Download - Bài tập-lớn-qtkd-2
![Page 1: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/1.jpg)
1
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 06
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%
![Page 2: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/2.jpg)
2
Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 3: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/3.jpg)
3
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 4: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/4.jpg)
4
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 Tổng nguồn vốn
![Page 5: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/5.jpg)
5
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 07
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10,5 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%
![Page 6: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/6.jpg)
6
Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 7: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/7.jpg)
7
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 8: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/8.jpg)
8
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
![Page 9: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/9.jpg)
9
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 08
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,2%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10,5 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:
![Page 10: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/10.jpg)
10
Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 11: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/11.jpg)
11
![Page 12: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/12.jpg)
12
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 13: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/13.jpg)
13
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
![Page 14: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/14.jpg)
14
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2ĐỀ 09
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,2%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 11 triệu đồng.
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10,5 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:
![Page 15: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/15.jpg)
15
Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 16: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/16.jpg)
16
![Page 17: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/17.jpg)
17
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 18: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/18.jpg)
18
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
![Page 19: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/19.jpg)
19
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 10
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 16 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%
![Page 20: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/20.jpg)
20
Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 21: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/21.jpg)
21
![Page 22: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/22.jpg)
22
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 23: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/23.jpg)
23
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 11
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 24: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/24.jpg)
24
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 12%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 25: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/25.jpg)
25
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 26: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/26.jpg)
26
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 27: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/27.jpg)
27
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 12
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 30%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 28: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/28.jpg)
28
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 380.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 29: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/29.jpg)
29
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 30: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/30.jpg)
30
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 31: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/31.jpg)
31
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 13
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 10%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 32: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/32.jpg)
32
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 295.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 33: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/33.jpg)
33
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 34: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/34.jpg)
34
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 35: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/35.jpg)
35
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 14
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 30%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 36: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/36.jpg)
36
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10,5 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 37: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/37.jpg)
37
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 38: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/38.jpg)
38
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 39: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/39.jpg)
39
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 15
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,2%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 40: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/40.jpg)
40
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 40%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 41: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/41.jpg)
41
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 42: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/42.jpg)
42
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 43: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/43.jpg)
43
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 16
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10,5 triệu đồng.
![Page 44: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/44.jpg)
44
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,7 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 45: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/45.jpg)
45
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 46: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/46.jpg)
46
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 47: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/47.jpg)
47
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 17
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15,5 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 48: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/48.jpg)
48
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 75 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 49: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/49.jpg)
49
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 50: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/50.jpg)
50
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 51: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/51.jpg)
51
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 18
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 52: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/52.jpg)
52
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 3%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 40%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 53: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/53.jpg)
53
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 54: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/54.jpg)
54
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 55: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/55.jpg)
55
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 19
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 56: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/56.jpg)
56
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 4%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 57: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/57.jpg)
57
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 58: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/58.jpg)
58
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 59: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/59.jpg)
59
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 20
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2,5 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 60: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/60.jpg)
60
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 40%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 61: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/61.jpg)
61
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 62: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/62.jpg)
62
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 63: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/63.jpg)
63
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 21
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 64: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/64.jpg)
64
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.880 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 65: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/65.jpg)
65
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 66: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/66.jpg)
66
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 67: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/67.jpg)
67
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 22
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 68: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/68.jpg)
68
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 15%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 40%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 69: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/69.jpg)
69
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 70: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/70.jpg)
70
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 71: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/71.jpg)
71
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 23
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 72: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/72.jpg)
72
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 735 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 73: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/73.jpg)
73
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 74: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/74.jpg)
74
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 75: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/75.jpg)
75
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 24
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 76: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/76.jpg)
76
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 4%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 77: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/77.jpg)
77
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 78: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/78.jpg)
78
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 79: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/79.jpg)
79
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 25
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 80: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/80.jpg)
80
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,7 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 81: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/81.jpg)
81
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 82: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/82.jpg)
82
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 83: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/83.jpg)
83
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 26
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 84: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/84.jpg)
84
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 15%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,6 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 85: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/85.jpg)
85
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 86: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/86.jpg)
86
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 87: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/87.jpg)
87
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 27
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 88: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/88.jpg)
88
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 13%
![Page 89: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/89.jpg)
89
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 90: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/90.jpg)
90
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 91: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/91.jpg)
91
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 28
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 92: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/92.jpg)
92
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 4%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 93: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/93.jpg)
93
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 94: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/94.jpg)
94
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 95: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/95.jpg)
95
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 29
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 96: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/96.jpg)
96
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 485.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 97: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/97.jpg)
97
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 98: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/98.jpg)
98
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 99: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/99.jpg)
99
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 30
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2,7 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 100: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/100.jpg)
100
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 101: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/101.jpg)
101
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 102: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/102.jpg)
102
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 103: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/103.jpg)
103
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 31
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 104: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/104.jpg)
104
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.980 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 105: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/105.jpg)
105
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 106: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/106.jpg)
106
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 107: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/107.jpg)
107
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 32
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 108: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/108.jpg)
108
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 10%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 109: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/109.jpg)
109
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 110: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/110.jpg)
110
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 111: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/111.jpg)
111
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 33
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 112: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/112.jpg)
112
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 72 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10,5 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 113: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/113.jpg)
113
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 114: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/114.jpg)
114
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 115: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/115.jpg)
115
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 34
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 116: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/116.jpg)
116
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 10%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.680 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 117: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/117.jpg)
117
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 118: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/118.jpg)
118
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 119: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/119.jpg)
119
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 35
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 120: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/120.jpg)
120
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 121: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/121.jpg)
121
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 122: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/122.jpg)
122
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 292.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 123: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/123.jpg)
123
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 36
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 124: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/124.jpg)
124
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 12%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 125: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/125.jpg)
125
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 126: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/126.jpg)
126
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 61.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 127: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/127.jpg)
127
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 37
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,2%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 128: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/128.jpg)
128
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 129: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/129.jpg)
129
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 130: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/130.jpg)
130
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 95.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 131: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/131.jpg)
131
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 38
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 132: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/132.jpg)
132
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 12%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 133: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/133.jpg)
133
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 134: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/134.jpg)
134
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 147.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 135: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/135.jpg)
135
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 39
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 136: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/136.jpg)
136
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 40%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 137: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/137.jpg)
137
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 138: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/138.jpg)
138
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 276.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 139: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/139.jpg)
139
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 40
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 140: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/140.jpg)
140
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10,5 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 141: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/141.jpg)
141
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 142: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/142.jpg)
142
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 418.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 143: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/143.jpg)
143
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 41
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,2%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 144: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/144.jpg)
144
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 145: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/145.jpg)
145
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 146: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/146.jpg)
146
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 58.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 147: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/147.jpg)
147
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 42
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,2%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 148: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/148.jpg)
148
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 15%
![Page 149: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/149.jpg)
149
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 150: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/150.jpg)
150
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 151: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/151.jpg)
151
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 43
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 152: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/152.jpg)
152
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 12%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 153: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/153.jpg)
153
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 154: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/154.jpg)
154
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 276.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 155: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/155.jpg)
155
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 44
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10,5 triệu đồng.
![Page 156: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/156.jpg)
156
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 157: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/157.jpg)
157
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 158: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/158.jpg)
158
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 63.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 159: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/159.jpg)
159
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 45
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 30%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 160: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/160.jpg)
160
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 161: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/161.jpg)
161
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 162: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/162.jpg)
162
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 259.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 163: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/163.jpg)
163
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 46
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 10%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 164: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/164.jpg)
164
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 165: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/165.jpg)
165
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 166: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/166.jpg)
166
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 84.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 167: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/167.jpg)
167
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 47
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 30%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 168: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/168.jpg)
168
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 169: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/169.jpg)
169
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 170: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/170.jpg)
170
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 238.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 171: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/171.jpg)
171
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 48
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 10%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 172: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/172.jpg)
172
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 173: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/173.jpg)
173
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 174: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/174.jpg)
174
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 415.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 175: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/175.jpg)
175
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 49
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 14 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 176: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/176.jpg)
176
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 177: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/177.jpg)
177
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 178: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/178.jpg)
178
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 274.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 179: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/179.jpg)
179
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 50
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,2%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
![Page 180: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/180.jpg)
180
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%
![Page 181: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/181.jpg)
181
- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 182: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/182.jpg)
182
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,056.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 183: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/183.jpg)
183
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 01
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 30%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 10%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 184: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/184.jpg)
184
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 185: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/185.jpg)
185
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 186: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/186.jpg)
186
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.153 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 187: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/187.jpg)
187
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 02
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10,5 triệu đồng.
![Page 188: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/188.jpg)
188
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 189: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/189.jpg)
189
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 190: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/190.jpg)
190
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.947Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 191: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/191.jpg)
191
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 03
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 192: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/192.jpg)
192
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 10%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 193: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/193.jpg)
193
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 194: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/194.jpg)
194
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 58.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 195: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/195.jpg)
195
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 04
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 10 triệu đồng.
![Page 196: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/196.jpg)
196
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 72 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 35%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 197: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/197.jpg)
197
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 198: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/198.jpg)
198
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 61.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 199: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/199.jpg)
199
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ KINH DOANH 2Đề 05
Năm 2013, Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển Hồng Hà có nhu cầu trang bị một dây chuyền sản xuất bánh ngọt. Ngay sau khi thông tin này được chính thức công khai, công ty nhận được rất nhiều đơn chào hàng của đối tác trong nước và nước ngoài. Sau khi cân nhắc, nghiên cứu kĩ hồ sơ về các dây chuyền của các hãng gửi tới, công ty Hồng Hà đã chọn được hai hồ sơ được đánh giá là khả thi, có chất lượng và các điều kiện sản xuất tương đồng.
Đơn hàng 1: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành là 500 triệu đồng. Thanh toán ngay khi muaĐơn hàng 2: Giá mua, chi phí lắp đặt và vận hành 5YZ triệu đồng. Thanh toán 4 lần: Lần 1: Thanh toán 50% ngay khi
mua, lần 2: Thanh toán 30% sau khi mua 3 tháng, lần 3 và 4 mỗi lần thanh toán 10% ở các tháng thứ 4 và 5 sau khi mua.Giả định vốn huy động mua công nghệ có chi phí sử dụng vốn là 1,3%/ tháng. Công ty nên chấp nhận đơn hàng nào?Công nghệ được chọn mua sẽ được thống nhất chuyển giao ngày 1/12/2013.
Đồng thời, công ty dự kiến mua sắm và đào thải một số tài sản trong năm như sau:- Ngày 1/3 công ty tiến hành lắp đặt 1 máy phân tích nồng độ phục vụ phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm có giá
nhập khẩu 350 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 25%, thuế suất thuế GTGT là 10%; chi phí vận chuyển lắp đặt và các chi phí bằng tiền khác giá thanh toán là 15 triệu đồng trong đó thuế GTGT thuế suất 5%.
- Ngày 7/6, công ty tiến hành thanh lý 05 thiết bị văn phòng, mỗi thiết bị có nguyên giá 2 triệu đồng và 02 thiết bị ở bộ phận sản xuất không sử dụng có tổng nguyên giá 12 triệu đồng.
![Page 200: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/200.jpg)
200
- Ngày 16/11, công ty mua 1 máy xử lý nước phục vụ sản xuất có giá chưa thuế là 70 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%, các chi phí khác có liên quan chưa gồm thuế là 10 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 5%.
Biết rằng: - Nguyên giá TSCĐ đầu năm 2013: 4.896 triệu đồng, số khấu hao lũy kế đầu năm 1.780 triệu đồng.- Công ty kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm dự kiến là 10%Có số liệu vốn lưu động các kỳ như sau:Năm 2011: Đầu năm là 830 triệu đồng, cuối năm là 675 triệu đồngNăm 2012: Cuối quý 1 – 725 triệu đồng, cuối quý 2 – 720 triệu đồng, cuối quý 3 – 650 triệu đồng, cuối quý 4 – 784 triệu
đồngSố vòng quay vốn lưu động năm 2011 là 7,5 vòng. Năm 2012 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 5% so với năm 2011,
năm 2013 tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 2% so với năm 2011.Năm 2013, công ty dự kiến và phấn đấu đạt được các kết quả so với năm 2012: số vòng quay hàng tồn kho tăng 5%, kì thu tiền
bình quân giảm 5%. Hệ số thanh toán nợ dài hạn 3,75.Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Hồng Hà có được các kết quả như sau:Doanh thu năm 2012 là 7.840 triệu đồng, thuế GTGT đã nộp là 1.016 triệu đồng. Năm 2013, sản lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất cả năm: sản phẩm A 8.000 SP, sản phẩm B 7.200 SP, sản phẩm C
6.000 SP. Giá bán đơn vị sả phẩm từng loại tương ứng là 290.000đ/SPA, 370.000Đ/SPB, 480.000đ/SPC. Thuế GTGT phải nộp 2.230 triệu đồng. Dự kiến số lượng sản phẩm hàng hóa kết dư đến cuối năm 2013 của mặt hàng B là 5%, của mặt hàng C là 10%, giảm giá bán sản phẩm A 5%.
Các chỉ tiêu năm 2012 như sau:- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2 lần- Hệ số nợ: 40%- Vòng quay hàng tồn kho: 3,5 vòng- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 14%
![Page 201: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/201.jpg)
201
- Kỳ thu tiền bình quân (tính theo 360 ngày/ năm): 4Z ngàyYêu cầu:1, Hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty trong 3 năm 2011-2013?2, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn lưu động của công ty?3, Phân tích các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng vốn cố định của công ty?
![Page 202: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/202.jpg)
202
BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tiền mặt 97.000 220.000 148.000 Khoản phải trả 1,057.038 1,062.847Khoản phải thu 1,506.982 Nợ tích lũy 505.821 417.000 Hàng tồn kho 829.745 844.768 Nợ dài hạn 197.205 Các khoản ĐTTC ngắn hạn 204.659 258.000 135.000 Nợ dài hạn khác 178.837 275.000 204.073Tài sản cố định 2,893.061 3,520.000 Các khoản ĐTTC dài hạn 149.472 157.980 130.000 Vốn chủ sở hữu 3,750.000 3,825.056Tổng tài sản 5,680.919 4,777.768 Tổng nguồn vốn
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ĐVT: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Số tiềnNăm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8,041.213 7,840.000 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 4,071.015 5 Lợi nhuận gộp 6 Doanh thu tài chính 187.052 291.000 0.0007 Chi phí tài chính 514.027 426.000 8 Chi phí bán hàng 175.098 237.000 361.9049 Chi phí quản lí doanh nghiệp 267.173 272.000 487.02610 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2,403.36111 Doanh thu khác 57.00012 Chi phí khác 85.000 62.000 13 Lợi nhuận khác 36.500 14 Lợi nhuận trước thuế 841.053 15 Thuế TNDN 520.06316 Lợi nhuận sau thuế
![Page 203: Bài tập-lớn-qtkd-2](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022051404/58e9238b1a28ab15428b4b29/html5/thumbnails/203.jpg)
203