dù ̧ n: + Dù ̧ n ®éc lËp+ C¸c dù ̧ n lo¹i trõ nhau (Dù ̧ n xung kh¾c)+ C¸c Dù ̧ n phô thuéc
V. PHÂN LOẠI DỰ ÁN
NGHIỆP VỤ TÀI TRỢ DỰ ÁN CỦA NHTM
- Theo quy m«:
- Dự án quan trọng quốc gia: Dự án do Quốc hội xem xét, quyết định về chủ trương đầu tư;
- Các dự án còn lại được phân thành 3 nhóm A, B, C
PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH(Ban hành kèm theo NĐ số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 /02 /2009 của
Chính phủ )
NGHIỆP VỤ TÀI TRỢ DỰ ÁN CỦA NHTM
V. PHÂN LOẠI DỰ ÁN
Theo quy mô :
STT LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
Dự án quan trọng quốc gia
I Nhóm A
1 Các dự án đầu tư xây dựng công trình: thuộc lĩnh vực bảo vệ an ninh, quốc phòng có tính chất bảo mật quốc gia, có ý nghĩa chính trị - xã hội quan trọng.
Không kể mức vốn
2 Các dự án đầu tư xây dựng công trình: sản xuất chất độc hại, chất nổ; hạ tầng khu công nghiệp
Không kể mức vốn
3 Các dự án đầu tư xây dựng công trình: công nghiệp điện, khai thác dầu khí, hoá chất, phân bón, chế tạo máy, xi măng, luyện kim, khai thác chế biến khoáng sản, các dự án giao thông (cầu, cảng biển, cảng sông, sân bay, đường sắt, đường quốc lộ), xây dựng khu nhà
Trên 1.500 tỷ đồng
4 Các dự án đầu tư xây dựng công trình: thuỷ lợi, giao thông (khác ở điểm I - 3), cấp thoát nước và công trình hạ tầng kỹ thuật, kỹ thuật điện, sản xuất thiết bị thông tin, điện tử, tin học, hoá dược, thiết bị y tế, công trình cơ khí khác, sản xuất vật liệu, bưu chính, viễn thông.
Trên 1.000 tỷ đồng
5 Các dự án đầu tư xây dựng công trình: công nghiệp nhẹ, sành sứ, thuỷ tinh, in, vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, sản xuất nông, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, chế biến nông, lâm, thuỷ sản.
Trên 700 tỷ đồng
6 Các dự án đầu tư xây dựng công trình: y tế, văn hoá, giáo dục, phát thanh, truyền hình, xây dựng dân dụng khác (trừ xây dựng khu nhà ở), kho tàng, du lịch, thể dục thể thao, nghiên cứu khoa học và các dự án khác
Trên 500 tỷ đồng
NGHIỆP VỤ TÀI TRỢ DỰ ÁN CỦA NHTM
V. PHÂN LOẠI DỰ ÁN
II Nhóm B
1 Các dự án đầu tư xây dựng công trình: công nghiệp điện, khai thác dầu khí, hoá chất, phân bón, chế tạo máy, xi măng, luyện kim, khai thác chế biến khoáng sản, các dự án giao thông (cầu, cảng biển, cảng sông, sân bay, đường sắt, đường quốc lộ), xây dựng khu nhà ở.
Từ 75 đến 1.500 tỷ đồng
2 Các dự án đầu tư xây dựng công trình: thuỷ lợi, giao thông (khác ở điểm II - 1), cấp thoát nước và công trình hạ tầng kỹ thuật, kỹ thuật điện, sản xuất thiết bị thông tin, điện tử, tin học, hoá dược, thiết bị y tế, công trình cơ khí khác, sản xuất vật liệu, bưu chính, viễn thông.
Từ 50 đến 1.000 tỷ đồng
3 Các dự án đầu tư xây dựng công trình: hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới, công nghiệp nhẹ, sành sứ, thuỷ tinh, in, vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, sản xuất nông, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, chế biến nông, lâm, thuỷ sản.
Từ 40 đến 700 tỷ đồng
4 Các dự án đầu tư xây dựng công trình: y tế, văn hoá, giáo dục, phát thanh, truyền hình, xây dựng dân dụng khác (trừ xây dựng khu nhà ở), kho tàng, du lịch, thể dục thể thao, nghiên cứu khoa học và các dự án khác
Từ 30 đến 500 tỷ đồng
NGHIỆP VỤ TÀI TRỢ DỰ ÁN CỦA NHTM
V. PHÂN LOẠI DỰ ÁN
III Nhóm C
1 Các dự án đầu tư xây dựng công trình: công nghiệp điện, khai thác dầu khí, hoá chất, phân bón, chế tạo máy, xi măng, luyện kim, khai thác chế biến khoáng sản, các dự án giao thông (cầu, cảng biển, cảng sông, sân bay, đường sắt, đường quốc lộ). Các trường phổ thông nằm trong quy hoạch (không kể mức vốn), xây dựng khu nhà ở
Dưới 75 tỷ đồng
2 Các dự án đầu tư xây dựng công trình: thuỷ lợi, giao thông (khác ở điểm III - 1), cấp thoát nước và công trình hạ tầng kỹ thuật, kỹ thuật điện, sản xuất thiết bị thông tin, điện tử, tin học, hoá dược, thiết bị y tế, công trình cơ khí khác, sản xuất vật liệu, bưu chính, viễn thông.
Dưới 50 tỷ đồng
3 Các dự án đầu tư xây dựng công trình: công nghiệp nhẹ, sành sứ, thuỷ tinh, in, vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, sản xuất nông, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, chế biến nông, lâm, thuỷ sản.
Dưới 40 tỷ đồng
4 Các dự án đầu tư xây dựng công trình: y tế, văn hoá, giáo dục, phát thanh, truyền hình, xây dựng dân dụng khác (trừ xây dựng khu nhà ở), kho tàng, du lịch, thể dục thể thao, nghiên cứu khoa học và các dự án khác.
Dưới 30 tỷ đồng
* PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH(Ban hành kèm theo NĐ số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 /02 /2009 của Chính phủ
NGHIỆP VỤ TÀI TRỢ DỰ ÁN CỦA NHTM
V. PHÂN LOẠI DỰ ÁN
V. PHÂN LOẠI DỰ ÁN
NGHIỆP VỤ TÀI TRỢ DỰ ÁN CỦA NHTM
Đầu tư mới
Đầu tư mở rộng
Thay thế
DỰ ÁN
liên quan tới những khoản đầu tư mới, nhằm tạo ra những sản phẩm mới
mở rộng các hoạt động SXKD
thay thế các máy móc thiết bị lỗi thời bằng các máy móc thiết bị mới
hơn có năng suất cao hơn.
Theo mục đích
NGHIỆP VỤ TÀI TRỢ DỰ ÁN CỦA NHTM
V. PHÂN LOẠI DỰ ÁN
DỰ ÁN
Tiền khả thi
Dự án có quy mô đầu tư lớn,giải pháp phức tạp
thời gian đầu tư dài
Tiền khả thi Dự án được xây dựng chi tiết,
các giải pháp tính toán có căn cứ & mang tính hợp lý.
Theo trình tự lập và duyệt dự án
V. PHÂN LOẠI DỰ ÁN
NGHIỆP VỤ TÀI TRỢ DỰ ÁN CỦA NHTM
độc lập (tối ưu)
loại trừ (xung khắc)
phụ thuộc
DỰ ÁN
việc chấp nhận/từ bỏ một dự án này không ảnh hưởng đến dự án kia.
chỉ được quyền lựa chọn 1 dự án còn các dự án khác bị loại bỏ.
việc chấp nhận dự án nàyphụ thuộc vào chọn một dự án khác
Theo tính chất dự án
Vd: DA mua máy mới thay thế cho máy cũ & DA xây dựng mới nhà xưởng để mở rộng SX
DN cần 1 xe tải chở hàng(1) Mua mới
(2)Thuê
Vd: - Sử dụng MVT cầu phần mềm tăng Phân mềm tốt gia tăng cầu MVT
VI. CHU TRÌNH CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
NGHIỆP VỤ TÀI TRỢ DỰ ÁN CỦA NHTM
KHÁCH HÀNG NHÂN VIÊN TÍN DỤNG
LÃNH ĐẠONGÂN HÀNG
KÝ KẾTHĐTD
GIẢI NGÂNKIỂM TRATẤT TOÁNTÍN DỤNG
Thỏa thuận các điều khoản
Hoàn tất việctrả nợ gốc & lãi
Các điều kiện sử dụng vốn
Chuyển tiền cho khách hàng
Thẩm định tính khả thi của DA
Quyết định tín dụng
Tiếp nhận DA
Hồ sơ vay vốn theo mẫu (download mẫu)
Hồ sơ pháp lý doanh nghiệpHồ sơ tài chính doanh nghiệpHồ sơ pháp lý và kinh tế kỹ thuật Dự ánHồ sơ vay vốn Dự ánHồ sơ bảo đảm tiền vay
NGÂN HÀNG NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM | VIETCOMBANK
NGHIỆP VỤ TÀI TRỢ DỰ ÁN CỦA NHTM
VI. CHU TRÌNH CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
NGHIỆP VỤ TÀI TRỢ DỰ ÁN CỦA NHTM
KHÁCH HÀNG NHÂN VIÊN TÍN DỤNG
LÃNH ĐẠONGÂN HÀNG
KÝ KẾTHĐTD
GIẢI NGÂNKIỂM TRATẤT TOÁNTÍN DỤNG
Thỏa thuận các điều khoản
Hoàn tất việctrả nợ gốc & lãi
Các điều kiện sử dụng vốn
Chuyển tiền cho khách hàng
Thẩm định tính khả thi của DA
Quyết định tín dụng
Tiếp nhận DA
THẨM ĐỊNH DAĐT
NGHIỆP VỤ TÀI TRỢ DỰ ÁN CỦA NHTM
- Phân tích & làm sáng tỏ một loạt các vấn đề liên quan đến tính khả thi của dự án.
Đánh giá để xác định xem dự án có đạt được mục tiêu xã, hiệu quả kinh tế không?
VI. CHU TRÌNH CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
NGHIỆP VỤ TÀI TRỢ DỰ ÁN CỦA NHTM
KHÁCH HÀNG NHÂN VIÊN TÍN DỤNG
LÃNH ĐẠONGÂN HÀNG
KÝ KẾTHĐTD
GIẢI NGÂNKIỂM TRATẤT TOÁNTÍN DỤNG
Thỏa thuận các điều khoản
Hoàn tất việctrả nợ gốc & lãi
Các điều kiện sử dụng vốn
Chuyển tiền cho khách hàng
Thẩm định tính khả thi của DA
Quyết định tín dụng
Tiếp nhận DA
Trong đó:
- NPV: Giá trị hiện tại thuần của khoản đầu tư
- CFt : Dòng tiền thuần của đầu tư ở năm thứ t
- CF0: Khoản vốn đầu tư ban đầu của dự án
- n: Vòng đời của khoản đầu tư
- r: Lãi suất chiết khấu hay tỷ lệ hiện tại hóa thông thường được
sử dụng là chi phí sử dụng vốn.
Giá trị hiện tại thuần thể hiện giá trị dòng tiền tăng thêm do đầu tư
mang lại có tính đến yếu tố giá trị theo thời gian của tiền.
01 )1(
CFCF
NPVn
tt
t
r−= ∑
+=
CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
1. Giá trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)
NPV và quyết định chấp nhận hay loại bỏ dự án: NPV > 0 : chấp nhận dự án.NPV < 0: loại bỏ dự án.NPV = 0: tùy quan điểm của nhà đầu tư.
CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
1. Giá trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)
Ưu:
- Đánh giá hiệu quả của Dự án có tính đến yếu tố giá trị theo thời
gian của tiền.
- Cho phép đo lường trực tiếp giá trị tăng thêm có tính đến yếu thời
gian do dự án tạo ra => là cơ sở gia tăng giá trị doanh nghiệp.
- Có thể cộng NPV của các dự án
Hạn chế:
+ Không phản ánh trực tiếp mức sinh lời của đồng vốn đầu tư.
+ Không cho thấy mối liên hệ giữa mức sinh lời của vốn đầu tư
và chi phí sử dụng vốn.
+ Không thể đưa ra kết luận lựa chọn khi các DA không đồng nhất
về thời gian và khi DN bị giới hạn về vốn đầu tư.
CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
1. Giá trị hiện tại thuần NPV (Net Present Value)
21
1121 )(
NPVNPV
NPVrrrIRR
+−+=
CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
+ Phương pháp nội suy:
2. Tỷ suất lợi nhuận nội bộ-
IRR
(Internal Rate of Return)
R1: Lãi suất chiết khấu để tính được NPV1>0 và nhỏ nhất
R2: Lãi suất chiết khấu để tính được NPV2<0 và lớn nhất
Ưu:
- Cho phép đánh giá được mức sinh lời của dự án có tính đến yếu tố
thời gian của tiền.
- Cho phép so sánh mức sinh lời của dự án với chi phí sử dụng vốn
=> + Xem xét việc huy động vốn
+ Xem xét mức độ an toàn của DA.
Hạn chế:
- Phương pháp IRR không chú trọng đến quy mô vốn đầu tư
- Trong trường hợp DA có nhiều IRR việc đánh giá DA sẽ gặp khó khăn.
CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH2. Tỷ suất lợi nhuận nội bộ-
IRR
(Internal Rate of Return)
Dự án A có độ dài 4 năm với chi phí vốn 10% và dòng tiền ở các năm như bảng sau. Có nên chọn dự án này không?
Năm
Dòng tiền
0 1 2 3 4
-1000$ 300$ 400$ 500$ 500$
CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
∑= +
=+
+++
++
+−=n
tt
tn
n
r
CF
r
CF
r
CF
r
CFCFNPV
02
210 )1()1(
........)1()1(
$47,320%)101(
500
%)101(
500
%)101(
400
%)101(
3001000
432=
++
++
++
++−=NPV
0)1(
500
)1(
500
)1(
400
)1(
3001000
432=
++
++
++
++−=
rrrrNPV
Với r = 22% NPV1 = 12,87 >0Với r = 24% NPV2 = - 19,51 < 0
79,2251,1987,12
87,12%)22%24(%22 =
−+−+=IRR
Năm
Dòng tiền
0 1 2 3 4
-1000$ 300$ 400$ 500$ 500$
21
1121 )(
NPVNPV
NPVrrrIRR
+−+=
CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
3. Thời gian hoàn vốn/kỳ hoàn vốn (PP – Payback Period),
Thời gian hoàn vốn là thời gian cần thiết để các khoản thu từ dự án bù đắp được hoàn toàn số tiền đầu tư ban đầu.
Thời gian hoàn vốn = (Vốn đầu tư)/(Thu nhập ròng hàng năm) = (năm, tháng)
Tỷ suất hoàn vốn = [(Thu nhập ròng hàng năm)/ (Vốn đầu tư)]*100% = (%)
Ví dụ 1: Một dự án có vốn đầu tư 100.000 $ (thời điểm năm 0). Hiện giá thu nhập thuần hàm năm đều nhau là 25.000 $
Thời gian hoàn vốn = 100.000/25.000 = 4 (năm)Tỷ suất hoàn vốn = [25.000/100.000]*100% = 25%
Dự án có thu nhập đều đặn hàng năm
CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
3. Thời gian hoàn vốn/kỳ hoàn vốn (PP – Payback Period),
CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
11
0
)1(
)1(
++
=
+
++=
∑
nn
n
tt
t
r
CFr
CF
nPP
Thời gian hoàn vốn có chiết khấu
- CFt : Dòng tiền thuần của đầu tư ở năm thứ t- n: Vòng đời của khoản đầu tư- r: Lãi suất chiết khấu hay tỷ lệ hiện tại hóa thông thường được sử dụng là chi phí sử dụng vốn.
11
0
)1(
)1(
++
=
+
++=
∑
nn
n
tt
t
r
CFr
CF
nPP
Năm
Dòng tiền
0 1 2 3 4
-1000$ 300$ 400$ 500$ 500$
Năm 0 1 2 3 4
Dòng tiền -1000 300 400 500 500
Giá trị hiện tại (PV10%)
-1000 272.73
330.56
375.65
341.5
Thời gian hoàn vốn có chiết khấu của dự án
Thời gian hoàn vốn = 3+ 06.35.341
65.37556.33073.2721000=
+++−Năm
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TIÊU BIỂU VỀ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA VIETCOMBANK TRONG THỜI GIAN GẦN ĐÂY:
NGHIỆP VỤ TÀI TRỢ DỰ ÁN CỦA NHTM
Năm 2007. VIETCOMBANK tài trợDAĐT xe ô tô chở khách, Công ty TNHH Vận tải Hoàng Long.
Nguồn: http://www.vietcombank.com.vn/Corporates/Lending/
BIDV tài trợ vốn triển khai Dự án Tổng Công ty Xây dựng công trình Giao thông 4 – Bộ Giao thông vận tải, Tổng Công ty 319 Bộ Quốc phòng và Công ty TNHH hai thành viên BOT với giá trị tối đa 2.944 tỷ đồng đầu tư nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1
QL 1 là tuyến giao thông huyết mạch Bắc Nam. Việc đầu tư mở rộng tuyến QL1 đoạn qua tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An sẽ góp phần cải thiện hệ thống cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế xã hội của hai tỉnh cũng như của vùng
http://www.baohaiquan.vn/pages/bidv-tai-tro-von-trien-khai-du-an-dau-tu-nang-cap-mo-rong-quoc-lo-1.aspx
NGHIỆP VỤ TÀI TRỢ DỰ ÁN CỦA NHTM
Techcombank sẽ hỗ trợ tài chính cho các dự án bất động sản của Công ty Cổ phần Đầu tư tài chính Phát triển nhà và Đô thị (HUDFIC), 800 tỷ
https://www.techcombank.com.vn/Desktop.aspx/Tin--tuc/Tin-Techcombank/Techcombank_se_ho_tro_tai_chinh_cho_cac_du_an_bat_dong_san_cua_HUDFIC/
NGHIỆP VỤ TÀI TRỢ DỰ ÁN CỦA NHTM
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Thái Văn Đại. 2012. Nghiệp vụ kinh doanh ngân hàng thương mại. ĐH Cần Thơ
Trương Đông Lộc. 2012. Quản trị tài chính. ĐH Cần Thơ.Lê Văn Tư. . Ngân hàng thương mại.
Website
http://www.baohaiquan.vn/pages/bidv-tai-tro-von-trien-khai-du-an-dau-tu-nang-cap-mo-rong-quoc-lo-1.aspx
https://www.techcombank.com.vn/Desktop.aspx/Tin--tuc/Tin-Techcombank/Techcombank_se_ho_tro_tai_chinh_cho_cac_du_an_bat_dong_san_cua_HUDFIC/ http://www.vietcombank.com.vn/Corporates/Lending/
CẢM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI.
Email: [email protected]/10/2013