Trang 1/20
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
TỔ TOÁN- TIN
KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 10 LẦN 1
NĂM HỌC 2019-2020
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi
134
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: ........................
ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho ba tập hợp ;3C M , ; 3 3;C N và 2;3C P . Chọn
khẳng định đúng?
A. M ; 2 3;N P . B. M 3;N P .
C. M ; 2 3;N P . D. M 2;3N P .
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A. Đề trắc nghiệm môn Toán năm nay dễ quá!
B. Cấm học sinh quay cóp trong kiểm tra.
C. Toán học là một môn thi trong kỳ thi THPT Quốc Gia.
D. Bạn biết câu nào là đúng không?
Câu 3: Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp 4 9A x x :
A. 4;9 .A B. 4;9 .A C. 4;9 .A D. 4;9 .A
Câu 4: Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2, 5 0x x x là:
A. 2, 5 0x R x x . B. 2, 5 0x R x x .
C. 2, 5 0x R x x . D. 2, 5 0x R x x .
Câu 5: Cho 3;2A . Tập hợpC A là :
A. ; 3 . B. 3; . C. 2; . D. ; 3 2; .
Câu 6: Cho số thực 0a . Tìm a để 4
;9 ;aa
.
A. 2
3a . B.
2
3a . C.
20
3a . D.
20
3a .
Câu 7: Cho ; 1A m m ; 1;4B . Tìm m để A B
A. 0;4m B. 1;4m C. (0;4)m D. m [0;4)
Câu 8: Biểu diễn trên trục số tập hợp 4;1 2;3A là hình nào sau đây?
A. B.
Trang 2/20
C. D.
Câu 9: Tập A {x | 3 1 2x 1} được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng
là:
A. (-1 ; 0] B. [0 ; 2) C. [1 ; 2] D. (0 ; 2]
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu a b thì 2 2a b .
B. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 thì tam giác đó là đều.
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 .
Câu 11: Cho tập khác rỗng ;8 ,A a a a . Với giá trị nào của a thì tập A sẽ là một
đoạn có độ dài bằng 5?
A. 3a . B. 4a . C. 3
2a . D.
13
2a .
Câu 12: Cho tập 2 4
; / , ;3
xM x y x y y
x
. Chọn khẳng định đúng:
A. 2; 8 , 4;12 , 1; 3 , 5;7 , 2;0 , 8;4 , 7;1 , 13;3M .
B. 2; 8 , 4;12 , 1; 3 , 5;7 , 8;4M .
C. 2; 8 , 4;12 , 1; 3 , 5;7 , 8;4 , 13;3M .
D. 2; 8 , 4;12 , 1; 3 , 5;7 , 2;0 , 8;4M .
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng:
A. “ 2: 2x x ” B. “ : 2n n n ”
C. “ : 1x x x ” D. “ 2:3 1x x x ”
Câu 14: Số phần tử của tập hợp 2 1/ , 2A k k k là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 15: Cho hai tập hợp A = 2; 4; 6; 9, B = 1; 2; 3; 4. Tập hợp A \ B bằng tập hợp
nào sau đây?
A. 1; 2; 3; 5. B. 6; 9;1; 3. C. . D. 6; 9.
Câu 16: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. x sao cho 2 - 3x x . B. x sao cho 1x x .
C. x sao cho 2 0x . D. x sao cho x x .
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. ,n n và 2n là các số nguyên tố
B. 2, 0x x x x
Trang 3/20
C. n , nếu n lẻ thì 2 1n n là số nguyên tố
D. 2,x x x
Câu 18: Cho mệnh đề “ :3 1A n n là số lẻ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề A và tính
đúng, sai của mệnh đề phủ định là:
A. “ : 3 1A n n là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng.
B. “ : 3 1A n n là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai.
C. “ : 3 1A n n là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng.
D. “ : 3 1A n n là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai.
Câu 19: Cho mệnh đề: 2" 2 3 5 0"x x x . Mệnh đề phủ định là:
A. 2" 2 3 5 0"x x x . B. 2" 2 3 5 0"x x x .
C. 2" 2 3 5 0"x x x . D. 2" 2 3 5 0"x x x .
Câu 20: Khẳng định nào sau đây sai ? Các tập A = B với A , B là các tập hợp sau ?
A. A = , B = x R/ x2 + x + 1 = 0.
B. A = 1; 3; 5; 7; 9, B = n N/ n = 2k + 1, k Z, 0 k 4.
C. A = 1; 3, B = x R/ (x – 1)(x – 3) = 0.
D. A = –1; 2, B = x R/ x2 –2x – 3 = 0.
Câu 21: Một nhóm học sinh giỏi các môn: Anh, Toán, Văn. Có 18 em giỏi Văn, 10 em
giỏi Anh, 12 em giỏi Toán, 3 em giỏi Văn và Toán, 4 em giỏi Toán và Anh, 5 em giỏi Văn
và Anh, 2 em giỏi cả ba môn. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu em học sinh ?
A. 25. B. 20. C. 30. D. Đáp án khác.
Câu 22: Cho tập ; 3 0;5A . Tìm C A?
A. 3;0 5; C A B. 3;0 5; C A
C. 5; C A D. 3;0 5; C A
Câu 23: Cho các tập hợp ( 2;10)A , ( ; 2)B m m . Tìm m để tập ( ; 2)A B m m
A. 2 8m B. 2 8m C. 2 8m D. 2 8m
Câu 24: Cho hai tập 2;1A và B (0; ) . Tập hợp A B là
A. 1 ; B. 2 ; 0 C. 0 ; 1 D. 2 ;
Câu 25: Cho ]2(– ;–A ; ;[ )3B và 0;4C . Khi đó tập A B C là:
A. 3;4 . B. – ;–2 );( ] (3 . C. 3;4 . D. – ;–2 );( ) [3 .
-------------------------------------------------------- HẾT ----------
Trang 4/20
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
TỔ TOÁN- TIN
KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 10 LẦN 1
NĂM HỌC 2019-2020
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi
210
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: ........................
ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho tập khác rỗng ;8 ,A a a a . Với giá trị nào của a thì tập A sẽ là một
đoạn có độ dài bằng 5?
A. 4a . B. 3
2a . C.
13
2a . D. 3a .
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng:
A. “ 2: 2x x ” B. “ : 1x x x ”
C. “ 2:3 1x x x ” D. “ : 2n n n ”
Câu 3: Số phần tử của tập hợp 2 1/ , 2A k k k là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A. Đề trắc nghiệm môn Toán năm nay dễ quá!
B. Cấm học sinh quay cóp trong kiểm tra.
C. Toán học là một môn thi trong kỳ thi THPT Quốc Gia.
D. Bạn biết câu nào là đúng không?
Câu 5: Cho ba tập hợp ;3C M , ; 3 3;C N và 2;3C P . Chọn
khẳng định đúng?
A. M 2;3N P . B. M ; 2 3;N P .
C. M ; 2 3;N P . D. M 3;N P .
Câu 6: Cho ; 1A m m ; 1;4B . Tìm m để A B
A. 0;4m B. 1;4m C. (0;4)m D. m [0;4)
Câu 7: Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2, 5 0x x x là:
A. 2, 5 0x R x x . B. 2, 5 0x R x x .
C. 2, 5 0x R x x . D. 2, 5 0x R x x .
Câu 8: Tập A {x | 3 1 2x 1} được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng
là:
Trang 5/20
A. (-1 ; 0] B. [0 ; 2) C. [1 ; 2] D. (0 ; 2]
Câu 9: Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp
4 9A x x :
A. 4;9 .A B. 4;9 .A C. 4;9 .A D. 4;9 .A
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 thì tam giác đó là đều.
B. Nếu a b thì 2 2a b .
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 .
Câu 11: Cho hai tập hợp A = 2; 4; 6; 9, B = 1; 2; 3; 4. Tập hợp A \ B bằng tập hợp
nào sau đây?
A. 1; 2; 3; 5. B. 6; 9. C. . D. 6; 9;1; 3.
Câu 12: Cho ]2(– ;–A ; ;[ )3B và 0;4C . Khi đó tập A B C là:
A. 3;4 . B. – ;–2 );( ] (3 . C. – ;–2 );( ) [3 . D. 3;4 .
Câu 13: Cho 3;2A . Tập hợpC A là :
A. ; 3 . B. ; 3 2; . C. 3; . D. 2; .
Câu 14: Biểu diễn trên trục số tập hợp 4;1 2;3A là hình nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 2,x x x
B. n , nếu n lẻ thì 2 1n n là số nguyên tố
C. ,n n và 2n là các số nguyên tố
D. 2, 0x x x x
Câu 16: Cho tập ; 3 0;5A . Tìm C A?
A. 3;0 5; C A B. 5; C A
C. 3;0 5; C A D. 3;0 5; C A
Câu 17: Cho mệnh đề “ :3 1A n n là số lẻ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề A và
tính đúng, sai của mệnh đề phủ định là:
A. “ : 3 1A n n là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng.
B. “ : 3 1A n n là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai.
C. “ : 3 1A n n là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng.
Trang 6/20
D. “ : 3 1A n n là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai.
Câu 18: Cho mệnh đề: 2" 2 3 5 0"x x x . Mệnh đề phủ định là:
A. 2" 2 3 5 0"x x x . B. 2" 2 3 5 0"x x x .
C. 2" 2 3 5 0"x x x . D. 2" 2 3 5 0"x x x .
Câu 19: Khẳng định nào sau đây sai ? Các tập A = B với A , B là các tập hợp sau ?
A. A = , B = x R/ x2 + x + 1 = 0.
B. A = 1; 3; 5; 7; 9, B = n N/ n = 2k + 1, k Z, 0 k 4.
C. A = 1; 3, B = x R/ (x – 1)(x – 3) = 0.
D. A = –1; 2, B = x R/ x2 –2x – 3 = 0.
Câu 20: Một nhóm học sinh giỏi các môn: Anh, Toán, Văn. Có 18 em giỏi Văn, 10 em
giỏi Anh, 12 em giỏi Toán, 3 em giỏi Văn và Toán, 4 em giỏi Toán và Anh, 5 em giỏi Văn
và Anh, 2 em giỏi cả ba môn. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu em học sinh ?
A. 25. B. 20. C. 30. D. Đáp án khác.
Câu 21: Cho tập 2 4
; / , ;3
xM x y x y y
x
. Chọn khẳng định đúng:
A. 2; 8 , 4;12 , 1; 3 , 5;7 , 8;4M .
B. 2; 8 , 4;12 , 1; 3 , 5;7 , 2;0 , 8;4M .
C. 2; 8 , 4;12 , 1; 3 , 5;7 , 8;4 , 13;3M .
D. 2; 8 , 4;12 , 1; 3 , 5;7 , 2;0 , 8;4 , 7;1 , 13;3M .
Câu 22: Cho các tập hợp ( 2;10)A , ( ; 2)B m m . Tìm m để tập ( ; 2)A B m m
A. 2 8m B. 2 8m C. 2 8m D. 2 8m
Câu 23: Cho hai tập 2;1A và B (0; ) . Tập hợp A B là
A. 1 ; B. 2 ; 0 C. 0 ; 1 D. 2 ;
Câu 24: Cho số thực 0a . Tìm a để 4
;9 ;aa
.
A. 2
3a . B.
2
3a . C.
20
3a . D.
20
3a .
Câu 25: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. x sao cho 2 - 3x x . B. x sao cho 1x x .
C. x sao cho 2 0x . D. x sao cho x x .
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
TỔ TOÁN- TIN
KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 10 LẦN 1
NĂM HỌC 2019-2020
Thời gian làm bài: 45 phút
Trang 7/20
Mã đề thi
358
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: ........................
ĐỀ BÀI
Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2, 5 0x x x là:
A. 2, 5 0x R x x . B. 2, 5 0x R x x .
C. 2, 5 0x R x x . D. 2, 5 0x R x x .
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A. Đề trắc nghiệm môn Toán năm nay dễ quá!
B. Cấm học sinh quay cóp trong kiểm tra.
C. Toán học là một môn thi trong kỳ thi THPT Quốc Gia.
D. Bạn biết câu nào là đúng không?
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng:
A. “ 2: 2x x ” B. “ : 2n n n ”
C. “ : 1x x x ” D. “ 2:3 1x x x ”
Câu 4: Cho ba tập hợp ;3C M , ; 3 3;C N và 2;3C P . Chọn
khẳng định đúng?
A. M ; 2 3;N P . B. M 2;3N P .
C. M ; 2 3;N P . D. M 3;N P .
Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai ? Các tập A = B với A , B là các tập hợp sau ?
A. A = , B = x R/ x2 + x + 1 = 0.
B. A = –1; 2, B = x R/ x2 –2x – 3 = 0.
C. A = 1; 3, B = x R/ (x – 1)(x – 3) = 0.
D. A = 1; 3; 5; 7; 9, B = n N/ n = 2k + 1, k Z, 0 k 4.
Câu 6: Biểu diễn trên trục số tập hợp 4;1 2;3A là hình nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 7: Cho mệnh đề: 2" 2 3 5 0"x x x . Mệnh đề phủ định là:
A. 2" 2 3 5 0"x x x . B. 2" 2 3 5 0"x x x .
C. 2" 2 3 5 0"x x x . D. 2" 2 3 5 0"x x x .
Trang 8/20
Câu 8: Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp
4 9A x x :
A. 4;9 .A B. 4;9 .A C. 4;9 .A D. 4;9 .A
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 thì tam giác đó là đều.
B. Nếu a b thì 2 2a b .
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 .
Câu 10: Cho số thực 0a . Tìm a để 4
;9 ;aa
.
A. 2
03
a . B. 2
03
a . C. 2
3a . D.
2
3a .
Câu 11: Cho tập 2 4
; / , ;3
xM x y x y y
x
. Chọn khẳng định đúng:
A. 2; 8 , 4;12 , 1; 3 , 5;7 , 8;4M .
B. 2; 8 , 4;12 , 1; 3 , 5;7 , 2;0 , 8;4M .
C. 2; 8 , 4;12 , 1; 3 , 5;7 , 8;4 , 13;3M .
D. 2; 8 , 4;12 , 1; 3 , 5;7 , 2;0 , 8;4 , 7;1 , 13;3M .
Câu 12: Cho ; 1A m m ; 1;4B . Tìm m để A B
A. 1;4m B. m [0;4) C. (0;4)m D. 0;4m
Câu 13: Cho 3;2A . Tập hợpC A là :
A. 3; . B. 2; . C. ; 3 . D. ; 3 2; .
Câu 14: Một nhóm học sinh giỏi các môn: Anh, Toán, Văn. Có 18 em giỏi Văn, 10 em
giỏi Anh, 12 em giỏi Toán, 3 em giỏi Văn và Toán, 4 em giỏi Toán và Anh, 5 em giỏi Văn
và Anh, 2 em giỏi cả ba môn. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu em học sinh ?
A. 25. B. 20. C. 30. D. Đáp án khác.
Câu 15: Cho ]2(– ;–A ; ;[ )3B và 0;4C . Khi đó tập A B C là:
A. 3;4 . B. 3;4 . C. – ;–2 );( ) [3 . D. – ;–2 );( ] (3 .
Câu 16: Cho hai tập hợp A = 2; 4; 6; 9, B = 1; 2; 3; 4. Tập hợp A \ B bằng tập hợp
nào sau đây?
A. 1; 2; 3; 5. B. 6; 9;1; 3. C. . D. 6; 9.
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. n , nếu n lẻ thì 2 1n n là số nguyên tố
Trang 9/20
B. 2, 0x x x x
C. 2,x x x
D. ,n n và 2n là các số nguyên tố
Câu 18: Cho tập khác rỗng ;8 ,A a a a . Với giá trị nào của a thì tập A sẽ là một
đoạn có độ dài bằng 5?
A. 4a . B. 3a . C. 13
2a . D.
3
2a .
Câu 19: Số phần tử của tập hợp 2 1/ , 2A k k k là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 1.
Câu 20: Cho các tập hợp ( 2;10)A , ( ; 2)B m m . Tìm m để tập ( ; 2)A B m m
A. 2 8m B. 2 8m C. 2 8m D. 2 8m
Câu 21: Cho tập ; 3 0;5A . Tìm C A?
A. 5; C A B. 3;0 5; C A
C. 3;0 5; C A D. 3;0 5; C A
Câu 22: Cho hai tập 2;1A và B (0; ) . Tập hợp A B là
A. 1 ; B. 2 ; 0 C. 0 ; 1 D. 2 ;
Câu 23: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. x sao cho 2 - 3x x . B. x sao cho 1x x .
C. x sao cho 2 0x . D. x sao cho x x .
Câu 24: Cho mệnh đề “ :3 1A n n là số lẻ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề A và tính
đúng, sai của mệnh đề phủ định là:
A. “ : 3 1A n n là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai.
B. “ : 3 1A n n là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai.
C. “ : 3 1A n n là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng.
D. “ : 3 1A n n là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng.
Câu 25: Tập A {x | 3 1 2x 1} được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng
là:
A. [0 ; 2). B. (-1 ; 0]. C. [1 ; 2]. D. (0 ; 2].----------------
----------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 10/20
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
TỔ TOÁN- TIN
KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 10 LẦN 1
NĂM HỌC 2019-2020
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi
180
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: ........................
ĐỀ BÀI
Câu 1: Số phần tử của tập hợp , 3A k k là:
A. 5 B. 7. C. 3. D. Vô số.
Câu 2: Cho : 2 0A x R x , :5 0B x R x . Khi đó A B là:
A. 2;5 . B. 2;6 . C. 5;2 . D. 2; .
Câu 3: Cho hai tập hợp 4;1A , 3;B m . Tìm m để A B A?
A. 3 1.m B. 1.m C. 1.m D. 3 1.m
Câu 4: Cho 2;5A . Khi đó \ A là:
A. ;2 5; . B. 2;5 . C. ;2 5; . D. ;2 5; .
Câu 5: Cho số thực 0a và hai tập hợp ;9A a , 4;B
a. Tìm a để A B ?
A. 2.3
a B. 2
0.3
a C. 2
0.3
a D. 2.3
a
Câu 6: Cho mệnh đề 2:1
“ : ”4
x xA x . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A và xét
tính đúng sai của nó.
A. 2 1: “ : ”
4A x x x . Đây là mệnh đề đúng.
B. 2 1: “ : ”
4A x x x . Đây là mệnh đề đúng.
C. 2 1: “ : ”
4A x x x . Đây là mệnh đề sai.
D. 2 1: “ : ”
4A x x x . Đây là mệnh đề đúng.
Câu 7: Cho 2 tập hợp 7;3 , 4;5A B . Tập hợp A BC B là tập hợp nào?
A. 7; 4 . B. 7; 4 . C. . D. 7;3 .
Câu 8: Mệnh đề phủ định của mệnh đề :P “ 2: 2 5x x x là số nguyên tố” là :
Trang 11/20
A. 2: 2 5x x x là hợp số. B. 2: 2 5x x x là số thực.
C. 2: 2 5x x x là hợp số. D. 2: 2 5x x x không là số nguyên tố.
Câu 9: Cho ;5A ; 0;B . Tập hợp A B là:
A. ; . B. 0;5 . C. 0;5 . D. 0;5 .
Câu 10: Cho 2 tập hợp 2;4;6;8 ; 4;8;9;0A B . Xét các khẳng định sau đây:
(1): 4;8A B
(2): 0;2;4;6;8;9A B ;
(3): \ 2;6B A .
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 11: Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng?
A. 2 r , r 7 . B. n , n 4 chia hết cho 4.
C. 2, x x x . D. 2 x , x 1 0 .
Câu 12: Cho tập hợp 1
/ 23 2
X x Rx
. Tập hợp X được viết dưới dạng tập hợp nào
sau đây?
A. 5 1
;6 2
X . B. 5 1
;6 2
X .
C. 5 2 2 1
; ;6 3 3 2
X . D. 5 1
; ;6 2
A .
Câu 13: Cho tập hợp 2 7C x R x . Tập hợp C được viết dưới dạng nào?
A. 2;7C . B. 2;7C . C. 2;7C . D. 2;7C .
Câu 14: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
B. Ngày mai bạn có đi du lịch không?
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 060 phải không?
D. Các em hãy cố gắng học tập!
Câu 15: Cho tập hợp 2 2 15 0S x R x x . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả
sau đây:
A. 3;5S . B. 3;5S . C. 3;5S . D. 3; 5S .
Câu 16: Số tập con gồm 3 phần tử trong đó có chứa hai phần tử e, f của tập
M a,b,c,d,e,f ,g,h,i, j là:
A. 10 B. 14 C. 8 D. 12
Trang 12/20
Câu 17: Một nhóm học sinh giỏi các môn: Anh, Toán, Văn . Có 20 em giỏi Văn, 14 em
giỏi Anh, 12 em giỏi Toán, 3 em giỏi Văn và Toán, 4 em giỏi Toán và Anh, 5 em giỏi Văn
và Anh, 3 em giỏi cả ba môn. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu em học sinh?
A. 43. B. 37. C. 30. D. Đáp án khác.
Câu 18: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng:
A. là một số hữu tỉ.
B. Bạn có chăm học không?
C. Con thì thấp hơn cha.
D. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
Câu 19: Cho tập 3;2X . Phần bù của X trong là tập nào trong các tập sau?
A. ; 3 2; .C B. ; 3 .A
C. 3; .B D. ; 3 2; .D
Câu 20: Cho tập khác rỗng ;8 ,A a a a . Với giá trị nào của a thì tập A sẽ là một
đoạn có độ dài bằng 5?
A. 3
2a . B.
13
2a . C. 4a . D. 3a .
Câu 21: Cho hai tập hợp 9;8RC A và ; 7 8;RC B . Chọn khẳng định đúng.
A. A B . B. A 8B . C. A 9; 7B . D. A B R .
Câu 22: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng:
A. 3n : n 3n B. 2x : x 3x 9
C. 2x : x 2x 2 0 D. 2x : x 2x 3 0
Câu 23: Cho mệnh đề “ 2, 7 0x R x x ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của
mệnh đề trên?
A. 2, 7 0x R x x . B. 2, 7 0x R x x .
C. x R , 2 7 0x x . D. 2, 7 0x R x x .
Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu tổng hai số 2a b thì có ít nhất một số lớn hơn 1.
B. Nếu tứ giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. Trong một tam giác cân hai đường cao bằng nhau.
D. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
Câu 25: Cho hai tập hợp 4;3A và 7;B m m . Tìm m để B A .
A. 3.m B. 3.m C. 3.m D. 3.m
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 10 LẦN 1
Trang 13/20
TỔ TOÁN- TIN NĂM HỌC 2019-2020
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi
264
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: ........................
ĐỀ BÀI
Câu 1: Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng?
A. 2 r , r 7 . B. 2 x , x 1 0 .
C. n , n 4 chia hết cho 4. D. 2, x x x .
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
B. Ngày mai bạn có đi du lịch không?
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 060 phải không?
D. Các em hãy cố gắng học tập!
Câu 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng:
A. là một số hữu tỉ.
B. Bạn có chăm học không?
C. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
D. Con thì thấp hơn cha.
Câu 4: Mệnh đề phủ định của mệnh đề :P “ 2: 2 5x x x là số nguyên tố” là :
A. 2: 2 5x x x là hợp số. B. 2: 2 5x x x là số thực.
C. 2: 2 5x x x là hợp số. D. 2: 2 5x x x không là số nguyên tố.
Câu 5: Cho hai tập hợp 4;3A và 7;B m m . Tìm m để B A .
A. 3.m B. 3.m C. 3.m D. 3.m
Câu 6: Cho hai tập hợp 4;1A , 3;B m . Tìm m để A B A?
A. 1.m B. 3 1.m C. 3 1.m D. 1.m
Câu 7: Cho 2;5A . Khi đó \ A là:
A. ;2 5; . B. ;2 5; . C. 2;5 . D. ;2 5; .
Câu 8: Cho số thực 0a và hai tập hợp ;9A a , 4;B
a. Tìm a để A B ?
A. 2
0.3
a B. 2.3
a C. 2.3
a D. 2
0.3
a
Trang 14/20
Câu 9: Cho mệnh đề 2:1
“ : ”4
x xA x . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A và xét
tính đúng sai của nó.
A. 2 1: “ : ”
4A x x x . Đây là mệnh đề đúng.
B. 2 1: “ : ”
4A x x x . Đây là mệnh đề sai.
C. 2 1: “ : ”
4A x x x . Đây là mệnh đề đúng.
D. 2 1: “ : ”
4A x x x . Đây là mệnh đề đúng.
Câu 10: Số tập con gồm 3 phần tử trong đó có chứa hai phần tử e, f của tập
M a,b,c,d,e,f ,g,h,i, j là:
A. 10 B. 14 C. 8 D. 12
Câu 11: Cho tập hợp 1
/ 23 2
X x Rx
. Tập hợp X được viết dưới dạng tập hợp nào
sau đây?
A. 5 1
;6 2
X . B. 5 1
;6 2
X .
C. 5 2 2 1
; ;6 3 3 2
X . D. 5 1
; ;6 2
A .
Câu 12: Cho hai tập hợp 9;8RC A và ; 7 8;RC B . Chọn khẳng định đúng.
A. A B . B. A 8B . C. A 9; 7B . D. A B R .
Câu 13: Cho tập khác rỗng ;8 ,A a a a . Với giá trị nào của a thì tập A sẽ là một
đoạn có độ dài bằng 5?
A. 3
2a . B.
13
2a . C. 4a . D. 3a .
Câu 14: Cho tập hợp 2 2 15 0S x R x x . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả
sau đây:
A. 3;5S . B. 3;5S . C. 3;5S . D. 3; 5S .
Câu 15: Cho ;5A ; 0;B . Tập hợp A B là:
A. 0;5 . B. 0;5 . C. 0;5 . D. ; .
Câu 16: Cho mệnh đề “ 2, 7 0x R x x ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của
mệnh đề trên?
A. 2, 7 0x R x x . B. 2, 7 0x R x x .
C. x R , 2 7 0x x . D. 2, 7 0x R x x .
Câu 17: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng:
Trang 15/20
A. 2x : x 2x 2 0 B. 2x : x 2x 3 0
C. 3n : n 3n D. 2x : x 3x 9
Câu 18: Cho 2 tập hợp 2;4;6;8 ; 4;8;9;0A B . Xét các khẳng định sau đây:
(1): 4;8A B
(2): 0;2;4;6;8;9A B ;
(3): \ 2;6B A .
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 19: Cho tập hợp 2 7C x R x . Tập hợp C được viết dưới dạng nào?
A. 2;7C . B. 2;7C . C. 2;7C . D. 2;7C .
Câu 20: Cho tập 3;2X . Phần bù của X trong là tập nào trong các tập sau?
A. ; 3 2; .C B. ; 3 .A
C. ; 3 2; .D D. 3; .B
Câu 21: Số phần tử của tập hợp , 3A k k là:
A. Vô số. B. 7. C. 3. D. 5
Câu 22: Cho : 2 0A x R x , :5 0B x R x . Khi đó A B là:
A. 2;5 . B. 5;2 . C. 2; . D. 2;6 .
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu tổng hai số 2a b thì có ít nhất một số lớn hơn 1.
B. Nếu tứ giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. Trong một tam giác cân hai đường cao bằng nhau.
D. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
Câu 24: Cho 2 tập hợp 7;3 , 4;5A B . Tập hợp A BC B là tập hợp nào?
A. 7; 4 . B. 7; 4 . C. . D. 7;3 .
Câu 25: Một nhóm học sinh giỏi các môn: Anh, Toán, Văn . Có 20 em giỏi Văn, 14 em
giỏi Anh, 12 em giỏi Toán, 3 em giỏi Văn và Toán, 4 em giỏi Toán và Anh, 5 em giỏi Văn
và Anh, 3 em giỏi cả ba môn. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu em học sinh?
A. Đáp án khác. B. 30. C. 43. D. 37.
-------------------------------------------------------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
TỔ TOÁN- TIN
KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 10 LẦN 1
NĂM HỌC 2019-2020
Thời gian làm bài: 45 phút
Trang 16/20
Mã đề thi
329
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: ........................
ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho tập hợp 2 7C x R x . Tập hợp C được viết dưới dạng nào?
A. 2;7C . B. 2;7C . C. 2;7C . D. 2;7C .
Câu 2: Số phần tử của tập hợp , 3A k k là:
A. Vô số. B. 5 C. 3. D. 7.
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng:
A. 3n : n 3n B. 2x : x 2x 2 0
C. 2x : x 3x 9 D. 2x : x 2x 3 0
Câu 4: Cho hai tập hợp 4;3A và 7;B m m . Tìm m để B A .
A. 3.m B. 3.m C. 3.m D. 3.m
Câu 5: Cho hai tập hợp 9;8RC A và ; 7 8;RC B . Chọn khẳng định đúng.
A. A 8B . B. A 9; 7B . C. A B . D. A B R .
Câu 6: Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng?
A. 2 r , r 7 . B. 2 x , x 1 0 .
C. 2, x x x . D. n , n 4 chia hết cho 4.
Câu 7: Cho : 2 0A x R x , :5 0B x R x . Khi đó A B là:
A. 2;5 . B. 5;2 . C. 2; . D. 2;6 .
Câu 8: Cho mệnh đề 2:1
“ : ”4
x xA x . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A và xét
tính đúng sai của nó.
A. 2 1: “ : ”
4A x x x . Đây là mệnh đề sai.
B. 2 1: “ : ”
4A x x x . Đây là mệnh đề đúng.
C. 2 1: “ : ”
4A x x x . Đây là mệnh đề đúng.
D. 2 1: “ : ”
4A x x x . Đây là mệnh đề đúng.
Câu 9: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng:
A. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
Trang 17/20
B. Bạn có chăm học không?
C. Con thì thấp hơn cha.
D. là một số hữu tỉ.
Câu 10: Cho tập hợp 1
/ 23 2
X x Rx
. Tập hợp X được viết dưới dạng tập hợp nào
sau đây?
A. 5 1
;6 2
X . B. 5 1
;6 2
X .
C. 5 2 2 1
; ;6 3 3 2
X . D. 5 1
; ;6 2
A .
Câu 11: Cho hai tập hợp 4;1A , 3;B m . Tìm m để A B A?
A. 1.m B. 1.m C. 3 1.m D. 3 1.m
Câu 12: Cho 2 tập hợp 7;3 , 4;5A B . Tập hợp A BC B là tập hợp nào?
A. 7;3 . B. . C. 7; 4 . D. 7; 4 .
Câu 13: Cho ;5A ; 0;B . Tập hợp A B là:
A. ; . B. 0;5 . C. 0;5 . D. 0;5 .
Câu 14: Cho tập 3;2X . Phần bù của X trong là tập nào trong các tập sau?
A. 3; .B B. ; 3 .A
C. ; 3 2; .D D. ; 3 2; .C
Câu 15: Cho mệnh đề “ 2, 7 0x R x x ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của
mệnh đề trên?
A. 2, 7 0x R x x . B. 2, 7 0x R x x .
C. x R , 2 7 0x x . D. 2, 7 0x R x x .
Câu 16: Cho tập khác rỗng ;8 ,A a a a . Với giá trị nào của a thì tập A sẽ là một
đoạn có độ dài bằng 5?
A. 13
2a . B.
3
2a . C. 3a . D. 4a .
Câu 17: Cho 2 tập hợp 2;4;6;8 ; 4;8;9;0A B . Xét các khẳng định sau đây:
(1): 4;8A B
(2): 0;2;4;6;8;9A B ;
(3): \ 2;6B A .
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
Trang 18/20
A. Nếu tổng hai số 2a b thì có ít nhất một số lớn hơn 1.
B. Nếu tứ giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. Trong một tam giác cân hai đường cao bằng nhau.
D. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
Câu 19: Số tập con gồm 3 phần tử trong đó có chứa hai phần tử e, f của tập
M a,b,c,d,e,f ,g,h,i, j là:
A. 14 B. 10 C. 12 D. 8
Câu 20: Mệnh đề phủ định của mệnh đề :P “ 2: 2 5x x x là số nguyên tố” là :
A. 2: 2 5x x x là hợp số. B. 2: 2 5x x x không là số nguyên tố.
C. 2: 2 5x x x là hợp số. D. 2: 2 5x x x là số thực.
Câu 21: Cho 2;5A . Khi đó \ A là:
A. ;2 5; . B. ;2 5; . C. 2;5 . D. ;2 5; .
Câu 22: Cho số thực 0a và hai tập hợp ;9A a , 4;B
a. Tìm a để
A B ?
A. 2.3
a B. 2
0.3
a C. 2
0.3
a D. 2.3
a
Câu 23: Một nhóm học sinh giỏi các môn: Anh, Toán, Văn . Có 20 em giỏi Văn, 14 em
giỏi Anh, 12 em giỏi Toán, 3 em giỏi Văn và Toán, 4 em giỏi Toán và Anh, 5 em giỏi Văn
và Anh, 3 em giỏi cả ba môn. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu em học sinh?
A. Đáp án khác. B. 30. C. 43. D. 37.
Câu 24: Cho tập hợp 2 2 15 0S x R x x . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả
sau đây:
A. 3;5S . B. 3;5S . C. 3;5S . D. 3; 5S .
Câu 25: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 060 phải không?
B. Ngày mai bạn có đi du lịch không?
C. Các em hãy cố gắng học tập!
D. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
----------- HẾT ----------
Đáp án các mã đề 134 1 A 180 1 B
134 2 C 180 2 A
134 3 A 180 3 D
134 4 B 180 4 D
134 5 D 180 5 B
134 6 A 180 6 C
134 7 C 180 7 B
134 8 A 180 8 D
Trang 19/20
134 9 B 180 9 A
134 10 D 180 10 C
134 11 C 180 11 D
134 12 C 180 12 C
134 13 A 180 13 D
134 14 B 180 14 A
134 15 D 180 15 A
134 16 B 180 16 C
134 17 B 180 17 B
134 18 D 180 18 D
134 19 A 180 19 D
134 20 D 180 20 A
134 21 C 180 21 B
134 22 B 180 22 B
134 23 C 180 23 C
134 24 D 180 24 C
134 25 C 180 25 A
210 1 B 264 1 B
210 2 A 264 2 A
210 3 C 264 3 C
210 4 C 264 4 D
210 5 B 264 5 A
210 6 C 264 6 B
210 7 D 264 7 D
210 8 B 264 8 D
210 9 A 264 9 B
210 10 D 264 10 C
210 11 B 264 11 C
210 12 A 264 12 B
210 13 B 264 13 A
210 14 A 264 14 A
210 15 D 264 15 D
210 16 A 264 16 C
210 17 D 264 17 D
210 18 A 264 18 A
210 19 D 264 19 C
210 20 C 264 20 C
210 21 C 264 21 B
210 22 C 264 22 A
210 23 D 264 23 C
210 24 A 264 24 B
210 25 B 264 25 D
358 1 B 329 1 B
358 2 C 329 2 D
358 3 A 329 3 C
358 4 A 329 4 B
358 5 B 329 5 A
358 6 C 329 6 B
358 7 A 329 7 A
358 8 A 329 8 A
358 9 D 329 9 A
358 10 D 329 10 C
Trang 20/20
358 11 C 329 11 D
358 12 C 329 12 C
358 13 D 329 13 A
358 14 C 329 14 C
358 15 B 329 15 C
358 16 D 329 16 B
358 17 B 329 17 A
358 18 D 329 18 C
358 19 C 329 19 D
358 20 A 329 20 B
358 21 C 329 21 D
358 22 D 329 22 B
358 23 B 329 23 D
358 24 B 329 24 B
358 25 A 329 25 D