UBND TỈNH NINH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 135/STNMT-VP Ninh Thuận, ngày 12 tháng 01 năm 2016
Về việc viết lý lịch đối với trưởng, phó phòng, cán bộ diện quy hoạch trưởng, phó phòng và tương đương trực thuộc Sở
Kính gửi: Các phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở.
Ngày 11/12/2015, ban Tổ chức Tỉnh ủy có Công văn số 112 - CV/BTC về việc báo cáo danh sách cán bộ diện quy hoạch, trong đó có nội dung yêu cầu viết lý lịch đối với các trường hợp hiện đang là trưởng, phó phòng và tương đương; các trường hợp thuộc diện quy hoạch vào chức danh trưởng, phó phòng và tương đương thuộc Sở,
Để báo cáo Ban Tổ chức tỉnh ủy theo yêu cầu, thừa lệnh Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Sở đề nghị:
- Đề nghị các đồng chí hiện đang là trưởng, phó phòng chuyên môn, trưởng, phó các đơn vị trực thuộc Sở; các đồng chí thuộc diện quy hoạch vào các chức danh trưởng, phó phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở khẩn trương viết lý lịch (theo mẫu M2, gửi về Văn phòng Sở trong ngày 14/01/2016 để Văn phòng Sở tổng hợp trình Giám đốc Sở xác nhận và báo cáo Ban Tổ chức Tỉnh ủy theo yêu cầu.
(Có danh sách cán bộ quy hoạch vào các chức danh trưởng, phó phòng và tương đương trực thuộc Sở và mẫu lý lịch M2 kèm theo).
- Đề nghị Trưởng các phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở quan tâm triển khai và khẩn trương thực hiện./.
Nơi nhận: TL.GIÁM ĐỐC
CHÁNH VĂN PHÒNG- Như trên;- Lãnh đạo Sở;- Lưu: VT.
Đỗ Xuân Thể
1
2
UBND TỈNH NINH THUẬN ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAMSỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Ninh Thuận, ngày tháng năm 2016
DANH SÁCH TRÍCH NGANGCán bộ, đảng viên, Quy hoạch trưởng phòng, phó phòng và tương đương trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
STT Họ và tênNăm sinh Dân
tộc Quê quán Ngày vào Đảng
Trình độ Chức vụ, đơn vị nơi công tác
hiện nay
Chức danh quy hoạch
Ghi
chúNam NữHọc vấn LLCT CM
I Kế hoạch Tài chính
1 Nguyễn Bảo Châu 1969 Kinh Quảng Trị 12/12 Sơ cấp Đại học
Trưởng phòng KH-TC Sở TN&MT
Chánh văn phòng Sở TN&MT
2 Nguyễn Thế Tam 1983 Kinh Ninh Thuận 14/11/2014 12/12 Sơ cấp Đại học
Kế toán trưởng Sở TN&MT
P. Chánh văn phòng Sở TN&MT
II Phòng Thanh Tra
1 Nguyễn Văn Quế 1973 Kinh Thanh Hóa 15/07/2005 12/12 Cao cấp Đại học
Chánh thanh tra Sở TN&MT
Chánh thanh tra Sở TN&MT
2 Lê Duy Khiêm 1987 Kinh Ninh Thuận 28/08/2014 12/12 Sơ cấp Đại học
P. thanh tra Sở TN&MT
P. chánh thanh tra Sở TN&MT
3 Phan Vũ Quyên 1984 Kinh Ninh Thuận 12/12 Sơ cấp Đại học
P thanh tra Sở TN&MT
P. chánh thanh tra Sở TN&MT
4 Nguyễn Trọng Kiên 1983 Kinh Thanh Hóa 12/12 Sơ cấp Đại học
Chuyên viên Thanh tra Sở TN&MT
P. chánh thanh tra Sở TN&MT
IIIPhòng Quản lý đất đai
1 Nguyễn Văn Thành (B) 1974 Kinh Hải Phòng 15/06/2013 12/12 Trung
cấpĐại học
P. phòng QLĐĐ Sở TN&MT
T. phòng QLĐĐ Sở TN&MT
2 Đinh Thị Hồng Huệ 1981 Kinh Bình Định 14/07/2015 12/12 Sơ cấp Đại P. phòng QLĐĐ Sở P. trưởng phòng
3
học TN&MT QLĐĐ Sở TN&MT
3 Hà Thị Xuân 1970 Kinh Ninh Bình 21/08/2006 12/12 Sơ cấp Đại học
C. viên phòng Quản lý đất đai Sở TN&MT
P. trưởng phòng QLĐĐ Sở TN&MT
4 Lương Tấn Quang 1980 Kinh Bình Định 04/03/2015 12/12 Sơ cấp Đại học
C. viên phòng Quản lý đất đai Sở TN&MT
P. trưởng phòng QLĐĐ Sở TN&MT
IVPhòng TN Khoáng sản
1 Nguyễn Văn Phương 1971 Kinh Bình Định 18/09/2014 12/12 Sơ cấpĐại học
P. phòng Khoáng sản Sở TN&MT
T. phòng Khoáng sản Sở TN&MT
2 Vũ Mạnh Tú 1983 Kinh Nam Định 12/12 Sơ cấpĐại học
P. phòng Khoáng sản Sở TN&MT
P. phòng Khoáng sản Sở TN&MT
VPhòng đo đạc bản đồ và viễn thám
1Nguyễn Văn Thành (A) 1966 Kinh Bình Định 05/08/1996 12/12 Cao cấp Đại
họcTrưởng phòng đo đạc Sở TN&MT
Giám đốc TTKTTNMT
2 Đoàn Mạnh Hùng 1973 Kinh Hưng Yên 12/12 Sơ cấpĐại học
C. viên phòng đo đạc Sở TN&MT
P. trưởng phòng QLĐĐ Sở TN&MT
VI
P. Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
1 Nguyễn Bảo Triều 1982 Kinh Bình Thuận 18/09/2014 12/12 Sơ cấp Thạc sỹ
Phó trưởng phòng TN nước Sở TN&MT
T. phòng tài nguyên nước Sở TN&MT
2 Lê Thị Trang 1988 Kinh Thanh Hóa 12/12 Sơ cấp Đại học
Chuyên viên phòng Tài nguyên nước và KTTV Sở TN&MT
P. trưởng phòng TN nước Sở TN&MT
VII Chi cục Bảo vệ Môi
4
trường
1 Lê Thanh Tuấn 1969 Kinh Tiền Giang 03/02/2009 12/12 Sơ cấp Đại học
Phó chi cục trưởng CCBVMT
Chi cục trưởng CCBVMT
2 Phạm Thị Thanh Tâm 1981 Kinh Ninh Thuận 02/03/2013 12/12 Sơ cấp Đại học
Trưởng phòng Tổng hợp và ĐTM - Chi cục BVMT
P. Chánh văn phòng Sở TN&MT
3 Nguyễn Quốc Đàm 1979 Kinh Quảng Trị 12/12 Sơ cấp Thạc sỹ
Phó Trưởng phòng Kiểm soát ô nhiễm - Chi cục BVMT
Giám đốc TTQTMT
4 Nguyễn Thị Tố Uyên 1984 Kinh Hà Nam 12/10/2014 12/12 Sơ cấp Đại học
Phó Trưởng phòng Kiểm soát ô nhiễm - Chi cục BVMT
Phó chi cục trưởng CCBVMT
XIII Chi cục biển
1 Đỗ Phước Vinh 1972 Kinh Quảng Nam 16/11/2000 12/12Trung cấp
Thạc sỹ
Phó chi cục trưởng CCBVMT
Chánh văn phòng Sở TN&MT
2 Nguyễn Văn Bắc 1980 Kinh Nghệ Tĩnh 07/07/2012 12/12 Sơ cấp Đại học
T. phòng HC-TH Chi cục Biển
P. Chánh văn phòng Sở TN&MT
3 Trần Quốc Lâm 1985 Kinh Ninh Thuận 14/11/2014 12/12 Sơ cấp Thạc sỹ
C. viên phòng Biển - Chi cục Biển
P. trưởng phòng TN nước Sở TN&MT
4 Hồ Tấn Hải Minh 1989 Kinh Ninh Thuận 26/03/2015 12/12 Sơ cấp Đại học
C. viên phòng Biển - Chi cục Biển
P. trưởng phòng TN nước Sở TN&MT
IXVăn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
1 Tô Văn Dũng 1978 Kinh Nam Định 02/06/2010 12/12 Sơ cấpĐại học
P. giám đốc VPĐKQSDĐ
Giám đốc VPĐKQSDĐ
2 Phạm Thị Thủy 1976 Kinh Thanh Hóa 21/08/2006 12/12Trung cấp
Đại học
P. giám đốcVPĐKQSDĐ
P. trưởng phòng QLĐĐ
5
3 Phan Thị Tú Vân 1983 Kinh Ninh Thuận 12/12 Sơ cấp Đại học
P.Trưởng phòng ĐKQSDĐ
P. giám đốc VPĐKQSDĐ
XTrung tâm Công nghệ thông tin
1 Nguyễn Đức Toản 1977 Kinh Ninh Thuận 04/04/2014 12/12 Trung cấp
Đại học
P. giám đốc TTCNTT Giám đốc TTPTQĐ
2 Nguyễn Ngọc Phát 1987 Kinh Ninh Thuận 22/01/2015 12/12 Sơ cấp Đại học
Chuyên viên phòng PTCN- Trung tâm CNTT
P. giám đốc TTCNTT
3 Nguyễn Lê Minh Đức 1981 Kinh Ninh Thuận 18/12/2014 12/12 Sơ cấp Đại học
Trưởng phòng HC-TH - Trung tâm Công nghệ thông tin
P. Trưởng phòngQuản lý đất đai Sở TN&MT
4 Phạm Văn Quang 1981 Kinh Thanh Hóa 07/07/2012 12/12 Sơ cấp Đại học
Phó Trưởng phòng Dữliệu và lưu trữ - Trung tâm CNTT
P. giám đốc TTCNTT
XIITrung tâm Phát triển quỹ đất
1 Trần Huỳnh Kiến Trúc 1975 Kinh Ninh Thuận 08/11/2005 12/12 Trung
cấpĐại học
P. giám đốc TTPTQĐ Giám đốc TT quỹ đất
2 Nguyễn Hữu Tân 1982 Kinh Ninh Thuận 01/07/2011 12/12 Sơ cấp Đại học
Trưởng phòng PTQĐ- Trung tâm PTQĐ
P. giám đốc TTPTQĐ
3 Phạm Phú Cường 1979 Kinh Ninh Thuận 30/11/2006 12/12 Sơ cấp Đại học
Trưởng phòng BT&GPMB- Trung tâm PTQĐ
P. giám đốc TTPTQĐ
XI Trung tâm Quan trắc môi trường
1 Thành Ngọc Quỳnh 1984 Chăm Ninh Thuận 19/07/2015 12/12 Sơ cấp Đại học
P. giám đốc TTQTMT
P. chi cục trưởng CCBVMT
2 Lê Thị Viên Đan 1973 Kinh Ninh Thuận 05/11/2005 12/12 Trung Đại P. giám đốc P. chi cục trưởng
6
cấp học TTQTMT CCBVMT
3 Thiên Sanh Trần 1982 Chăm Ninh Thuận 12/12 Sơ cấp Cao đẳng
Kế toán trưởng TTQTMT P. giám đốc TTQT
XII Trung tâm kỹ thuật tài nguyên MT
1 Bùi Trọng Hiệp 1976 Kinh Thái Bình 21/08/2007 12/12 Trung cấp
Đại học
P. giám đốc TTKTTNMT
Giám đốc TTKTTNMT
2 Đinh Trọng Nghĩa 1977 Kinh Nam Định 02/06/2010 12/12 Trung cấp
Đại học
P. giám đốc TTKTTNMT
P. giám đốc TTKTTNMT
3 Trần Quang Vinh 1983 Kinh Bình Thuận 03/01/2015 12/12 Sơ cấp Đại học
Trưởng phòng HC-TH - Trung tâm Kỹ thuật TNMT
P. Chánh văn phòng Sở TN&MT
Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị(Ký tên, đóng dấu)
Đỗ Xuân Thể Bùi Anh Tuấn
7
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM M2Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
LÝ LỊCH TỰ KHAI1) Họ và tên khai sinh: ……………………………..Nam, nữ :………………………….2) Các tên gọi khác : …………………………………………………………………….3) Sinh ngày: ……..tháng …….. năm ………,4/ Nơi sinh : …………………………….5) Quê quán (Thôn, ấp )……………….(Xã, Phường): ………………...(Huyện , thị, quận): ………………………………………..( Tỉnh, Thành phố ): ………………………………..6) Nơi ở hiện nay (Thôn, ấp, tổ dân phố hoặc số nhà ) ………………… ( Xã, Phường ): …………………..( Huyện, Thị, Quận ): …………………. (Tỉnh, Thành phố ): …………………7) Dân tộc (Kinh, Tày, Mông, Êđê ): ……………………, Tôn giáo : ……………………….8) Đơn vị công tác : ……………………….Trực thuộc : …………………………………..9) Chức vụ ( Kể cả chức vụ kiêm nhiệm ): - Đảng : …………………………………………….- Chính quyền : ………………………………………………………………………………- Đoàn thể : ………………………………………………………………………………….10) Thành phần gia đình xuất thân : ………………………………………………………….(Ghi là công nhân, nông dân, cán bộ, công chức, trí thức, dân nghèo thành thị, tiểu thương, tiểu chủ, tư sản… )
11) Nghề nghiệp bản thân trước khi tuyển dụng : …………………………………………..(Ghi nghề được đào tạo hoặc công nhân (thợ gì), làm ruộng, buôn bán, học sinh…)12) Ngày được tuyển dụng: …………., Vào cơ quan nào, ở đâu: …………………………...13) Ngày vào cơ quan hiện đang công tác: …………..Ngày tham gia cách mạng : ………14) Ngày vào Đảng Công sản Việt nam : ……………. ,Ngày chính thức : …………15) Ngày tham gia các tổ chức chính trị, xã hội: ( Ngày vào Đoàn TNCSHCM, Công đoàn, Hội)……………………………………………………………..16) Ngày nhập ngũ:…/…./…,Ngày xuất ngũ:…/…../……(Quân hàm, chức vụ cao nhất (năm)…………….17) Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông : …………. Học hàm, học vị cao nhất: ĐH Luật. (Lớp mấy) (GS,PGS,TS,PTS,Thạc sỹ, Cử nhân, Kỹ sư….năm nào, chuyên ngành gì)Lý luận chính trị: ……………………. – Ngoại ngữ : ………(Cử nhân, Cao cấp, Trung cấp, Sơ cấp ). (Anh (A/B/C/D), Nga (A/B/C/D), Pháp (A/B/C/D).18) Công tác chính đang làm: ………………………………………………………………19) Danh hiệu được phong(Năm nào): ……………………………………………………...(Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang, Nhà giáo, Thầy thuốc, Nghệ sỹ nhân dân, ưu tú).20) Khen thưởng :…………………………………………………………………………………… (Huân, Huy chương, năm nào)21) Kỷ luật (Đảng, Chính quyền, Đoàn thể, cấp quyết định, năm nào, lý do, hình thức): …………22) Tình trạng sức khoẻ: ………… Cao …………Cân nặng: …………, Nhóm máu : ………… (Tốt, bình thường, yếu hoặc có bệnh mãn tính gì)23) Số chứng minh nhân dân: …………………Thương binh loại:………Gia đình liệt sỹ:
8
24) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LLCT, NGOẠI NGỮ.
Tên trường Ngành học hoặc tên lớp học
Thời gian học
Hình thức học
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì
Ghi chú: Hình thức học : Chính quy, Tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng…/Văn bằng: Tiến sỹ, Phó tiến sỹ, Thạc sỹ, Cử nhân, Kỹ sư…
25) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁCTừ tháng, năm đến tháng năm Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể)
26) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN:a) Khai rõ : bị bắt, bị tù (từ ngày, tháng, năm nào đến ngày, tháng, năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì: Không có.…………………………………………………………………………………………………b) Bản thân có làm việc cho chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc)……………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………
27) QUAN HỆ VỚI NƯỚC NGOÀI:- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu…)?:……………………………………………………………….
9
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………- Có thân nhân (Cô, chú, bác, dì, cậu ruột, cha, mẹ ruột, cha, me vợ (chồng), vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột) ở nước ngoài (Làm gì, địa chỉ) ?:
28) QUAN HỆ GIA ĐÌNH VÀ GIA ĐÌNH VỢ, CHỒNG:
a) Về quan hệ gia đình: Khai rõ, đầy đủ họ tên, tên khác, các bí danh, năm sinh, nơi sinh, nguyên quán, trú quán, dân tộc, tôn giáo và quá trình hoạt động (Từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm, đơn vị, chức vụ, cấp bậc đảm nhiệm….cả cho địch và cho ta, hiện sống, chết, thời gian cụ thể) của ông, bà nội, ngoại; cô, chú, bác; dì, cậu ruột; cha, mẹ, anh, chị, em ruột.
Quan hệHọ và tên
Năm sinh, N/quán, N/sinh (khai từ Thôn, Xã, số nhà,
đường phố trở lên )
-Quá trình hoạt động liên tục từ tháng năm đến tháng năm; chức vụ, cấp bậc của từng người nêu trên.-Hiện cư ngụ tại (khai từ Thôn, Xã, số nhà, đường phố trở lên)
10
11
b) Về quan hệ gia đình vợ (chồng): Khai ông, bà nội, ngoại; Cha, mẹ, anh, chị, em; vợ (chồng), con (khai như phần quan hệ gia đình).
Quan hệ
Họ và tênNăm sinh, N/quán, N/sinh (khai từ Thôn, Xã trở lên)
Quá trình hoạt động liên tục từ tháng năm đến tháng năm, chức vụ, cấp bậc của từng
người nêu trên.
12
Người khai cam đoanKý tên
Ngày …. tháng ….. năm 2016Xác nhận của cơ quan quản lýhoặc chính quyền địa phương
13