microsoft office specialist excel 2010 trung tÂm tin hỌc

39
MICROSOFT OFFICE SPECIALIST EXCEL 2010 TRUNG TÂM TIN HỌC 9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 1

Upload: independent

Post on 27-Nov-2023

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

MICROSOFT OFFICE SPECIALIST

EXCEL 2010

TRUNG TÂM TIN HỌC

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 1

NỘI DUNG

• Phân tích và tổ chức dữ liệu

1. Lọc dữ liệu.

2. Sắp xếp dữ liệu.

3. Áp dụng định dạng có điều kiện.

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 2

1. LỌC DỮ LIỆU

• Hiển thị những dòng chứa giá trị được

chọn

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 3

1

2

3

4 – chọn giá trị

1. LỌC DỮ LIỆU

• Hiển thị những dòng chứa giá trị được

chọn

– Ví dụ: hiển thị

những dòng giá trị

của cột ShipRegion

là CA

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 4

1

2

3

1. LỌC DỮ LIỆU

• Hiển thị những dòng chứa giá trị được

chọn

– Kết quả:

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 5

1. LỌC DỮ LIỆU

• Hủy bỏ 1. LỌC DỮ LIỆU

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 6

1

2

1. LỌC DỮ LIỆU

• Các điều kiện lọc thông thường

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 7

1

2

3

1. LỌC DỮ LIỆU

• Các điều kiện lọc thông thường

– Ví dụ: lọc

những giá trị

của cột

ShipRegion

bắt đầu là C

và M

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 8

1

2

3

1. LỌC DỮ LIỆU

• Các điều kiện lọc thông thường

– Ví dụ (tt)

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 9

1. LỌC DỮ LIỆU

• Các điều kiện lọc thông thường

– Kết quả:

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 10

1. LỌC DỮ LIỆU

• Lọc theo định dạng

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 11

1

2

1. LỌC DỮ LIỆU

• Lọc theo định dạng

– Ví dụ: lọc những giá trị được tô màu vàng của

cột ShipRegion

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 12

1. LỌC DỮ LIỆU

• Lọc theo định dạng

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 13

1

2 3

2. SẮP XẾP DỮ LIỆU

• Theo một cột

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 14

1 – chọn vào ô bất kỳ nằm

trong vùng muốn sắp xếp

2 3

2. SẮP XẾP DỮ LIỆU

• Theo một cột

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 15

Sắp tăng dần

Sắp giảm dần

2. SẮP XẾP DỮ LIỆU

• Theo nhiều cột

– Sử dụng chức năng Add Level để tạo điều

kiện theo nhiều cột.

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 16

2. SẮP XẾP DỮ LIỆU

• Theo nhiều cột

– Ví dụ: sắp tăng dần theo cột Category và

giảm dần theo cột Sales

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 17

2. SẮP XẾP DỮ LIỆU

• Theo nhiều cột

– Ví dụ (tt)

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 18

2. SẮP XẾP DỮ LIỆU

• Theo nhiều cột

– Kết quả

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 19

2. SẮP XẾP DỮ LIỆU

• Hủy bỏ sắp xếp

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 20

3. ĐỊNH DẠNG CÓ ĐIỀU KIỆN

• Áp dụng định dạng theo giá trị của ô

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 21

1 2

3. ĐỊNH DẠNG CÓ ĐIỀU KIỆN

• Áp dụng định dạng theo giá trị của ô

– Ví dụ: áp dụng 3. ĐỊNH DẠNG CÓ ĐIỀU

KIỆN để highlight những giá trị là WA trong

cột Region từ I2 : I25

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 22

3. ĐỊNH DẠNG CÓ ĐIỀU KIỆN

• Áp dụng định dạng theo giá trị của ô

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 23

2 3

1 – chọn vùng I2:I25

3. ĐỊNH DẠNG CÓ ĐIỀU KIỆN

• Áp dụng định dạng theo giá trị của ô

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 24

3. ĐỊNH DẠNG CÓ ĐIỀU KIỆN

• Áp dụng định dạng theo giá trị của ô

– Kết quả

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 25

3. ĐỊNH DẠNG CÓ ĐIỀU KIỆN

• Áp dụng data bar, tỷ lệ màu hoặc biểu

tượng lên giá trị ô

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 26

1 2

3

3. ĐỊNH DẠNG CÓ ĐIỀU KIỆN

• Áp dụng data bar, tỷ lệ màu hoặc biểu

tượng lên giá trị ô

– Ví dụ: áp dụng Solid Fill, Blue Data Bar cho

cột ExtendedPrice

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 27

3. ĐỊNH DẠNG CÓ ĐIỀU KIỆN

• Áp dụng data bar, tỷ lệ màu hoặc biểu

tượng lên giá trị ô

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 28

2 3

1 – chọn cột ExtendedPrice

3. ĐỊNH DẠNG CÓ ĐIỀU KIỆN

• Áp dụng data bar, tỷ lệ màu hoặc biểu

tượng lên giá trị ô

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 29

3. ĐỊNH DẠNG CÓ ĐIỀU KIỆN

• Áp dụng data bar, tỷ lệ màu hoặc biểu

tượng lên giá trị ô

– Kết quả:

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 30

3. ĐỊNH DẠNG CÓ ĐIỀU KIỆN

• Tạo quy luật

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 31

1 2

3

4 – chọn quy luật

5

3. ĐỊNH DẠNG CÓ ĐIỀU KIỆN

• Tạo quy luật

– Ví dụ: tô đỏ các giá trị của ô ExtendedPrice

thỏa điều kiện cột UnitPrice có giá trị lớn hơn

50 và Quantity có giá trị bằng 1

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 32

3. ĐỊNH DẠNG CÓ ĐIỀU KIỆN

• Tạo quy luật

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 33

2 3

1 – chọn cột ExtendedPrice

3. ĐỊNH DẠNG CÓ ĐIỀU KIỆN

• Tạo quy luật

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 34

3. ĐỊNH DẠNG CÓ ĐIỀU KIỆN

• Tạo quy luật

– Kết quả:

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 35

3. ĐỊNH DẠNG CÓ ĐIỀU KIỆN

• Chỉnh sửa 3. ĐỊNH DẠNG CÓ ĐIỀU

KIỆN

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 36

1 2

3

4 – chọn luật cần chỉnh sửa

5

3. ĐỊNH DẠNG CÓ ĐIỀU KIỆN

• Dừng kiểm tra

– Trong trường hợp ô giá trị thỏa cả hai điều

kiện, nếu muốn dừng điều kiện nào thì chọn

vào ô Stop if true.

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 37

3. ĐỊNH DẠNG CÓ ĐIỀU KIỆN

• Hủy bỏ 3. ĐỊNH DẠNG CÓ ĐIỀU KIỆN

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 38

1 – chọn luật muốn xóa

2

Q & A

9/15/2014 503022 - Phân Tích và Tổ Chức Dữ Liệu 39