Download - Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong
MỤC TIÊU
Nêu được định nghĩa, phân loại, các dấu hiệu lâm sàng gợi ý có
máu tụ trong hộp sọ
Theo dõi được BN sau khi bị chấn thương sọ não ( CTSN)
Chuẩn bị được BN trước mổ và chăm sóc được BN sau mổ
ĐỊNH NGHĨA
Lực đập vào hộp sọ xuất hiện máu tụ chèn
ép nhu mô não tác động lên trung khu TK
(thân não) hôn mê tử vong
GIẢI PHẪU
PHÂN LOẠI
Chấn thương sọ não kín
• Không rách màng cứng
(khoang dưới nhện không thông
với môi trường bên ngoài)
Chấn thương sọ não hở
• Rách màng cứng
(thông khoang dưới nhện với môi
trường bên ngoài)
CÁC THỂ LOẠI CTSN
Giập não
Chấn động não
Phù não
Lún sọ kín
Nứt sàng sọ trước
Nứt sàng sọ giữa
CÁC THỂ LOẠI CTSN
Máu tụ ngoài màng cứng
Máu tụ dưới màng cứng
Máu tụ trong não
Máu tụ dưới màng cứng Máu tụ trong não Máu tụ ngoài màng cứng
THEO DÕI TRƯỚC MỔ
THEO DÕI GHI NHẬN
• Tri giác (Thang điểm Glassgow)
• Dấu hiệu sinh tồn
• Mức độ đau đầu, nôn
• Theo dõi đồng tử, so sánh 2 bên
• Theo dõi dấu thần kinh khu trú
GLASGOW
Glasgow 12 – 13: hôn mê độ I
Glasgow 9 – 11: hôn mê độ II
Glasgow 5 – 8: hôn mê độ III
Glasgow 3 – 4: hôn mê độ IV
THEO DÕI CAN THIỆP
Tình trạng da đầu
• Có vết rách da đầu, vết nứt xương sọ, vỡ sọ
hay lõm sọ.
• Bầm hay giập mặt, dấu hiệu Battle’s (dấu hiệu
mắt kính).
• Cơ mặt cử động không cân xứng.
THEO DÕI CAN THIỆP
• Cần ghi nhận Glassgow mỗi 15 phút (bệnh nặng), 30 –
60 phút (bệnh nhẹ)
• Gắn monitor theo dõi sinh hiệu
• Lấy máu XN (CTM, Nhóm máu, TQ, TCK,…)
• Lập đường truyền lớn qua TM lớn (TM cảnh ngoài, TM
đùi nông)
• Thông tiểu với các BN hôn mê
THEO DÕI CAN THIỆP
ĐƯỜNG THỞ
• Răng giả tháo
• Tăng tiết đàm nhớt hút đàm
• Rớt lưỡi vào hầu Mayor
Nếu không xử lý tốt, thiếu oxi não phù não, SHH
Hỗ trợ Oxi 3-6 lít/phút
Khác: chảy máu hầu họng – mũi ?????
THEO DÕI CAN THIỆP
TUẦN HOÀN
• Sinh hiệu: mạch nhanh, HA tụt
• Da niêm nhạt, thở nhanh
Bồi hoàn dịch qua đường truyền TM
Dự trù máu
THEO DÕI CAN THIỆP
DIỄN TIẾN KHỐI MÁU TỤ
• Rối loạn DHST
• Glassgow giảm dần
• Đồng tử dãn bên tổn thương
• Yếu liệt chi đối diện với bên não bị tổn thương
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN
• Cạo trọc toàn bộ tóc trên đầu
• Gội, lau với xà phòng hay dung dịch xà phòng sát khuẩn
• KHÔNG THỰC HiỆN
– Rút bỏ dị vật
– Rữa dd Oxi già, Betadine, Cồn vào vết thương
– Loại bỏ các mô vùng vết thương khi chưa biết rõ
– Băng ép quá chặt
• Nằm đầu cao 15-30o
THEO DÕI SAU MỔ
THEO DÕI GHI NHẬN
DO BN CÒN HÔN MÊ LÂU DÀI, CẦN THEO DÕI
• Glassgow (diễn tiến bệnh)
• Dấu hiệu sinh tồn
• Thông khí? (Tự thở, hỗ trợ Oxi)
• Tình trạng vết mổ
• Lượng nước XUẤT – NHẬP
THEO DÕI CAN THIỆP
ĐƯỜNG THỞ
• Hôn mê thở máy (cài thông số)
• Nếu BN tự thở, thông khí chưa tốt Hút đàm,
Hỗ trợ Oxi qua NKQ
• Nếu BN tự thở, thông khí tốt Rút NKQ
• Mở khí quản khi bệnh tỉnh, cần cai máy thở
THEO DÕI CAN THIỆP
ĐÁNH GIÁ HỆ THẦN KINH
• Dấu hiệu phù não
• Dấu hiệu tụt não
• Dấu hiệu viêm màng não: Kernig (loại trừ tổn thương cột sống
cổ trước đó)
• Dấu thần kinh khu trú
• Thân nhiệt
THEO DÕI CAN THIỆP
VẾT MỔ - ỐNG DẪN LƯU
• Băng vết mổ sạch, không thấm dịch-máu
• ODL: màu sắc, lượng dịch. Chăm sóc thay vô
khuẩn chống viêm màng não
THEO DÕI CAN THIỆP
NGỪA KHÁC
• Chống loét xoay trở BN mỗi 2 giờ hoặc nằm nệm
nước, hơi
• Chống viêm phổi Xoay trở, vỗ lưng, VLTL hô hấp
• Chống hâm các vùng nếp: bôi methylen nếp cổ, nách,
bẹn. Giữ da luôn khô thoáng
THEO DÕI CAN THIỆP
VS các lỗ tự nhiên:
– Miệng: VS răng miệng
– Lỗ mũi: que gòn tẩm NaCl
– Lỗ tai: rữa tai nếu có chảy dịch hoặc máu
– Môi: Thoa vaseline chống khô nứt
– Mắt: rữa NaCl, thoa pommade tera băng kín
THEO DÕI CAN THIỆP
• Chống teo cơ – cứng khớp
• Chống suy dinh dưỡng
– Nuôi ăn qua sonde, hôn mê kéo dài
BIẾN CHỨNG SAU MỔ
• Tăng áp lực nội sọ thứ phát (mạch giảm, HA tăng, Sốt, Nôn)
• Viêm màng não, viêm não, áp xe não
• Dò dịch não tủy: chảy dịch mũi, chảy dịch tai
• Động kinh
• Yếu liệt chi
• Giảm hoặc mất chức năng cơ quan tương ứng tổn thương
• NT vết mổ