Download - ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa
![Page 1: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/1.jpg)
21/04/23 1
ĐỀ TÀI:
Sự chuyển hoá tương hỗ giữa
Thành viên : 1.Trần Thị Minh Châu MSSV : 608001842.Nguyễn Công Duy MSSV: 608003103.Lê Phan Duy MSSV: 608003034.Phan Thị Phương Mai MSSV : 608012195. Nguyễn Thái Sơn MSSV : 60602044
GVHD :
Ts.Trần Bích Lam
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCMTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC
MONOSACCHARIDE
![Page 2: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/2.jpg)
Sự chuyển hoá tương hỗ giữa các monosaccharide
Chu trình đường phânChu trình KrebsChu trình PentosephosphateChu trình Quang Hợp
21/04/23 2
![Page 3: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/3.jpg)
21/04/23 3
Chu trình KrebsChu trình PentosephosphateChu trình Quang Hợp
Chu trình đường phân
![Page 4: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/4.jpg)
Chu trình đường phân
Phase chuẩn bị:Từ một phân tử glucose tạo ra ra hai phân tử
glyceraldehydes -3- phosphate.
Phase này sử dụng 2ATP.
Phase hoàn trảBiến đổi glyceraldehydes-3-phosphate thành kèm theo tổng hợp ATP và trả lại ATP đã sự dụng ở phase chuẩn bị
21/04/23 4
![Page 5: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/5.jpg)
Phase chuẩn bị:
1/Phản ứng phosphoryl hoá glucose:
21/04/23 5
![Page 6: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/6.jpg)
2/ Biến đổi glucose- 6- phosphate thành fructose- 6- phosphate:
Phase chuẩn bị:
21/04/23 6
![Page 7: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/7.jpg)
3/ Phản ứng phosphoryl hoá fructose-6-phosphate thành fructose-1,6-bisphosphate:
Phase chuẩn bị:
21/04/23 7
![Page 8: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/8.jpg)
4/ Phản ứng cắt fructose-1,6-bisphosphate thành 2 phân tử đường 3C:
Phase chuẩn bị:
21/04/23 8
![Page 9: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/9.jpg)
Phase chuẩn bị:
5/ Biến đổi tương hỗ lẫn nhau giữa các đường 3C
21/04/23 9
![Page 10: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/10.jpg)
6/ Oxy hoá Glyceraldehyde-3-phosphate thành 1,3- bisphosphoglycerate:
Phase hoàn trả:
21/04/23 10
![Page 11: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/11.jpg)
7/ Chuyển nhóm phosphate từ 1,3 -bisphosphoglycerate cho ADP:
Phase hoàn trả:
21/04/23 11
![Page 12: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/12.jpg)
8/ Biến đổi 3-phosphoglycerate thành 2-phosphoglycerate:
Phase hoàn trả:
21/04/23 12
![Page 13: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/13.jpg)
9/ Dehydrate hoá 2-phosphoglycerate:
Phase hoàn trả:
21/04/23 13
![Page 14: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/14.jpg)
10/tạo pyruvate
Phase hoàn trả:
21/04/23 14
![Page 15: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/15.jpg)
Kết quả
Ý nghĩa :Pyruvate:Đóng vai trò làm cầu nối quan trọng trong toàn bộ quá trình di hoá carbonhydrate.NADPH:Đóng vai trò chất chuyển e- tới oxi trong chuỗi hô hấp ở màng ti thể giải phóng nhiều năng lượng ở dạng ATP
21/04/23 15
![Page 16: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/16.jpg)
Chu trình đường phân
21/04/23 16
![Page 17: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/17.jpg)
Chuyeån hoaù pyruvate :
Kết quả : từ pyruvate chuyển thành acetyl-CoA
21/04/23 17
![Page 18: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/18.jpg)
18
Krebs cycle :
21/04/23 18
![Page 19: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/19.jpg)
Krebs cycle :
Caùc giai ñoaïnAÛnh höôûng cuûa enzymeYÙ nghóa
21/04/23 19
![Page 20: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/20.jpg)
8 giai ñoaïn phaûn öùng :
Giai ñoaïn 1 :
21/04/23 20
![Page 21: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/21.jpg)
8 giai ñoaïn phaûn öùng :
21/04/23 21
Giai ñoaïn 2 :
![Page 22: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/22.jpg)
8 giai ñoaïn phaûn öùng :
21/04/23 22
Giai ñoaïn 3 :
![Page 23: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/23.jpg)
8 giai ñoaïn phaûn öùng :
21/04/23 23
Giai ñoaïn 4 :
![Page 24: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/24.jpg)
8 giai ñoaïn phaûn öùng :
21/04/23 24
Giai ñoaïn 5 :
![Page 25: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/25.jpg)
8 giai ñoaïn phaûn öùng :
21/04/23 25
Giai ñoaïn 6:
![Page 26: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/26.jpg)
8 giai ñoaïn phaûn öùng :
21/04/23 26
Giai ñoaïn 7 :
![Page 27: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/27.jpg)
8 giai ñoaïn phaûn öùng :
21/04/23 27
Giai ñoaïn 8 :
![Page 28: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/28.jpg)
AÛnh höôûng cuûa enzyme :
Pyruvate Dehydrogenase Dihydrolipoyl Transacetylase Dihydrolipoyl Dehydrogenase
21/04/23 28
![Page 29: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/29.jpg)
YÙ nghóa : Glucose bò oxy hoaù hoaøn toaøn
thaønh CO2 vaø H2O taïo naêng löôïng döôùi daïng ATP. Töø ATP taïo ra GTP, XTP, UTP laø caùc daïng naêng löôïng caàn thieát cho söï soáng.
Taïo nhieàu coenzyme khöû. Laø nguoàn carbon cho nhieàu quaù
trình khaùc nhau. Laø maéc xích lieân hôïp cuûa
nhieàu quaù trình phaân giaûi vaø toång hôïp trong teá baøo.
21/04/23 29
![Page 30: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/30.jpg)
21/04/23 30
Chu trình pentose phosphate
•Trong hầu hết các mô,80-90% tất cả các quá trình oxy hóa glucose là do sự thuỷ phân
•Glucose có thể đi qua chu trình pentose phosphate sau khi chuyển đổi thành glucose 6-phosphate
•Là con đườ ng thứ 2 của sự chuyển hoá đường dẫn đến những sản phẩm đặc trưng cần cho cơ thể.
•Trong chu trình không trực tiếp tạo ra có ATP tiêu thu
![Page 31: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/31.jpg)
21/04/23 31
Chu trình pentose phosphate
Tính chất• Là quá trình oxy hoá glucose kèm theo sự giải
phóng CO2 và tạo ra NADPH là chất có khử rất mạnh cần cho một số hoạt động sống của tế bào sống trong đó có quá trình tổng hợp acid béo.
• Sản phẩm thứ 2 được tạo ra là pentose .
• Là kiểu chuyển hoá glucose tới CO2 và H2O không thông qua quá trình đường phân và chu trình Krebs.
![Page 32: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/32.jpg)
21/04/23 32
Chu trình pentose phosphate
Cơ chế
![Page 33: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/33.jpg)
21/04/23 33
Chu trình pentose phosphate
Cơ chế
![Page 34: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/34.jpg)
21/04/23 34
Chu trình pentose phosphate
Cơ chế
![Page 35: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/35.jpg)
21/04/23 35
Chu trình pentose phosphate
Cơ chế
![Page 36: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/36.jpg)
21/04/23 36
Chu trình pentose phosphate
Cơ chế
![Page 37: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/37.jpg)
21/04/23 37
Chu trình pentose phosphate
Cơ chế
![Page 38: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/38.jpg)
21/04/23 38
Chu trình pentose phosphate
Cơ chế
![Page 39: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/39.jpg)
21/04/23 39
Chu trình pentose phosphate
Cơ chế
![Page 40: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/40.jpg)
21/04/23 40
Chu trình pentose phosphate
Cơ chế
![Page 41: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/41.jpg)
21/04/23 41
Chu trình pentose phosphate
Tổng kết
Ý nghĩa• Không trực tiếp tạo ra ATP• Cung cấp Pentosephosphate cần thiết cho
các quá trình tổng hợp các nucleotide
• Tạo ra NADPH2 giữ vai trò quan trọng trong sinh tổng hợp axid béo, các steoride và nhiều chất khác của cơ thể.
![Page 42: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/42.jpg)
• Sản phẩm thứ 2 được tạo ra là pentose .
• Là kiểu chuyển hoá glucose tới CO2 và H2O không thông qua quá trình đường phân và chu trình Krebs.
21/04/23 42
• Là quá trình oxy hoá glucose kèm theo sự giải phóng CO2 và tạo ra NADPH là chất có khử rất mạnh cần cho một số hoạt động sống của tế bào sống trong đó có quá trình tổng hợp acid béo.
![Page 43: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/43.jpg)
21/04/23 43
Chu trình quang hợp
1- Khái niệm : Quang hợp là quá trình biến đổi năng lượng ánh
sáng Mặt Trời thành năng lượng hóa học dưới dạng các hợp chất hữu cơ. Hay quang hợp là quá trình biến đổi các chất vô cơ đơn giản thành các hợp chất hữu cơ phức tạp có hoạt tính cao trong cơ thể thực vật dưới tác dụng của ánh sáng Mặt Trời và sự tham gia của các hệ sắc tố thực vật
Xảy ra ở thực vật và vi khuẩn quang hợp
![Page 44: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/44.jpg)
Tảo mắt (trùng
roi)
Tế bào Vi Khuẩn Lam
Tế bào lục lạp ở TV
LỤC LẠPLỤC LẠP
2- Bộ máy quang hợp : Lục lạp (chloroplast) –bào quan thực hiện chức năng quang hợp
Là nơi diễn ra quá trình quang hợp, chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong các hợp chất hữu cơ
Thực vật, tảo và một số loài vi khuẩn là những sinh vật có khả năng quang hợp21/04/23 44
![Page 45: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/45.jpg)
Bao gồm : Clorophin : quan trọng nhất
Clorophin a: C55H72O5N4Mg.
Clorophin b: C55H70O6N4Mg.
Carotenoit Phycobilin và sắc tố của
dịch tế bào.
Hệ sắc tố quang hợp
Cấu trúc phân tử diệp lục a:21/04/23 45
![Page 46: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/46.jpg)
Lục lạp
Hệ sắc tố quang hợpHệ sắc tố quang hợp
Giúp hấp thu các ánh sáng cần thiết cho quang hợp.
Khi gặp cường độ ánh sáng cao, sắc tố quang hợp sẽ bảo vệ diệp lục khỏi bị phân hủy.
Sinh vật có khả năng quang hợp được là do có hệ sắc tố quang hợp
21/04/23 46
![Page 47: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/47.jpg)
Lục lạp
Trong cơ chế của quang hợp có 2 pha : pha sáng và pha tối
3-Quá trình quang hợp :
Pha sáng xảy ra ở cấu trúc hạt (grana) của lục lạp, trong các túi dẹp (màng tilacoit)
Năng lượng ánh sáng mặt trời là điều kiện thiết yếu để chuyển thành dạng năng lượng trong liên kết hóa học
21/04/23 47
![Page 48: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/48.jpg)
H2O 2H+ + 2e- + ½ O2
H2O + NADH + “NLAS”
NADPH + ATP + O2
ADP + “STQH”
1. Quá trình quang phân ly nước
2. Qua chuỗi truyền electron tạo ra NADPH
3. Tạo ATP
Hấp thu năng lượng ánh sáng mặt trời để tạo năng lượng (ATP, NADH) cung cấp cho phản ứng tối.
21/04/23 48
![Page 49: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/49.jpg)
Pha tối xảy ra ở chất nền (cơ chất hay stroma).
Không có sự tham gia trực tiếp của ánh sáng.
21/04/23 49
![Page 50: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/50.jpg)
Chu trình Calvin
Do nhà bác học người Mỹ đưa ra từ năm 1951;
Hợp chất đầu tiên trong đó CO2 được cố định là photphoglixeric (APG);
Chất nhận CO2 đầu tiên là ribulozodiphotphat (RiDP);
Gồm 3 giai đoạn.
21/04/23 50
![Page 51: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/51.jpg)
Chu trình Calvin
1. RuBP được cacboxi hoá thành 2 phân tử APG;
2. APG bị khử thành ALPG;
3. Phục hồi chất nhận RuBP 21/04/23 51
![Page 52: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/52.jpg)
ribulôzo- 1,5 – điphotphat + CO2 APG (axit photphoglixeric)
APG ATP, NADPH AlPG
Cố định CO2
Tái sinh chấp nhận CO2 ban đầu
Khử
AlPG ATP Rib -1,5– điP
1. Giai đoạn cố định CO2
2. Giai đoạn khử
3. Giai đoạn tái sinh chấp nhận CO2 ban đầu
Khử CO2 bằng ATP và NADPH để đưa nó vào hợp chất hữu cơ (cố định Cacbon), có thể dùng cho hô hấp tế bào hay được dự trữ dưới dạng tinh bột
21/04/23 52
![Page 53: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/53.jpg)
Chu trình Calvin
6 CO2 + 12 H2O + 6 RuBP + 12 NADPH + 18ATP
Glucose + 6 RuBP + 12 NADP + 12 H+ + 18 ADP + 18 Pi
21/04/23 53
![Page 54: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/54.jpg)
Quang Phosphoryl hóa vòng
E
P700
1O Electron acceptor
Ferredoxin (Fd) (E0 = O,43V)
Plastoquinone (PQ) (E0 = 0,06V)
Plastocyanin(E0 = O,365V)
hCytochrome b/f
Photosystem I
2e-
2e-
2e-
2e-
2e-+2H+
- 0,6
+ 0,43
nADP + nP nATP + nH2O
Enzym h
21/04/23 54
![Page 55: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/55.jpg)
Quang Phosphoryl hóa không vòng
H2O + ADP + P +2NADP+ ATP +2NADPH + ½ O2 Enzym
hf
21/04/23 55
![Page 56: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/56.jpg)
Sản phẩm
H2
Axit sucxinicAxit fumaric
Chất cho
electronXytocrom c2
Bchl (P890)
Ubikinon
FdFlavoprote
in
(FMN)
NAD
Hem – protein
từ Rhodospirium
Xytocrom b
ADP
ATP
hv
Quang hợp ở một số loài khác.
Sơ đồ vận chuyển điện tử ở vi khuẩn quang hợp Rhodospitillum
21/04/23 56
![Page 57: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/57.jpg)
Bacterial Photosynthesis
21/04/23 57
![Page 58: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/58.jpg)
Cơ chế quang hợp ở vi khuẩn tía, vi khuẩn xanh và vi khuẩn helio.
21/04/23 58
![Page 59: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/59.jpg)
21/04/23 59
Chuyển Hóa Tương Hỗ giữa các gluxit:
•Hiện nay người ta chứng minh rằng điều đó được các enzyme tương ứng làm xúc tác cho các phản ứng phosphoryl hóa và tạo các ester phosphate của đường, sau đó nhờ các enzyme đồng phân hóa tạo các ester phosphate của các đường đồng phân khác và từ tác dụng của enzyme phosphatase sẽ giải phóng đường ở dạng tự do.
![Page 60: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/60.jpg)
21/04/23 60
Chuyển Hóa Tương Hỗ giữa các gluxit:
![Page 61: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/61.jpg)
21/04/23 61
Chuyển Hóa Tương Hỗ giữa các gluxit:
•Ở cơ thể thực vật con đường thứ nhất dựa trên phản ứng loại CO2 của uronic vẫn là quan trọng hơn cả để tạo pentose . Uronic cũng là nguyên liệu để tạo pectin. •Trong sự chuyển hóa giữa các dạng đường còn có sự tham gia của các enzyme quan trọng khác như transcetolase hoặc transaldolase nhờ các enzyme này mà có sự xảy ra của quá trình chuyển hóa tương hỗ giữa triose, tetrose, pentose, hexose, heptose:
![Page 62: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/62.jpg)
Hệ thống lại chuỗi đường phân và krebs
21/04/23 62
Kết quả đường phân:
Kết quả cả 2 chuỗi phản ứng ( oxh hoàn toàn )
1 Glucose tạo được 38 ATP
Glucose 2 Pyruvat + 8 ATP
![Page 63: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/63.jpg)
Hệ thống lại quá trình pentose phosphate
21/04/23 63
Về năng lượng:
- Không trực tiếp tạo ATP
- Từ 12 (NADPH+H+) qua chuỗi enzym hô hấp tạo 12x3=36 ATP
- Tích trữ được 35 ATP
![Page 64: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/64.jpg)
21/04/23 64
6CO2 + 23 H2O + 18ATP F-6P + 18ADP + 17H3PO4 + 6O2
Hệ thống lại chu trinh quang hợp
![Page 65: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa](https://reader030.vdocuments.mx/reader030/viewer/2022033015/56814863550346895db57004/html5/thumbnails/65.jpg)
21/04/23 65