SEICO GROUPCATALOGUE
w w w . s e i c o . v n
SEICOGROUPw w w . s e i c o . v n
Sóng tôn 6 sóng
Sóng tôn 6 sóng
Sóng tôn 6 sóng
Sóng tôn 5 sóng
Sóng tôn 7 sóng
Sóng tôn 9 sóng
Sóng tôn11 sóng
1000 166
24
167 167 167 167 167
1000 6+-
250 1+-
33 1+-
72 1520
1000 8+-
18.5 1+-
100
14
1000 6+-
21 1+-27
97 53
125
1080
1120
216 216 21621621615
955191 191 191 191 191
212 1530
10 26 28 2823 26
980196
22810 21 21 2251 5130
196 196 196 196
6 RIBS PROFILE A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
6 RIBS PROFILE
6 RIBS PROFILE
5 RIBS PROFILE
7 RIBS PROFILE
9 RIBS PROFILE
11 RIBS PROFILE
Mô tả / DescriptionTôn mái dạng sóng là giải pháp truyền thống sử dụng vít để cố định tấm tôn với xà gồ. Phương pháp này sử dụng rất linh hoạt, ngoài việc dùng cho lợp mái, có thể lợp tường, vách, các biên dạng mái cong. Rib form metal sheet is a traditional solution using screws for fixing the sheet to purlins. This method becomes widely used in variable application e.g. roof, walls, partition and curved roof contour.
Chiều dài / LengthTấm tôn có thể được cán theo chiều dài bất kì. Nếu chiều dài vượt quá 12 m, chúng tôi sẽ mang máy cán sóng đến tận công trường. Có thể áp dụng phương pháp chia nhỏ các tấm <12m để lợp nối chồng cho đến khi đạt được chiều dài mong muốn. The corrugated sheet should be roll formed by any length. If it is over 12m, we will bring the forming machine to the construction site. It is also a method to divided to several steel sheets <12m to install over lap to meet the desig-nated length. Đặc tính kĩ thuật / Specification
Lợp máiLợp tường, vách Lợp lớp đỡ Lợp mái cong
Lợp máiLợp tường, vách Lợp lớp đỡLợp mái cong
Lợp máiLợp tường, vách Lợp lớp đỡLợp mái cong
Lợp máiLợp tường, vách Lợp lớp đỡLợp mái cong
Lợp máiLợp tường, vách Lợp lớp đỡLợp mái cong
Lợp máiLợp tường, vách Lợp lớp đỡLợp mái cong
Lợp máiLợp tường, vách Lợp lớp đỡLợp mái cong
Loạisóng
56667911
Chiều caosóng (mm)
33152830242119
Khổ hữudụng (mm)
10001080980955100010001000
Độ mạ nhôm kẽm
AZ40 -- AZ200AZ40 -- AZ200AZ40 -- AZ200AZ40 -- AZ200AZ40 -- AZ200AZ40 -- AZ200AZ40 -- AZ200
Cường độ
G300 - G550G300 - G550G300 - G550G300 - G550G300 - G550G300 - G550G300 - G550
Các độ dày thông dụngmm
0.4 : 0.45 : 0.48 : 0.5 : 0.53 : 0.560.4 : 0.45 : 0.48 : 0.5 : 0.53 : 0.560.4 : 0.45 : 0.48 : 0.5 : 0.53 : 0.560.4 : 0.45 : 0.48 : 0.5 : 0.53 : 0.560.4 : 0.45 : 0.48 : 0.5 : 0.53 : 0.560.4 : 0.45 : 0.48 : 0.5 : 0.53 : 0.560.4 : 0.45 : 0.48 : 0.5 : 0.53 : 0.56
TÔN SÓNG RIBS PROFILECHI TIẾT DETAILS
PHƯƠNG ÁN LỢP MÁI TÔN SÓNGRIBS PROFILE ROOFING OPTION
PHƯƠNG ÁN LỢP TƯỜNG, VÁCH TÔN SÓNGRIBS PROFILE WALL, PARTITION OPTION
A1LOẠI A2 A3 A4 A5 A6 A7
Xà gồ máiChống nóng dạng Foil
A1LOẠI A2 A3 A4 A5 A6 A7
A7LOẠI A3 A6
Cố định trên xà gồ kèo
Cố định trên xà gồ kèo
Hướng lợp lớp đỡ Hướng lợp lớp đỡ
MAX SEAM PROFILE
SEAM LOCK CLEAT
470
430
348
6524
2025 2594
Đai Seam Lock
Sóng tôn Max Seam
SEAM LOCK PROFILESóng tôn Seam Lock
3955
17A8
A8
A8
15
1.516
0.75 25 25
90
42
17
18
25
42
1.5
20
17 70
4010
DT - 02 DT - 01
DT - 01
DT - 02
DT - 03
DT - 04Đinh tán D7.5
DT - 03
DT - 01
11
Lợp máiLợp tường, vách Lợp lớp đỡ Lợp mái cong
Lợp máiLợp tường, vách Lợp lớp đỡ Lợp mái cong
SEAM LOCK CLEATĐai Seam Lock
MAX SEAM CLEATĐai Max Seam
3955
17
A8
15
1.516
0.75 25 25
90
42
17
18
25
42
1.5
20
17 70
4010
DT - 02 DT - 01
DT - 01
DT - 02
DT - 03
DT - 04Đinh tán D7.5
DT - 03
DT - 01
11A8
B1
B2
B1-1
B1-2
B2-1
890
216230115
90110
230 99
718
22
TÔN SEAM SEAM PROFILE
TÔN SEAMSEAM PROFILE
A1LOẠI A2 A3 A4 A5 A6 A7
PHƯƠNG ÁN LỢP MÁI SEAM LOCK
A7LOẠI A3 A6
Cố định trên xà gồ kèo
Đai Seam Lock
Cấp bão
15
Cấp bão
12
Mô tả / DescriptionHệ thống tôn mái dạng seam lock sử dụng các đai giữ được cố định xuống xà gồ bằng vít. Mối nối tôn bao gồm mối nối tấm thứ nhất, mối nối của đai và mối nối tấm thứ hai cùng được gập cong khiến cho hệ thống mái trở nên vô cùng bền chắc. Phương pháp này không cho vít bộc lộ ra môi trường bên ngoài làm giảm đáng kể khả năng bị rò rỉ nước. Ngoài ra biên dạng sóng cao cung cấp khả năng thoát nước mái tốt hơn khi nước khó bị tràn sóng. Đây cũng là hình thức lợp tôn chịu được mức bão cao nhất so với các hình thức khác. Seam lock roof system is using lock clip which is fixed by screws to purlins. The connection includes the first sheet joint, clip joint and second sheet joint to mutually bend them to create an extremely durable system. This method makes the screw not exposed to the external environment that greatly reduces the potential possibility of water leaking. The rib is also high to provide a better drainage when water difficult to flow over other ribs. Also it creates better drainage overflow water hard on the waves. This system is considered the highest bearing storm comparing to other roofing type.
Chiều dài / LengthTấm tôn có thể được cán theo chiều dài bất kì. Nếu chiều dài mái vượt quá 12 m, chúng tôi sẽ mang máy cán sóng đến tận công trường. The corrugated sheet should be roll formed by any length. If it is over 12m, we will bring the forming machine to the construction site.
Đặc tính kĩ thuật / Specification
Loại sóng
Seam lock470
Max Seam890
Chiều caosóng (mm)
65
110
Khổ hữudụng (mm)
470
890
Độ mạ nhôm kẽm
AZ70 -- AZ200
AZ40 -- AZ200
Cường độ
G300 - G330
G300 - G330
Các độ dày thông dụngmm
0.4 : 0.45 : 0.48 : 0.5 : 0.53 : 0.56
0.4 : 0.45 : 0.48 : 0.5 : 0.53 : 0.56
Loại sóng Seam lock 470Tiêu chuẩn ASTM 1592
Loại sóng Max Seam 890Tiêu chuẩn ASTM 1592
Độ dày thép nền(mm) 0.4
Bước xà gồ (mm) Vận tốc giókm/h1500
P = 1.400 N/m2 170
Độ dày thép nền(mm) 0.45
Bước xà gồ (mm) Vận tốc giókm/h1500
P = 700 N/m2 122
Thí nghiệm chịu áp lực tĩnh của khí / Static air pressure test
Xà gồ mái
CHI TIẾT DETAILS
Hướng lợp lớp đỡHướng lợp lớp đỡ
SEAM LOCK ROOFING OPTIONS
PHƯƠNG ÁN LỢP MÁI MAX SEAM
Đai Max Seam
Xà gồ mái
A1LOẠI A2 A3 A4 A5 A6 A7
Hướng lợp lớp đỡHướng lợp lớp đỡ
A1LOẠI A2 A3 A4 A5 A6 A7
TÔN KLIP LOKKLIP LOK PROFILE
MAX SEAM ROOFING OPTIONS
40 1+ -
420 3
940
626
210
30
+-
53.628
22
Tôn KLIP LOK loại 1 KLIP LOK PROFILE TYPE 1
Đai KLIP LOK loại 1 KLIP LOK CLEAT TYPE 1
Đai KLIP LOK loại 2 KLIP LOK CLEAT TYPE 2
Tôn KLIP LOK loại 2 KLIP LOK PROFILE TYPE 2
Lợp máiLợp tường, vách Lợp lớp đỡ Lợp mái cong
Lợp máiLợp tường, vách Lợp đỡ Lợp mái cong
TÔN KLIP LOK
Loại sóng
Klip lok940
Klip lok
420
Chiều cao sóngmm
40
40
Khổ hữu dụngmm
940
420
Độ mạ nhôm kẽm
Cường độ
G550
G550
Các độ dày thông dụngmm
0.4 : 0.45 : 0.48 : 0.5 : 0.53 : 0.56
0.4 : 0.45 : 0.48 : 0.5 : 0.53 : 0.56
AZ70 -- AZ200
AZ40 -- AZ200
Loại sóng Klip lok 940Tiêu chuẩn ASTM 1592
Độ dày thép nền(mm) 0.4
Bước xà gồ (mm) Vận tốc giókm/h Cấp bão
1500P = 300 N/m2 80 9
Thí nghiệm chịu áp lực tĩnh của khí / Static air pressure test
Mô tả / DescriptionTấm lợp klip - lok là giải pháp sử dụng sóng tôn cài đè lên đai được cố định sẵn trên xà gồ bằng vít. Phương pháp này khiến cho vít không phải bộc lộ ra môi trường bên ngoài làm giảm đáng kể khả năng bị rò rỉ nước. Ngoài ra bằng việc nối chồng đai của tấm tôn sau lên sóng dương của tấm tôn trước khiến cho khả năng chống chịu bão của hệ thống mái được tăng lên rất lớn. Metal sheet klip - Lok is a solution using corrugated wave overlapping the Klip which is fixed on the purlins by screw. This method makes the screw not exposed to the external environment that greatly reduces the potential possibility of water leaking. Also, by lapping the next Klip into the last rib of previous corrugated sheet will strengthen the entire roofing system against high level of storm and wind force.
Chiều dài / LengthTấm tôn có thể được cán theo chiều dài bất kì. Nếu chiều dài mái vượt quá 12 m, chúng tôi sẽ mang máy cán sóng đến tận công trường. The corrugated sheet should be roll formed by any length. If it is over 12m, we will bring the forming machine to the construction site.
Đặc tính kĩ thuật / Specification
C1
C2
C1-1
C2-1
CHI TIẾT DETAILSKLIP LOK PROFILE
PHƯƠNG ÁN LỢP MÁI KLIP LOK LOẠI 1 PHƯƠNG ÁN LỢP TƯỜNG, VÁCH KLIP LOK LOẠI 1
A1LOẠI A2 A3 A4 A5 A6 A7Cố định trên xà gồ kèo
Hướng lợp lớp đỡ Hướng lợp lớp đỡ
A1LOẠI A2 A3 A4 A5 A6 A7
KLIP LOK TYPE 1 ROOFING OPTIONS KLIP LOK TYPE 1 WALL, PARTITION OPTIONS
PHƯƠNG ÁN LỢP TƯỜNG, VÁCH KLIP LOK LOẠI 2PHƯƠNG ÁN LỢP MÁI KLIP LOK LOẠI 2
A1LOẠI A2 A3 A4 A5 A6 A7Cố định trên xà gồ kèo
Hướng lợp lớp đỡ Hướng lợp lớp đỡ
A1LOẠI A2 A3 A4 A5 A6 A7
KLIP LOK TYPE 1 WALL, PARTITION OPTIONSKLIP LOK TYPE 1 ROOFING OPTIONS
DECK PROFILE Tấm Deck Lợp máiLợp tường, vách Lợp đỡ Lợp mái cong
Mô tả / DescriptionTấm deck mạ kẽm đóng vai trò như hệ ván khuôn vĩnh viễn cho việc thi công tấm sàn bằng bê tông cốt thép cho nhà dân dụng và công nghiệp. Nếu là kết cấu mái thì tấm deck cũng đóng vai trò là lớp nền cho hệ mái bê tông.Zinc plated deck serves as a permanent platform system for the construction of reinforced concrete slabs for residential and industrial use. If it is a roof structure, the deck also serves as the foundation layer for the concrete roof system
Chiều dài / LengthThi công tấm decking có thể được nối chồng nên không bị phụ thuộc vào chiều dài Execution of decking panels can be spliced so it is not dependent on length
Đặc tính kĩ thuật / Specificationt
230
50
142 88
230 230
Loại sóng
4
3
Chiều caosóng (mm)
50
71
Khổ hữudụng (mm)
930
930
Độ mạ nhôm kẽm
Cường độ
G300 - G550
G300 - G550
Các độ dày thông dụngmm
0.75 : 0.85 : 0.95 : 1 : 1.2 : 1.6
0.75 : 0.85 : 0.95 : 1 : 1.2 : 1.6
CHI TIẾT DETAILS
TẤM DECK DECK PROFILE
DECK PROFILE Tấm Deck Lợp máiLợp tường, vách Lợp đỡ Lợp mái cong
152
71
35.5
114 114 114 38189 189
TẤM DECKDECK PROFILE
Z80 -- Z275
Z80 -- Z275
SBC VIETNAM STEEL HOUSE JOINT STOCK COMPANY
R.902 Vimeco CT3 Tower, Nguyen Chanh Str, Trung Hoa, Cau Giay Dist, Hanoi, VietnamTel: +84 4 62824625Web: www.sbcsteel.com FACTORYLo CN7-2 Tan Truong Industrial park, Cam Giang, Hai Duong
PHƯƠNG ÁN LỢP MÁI TẤM DECK
Bê tông
Đinh dàn
STEEL BUILDING & EQUIPMENT INDUSTRIES, SEICO JSC R.408 Vimeco CT2 Tower, Nguyen Chanh Str, Trung Hoa,Cau Giay Dist, Hanoi, VietnamTel: +84 4 222 50540 | Fax: +84 4 222 50547Web: www.seico.vn | Email:[email protected] FACTORYKM40+90, National Road 5, Cam Giang, Hai Duong,VietnamTel: +84 3203 784 487 | Fax: +84 3203 784 488
Bê tông
Đinh dàn
Lưới thép
Lưới thép
DECK ROOFING OPTIONS