Lời nói đauCuốn sách “Tiếng Việt ABC – đánh vần. đọc. nói. viết” là một quyển sách giáo khoa hướng đến các em học sinh tiểu học từ 7 đến 10 tuổi đang học tập và sinh sống ở nước ngoài. Nội dung cuốn sách bao gồm toàn bộ vần tiếng Việt, được trình bày trong 93 bài, 40 bài đầu được sắp xếp theo thứ tự của bảng chữ cái tiếng Việt, 29 chữ đơn, 11 chữ ghép. Tất cả các bài đều bao gồm các kĩ năng: nghe. đọc vần. đọc từ. viết. nghe hiểu và đánh vần.Mục đích cơ bản nhất của cuốn sách là học vần, thúc đẩy kĩ năng đọc, nói và viết tiếng Việt. Các em sẽ tiếp cận tiếng Việt từ dễ đến khó, bắt đầu với những nguyên âm, học từ vần đến từ, từ từ đến câu và từ câu đến bài khóa. Chủ định của người viết khi biên soạn cuốn sách này là sau khi nhận được cuốn sách, các em sẽ biểu hiện ra sự tò mò muốn khám phá, và, khi kết thúc sách, các em sẵn sàng vận dụng các kiến thức và kĩ năng đã được học để diễn đạt trong các tình huống mặc dù khả năng tự biểu cảm so với các bạn trong nước vẫn còn hạn chế. Môn học tiếng Việt không nằm trong chương trình hệ thống đào tạo chính qui của các trường tiểu học ở hải ngoại, học sinh không bị áp lực học tiếng Việt do yêu cầu của nhà trường. Giờ học tiếng Việt phải áp dụng một tiêu chuẩn chung là mang lại cho các em một môi trường học tập vui, hay, không gò bó. Không ép học để có thành tích.Cuốn sách không định hướng học sinh học những câu đã có sẵn trong một khung ngữ pháp nhất định, các em sẽ được làm quen với những câu mang nội dung dí dỏm, gần gũi trong giao tiếp hàng ngày trong bài khóa hoặc trong các bài hội thoại, và tự khám phá tạo ra cách nói của riêng mình. Sách cung cấp gần 1.000 hình minh họa, sống động, đa dạng, phù hợp với sự nhận thức và phát triển của các em trong môi trường sống ở nước ngoài, lôi cuốn khả năng sáng tạo của các em.
Tôi chân thành cảm ơn tất cả những người đã cùng tôi gắn bó cho sự hình thành của cuốn sách. Tôi thầm cảm ơn một người giáo sư y khoa Đức đã truyền động lực cho tôi bắt đầu viết cuốn sách này vào tháng 5 năm 2014, tôi cảm ơn tiến sĩ não Robin Roukens đã ủng hộ khóa tiếng Việt cho trẻ em, chính anh cũng là người đã cùng tôi gây dựng lên các lớp tiếng Việt dành cho trẻ em ở Düsseldorf, thủ phủ của bang NRW, cộng hòa liên bang Đức. Tôi cảm ơn bác sĩ Trần Thị Lan đã đọc và hiệu đính sách lại cho tôi, tôi cảm ơn em gái của tôi đã đóng góp nhiều ý tưởng hay cho cuốn sách.Tôi mang ơn chị Khúc Thị Hoa Phượng, giám đốc nhà xuất bản Phụ Nữ đã chỉ dẫn tôi có điều kiện tiếp xúc với chị Vũ Thị Phương, biên tập viên NXB phụ nữ, người đã ngày đêm tận tụy bên tôi cho sự ra đời của từng trang sách, người đã chịu đựng và luôn luôn bình tĩnh, từ tốn trong những lúc tôi khăng khăng vô lối, người đã để lại trong tôi những ấn tượng tốt mà tôi không bao giờ dám và muốn quên. Tôi cảm ơn các anh họa sĩ Trần Trung Đức và Nguyễn Xuân Ngân đã vẽ và cung cấp cho chúng tôi những bức hình đẹp trong quĩ thời gian vô cùng eo hẹp. Xin cảm ơn các anh chị.Cuối cùng tôi xin cảm ơn tiến sĩ Berndt đã luôn động viên khích lệ tôi dạy học trong suốt 6 năm qua, cảm ơn sự tin tưởng tuyệt đối của bà.Xin cảm ơn nhà xuất bản Militzke đã ưng thuận xuất bản cuốn sách.Cuốn sách này tôi viết để đáp ứng nhu cầu học tiếng Việt của các em học sinh, tôi rất mong nhận được những góp ý và sự phê bình của các độc giả để tôi sửa chữa và bổ khuyết thêm. Düsselorf, 18 giờ 08 ngày 15.09.2015 Phạm Hồng Nhung
958_Vietnamesisch_Lehrbuch-End.indd 2 09.10.15 14:11
© Militzke Verlag GmbH – Leseprobe
Vorwort„Tiếng Việt ABC – đánh vần. đọc. nói. viết‟ ist ein Lehrbuch für Grundschulschüler im Alter von 7 bis 10 Jahren, die Vietnamesisch als Fremdsprache erlernen wollen.Das Buch beinhaltet alle vietnamesischen Silben, die in 93 Lektionen vorgestellt werden. Die Lektionen 1 bis 40 sind alphabetisch 29 Einzelbuchstaben und 11 Buchstabenkombinationen zugeordnet. Alle Lektionen zielen darauf ab, vier Grundfertigkeiten: hören, lesen, schreiben und buchstabieren, zu entwickeln. Dies lernen die Kinder schrittweise, beginnend mit Vokalen, über Silben, Wörter bis hin zum Satz.Die Kinder sollen das Buch selber entdecken und in die Lage versetzt werden, das Gelernte in verschiedenen Kommunikationssituationen anzuwenden, obwohl ihr Vietnamesisch im Vergleich zu Freunden in Vietnam noch begrenzt ist.Vietnamesisch als Fremdsprache gehört nicht zu den Pflichtfächern in der Grundschule, d. h., die Schüler stehen nicht unter Leistungsdruck. Der Unterricht ist so angelegt, dass er bei ihnen Interesse und Freude weckt.Das Erlernen des Satzbaus erfolgt nicht ausgehend von grammatikalischen Regeln, sondern von der Lebenswelt der Kinder. Dazu lesen die Kinder Wortgruppen und führen Dialoge, die das Lernen auflockern und erworbene Kenntnisse trainieren.Unterstützt wird das Lernen durch fast 1.000 Bilder, die auf die Fantasiewelt der Kinder fokussiert sind und die Kreativität der Kinder anregen.
Ich möchte an dieser Stelle allen jenen herzlich danken, die an der Entstehung des Buches in irgendeiner Form Anteil haben. Mein besonderer Dank gilt:
∙ einem deutschen Medizinprofessor, der mir 2014 Energie und Kraft für das Schreiben gegeben hat
∙ dem Neurologen Dr. Robin Roukens, der mit mir zusammen in Düsseldorf die ersten Vietnamesisch-Kurse für Kinder gegründet hat
∙ der Ärztin Tran Thi Lan für ihre Ermunterungen und für das Korrekturlesen∙ meiner Schwester für ihre tollen Anregungen∙ Frau Khuc Thi Hoa Phuong, Direktorin des Phu Nu Verlages, sowie Frau Vu Thi Phuong,
Redakteurin des Phu Nu Verlages, für ihre unermüdliche Unterstützung auf allen Ebenen∙ Herrn Tran Trung Duc und Nguyen Xuan Ngan für die Bilder und Zeichnungen∙ Frau Dr. Berndt, die mir den Zugang zu einem Vietnamesisch-Kurs ermöglicht hat,
für ihr Vertrauen∙ dem Militzke Verlag für dessen Bereitschaft, das Buch zu publizieren.
Düsseldorf, 15.09.2015
Pham Hong Nhung
958_Vietnamesisch_Lehrbuch-End.indd 3 09.10.15 14:11
© Militzke Verlag GmbH – Leseprobe
foreword“Tiếng Việt ABC – đánh vần. đọc. nói. viết” is a schoolbook for primary school pupils age 7 to 10 years old who want to study Vietnamese as a foreign language.This book contains all Vietnamese syllables, which are introduced within 93 lectures. Lessons 1 to 40 are alphabetically assigned to 29 single letters and 11 letter combinations. All lessons are aimed at developing four basic skills: listening, reading, writing and spelling. Children will learn step by step, beginning with vowels, through syllables and words to create entire sentences.Pupils will discover the content of the book by themselves. They will be able to use what they have learned in different communication situations, even though their Vietnamese language skills are still limited in comparison to friends in Vietnam. Vietnamese as a foreign language is not a compulsory part of the elementary school curriculum. That means that pupils are not under pressure to achieve. Classes are designed in a way to inspire interest and joy for the children.Learning the sentence structure is not only based on grammatical rules, but is inspired by the living environment of the children. They will study word groups and conduct dialogues, which will enliven the learning process and reinforce their acquired knowledge.The children’s learning process will be supported by almost 1,000 images, which are focused on the children’s fantasy world and will stimulate their creativity.
I would like to thank everyone who contributed in some form to the creation of this book, and I would like to express my special thanks to:
∙ A German professor of medicine who in the year 2014 gave me the energy and strength to write this book
∙ Neurologist Dr. Robin Roukens, who assisted me in starting the first Vietnamese language courses for children in Düsseldorf
∙ Dr. Tran Thi Lan for her encouragement∙ My sister for her great suggestions∙ Mrs. Khuc Thi Hoa Phuong, director of publishing house “Phu Nu”, and Mrs. Vu Thi Phuong,
editor of “Phu Nu” for their untiring support on every level∙ Mr. Tran Trung Duc and Nguyen Xuan Ngan for their images and drawings∙ Mrs. Dr. Berndt for her trust in me by giving me access to a Vietnamese language course∙ Publishing house “Militzke Verlag” for their willingness to publish this book
Düsseldorf, September 15, 2015
Pham Hong Nhung
958_Vietnamesisch_Lehrbuch-End.indd 4 09.10.15 14:11
© Militzke Verlag GmbH – Leseprobe
Mục lục
Lời nói đau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
Vorwort . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
foreword. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
Kí hiệu dùng trong sach! . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
Bang chữ cai. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
Nguyên am: ô, a, e, ơ, ư . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
Nguyên am: u, i, o, ê, y . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
Bai 1: A a, Ă a . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Bai 2: Â a, B b . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
Bai 3: C c . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
Bai 4: D d, Đ đ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
Bai 5: E e, Ê ê . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
Bai 6: G g, H h . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
Bai 7: I i, K k . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36
Bai 8: L l, M m . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
Bai 9: N n, O o . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
Bai 10: Ô ô, Ơ ơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
Bai 11: P p, Q q. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
Bai 12: R r, S s . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
Bai 13: T t, U u . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48
Bai 14: Ư ư, V v . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50
Bai 15: X x, Y y . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52
Bai 16: NH nh, PH ph. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54
Bai 17: QU qu, GI gi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
Bai 18: KH kh, GH gh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58
Bai 19: CH ch, TR tr. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60
958_Vietnamesisch_Lehrbuch-End.indd 5 06.10.15 17:04
© Militzke Verlag GmbH – Leseprobe
Bai 20: NG ng, NGH ngh . . . . . . . . . . . . . . . . . 62
Bai 21: TH th . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64
Bai 22: EM em, ÊN ên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66
Bai 23: ƠP ơp, ƯƠNG ương . . . . . . . . . . . . . . . 68
Bai 24: OC oc, AO ao. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70
Bai 25: IÊU iêu, AI ai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72
Bai 26: OI oi, UYÊN uyên . . . . . . . . . . . . . . . . . 74
Bai 27: IM im, ANH anh . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76
Bai 28: ÊP êp, EP ep . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78
Bai 29: IÊNG iêng, IÊT iêt . . . . . . . . . . . . . . . . 80
Bai 30: ON on, ƯƠI ươi . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82
Bai 31: IA ia, UA ua . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84
Bai 32: ƯA ưa, ÔI ôi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86
Bai 33: ƠI ơi, UI ui . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88
Bai 34: ƯI ưi, IÊN iên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90
Bai 35: AY ay, ƯƠU ươu. . . . . . . . . . . . . . . . . . 92
Bai 36: ÔP ôp, ƯƠC ươc. . . . . . . . . . . . . . . . . . 94
Bai 37: ÊT êt, AN an . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96
Bai 38: OP op, ĂNG ang. . . . . . . . . . . . . . . . . . 98
Bai 39: YÊU yêu, ĂT at . . . . . . . . . . . . . . . . . 100
Bai 40: OA oa, OAN oan . . . . . . . . . . . . . . . . 102
Bai 41: ÂU au, INH inh . . . . . . . . . . . . . . . . . 104
Bai 42: ÔC ôc, UÔN uôn. . . . . . . . . . . . . . . . . 106
Bai 43: AT at, ƯƠP ươp . . . . . . . . . . . . . . . . . 108
Bai 44: EO eo, UÔNG uông. . . . . . . . . . . . . . . 110
Bai 45: ACH ach, UÔC uôc . . . . . . . . . . . . . . . 112
Bai 46: AU au, ĂM am . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114
Bai 47: ONG ong, ÂT at . . . . . . . . . . . . . . . . . 116
958_Vietnamesisch_Lehrbuch-End.indd 6 06.10.15 17:04
© Militzke Verlag GmbH – Leseprobe
Bai 48: ÂNG ang, UYCH uych . . . . . . . . . . . . . 118
Bai 49: OT ot, UYÊT uyêt . . . . . . . . . . . . . . . . 120
Bai 50: UYNH uynh, UÂT uat . . . . . . . . . . . . . 122
Bai 51: UNG ung, ƯNG ưng . . . . . . . . . . . . . . 124
Bai 52: ICH ich, ƠM ơm . . . . . . . . . . . . . . . . . 126
Bai 53: IU iu, UÔI uôi . . . . . . . . . . . . . . . . . . 128
Bai 54: ÂY ay, ÊU êu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 130
Bai 55: ƯU ưu, ÔN ôn . . . . . . . . . . . . . . . . . . 132
Bai 56: YÊM yêm, IÊM iêm . . . . . . . . . . . . . . . 134
Bai 57: ƠN ơn, EN en . . . . . . . . . . . . . . . . . . 136
Bai 58: IN in, UN un . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 138
Bai 59: YÊN yên, ƯƠN ươn. . . . . . . . . . . . . . . 140
Bai 60: ÔNG ông, ENG eng. . . . . . . . . . . . . . . 142
Bai 61: ANG ang, ÊNH ênh. . . . . . . . . . . . . . . 144
Bai 62: OM om, AM am . . . . . . . . . . . . . . . . . 146
Bai 63: ÂM am, ÔM ôm . . . . . . . . . . . . . . . . . 148
Bai 64: ÊM êm, UM um . . . . . . . . . . . . . . . . . 150
Bai 65: UÔM uôm, ƯƠM ươm . . . . . . . . . . . . . 152
Bai 66: ÔT ôt, ƠT ơt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 154
Bai 67: UT ut, ƯT ưt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 156
Bai 68: IT it, UÔT uôt . . . . . . . . . . . . . . . . . . 158
Bai 69: AC ac, ƯƠT ươt . . . . . . . . . . . . . . . . . 160
Bai 70: ĂC ac, ÂC ac . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 162
Bai 71: UC uc, ƯC ưc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 164
Bai 72: IÊC iêc, ÊCH êch . . . . . . . . . . . . . . . . 166
Bai 73: AP ap, ĂP ap . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 168
Bai 74: ÂP ap, IP ip . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 170
Bai 75: UP up, IÊP iêp . . . . . . . . . . . . . . . . . . 172
958_Vietnamesisch_Lehrbuch-End.indd 7 06.10.15 17:04
© Militzke Verlag GmbH – Leseprobe
Bai 76: OAI oai, OAY oay . . . . . . . . . . . . . . . . 174
Bai 77: OĂN oan, OE oe. . . . . . . . . . . . . . . . . 176
Bai 78: UYA uya, UƠ uơ. . . . . . . . . . . . . . . . . 178
Bai 79: UY uy, OANG oang . . . . . . . . . . . . . . . 180
Bai 80: OANH oanh, OAT oat . . . . . . . . . . . . . 182
Bai 81: OACH oach, OĂT oat . . . . . . . . . . . . . 184
Bai 82: UÊ uê, OĂNG oang. . . . . . . . . . . . . . . 186
Bai 83: UAN uan, UET uet . . . . . . . . . . . . . . . 188
Bai 84: OAC oac, OĂC oac . . . . . . . . . . . . . . . 190
Bai 85: ET et, OONG oong . . . . . . . . . . . . . . . 192
Bai 86: OEO oeo, UYU uyu . . . . . . . . . . . . . . . 194
Bai 87: OEN oen, OET oet . . . . . . . . . . . . . . . 196
Bai 88: OAO oao, OOC ooc. . . . . . . . . . . . . . . 198
Bai 89: UÂN uan, UYT uyt . . . . . . . . . . . . . . . 200
Bai 90: UÊCH uêch, UÊNH uênh . . . . . . . . . . . 202
Bai 91: UÂY uay, OAM oam . . . . . . . . . . . . . . 204
Bai 92: EC ec, YÊT yêt . . . . . . . . . . . . . . . . . . 206
Bai 93: YÊNG yêng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 208
Cau đố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 213
Đối chiếu hình va lựa chủ điểm. . . . . . . . . . . . 214
Sap xếp cụm từ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 218
Bildnachweis . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 220
Nội quy lớp học tiếng Việt . . . . . . . . . . . . . . . 222
Impressum . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 224
958_Vietnamesisch_Lehrbuch-End.indd 8 06.10.15 17:04
© Militzke Verlag GmbH – Leseprobe
9
ngheHörenlisten
đanh vanBuchstabierenspell
đọcLesenread
đanh dauMarkierenmark
viếtSchreibenwrite
Kí hiệu dùng trong sach!
Tư thế ngồi viết! •Lưngthang, vuông góc với mat ghế ngồi.•Đau hơi cúi. Không tì ngực vao ban.•Mat cach vở khoang từ 25 cm đến 30 cm.•Tay phai cam bút. Tay trai tì nhẹ lên mép vở để giữ.•Tưthếngồithoai mai, không gò bó.
Cach cam bút! •Cam bút bang ba ngón tay, ngón cai, ngón trỏ va ngón giữa.•Khiviếtdùngba ngón tay di chuyển bút từ trai sang phai,
can bút nghiêng về bên phai cổ tay, khuỷu tay va canh tay cử động theo mềm mai.
958_Vietnamesisch_Lehrbuch-End.indd 9 06.10.15 17:04
© Militzke Verlag GmbH – Leseprobe
10
Bang chữ cai
A a à a  a
Đ đ E e Ê ê
K k
Ơ ơ
U u
Ch ch
Nh nh
L l
Ư ư
Tr tr
Th th
M m
V v
Gi gi
Ng ng
Q qP p
958_Vietnamesisch_Lehrbuch-End-Vorwort.indd 10 09.10.15 16:16
© Militzke Verlag GmbH – Leseprobe
11
B b C c D d
G g H h I i
N n
R r
X x
Kh kh
O o
S s
Y y
Ph ph
Gh gh
Ô ô
T t
Qu quNgh ngh
958_Vietnamesisch_Lehrbuch-End-Vorwort.indd 11 09.10.15 16:16
© Militzke Verlag GmbH – Leseprobe
12
Chao cac em yêu quí, chúng ta bat đau nhé.
ô a e ơ ư cô va be ơ trườngLehrerin und Kind in SchuleTeacher and Children in school
958_Vietnamesisch_Lehrbuch-End.indd 12 06.10.15 17:06
© Militzke Verlag GmbH – Leseprobe
13
u i o ê y cu đi hoc nghe y Eule geht Medizin studieren Owl going medicine to study
958_Vietnamesisch_Lehrbuch-End.indd 13 06.10.15 17:06
© Militzke Verlag GmbH – Leseprobe
14
anca
la ca can an
A a Ă a
a a a a
Bài 1
958_Vietnamesisch_Lehrbuch-End.indd 14 06.10.15 17:06
© Militzke Verlag GmbH – Leseprobe
15
qua na
ba
Quan sat hình, nghe va nhan biết am!
con than lan
san ban
Bài 1
958_Vietnamesisch_Lehrbuch-End.indd 15 06.10.15 17:06
© Militzke Verlag GmbH – Leseprobe
16
lau đai
Quan sat hình, nghe va đọc lai! Thanh huyền
chơi đo hang
ngoi chơi đan
Bài 1
958_Vietnamesisch_Lehrbuch-End.indd 16 06.10.15 17:07
© Militzke Verlag GmbH – Leseprobe
17
quang khan con rua
Quan sat hình, nghe va đọc lai!
a 1 \ 2
a 3
bé đi vao r ng
Bài 1
958_Vietnamesisch_Lehrbuch-End.indd 17 06.10.15 17:07
© Militzke Verlag GmbH – Leseprobe
18
bơ bó
bê
ban
a b b a
an an ...
 a B b
van
Bài 2
958_Vietnamesisch_Lehrbuch-End.indd 18 06.10.15 17:07
© Militzke Verlag GmbH – Leseprobe
19
buồng chuối
bé
bốn con vẹt
1
2 34
Quan sat hình, nghe va đọc lai!
Bài 2
958_Vietnamesisch_Lehrbuch-End.indd 19 06.10.15 17:07
© Militzke Verlag GmbH – Leseprobe