Download - Bài 12 Tìm việc làm
~ cảm ơn ~ vì ~ đã ~~ 해서 고마워 ( 요 )
•Cảm ơn anh vì đã chấp thuận sự yêu cầu của tôi.•Em cảm ơn cô rất nhiều vì cô đã đối xử tốt với em.
* chấp thuận 수용하다 sự yêu cầu 요구 đối xử 대하다
~ chỉ cần ~ là được.~ 하기만 하면 돼 ( 요 ).
•Em chỉ cần giúp nhân viên kế toán là được.
너는 회계직원을 돕기만 하면 돼 .
•언니는 영어만 말할 줄 알면 돼요 . Chị chỉ cần biết nói tiếng Anh là được.
•너는 사진기만 가지고 오면 돼 .
Em chỉ cần mang máy ảnh là được.
A : ?
B : Khác nhau tùy theo mỗi công việc.
① Em làm nghề gì
② Khi nào em tốt nghiệp
③ Lương của công ty này thế nào ạ
*tùy theo ~ 에 따르다 , ~ 에 부속하다
* 빈칸에 들어갈 문장으로 알맞은 것은 ?
khi nào gì đến và
A : Em phải chuẩn bị giấy tờ ?
B : Ảnh bằng tốt nghiệp.
A : em có thể mang đến?
B : cuối tuần sau.
*giấy tờ 서류 *bằng tốt nghiệp 졸업장
khi nào gì đến và
A : Em phải chuẩn bị giấy tờ gì?
B : Ảnh và bằng tốt nghiệp.
A : Khi nào em có thể mang đến?
B : Đến cuối tuần sau.
A : Em có thắc mắc gì không?B : Có ạ. Công việc của em là gì?A: Đó là kế toán. Em giúp nhân viên kế toán là được.B : Vâng, em hiểu rồi. thắc mắc 의문을 갖다 / 궁금하다① chỉ cần② nghe nói③ không nên
* 대화의 흐름으로 보아 빈칸에 들어갈 알맞은 말은 ?