Đồ án nền móng - vũ văn phúc (thầy võ phán) thong ke dia chat 3 b1

35
ĐỒ ÁN MÔN HC :NN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 1 THỐNG KÊ ĐỊA CHT CÔNG TRÌNH XÍ NGHIP VIT PHÓ 1.Lớp đất 1: 1.1 Độ m: W (%) Shiu mu W i (%) W tb W i - W tb (W i - W tb) 2 v σ Ghi chú 3-1 28.8 28.8 0 0 0 0 Nhn Loi mu 2-1 vì giá trsai sl n Giá trtiêu chun: w tc = w tb =28.8 % 1.2 Gi i hn nhão : W L Shi u mu W Li (%) W Ltb W Li W Ltb (W Li W L tb) 2 v σ Ghi chú 3-1 Không do Không do 0 0 0 0 Nhn 1.3 Gi i hn chy : W p Shi u mu W Pi % W P tb W Pi W P tb (W Pi W P tb) 2 v Ghi chú 3-1 Không do Không do 0 0 0 0 Nhn 1.4 Ttrng ht: Gs Shi u mu G si G s tb G si G si tb (G si -G si tb) 2 v Ghi chú 3-1 2.668 2.668 0 0 0 0 Nhn - giá trtiêu chun: Gs tc = 2.668 1.5. trọng Lượng riêng ướt: (g/cm 3 ) Shi u mu v Ghi chú 3-1 1.832 1.832 0 0 0 0 Nhn Giá trtiêu chun : γ tc = 1.832

Upload: nguyen-dinh-hoang

Post on 25-May-2015

3.424 views

Category:

Education


75 download

DESCRIPTION

Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1. Link download full: http://tailieuxd.com/index.php/a-an/nan-mang/34-a-an-nan-mang-v-v-n-phac-thay-va-phan

TRANSCRIPT

Page 1: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 1

THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

XÍ NGHIỆP VIỆT PHÓ

1.Lớp đất 1:

1.1 Độ ẩm: W (%)

Số

hiệu

mẫu

Wi (%) Wtb Wi -

Wtb

(Wi -

Wtb)2

v σ Ghi chú

3-1 28.8 28.8 0 0 0 0 Nhận

Loại mẫu 2-1 vì giá trị sai số lớn

Giá trị tiêu chuẩn: wtc = wtb =28.8 %

1.2 Giới hạn nhão : WL

Số hiệu

mẫu

WLi

(%)

WLtb WLi –WLtb (WLi –WL

tb)2

v σ Ghi

chú

3-1 Không

dẻo

Không

dẻo

0 0 0 0 Nhận

1.3 Giới hạn chảy : Wp

Số hiệu

mẫu

WPi % WP tb WPi –WP

tb

(WPi –WP

tb)2

v Ghi

chú

3-1 Không

dẻo

Không

dẻo

0 0 0 0 Nhận

1.4 Tỷ trọng hạt: Gs

Số hiệu

mẫu

Gsi Gs tb Gsi –Gsi tb (Gsi-Gsi tb)2 v Ghi chú

3-1 2.668 2.668 0 0 0 0 Nhận

- giá trị tiêu chuẩn: Gstc = 2.668

1.5. trọng Lượng riêng ướt: (g/cm3)

Số hiệu

mẫu

v Ghi chú

3-1 1.832 1.832 0 0 0 0 Nhận

Giá trị tiêu chuẩn : γtc = 1.832

Page 2: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 2

1.6 Tính toán C và φ :

STT

Mẫu

σ

(kg/cm2)

τ (kg/cm2)

1

3-1

1 0.448

2 2 0.893

3 3 1.339

Dung lệnh LINEST ta tính được các giá trị :

tgφ=0.4455 Ctc = 0.00233

σtanφ= 0.00029 σC= 0.00062

1 = 0.00041

2381643 1

0.39694 1.7E-07

Kiểm tra thống kê:

Ta có:

Ctc = 0.00233 Kg/cm

2

φ = arctan(0.4455)= 24000

’46

’’

σtanφ= 0.00029

σC= 0.00062

Vc=

≤ [v] =0.3

Vtanφ=

0.65x10

-3 ≤ [v] =0.3

Số bậc tự do : n-2=1

Vậy mẫu có Vc,Vtgφ ≤ [v]=0.3 nên tập hợp mẫu được chọn.

2. Tính toán cho lớp đất thứ 2:

2.1 Độ ẩm W (%)

STT Số

hiệu

mẫu

Wi (%) Wtb Wi -Wtb (Wi -

Wtb)2

v σ

1 1-1 68.400

13.115 172.013

2 1-3 90.400 8.885 78.936

3 1-5 93.200 11.685 136.530

4 1-7 87.400 5.885 34.629

5 1-9 89.500 7.985 63.754

6 1-11 88.900 7.385 54.533

Page 3: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 3

7 1-13 84.600

81.515

3.085 9.515

0.142

11.571

8 1-15 81.300 0.215 0.046

9 1-17 69.800 11.715 137.250

10 1-19 61.100 20.415 416.788

11 2-3 94.700 13.185 173.834

12 2-5 91.400 9.885 97.706

13 2-7 88.700 7.185 51.619

14 2-9 94.000 12.485 155.866

15 2-11 86.600 5.085 25.853

16 2-13 81.700 0.185 0.034

17 2-15 75.400 6.115 37.398

18 2-17 64.600 16.915 286.130

19 2-19 58.700 22.815 520.542

20 3-3 90.100 8.585 73.696

21 3-5 93.300 11.785 138.877

22 3-7 91.300 9.785 95.739

23 3-9 84.700 3.185 10.142

24 3-11 79.800 1.715 2.943

25 3-13 68.100 13.415 179.973

26 3-15 61.700 19.815 392.649

Tổng 2119.4 3346.994

Wtb =

%

Độ lệch chuẩn : σ =

Hệ số biến động: v=

≤[v] =0.15

→Tập hợp mẫu được chọn

Giá trị tiêu chuẩn : Wtc =Wtb =

%

2.2 Giới hạn Nhão : WL

STT Số

hiệu

mẫu

WLi % WLtb WLi -

WLtb

(WLi -

WLtb)2

v σ

1 1-1 67.700

2.900 8.410

2 1-3 72.900 2.300 5.290

3 1-5 73.600 3.000 9.000

4 1-7 74.800 4.200 17.640

5 1-9 75.700 5.100 26.010

6 1-11 77.500 6.900 47.610

7 1-13 76.000 5.400 29.160

8 1-15 74.200 3.600 12.960

9 1-17 67.100 3.500 12.250

Page 4: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 4

10 1-19 59.400

70.600

11.200 125.440

0.08

5.66

11 2-3 72.600 2.000 4.000

12 2-5 73.300 2.700 7.290

13 2-7 74.700 4.100 16.810

14 2-9 75.200 4.600 21.160

15 2-11 74.100 3.500 12.250

16 2-13 72.700 2.100 4.410

17 2-15 69.700 0.900 0.810

18 2-17 61.600 9.000 81.000

19 2-19 57.800 12.800 163.840

20 3-3 71.200 0.600 0.360

21 3-5 73.400 2.800 7.840

22 3-7 74.900 4.300 18.490

23 3-9 72.800 2.200 4.840

24 3-11 69.200 1.400 1.960

25 3-13 63.400 7.200 51.840

26 3-15 60.100 10.500 110.250

Tổng 1835.6

800.920

Vì tất cả các mẫu được nhận nên ta có

WLtb =

%

Độ lệch chuẩn : σ =

Hệ số biến động: v=

≤ [v]=0.15

→Tập hợp mẫu được chọn

Giá trị tiêu chuẩn : WLtc =WLtb =

%

2.3 Giới hạn dẻo: WP

STT Số

hiệu

mẫu

WPi

%

WPtb WPi –

WPtb

(WPi –

WPtb)2

v σ

1 1-1 34.200

1.942 3.773

2 1-3 37.100 0.958 0.917

3 1-5 37.500 1.358 1.843

4 1-7 38.100 1.958 3.833

5 1-9 38.600 2.458 6.040

6 1-11 39.500 3.358 11.274

7 1-13 38.700 2.558 6.542

Page 5: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 5

8 1-15 37.700

36.142

1.558 2.426

0.083

2.988

9 1-17 34.000 2.142 4.589

10 1-19 30.300 5.842 34.133

11 2-3 37.500 1.358 1.843

12 2-5 37.700 1.558 2.426

13 2-7 38.300 2.158 4.656

14 2-9 38.500 2.358 5.559

15 2-11 38.100 1.958 3.833

16 2-13 37.400 1.258 1.582

17 2-15 36.000 0.142 0.020

18 2-17 31.400 4.742 22.489

19 2-19 29.100 7.042 49.594

20 3-3 36.500 0.358 0.128

21 3-5 37.800 1.658 2.748

22 3-7 38.400 2.258 5.097

23 3-9 37.500 1.358 1.843

24 3-11 36.900 0.758 0.574

25 3-13 32.300 3.842 14.763

26 3-15 30.600 5.542 30.717

Tổng 939.7 223.243

WPtb =

%

Độ lệch chuẩn : σ =

Hệ số biến động: v=

0.083 ≤[v]=0.15

→Tập hợp mẫu được chọn

Giá trị tiêu chuẩn : WPtc =WPtb =

%

2.4 Tỷ trọng hạt Gs :

STT Số

hiệu

mẫu

Gsi Gs tb Gsi –

Gsi tb

(Gsi-Gsi tb)2 v σ

1 1-1 2.614

0.008 0.0000628

2 1-3 2.603 0.003 0.0000095

3 1-5 2.603 0.003 0.0000095

4 1-7 2.605 0.001 0.0000012

5 1-9 2.603 0.003 0.0000095

6 1-11 2.605 0.001 0.0000012

7 1-13 2.607 0.001 0.0000009

8 1-15 2.607 0.001 0.0000009

9 1-17 2.609 0.003 0.0000085

10 1-19 2.612 0.006 0.0000351

Page 6: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 6

11 2-3 2.603

2.606

0.003 0.0000095

0.001

0.003

12 2-5 2.603 0.003 0.0000095

13 2-7 2.604 0.002 0.0000043

14 2-9 2.603 0.003 0.0000095

15 2-11 2.605 0.001 0.0000012

16 2-13 2.607 0.001 0.0000009

17 2-15 2.607 0.001 0.0000009

18 2-17 2.609 0.003 0.0000085

19 2-19 2.612 0.006 0.0000351

20 3-3 2.603 0.003 0.0000095

21 3-5 2.603 0.003 0.0000095

22 3-7 2.603 0.003 0.0000095

23 3-9 2.604 0.002 0.0000043

24 3-11 2.605 0.001 0.0000012

25 3-13 2.607 0.001 0.0000009

26 3-15 2.612 0.006 0.0000351

Tổng 67.758 0.0002878

Gstb =

Độ lệch chuẩn : σ =

Hệ số biến động: v=

≤[v]=0.01

→Tập hợp mẫu được chọn

Giá trị tiêu chuẩn : Gstc =Gstb =

2.5 Trọng lượng riêng ướt: (g/cm3)

STT Số

hiệu

mẫu

(g/cm3

)

|Wi - Wtb| (Wi –

Wtb)2

v σ

1 1-1 1.534

0.057 0.0033

2 1-3 1.453 0.024 0.0006

3 1-5 1.445 0.032 0.0010

4 1-7 1.460 0.017 0.0003

5 1-9 1.438 0.039 0.0015

6 1-11 1.453 0.024 0.0006

7 1-13 1.475 0.002 0.0000

8 1-15 1.483 0.006 0.0000

9 1-17 1.528 0.051 0.0026

10 1-19 1.558 0.081 0.0066

11 2-3 1.441 0.036 0.0013

12 2-5 1.455 0.022 0.0005

13 2-7 1.462 0.015 0.0002

Page 7: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 7

14 2-9 1.447

1.477

0.030 0.0009

0.025

0.038

15 2-11 1.467 0.010 0.0001

16 2-13 1.475 0.002 0.0000

17 2-15 1.496 0.019 0.0004

18 2-17 1.521 0.044 0.0020

19 2-19 1.544 0.067 0.0045

20 3-3 1.439 0.038 0.0014

21 3-5 1.436 0.041 0.0017

22 3-7 1.448 0.029 0.0008

23 3-9 1.455 0.022 0.0005

24 3-11 1.447 0.030 0.0009

25 3-13 1.501 0.024 0.0006

26 3-15 1.533 0.056 0.0032

Tổng 38.394 0.035

=

(g/cm

3)

Độ lệch chuẩn : σ =

Hệ số biến động: v=

≤ [v]=0.05

Giá trị tiêu chuẩn : γtc = =

Tính giá trị tính toán:

(1tt tc

Với at

n

Trong đó: v=0.025 ; σ =0.038

2.5.1 trạng thái giới hạn I

α= 0.95 ; n=26-1=25 => 1.71 => p=0.0084

(g/cm3)

2.5.2 trạng thái giới hạn II

α= 0.85 ; n=26-1=25 => 1.06 =>p=0.0052

(g/cm3)

2.6 Tính toán C và φ:

Page 8: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 8

STT Mẫu σ

τ

(kg/cm2)

1

1.1

0,3 0,132

2 0,5 0,155

3 0,7 0,178

4

1.3

0,1 0,087

5 0,2 0,096

6 0,3 0,106

7

1.5

0,1 0,084

8 0,2 0,092

9 0,3 0,101

10

1.7

0,1 0,092

11 0,2 0,101

12 0,3 0,111

13

1.9

0,1 0,088

14 0,2 0,097

15 0,3 0,105

16

1.11

0,1 0,094

17 0,2 0,103

18 0,3 0,113

19

1.13

0,1 0,097

20 0,2 0,106

21 0,3 0,116

22

1.15

0,1 0,099

23 0,2 0,109

24 0,3 0,119

25

1.17

0,1 0,101

26 0,2 0,111

27 0,3 0,122

28

1.19

0,3 0,125

29 0,5 0,147

30 0,7 0,169

31

2.3

0,1 0,081

32 0,2 0,089

33 0,3 0,097

34

2.5

0,1 0,083

35 0,2 0,092

36 0,3 0,100

37

2.7

0,1 0,091

38 0,2 0,099

39 0,3 0,108

40

2.9

0,1 0,085

41 0,2 0,095

42 0,3 0,101

43

2.11

0,1 0,089

44 0,2 0,097

45 0,3 0,106

Page 9: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 9

46

2.13

0,1 0,094

47 0,2 0,103

48 0,3 0,113

49

2.15

0,1 0,097

50 0,2 0,107

51 0,3 0,117

52

2.17

0,1 0,1

53 0,2 0,11

54 0,3 0,121

55

2.19

0,3 0,125

56 0,5 0,148

57 0,7 0,171

58

3.3

0,1 0,085

59 0,2 0,094

60 0,3 0,102

61

3.5

0,1 0,082

62 0,2 0,09

63 0,3 0,098

64

3.7

0,1 0,087

65 0,2 0,096

66 0,3 0,104

67

3.9

0,1 0,09

68 0,2 0,098

69 0,3 0,107

70

3.11

0,1 0,092

71 0,2 0,101

72 0,3 0,111

73

3.13

0,1 0,097

74 0,2 0,107

75 0,3 0,117

76

3.15

0,3 0,123

77 0,5 0,145

78 0,7 0,167

Dùng lệnh Linest ta được kết quả sau:

tanφtc= 0.13459 C

tc = 0.07415

σtanφ= 0.00617 σC= 0.00177

0.86 0.00798

475.87201 76

0.03032 0.00484

Kiểm tra thống kê :

Ta có:

Ctc = 0.07415 Kg/cm

2

Page 10: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 10

tanφtc=0.13459→φ

tc=7

040

σtanφ = 0.00617

σC = 0.00177

tan

tan

0.006170.0458 [ ] 0.3

tan 0.13459

0.001770.024 [ ] 0.3

0.07415

cc

c

→Tập hợp mẫu được chọn.

2.6.1 Giá trị tính theo trạng thái giới hạn I :

Với α =0.95 ; n=78-2=76 → 1.67

Góc ma sát φI

tan tan 1.67t

tantan tan (1 ) 0.13459 (1 0.076) 0.124 0.145tc

I

0 ' 0 '7 4 8 15I

Lực dính cI:

1.67c ct

2(1 ) 0.07415 (1 0.04) 0.071 0.077( / )tc

I cc c kG cm

2.6.2 Giá trị tính toán theo trạng thái giới hạn II

α = 0.85 , n=76 →

Góc ma sát φII

tan tan 1.05t

tantan tan (1 ) 0.13459 (1 0.048) 0.128 0.141tc

II

0 ' 07 18 8II

Lực dính cII:

1.05c ct

2(1 ) 0.07415 (1 0.0254) 0.072 0.076( / )tc

II cc c kG cm

3. tính toán cho lớp đất số 3 :

3.1 Tính toán cho lớp đất 3a :

Page 11: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 11

3.1.1 Độ ẩm W %:

STT Số hiệu

mẫu

Wi (%) Wtb |Wi - Wtb| (Wi –Wtb)2 v σ

1 2-21 21,4

22,767

1,367 1,868 0.048 0.103

2 3-17 22,8 0,033 0,001

3 3-19 24,1 1,333 1,778

Tổng 68.3 3.647

Vì tất cả các mẫu được nhận nên ta có

Wtb =

%

Độ lệch chuẩn : σ =

Hệ số biến động: =

≤[ ] =0.15

→Tập hợp mẫu được chọn

Giá trị tiêu chuẩn : Wtc =Wtb =

%

3.1.2 Giới hạn nhão: không dẻo nên không thống kê:

3.1.3 Giới hạn dẻo không dẻo nên không thống kê:

3.1.4 Tỷ trọng hạt Gs :

STT Số hiệu

mẫu

Gsi Gstb |Gsi –Gsitb| (Gsi-Gsitb)2 v σ

1 2-21 2,662 2,66

0,002 0,000 0,001

0,002

2 3-17 2,664 0,000 0,000

3 3-19 2,665 0,001 0,000

Tổng 7,991

0,000

Giá trị tiêu chuẩn : Gstc =Gstb =

Độ lệch chuẩn : σ =

Hệ số biến động: v=

≤[v]=0.01

→Tập hợp mẫu được chọn

Page 12: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 12

Giá trị tiêu chuẩn : Gstc =Gstb =

3.1.5 Trọng lượng riêng ướt:

STT Số

hiệu

mẫu

| v σ

1 2-21 1,936 1,91

0,025 0,001 0,010

0,018

2 3-17 1,903 0,008 0,000

3 3-19 1,893 0,018 0,000

Tổng 5,732 0,001

Giá trị tiêu chuẩn : γtc = =

Độ lệch chuẩn : σ =

Hệ số biến động: v=

≤ [v]=0.05

→Tập hợp mẫu được chọn

Giá trị tiêu chuẩn : = =

(g/cm

3)

Số mẫu n<6→ 31.91( / )tc tt g cm

3.1.6 Tính toán C và φ:

STT Mẫu σ

τ

(kg/cm2)

1

2.21

1 0,602

2 2 1,173

3 3 1,745

4

3.17

1 0,59

5 2 1,15

6 3 1,710

7

3.19

1 0,571

8 2 1,114

9 3 1,657

Page 13: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 13

Dùng lệnh Linest ta được bảng sau:

tanφ=0,558167 Ctc =0,029444

σtanφ=0,012134 σC= 0,026212

0,996703 = 0,029721

2116,17 7

1,8693 0,006183

Kiểm tra thống kê :

Ta có:

Ctc = 0.029444 Kg/cm

2

tanφ=0.558167→φ=29010’

σtanφ= 0.012134

σC= 0.026212

Vc=

Vtanφ=

0.022 < [v] =0.3

3.1.6.1 Tính theo trạng thái giới hạn I :

Với α =0.95 ; n=7 =>

Góc ma sát φI

tan tan 1.9t

tantan tan (1 ) 0.558167 (1 0.0418) 0.535 0.581tc

I

0 ' 0 '28 8 30 9I

Lực dính cI:

1.9c ct

2(1 ) 0.029444 (1 1.691) 0.0203 0.08( / )tc

I cc c kG cm

2.6.2 Giá trị tính toán theo trạng thái giới hạn II

α = 0.85 , n=7 =>

Góc ma sát φII

tan tan 1.12t

tantan tan (1 ) 0.558167 (1 0.0246) 0.544 0.695tc

II

0 ' 0 '28 33 34 48II

Page 14: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 14

Lực dính cII:

1.12c ct

2(1 ) 0.029444 (1 0.9968) 0.0001 0.058( / )tc

II cc c kG cm

3.2. tính toán cho lớp đất 3b:

3.2.1 Độ ẩm : W %

STT Số

hiệu

mẫu

Wi (%) Wtb |Wi -

Wtb|

(Wi -

Wtb)2

v σ

1 1-21 27,4 27,8

0,4 0,16 0,020

0,566

2 3-21 28,2 0,4 0,16

Tổng 55,6 0,32

Vì tất cả các mẫu được nhận nên ta có

Giá trị tiêu chuẩn : Wtc =Wtb =

Độ lệch chuẩn : σ =

Hệ số biến động: v=

≤[v] =0.15

3.2.2 Giới hạn nhão: không dẻo nên không thống kê:

3.2.3 Giới hạn dẻo không dẻo nên không thống kê:

3.2.4 Tỷ trọng hạt : Gs

STT Số hiệu

mẫu

Gsi Gstb |Gsi –Gsitb| (Gsi-Gsi

tb)2

v σ

1 1-21 2,667 2,667

0 0,00 0 0

2 3-21 2,667 0 0,00

Tổng 5,334 0,00

giá trị tiêu chuẩn: Gstc = 2.667

3.2.5 Trong lượng riêng ướt γt (g/cm3)

STT Số hiệu

mẫu | )

2 v σ

1 1-21 1,851 1,842 0,009 0,0001 0,0069 0,01273

Page 15: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 15

2 3-21 1,833 0,009 0,0001

Tổng 3,684 0,0002

=

Độ lệch chuẩn : σ =

Hệ số biến động: v=

≤ [v]=0.05

→Vậy tập hợp mẫu được chọn

Giá trị tiêu chuẩn : γtc = =

(g/cm

3)

Vì chỉ có 2 mẫu nên =1,842(g/cm3)

3.2.6 Tính C và φ

STT Mẫu σ τ (kg/cm2)

1

1.21

1 0,507

2 2 0,984

3 3 1,461

4

3.21

1 0,493

5 2 0,96

6 3 1,426

Dung lệnh Linest ta có:

tgφ=0,472 Ctc =0,0283

σtanφ=0,0079 σC= 0,0171

0,9989 = 0,0158

3565,82 4

0,890192 0,000999

Kiểm tra thống kê :

Ta có:

Ctc = 0.0283 Kg/cm

2

Φ = arctan(0.472)= 25016’

σtanφ= 0.0079

σC= 0.0171

Vc=

Vtanφ=

0.017 ≤ [v] =0.3

Số bậc tự do : n-2=6-2=4

3.2.6.1 Tính theo trạng thái giới hạn I :

Page 16: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 16

Với α =0.95 ; n=4 =>

ρc=

CI = Ctc(1 рc)= 0.0283(1±1.278)=[0÷0.645] (Kg/cm

2)

φI=[24

0 27’ 26

03

’]

3.2.6.2 Tính toán theo trạng thái giới hạn II:

Ta có :

Α = 0.85 , n=4 =>

4. tính toán lớp đất số 4:

4.1 Độ ẩm: W %

STT Số

hiệu

mẫu

Wi (%) Wtb Wi -

Wtb

(Wi -

Wtb)2

v σ v.σ

1 1-23 29,8

29,5

0,3 0,09

0,107

3,159

0.338 2 1-25 29,3 0,2 0,04

3 2-23 32,8 3,3 10,89

4 2-25 31,2 1,7 2,89

5 3-23 24,4 5,1 26,01

Tổng 147,5 39,92

Giá trị tiêu chuẩn : Wtc =Wtb =

Độ lệch chuẩn : σ =

Hệ số biến động: v=

≤ [v] =0.15

Tập hợp mẫu được chọn nhận với giá trị :

Page 17: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 17

Wtc = 29.5 %

4.2 Giới hạn nhão WL

STT Số

hiệu

mẫu

WLi % WL tb WLi –

WL tb

(WLi –

WL tb)2

v σ

1 1-23 47,3

46,04

1,26 1,5876

0,0255

1,1739

2 1-25 45,4 0,64 0,4096

3 2-23 47,1 1,06 1,1236

4 2-25 45,9 0,14 0,0196

5 3-23 44,5 1,54 2,3716

Tổng 230,2 5,512

Giá trị tiêu chuẩn : WLtc =WLtb =

Độ lệch chuẩn : σ =

Hệ số biến động: v=

≤ [v]=0.15

Tập hợp mẫu được chọn , với giá trị tiêu chuẩn:

WLtc = 46.04

4.3 Giới hạn dẻo: WP

STT Số

hiệu

mẫu

WPi % WP tb WPi –

WP tb

(WPi –

WP tb)2

v σ v.σ

1 1-23 20,7

20,52

0,18 0,0324

0,0202

0,4147

0.0084 2 1-25 20,3 0,22 0,0484

3 2-23 21,1 0,58 0,3364

4 2-25 20,5 0,02 0,0004

5 3-23 20 0,52 0,2704

Tổng 102,6 0,688

Vì tất cả các mẫu được nhận nên ta có

Giá trị tiêu chuẩn : WPtc =WP

tb =

Độ lệch chuẩn :

2 2(W W ) 0.6880.4147

1 5 1

tb

Pi P

n

Hệ số biến động:

Page 18: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 18

0.41470.0202

W 20.52tb

P

0.4147x0.0202 0.0084

4.4 Tỷ trọng hạt : Gs

STT Số

hiệu

mẫu

Gsi Gs tb Gsi –

Gsi tb

(Gsi-Gsi

tb)2

v σ v.σ

1 1-23 2,68

2,680

0,0002 0.00000

0,001

0,002

2 1-25 2,679 0,0008 0.00000

3 2-23 2,678 0,0018 0.00000

4 2-25 2,678 0,0018 0.00000

5 3-23 2,684 0,0042 0.00002

Tổng 13,399 0.00002

Do số mẫu trong lớp này nhỏ hơn 6 nên ta dùng phương pháp cộng trung bình:

Giá trị tiêu chuẩn : Gstc =Gstb =

Độ lệch chuẩn : σ =

Hệ số biến động: v=

≤[v]=0.001

4.5 Trọng Lượng riêng ướt: γt

STT Số

hiệu

mẫu

v v.σcm Ghi

chú

1 1-23 1,905

1,901

0,004 0,000

0,02

0,042

Nhận

2 1-25 1,903 0,002 0,000 Nhận

3 2-23 1,858 0,043 0,002 Nhận

4 2-25 1,872 0,029 0,001 Nhận

5 3-23 1,967 0,066 0,004 Nhận

Tổng 9,505 0,007

Giá trị tiêu chuẩn :

γtc = =

Độ lệch chuẩn :

σ =

Page 19: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 19

Hệ số biến động:

v =

≤ [v]=0.05

Tính giá trị tính toán:

Với

Trong đó: v=0.02 ; σ=0.042

4.5.1 trạng thái giới hạn I

α= 0.95 ; n=5-1=4 => => p=0.019

(g/cm3)

4.5.2 trạng thái giới hạn II

α= 0.85 ; n=5-1=4 => 1.19 => p=0.011

(g/cm3)

5. Tính toán C và φ:

STT Mẫu σ

τ

(kg/cm2)

1

1.23

1 0,432

2 2 0,71

3 3 0,987

4

1.25

1 0,415

5 2 0,683

6 3 0,951

7

2.23

1 0,38

8 2 0,611

9 3 0,842

10

2.25

1 0,381

11 2 0,621

12 3 0,861

13

3.23

1 0,572

14 2 0,873

15 3 1,174

Dùng lệnh Linest ta có:

tgφ=0,2635 Ctc =0,1725

σtanφ=0,0328 σC=0,0709

0,8323 = 0,1037

64,5285 13

Page 20: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 20

0,6943 0,1399

Kiểm tra thống kê :

Ta có:

Ctc = 0.1725 Kg/cm

2

Φ = arctan(0.2635)= 14045’

σtanφ= 0.0328

σC= 0.0709

Vc=

Vtanφ=

0.1245 ≤ [v] =0.3

Số bậc tự do : n-2=15-2=13

5.6.1 Tính theo trạng thái giới hạn I :

Với α =0.95 ; n=13 =>

CI=

(1 ) 0.1725 (1 0.7275) [0.047 0.298]tt tc

I I IC C C

tan 1.77 0.1245 0.22V

(1 ) 0.2635 (1 0.22) [0.206 0.321]tt

I tctg tg

φItt= [110 38’ 17

047

’]

5.6.2 Tính toán theo trạng thái giới hạn II:

Ta có :

α = 0.85 , n=13 =>

Page 21: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 21

6. tính toán lớp đất số 5 :

6.1 lớp đất 5a :

6.1.1 Độ ẩm W % :

STT Số

hiệu

mẫu

WLi % WL tb WLi –

WL tb

(WLi –

WL tb)2

v

1 1-33 20,9

21,12

0,222 0,049

0,087

1,831

2 1-35 19,6 1,522 2,317

3 1-37 18,6 2,522 6,362

4 1-39 19,1 2,022 4,089

5 2-31 23,2 2,078 4,317

6 2-33 23,7 2,578 6,645

7 2-35 22,3 1,178 1,387

8 2-37 19,6 1,522 2,317

9 2-39 20,8 0,322 0,104

10 2-41 20,1 1,022 1,045

11 2-43 19,9 1,222 1,494

12 2-45 19,4 1,722 2,966

13 2-47 19,2 1,922 3,695

14 3-25 23,8 2,678 7,170

15 3-27 23,1 1,978 3,912

16 3-29 23,4 2,278 5,188

17 3-37 23 1,878 3,526

18 3-39 20,5 0,622 0,387

Tổng 380,2 56,971

Vì tất cả các mẫu được nhận nên ta có

Giá trị tiêu chuẩn : Wtc =Wtb =

Độ lệch chuẩn : σ =

Hệ số biến động: v=

≤[v] =0.15

Lớp đất thứ 5a có 18 mẫu nên: vσcm=2.73σcm = 5,0

6.1.2 Giới hạn nhão WL, không dẻo nên không thống kê

6.1.3 Giới hạn dẻo WP, không dẻo nên không thống kê.

6.1.4 Tỷ trọng Gs:

STT Số Gsi Gs tb Gsi – (Gsi- v σ

Page 22: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 22

hiệu

mẫu

Gsi tb Gsi tb)2

1 1-33 2,663

2,66

0,000 0,000

0,001

0,001

2 1-35 2,661 0,002 0,000

3 1-37 2,661 0,002 0,000

4 1-39 2,661 0,002 0,000

5 2-31 2,664 0,001 0,000

6 2-33 2,665 0,002 0,000

7 2-35 2,664 0,001 0,000

8 2-37 2,662 0,001 0,000

9 2-39 2,663 0,000 0,000

10 2-41 2,663 0,000 0,000

11 2-43 2,663 0,000 0,000

12 2-45 2,662 0,001 0,000

13 2-47 2,661 0,002 0,000

14 3-25 2,665 0,002 0,000

15 3-27 2,664 0,001 0,000

16 3-29 2,665 0,002 0,000

17 3-37 2,665 0,002 0,000

18 3-39 2,663 0,000 0,000

Tổng 47,935 0,000

Vì tất cả các mẫu được nhận nên ta có

Giá trị tiêu chuẩn : Gstc =Gstb =

Độ lệch chuẩn : σ =

Hệ số biến động: v=

≤ [v]=0.01

6.1.5 Trọng lượng riêng ướt γt :

STT Số

hiệu

mẫu

v σ

1 1-33 1,937

1,93

0,004 0,000

0,016

0,031

2 1-35 1,961 0,028 0,001

3 1-37 1,975 0,042 0,002

4 1-39 1,969 0,036 0,001

5 2-31 1,896 0,037 0,001

6 2-33 1,893 0,040 0,002

7 2-35 1,91 0,023 0,001

8 2-37 1,959 0,026 0,001

9 2-39 1,941 0,008 0,000

10 2-41 1,949 0,016 0,000

Page 23: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 23

11 2-43 1,954 0,021 0,000

12 2-45 1,962 0,029 0,001

13 2-47 1,966 0,033 0,001

14 3-25 1,895 0,038 0,001

15 3-27 1,899 0,034 0,001

16 3-29 1,892 0,041 0,002

17 3-37 1,892 0,041 0,002

18 3-39 1,939 0,006 0,000

Tổng 34,789 0,017

Vì tất cả các mẫu được nhận nên ta có

Giá trị tiêu chuẩn :

γtc = =

Độ lệch chuẩn : σ =

Hệ số biến động: v=

≤ [v]=0.05

Tính giá trị tính toán:

Với

Trong đó: v=0.016 ; σ=0.031

6.1.5.1 trạng thái giới hạn I

α= 0.95 ; n=18-1=17 => => p=0.0066

(g/cm3)

6.1.5.2 trạng thái giới hạn II

α= 0.85 ; n=18-1=17 => 1.07 => p=0.004

(g/cm3)

6.1.6 Tính toán C và φ :

STT Mẫu σ

τ

(kg/cm2)

1 1.33

1 0,606

2 2 1,184

Page 24: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 24

3 3 1,761

4

1.35

1 0,643

5 2 1,256

6 3 1,868

7

1.37

1 0,671

8 2 1,308

9 3 1,945

10

1.39

1 0,657

11 2 1,282

12 3 1,907

13

2.31

1 0,582

14 2 1,137

15 3 1,691

16

2.33

1 0,569

17 2 1,112

18 3 1,655

19

2.35

1 0,587

20 2 1,147

21 3 1,707

22

2.37

1 0,632

23 2 1,233

24 3 1,834

25

2.39

1 0,601

26 2 1,172

27 3 1,744

28

2.41

1 0,607

29 2 1,185

30 3 1,762

31

2.43

1 0,615

32 2 1,198

33 3 1,782

34

2.45

1 0,632

35 2 1,233

36 3 1,834

37

2.47

1 0,646

38 2 1,259

39 3 1,871

40

3.25

1 0,569

41 2 1,112

42 3 1,655

43

3.27

1 0,582

44 2 1,137

45 3 1,691

46

3.29

1 0,576

47 2 1,124

48 3 1,673

49 3.37 1 0,573

Page 25: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 25

50 2 1,116

51 3 1,659

52

3.39

1 0,609

53 2 1,137

54 3 1,764

Dùng lệnh Linest ta có bảng sau:

tgφ=0,579056 Ctc = 0,028778

σtanφ=0,011031 σC=0,02383

0,981478 = 0,066187

2755,508 52

12,07099 0,227795

Kiểm tra thống kê :

Ta có:

Ctc = 0.028778 Kg/cm

2

φ = arctan(0.579056)= 3004’

σtanφ= 0.011031

σC= 0.02383

Vc=

Vtanφ=

0.19 ≤ [v] =0.3

Số bậc tự do : n-2=54-2=52

6.1.6.1 Tính theo trạng thái giới hạn I :

Với α =0.95 ; n=52 =>

CI=

CItt = CItcx(1 CI)= 0.028778x(1±1,386)=[0.00÷0.0687] (Kg/cm2)

φItt=[21

0 33’ 37

020

’]

6.1.6.2 Tính toán theo trạng thái giới hạn II

Ta có :

Α = 0.85 , n=52 =>

Page 26: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 26

6.2 tính toán lớp đất 5b:

6.2.1 Độ ẩm W % :

STT Số

hiệu

mẫu

WLi % WL tb WLi –

WL tb

(WLi –

WL tb)2

v

1 1-27 27,6

26,0875

1,513 2,29

0,0345

0,8999

2 1-29 26,7 0,613 0,38

3 1-31 26,1 0,013 0,00

4 2-27 26,4 0,313 0,10

5 2-29 25,7 0,387 0,15

6 3-31 26,3 0,213 0,05

7 3-33 25,2 0,887 0,79

8 3-35 24,7 1,388 1,93

Tổng 208,7 5,67

Vì tất cả các mẫu được nhận nên ta có

Giá trị tiêu chuẩn :

Wtc =Wtb =

26,0875

Độ lệch chuẩn :

σ =

Hệ số biến động:

0.0345 [ ] 0.15Wtb

6.2.2 Giới hạn nhão WL, không dẻo nên không thống kê

6.2.3 Giới hạn dẻo WP, không dẻo nên không thống kê.

6.2.4 Tỷ trọng hạt: Gs

STT Số Gsi Gs tb Gsi – (Gsi- v σ

Page 27: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 27

hiệu

mẫu

Gsi tb Gsi tb)2

1 1-27 2,668 2,667

0,0011 0,00 0,00024

0,00064

2 1-29 2,667 0,0001 0,00

3 1-31 2,667 0,0001 0,00

4 2-27 2,667 0,0001 0,00

5 2-29 2,667 0,0001 0,00

6 3-31 2,667 0,0001 0,00

7 3-33 2,666 0,0009 0,00

8 3-35 2,666 0,0009 0,00

Tổng 21,335 0,00

Vì tất cả các mẫu được nhận nên ta có

Giá trị tiêu chuẩn : Gstc =Gstb =

Độ lệch chuẩn : σ =

Hệ số biến động: v=

≤[v]=0.01

6.2.5 Trọng lượng riêng ướt:

STT Số

hiệu

mẫu

v

1 1-27 1,832 1,849

0,0165 0,00 0,0067

0,0123

2 1-29 1,836 0,0125 0,00

3 1-31 1,860 0,0115 0,00

4 2-27 1,840 0,0085 0,00

5 2-29 1,845 0,0035 0,00

6 3-31 1,850 0,0015 0,00

7 3-33 1,859 0,0105 0,00

8 3-35 1,866 0,0175 0,00

Tổng 14,788 0,00

Vì tất cả các mẫu được nhận nên ta có

Giá trị tiêu chuẩn :

γtc = =

Độ lệch chuẩn : σ =

Hệ số biến động: v=

≤ [v]=0.05

Page 28: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 28

Lớp đất có 18 mẫu nên: v.σcm = 2.27*0.0123 =0.028

Tính giá trị tính toán:

Với

Trong đó: v=0.0067 ; σ=0.028

6.2.5.1 trạng thái giới hạn I

α= 0.95 ; n=8-1=7 => => p=0.004

(g/cm3)

6.2.5.2 trạng thái giới hạn II

α= 0.85 ; n=8-1=7 => 1.12 => p=0.0024

(g/cm3)

6.2.6 Thống kê C và φ

STT Mẫu σ

(kg/cm2)

1

1.27

1 0,484

2 2 0,939

3 3 1,395

4

1.29

1 0,490

5 2 0,957

6 3 1,423

7

1.31

1 0,515

8 2 1,002

9 3 1,490

10

2.27

1 0,501

11 2 0,978

12 3 1,455

13

2.29

1 0,515

14 2 1,002

15 3 1,490

16

3.31

1 0,530

17 2 1,034

18 3 1,538

19 3.33

1 0,550

20 2 1,070

Page 29: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 29

21 3 1,591

22

3.35

1 0,553

23 2 1,079

24 3 1,605

Dung lệnh Linest ta có:

tgφ=0,4906 Ctc = 0,027

σtanφ=0,013 σC=0,029

0,984 = 0,053

1356,71 22,00

3,850 0,06

Kiểm tra thống kê :

Ta có:

Ctc = 0.027 Kg/cm

2

Φ = arctan(0.4906)= 2607’

σtanφ= 0.013

σC= 0.029

Vc=

Vtanφ=

0.0265 ≤ [v] =0.3

Số bậc tự do : n-2=24-2=22

6.2.6.1 Tính theo trạng thái giới hạn I :

Với α =0.95 ; n=22 =>

CI=

CItt = CItcx(1 CI)= 0,027x(1±1,843)=[0.00÷0.06] (Kg/cm2)

φItt=[25

0 4’ 27

09

’]

6.2.6.2 Tính toán theo trạng thái giới hạn II:

Ta có :

Α = 0.85 , n=52 =>

Page 30: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 30

Ghi chú : vì phần tính toán giá trị dung trọng đẩy nổi tương tự nên được tóm tắt và

đưa vào bảng tổng hợp thống kê địa chất

BảNG TỔNG HỢP THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 3B

Page 31: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 31

Lớp

đất

Trạng

thái tự

nhiên

Wtc

%

W

L

%

WP

%

Gs

g/cm3

g/cm3

g/cm3

Ctc

Kg/c

m2

φtc

(0)

g/cm3

g/cm

3

Ctt

Kg/cm2

φtt

TTGH

I

TTGH

II

TTG

H

I

TT

GH

II

TTGH

I

TTGH

II

TTG

H

I

TTGH

II

1 Cát

hạt

vừa

màu

vàng

xám,

trạng

thái

chặt

vừa

đến

bời

rời

28.8 0 0 2.66

8

1.832 8.89 0.00

233

240 1.832 0.889

2.33x10-3

240

2 Bùn

sét lẫn

hữu

cơ và

ít cát

màu

xám

đen,

xám

xanh

đến

xám

nhạt

độ

81.52 70.

60

36.

14

2

2.60

6

1.477

0.50

4

0.07

415

7040’ 1.465÷

1.489

0.5÷0

.508

0.5÷

0.51

0.071

0.077

0.072

0.07

6

704’

801

5’

7018’

80

Page 32: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 32

dẻo

cao,

trạng

thái

rất

mềm

3 Cát

mịn

lẫn ít

sét

màu

xám

vàng

nâu

nhạt,

trạng

thái

thay

đổi

từchặt

tới

bời

rời

Trạng

thái

chặt

vừa

3a

22.77 0 0 2.66

3

1.911 0.97 0.02

94

29010

1.911

0.97 0

0.0001

0.05

9

280

8’

3001

0’

Trạng

thái

bời

rời 3b

27.8 0 0 2.66

7

1.842 0.9 0.02

93

25013 1.842 0.9 0

0.068

2402

7’

2603

Page 33: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 33

4

Sét

lẫn

bột và

ít cát

màu

xám

nhạt

vàng

nâu

độ

dẻo

cao –

trạng

thái

dẻo

cứng

đến

nữa

cứng

29.5 46.

04

20.

52

2.68 1.901 0.92 0.17 14050 0.92

1103

8

1704

7’

5 Cát

vừa

đến

mịn

lẫn

bột

màu

xám

trắng

trạng

thái

thay

đổi từ

Page 34: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 34

chặt

đến

bời

rời

Trạng

thái

chặt

vừa

lớp 5a

0 0 0.99

7

0.02

9

3004’

0.99÷

1.004

0.99

3÷1.

001

210

33’

3702

0’

Trạng

thái

bời

rời

lớp 5b

26,08

75

0 0 2.66

7 0.99

7

0.02

7

2607

0.926

÷0.93

4

0.92

7÷0.

932

0.001÷

0.06

250

4’

2709

Page 35: Đồ án Nền Móng - Vũ Văn Phúc (Thầy Võ Phán) Thong ke dia chat 3 b1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 35