thƯƠng mẠi, cÔng nghiỆp &tiỆn Ích - goodwe

40
THƯƠNG MẠI, CÔNG NGHIỆP &TIỆN ÍCH GIẢI PHÁP NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI

Upload: khangminh22

Post on 21-Feb-2023

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

THƯƠNG MẠI, CÔNG NGHIỆP &TIỆN ÍCH GIẢI PHÁP NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI

TĂNG SẢN LƯỢNG ĐIỆN & LỢI NHUẬN17-136

Giám sát chuỗi

Thiết bị ngắt mạchhồ quang

50% tỷ lệ quá công suất đầu vào DC

15% tỷ lệ quá tảiđầu ra AC

Hiệu suất tối đa99%

5

Giao tiếp bằng đường dây tải điện

thế hệ thứ 2

SDT G2 Series2 MPPT, Ba pha 3 MPPT, Ba pha

SMT Series

4 MPPT, Ba pha 12 MPPT, Ba pha

MT Series HT Series

PLC 2.0

GIẢI PHÁP NHÀ MÁY NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 100kWp

Thông tin sản phẩm

Địa điểm dự án: Munich/ Đức

Tấm PV: 350 Wp Mono

Biến tần: GW30K-MT GoodWe biến tần thương mại 3 pha

Công suất DC đã lắp đặt: 288 pcs x 0.35 kWp = 100.8 kWp

Công suất định mức AC đã lắp đặt: 3 pcs x 30 kW = 90 kW

Tỷ lệ DC / AC : 1.12

* Sê-ri Biến tần SMT của GoodWe có đặc trưng khả năng chịu quá công suất phía DC 30-50%. Trong dự án đó, quá công suất phía DC 12% được áp dụng

với cường độ bức xạ mạnh tại Đức.

Các thông số chính trong 1 tấm pin năng lượng mặt trời

Công suất tối đa (Pmax) 350 Wp

Điện áp tối đa tại điểm công suất cực đại (Vmp) 39.1 V

Cường độ dòng điện tại điểm công suất cực đại (Imp) 8.94 A

Điện áp hở mạch (Voc) 47.5 V

Kích cỡ và khối lượng 1956×992×40 mm 26.5 kg

Các thiết bị dự án

Stt Thành phần Mô tả Số lượng

1 Tấm PV 350Wp mono 288

2 Biến tần GoodWe GW30K-MT 3

3 Vật liệu thi công Hệ thống khung đỡ trên mái nhà, ưu tiên nhôm 1 Hệ thống

4 Dây cáp DC 1x6 mm2 1.250 m

5 Dây cáp AC 5x16 mm2 150 m

6 Cáp thông tin RS485 100 m

7 Mạch AC 3 lớp bảo vệ chống dòng rò, 3 thiết bị cắt phụ, 1 SPD,1 Main Switch 1

8 Bộ ghi xử lý dữ liệu EzLogger Pro (phương án giao tiếp với cáp RS485) 1

Sơ đồ kết nối cáp

GW30K-MT GW30K-MT GW30K-MT

Cáp truyền thông RS485

Cáp ACCápAC

Bảng ACEzlogger Pro

Cáp truyền thông RS485 Cáp truyền thông RS485

Goodwe

CloudRouter

34.5 kV

34.5kV

0.38kV

50 MWA

154 kV

Lưới96 tấm PV 350W

96×0.350W (33.6 kWp)

96 tấm PV 350W

96×0.350W (33.6 kWp)

96 tấm PV 350W

96×0.350W (33.6 kWp)

* GoodWe Ezlogger Pro có ba đầu giao tiếp trên mỗi biến tần. Mỗi cổng giao tiếp có thể hỗ trợ hơn 20 bộ biến tần. Tổng cộng có thể kết nối 60 biến tần (Hộp

giám sát GoodWe SCB1000 có sẵn).

* Khoảng cách RS485 hiệu quả tối đa là 1000m cho dòng EzloggerPro.

* EzloggerPro có thể thực hiện mạch giám sát.

* Sơ đồ kết nối. Mỗi chuỗi được kết nối với 16 tấm PV. Tổng công suất là 6 chuỗi x 16 = 96 tấm PV.

PE

MPPT 3

96 tấm PV 350W96×0.350W (33.6 kWp)

MPPT 2MPPT 1

OUTRS485

1 2 1 2 1 2

A1.16

A1.01

B1.16

B1.01

B2.16

B2.01

C1.16

C1.01

C2.16

C2.012×

(1×

6mm

2 )

PV1

-F

2×(1

×6m

m2 )

PV1

-F

2×(1

×6m

m2 )

PV1

-F

2×(1

×6m

m2 )

PV1

-F

2×(1

×6m

m2 )

PV1

-F

2×(1

×6m

m2 )

PV1

-F

A2.16

A2.01

GW30K-MT

Báo cáo hiệu suất của hệ thống PV

* Báo cáo này minh họa cách DC quá tải trong lắp đặt góp phần làm tăng tổng sản lượng. Nếu chúng ta tuân theo tỷ lệ DC / AC 1:1 thì tổng sản lượng sẽ

thấp hơn 10%.

Hệ thống nối lưới: Kết quả chính

Hướng tấm PV

Tấm PV

Mảng PV

Biến tần

Số biến tần

Nhu cầu của người sử dụng

Sản lượng hệ thống

Hiệu suất PR 88.97%

Sản lượng đơn vị: 1239 kWh/kWp/năm

Góc nghiêng

Loại

Số lượng tấm PV

Loại

Số lượng

Tải không giới hạn (Lưới)

Hệ thốngThông số chính hệ thống

Kết quả mô phỏng

Sản lượng điện 124.9 MWh/năm

Sản lượng bình thường (tính trên mỗi kWp): Công suất định mức 101 kWp

Hiệu suất PR

38°

JKM 350M-72-V

288

GW30K-MT

3.0

350 Wp

101 kWp

30.0 kW ac

90.0 kW ac

Góc phương vị

Pđm

Tổng Pđm

Pđm

Tổng Pđm

Không 3D, không che bóng

Dự án :

Phương án mô phỏng : 100kW_Đức

100kW_Đức

Lc : Tổn thất chọn lọc (Tổn thất trên mảng PV)

Ls : Tổn thất hệ thống (inverter, ...)

Yf : Sản lượng điện năng sinh ra (đầu ra inverter)

0.37 kWh/kWp/ngày

0.05 kWh/kWp/ngày

3.39 kWh/kWp/ngày

Nor

mal

ized

Ener

gy[k

Wh/

kWp/

ngày

]

0

1

2

3

4

5

6

7

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec

PR: Hiệu suất: 0.890

0.0

0.1

0.2

0.3

0.4

0.5

0.6

0.7

0.8

0.9

1.0

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec

Hiệ

u su

ất (P

R)

Giải pháp Nhà máy năng lượng mặt trời 1MWp

Thông tin dự án

Vị trí dự án: Munich/ Đức

Tấm PV: 350 Wp Mono

Biến tần: GW80K-MT GoodWe, biến tần thương mại 3 pha

Công suất DC đã lắp đặt: 2880 pcs x 0.35 kWp = 1008 kWp

Công suất định mức AC đã lắp đặt: 12 pcs x 80 kW = 960 kW

Tỷ lệ DC / AC : 1.05

* Biến tần dòng MT của GoodWe có khả năng quá tải công suất DC 30-50%. Trong dự án này, quá tải DC 5% được áp dụng xem xét cường độ bức xạ mạnh

của Đức.

Các thiết bị dự án

Stt Vật liệu Mô tả Khối lượng

1 Tấm PV 350 Wp mono 2880

2 Biến tần GoodWe GW80K-MT 12

3 Vật liệu thi công Hệ thống khung đỡ trên mái nhà, ưu tiên nhôm 1 Hệ thống

4 Dây cáp DC 1x6 mm2 13.000 m

5 Dây cáp AC 5x35 mm2 3.000 m

6 Cáp thông tin RS485 200 m

7 Mạch AC 4 lớp bảo vệ chống dòng rò, 4 thiết bị cắt phụ, 1 SPD,1 Main Switch 3

8 Phần Cao thế Máy biến áp, mạch chính AC, bảo vệ 1

9 Bộ ghi xử lý dữ liệu EzLogger Pro ( phương án giao tiếp với cáp RS485) 1

Công suất tối đa (Pmax) 350 Wp

Điện áp tối đa tại điểm công suất cực đại (Vmp) 39.1 V

Cường độ dòng điện tại điểm công suất cực đại (Imp) 8.94 A

Điện áp hở mạch (Voc) 47.5 V

Kích cỡ và khối lượng 1956×992×40 mm 26.5 kg

Các thông số chính của tấm PV

Sơ đồ cáp và cách kết nối

* Sơ đồ kết nối. Mỗi chuỗi được kết nối với 20 tấm PV. Tổng khối lượng dự án: 12 chuỗi x 20 = 240 tấm PV. Để đạt được điện áp cao hơn, chúng tôi để một

DC đầu vào trên mỗi MPPT không được sử dụng, thay vào đó, nhiều tấm PV hơn được kết nối với 3 đầu vào DC còn lại.

20pcs 20pcs 20pcs 20pcs 20pcs 20pcs 20pcs 20pcs 20pcs 20pcs 20pcs 20pcs

RS485 OUT PE

MPPT 11 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4

MPPT 2 MPPT 3 MPPT 4

Sơ đồ kết nối truyền thông (RS485).

Cáp truyền thông RS485

Lưới

Ezlogger Pro

GW80-MT

* GoodWe Ezlogger Pro có 3 đầu giao tiếp cho mỗi biến tần. Mỗi cổng giao tiếp có thể hỗ trợ trên 20 biến tần, và tổng số biến tần có thể được kết

nối là 60 biến tần.

* Khoảng cách tối đa hiệu quả nhất của RS485 là 1000m với EzloggerPro.

* EzloggerPro có thể thực hiện giám sát mạch.

Lưu trữ đám mâyBộ định tuyến

RS485

RS485

RS485

RS485

RS485

COM1 COM2

EzLogger Pro

RS485

RS485

RS485

RS485

RS485

Báo cáo hiệu suất của hệ thống PV

* Báo cáo này cho thấy tổng lượng điện tạo ra ít hơn các hao hụt tích lũy. Dự án này đạt được 5% quá khổ cho DC.

* The GW80K-MT có thể hỗ trợ quá cỡ 50% DC.

Hệ thống nối lưới: Kết quả chính

Hướng tấm PV

Tấm PV

Mảng PV

Biến tần

Số biến tần

Nhu cầu của người sử dụng

Sản lượng hệ thống Sản lượng đơn vị: 1240 kWh/kWp/năm

Góc nghiêng

Loại

Số lượng tấm PV

Loại

Số lượng

Tải không giới hạn (Lưới)

Hệ thốngThông số chính hệ thống

Kết quả mô phỏng

Sản lượng điện 1250 MWh/năm

Sản lượng bình thường (tính trên mỗi kWp): Công suất định mức 1008 kWp

Hiệu suất PR

38°

JKM 350M-72-V

2880

GW80K-MT

12.0

350 Wp

1008 kWp

80.0 kW ac

960 kW ac

Góc phương vị

Pđm

Tổng Pđm

Pđm

Tổng Pđm

Không 3D, không che bóng

Dự án :

Mô phỏng : 1MW_Đức

1MW_Đức

Lc : Tổn thất chọn lọc (Tổn thất trên mảng PV)

Ls : Tổn thất hệ thống (inverter, ...)

Yf : Sản lượng điện năng sinh ra (đầu ra inverter)

0.37 kWh/kWp/ngày

0.05 kWh/kWp/ngày

3.4 kWh/kWp/ngày

Nor

mal

ized

Ener

gy[k

Wh/

kWp/

ngày

]

0

1

2

3

4

5

6

7

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec

PR: Hiệu suất: 0.891

0.0

0.1

0.2

0.3

0.4

0.5

0.6

0.7

0.8

0.9

1.0

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec

Hiệ

u su

ất (P

R)

Hiệu suất PR 89.07%

Giải pháp nhà máy điện năng lượng mặt trời 5MWp

Thông tin dự án

Vị trí dự án: Munich/ Đức

Loại tấm pin PV: 430Wp 2 mặt kính

Biến tần: thương mại 3 pha - GW100K-HT GoodWe (400V output)

Công suất DC lắp đặt: 15200 pcs x 0.43 kWp = 6536 kWp

Công suất AC định mức lắp đặt: 50 pcs x 100 kW = 5000 kW

Tỷ lệ DC / AC: 1.30

* Biến tần dòng HT của GoodWe có khả năng quá tải công suất DC 30-50%. Trong dự án này, quá tải DC 30% được áp dụng xem xét cường độ bức xạ

mạnh của Đức.

Các thiết bị dự án

Stt Thiết bị Mô tả Khối lượng

1 Tấm PV 430 Wp mono 15.200

2 Biến tần GoodWe GW100K-HT 50

3 Vật liệu thi công Hệ thống khung đỡ trên mái nhà, ưu tiên nhôm 1 Hệ thống

4 Dây cáp DC 1x6 mm2 65.000 m

5 Dây cáp AC 4x35 mm2 153.000 m

6 Mạch AC 5 lớp bảo vệ chống dòng rò, 5 thiết bị cắt phụ, 1 SPD, 1 Main Switch 16

7 Phần cao thế Máy biến áp, mạch chính AC, bảo vệ 1

Công suất tối đa (Pmax) 430 Wp

Điện áp tối đa tại điểm công suất cực đại (Vmp) 41.20 V

Cường độ dòng điện tại điểm công suất cực đại (Imp) 10.4 A

Điện áp hở mạch (Voc) 49.40 V

Kích cỡ và khối lượng 2131×1052×35 mm 29.5 kg

Các thông số chính của tấm PV

Sơ đồ cáp và cách kết nối

OUT PERS485 PLC Wi-Fi

MPPT 1 MPPT 2 MPPT 3 MPPT 4 MPPT 5 MPPT6 MPPT 7 MPPT 8 MPPT 9 MPPT 101 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2

* Hình minh họa sơ đồ kết nối. Để có được năng suất cao hơn, chúng tôi áp dụng 19 tấm PV thành 16 chuỗi. Có tổng cộng 304 tấm PV được lắp đặt trên

mỗi biến tần, công suất đầu vào DC là 130.7 kWp. Tỷ lệ DC / AC là 1.3.

GW100K-HT

Bảng AC 1 Bảng AC 16 Máy biến áp

EzLoggerPro

Trạm thời tiết

Lưới

* Có Ezlogger Pro và bảng PLC nằm bên trong hộp SCB2000. Hộp giao tiếp này có thể hỗ trợ tới 30 biến tần. Để sử dụng hơn 30 biến tần, chúng tôi có thể

kết nối tất cả các hộp SCB2000 bằng Cáp quang.

Trạm đo thời tiết

Cáp AC

Cáp AC

Cáp AC

Máy biến áp

Cáp quang

Trạm đo thời tiết

SCB2000

SCB2000

Tủ phân phối AC

Cáp AC

Cáp AC

Cáp AC

Tủ phân phối AC

Cáp AC

Cáp AC

Cáp AC

Tủ phân phối AC

Bộ định tuyến

Trạm đo thời tiết

Trạm đo thời tiết

Tủ phân phối AC Tủ phân phối AC

Cáp AC

Cáp AC Cáp AC

Cáp AC

Máy biến áp

Máy chủ GoodWe

Cáp AC

Cáp quang

SCB2000 SCB2000

Báo cáo hiệu suất của hệ thống PV

* Báo cáo này cho thấy rằng các Tấm PV hai mặt tạo ra nhiều năng lượng hơn dưới sự chiếu xạ tốt và có PR (Tỷ lệ Hiệu suất) cao hơn các hệ thống truyền thống.

* GW100K-HT có thể hỗ trợ 50% quá tải phía DC.

Hệ thống nối lưới: Kết quả chính

Hướng tấm PV

Tấm PV

Mảng PV

Biến tần

Số biến tần

Nhu cầu của người sử dụng

Sản lượng hệ thống Sản lượng đơn vị: 1257 kWh/kWp/năm

Góc nghiêng

Loại

Số lượng tấm PV

Loại

Số lượng

Tải không giới hạn (Lưới)

Hệ thốngThông số chính hệ thống

Kết quả mô phỏng

Sản lượng điện năng 8216 MWh/năm

Sản lượng bình thường (tính trên mỗi kWp): Công suất định mức 6536 kWp

Hiệu suất PR

37°

LR4-72 HBD 430 M

15200

GW100K-HT

50.0

430 Wp

6536 kWp

100 kW ac

5000 kW ac

Góc phương vị

Pđm

Tổng Pđm

Pđm

Tổng Pđm

Không 3D, không che bóng

Dự án:

Mô phỏng: Biến thể mô phỏng mới

Dự án 5MW

Lc : Tổn thất chọn lọc (Tổn thất trên mảng PV)

Ls : Tổn thất hệ thống (inverter, ...)

Yf : Sản lượng điện năng sinh ra (đầu ra inverter)

0.31 kWh/kWp/ngày

0.06 kWh/kWp/ngày

3.44 kWh/kWp/ngày

Nor

mal

ized

Ener

gy[k

Wh/

kWp/

ngày

]

0

1

2

3

4

5

6

7

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec

PR: Hiệu suất : 0.902

0.0

0.1

0.2

0.3

0.4

0.5

0.6

0.7

0.8

0.9

1.0

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec

Hiệ

u su

ất (P

R)

Hiệu suất PR 90.22 %

Hệ thống quản lý năng lượng thông minhHệ thống quản lý năng lượng thông minh (SEMS) của GoodWe là một nền tảng giám sát giao thức mở. Nó được thiết kế để giúp các nhà điều hành có thể

giám sát một loạt các nhà máy PV hoạt động tại các địa điểm khác nhau cùng một lúc. SEMS thực hiện xử lý dữ liệu mở rộng, bao gồm sản xuất các biểu

đồ tùy chỉnh. Hệ thống thông báo và chức năng bảo trì của nó giúp các nhà điều hành tài sản PV quản lý việc tạo ra năng lượng hiệu quả hơn và tiện lợi

hơn. Góp phần mang lại hiệu suất hệ thống cao hơn.

Biến tầnTỷ lệ chênh lệch

(%)

Nguồn (W)

Chuỗi 1 Chuỗi 2 Chuỗi 3 Chuỗi 4 Chuỗi 5 Chuỗi 6

1NB26 57.74 3618.12 3626.51 4049.023 3579.04 3678.52 3961.61

1NB52 57.75 3599.15 3596.02 3865.846 3528.8 3594.32 4124.26

>20% 10~20% 5~10% 0~5%

Tỷ lệ sai lệch cao thấy các vấn đề của hệ thống PV. SEMS có thể chọn lựa các biến tần có độ lệch cao. Sau đó bằng cách chần đoán dòng điện của mỗi

chuỗi, người dùng có thể kiểm tra các bảng tương ứng với các thành phần cài đặt có liên quan để tìm ra căn nguyên của sai lệch.

Phân tích sự chênh lệch số liệu các biến tần

50

60

40

30

20

10

>20% 10~20% 5~10% 0~5%

0

2 đơn vị

Giám sát mạch

Cảnh báo và khắc phục sự cố thông minh

Phân tích lỗi Đề xuất giải pháp+

Hiển thị đầy đủ hiệu năng hệ thống & xử

lý sự cố từ xa.

Chi phí O&M thấp:

Tạo báo cáo thông minh

Nội dung và thiết kế của các báo cáo có thể được điều chỉnh cho phù hợp với nhu

cầu riêng. Ngoài báo cáo tiêu chuẩn, một trình tạo báo cáo cũng có sẵn.

Tạo báo cáo và phân tích dữ liệu tùy chỉnh

Phát hiện và đánh giá chính xác, toàn diện dữ liệu điện

Hiển thị của các nhà máy điện

Hiển thị động của các nhà máy trong tài khoản của bạn

Hệ thống đa ngôn ngữ

Cổng thông tin SEMS là một trang đa ngôn ngữ. Nó cung cấp tới chín ngôn ngữ,

bao gồm tiếng Anh, Đức, Hà Lan, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Séc, Thổ Nhĩ Kỳ, Hàn

Quốc và Ả Rập. Với sự phổ biến của bộ biến tần GoodWe trên toàn thế giới, SEMS

sẽ có nhiều phiên bản ngôn ngữ hơn nữa.

Giải pháp vòng cáp quang

Ưu điểm

• Mang đến cơ sở vững chắc nhất cho một truyền thông đáng tin cậy

• Truyền dữ liệu đường dài

• Tính kinh tế

Yếu tố giải pháp

Việc tích hợp giải pháp vòng chỉ có thể thực hiện được với biến tần có RS485 hoặc truyền thông qua dây điện (PLC) . Giải pháp này được thực hiện thông

qua hộp truyền thông thông minh 1000 của GoodWe (SCB1000) hoặc hộp truyền thông năng lượng mặt trời 2000 (SCB2000).

Việc duy trì đường truyền dữ liệu ổn định trên khoảng cách xa được xếp hạng cao trong số các ưu tiên. GoodWe đã đưa ra một giải pháp dựa trên sự tích

hợp của một vòng sợi quang, trong đó quá trình truyền dữ liệu và tốc độ của nó vẫn không bị gián đoạn và đáng tin cậy ngay cả khi một nút giao tiếp bị

hỏng. Tất cả những lợi ích này làm cho giải pháp này trở nên tối ưu cho các kịch bản Thương mại & Công nghiệp.

Giái pháp thiết kế

Hoặc

SCB1000 kết nối với biến tần thông qua RS485. Trong khi đó, SCB2000 thiết lập giao tiếp với biến tần thông qua PLC.

RS485

RS485PLC

Điều khiển nhà máyĐiều khiển nhà máy

Máy chủBộ định tuyến Bộ định tuyến

Cổng thông tin SEMS hoặc thiết bị thứ ba

SCB 2000 SCB 2000

SCB 2000

SwitchSợi

quang

Sợiquang

Sợiquang

Sợi

quang

SCB2000 SCB2000

SCB2000

SCB 1000 SCB 1000

SCB 1000

SwitchSợi

quang

Sợiquang

Sợiquang

Sợi

quang

Biến tần (tối đa 40)

Máy biến áp Trạm đothời tiết

Thiết bịthứ ba

SCB1000 SCB1000

SCB1000

RS485

RS485RS485

Biến tần (tối đa 60)

Máy biến áp Trạm đothời tiết

Thiết bịthứ ba

Giải pháp tắt máy từ xa

Ưu điểm chủ yếu

Giải pháp thiết kế

• Lắp đặt dễ dàng • Phạm vi 1km • Phản hồi nhanh (≤500ms)

Chức năng tắt máy từ xa là một biện pháp bảo vệ quan trọng chủ yếu nhằm đảm bảo tính toàn vẹn của hệ thống PV trong các tình huống khẩn cấp, như

nguy cơ hỏa hoạn. Trong hệ thống PV thương mại và công nghiệp, nó giúp người vận hành tăng cường và củng cố kiểm soát hệ thống và duy trì an toàn

toàn diện dưới tác động của điều kiện và môi trường. GoodWe hân hạnh giới thiệu giải pháp tắt máy từ xa.

RS485

RS485 RS485

Hộp điều khiển

Tối đa 40 thiết bị

Giải pháp giám sát đa kịch bản

Giải pháp thiết kế

Ưu điểm• Đường truyền dữ liệu ổn định • Tương thích với các thiết bị và nền tảng của bên thứ ba • Tăng cường bảo mật dữ liệu

Có nhiều cách giám sát một hệ thống PV và hiển thị dữ liệu được tạo. Loại thông tin này giúp người dùng có hiểu biết hơn về cơ chế hoạt động của thiết

bị năng lượng mặt trời của họ. Khả năng tương thích của biến tần GoodWe với nhiều giao thức tiêu chuẩn như SUNSPEC, IEC 104 và Modbus RTU và khả

năng thích ứng của chúng với nền tảng giám sát và kiểm soát của bên thứ ba như SCADA, là một trong những lý do làm chúng phù hợp hoàn hảo với số

lượng lớn kịch bản C&I.

Thiết bị bên thứ ba

Cổng SEMS

Máy chủ Goodwe

Trung tâm dữ diệu

IEC104

RS485/PLC

Yếu tố giải pháp

Kịch bản tích hợp năng lượng mặt trời + DG

Vui lòng liên hệ GoodWe về tất cả các câu hỏi có liên quan đến khả năng tương thích của thiết bị này với các seri của biến tần GoodWe khác. Với các câu

hỏi đặc thù khác có liên quan đến tích hợp điều khiển , vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà sản xuất DEIF.

Giải pháp máy phát điện năng lượng mặt trời + Diesel

Tích hợp bộ điều khiển DEIF

Ưu điểm• Công tắc tự động

• Khôi phục nhanh

• Vận hành êm

Với kịch bản này, biến tần C&I, Sê-ri MT của GoodWe có thể được cấu hình để phối hợp với giải pháp điều khiển năng lượng thông minh DEIF để tự động

bật/ tắt máy phát điện dầu DO tùy theo từng địa phương và yêu cầu của người dùng.

GoodWe hân hạnh giới thiệu Giải pháp Máy phát điện Năng lượng mặt trời + Diesel. Khi xảy ra sự cố lưới điện, một máy phát điện diesel có thể được sử

dụng như một nguồn năng lượng thay thế, cung cấp nguồn điện còn thiếu từ lưới điện công cộng và cho phép các hệ thống PV nối lưới tiếp tục cung

cấp năng lượng cho các tải của hệ thống. Việc bổ sung một máy phát điện chạy dầu diesel mang lại lợi ích bổ sung là sử dụng tối đa năng lượng mặt trời,

đồng thời giúp giảm chi phí điện một cách hiệu quả. Đây là một giải pháp tối ưu cho những nơi có đặc điểm lưới điện hoạt động không đáng tin cậy.

Máy biến tần GoodWe MT Máy phát điện chạy bằng diesel Thiết bị điều khiển thông minh

AC

DC

AC

DC

AC

DC

ASC

AGC Genset DG

ASC Genset

AGC Chính

DG

Lưới điện

Sơ đồ hệ thống "Năng lượng mặt trời + DG"

Giải pháp giới hạn năng lượng phát ra

Lợi ích kèm theo

Giải pháp thiết kế

Ưu điểm chính• Lắp đặt tiện lợi

• Cấu hình dễ dàng

• Công suất xuất giới hạn có thể được điều chỉnh về 0 hoặc giá trị chỉ định

Giải pháp này hỗ trợ hoạt động trơn tru của các chức năng bổ sung như giám sát tiêu thụ tải. Dữ liệu do hệ thống tạo ra có thể truy cập miễn phí tại cổng

thông tin quản lý thông minh hệ thống năng lượng GoodWE (SEMS).

Một thiết bị SEC1000 duy nhất có thể thực hiện chức năng giới hạn năng lượng xuất của hơn 60 bộ biến tần. Phạm vi truyền thông tối đa đạt tới 1000m.

Chức năng Giới hạn Công suất đầu ra là một công cụ quan trọng của các hệ thống PV hiện đại và mục đích của nó là giúp người dùng tăng cường và tối

ưu hóa khả năng tự tiêu thụ, giúp họ cũng như tuân thủ các quy định về lưới điện địa phương. GoodWe đã cung cấp Giải pháp Giới hạn Công suất đầu ra

cho khách hàng của mình, phù hợp cho các dự án Thương mại & Công nghiệp có công suất tối đa là 4.8MW.

Yếu tố giải pháp

Giải pháp này yêu cầu sử dụng Bộ điều khiển năng lượng thông minh GoodWe 1000 (SEC1000). Thiết bị này thực hiện thu thập và phân tích dữ liệu thời

gian thực. Ngoài ra, nó cũng giúp đạt được sự phân bổ tối ưu các nguồn lực của hệ thống PV.

SEC1000

Tải

SEC1000

Công tơ

Dây điện

GPR

SC

T+

CT-

RJ45

RS485

SEC1000

SEC (Bộ điều khiển năng lượng thông minh) bao gồm bảng điều khiển và đồng hồ ba pha của GoodWe. Nó có thể được kết nối với SEMS để điều khiển và

quản lý hiệu suất của biến tần trong mỗi chuỗi. SEC1000 dùng để giám sát, kiểm soát công xuất và bù công suất phản kháng, trong khi SEC1000S dành

cho điều khiển công suất sản sinh ra và điều khiển song song biến tần ET Series (tối đa 10 đơn vị). Hộp nhỏ, chức năng mạnh mẽ!

Thông số kỹ thuật SEC1000 (Nối lưới) SEC1000 (Lưu trữ)

Dãy điện áp đầu vào (V)Điện áp pha: AC 60~280V

Điện áp dây: AC 100~480V

Đầu vào AC 3L/N/PE hoặc 3L/PE

Tấn số điện áp đầu vào 50Hz/60Hz

Dãy dòng điện đầu vào 5A(Max.)

Công suất tự dùng định mức <10W

Chế độ truyền thông với inverter RS485

Tối đa khoảng cách điều khiển inverter 1000m (Sử dụng chế độ cặp xoắn đôi)

Tối đa số lượng inverter điều khiển 60 pcs 10 pcs

Chế độ giao tiếp LAN hoặc GPRS NA

Chương trình Nối lưới FW Lưu trữ FW

Phạm vi nhiệt độ hoạt động (°C) -25~60

Độ ẩm tương đối 0~100%

Mức bảo vệ IP65

Kích thước (L*W*H mm) 420×320×131mm

Khối lượng (Kg) 4Kg

SEC1000 / SEC1000S

SCB2000 (Hộp giao tiếp năng lượng mặt trời) được tích hợp bởi các thành phần sau: bảng giao tiếp PLC, bảng thu thập dữ liệu Ezlogger Pro, mô đun GPRS (tùy

chọn), bộ chuyển mạch mạng cáp quang (tùy chọn) và công tắc ba pha/ một pha.

Thông số kỹ thuật Có cáp quang Không có cáp quang

Điện áp đầu vào của nguồn cung cấp (V) 110-240V 50Hz/60Hz 110-240V 50Hz/60Hz

Công suất tiêu thụ định mức ≤18W ≤16W

Chế độ giao tiếp với inverter PLC PLC

Dãy điện áp đầu vào dây AC 342~690V 342~690V

Độ dài tối đa đến biến tần 1000m 1000m

Số lượng tối đa biến tần được kết nối 30 30

Chế độ kết nối với máy chủ/ Lưu trữ đám mây LAN / SC (có thể tạo thành mạng vòng quang) / GPRS

LAN/GPRS

Độ dài tối đa đến máy chủ/ Lưu trữ đám mây LAN: 100m; Cáp quang: 20km LAN: 100m

RS485 Có thể được kết nối với thiết bị bên thứ ba chẳng hạn máy giám sát môi trường

Giao diện khác USB, Thẻ nhớ SD USB, Thẻ nhớ SD

Dãy nhiệt độ hoạt động (°C) -25~60 -25~60

Độ ẩm tương đối 0~100% 0~100%

Mức độ bảo vệ IP65 IP65

Kích thước (Rộng*Cao*Dày mm) 420*320*150 420*320*150

Khối lượng (Kg) 10.5 10

SCB2000

Thông số kỹ thuật dòng SDT G2

Thông số kỹ thuật GW17KT-DT GW20KT-DT GW25KT-DT

Dữ liệu đầu vào chuỗi PV

Công suất tối đa đầu vào DC (Wp) 25500 30000 37500

Điện áp đầu vào tối đa (V) 1100 1100 1100

Dải điện áp MPPT (V) 200~950 200~950 200~950

Điện áp khởi động (V) 180 180 180

Điện áp cấp vào tối thiểu (V) 210 210 210

Điện áp đầu vào DC định mức (V) 620 620 600

Dòng điện đầu vào tối đa (A) 25/25 25/25 37.5/25

Dòng ngắn mạch lớn nhất (A) 31.2/31.2 31.2/31.2 46.8/31.2

Số MPPT 2 2 2

Số chuỗi cho 1 mạch MPPT 2/2 2/2 3/2

Dữ liệu đầu ra AC

Công suất đầu ra AC (W) 17000 20000 25000

Công suất biểu kiến ra tối đa (VA) 19000*1 22000*1 27500*1

Điện áp định mức đầu ra (V) 400, 3L/N/PE

Tần số định mức (Hz) 50/60 50/60 50/60

Dòng điện đầu ra tối đa (A) 28.8 31.9 40.8

Hệ số công suất đầu ra ~1 (Có thể điều chỉnh từ -0.8 đến 0.8)

Tổng sóng hài định mức đầu ra <3% <3% <3%

Hiệu suất

Hiệu suất tối đa 98.4% 98.4% 98.4%

Hiệu suất châu Âu >97.7% >97.7% >97.7%

Bảo vệ

Bảo vệ chống đảo Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ chống dòng ngược đầu vào Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Phát hiện điện trở cách điện Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ chống sét DC Loại III (Loại II tùy chọn)

Bảo vệ chống sét AC Loại III

Đơn vị đo lường dòng điện dư Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ quá dòng đầu ra Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ ngắn mạch Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ quá điện áp đầu ra Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Thông số chung

Dải nhiệt độ hoạt động (°C) -30~60 -30~60 -30~60

Độ ẩm tương đối 0~100% 0~100% 0~100%

Độ cao hoạt động (m) ≤4000 ≤4000 ≤4000

Làm lạnh Quạt làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát

Giao diện người dùng LCD & LED

Giao tiếp WiFi hoặc LAN hoặc RS485(Tùy chọn)

Khối lượng (kg) 25 25 25

Kích cỡ (Rộng*Cao*Dày mm) 415*511*175 415*511*175 415*511*175

Khả năng bảo vệ IP65 IP65 IP65

Tự dùng ban đêm (W) <1 <1 <1

Cấu trúc liên kết Không biến áp

*1: Đối với Công suất biểu kiến đầu ra lớn nhất của Bỉ (VA): GW17KT-DT là 17000; GW20KT-DT là 20000; GW25KT-DT là 25000.*: Vui lòng truy cập trang web GoodWe để tham khảo các chứng nhận mới nhất.

Thông số kỹ thuật SMT

Thông số kỹ thuật GW25K-MT GW30K-MT GW36K-MT

Dữ liệu đầu vào chuỗi PV

Công suất tối đa đầu vào DC (Wp) 32500 39000 42900

Điện áp đầu vào DC tối đa (V) 1100 1100 1100

Dải điện áp MPPT (V) 200~950 200~950 200~950

Điện áp khởi động (V) 180 180 180

Điện áp định mức đầu vào DC (V) 600 600 600

Dòng điện đầu vào tối đa (A) 25/25/25 25/25/25 25/25/25

Dòng ngắn mạch tối đa (A) 31.3/31.3/31.3 31.3/31.3/31.3 31.3/31.3/31.3

Số MPPT 3 3 3

Số chuỗi cho 1 MPPT 2/2/2 2/2/2 2/2/2

Dữ liệu đầu ra AC

Công suất đầu ra định mức (W) 25000 30000 36000*1

Công suất đầu ra tối đa (W) 27500*2 33000*2 36000*2

Công suất biểu kiến ra tối đa (VA) 27500*3 33000*3 36000*3

Điện áp đầu ra (V) 400, 3L/N/PE hoặc 3L/PE

Tần số đầu ra định mức (Hz) 50/60 50/60 50/60

Dòng điện đầu ra tối đa (A) 40 48 53.3

Hệ số công suất đầu ra ~1 (Có thể điều chỉnh từ -0.8 đến 0.8)

Tổng sóng hài định mức đầu ra <3% <3% <3%

Hiệu suất

Hiệu suất tối đa 98.7% 98.8% 98.8%

Hiệu suất châu Âu >98.4% >98.5% >98.5%

Bảo vệ

Bảo vệ chống đảo Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ phân cực đầu vào Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Giám sát dòng điện chuỗi PV Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Chức năng chống PID Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn

Phát hiện điện trở cách điện Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ chống sét DC Loại III (Loại II tùy chọn)

Bảo vệ chống sét AC Loại III (Loại II tùy chọn)

Bộ giám sát dòng dư Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ quá dòng đầu vào Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ ngắn mạch đầu vào Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ quá điện áp đầu vào Tích hợp Tích hợp Tích hợp

AFCI Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn

Phát hiện nhiệt độ cực Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn

Thông số chung

Dải nhiệt độ hoạt động (°C) -30~60 -30~60 -30~60

Độ ẩm tương đối 0~100% 0~100% 0~100%

Độ cao hoạt động (m) ≤3000 ≤3000 ≤3000

Làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát

Giao diện người dùng LCD & LED hoặc APP & LED

Giao tiếp RS485 hoặc WiFi hoặc GPRS hoặc PLC

Khối lượng (kg) 40 40 40

Kích thước (Rộng*Cao*Dày mm) 480*590*200 480*590*200 480*590*200

Khả năng bảo vệ IP65 IP65 IP65

Tự dùng ban đêm (W) <1 <1 <1

Cấu trúc liên kết Không biến áp

*1: 33kW cho Ý, 36kW cho nước khác.*2: Đối với Công suất đầu ra tối đa của Bỉ (W): GW25K-MT là 25000; GW30K-MT là 30000; GW36K-MT là 36000.*3: Đối với Công suất biểu kiến đầu ra tối đa của Bỉ (VA): GW25K-MT là 25000; GW30K-MT là 30000; GW36K-MT là 36000.*: Vui lòng truy cập trang web GoodWe để tham khảo thêm các chứng nhận mới nhất.

Thông số kỹ thuật dòng MT

Thông số kỹ thuật GW50KN-MT GW60KN-MT GW50KBF-MT

Dữ liệu đầu vào DC

Công suất PV tối đa (W) 65000 80000 65000

Điện áp đầu vào DC tối đa (V) 1100 1100 1100

Dải điện áp MPPT (V) 200~1000 200~1000 200~1000

Điện áp khởi động (V) 200 200 200

Điện áp đưa vào thấp nhất (V) 210 210 210

Điện áp định mức đầu vào DC (V) 620 620 620

Dòng điện đầu vào tối đa (A) 33/33/22/22 33/33/33/33 30/30/30/30

Dòng ngắn mạch tối đa (A) 41.5/41.5/27.5/27.5 41.5/41.5/41.5/41.5 37.5/37.5/37.5/37.5

Số MPPT 4 4 4

Số chuỗi cho 1 MPPT 3/3/2/2 3/3/3/3 2/2/2/2

Dữ liệu đầu ra AC

Công suất đầu ra định mức (W) 50000 60000 50000

Công suất đầu ra tối đa (W) 55000;57500@415Vac*1

66000;69000@415Vac*1

55000;57500@415Vac*1

Công suất biểu kiến ra tối đa (VA) 55000;57500@415Vac*2

66000;69000@415Vac*2

55000;57500@415Vac*2

Điện áp đầu ra (V) 400, mặc định 3L+N+PE, 3L+PE tùy chọn trong phần cài đặt

Tần số đầu ra định mức (Hz) 50/60 50/60 50/60

Dòng điện đầu ra tối đa (A) 80 96 80

Hệ số công suất đầu ra ~1 (Có thể điều chỉnh từ -0.8 đến 0.8)

Tổng sóng hài định mức đầu ra <3% <3% <3%

Hiệu suất

Hiệu suất tối đa 98.7% 98.8% 98.8%

Hiệu suất châu Âu 98.3% 98.5% 98.3%

Bảo vệ

Giám sát dòng điện chuỗi PV Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ chống đảo Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ phân cực đầu vào Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Giám sát cách điện Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Cầu chì DC Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Chức năng chống PID Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn

Bảo vệ chống sét DC Tích hợp (Loại II)

Bảo vệ chống sét AC Tích hợp (Loại II)

Bộ giám sát dòng dư Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ quá dòng đầu ra Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ ngắn mạch đầu ra Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ quá điện áp đầu ra Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Thông số chung

Dải nhiệt độ hoạt động (°C) -30~60 -30~60 -30~60

Độ ẩm tương đối 0~100% 0~100% 0~100%

Độ cao hoạt động (m) ≤4000 ≤4000 ≤4000

Làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát

Hiển thị LCD hoặc WiFi+APP

Giao tiếp RS485 hoặc WiFi hoặc PLC

Khối lượng (kg) 59 64 60

Kích thước (Rộng*Cao*Dày mm) 586*788*264 586*788*264 586*788*264

Khả năng bảo vệ IP65 IP65 IP65

Tự dùng ban đêm (W) <1 <1 <1

Cấu trúc liên kết Không biến áp

*1:Đối với Công suất đầu ra tối đa của Bỉ (W): GW50KN-MT là 50000; GW60KN-MT là 60000; GW50KBF-MT là 50000.*2: Đối với Công suất biểu kiến đầu ra tối đa của Bỉ (VA): GW50KN-MT là 50000; GW60KN-MT là 60000; GW50KBF-MT là 50000.*: Vui lòng truy cập trang web GoodWe để biết các chứng nhật mới nhất.

Thông số kỹ thuật dòng MT

Thông số kỹ thuật GW60KBF-MT GW75KBF-MT GW80KBF-MT GW70KHV-MT GW80KHV-MT GW75K-MT GW80K-MT

Dữ liệu đầu vào DCCông suất PV tối đa (W) 80000 97500 104000 91000 120000 112500 120000

Điện áp đầu vào DC tối đa (V) 1100 1100 1100 1100 1100 1100 1100

Dải điện áp MPPT (V) 200~1000 200~1000 200~1000 200~1000 200~1000 200~1000 200~1000

Điện áp khởi động (V) 200 200 200 200 200 200 200

Điện áp làm việc thấp nhất (V) 210 210 210 210 210 210 210

Điện áp định mức đầu vào DC (V) 620 750 800 750 800 600 620

Dòng điện đầu vào tối đa (A) 44/44/44/44 44/44/44/44 39/39/39/39 33/33/33/33 44/44/44/44 44/44/44/44 44/44/44/44

Dòng ngắn mạch tối đa (A) 55/55/55/55 55/55/55/55 54.8/54.8/54.8/54.8 41.5/41.5/41.5/41.5 55/55/55/55 55/55/55/55 55/55/55/55

Số MPPT 4 4 4 4 4 4 4

Số chuỗi cho 1 MPPT 3/3/3/3 3/3/3/3 3/3/3/3 3/3/3/3 3/3/3/34/4/4/4(Tiêu chuẩn)

3/3/3/3(Tùy chọn,Hỗ trợ mô-đun 2 mặt kính)

Dữ liệu đầu ra ACCông suất đầu ra định mức (W) 60000 75000 80000 70000 80000 75000 80000

Công suất đầu ra tối đa (W) 66000;69000@415Vac*1 82500*1 88000*1 77000*1 88000*1 75000 88000*1

Công suất biểu kiến ra tối đa (VA) 66000;69000@415Vac*2 82500*2 88000*2 77000*2 88000*2 75000 88000*2

Điện áp đầu ra định mức (V)400, mặc định

3L+N+PE, 3L+PE tùy chọn trong

phần cài đặt500, 3L/PE 540, 3L/PE 500, 3L/PE 540, 3L/PE 380/415

400, mặc định 3L+N+PE, 3L+PE tùy chọn trong

phần cài đặt

Tần số đầu ra định mức (Hz) 50/60 50/60 50/60 50/60 50/60 50/60 50/60

Dòng điện đầu ra tối đa (A) 96 95.3 94.1 89 94.1 133 133

Hệ số công suất đầu ra ~1 (Có thể điều chỉnh từ -0.8 đến 0.8)

Tổng sóng hài định mức đầu ra <3% <3% <3% <3% <3% <3% <3%

Hiệu suấtHiệu suất tối đa 98.8% 99.0% 99.0% 99.0% 99.0% 98.8% 98.8%

Hiệu suất châu Âu 98.3% 98.4% 98.4% 98.4% 98.4% 98.3% 98.3%

Bảo vệGiám sát dòng điện chuỗi PV Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ chống đảo Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ phân cực đầu vào Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Giám sát cách điện Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Cầu chì DC Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Chức năng chống PID Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn

Bảo vệ chống sét DC Tích hợp (Loại II)

Bảo vệ chống sét AC Tích hợp (Loại II)

Bộ giám sát dòng dư Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ quá dòng đầu ra Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ ngắn mạch đầu ra Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ quá điện áp đầu ra Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Giám sát độ ẩm NA NA NA NA NA Tích hợp Tích hợp

Thông số chungDải nhiệt độ hoạt động (°C) -30~60 -30~60 -30~60 -30~60 -30~60 -30~60 -30~60

Độ ẩm tương đối 0~100% 0~100% 0~100% 0~100% 0~100% 0~100% 0~100%

Độ cao hoạt động (m) ≤4000 ≤4000 ≤4000 ≤4000 ≤4000 ≤4000 ≤4000

Làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát

Hiển thị LED, WiFi+APP LCD hoặc WIFI+APP LED, WIFI+APP LED, WIFI+APP LED, WiFi+APP

Giao tiếp RS485 hoặc WIFI hoặc PLC RS485 & WiFi, PLC(Tùy chọn)

RS485 & WiFi, PLC(Tùy chọn)

Khối lượng (kg) 65 65 65 60 65 70 70

Kích thước (Rộng*Cao*Dày mm) 586*788*267 586*788*267 586*788*267 586*788*264 586*788*264 586*788*267 586*788*267

Khả năng bảo vệ IP65 IP65 IP65 IP65 IP65 IP65 IP65

Tự dùng ban đêm (W) <1 <1 <1 <1 <1 <1 <1

Cấu trúc liên kết Không biến áp

*1: Đối với Công suất đầu ra lớn nhất của Bỉ (W): GW60KBF-MT là 60000; GW75KBF-MT là 75000; GW80KBF-MT là 80000; GW70KHV-MT là 70000; GW80KHV-MT là 80000; GW80K-MT là 80000.*2: Đối với Công suất biểu kiến đầu ra lớn nhất Bỉ (VA): GW60KBF-MT là 60000; GW75KBF-MT là 75000; GW80KBF-MT là 80000; GW70KHV-MT là 70000; GW80KHV-MT là 80000; GW80K-MT là 80000.*: Vui lòng truy cập trang web GoodWe để biết các chứng nhận mới nhất.

Thông số kỹ thuật dòng HT

*: Vui lòng truy cập trang web GoodWe để biết các chứng nhận mới nhất.

Thông số kỹ thuật GW100K-HT GW110K-HT GW120K-HT GW136K-HTH

Dữ liệu đầu vào chuỗi PVCông suất tối đa đầu vào DC (kW) 150 165 180 205

Điện áp đầu vào tối đa (V) 1100 1100 1100 1100

Dải điện áp MPPT (V) 180~1000 180~1000 180~1000 180~1000

Điện áp khởi động (V) 200 200 200 200

Điện áp đầu vào DC định mức (V) 600 600 600 750

Dòng điện đầu vào tối đa (A) 10*30A 12*30A 12*30A 12*30A

Dòng ngắn mạch lớn nhất (A) 10*45A 12*45A 12*45A 12*45A

Số MPPT 10 12 12 12

Số chuỗi cho 1 mạch MPPT 2 2 2 2

Dữ liệu đầu ra ACCông suất đầu ra định mức (kW) 100 110 120 136

Công suất đầu ra tối đa (kW) 110 121 132 150

Công suất biểu kiến ra tối đa (kVA) 110 121 132 150

Điện áp định mức đầu ra (V) 400, 3L/N/PE hoặc 3L/PE 400, 3L/N/PE hoặc 3L/PE 400, 3L/N/PE hoặc 3L/PE 500V, 3L/PE

Tần số định mức (Hz) 50/60 50/60 50/60 50/60

Dòng điện đầu ra tối đa (A) 167 175.5 191.3 173.2A

Hệ số công suất đầu ra ~1 (Có thể điều chỉnh từ -0.8 đến 0.8)

Tổng sóng hài định mức đầu ra <3% <3% <3% <3%

Hiệu suấtHiệu suất tối đa 98.6% 98.6% 98.6% 99.0%

Hiệu suất châu Âu 98.3% 98.3% 98.3% 98.5%

Bảo vệGiám sát dòng chuỗi PV Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Phát hiện độ ẩm bên trong Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ phân cực đầu vào Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Giám sát dòng dư Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ chống đảo Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ phân cực đầu vào Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ chống sét DC Loại II (Loại I tùy chọn)

Bảo vệ chống sét AC Loại II (Loại I tùy chọn)

Bảo vệ quá dòng đầu ra Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ ngắn mạch đầu ra Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ quá điện áp đầu ra Tích hợp Tích hợp Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ lỗi ARC Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn

Cắt khẩn cấp Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn

Bảo vệ quá nhiệt đầu cuối AC Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn

Chức năng phục hồi PID Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn

Thông số chungDải nhiệt độ hoạt động (°C) -30~60 -30~60 -30~60 -30~60

Độ ẩm tương đối 0~100% 0~100% 0~100% 0~100%

Độ cao hoạt động (m) ≤4000 ≤4000 ≤4000 ≤4000

Làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát Quạt làm mát

Hiển thị LED(Tiêu chuẩn), LCD(Tùy chọn) ,Bluetooth+APP

Giao tiếp RS485 hoặc PLC hoặc WiFi RS485 hoặc PLC hoặc WiFi RS485 hoặc PLC hoặc WiFi RS485 hoặc PLC hoặc WiFi

Khối lượng (kg) 93.5 98.5 98.5 98.5

Kích cỡ (Rộng*Cao*Dày mm) 1005*676*340 1005*676*340 1005*676*340 1005*676*340

Khả năng bảo vệ IP66 IP66 IP66 IP66

Tự dùng ban đêm (W) <2 <2 <2 <2

Cấu trúc liên kết Không biến áp

18MW KONYA | THỔ NHĨ KỲ

5MW MUAN | HÀN QUỐC

1MW KAHRAMANMARAS | THỔ NHĨ KỲ

1MW KHERSON | UKRAINA

11MW DE MUNT EMMELOORD | HÀ LAN

2MW

IZMIR | THỔ NHĨ KỲ

2MW AMSTERDAM | HÀ LAN

200KW CONVENTRY | ANH QUỐC

12MW ROTTERDAM | HÀ LAN

Goo

dWe-

C&I-2

0210

118-

VN-V

5.0.

Info

rmat

ion

may

be

subj

ect t

o ch

ange

with

out n

otic

e du

ring

prod

uct i

mpr

ovin

g.

JOY TO INSTALL

GoodWe (India)1202, G-Square Business Park, Sector 30A, Opp.Sanpada Railway Stn., Vashi, Navi Mumbai- 400703T: +91 8802973396 +91 22-49746788 (Service)[email protected]@goodwe.com

GoodWe (China)No. 90 Zijin Rd., New District, Suzhou, 215011, ChinaT: +86 (0) 512 6958 [email protected]@goodwe.com

GoodWe (Germany) Fürstenrieder Str. 279a 81377 München, GermanyT: +49 89 74 120 210 +49 39 484 976 363 (Service)[email protected]@goodwe.com

GoodWe (Spain)Fürstenrieder Str. 279a, 81377 München, GermanyT: +34 661 [email protected]@goodwe.com

GoodWe (Portugal)Fürstenrieder Str. 279a, 81377 München, GermanyT: +34 661 [email protected]@goodwe.com

GoodWe (United States)Orlando, FL, United StatesT: +1 203 651 [email protected]@goodwe.com

GoodWe (Korea)8F Invest Korea Plaza, 7 Heoleung-ro Seocho-gu Seoul Korea (06792)T: 02 3497 1066 / 010 9375 [email protected]@goodwe.com

GoodWe (South Africa)Fürstenrieder Str. 279a, 81377 München, GermanyT: +27 60 719 [email protected]@goodwe.com

GoodWe (UK)6 Dunhams Court, Dunhams Lane, Letchworth Garden City,SG6 1WB UKT: [email protected]@goodwe.com.uk

GoodWe (Brazil)Rua Abelardo 45, Recife/PE, 52050-310T: +55 81 991239286 +556135506701 (Service)[email protected]@goodwe.com

GoodWe (Việt Nam) Lotte Center Hanoi, 54 Lieu Giai, Cong Vi Ward,Ba Dinh District, Hanoi City, VietnamT: +84 24 3267 [email protected]@goodwe.com

GoodWe (Italy)Via Cesare Braico 61, 72100 Brindisi, ItaliaT: +39 (0) 831 1623552 / +39 338 8793881 (Commerciale)

+39 02 36682358 (Assistenza Tecnica)[email protected] (Commerciale)[email protected] (Assistenza Tecnica)

GoodWe (Mexico)Oswaldo Sanchez Norte 3615, Col. Hidalgo, Monterrey,Nuevo Leon, Mexico, C.P. 64290T: [email protected]@goodwe.com

GoodWe (Netherlands)Franciscusdreef 42C, 3565AC Utrecht, the NetherlandsT: +31 (0) 30 737 1140 (Dutch-speaking service for installers)

+3130 310 0456 (English-speaking service for end users)[email protected]@goodwe.com

GoodWe (Australia)Level 14, 380 St. Kilda Road, Melbourne, Victoria, 3004, AustraliaT: +61 (0) 3 9918 3905 +61251040612 (Wifi and communication issue)[email protected]@goodwe.com

GoodWe (Poland)ul. Częstochowska 140, 62-800 Kalisz, PolandT: +48 (62) 75 38 [email protected]@goodwe.com

GoodWe (Argentina)T: +541139894056 (Service)[email protected]@goodwe.com

GoodWe (Chile)T: [email protected]@goodwe.com

GoodWe (Turkey)Mansuroglu Mah. 286/4 Sk. N:2 K:5 D:31 DefnePlaza Bayraklı / Izmir / TURKEYT: +90 (0) 232 347 73 [email protected]@goodwe.com.tr

GoodWe (Greece)Fürstenrieder Str. 279a, 81377 München, GermanyT: +39 (0) 831 1623552 / +39 338 8793881

+30 6937403692 / +30 [email protected]@goodwe.com

Lưu ý: Dữ liệu kỹ thuật được đề cập ở trên có thể được sửa đổi để hoàn thiện lại cải tiến và đổi mới kỹ thuật liên tục mà bộ phận nghiên cứu và phát triển của GoodWe đạt được. GoodWe có quyền duy nhất thực hiện sửa đổi như vậy bất kỳ lúc nào mà không cần thông báo thêm. Khách hàng của GoodWe có quyền yêu cầu phiên bản mới nhất của bảng dữ liệu sản phẩm GoodWe và bất kỳ hợp đồng thương mại nào mà có thể được ký sẽ dựa trên phiên bản mới nhất của biểu dữ liệu tại thời điểm ký hợp đồng.

Bản quyền © GoodWe Power Supply Technology Co., Ltd. 2020. Mọi quyền được bảo lưu.Không một phần nào của tài liệu này có thể được sao chép hoặc truyền tải dưới bất kỳ hình thức nào hoặc bởi bất kỳ mà là không có sự đồng ý trước bằng văn bản từ GoodWe Power Supply Technology Co., Ltd.

www.goodwe.com