HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ĐỒNG HỒ ACUVIM
• Sơ đồ đấu dây:
• Màn hình hiển thị
TT Hiển thị Chú thích 1 Lựa chọn Mode hiển thị “Meter” : Giá trị đo đạc ở thời gian thực
“Max/Min” : Dữ liệu thống kê “Demand” : Dữ liệu Công suất yêu cầu. “Setting” : Cài đặt tham số. “Digital I/O” : Dữ liệu Module mở rộng I/O.
2 4 hàng “ ” trong vùng đo đạc.
Là vùng hiển thị chính. Hiển thị giá trị đo đạc như:V, I, P, PF, F, Mất cân bằng, Góc pha… Hiển thị giá trị thống kê: Max / Min ; Cài đặt ; I/O mở rộng.
3 4 ký tự và 5 ký tự Hiển thị năng lượng và đồng hồ thời gian thực. Cũng được sử dụng cho cài đặt và I/O .
4 3 ký tự Hiển thị ký hiệu : “U” là điện áp, “I” là dòng điện, “P” là công suất tác dụng, “Q” là công suất phản kháng, “S” là công suất biểu kiến,
“PF” là hệ số công suất, “F” là tần số, “ ” là góc pha, “DMD” là nhu cầu điện ; Hiển thị trang cài đặt, loại I/O mở rộng “Mxx”.
5 Unbalance, THD, TDD, MAX, MIN
“Unbalance” : Mất cân bằng áp hoặc dòng. “THD” : Méo hài tổng. “TDD” : Méo nhu cầu tổng. “ MAX : giá trị cực đại. “MIN” : gái trị cực tiểu.
6 Tỷ lệ tải
Hiển thị % của dòng tải với dòng danh định.
7 Nhãn 4 góc phần tư
Và nhãn loại tải
: Góc phần tư của Điện năng. Nhãn cuộn dây: Tải cảm Nhãn tụ điện : Tải dung
8 1-2, 2-3, 3-1, avg, N 1, 2, 3 cho 3 pha A, B, C ; 1-2, 2-3, 3-1 cho 3 pha AB, BC, CA ; Avg là giá trị trung bình. N cho dây trung tính.
9 Nhãn năng lượng : imp, Total, Net, Exp.
Imp : Năng lượng tiêu thụ. Exp : Năng lượng sinh ra. Total : Tổng tuyệt đối của năng lượng tiêu thụ và sinh ra. Net: Tổng đại số của năng lượng tiêu thụ và sinh ra.
10 Ký hiệu Áp : V, kV Dòng: A, kA Công suất tác dụng : kW, MW . Công suất phản kháng: kvar, Mvar. Công suất biểu kiến: kVA, MVA. Tần số : Hz. Năng lượng tác dụng: kWh. Năng lượng phản kháng: kVarh. Năng lượng biểu kiến : kVAh. Phần trăm : % Góc pha : o
11 Nhãn giao tiếp
Không có nhãn : Không giao tiếp Một nhãn : Hỏi tin (chưa chấp nhận or bị lỗi) Hai nhãn : chấp nhận giao tiếp
12 Biểu thị xung ngõ ra năng lượng
Không có nhãn : Không có xung ngõ ra Có nhãn : Có xung ngõ ra
13 Biểu thị modul I/O mở rộng M1: Một AXM-IO1 được kết nối M1x2: Hai AXM-IO1 được kết nối None: Không có AXM-IO1 được kết nối M2 : Một AXM-IO2 được kết nối M2x2: Hai AXM-IO2 được kết nối None: Không có AXM-IO2 được kết nối M3: Một AXM-IO3 được kết nối M3x2: Hai AXM-IO3 được kết nối None: Không có AXM-IO3 được kết nối
14 Biểu thị module Profibus
None: Module Profibus không được kết nối Illume : Module Profibus đã kết nối
15 Biểu thị Module Ethernet
None: Module Ethernet không được kết nối Illume: Module Ethernet đã kết nối
16
Dành riêng
17 Nhãn thời gian Hiển thị thời gian trong vùng năng lượng
• Cài đặt tham số trên đồng hồ:
Nhấn đồng thời nút H và V/A trên đồng hồ , sẽ xuất hiện dấu nháy . Nhấn nút P hoặc E đến khi con nháy tơi “ Setting” rồi nhấn V/A để xác nhận cài đặt.
Màn hình đòi hỏi Password , pass mặc định là 0000 , nhấn V/A để xác nhận. Màn hình xuất hiện như sau:
Nhấn nút P hoặc E để chọn mode cài đặt SyS (System) . Sau đó nhấn V/A để xác nhận, sau đó sẽ xuất hiện 29 tham số cài đặt tuỳ thuộc vào mục đích sử dụng để cài đặt :
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ACUVIEW SOFTWARE
1. Cài đặt phần mềm & cài đặt Driver cổng giao tiếp. - Cài đặt phần mềm Acuview:
Click đôi chuột vào software Acuview -> Next -> Next -> Next -> Finish.
- Cài đặt Đặt Driver RS485: Vào thư mục Driver 485 -> Click đôi chuột vào software IFD6500_Drivers.exe và cài đặt bình thường .
Sau đó cắm cổng USB – RS485 , nó sẽ đòi hỏi đường dẫn đến Driver . Tìm đến đường dẫn C:\SiLabs\MCU\CP210x\WIN -> ok.
2. Đọc dữ liệu đồng hồ từ Máy tính: - Khởi động phần mềm
- Chọn thông số cho cổng giao tiếp:
Chọn giao tiếp mạng
RS485
Chọn cổng COM
Chọn tốc độ truyền
- Chọn loại Acuvim và địa chỉ của từng Acuvim :
- Đọc Acuvim : -> Operation -> Connect hoặc nhấn chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ
Chọn loại Acuvim
Chọn địa chỉ Acuvim cần
đọc
Đọc dữ liệu Acuvim
- Đọc đồng thời nhiều Acuvim : Operation -> Disconnect Operation -> Add Device -> Chọn loại Acuvim & địa chỉ Acuvim mình cần đọc -> ok .
Operation -> Connect.
3. Lưu dữ liệu vào file Excel : -> Setting -> Data log setting… ->
Chọn Acuvim cần lưu dữ liệu
Chọn loại dữ liệu cần lưu
Chọn thời gian cần lưu
Chọn thời gian tạo file mới
Tên file Chọn chỗ lưu trữ
-> Operation -> Start data Logging Chú ý : Không được mở (click chuột) trực tiếp lên file data logging mà mở file bằng cách vào Excel bình thường rồi vào File -> Open -> chọn đường dẫn tới file data logging cần mở.
4. Đọc dữ liệu Acuvim qua mạng Internet (Acuvim II & Acuvim IIR)
Kết nối Module Ethernet vào Acuvim & kết nối cáp mạng vào Module Ethernet. Khởi động phần mềm -> Chọn thông số mạng ->ok.
Cửa sổ xuất hiện:
Chọn thời gian tạo file mới
Modbus Port của Modul
Chọn truy cập Internet
Địa chỉ IP của Modul
Chọn Acuvim cần truy cập
Chọn địa chỉ Acuvim
->ok -> Operation -> Connect .
5. Cài đặt và đọc dữ liệu cho bộ nhớ trong của Acuvim IIR - Kết nối Acuvim IIR với máy tính - Mở phần mềm test Acuvim IIR , trên thanh công cụ nhấn vào S1 (Data log 1 setting), S2,S3. -> cửa sổ xuất hiện.
Chọn thông số cần lưu vào bộ
nhớ
Rồi nhấn Add để xác nhận, Remove để
xoá
Khoảng cách thời gian lưu vào bộ nhớ
Thời điểm bắt đầu và kết
thúc
Hoàn tất, xác nhận cho
Acuvim IIR
- Đọc bộ nhớ Acuvim IIR:
Reading -> Data log1 (Data log2, Data log3)
Xuất hiện cửa sổ:
6. Cài đặt gửi Email:
Mở Windows Internet Explore nhập địa chỉ IP & HTTP Port
Vùng hiển thị giá trị
Chọn đường dẫn lưu file
Địa chỉ IP & HTTP Port của Modul Ethernet
Vào Settings :
Cửa sổ cài đặt xuất hiện:
Cài đặt xong nhấn Affirm để xác nhận -> ok.
Nhập password
module & xác nhận
Cài đặt thông số mạng cho
Modul
Thay đổi password
Mặc định Cài đặt trang web Cài đặt Email
Thời gian gửi Email
Gửi Email theo sự kiện
Nhập tên Email