thƯƠng mẠi, cÔng nghiỆp &tiỆn Ích - goodwe
TRANSCRIPT
Giám sát chuỗi
Thiết bị ngắt mạchhồ quang
50% tỷ lệ quá công suất đầu vào DC
15% tỷ lệ quá tảiđầu ra AC
Hiệu suất tối đa99%
5
Giao tiếp bằng đường dây tải điện
thế hệ thứ 2
SDT G2 Series2 MPPT, Ba pha 3 MPPT, Ba pha
SMT Series
4 MPPT, Ba pha 12 MPPT, Ba pha
MT Series HT Series
PLC 2.0
GIẢI PHÁP NHÀ MÁY NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 100kWp
Thông tin sản phẩm
Địa điểm dự án: Munich/ Đức
Tấm PV: 350 Wp Mono
Biến tần: GW30K-MT GoodWe biến tần thương mại 3 pha
Công suất DC đã lắp đặt: 288 pcs x 0.35 kWp = 100.8 kWp
Công suất định mức AC đã lắp đặt: 3 pcs x 30 kW = 90 kW
Tỷ lệ DC / AC : 1.12
* Sê-ri Biến tần SMT của GoodWe có đặc trưng khả năng chịu quá công suất phía DC 30-50%. Trong dự án đó, quá công suất phía DC 12% được áp dụng
với cường độ bức xạ mạnh tại Đức.
Các thông số chính trong 1 tấm pin năng lượng mặt trời
Công suất tối đa (Pmax) 350 Wp
Điện áp tối đa tại điểm công suất cực đại (Vmp) 39.1 V
Cường độ dòng điện tại điểm công suất cực đại (Imp) 8.94 A
Điện áp hở mạch (Voc) 47.5 V
Kích cỡ và khối lượng 1956×992×40 mm 26.5 kg
Các thiết bị dự án
Stt Thành phần Mô tả Số lượng
1 Tấm PV 350Wp mono 288
2 Biến tần GoodWe GW30K-MT 3
3 Vật liệu thi công Hệ thống khung đỡ trên mái nhà, ưu tiên nhôm 1 Hệ thống
4 Dây cáp DC 1x6 mm2 1.250 m
5 Dây cáp AC 5x16 mm2 150 m
6 Cáp thông tin RS485 100 m
7 Mạch AC 3 lớp bảo vệ chống dòng rò, 3 thiết bị cắt phụ, 1 SPD,1 Main Switch 1
8 Bộ ghi xử lý dữ liệu EzLogger Pro (phương án giao tiếp với cáp RS485) 1
Sơ đồ kết nối cáp
GW30K-MT GW30K-MT GW30K-MT
Cáp truyền thông RS485
Cáp ACCápAC
Bảng ACEzlogger Pro
Cáp truyền thông RS485 Cáp truyền thông RS485
Goodwe
CloudRouter
34.5 kV
34.5kV
0.38kV
50 MWA
154 kV
Lưới96 tấm PV 350W
96×0.350W (33.6 kWp)
96 tấm PV 350W
96×0.350W (33.6 kWp)
96 tấm PV 350W
96×0.350W (33.6 kWp)
* GoodWe Ezlogger Pro có ba đầu giao tiếp trên mỗi biến tần. Mỗi cổng giao tiếp có thể hỗ trợ hơn 20 bộ biến tần. Tổng cộng có thể kết nối 60 biến tần (Hộp
giám sát GoodWe SCB1000 có sẵn).
* Khoảng cách RS485 hiệu quả tối đa là 1000m cho dòng EzloggerPro.
* EzloggerPro có thể thực hiện mạch giám sát.
* Sơ đồ kết nối. Mỗi chuỗi được kết nối với 16 tấm PV. Tổng công suất là 6 chuỗi x 16 = 96 tấm PV.
PE
MPPT 3
96 tấm PV 350W96×0.350W (33.6 kWp)
MPPT 2MPPT 1
OUTRS485
1 2 1 2 1 2
A1.16
A1.01
B1.16
B1.01
B2.16
B2.01
C1.16
C1.01
C2.16
C2.012×
(1×
6mm
2 )
PV1
-F
2×(1
×6m
m2 )
PV1
-F
2×(1
×6m
m2 )
PV1
-F
2×(1
×6m
m2 )
PV1
-F
2×(1
×6m
m2 )
PV1
-F
2×(1
×6m
m2 )
PV1
-F
A2.16
A2.01
GW30K-MT
Báo cáo hiệu suất của hệ thống PV
* Báo cáo này minh họa cách DC quá tải trong lắp đặt góp phần làm tăng tổng sản lượng. Nếu chúng ta tuân theo tỷ lệ DC / AC 1:1 thì tổng sản lượng sẽ
thấp hơn 10%.
Hệ thống nối lưới: Kết quả chính
Hướng tấm PV
Tấm PV
Mảng PV
Biến tần
Số biến tần
Nhu cầu của người sử dụng
Sản lượng hệ thống
Hiệu suất PR 88.97%
Sản lượng đơn vị: 1239 kWh/kWp/năm
Góc nghiêng
Loại
Số lượng tấm PV
Loại
Số lượng
Tải không giới hạn (Lưới)
Hệ thốngThông số chính hệ thống
Kết quả mô phỏng
Sản lượng điện 124.9 MWh/năm
Sản lượng bình thường (tính trên mỗi kWp): Công suất định mức 101 kWp
Hiệu suất PR
38°
JKM 350M-72-V
288
GW30K-MT
3.0
0°
350 Wp
101 kWp
30.0 kW ac
90.0 kW ac
Góc phương vị
Pđm
Tổng Pđm
Pđm
Tổng Pđm
Không 3D, không che bóng
Dự án :
Phương án mô phỏng : 100kW_Đức
100kW_Đức
Lc : Tổn thất chọn lọc (Tổn thất trên mảng PV)
Ls : Tổn thất hệ thống (inverter, ...)
Yf : Sản lượng điện năng sinh ra (đầu ra inverter)
0.37 kWh/kWp/ngày
0.05 kWh/kWp/ngày
3.39 kWh/kWp/ngày
Nor
mal
ized
Ener
gy[k
Wh/
kWp/
ngày
]
0
1
2
3
4
5
6
7
Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
PR: Hiệu suất: 0.890
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1.0
Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Hiệ
u su
ất (P
R)
Giải pháp Nhà máy năng lượng mặt trời 1MWp
Thông tin dự án
Vị trí dự án: Munich/ Đức
Tấm PV: 350 Wp Mono
Biến tần: GW80K-MT GoodWe, biến tần thương mại 3 pha
Công suất DC đã lắp đặt: 2880 pcs x 0.35 kWp = 1008 kWp
Công suất định mức AC đã lắp đặt: 12 pcs x 80 kW = 960 kW
Tỷ lệ DC / AC : 1.05
* Biến tần dòng MT của GoodWe có khả năng quá tải công suất DC 30-50%. Trong dự án này, quá tải DC 5% được áp dụng xem xét cường độ bức xạ mạnh
của Đức.
Các thiết bị dự án
Stt Vật liệu Mô tả Khối lượng
1 Tấm PV 350 Wp mono 2880
2 Biến tần GoodWe GW80K-MT 12
3 Vật liệu thi công Hệ thống khung đỡ trên mái nhà, ưu tiên nhôm 1 Hệ thống
4 Dây cáp DC 1x6 mm2 13.000 m
5 Dây cáp AC 5x35 mm2 3.000 m
6 Cáp thông tin RS485 200 m
7 Mạch AC 4 lớp bảo vệ chống dòng rò, 4 thiết bị cắt phụ, 1 SPD,1 Main Switch 3
8 Phần Cao thế Máy biến áp, mạch chính AC, bảo vệ 1
9 Bộ ghi xử lý dữ liệu EzLogger Pro ( phương án giao tiếp với cáp RS485) 1
Công suất tối đa (Pmax) 350 Wp
Điện áp tối đa tại điểm công suất cực đại (Vmp) 39.1 V
Cường độ dòng điện tại điểm công suất cực đại (Imp) 8.94 A
Điện áp hở mạch (Voc) 47.5 V
Kích cỡ và khối lượng 1956×992×40 mm 26.5 kg
Các thông số chính của tấm PV
Sơ đồ cáp và cách kết nối
* Sơ đồ kết nối. Mỗi chuỗi được kết nối với 20 tấm PV. Tổng khối lượng dự án: 12 chuỗi x 20 = 240 tấm PV. Để đạt được điện áp cao hơn, chúng tôi để một
DC đầu vào trên mỗi MPPT không được sử dụng, thay vào đó, nhiều tấm PV hơn được kết nối với 3 đầu vào DC còn lại.
20pcs 20pcs 20pcs 20pcs 20pcs 20pcs 20pcs 20pcs 20pcs 20pcs 20pcs 20pcs
RS485 OUT PE
MPPT 11 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
MPPT 2 MPPT 3 MPPT 4
Sơ đồ kết nối truyền thông (RS485).
Cáp truyền thông RS485
Lưới
Ezlogger Pro
GW80-MT
* GoodWe Ezlogger Pro có 3 đầu giao tiếp cho mỗi biến tần. Mỗi cổng giao tiếp có thể hỗ trợ trên 20 biến tần, và tổng số biến tần có thể được kết
nối là 60 biến tần.
* Khoảng cách tối đa hiệu quả nhất của RS485 là 1000m với EzloggerPro.
* EzloggerPro có thể thực hiện giám sát mạch.
Lưu trữ đám mâyBộ định tuyến
RS485
RS485
RS485
RS485
RS485
COM1 COM2
EzLogger Pro
RS485
RS485
RS485
RS485
RS485
Báo cáo hiệu suất của hệ thống PV
* Báo cáo này cho thấy tổng lượng điện tạo ra ít hơn các hao hụt tích lũy. Dự án này đạt được 5% quá khổ cho DC.
* The GW80K-MT có thể hỗ trợ quá cỡ 50% DC.
Hệ thống nối lưới: Kết quả chính
Hướng tấm PV
Tấm PV
Mảng PV
Biến tần
Số biến tần
Nhu cầu của người sử dụng
Sản lượng hệ thống Sản lượng đơn vị: 1240 kWh/kWp/năm
Góc nghiêng
Loại
Số lượng tấm PV
Loại
Số lượng
Tải không giới hạn (Lưới)
Hệ thốngThông số chính hệ thống
Kết quả mô phỏng
Sản lượng điện 1250 MWh/năm
Sản lượng bình thường (tính trên mỗi kWp): Công suất định mức 1008 kWp
Hiệu suất PR
38°
JKM 350M-72-V
2880
GW80K-MT
12.0
0°
350 Wp
1008 kWp
80.0 kW ac
960 kW ac
Góc phương vị
Pđm
Tổng Pđm
Pđm
Tổng Pđm
Không 3D, không che bóng
Dự án :
Mô phỏng : 1MW_Đức
1MW_Đức
Lc : Tổn thất chọn lọc (Tổn thất trên mảng PV)
Ls : Tổn thất hệ thống (inverter, ...)
Yf : Sản lượng điện năng sinh ra (đầu ra inverter)
0.37 kWh/kWp/ngày
0.05 kWh/kWp/ngày
3.4 kWh/kWp/ngày
Nor
mal
ized
Ener
gy[k
Wh/
kWp/
ngày
]
0
1
2
3
4
5
6
7
Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
PR: Hiệu suất: 0.891
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1.0
Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Hiệ
u su
ất (P
R)
Hiệu suất PR 89.07%
Giải pháp nhà máy điện năng lượng mặt trời 5MWp
Thông tin dự án
Vị trí dự án: Munich/ Đức
Loại tấm pin PV: 430Wp 2 mặt kính
Biến tần: thương mại 3 pha - GW100K-HT GoodWe (400V output)
Công suất DC lắp đặt: 15200 pcs x 0.43 kWp = 6536 kWp
Công suất AC định mức lắp đặt: 50 pcs x 100 kW = 5000 kW
Tỷ lệ DC / AC: 1.30
* Biến tần dòng HT của GoodWe có khả năng quá tải công suất DC 30-50%. Trong dự án này, quá tải DC 30% được áp dụng xem xét cường độ bức xạ
mạnh của Đức.
Các thiết bị dự án
Stt Thiết bị Mô tả Khối lượng
1 Tấm PV 430 Wp mono 15.200
2 Biến tần GoodWe GW100K-HT 50
3 Vật liệu thi công Hệ thống khung đỡ trên mái nhà, ưu tiên nhôm 1 Hệ thống
4 Dây cáp DC 1x6 mm2 65.000 m
5 Dây cáp AC 4x35 mm2 153.000 m
6 Mạch AC 5 lớp bảo vệ chống dòng rò, 5 thiết bị cắt phụ, 1 SPD, 1 Main Switch 16
7 Phần cao thế Máy biến áp, mạch chính AC, bảo vệ 1
Công suất tối đa (Pmax) 430 Wp
Điện áp tối đa tại điểm công suất cực đại (Vmp) 41.20 V
Cường độ dòng điện tại điểm công suất cực đại (Imp) 10.4 A
Điện áp hở mạch (Voc) 49.40 V
Kích cỡ và khối lượng 2131×1052×35 mm 29.5 kg
Các thông số chính của tấm PV
Sơ đồ cáp và cách kết nối
OUT PERS485 PLC Wi-Fi
MPPT 1 MPPT 2 MPPT 3 MPPT 4 MPPT 5 MPPT6 MPPT 7 MPPT 8 MPPT 9 MPPT 101 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
* Hình minh họa sơ đồ kết nối. Để có được năng suất cao hơn, chúng tôi áp dụng 19 tấm PV thành 16 chuỗi. Có tổng cộng 304 tấm PV được lắp đặt trên
mỗi biến tần, công suất đầu vào DC là 130.7 kWp. Tỷ lệ DC / AC là 1.3.
GW100K-HT
Bảng AC 1 Bảng AC 16 Máy biến áp
EzLoggerPro
Trạm thời tiết
Lưới
* Có Ezlogger Pro và bảng PLC nằm bên trong hộp SCB2000. Hộp giao tiếp này có thể hỗ trợ tới 30 biến tần. Để sử dụng hơn 30 biến tần, chúng tôi có thể
kết nối tất cả các hộp SCB2000 bằng Cáp quang.
Trạm đo thời tiết
Cáp AC
Cáp AC
Cáp AC
Máy biến áp
Cáp quang
Trạm đo thời tiết
SCB2000
SCB2000
Tủ phân phối AC
Cáp AC
Cáp AC
Cáp AC
Tủ phân phối AC
Cáp AC
Cáp AC
Cáp AC
Tủ phân phối AC
Bộ định tuyến
Trạm đo thời tiết
Trạm đo thời tiết
Tủ phân phối AC Tủ phân phối AC
Cáp AC
Cáp AC Cáp AC
Cáp AC
Máy biến áp
Máy chủ GoodWe
Cáp AC
Cáp quang
SCB2000 SCB2000
Báo cáo hiệu suất của hệ thống PV
* Báo cáo này cho thấy rằng các Tấm PV hai mặt tạo ra nhiều năng lượng hơn dưới sự chiếu xạ tốt và có PR (Tỷ lệ Hiệu suất) cao hơn các hệ thống truyền thống.
* GW100K-HT có thể hỗ trợ 50% quá tải phía DC.
Hệ thống nối lưới: Kết quả chính
Hướng tấm PV
Tấm PV
Mảng PV
Biến tần
Số biến tần
Nhu cầu của người sử dụng
Sản lượng hệ thống Sản lượng đơn vị: 1257 kWh/kWp/năm
Góc nghiêng
Loại
Số lượng tấm PV
Loại
Số lượng
Tải không giới hạn (Lưới)
Hệ thốngThông số chính hệ thống
Kết quả mô phỏng
Sản lượng điện năng 8216 MWh/năm
Sản lượng bình thường (tính trên mỗi kWp): Công suất định mức 6536 kWp
Hiệu suất PR
37°
LR4-72 HBD 430 M
15200
GW100K-HT
50.0
0°
430 Wp
6536 kWp
100 kW ac
5000 kW ac
Góc phương vị
Pđm
Tổng Pđm
Pđm
Tổng Pđm
Không 3D, không che bóng
Dự án:
Mô phỏng: Biến thể mô phỏng mới
Dự án 5MW
Lc : Tổn thất chọn lọc (Tổn thất trên mảng PV)
Ls : Tổn thất hệ thống (inverter, ...)
Yf : Sản lượng điện năng sinh ra (đầu ra inverter)
0.31 kWh/kWp/ngày
0.06 kWh/kWp/ngày
3.44 kWh/kWp/ngày
Nor
mal
ized
Ener
gy[k
Wh/
kWp/
ngày
]
0
1
2
3
4
5
6
7
Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
PR: Hiệu suất : 0.902
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1.0
Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Hiệ
u su
ất (P
R)
Hiệu suất PR 90.22 %
Hệ thống quản lý năng lượng thông minhHệ thống quản lý năng lượng thông minh (SEMS) của GoodWe là một nền tảng giám sát giao thức mở. Nó được thiết kế để giúp các nhà điều hành có thể
giám sát một loạt các nhà máy PV hoạt động tại các địa điểm khác nhau cùng một lúc. SEMS thực hiện xử lý dữ liệu mở rộng, bao gồm sản xuất các biểu
đồ tùy chỉnh. Hệ thống thông báo và chức năng bảo trì của nó giúp các nhà điều hành tài sản PV quản lý việc tạo ra năng lượng hiệu quả hơn và tiện lợi
hơn. Góp phần mang lại hiệu suất hệ thống cao hơn.
Biến tầnTỷ lệ chênh lệch
(%)
Nguồn (W)
Chuỗi 1 Chuỗi 2 Chuỗi 3 Chuỗi 4 Chuỗi 5 Chuỗi 6
1NB26 57.74 3618.12 3626.51 4049.023 3579.04 3678.52 3961.61
1NB52 57.75 3599.15 3596.02 3865.846 3528.8 3594.32 4124.26
>20% 10~20% 5~10% 0~5%
Tỷ lệ sai lệch cao thấy các vấn đề của hệ thống PV. SEMS có thể chọn lựa các biến tần có độ lệch cao. Sau đó bằng cách chần đoán dòng điện của mỗi
chuỗi, người dùng có thể kiểm tra các bảng tương ứng với các thành phần cài đặt có liên quan để tìm ra căn nguyên của sai lệch.
Phân tích sự chênh lệch số liệu các biến tần
50
60
40
30
20
10
>20% 10~20% 5~10% 0~5%
0
2 đơn vị
Giám sát mạch
Cảnh báo và khắc phục sự cố thông minh
Phân tích lỗi Đề xuất giải pháp+
Hiển thị đầy đủ hiệu năng hệ thống & xử
lý sự cố từ xa.
Chi phí O&M thấp:
Tạo báo cáo thông minh
Nội dung và thiết kế của các báo cáo có thể được điều chỉnh cho phù hợp với nhu
cầu riêng. Ngoài báo cáo tiêu chuẩn, một trình tạo báo cáo cũng có sẵn.
Tạo báo cáo và phân tích dữ liệu tùy chỉnh
Phát hiện và đánh giá chính xác, toàn diện dữ liệu điện
Hiển thị của các nhà máy điện
Hiển thị động của các nhà máy trong tài khoản của bạn
Hệ thống đa ngôn ngữ
Cổng thông tin SEMS là một trang đa ngôn ngữ. Nó cung cấp tới chín ngôn ngữ,
bao gồm tiếng Anh, Đức, Hà Lan, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Séc, Thổ Nhĩ Kỳ, Hàn
Quốc và Ả Rập. Với sự phổ biến của bộ biến tần GoodWe trên toàn thế giới, SEMS
sẽ có nhiều phiên bản ngôn ngữ hơn nữa.
Giải pháp vòng cáp quang
Ưu điểm
• Mang đến cơ sở vững chắc nhất cho một truyền thông đáng tin cậy
• Truyền dữ liệu đường dài
• Tính kinh tế
Yếu tố giải pháp
Việc tích hợp giải pháp vòng chỉ có thể thực hiện được với biến tần có RS485 hoặc truyền thông qua dây điện (PLC) . Giải pháp này được thực hiện thông
qua hộp truyền thông thông minh 1000 của GoodWe (SCB1000) hoặc hộp truyền thông năng lượng mặt trời 2000 (SCB2000).
Việc duy trì đường truyền dữ liệu ổn định trên khoảng cách xa được xếp hạng cao trong số các ưu tiên. GoodWe đã đưa ra một giải pháp dựa trên sự tích
hợp của một vòng sợi quang, trong đó quá trình truyền dữ liệu và tốc độ của nó vẫn không bị gián đoạn và đáng tin cậy ngay cả khi một nút giao tiếp bị
hỏng. Tất cả những lợi ích này làm cho giải pháp này trở nên tối ưu cho các kịch bản Thương mại & Công nghiệp.
Giái pháp thiết kế
Hoặc
SCB1000 kết nối với biến tần thông qua RS485. Trong khi đó, SCB2000 thiết lập giao tiếp với biến tần thông qua PLC.
RS485
RS485PLC
Điều khiển nhà máyĐiều khiển nhà máy
Máy chủBộ định tuyến Bộ định tuyến
Cổng thông tin SEMS hoặc thiết bị thứ ba
SCB 2000 SCB 2000
SCB 2000
SwitchSợi
quang
Sợiquang
Sợiquang
Sợi
quang
SCB2000 SCB2000
SCB2000
SCB 1000 SCB 1000
SCB 1000
SwitchSợi
quang
Sợiquang
Sợiquang
Sợi
quang
Biến tần (tối đa 40)
Máy biến áp Trạm đothời tiết
Thiết bịthứ ba
SCB1000 SCB1000
SCB1000
RS485
RS485RS485
Biến tần (tối đa 60)
Máy biến áp Trạm đothời tiết
Thiết bịthứ ba
Giải pháp tắt máy từ xa
Ưu điểm chủ yếu
Giải pháp thiết kế
• Lắp đặt dễ dàng • Phạm vi 1km • Phản hồi nhanh (≤500ms)
Chức năng tắt máy từ xa là một biện pháp bảo vệ quan trọng chủ yếu nhằm đảm bảo tính toàn vẹn của hệ thống PV trong các tình huống khẩn cấp, như
nguy cơ hỏa hoạn. Trong hệ thống PV thương mại và công nghiệp, nó giúp người vận hành tăng cường và củng cố kiểm soát hệ thống và duy trì an toàn
toàn diện dưới tác động của điều kiện và môi trường. GoodWe hân hạnh giới thiệu giải pháp tắt máy từ xa.
RS485
RS485 RS485
Hộp điều khiển
Tối đa 40 thiết bị
Giải pháp giám sát đa kịch bản
Giải pháp thiết kế
Ưu điểm• Đường truyền dữ liệu ổn định • Tương thích với các thiết bị và nền tảng của bên thứ ba • Tăng cường bảo mật dữ liệu
Có nhiều cách giám sát một hệ thống PV và hiển thị dữ liệu được tạo. Loại thông tin này giúp người dùng có hiểu biết hơn về cơ chế hoạt động của thiết
bị năng lượng mặt trời của họ. Khả năng tương thích của biến tần GoodWe với nhiều giao thức tiêu chuẩn như SUNSPEC, IEC 104 và Modbus RTU và khả
năng thích ứng của chúng với nền tảng giám sát và kiểm soát của bên thứ ba như SCADA, là một trong những lý do làm chúng phù hợp hoàn hảo với số
lượng lớn kịch bản C&I.
Thiết bị bên thứ ba
Cổng SEMS
Máy chủ Goodwe
Trung tâm dữ diệu
IEC104
RS485/PLC
Yếu tố giải pháp
Kịch bản tích hợp năng lượng mặt trời + DG
Vui lòng liên hệ GoodWe về tất cả các câu hỏi có liên quan đến khả năng tương thích của thiết bị này với các seri của biến tần GoodWe khác. Với các câu
hỏi đặc thù khác có liên quan đến tích hợp điều khiển , vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà sản xuất DEIF.
Giải pháp máy phát điện năng lượng mặt trời + Diesel
Tích hợp bộ điều khiển DEIF
Ưu điểm• Công tắc tự động
• Khôi phục nhanh
• Vận hành êm
Với kịch bản này, biến tần C&I, Sê-ri MT của GoodWe có thể được cấu hình để phối hợp với giải pháp điều khiển năng lượng thông minh DEIF để tự động
bật/ tắt máy phát điện dầu DO tùy theo từng địa phương và yêu cầu của người dùng.
GoodWe hân hạnh giới thiệu Giải pháp Máy phát điện Năng lượng mặt trời + Diesel. Khi xảy ra sự cố lưới điện, một máy phát điện diesel có thể được sử
dụng như một nguồn năng lượng thay thế, cung cấp nguồn điện còn thiếu từ lưới điện công cộng và cho phép các hệ thống PV nối lưới tiếp tục cung
cấp năng lượng cho các tải của hệ thống. Việc bổ sung một máy phát điện chạy dầu diesel mang lại lợi ích bổ sung là sử dụng tối đa năng lượng mặt trời,
đồng thời giúp giảm chi phí điện một cách hiệu quả. Đây là một giải pháp tối ưu cho những nơi có đặc điểm lưới điện hoạt động không đáng tin cậy.
Máy biến tần GoodWe MT Máy phát điện chạy bằng diesel Thiết bị điều khiển thông minh
AC
DC
AC
DC
AC
DC
ASC
AGC Genset DG
ASC Genset
AGC Chính
DG
Lưới điện
Sơ đồ hệ thống "Năng lượng mặt trời + DG"
Giải pháp giới hạn năng lượng phát ra
Lợi ích kèm theo
Giải pháp thiết kế
Ưu điểm chính• Lắp đặt tiện lợi
• Cấu hình dễ dàng
• Công suất xuất giới hạn có thể được điều chỉnh về 0 hoặc giá trị chỉ định
Giải pháp này hỗ trợ hoạt động trơn tru của các chức năng bổ sung như giám sát tiêu thụ tải. Dữ liệu do hệ thống tạo ra có thể truy cập miễn phí tại cổng
thông tin quản lý thông minh hệ thống năng lượng GoodWE (SEMS).
Một thiết bị SEC1000 duy nhất có thể thực hiện chức năng giới hạn năng lượng xuất của hơn 60 bộ biến tần. Phạm vi truyền thông tối đa đạt tới 1000m.
Chức năng Giới hạn Công suất đầu ra là một công cụ quan trọng của các hệ thống PV hiện đại và mục đích của nó là giúp người dùng tăng cường và tối
ưu hóa khả năng tự tiêu thụ, giúp họ cũng như tuân thủ các quy định về lưới điện địa phương. GoodWe đã cung cấp Giải pháp Giới hạn Công suất đầu ra
cho khách hàng của mình, phù hợp cho các dự án Thương mại & Công nghiệp có công suất tối đa là 4.8MW.
Yếu tố giải pháp
Giải pháp này yêu cầu sử dụng Bộ điều khiển năng lượng thông minh GoodWe 1000 (SEC1000). Thiết bị này thực hiện thu thập và phân tích dữ liệu thời
gian thực. Ngoài ra, nó cũng giúp đạt được sự phân bổ tối ưu các nguồn lực của hệ thống PV.
SEC1000
Tải
SEC1000
Công tơ
Dây điện
GPR
SC
T+
CT-
RJ45
RS485
SEC1000
SEC (Bộ điều khiển năng lượng thông minh) bao gồm bảng điều khiển và đồng hồ ba pha của GoodWe. Nó có thể được kết nối với SEMS để điều khiển và
quản lý hiệu suất của biến tần trong mỗi chuỗi. SEC1000 dùng để giám sát, kiểm soát công xuất và bù công suất phản kháng, trong khi SEC1000S dành
cho điều khiển công suất sản sinh ra và điều khiển song song biến tần ET Series (tối đa 10 đơn vị). Hộp nhỏ, chức năng mạnh mẽ!
Thông số kỹ thuật SEC1000 (Nối lưới) SEC1000 (Lưu trữ)
Dãy điện áp đầu vào (V)Điện áp pha: AC 60~280V
Điện áp dây: AC 100~480V
Đầu vào AC 3L/N/PE hoặc 3L/PE
Tấn số điện áp đầu vào 50Hz/60Hz
Dãy dòng điện đầu vào 5A(Max.)
Công suất tự dùng định mức <10W
Chế độ truyền thông với inverter RS485
Tối đa khoảng cách điều khiển inverter 1000m (Sử dụng chế độ cặp xoắn đôi)
Tối đa số lượng inverter điều khiển 60 pcs 10 pcs
Chế độ giao tiếp LAN hoặc GPRS NA
Chương trình Nối lưới FW Lưu trữ FW
Phạm vi nhiệt độ hoạt động (°C) -25~60
Độ ẩm tương đối 0~100%
Mức bảo vệ IP65
Kích thước (L*W*H mm) 420×320×131mm
Khối lượng (Kg) 4Kg
SEC1000 / SEC1000S
SCB2000 (Hộp giao tiếp năng lượng mặt trời) được tích hợp bởi các thành phần sau: bảng giao tiếp PLC, bảng thu thập dữ liệu Ezlogger Pro, mô đun GPRS (tùy
chọn), bộ chuyển mạch mạng cáp quang (tùy chọn) và công tắc ba pha/ một pha.
Thông số kỹ thuật Có cáp quang Không có cáp quang
Điện áp đầu vào của nguồn cung cấp (V) 110-240V 50Hz/60Hz 110-240V 50Hz/60Hz
Công suất tiêu thụ định mức ≤18W ≤16W
Chế độ giao tiếp với inverter PLC PLC
Dãy điện áp đầu vào dây AC 342~690V 342~690V
Độ dài tối đa đến biến tần 1000m 1000m
Số lượng tối đa biến tần được kết nối 30 30
Chế độ kết nối với máy chủ/ Lưu trữ đám mây LAN / SC (có thể tạo thành mạng vòng quang) / GPRS
LAN/GPRS
Độ dài tối đa đến máy chủ/ Lưu trữ đám mây LAN: 100m; Cáp quang: 20km LAN: 100m
RS485 Có thể được kết nối với thiết bị bên thứ ba chẳng hạn máy giám sát môi trường
Giao diện khác USB, Thẻ nhớ SD USB, Thẻ nhớ SD
Dãy nhiệt độ hoạt động (°C) -25~60 -25~60
Độ ẩm tương đối 0~100% 0~100%
Mức độ bảo vệ IP65 IP65
Kích thước (Rộng*Cao*Dày mm) 420*320*150 420*320*150
Khối lượng (Kg) 10.5 10
SCB2000
Thông số kỹ thuật dòng SDT G2
Thông số kỹ thuật GW17KT-DT GW20KT-DT GW25KT-DT
Dữ liệu đầu vào chuỗi PV
Công suất tối đa đầu vào DC (Wp) 25500 30000 37500
Điện áp đầu vào tối đa (V) 1100 1100 1100
Dải điện áp MPPT (V) 200~950 200~950 200~950
Điện áp khởi động (V) 180 180 180
Điện áp cấp vào tối thiểu (V) 210 210 210
Điện áp đầu vào DC định mức (V) 620 620 600
Dòng điện đầu vào tối đa (A) 25/25 25/25 37.5/25
Dòng ngắn mạch lớn nhất (A) 31.2/31.2 31.2/31.2 46.8/31.2
Số MPPT 2 2 2
Số chuỗi cho 1 mạch MPPT 2/2 2/2 3/2
Dữ liệu đầu ra AC
Công suất đầu ra AC (W) 17000 20000 25000
Công suất biểu kiến ra tối đa (VA) 19000*1 22000*1 27500*1
Điện áp định mức đầu ra (V) 400, 3L/N/PE
Tần số định mức (Hz) 50/60 50/60 50/60
Dòng điện đầu ra tối đa (A) 28.8 31.9 40.8
Hệ số công suất đầu ra ~1 (Có thể điều chỉnh từ -0.8 đến 0.8)
Tổng sóng hài định mức đầu ra <3% <3% <3%
Hiệu suất
Hiệu suất tối đa 98.4% 98.4% 98.4%
Hiệu suất châu Âu >97.7% >97.7% >97.7%
Bảo vệ
Bảo vệ chống đảo Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Bảo vệ chống dòng ngược đầu vào Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Phát hiện điện trở cách điện Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Bảo vệ chống sét DC Loại III (Loại II tùy chọn)
Bảo vệ chống sét AC Loại III
Đơn vị đo lường dòng điện dư Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Bảo vệ quá dòng đầu ra Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Bảo vệ ngắn mạch Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Bảo vệ quá điện áp đầu ra Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Thông số chung
Dải nhiệt độ hoạt động (°C) -30~60 -30~60 -30~60
Độ ẩm tương đối 0~100% 0~100% 0~100%
Độ cao hoạt động (m) ≤4000 ≤4000 ≤4000
Làm lạnh Quạt làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát
Giao diện người dùng LCD & LED
Giao tiếp WiFi hoặc LAN hoặc RS485(Tùy chọn)
Khối lượng (kg) 25 25 25
Kích cỡ (Rộng*Cao*Dày mm) 415*511*175 415*511*175 415*511*175
Khả năng bảo vệ IP65 IP65 IP65
Tự dùng ban đêm (W) <1 <1 <1
Cấu trúc liên kết Không biến áp
*1: Đối với Công suất biểu kiến đầu ra lớn nhất của Bỉ (VA): GW17KT-DT là 17000; GW20KT-DT là 20000; GW25KT-DT là 25000.*: Vui lòng truy cập trang web GoodWe để tham khảo các chứng nhận mới nhất.
Thông số kỹ thuật SMT
Thông số kỹ thuật GW25K-MT GW30K-MT GW36K-MT
Dữ liệu đầu vào chuỗi PV
Công suất tối đa đầu vào DC (Wp) 32500 39000 42900
Điện áp đầu vào DC tối đa (V) 1100 1100 1100
Dải điện áp MPPT (V) 200~950 200~950 200~950
Điện áp khởi động (V) 180 180 180
Điện áp định mức đầu vào DC (V) 600 600 600
Dòng điện đầu vào tối đa (A) 25/25/25 25/25/25 25/25/25
Dòng ngắn mạch tối đa (A) 31.3/31.3/31.3 31.3/31.3/31.3 31.3/31.3/31.3
Số MPPT 3 3 3
Số chuỗi cho 1 MPPT 2/2/2 2/2/2 2/2/2
Dữ liệu đầu ra AC
Công suất đầu ra định mức (W) 25000 30000 36000*1
Công suất đầu ra tối đa (W) 27500*2 33000*2 36000*2
Công suất biểu kiến ra tối đa (VA) 27500*3 33000*3 36000*3
Điện áp đầu ra (V) 400, 3L/N/PE hoặc 3L/PE
Tần số đầu ra định mức (Hz) 50/60 50/60 50/60
Dòng điện đầu ra tối đa (A) 40 48 53.3
Hệ số công suất đầu ra ~1 (Có thể điều chỉnh từ -0.8 đến 0.8)
Tổng sóng hài định mức đầu ra <3% <3% <3%
Hiệu suất
Hiệu suất tối đa 98.7% 98.8% 98.8%
Hiệu suất châu Âu >98.4% >98.5% >98.5%
Bảo vệ
Bảo vệ chống đảo Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Bảo vệ phân cực đầu vào Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Giám sát dòng điện chuỗi PV Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Chức năng chống PID Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn
Phát hiện điện trở cách điện Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Bảo vệ chống sét DC Loại III (Loại II tùy chọn)
Bảo vệ chống sét AC Loại III (Loại II tùy chọn)
Bộ giám sát dòng dư Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Bảo vệ quá dòng đầu vào Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Bảo vệ ngắn mạch đầu vào Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Bảo vệ quá điện áp đầu vào Tích hợp Tích hợp Tích hợp
AFCI Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn
Phát hiện nhiệt độ cực Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn
Thông số chung
Dải nhiệt độ hoạt động (°C) -30~60 -30~60 -30~60
Độ ẩm tương đối 0~100% 0~100% 0~100%
Độ cao hoạt động (m) ≤3000 ≤3000 ≤3000
Làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát
Giao diện người dùng LCD & LED hoặc APP & LED
Giao tiếp RS485 hoặc WiFi hoặc GPRS hoặc PLC
Khối lượng (kg) 40 40 40
Kích thước (Rộng*Cao*Dày mm) 480*590*200 480*590*200 480*590*200
Khả năng bảo vệ IP65 IP65 IP65
Tự dùng ban đêm (W) <1 <1 <1
Cấu trúc liên kết Không biến áp
*1: 33kW cho Ý, 36kW cho nước khác.*2: Đối với Công suất đầu ra tối đa của Bỉ (W): GW25K-MT là 25000; GW30K-MT là 30000; GW36K-MT là 36000.*3: Đối với Công suất biểu kiến đầu ra tối đa của Bỉ (VA): GW25K-MT là 25000; GW30K-MT là 30000; GW36K-MT là 36000.*: Vui lòng truy cập trang web GoodWe để tham khảo thêm các chứng nhận mới nhất.
Thông số kỹ thuật dòng MT
Thông số kỹ thuật GW50KN-MT GW60KN-MT GW50KBF-MT
Dữ liệu đầu vào DC
Công suất PV tối đa (W) 65000 80000 65000
Điện áp đầu vào DC tối đa (V) 1100 1100 1100
Dải điện áp MPPT (V) 200~1000 200~1000 200~1000
Điện áp khởi động (V) 200 200 200
Điện áp đưa vào thấp nhất (V) 210 210 210
Điện áp định mức đầu vào DC (V) 620 620 620
Dòng điện đầu vào tối đa (A) 33/33/22/22 33/33/33/33 30/30/30/30
Dòng ngắn mạch tối đa (A) 41.5/41.5/27.5/27.5 41.5/41.5/41.5/41.5 37.5/37.5/37.5/37.5
Số MPPT 4 4 4
Số chuỗi cho 1 MPPT 3/3/2/2 3/3/3/3 2/2/2/2
Dữ liệu đầu ra AC
Công suất đầu ra định mức (W) 50000 60000 50000
Công suất đầu ra tối đa (W) 55000;57500@415Vac*1
66000;69000@415Vac*1
55000;57500@415Vac*1
Công suất biểu kiến ra tối đa (VA) 55000;57500@415Vac*2
66000;69000@415Vac*2
55000;57500@415Vac*2
Điện áp đầu ra (V) 400, mặc định 3L+N+PE, 3L+PE tùy chọn trong phần cài đặt
Tần số đầu ra định mức (Hz) 50/60 50/60 50/60
Dòng điện đầu ra tối đa (A) 80 96 80
Hệ số công suất đầu ra ~1 (Có thể điều chỉnh từ -0.8 đến 0.8)
Tổng sóng hài định mức đầu ra <3% <3% <3%
Hiệu suất
Hiệu suất tối đa 98.7% 98.8% 98.8%
Hiệu suất châu Âu 98.3% 98.5% 98.3%
Bảo vệ
Giám sát dòng điện chuỗi PV Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Bảo vệ chống đảo Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Bảo vệ phân cực đầu vào Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Giám sát cách điện Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Cầu chì DC Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Chức năng chống PID Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn
Bảo vệ chống sét DC Tích hợp (Loại II)
Bảo vệ chống sét AC Tích hợp (Loại II)
Bộ giám sát dòng dư Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Bảo vệ quá dòng đầu ra Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Bảo vệ ngắn mạch đầu ra Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Bảo vệ quá điện áp đầu ra Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Thông số chung
Dải nhiệt độ hoạt động (°C) -30~60 -30~60 -30~60
Độ ẩm tương đối 0~100% 0~100% 0~100%
Độ cao hoạt động (m) ≤4000 ≤4000 ≤4000
Làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát
Hiển thị LCD hoặc WiFi+APP
Giao tiếp RS485 hoặc WiFi hoặc PLC
Khối lượng (kg) 59 64 60
Kích thước (Rộng*Cao*Dày mm) 586*788*264 586*788*264 586*788*264
Khả năng bảo vệ IP65 IP65 IP65
Tự dùng ban đêm (W) <1 <1 <1
Cấu trúc liên kết Không biến áp
*1:Đối với Công suất đầu ra tối đa của Bỉ (W): GW50KN-MT là 50000; GW60KN-MT là 60000; GW50KBF-MT là 50000.*2: Đối với Công suất biểu kiến đầu ra tối đa của Bỉ (VA): GW50KN-MT là 50000; GW60KN-MT là 60000; GW50KBF-MT là 50000.*: Vui lòng truy cập trang web GoodWe để biết các chứng nhật mới nhất.
Thông số kỹ thuật dòng MT
Thông số kỹ thuật GW60KBF-MT GW75KBF-MT GW80KBF-MT GW70KHV-MT GW80KHV-MT GW75K-MT GW80K-MT
Dữ liệu đầu vào DCCông suất PV tối đa (W) 80000 97500 104000 91000 120000 112500 120000
Điện áp đầu vào DC tối đa (V) 1100 1100 1100 1100 1100 1100 1100
Dải điện áp MPPT (V) 200~1000 200~1000 200~1000 200~1000 200~1000 200~1000 200~1000
Điện áp khởi động (V) 200 200 200 200 200 200 200
Điện áp làm việc thấp nhất (V) 210 210 210 210 210 210 210
Điện áp định mức đầu vào DC (V) 620 750 800 750 800 600 620
Dòng điện đầu vào tối đa (A) 44/44/44/44 44/44/44/44 39/39/39/39 33/33/33/33 44/44/44/44 44/44/44/44 44/44/44/44
Dòng ngắn mạch tối đa (A) 55/55/55/55 55/55/55/55 54.8/54.8/54.8/54.8 41.5/41.5/41.5/41.5 55/55/55/55 55/55/55/55 55/55/55/55
Số MPPT 4 4 4 4 4 4 4
Số chuỗi cho 1 MPPT 3/3/3/3 3/3/3/3 3/3/3/3 3/3/3/3 3/3/3/34/4/4/4(Tiêu chuẩn)
3/3/3/3(Tùy chọn,Hỗ trợ mô-đun 2 mặt kính)
Dữ liệu đầu ra ACCông suất đầu ra định mức (W) 60000 75000 80000 70000 80000 75000 80000
Công suất đầu ra tối đa (W) 66000;69000@415Vac*1 82500*1 88000*1 77000*1 88000*1 75000 88000*1
Công suất biểu kiến ra tối đa (VA) 66000;69000@415Vac*2 82500*2 88000*2 77000*2 88000*2 75000 88000*2
Điện áp đầu ra định mức (V)400, mặc định
3L+N+PE, 3L+PE tùy chọn trong
phần cài đặt500, 3L/PE 540, 3L/PE 500, 3L/PE 540, 3L/PE 380/415
400, mặc định 3L+N+PE, 3L+PE tùy chọn trong
phần cài đặt
Tần số đầu ra định mức (Hz) 50/60 50/60 50/60 50/60 50/60 50/60 50/60
Dòng điện đầu ra tối đa (A) 96 95.3 94.1 89 94.1 133 133
Hệ số công suất đầu ra ~1 (Có thể điều chỉnh từ -0.8 đến 0.8)
Tổng sóng hài định mức đầu ra <3% <3% <3% <3% <3% <3% <3%
Hiệu suấtHiệu suất tối đa 98.8% 99.0% 99.0% 99.0% 99.0% 98.8% 98.8%
Hiệu suất châu Âu 98.3% 98.4% 98.4% 98.4% 98.4% 98.3% 98.3%
Bảo vệGiám sát dòng điện chuỗi PV Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Bảo vệ chống đảo Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Bảo vệ phân cực đầu vào Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Giám sát cách điện Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Cầu chì DC Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Chức năng chống PID Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn
Bảo vệ chống sét DC Tích hợp (Loại II)
Bảo vệ chống sét AC Tích hợp (Loại II)
Bộ giám sát dòng dư Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Bảo vệ quá dòng đầu ra Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Bảo vệ ngắn mạch đầu ra Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Bảo vệ quá điện áp đầu ra Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Giám sát độ ẩm NA NA NA NA NA Tích hợp Tích hợp
Thông số chungDải nhiệt độ hoạt động (°C) -30~60 -30~60 -30~60 -30~60 -30~60 -30~60 -30~60
Độ ẩm tương đối 0~100% 0~100% 0~100% 0~100% 0~100% 0~100% 0~100%
Độ cao hoạt động (m) ≤4000 ≤4000 ≤4000 ≤4000 ≤4000 ≤4000 ≤4000
Làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát
Hiển thị LED, WiFi+APP LCD hoặc WIFI+APP LED, WIFI+APP LED, WIFI+APP LED, WiFi+APP
Giao tiếp RS485 hoặc WIFI hoặc PLC RS485 & WiFi, PLC(Tùy chọn)
RS485 & WiFi, PLC(Tùy chọn)
Khối lượng (kg) 65 65 65 60 65 70 70
Kích thước (Rộng*Cao*Dày mm) 586*788*267 586*788*267 586*788*267 586*788*264 586*788*264 586*788*267 586*788*267
Khả năng bảo vệ IP65 IP65 IP65 IP65 IP65 IP65 IP65
Tự dùng ban đêm (W) <1 <1 <1 <1 <1 <1 <1
Cấu trúc liên kết Không biến áp
*1: Đối với Công suất đầu ra lớn nhất của Bỉ (W): GW60KBF-MT là 60000; GW75KBF-MT là 75000; GW80KBF-MT là 80000; GW70KHV-MT là 70000; GW80KHV-MT là 80000; GW80K-MT là 80000.*2: Đối với Công suất biểu kiến đầu ra lớn nhất Bỉ (VA): GW60KBF-MT là 60000; GW75KBF-MT là 75000; GW80KBF-MT là 80000; GW70KHV-MT là 70000; GW80KHV-MT là 80000; GW80K-MT là 80000.*: Vui lòng truy cập trang web GoodWe để biết các chứng nhận mới nhất.
Thông số kỹ thuật dòng HT
*: Vui lòng truy cập trang web GoodWe để biết các chứng nhận mới nhất.
Thông số kỹ thuật GW100K-HT GW110K-HT GW120K-HT GW136K-HTH
Dữ liệu đầu vào chuỗi PVCông suất tối đa đầu vào DC (kW) 150 165 180 205
Điện áp đầu vào tối đa (V) 1100 1100 1100 1100
Dải điện áp MPPT (V) 180~1000 180~1000 180~1000 180~1000
Điện áp khởi động (V) 200 200 200 200
Điện áp đầu vào DC định mức (V) 600 600 600 750
Dòng điện đầu vào tối đa (A) 10*30A 12*30A 12*30A 12*30A
Dòng ngắn mạch lớn nhất (A) 10*45A 12*45A 12*45A 12*45A
Số MPPT 10 12 12 12
Số chuỗi cho 1 mạch MPPT 2 2 2 2
Dữ liệu đầu ra ACCông suất đầu ra định mức (kW) 100 110 120 136
Công suất đầu ra tối đa (kW) 110 121 132 150
Công suất biểu kiến ra tối đa (kVA) 110 121 132 150
Điện áp định mức đầu ra (V) 400, 3L/N/PE hoặc 3L/PE 400, 3L/N/PE hoặc 3L/PE 400, 3L/N/PE hoặc 3L/PE 500V, 3L/PE
Tần số định mức (Hz) 50/60 50/60 50/60 50/60
Dòng điện đầu ra tối đa (A) 167 175.5 191.3 173.2A
Hệ số công suất đầu ra ~1 (Có thể điều chỉnh từ -0.8 đến 0.8)
Tổng sóng hài định mức đầu ra <3% <3% <3% <3%
Hiệu suấtHiệu suất tối đa 98.6% 98.6% 98.6% 99.0%
Hiệu suất châu Âu 98.3% 98.3% 98.3% 98.5%
Bảo vệGiám sát dòng chuỗi PV Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Phát hiện độ ẩm bên trong Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Bảo vệ phân cực đầu vào Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Giám sát dòng dư Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Bảo vệ chống đảo Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Bảo vệ phân cực đầu vào Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Bảo vệ chống sét DC Loại II (Loại I tùy chọn)
Bảo vệ chống sét AC Loại II (Loại I tùy chọn)
Bảo vệ quá dòng đầu ra Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Bảo vệ ngắn mạch đầu ra Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Bảo vệ quá điện áp đầu ra Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp
Bảo vệ lỗi ARC Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn
Cắt khẩn cấp Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn
Bảo vệ quá nhiệt đầu cuối AC Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn
Chức năng phục hồi PID Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn
Thông số chungDải nhiệt độ hoạt động (°C) -30~60 -30~60 -30~60 -30~60
Độ ẩm tương đối 0~100% 0~100% 0~100% 0~100%
Độ cao hoạt động (m) ≤4000 ≤4000 ≤4000 ≤4000
Làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát
Hiển thị LED(Tiêu chuẩn), LCD(Tùy chọn) ,Bluetooth+APP
Giao tiếp RS485 hoặc PLC hoặc WiFi RS485 hoặc PLC hoặc WiFi RS485 hoặc PLC hoặc WiFi RS485 hoặc PLC hoặc WiFi
Khối lượng (kg) 93.5 98.5 98.5 98.5
Kích cỡ (Rộng*Cao*Dày mm) 1005*676*340 1005*676*340 1005*676*340 1005*676*340
Khả năng bảo vệ IP66 IP66 IP66 IP66
Tự dùng ban đêm (W) <2 <2 <2 <2
Cấu trúc liên kết Không biến áp
Goo
dWe-
C&I-2
0210
118-
VN-V
5.0.
Info
rmat
ion
may
be
subj
ect t
o ch
ange
with
out n
otic
e du
ring
prod
uct i
mpr
ovin
g.
JOY TO INSTALL
GoodWe (India)1202, G-Square Business Park, Sector 30A, Opp.Sanpada Railway Stn., Vashi, Navi Mumbai- 400703T: +91 8802973396 +91 22-49746788 (Service)[email protected]@goodwe.com
GoodWe (China)No. 90 Zijin Rd., New District, Suzhou, 215011, ChinaT: +86 (0) 512 6958 [email protected]@goodwe.com
GoodWe (Germany) Fürstenrieder Str. 279a 81377 München, GermanyT: +49 89 74 120 210 +49 39 484 976 363 (Service)[email protected]@goodwe.com
GoodWe (Spain)Fürstenrieder Str. 279a, 81377 München, GermanyT: +34 661 [email protected]@goodwe.com
GoodWe (Portugal)Fürstenrieder Str. 279a, 81377 München, GermanyT: +34 661 [email protected]@goodwe.com
GoodWe (United States)Orlando, FL, United StatesT: +1 203 651 [email protected]@goodwe.com
GoodWe (Korea)8F Invest Korea Plaza, 7 Heoleung-ro Seocho-gu Seoul Korea (06792)T: 02 3497 1066 / 010 9375 [email protected]@goodwe.com
GoodWe (South Africa)Fürstenrieder Str. 279a, 81377 München, GermanyT: +27 60 719 [email protected]@goodwe.com
GoodWe (UK)6 Dunhams Court, Dunhams Lane, Letchworth Garden City,SG6 1WB UKT: [email protected]@goodwe.com.uk
GoodWe (Brazil)Rua Abelardo 45, Recife/PE, 52050-310T: +55 81 991239286 +556135506701 (Service)[email protected]@goodwe.com
GoodWe (Việt Nam) Lotte Center Hanoi, 54 Lieu Giai, Cong Vi Ward,Ba Dinh District, Hanoi City, VietnamT: +84 24 3267 [email protected]@goodwe.com
GoodWe (Italy)Via Cesare Braico 61, 72100 Brindisi, ItaliaT: +39 (0) 831 1623552 / +39 338 8793881 (Commerciale)
+39 02 36682358 (Assistenza Tecnica)[email protected] (Commerciale)[email protected] (Assistenza Tecnica)
GoodWe (Mexico)Oswaldo Sanchez Norte 3615, Col. Hidalgo, Monterrey,Nuevo Leon, Mexico, C.P. 64290T: [email protected]@goodwe.com
GoodWe (Netherlands)Franciscusdreef 42C, 3565AC Utrecht, the NetherlandsT: +31 (0) 30 737 1140 (Dutch-speaking service for installers)
+3130 310 0456 (English-speaking service for end users)[email protected]@goodwe.com
GoodWe (Australia)Level 14, 380 St. Kilda Road, Melbourne, Victoria, 3004, AustraliaT: +61 (0) 3 9918 3905 +61251040612 (Wifi and communication issue)[email protected]@goodwe.com
GoodWe (Poland)ul. Częstochowska 140, 62-800 Kalisz, PolandT: +48 (62) 75 38 [email protected]@goodwe.com
GoodWe (Argentina)T: +541139894056 (Service)[email protected]@goodwe.com
GoodWe (Chile)T: [email protected]@goodwe.com
GoodWe (Turkey)Mansuroglu Mah. 286/4 Sk. N:2 K:5 D:31 DefnePlaza Bayraklı / Izmir / TURKEYT: +90 (0) 232 347 73 [email protected]@goodwe.com.tr
GoodWe (Greece)Fürstenrieder Str. 279a, 81377 München, GermanyT: +39 (0) 831 1623552 / +39 338 8793881
+30 6937403692 / +30 [email protected]@goodwe.com
Lưu ý: Dữ liệu kỹ thuật được đề cập ở trên có thể được sửa đổi để hoàn thiện lại cải tiến và đổi mới kỹ thuật liên tục mà bộ phận nghiên cứu và phát triển của GoodWe đạt được. GoodWe có quyền duy nhất thực hiện sửa đổi như vậy bất kỳ lúc nào mà không cần thông báo thêm. Khách hàng của GoodWe có quyền yêu cầu phiên bản mới nhất của bảng dữ liệu sản phẩm GoodWe và bất kỳ hợp đồng thương mại nào mà có thể được ký sẽ dựa trên phiên bản mới nhất của biểu dữ liệu tại thời điểm ký hợp đồng.
Bản quyền © GoodWe Power Supply Technology Co., Ltd. 2020. Mọi quyền được bảo lưu.Không một phần nào của tài liệu này có thể được sao chép hoặc truyền tải dưới bất kỳ hình thức nào hoặc bởi bất kỳ mà là không có sự đồng ý trước bằng văn bản từ GoodWe Power Supply Technology Co., Ltd.
www.goodwe.com