digital camera trước khi bạn bắt Đầu xq2 · digital camera trước khi bạn bắt...

164
VI Trước Khi Bạn Bắt Đầu Các Bước Đầu Tiên Cơ Bản về Chụp Ảnh và Xem Lại Thông tin thêm về Chụp Ảnh Thông tin thêm về Xem lại BL00004694-W00 XQ2 DIGITAL CAMERA Sổ Tay Hướng Dẫn Người Dùng Cảm ơn bạn đã mua sản phẩm này. Sổ tay hướng dẫn này mô tả cách sử dụng máy ảnh số FUJIFILM và phần mềm kèm theo máy của bạn. Hãy chắc chắn rằng bạn đã đọc và hiểu nội dung của nó và các cảnh báo trong “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (Pii) trước khi sử dụng máy ảnh này. Để biết thông tin về sản phẩm liên quan, hãy truy cập trang web của chúng tôi tại http://www.fujifilm.com/products/digital_cameras/index.html Mạng không dây Phim Kết nối Menu Chú Ý Kỹ Thuật Khắc Phục Sự Cố Phụ Lục

Upload: others

Post on 17-Jul-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

VI

Trước Khi Bạn Bắt Đầu

Các Bước Đầu Tiên

Cơ Bản về Chụp Ảnh và Xem Lại

Thông tin thêm về Chụp Ảnh

Thông tin thêm về Xem lại

BL00004694-W00

XQ2DIGITAL CAMERA

Sổ Tay Hướng Dẫn Người DùngCảm ơn bạn đã mua sản phẩm

này. Sổ tay hướng dẫn này mô

tả cách sử dụng máy ảnh số

FUJIFILM và phần mềm kèm

theo máy của bạn. Hãy chắc

chắn rằng bạn đã đọc và hiểu

nội dung của nó và các cảnh

báo trong “Vì Sự An Toàn Của

Bạn” (P ii ) trước khi sử dụng

máy ảnh này.

Để biết thông tin về sản phẩm liên quan, hãy truy cập trang web của

chúng tôi tại

http://www.fujifilm.com/products/digital_cameras/index.html

Mạng không dây

Phim

Kết nối

Menu

Chú Ý Kỹ Thuật

Khắc Phục Sự Cố

Phụ Lục

ii

Vì Sự An Toàn Của Bạn Vì Sự An Toàn Của BạnĐảm bảo đã đọc các chú ý này trước khi sử dụng

Chú Ý An Toàn• Đảm bảo bạn sử dụng máy ảnh đúng cách. Đọc kỹ chú ý an

toàn này và Sổ Tay Hướng Dẫn Người Dùng trước khi sử dụng.

• Sau khi đọc những chú ý an toàn này, hãy cất vào nơi an toàn.

Thông Tin Về Các Biểu Tượng

Các biểu tượng hiển thị bên dưới được sử dụng trong tài liệu

này để chỉ ra mức độ nghiêm trọng của chấn thương hoặc

hư hại có thể xảy ra nếu bỏ qua thông tin chỉ báo bằng biểu

tượng và việc sử dụng sản phẩm không đúng cách.

CẢNH BÁO

Biểu tượng này cho biết có thể xảy ra tử vong hay bị

thương nặng nếu không chú ý đến thông tin.

THẬN TRỌNG

Biểu tượng cho biết có thể xảy ra tổn thương cá nhân

hay thiệt hại vật chất nếu không chú ý đến thông tin.

Các biểu tượng có ở bên dưới được dùng để chỉ bản chất của

hướng dẫn cần được lưu ý.

Biểu tượng tam giác cho bạn biết rằng thông tin này

cần phải chú ý (“Quan trọng”).

Các biểu tượng tròn với một thanh chéo cho bạn biết

hành động chỉ định bị cấm (“Cấm”).

Vòng tròn đậm với một dấu chấm than cho biết một

hành động phải được thực hiện (“Bắt buộc”).

CẢNH BÁOCẢNH BÁO

Rút phích cắm

khỏi ổ điện

Nếu có vấn đề xảy ra, tắt máy ảnh, tháo pin, ngắt kết nối và rút phích

cắm của bộ chuyển đổi điện AC. Việc tiếp tục sử dụng máy ảnh

khi máy có khói, khi có bất kỳ mùi bất thường, hoặc là

khi ở trạng thái bất thường khác có thể gây ra hỏa hoạn

hoặc điện giật. Liên lạc với đại lý FUJIFILM của bạn.

Tránh tiếp xúc

với nước

Không để nước hoặc các vật lạ xâm nhập vào máy ảnh. Nếu nước

hoặc các vật lạ rơi vào bên trong máy ảnh, tắt máy ảnh,

tháo pin và ngắt kết nối và rút phích cắm bộ chuyển

đổi điện AC. Tiếp tục sử dụng máy ảnh có thể gây hoản

hoạn hoặc điện giật. Liên lạc với đại lý FUJIFILM của bạn.

CẢNH BÁOCẢNH BÁO

Không sử

dụng trong

phòng tắm

hoặc dưới vòi

hoa sen

Không sử dụng máy ảnh trong phòng tắm hoặc dưới vòi hoa sen.

Điều này có thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật.

Không

tháo rời

Không được cố gắng thay đổi hoặc tháo máy ảnh (không được mở

vỏ máy). Không tuân thủ đề phòng này có thể gây hỏa

hoạn hoặc điện giật.

Không chạm

vào các bộ

phận bên

trong

Nếu trường hợp vỏ bung ra do bị rơi hay tai nạn khác, không chạm

vào bộ phận hở ra. Không tuân thủ đề phòng này có thể

dẫn đến điện giật hoặc bị thương vì chạm vào các bộ

phận bị hư hỏng. Tháo pin ngay lập tức, cẩn thận để

tránh bị thương hoặc điện giật, và mang máy đến các

điểm mua hàng để được tư vấn.

Không thay đổi, làm nóng hoặc làm xoắn hoặc kéo căng dây nối

và không đặt vật nặng trên dây nối. Những hành động này

có thể làm hỏng dây điện và gây hỏa hoạn hoặc điện

giật. Nếu dây điện bị hỏng, liên hệ với đại lý FUJIFILM

của bạn.

Không đặt máy ảnh lên bề mặt không ổn định. Điều này có thể

làm cho máy bị rơi hoặc lật nghiêng và gây thương tích.

Không được cố gắng chụp ảnh trong khi đang di chuyển. Không

sử dụng máy ảnh trong khi bạn đang đi bộ hoặc lái

xe. Điều này có thể khiến bạn bị ngã hoặc gặp tai nạn

giao thông.

Không chạm vào bất kỳ bộ phận kim loại nào của máy ảnh khi có

giông bão. Điều này có thể gây điện giật do dòng điện

phát ra từ sét.

Không sử dụng pin ngoại trừ loại được chỉ định. Nạp pin theo

hướng chỉ báo.

Không làm nóng, thay đổi hoặc tháo rời pin. Không làm rơi hoặc để

pin bị va chạm. Không cất pin với các sản phẩm kim loại. Bất kỳ

hành động nào trong số các hành động này có thể làm

nổ pin hoặc rò rỉ và gây hỏa hoạn hoặc thương tổn.

Chỉ sử dụng pin hoặc bộ chuyển đổi điện AC được chỉ định cho máy

ảnh này. Không sử dụng điện áp khác với điện áp chỉ định. Việc sử

dụng các nguồn điện khác có thể gây ra hỏa hoạn.

iii

Vì Sự An Toàn Của Bạn

CẢNH BÁOCẢNH BÁONếu pin bị rò rỉ và chất lỏng tiếp xúc với da, mắt hoặc quần áo, rửa

vùng bị ảnh hưởng với nước sạch và tìm đến chăm sóc y tế hoặc gọi

số cấp cứu ngay.

Không sử dụng bộ sạc để sạc pin ngoài bộ sạc được quy định ở đây.

Bộ sạc pin đi kèm chỉ được sử dụng với loại pin cung

cấp với máy ảnh. Sử dụng bộ sạc này để sạc pin thông

thường hay các loại pin sạc khác có thể gây rò rỉ pin,

quá nóng hoặc bị nổ.

Có thể xả y ra nổ nế u pin không đượ c thay thế đú ng cá ch. Chỉ thay

bằ ng pin cùng loại.

Không sử dụng ở nơi có các vật dễ cháy, khí nổ, hoặc bụi.

Khi mang theo pin, hãy lắp pin vào máy ảnh kỹ thuật số hoặc giữ

pin trong hộp cứng. Khi lưu trữ pin, để pin trong hộp cứng. Khi loại

bỏ pin, che kín các cực pin bằng băng dính cách điện. Việc tiếp

xúc với các vật thể khác bằng kim loại hoặc pin khiến

pin bắt lửa hoặc nổ.

Để thẻ nhớ ngoài tầm tay của trẻ nhỏ. Bởi vì kích thước thẻ

nhớ nhỏ nên trẻ có thể nuốt phải. Đảm bảo phải cất thẻ

nhớ ngoài tầm tay của trẻ nhỏ. Nếu trẻ nuốt thẻ nhớ,

hãy tìm đến chăm sóc y tế hoặc gọi số khẩn cấp.

Tắt máy ảnh khi ở trong đám đông. Máy ảnh phát ra bức xạ

tần số vô tuyến có thể làm nhiễu các máy điều hòa

nhịp tim.

Tắt máy ảnh khi ở khu vự c gần với các cửa tự động, hệ thống địa

chỉ công cộng, và các thiết bị điều khiển tự động khác. Máy ảnh

phát ra bức xạ tần số vô tuyến có thể gây trục trặc cho

các thiết bị này.

Giữ máy ảnh ở khoảng cách ít nhất 22 cm với người mang máy điều

hòa nhịp tim. Máy ảnh phát ra bức xạ tần số vô tuyến có

thể làm nhiễu các máy điều hòa nhịp tim.

THẬN TRỌNGTHẬN TRỌNGKhông sử dụng máy ảnh này tại các địa điểm có khói dầu, hơi nước,

độ ẩm hoặc bụi bặm. Điều này có thể gây hỏa hoạn hoặc

điện giật.

Không để máy ảnh này ở những nơi có nhiệt độ rất cao. Không

để máy ảnh tại các vị trí như trong xe kín hoặc trực tiếp

dưới ánh sáng mặt trời. Điều này có thể gây hỏa hoạn.

THẬN TRỌNGTHẬN TRỌNG

Để xa tầm tay của trẻ nhỏ. Sản phẩm này có thể gây thương

tổn khi trẻ cầm trong tay.

Không đặt các vật nặng lên máy ảnh. Điều này có thể làm các

vật nặng bị lật hoặc rơi và gây thương tích.

Không di chuyển máy ảnh trong khi bộ chuyển đổi điện AC vẫn còn

kết nối. Không kéo dây nối để ngắt kết nối bộ chuyển đổi điện AC.

Điều này có thể làm hỏng dây điện hoặc cáp và gây hỏa

hoạn hoặc điện giật.

Không sử dụng bộ chuyển đổi điện AC khi phích cắm bị hỏng hoặc

kết nối cắm lỏng lẻo. Điều này có thể gây hỏa hoạn hoặc

điện giật.

Không che hoặc quấn máy ảnh hoặc bộ chuyển đổi điện AC bằng

mảnh vải hoặc chăn. Điều này có thể gây tích nhiệt và làm

biến dạng vỏ hoặc gây hỏa hoạn.

Khi bạn lau chùi máy ảnh hoặc bạn không có kế hoạch sử dụng máy

ảnh trong một thời gian dài, tháo pin và ngắt kết nối và rút phích

cắm của bộ chuyển đổi điện AC. Nếu không làm như vậy có

thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật.

Rút phích cắm

khỏi ổ điện

Khi sạc xong, rút phích cắm bộ sạc ra khỏi ổ điện. Để bộ sạc vẫn

cắm vào ổ cắm điện có thể gây ra hỏa hoạn.

Sử dụng đèn fl ash quá gần mắt có thể gây ảnh hưởng tạm thời đến

thị lực. Hãy đặc biệt cẩn trọng khi chụp ảnh trẻ sơ sinh

và trẻ nhỏ.

Khi lấy thẻ nhớ ra, thẻ có thể tuột ra khỏi khe quá nhanh. Sử dụng

ngón tay để giữ và nhẹ nhàng rút thẻ ra. Thẻ đẩy ra có thể gây

ra tổn thương cho người bị đẩy trúng.

Cần thường xuyên kiểm tra bên trong và vệ sinh cho máy ảnh của

bạn. Để bụi tích tụ trong máy ảnh của bạn có thể gây

hỏa hoạn hoặc điện giật. Liên hệ với đại lý FUJIFILM để

yêu cầu vệ sinh bên trong máy hai năm một lần. Xin lưu

ý đây không phải là dịch vụ miễn phí.

Bỏ các ngón tay của bạn khỏi cửa sổ fl ash trước khi fl ash nháy.

Không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể gây

bỏng.

Giữ cửa sổ fl ash sạch sẽ và không sử dụng fl ash nếu cửa sổ bị che

khuất. Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này

có thể gây ra khói hoặc đổi màu.

iv

Vì Sự An Toàn Của Bạn

Cung Cấp Pin và Điện

Chú ý: Kiểm tra loại pin sử dụng trong

máy ảnh của bạn và đọc các phần

thích hợp.

Sau đây mô tả việc sử dụng pin đúng

cách và cách để kéo dài tuổi thọ pin.

Việc sử dụng không đúng có thể làm

giảm tuổi thọ pin hoặc gây ra rò rỉ hoặc

làm pin quá nóng, gây hỏa hoạn, hoặc

cháy nổ.

Pin Li-ionPin Li-ionĐọc phần này nếu máy ảnh của bạn sử

dụng pin Li-ion có thể sạc lại.

Pin chưa được sạc khi vận chuyển. Sạc

pin trước khi sử dụng. Để pin trong vỏ

đựng khi không dùng.

■ Các lưu ý về Pin

Pin dần bị mất điện khi không sử dụng.

Sạc pin một hoặc hai ngày trước khi

sử dụng.

Có thể kéo dài tuổi thọ pin bằng cách tắt

máy ảnh khi không sử dụng.

Dung lượng pin sẽ giảm ở nhiệt độ thấp;

pin sử dụng hết có thể không hoạt động

khi trời lạnh. Sạc đầy pin dự phòng ở nơi

ấm và thay khi cần, hoặc để pin trong túi

của bạn hoặc nơi ấm khác và chỉ lắp pin

vào máy ảnh khi chụp. Không được đặt

pin tiếp xúc trực tiếp với thiết bị sưởi ấm

tay hay các thiết bị làm nóng khác.

■ Sạc Pin

Số lần sạc sẽ tăng ở nhiệt độ môi trường

dưới +10 °C hoặc trên +35 °C. Không cố

sạc pin ở nhiệt độ trên 40 °C; ở nhiệt độ

dưới 5 °C, pin sẽ không sạc được.

Không cố sạc lại pin đã sạc đầy. Tuy

nhiên, không cần xả hoàn toàn pin trước

khi sạc.

Pin có thể ấm khi chạm vào ngay sau

khi sạc hoặc sử dụng. Điều này là bình

thường.

■ Tuổi Thọ Pin

Ở nhiệt độ bình thường, có thể sạc lại

pin khoảng 300 lần. Một lượng giảm

dễ nhận thấy về thời lượng hoạt động

của pin cho thấy pin đã đến thời hạn sử

dụng cuối và cần được thay thế.

■ Cất giữ

Hiệu năng có thể bị giảm sút nếu để pin

không dùng trong thời gian kéo dài khi

đã sạc đầy. Dùng hết pin trước khi cất.

Nếu không sử dụng máy ảnh trong thời

gian dài, tháo pin và cất ở nơi khô ráo

ở nhiệt độ môi trường xung quanh từ

+15 °C đến +25 °C. Không cất giữ ở nơi

tiếp xúc với nhiệt cao.

■ Thận trọng: Sử Dụng Pin

• Không mang hoặc lưu trữ pin cùng

với các vật kim loại như vòng cổ hoặc

kẹp tóc.

• Không để tiếp xúc với lửa hoặc nhiệt.

• Không tháo ra hay sửa đổi.

• Chỉ dùng với bộ sạc được chỉ định.

• Không làm rơi hay để pin chịu va chạm

vật lý mạnh.

• Không để tiếp xúc với nước.

• Giữ các cực pin sạch sẽ.

• Pin và thân máy ảnh có thể trở nên ấm

khi tiếp xúc sau khi dùng kéo dài. Điều

này là bình thường.

■ Thải pin

THẬN TRỌNG: Thải pin đã sử dụng phù hợp

với quy định của địa phương.

v

Vì Sự An Toàn Của Bạn

Bộ Chuyển Đổi Điện AC (Cung Cấp Riêng Biệt)Bộ Chuyển Đổi Điện AC (Cung Cấp Riêng Biệt)Chỉ sử dụng các bộ chuyển đổi điện AC

FUJIFILM được chỉ định dùng cùng máy

ảnh này. Các bộ chuyển đổi điện khác có

thể gây hư hỏng máy ảnh.

• Bộ chuyển đổi điện AC chỉ dành cho sử

dụng trong nhà.

• Hãy đảm bảo giắc cắm DC được kết nối

an toàn đến máy ảnh.

• Tắt máy ảnh trước khi ngắt kết nối

bộ chuyển đổi điện. Ngắt kết nối bộ

chuyển đổi điện bằng giắc cắm, không

phải bằng dây cáp.

• Không sử dụng với các thiết bị khác.

• Không tháo rời.

• Không để tiếp xúc với nhiệt hoặc độ

ẩm cao.

• Không để chịu va đập vật lý mạnh.

• Bộ chuyển đổi điện có thể kêu rền

hoặc trở nên nóng khi tiếp xúc trong

quá trình sử dụng. Điều này là bình

thường.

• Nếu bộ chuyển đổi điện gây nhiễu

sóng vô tuyến, hãy thay đổi hoặc

chuyển dịch hướng nhận anten.

Sử Dụng Máy Ảnh

Không hướng máy ảnh vào nguồn sáng

cực mạnh như mặt trời lúc trời không có

mây. Không tuân thủ đề phòng này có

thể làm hư bộ cảm biến ảnh của máy.

Chụp Thử ẢnhChụp Thử ẢnhTrước khi chụp ảnh vào các dịp quan

trọng (như tại đám cưới hay trước khi

đem máy ảnh trong một chuyến đi), hãy

chụp thử một bức ảnh và xem kết quả

trên màn hình LCD để đảm bảo rằng

máy ảnh đang hoạt động bình thường.

Công ty FUJIFILM không thể chấp nhận

trách nhiệm pháp lý cho những hư hỏng

hay lợi nhuận tổn thất phải gánh chịu do

kết quả sai hỏng sản phẩm.

Chú Ý về Bản QuyềnChú Ý về Bản QuyềnHình ảnh được chụp bằng hệ thống

máy ảnh kỹ thuật số của bạn không thể

được sử dụng theo cách vi phạm luật

bản quyền mà không có sự đồng ý của

chủ sở hữu. Lưu ý rằng một số hạn chế

áp dụng đối với chụp ảnh buổi biểu diễn

sân khấu, vui chơi giải trí và triển lãm

ngay cả khi hoàn toàn sử dụng cho cá

nhân. Người sử dụng cần lưu ý rằng việc

chuyển giao thẻ nhớ có chứa hình ảnh

hoặc dữ liệu được bảo hộ theo luật bản

quyền chỉ được cho phép trong phạm vi

hạn chế đối với luật bản quyền.

Xử lýXử lýĐể đảm bảo rằng hình ảnh được chụp

một cách chính xác, không để máy ảnh

bị tác động hoặc rung trong khi đang

chụp hình.

Tinh Thể LỏngTinh Thể LỏngTrong trường hợp màn hình LCD bị hư

hỏng, cần cố gắng tránh tiếp xúc với

tinh thể lỏng. Thực hiện khẩn cấp hành

động được nêu nếu phát sinh bất kỳ

trường hợp nào dưới đây:

• Nếu tinh thể lỏng tiếp xúc với da, hãy lau

sạch vùng tiếp xúc bằng tấm vải và

sau đó rửa thật kỹ bằng xà bông và

nước máy.

• Nếu tinh thể lỏng bay vào mắt của bạn, dội

sạch mắt bị ảnh hưởng bằng nước

sạch trong tối thiểu 15 phút và sau đó

tìm hỗ trợ y tế.

• Nếu nuốt phải tinh thể lỏng, súc thật sạch

miệng của bạn bằng nước. Uống thật

nhiều nước và làm cho nôn ra, sau đó

tìm hỗ trợ y tế.

Mặc dù màn hình hiển thị được sản

xuất bằng công nghệ chính xác cực cao

nhưng nó có thể chứa các điểm ảnh

luôn sáng hoặc không sáng. Đây không

phải là sự cố và ảnh chụp bằng máy

không bị ảnh hưởng.

vi

Vì Sự An Toàn Của Bạn

Thông Tin Thương HiệuThông Tin Thương HiệuxD-Picture Card và E là các nhãn hiệu

của Công ty FUJIFILM. Các kiểu chữ bao gồm

ở đây do DynaComware Taiwan Inc phát

triển. Macintosh, QuickTime, và Mac OS là

nhãn hiệu của Apple Inc. ở Mỹ và các nước

khác. Windows 8, Windows 7, Windows Vista

và logo Windows là thương hiệu của tập

đoàn Microsoft. Wi-Fi® và Wi-Fi Protected

Setup® là thương hiệu đã đăng ký của

Wi-Fi Alliance. Adobe và Adobe Reader

là nhãn hiệu hoặc là nhãn hiệu đăng ký

của Adobe Systems Incorporated tại Mỹ

và/hoặc các nước khác. Các logo SDHC

và SDXC là thương hiệu của SD-3C, LLC.

Logo HDMI là một thương hiệu. YouTube

là một nhãn hiệu của Google Inc. Tất cả

tên thương mại khác được đề cập trong

sổ tay hướng dẫn này đều là các nhãn

hiệu hoặc nhãn hiệu đăng ký của các chủ

sở hữu tương ứng.

Nhiễu ĐiệnNhiễu ĐiệnMáy ảnh này có thể gây nhiễu thiết bị

bệnh viện hoặc hàng không. Hãy tham

khảo ý kiến với nhân viên bệnh viện

hoặc hàng không trước khi sử dụng máy

ảnh ở một bệnh viện hoặc trên máy bay.

Hệ Thống Tivi MàuHệ Thống Tivi MàuNTSC (National Television System

Committee; Ủy Ban Hệ Thống Tivi Toàn

Quốc), các thông số truyền hình màu

chủ yếu được áp dụng ở Mỹ, Canada

và Nhật Bản. PAL (Phases Alternation

by Line; Đường Dây Xoay Chiều) là hệ

thống tivi màu sử dụng chủ yếu ở các

quốc gia Châu Âu và Trung Quốc.

Exif Print (Phiên Bản Exif 2.3)Exif Print (Phiên Bản Exif 2.3)Exif Print là định dạng tập tin máy ảnh

kỹ thuật số mới được sửa đổi trong đó

thông tin được lưu trữ với các bức ảnh

được sử dụng để tái tạo màu tối ưu

trong quá trình in ấn.

CHÚ Ý QUAN TRỌNG:

Đọc Trước Khi Sử Dụng Phần Mềm

Việc xuất ra trực tiếp hoặc gián tiếp toàn

bộ hoặc một phần phần mềm được cấp

phép mà không có sự cho phép của cơ

quan quản lý liên quan đều bị cấm.

CHÚ ÝĐể ngăn ngừa nguy hiểm do hỏa hoạn

hoặc điện giật, không được để thiết bị

tiếp xúc với nước mưa hay hơi ẩm (không

kể các sản phẩm chống thấm nước).

Vui lòng đọc “Chú Ý An Toàn” và đảm

bảo rằng bạn hiểu các chú ý này trước

khi sử dụng máy ảnh.

Vật Liệu Peclorat—có thể cần xử lý đặc

biệt. Xem

http://www.dtsc.ca.gov/hazardouswaste/

perchlorate.

vii

Vì Sự An Toàn Của Bạn

Xử Lý Thiết Bị Điện Và Điện Tử Trong Sử Xử Lý Thiết Bị Điện Và Điện Tử Trong Sử Dụng Gia DụngDụng Gia Dụng

Trong Liên Minh Châu Âu, Na

Uy, Iceland và Liechtenstein:

Biểu tượng này trên sản

phẩm hoặc trong sổ tay

hướng dẫn trong giấy tờ

bảo hành và/hoặc trên

bao bì sản phẩm cho biết

không được sử lý xản

phẩm này dưới dạng chất

thải gia dụng. Thay vào đó

cần phải mang sản phẩm

này đến điểm thu gom áp

dụng để tái chế thiết bị

điện và điện tử.

Bằng cách đảm bảo thải đúng cách

sản phẩm này, bạn sẽ giúp ngăn

ngừa các hậu quả xấu có thể xảy

ra cho môi trường và sức khỏe con

người. Những hậu quả này có thể

gây ra do xử lý sản phẩm này không

đúng cách.

Biểu tượng này trên pin

và ắc quy cho thấy rằng

không được xử lý các loại

pin này như chất thải gia

dụng.

Nếu thiết bị của bạn có chứa các loại

pin hay bình điện có thể thào rời dễ

dàng, vui lòng tháo bỏ những vật

dụng này một cách riêng biệt theo

các yêu cầu ở địa phương của bạn.

Tái chế vật liệu sẽ giúp bảo quản các

nguồn tự nhiên. Để biết thông tin chi

tiết về tái chế sản phẩm này, vui lòng

liên hệ với văn phòng thành phố tại

địa phương của bạn, dịch vụ thải bỏ

chất thải gia dụng hoặc cửa hàng nơi

bạn mua sản phẩm.

Tại các Quốc Gia Nằm Ngoài Liên Minh Châu

Âu, Na Uy, Iceland và Liechtenstein: Nếu bạn

muốn thải sản phẩm này, kể cả pin

hoặc ắc quy, vui lòng liên hệ với chính

quyền tại địa phương của bạn và yêu

cầu họ cung cấp phương thức thải bỏ

đúng cách.

Tạ i Nhậ t Bả n: Biể u tượ ng nà y

trên pin cho biế t pin phả i

đượ c thải bỏ riêng.

Thông báo quy định Ủy Ban Châu ÂuThông báo quy định Ủy Ban Châu Âu

Sản phẩm này phù hợp với các Thông

Tư EU sau đây:• Thông Tư Điện Áp Thấp 2006/95/EC• Thông Tư EMC 2004/108/EC

• Thông Tư R & TTE 1999/5/EC

Việc tuân thủ các thông tư này chứng tỏ

sự phù hợp với các tiêu chuẩn châu Âu

có thể được áp dụng (Chuẩn châu Âu)

được liệt kê trong Tuyên Bố Tuân Thủ của

EU do Công ty FUJIFILM đưa ra về sản

phẩm hoặc dòng sản phẩm này.

Tuân thủ này được chỉ định bởi ký hiệu

đánh dấu phù hợp sau trên sản phẩm:

Ký hiệu này có giá trị cho các sản phẩm

không thuộc viễn thông và sản phẩm

viễn thông phù hợp với tiêu chuẩn EU (ví

dụ như Bluetooth).

Liên quan đến Tuyên Bố Tuân Thủ,

hãy truy cập http://www.fujifilm.com/

products/digital_cameras/x/fujifilm_xq2/

pdf/index/fujifilm_xq2_cod.pdf.

QUAN TRỌNG: Đọc các chú ý sau đây trước

khi sử dụng bộ phát không dây gắn

trong của máy ảnh.

viii

Vì Sự An Toàn Của Bạn

Q Sản phẩm này, có chứa phần mềm

mã hóa được phát triển tại Hoa Kỳ,

được kiểm soát bởi các Quy Định

Quản Lý Xuất Khẩu của Hoa Kỳ và có

thể không được xuất hoặc tái xuất

khẩu sang bất kỳ quốc gia nào mà

Hoa Kỳ cấm vận hàng hóa.

• Chỉ sử dụng như là một phần của mạng không

dây. FUJIFILM không chịu trách nhiệm

về thiệt hại do việc sử dụng trái phép.

Không sử dụng trong các ứng dụng

đòi hỏi độ tin cậy cao, ví dụ như trong

các thiết bị y tế hoặc các hệ thống

khác có thể trực tiếp hoặc gián tiếp tác

động đến mạng sống con người. Khi sử

dụng thiết bị trong máy tính và các hệ

thống khác đòi hỏi độ tin cậy lớn hơn

so với các mạng không dây, chắc chắn

phải áp dụng mọi biện pháp phòng

ngừa cần thiết để đảm bảo an toàn và

ngăn ngừa sự cố.

• Chỉ sử dụng máy ở trong nước đã mua máy ảnh.

Máy ảnh này tuân thủ các quy định về

thiết bị mạng không dây ở quốc gia

mà máy được mua. Tuân thủ tất cả các

quy định về vị trí khi sử dụng máy ảnh.

FUJIFILM không chịu trách nhiệm cho

các vấn đề phát sinh từ việc sử dụng tại

các nước khác.

• Dữ liệu không dây (hình ảnh) có thể bị chặn

bởi các bên thứ ba. Bảo mật dữ liệu truyền

qua mạng không dây không được

bảo đảm.

• Không sử dụng thiết bị tại các địa điểm có

từ trường, tĩnh điện, hoặc giao thoa sóng vô

tuyến. Không sử dụng bộ phát gần lò

vi ba hoặc tại các địa điểm khác có từ

trường, tĩnh điện, hoặc giao thoa sóng

vô tuyến có thể ngăn cản việc thu

nhận tín hiệu không dây. Hiện tượng

nhiễu lẫn nhau có thể xảy ra khi bộ

phát được sử dụng trong vùng lân cận

của các thiết bị không dây khác hoạt

động trong băng tần 2,4 GHz.

• Bộ phát không dây hoạt động trong băng tần

2,4 GHz sử dụng mô-đun DSSS và OFDM.

Thiết Bị Mạng Không Dây: Thận trọng

• Thiết bị này hoạt động trên cùng một tần số

như các thiết bị thương mại, giáo dục, y tế và bộ

phát sóng không dây. Nó cũng hoạt động

trên cùng một tần số như các bộ phát

được cấp phép và các bộ phát điện áp

thấp không được cấp phép đặc biệt

được sử dụng trong các hệ thống theo

dõi RFID cho dây chuyền lắp ráp và

trong các ứng dụng tương tự khác.

• Để tránh làm cản trở các thiết bị trên, hãy tuân

thủ các phòng ngừa sau. Xác nhận rằng bộ

phát RFID không hoạt động trước khi

sử dụng thiết bị này. Nếu bạn quan

sát thấy thiết bị gây nhiễu các bộ phát

được cấp phép sử dụng cho hệ thống

theo dõi RFID, hãy ngay lập tức dừng

sử dụng tần số bị ảnh hưởng hoặc

chuyển thiết bị đến vị trí khác. Nếu bạn

nhận thấy rằng thiết bị này gây nhiễu

hệ thống theo dõi RFID điện áp thấp,

hãy liên hệ với đại diện FUJIFILM.

2.4DS/OF4 Nhãn dán này chỉ ra

rằng thiết bị hoạt động

trong băng tần 2,4 GHz

sử dụng mô-đun DSSS

và OFDM và có thể gây

nhiễu ở khoảng cách

lên đến 40 m.

ix

x

Giới Thiệu Về Sổ Tay Hướng Dẫn Người DùngGiới Thiệu Về Sổ Tay Hướng Dẫn Người DùngTrước khi sử dụng máy ảnh, đọc sổ tay này và những lời cảnh báo trong “Vì Sự

An Toàn Của Bạn” (P ii ). Để biết thông tin về các chủ đề cụ thể, tham khảo các

nguồn dưới đây.

Mục LụcMục Lục .............................................. ..............................................PP xi xi Khắc Phục Sự CốKhắc Phục Sự Cố ............................... ...............................PP 128 128

“Mục lục” cho biết tổng quan về toàn

bộ sổ tay hướng dẫn người dùng này.

Các sử dụng chính của máy ảnh được

liệt kê ở đây.

Có một vấn đề cụ thể với máy ảnh?

Tìm câu trả lời ở đây.

Thông Điệp Cảnh Báo và Hiển ThịThông Điệp Cảnh Báo và Hiển Thị ...... ......PP 134 134

Tìm hiểu nguyên nhân của biểu

tượng nhấp nháy hoặc thông báo lỗi

trong màn hình.

Thẻ Nhớ Thẻ Nhớ

Ảnh có thể được lưu trữ trong bộ nhớ trong của máy ảnh hoặc trên thẻ nhớ SD, SDHC,

và SDXC (P 15), đề cập trong sổ tay này là “thẻ nhớ.”

Cảnh Báo Nhiệt Độ Cảnh Báo Nhiệt Độ

Máy ảnh tự động tắt trước khi nhiệt độ của nó hoặc nhiệt độ của pin tăng cao hơn

nhiệt độ giới hạn. Hình ảnh được chụp khi cảnh báo nhiệt độ hiển thị có thể có mức

“nhiễu” (lốm đốm) cao hơn. Tắt máy ảnh và đợi cho máy nguội trước khi bật lại.

xi

Mục Lục Mục LụcVì Sự An Toàn Của Bạn .......................................................ii

Chú Ý An Toàn ...................................................................iiCHÚ Ý ..............................................................................vi

Giới Thiệu Về Sổ Tay Hướng Dẫn Người Dùng ..................x

Trước Khi Bạn Bắt ĐầuTrước Khi Bạn Bắt ĐầuBiểu Tượng và Quy Ước ......................................................1Phụ Kiện Kèm Theo ...........................................................1Các Bộ Phận Của Máy Ảnh .................................................2

Các Hiển Thị Trên Máy Ảnh ................................................6Chụp ..............................................................................6Xem lại ...........................................................................7

Chế độ hiển thị .................................................................9

Các Bước Đầu TiênCác Bước Đầu TiênLắp Pin và Thẻ Nhớ ..........................................................12

Thẻ Nhớ Tương Thích ......................................................15Sạc Pin ..............................................................................17Bật và Tắt Máy Ảnh ..........................................................19

Chế Độ Chụp ...................................................................19Chế Độ Xem Lại ..............................................................19

Thiết Lập Cơ Bản ..............................................................21

Cơ Bản về Chụp Ảnh và Xem LạiCơ Bản về Chụp Ảnh và Xem LạiChụp Ảnh .........................................................................22Xem Ảnh ...........................................................................26

Thông tin thêm về Chụp ẢnhThông tin thêm về Chụp ẢnhChế Độ Chụp.....................................................................27S SR T.TIẾN T.ĐỘNG ....................................................28Filter BỘ LỌC NÂNG CAO .............................................30Adv. NÂNG CAO ...........................................................30r PANORAMA DC 360 ...............................................31i LNÉT C.NGHIỆP .....................................................33j ÍT AS CNGHIỆP ......................................................34j PHA SÁNG ..............................................................35

SP LỰA CHỌN CẢNH ......................................................36M THỦ CÔNG .................................................................37A AE ƯU TIÊN KHẨU ĐỘ ..................................................38S AE ƯU TIÊN TỐC ĐỘ ......................................................39P LẬP TRÌNH AE .............................................................40C TÙY CHỈNH ..................................................................41

Khóa Lấy Nét ....................................................................42d Bù Sáng .....................................................................44F Chế Độ Cận Cảnh (Cận cảnh) .....................................45N Sử dụng đèn Flash (Đèn Flash Siêu Thông Minh)......46h Sử dụng Tự Định giờ ..................................................48Nút E-Fn ...........................................................................49

Sử dụng Menu E-Fn NÚT T CHỌN ...................................49Thay đổ i chứ c năng đượ c gá n cho vò ng điề u khiể n ...........50

xii

Mục Lục

R Chụp Liên Tục ............................................................52I n ẢNH ĐẦU ............................................................53P CHỤP K.HÌNH ĐẸP NHẤT ..........................................53O AE BKT ..................................................................55W ISO BKT .................................................................55X CHỤP GIẢ LẬP PHIM ...............................................55Y BKT DẢI TƯƠNG PHẢN .............................................56

F Chế Độ Lấy Nét ..........................................................57Đè n lấ y né t ...................................................................57

Chọn Khung Lấy Nét ........................................................59b Dò Tìm Khuôn Mặt Thông Minh ...............................60

Thông tin thêm về Xem lạiThông tin thêm về Xem lạiCác Tùy Chọn Xem Lại ......................................................61

Chụp Liên Tục .................................................................61I Yêu thích: Đánh Giá Ảnh ...........................................61Zoom Xem Lại ................................................................62Xem Lại Nhiều Khung Hình ............................................63

A Xóa Ảnh .....................................................................64b Tì m Kiế m Ả nh ...........................................................65m Hỗ Trợ Tậ p Ả nh ..........................................................66

Tạo Tập Ảnh ....................................................................66Xem Tập Ảnh ..................................................................67Biên Tập và Xóa Tập Ảnh .................................................67

Xem Toàn Cảnh ................................................................68Xem Thông Tin Ảnh .........................................................69

Mạng không dâyMạng không dâySử dụ ng mạ ng không dây ...............................................71

Kế t nố i vớ i điệ n thoạ i thông minh ..................................71Lưu ả nh và o má y tí nh .....................................................71

PhimPhimQuay phim .......................................................................72

Kích Thước Khung Hình Phim .........................................74Xem Phim.........................................................................75

Kết nốiKết nốiXem Ảnh Trên TV Độ Nét Cao ..........................................76In Ảnh Qua USB................................................................77

In Trình Tự In DPOF .........................................................79Xem Ảnh Trên Máy Tính ..................................................81

Windows: Cài đặt MyFinePix Studio ...............................81Macintosh: Cài đặt RAW FILE CONVERTER .......................84Nhập ảnh hoặc phim vào Mac (Macintosh) ....................85Kết Nối Máy Ảnh.............................................................86

xiii

Mục Lục

MenuMenuSử dụng Menu: Chế Độ Chụp ..........................................89

Sử dụng Menu Chụp .......................................................89Các Tùy Chọn Menu Chụp................................................90A LỰA CHỌN CẢNH ....................................................90A BỘ LỌC NÂNG CAO..................................................90A Adv. CHẾ ĐỘ ..........................................................90N ISO........................................................................90O KÍCH CỠ ẢNH .........................................................92T CHẤT LƯỢNG ẢNH ..................................................93U DẢI TƯƠNG PHẢN ...................................................93P GIẢ LẬP MÀU PHIM ................................................94X CHỤP GIẢ LẬP PHIM ...............................................94D CÂN BẰNG TRẮNG ..................................................95f MÀU SẮC ...............................................................97q ĐỘ SẮC NÉT ...........................................................97r TÔNG VÙNGSÁNG ...................................................97s TÔNG VÙNG TỐI ......................................................98h GIẢM NHIỄU ..........................................................98R LIÊN TỤC ................................................................98Z CHỐNG NHÒE T.TIẾN ...............................................98b DÒ TÌM KH.MẶT ......................................................98C QUANG TRẮ C .........................................................98X PRE-AF..................................................................99V CHẾ ĐỘ AF .............................................................99F CHẾ ĐỘ LẤY NÉT ...................................................100F VÙNG LẤY NÉT .....................................................100

c HỖ TRỢ MF ..........................................................100E E-Fn NÚT T CHỌN .................................................100z TH.LẬPVÒ NGĐ.KHIỂN ............................................100v HT C.ĐẶT T.CHỈNH .................................................101I ĐỘ BÙ NHÁY SÁNG ...............................................101W CÀI ĐẶT QUAY PHIM .............................................102K ĐẶT TÙY CHỈNH ....................................................102

Sử dụng Menu: Chế Độ Xem Lại ....................................103Sử Dụng Menu Xem lại .................................................103Tùy Chọn Menu Xem Lại ...............................................104r GI.TIẾP KHÔNG DÂY ..............................................104s LƯU PC TỰ ĐỘNG ..................................................104V IN MÁY IN instax ..................................................104b TÌM KIẾM ẢNH .....................................................104A XÓA ....................................................................104j ĐÁNH DẤU TẢI LÊN ...............................................105I TRÌ NH CHIẾU SLIDE ...............................................106j CHUYỂN ĐỔI RAW ................................................107B KHỬ MẮT ĐỎ........................................................109D BẢO VỆ ................................................................109G CẮT XÉN ..............................................................110O CHỈNH LẠI KÍCH CỠ ...............................................110C XOAY ẢNH ...........................................................111E SAO CHÉP ............................................................111m HỖ TRỢ TẬP ẢNH ..................................................112K TRÌNH TỰ IN (DPOF) ..............................................112J TỶ LỆ HIỂN THỊ......................................................112

xiv

Mục Lục

Menu Cài Đặt .................................................................113Sử Dụng Menu Cài Đặt ..................................................113Tùy Chọn Menu Cài Đặt .................................................114F NGÀY/GiỜ............................................................114N LỆCH MÚI GIỜ ......................................................114Q a ....................................................114R ĐẶT LẠI ...............................................................115o C.ĐỘ IM LẶNG ......................................................115I VÒNG ĐIỀU KHIỂN.................................................115j KiỂM TRA NÉT ......................................................115U CÀI ĐẶT ĐỊNH VỊ ...................................................115b CÀI ĐẶT ÂM THANH ..............................................116A CÀI ĐẶT MÀN HÌNH ...............................................117Z Q.LÝ T.LƯỢNG PIN..................................................118L CHẾ ĐỘ CHỐNG RUNG ...........................................119B KHỬ MẮT ĐỎ........................................................119R ZOOM KTS TH. MINH .............................................120C ĐÈN LẤY NÉT .......................................................120t LƯU DỮ LIỆU ........................................................121S ĐẶT LẠI T.CHỈNH ...................................................122r CÀI ĐẶT KHÔNG DÂY .............................................123s ĐẶT LƯU PC T.ĐỘNG ..............................................123V TLẬP KNỐI MÁY IN instax ......................................123K ĐỊNH DẠNG .........................................................123

Chú Ý Kỹ ThuậtChú Ý Kỹ ThuậtPhụ Kiện Tùy Chọn .........................................................124

Phụ kiện của FUJIFILM..................................................125Lắp bao da BLC-XQ1 ....................................................125

Chăm sóc Máy Ảnh ........................................................126Bảo Quản và Sử Dụng ...................................................126Lau chùi .......................................................................127Khi đi du lịch ................................................................127

Khắc Phục Sự CốKhắc Phục Sự CốVấn Đề và Giải Pháp ......................................................128Thông Điệp Cảnh Báo và Hiển Thị ................................134

Phụ LụcPhụ LụcDung lượng thẻ nhớ ......................................................138Thông số kỹ thuật..........................................................139Liên kết ..........................................................................145

Thông tin sản phẩm FUJIFILM XQ2 ...............................145Ứng dụng FUJIFILM miễn phí .......................................145

1

Trước Khi Bạn Bắt Đầu Trước Khi Bạn Bắt ĐầuBiểu Tượng và Quy ƯớcBiểu Tượng và Quy ƯớcCác biểu tượng sau được sử dụng trong sổ tay này:

Q : Phải đọc thông tin này trước khi sử dụng để đảm bảo thao tá c đúng.

R : Thông tin bổ sung có thể hữu ích khi sử dụng máy ảnh.

P : Các trang khác trong sổ tay này có thông tin liên quan có thể được tìm thấy.

Menu và văn bản khác trong màn hình LCD được in đậm. Trong các minh họa ở

sổ tay này, màn hình có thể được đơn giản hóa cho các mục đích giải thích.

Phụ Kiện Kèm TheoPhụ Kiện Kèm TheoCác phụ kiện sau đây được kèm theo với máy ảnh:

Pin có thể sạc lại NP-48 Bộ chuyển đổi điện AC

(dòng điện xoay chiều)

Bộ chuyển đổi phích

cắm*

Cáp USB

• Dây đeo

Gắn Dây Đeo Gắn Dây Đeo

Gắn dây đeo

như minh họa.

CD-ROM

(chứa sổ tay này)

* Hình dạng của bộ chuyển đổi điện khác nhau theo khu vực bán hàng.

2 Trước Khi Bạn Bắt Đầu

Các Bộ Phận Của Máy ẢnhCác Bộ Phận Của Máy ẢnhĐể biết thêm thông tin, tham khảo trang được liệt kê bên phải mỗi đề mục.

Nút chọn

Di chuyển con trỏ lên

Nút d (bù sáng) (P 44)

Nút b (xóa) (P 26)

Di chuyển con trỏ sang trái

Nút F (macro) (P 45)

Di chuyển con trỏ sang phải

Nút N (fl ash) (P 46)

Nút MENU/OK

Bá nh chọ n chế độ (P 4) Di chuyển con trỏ xuống

Nút h (tự định giờ) (P 48)

* Các minh họa ở sổ tay này được đơn giản hóa cho các mục đích giải thích.

3Trước Khi Bạn Bắt Đầu

Các Bộ Phận Của Máy Ảnh

A Nút xoay chế độ ............................................................. 27

B Nút chụp ........................................................................ 24

C Nút ON/OFF .................................................................. 19

D Micrô ............................................................................. 72

E Đèn fl ash ....................................................................... 46

F Vò ng điề u khiể n ............................................................... 4

G Nắp ống kính ................................................................. 19

H Đèn hỗ trợ tự động lấy nét ........................................... 120

Đèn tự định giờ .............................................................. 48

I Điều khiển zoom .......................................................13, 62

J Nắ p cổ ng kế t nố i USB ..........................................17, 77, 86

K Lỗ dây đeo tay.................................................................. 1

L Chốt mở nắp hộp pin ..................................................... 12

M Nắp hộp pin ................................................................... 12

N Nắ p cổ ng kế t nố i HDMI .................................................. 76

O Gắn chân máy

P Bộ nối đa năng USB ............................................17, 77, 86

Q Chốt pin ....................................................................12, 14

R Điểm nối cáp HDMI ........................................................ 76

S Khe cắm thẻ nhớ............................................................ 13

T Hộp pin .......................................................................... 12

U Đèn báo (xem bên dưới) .................................................. 5

V Loa................................................................................. 75

W Nút a (phát lại) .....................................................26, 61

X Nút t (quay phim)....................................................... 72

Y Nút E-Fn (chế độ ảnh) ................................................... 49

Chỉnh màn.h ở a.s ngày ................................................... 8

Nú t Wi-Fi (chế độ phá t lạ i) .............................................. 8

Z Nút DISP (hiển thị)/BACK ....................................9, 21, 69

a Màn hình LCD .................................................................. 6

b N nút (bật fl ash) ........................................................... 46

4 Trước Khi Bạn Bắt Đầu

Các Bộ Phận Của Máy Ảnh

Bá nh chọ n chế độ Bá nh chọ n chế độ Xoay bá nh chọ n chế độ để đặ t giá trị khẩ u độ hoặ c tố c độ mà n trậ p. Bạ n

cũ ng có thể chọ n cá c mụ c bằ ng cá ch sử dụ ng bá nh chọ n chế độ thay cho

nú t chọ n.

Vò ng điề u khiể n Vò ng điề u khiể nVớ i vò ng điề u khiể n, bạ n có thể thay đổ i tỷ lệ phó ng to, giá trị khẩ u độ , tố c độ mà n trậ p và cá c

giá trị khá c trong thiế t lậ p mặ c đị nh. Ngoà i ra, có thể gá n cá c chứ c năng, chẳ ng hạ n như chứ c

năng bù phơi sá ng, cho vò ng điề u khiể n bằ ng nú t E-Fn (P 50).

■■ Chứ c năng mặ c đị nh củ a vò ng điề u khiể nChứ c năng mặ c đị nh củ a vò ng điề u khiể n

Chế độ chụ pChế độ chụ p Mô tả Mô tả

SS Phó ng to

BB Phó ng to/MF*1

PP Chuyể n đổ i theo chương trì nh/MF*1

AA Khẩ u độ /MF*1

SS Tố c độ mà n trậ p/MF*1

MM Khẩ u độ /Tố c độ mà n trậ p*2/MF*1

AdvAdv.. Chọ n chế độ nâng cao

FilterFilter Chọ n bộ lọ c nâng cao

SPSP Chọ n vị trí khung cả nh/MF*1

PhimPhim Phó ng to/MF*1

*1 Khi N LẤ Y NÉ T TAY đượ c chọ n cho F CHẾ ĐỘ LẤ Y NÉ T, vòng điề u khiể n đượ c sử dụ ng để lấ y

né t bằ ng tay (P 57).

*2 Xoay nút chọn lên (d) để thay đổ i mụ c thiế t lậ p giữ a tố c độ mà n trậ p và khẩ u độ .

R Giá trị thiế t lậ p hiể n thị trên mà n hì nh LCD khi đang sử dụ ng vò ng điề u khiể n.

5Trước Khi Bạn Bắt Đầu

Các Bộ Phận Của Máy Ảnh

Khóa Điều Khiển Khóa Điều Khiển

Để khóa bộ chọn (d / N / h / F), t (ghi phim), và nút E-Fn, nhấn MENU/OK cho đến

khi X được hiển thị. Các chức năng điều khiển có thể được mở khóa bằng cách

bấm MENU/OK đến khi X không còn được hiển thị.

Đèn báo (Khi bậ t má y ả nh) Đèn báo (Khi bậ t má y ả nh)

Đèn báo cho biết tình trạng máy ảnh như sau:

Đèn báoĐèn báo Tình trạng máy ảnhTình trạng máy ảnh

Sáng xanhSáng xanh Nét được khóa.

Nháy xanhNháy xanh Cảnh báo mờ, nét hoặc phơi sáng. Hình ảnh có thể được chụp.

Nhấp nháy xanh và camNhấp nháy xanh và cam Đang ghi hình ảnh. Ảnh có thể được chụp thêm.

Sáng camSáng cam Đang ghi hình ảnh. Lúc này không thể chụp thêm được ảnh.

Nhấp nháy màu cam Nhấp nháy màu cam Flash đang sạc; đèn fl ash sẽ không sáng khi ảnh được chụp.

Nháy đỏNháy đỏ Lỗi ống kính hoặc bộ nhớ.

6 Trước Khi Bạn Bắt Đầu

Các Bộ Phận Của Máy Ảnh

Các Hiển Thị Trên Máy Ảnh Các Hiển Thị Trên Máy ẢnhCác loại đèn báo sau đây có thể được hiển thị trong quá trình quay và phát lại.

Đèn báo khác nhau theo thiết lập máy ảnh.

■ Chụp

F

1000 F3. 3

100

-2

0-1

1

32

-3

A Chế độ fl ash ................................................................... 46

B Chế độ cận cảnh (cận cảnh) ........................................... 45

C Chỉ báo chụp hẹn giờ ..................................................... 48

D Chế độ chụp liên tục ...................................................... 52

E Chống Nhòe T.Tiến ......................................................... 29

F Cân bằng trắng .............................................................. 95

G Mô phỏng phim ............................................................. 94

H Dải tương phản .............................................................. 93

I Chỉ báo bộ nhớ trong *

J Số tấm hình có thể chụp được ...................................... 138

K Kích cỡ ảnh/Chất lượng .................................................. 92

L Chế độ phim .................................................................. 74

M Cảnh báo nhiệt độ ....................................................x, 134

N Cảnh báo mờ ..........................................................47, 134

O Mức độ điện ................................................................. 101

P Trạng thái tải về dữ liệ u địa điểm ................................... 71

Q Đánh dấu ngày ............................................................ 122

R Chỉ báo chế độ im lặng ................................................ 115

S Chế độ chống rung....................................................... 119

T Tì nh trạ ng pin .................................................................. 8

U Độ nhạy sáng ................................................................. 90

V Chỉnh màn.h ở a.s ngày ................................................... 8

W Cảnh báo nét ..........................................................25, 134

X Khẩu độ ....................................................................37, 38

Y Tốc độ trập ................................................................37, 39

Z Đo sáng ......................................................................... 98

a Chế độ chụp ................................................................... 27

b Chỉ báo lấy nét bằng tay ................................................ 57

c Đè n lấ y né t ...............................................................25, 57

d Chỉ báo phơi sáng .......................................................... 44

e Biểu đồ .......................................................................... 11

f Khung lấy nét ................................................................ 42

* a: cho biết không có thẻ nhớ được lắp vào và ảnh sẽ được lưu trữ vào bộ nhớ nội của máy ảnh (P 13).

7Trước Khi Bạn Bắt Đầu

Các Bộ Phận Của Máy Ảnh

■ Xem lại

12/31/2050 10:00 AM

100-0001

1/1000 F2.8 1 3+1

4:3

YouTube

F

A Yêu thích ........................................................................ 76

B Chỉ báo Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh ..............60, 98

C Chỉ báo khử mắt đỏ ...................................................... 109

D Chế độ lấy nét chuyên nghiệp và thiếu sáng

chuyên nghiệp ..........................................................33, 34

E Toàn cảnh động z ................................................31, 68

F Chân dung nâng cao ...................................................... 36

G Bộ lọc nâng cao ............................................................. 30

H Ảnh gift ......................................................................... 71

I Số thứ tự khung hình ................................................... 121

J Dải tương phản .............................................................. 93

K Dữ liệu địa điểm .......................................................... 115

L Chỉ báo chế độ xem lại ..............................................26, 61

M Đánh dấu để tải lên ..................................................... 105

N Hỗ trợ tập ảnh................................................................ 66

O Chỉ báo in DPOF ............................................................. 79

P Ảnh được bảo vệ .......................................................... 109

8 Trước Khi Bạn Bắt Đầu

Các Bộ Phận Của Máy Ảnh

Tì nh trạ ng pin Tì nh trạ ng pin

Tì nh trạ ng pin đượ c hiể n thị như sau:

Chỉ báoChỉ báo Mô tảMô tả

D (trắng) Pin đã xả một phần.

C (trắng) Pin đã xả hơn một nửa.

B (đỏ) Pin yếu. Sạc càng sớm càng tốt.

A (nháy đỏ) Pin cạn kiệt. Sạc pin.

a (mà u và ng) Đang sạ c pin.

h (mà u xanh lá cây) Pin đầ y.

s (mà u đỏ ) Pin hỏ ng. Xem trang 129.

Không có biể u tượ ng Đang hoạ t độ ng ở chế độ nguồn điện ngoà i.

Ánh Sáng Xung Quanh Sáng Chói Ánh Sáng Xung Quanh Sáng Chói

Sự phản chiếu và ánh sáng chói do nguồn sáng xung quanh quá sáng có thể làm khó

nhìn thấy hiển thị trong màn hình, đặc biệt là khi máy ảnh được sử dụng ngoài trời.

Điều này có thể được giải quyết bằng cách giữ nút E-Fn để kích hoạt chế độ ngoài trời.

Chứ c năng nà y khả dụ ng ở chế độ chụ p. Cũng có thể bật chế độ ngoài trời bằng cách

sử dụng tùy chọn A CÀI ĐẶT MÀN HÌNH > CHỈNH MÀN.H Ở A.S NGÀY (P 117).

9Trước Khi Bạn Bắt Đầu

Các Bộ Phận Của Máy Ảnh

Chế độ hiển thịChế độ hiển thịBấm DISP/BACK để đảo vòng quanh các chế độ hiển thị như sau:

• Chụp

1000 F2. 5 800±1/3

100 F

1000 F2. 5 800

-2

0-1

1

32

-3

BẬT THÔNG TIN 1 BẬT THÔNG TIN 2

100 F

1000 F2. 5 800

-2

0-1

1

32

-3

TÙY CHỈNH TẮT THÔNG TIN

R THÔNG TIN 1 chỉ khả dụ ng khi một tùy chọn khác với x THEO DÕ I đượ c chọ n cho

V CHẾ ĐỘ AF ở cá c chế độ P, S, A vá M.

Hiển thị tùy chỉnh Hiển thị tùy chỉnh

• Chọn mục cho hiển thị bằng cách sử dụng v HT C.ĐẶT T.CHỈNH trong menu chụp

(P 101). Xem P 6, 7 để biế t vị trí cá c mụ c đượ c hiể n thị trên mà n hì nh LCD.

• Khi hoán tấ t thiế t lậ p tù y chỉ nh, bấ m DISP/BACK vái lầ n để hiể n TÙY C HỈNH.

10 Trước Khi Bạn Bắt Đầu

Các Bộ Phận Của Máy Ảnh

• Phát lại

100-0001100-0001

12/31/205012/31/2050

1 / 1000 F4.5

10:00 AM10:00 AM2-1 3

3:23:2 FF

200

BẬT THÔNG TIN TẮT THÔNG TIN

:

::

: OFF

ISO 2001/1000 F4.5

2 3-112/31/2050 10:00 AM

100-00013:2 F

100-0001100-0001

3

12/31/2050 10:00 AM

THÔNGTIN CHI TiẾT I YÊU THÍCH

11Trước Khi Bạn Bắt Đầu

Các Bộ Phận Của Máy Ảnh

Biểu đồ Biểu đồ

Biểu đồ thể hiện sự phân bố tông màu trong ảnh. Độ sáng được thể hiện bởi trục

ngang, số lượng các điểm ảnh được thể hiện trên trục đứng.

Độ sáng điểm ảnh

Bóng Điểm nổi bật

ản

h

Số điểm

Optimal exposure (Phơi sáng tối ưu): Điểm ảnh được phân phối

theo đường cong đều trên suốt phạm vi tông màu.

Overexposed (Quá sáng): Điểm ảnh dồn lại ở phía bên phải của

đồ thị.

Underexposed (Thiếu sáng): Điểm ảnh dồn lại ở phía bên trái

của đồ thị.

12

Các Bước Đầu Tiên Các Bước Đầu Tiên Lắp Pin và Thẻ Nhớ Lắp Pin và Thẻ NhớLắp pin và thẻ nhớ như mô tả dướ i đây.

1 Mở nắp hộp pin.

R Hãy chắc chắn tắt máy ảnh trước khi

mở nắp hộp pin.

Q Không mở nắp hộp pin khi máy ảnh

đang bật. Không tuân thủ biện pháp

phòng ngừa này có thể làm hỏng các

tập tin ảnh hoặc thẻ nhớ.

Q Không sử dụng lực quá mức khi thao

tác với nắp hộp pin.

2 Lắp pin.

Hướng sọc màu cam trên pin về phía

chốt pin màu cam và trượt pin vào máy

ảnh, giữ chốt pin ép sang một bên. Xác

nhận rằng pin đã được lắp chốt an toàn.

Q Lắp pin vào theo đúng hướng. Không sử

dụng lực hoặc cố lắp pin lộn ngược hay

ngược. Pin sẽ dễ dàng trượt vào theo đúng

hướng. Chốt pin

Sọc màu da cam

13Các Bước Đầu Tiên

Lắp Pin và Thẻ Nhớ

3 Lắp thẻ nhớ.

Giữ thẻ nhớ theo hướng được hiển

thị ở bên phải, trượt vào cho đến khi

khớp vào vị trí đằng sau khe.

Q Đảm bảo rằng thẻ nằm theo đúng

hướng; không lắp thẻ bị nghiêng

hoặc dùng lực. Nếu thẻ nhớ không

được lắp đúng hoặc không có thẻ

nhớ nào được lắp vào, a sẽ xuất

hiện trên màn hình LCD và thẻ nhớ

nội sẽ được dùng để ghi và xem lại.

Nhấp

Q Có thể khóa thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC

để không thể định dạng thẻ hoặc ghi

hoặc xóa ảnh. Trước khi lắp thẻ nhớ

SD/SDHC/SDXC, trượt công tắc bảo

vệ ghi sang vị trí mở khóa.Công tắc bảo vệ ghi

14 Các Bước Đầu Tiên

Lắp Pin và Thẻ Nhớ

4 Đóng nắp hộp pin.

Tháo Pin và Thẻ Nhớ Tháo Pin và Thẻ Nhớ

Trước khi tháo pin hoặc thẻ nhớ, tắt máy ảnh và mở nắp hộp pin.

Để tháo pin, bấm chốt pin sang bên và trượt pin ra

khỏi máy ảnh như được hiển thị.

Chốt pin

Để tháo thẻ nhớ, bấm thẻ nhớ và nhả ra từ từ. Lúc này có thể lấy

thẻ ra bằng tay. Khi lấy thẻ nhớ ra, thẻ có thể tuột ra khỏi khe quá

nhanh. Sử dụng ngón tay để giữ và nhẹ nhàng rút thẻ ra.

15Các Bước Đầu Tiên

Lắp Pin và Thẻ Nhớ

■ Thẻ Nhớ Tương ThíchThẻ nhớ FUJIFILM và SanDisk SD, SDHC và SDXC đã được phê chuẩn để sử

dụng trong máy ảnh. Một danh sách đầy đủ các thẻ nhớ được phê chuẩn có tại

http://www.fujifilm.com/support/digital_cameras/compatibility/. Việc hoạt động

không được bảo đảm với các thẻ khác. Không thể sử dụng máy ảnh với các thiết

bị xD-Picture Cards hoặc MultiMediaCard (MMC).

QQ Thẻ NhớThẻ Nhớ

• Đừng tắt máy ảnh hoặc tháo thẻ nhớ trong khi thẻ nhớ đang được định dạng hoặc dữ

liệu đang được ghi lại hoặc xóa khỏi thẻ. Không tuân thủ biệ n phá p phò ng ngừ a này có

thể làm hư thẻ.

• Định dạng thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC trước khi sử dụng lần đầu, và chắc chắn phải định

dạng lại sau khi sử dụng chúng trong máy tính hoặc thiết bị khác. Để biết thêm thông

tin về định dạng thẻ nhớ, xem “K ĐỊNH DẠNG” (P 123).

• Thẻ nhớ nhỏ nên có thể bị nuốt phải; giữ ngoài tầm với của trẻ em. Nếu trẻ nuốt thẻ

nhớ, tìm đến trợ giúp y tế ngay lập tức.

• Các bộ chuyển đổi điện miniSD hoặc microSD lớn hơn hoặc nhỏ hơn kích thước tiêu

chuẩn của một thẻ SD/SDHC/SDXC nên có thể không đẩy ra bình thường, nếu thẻ

không đẩy ra hãy mang máy ảnh đến đại diện dịch vụ được ủy quyền. Không dùng lực

để tháo thẻ.

• Không gắn nhãn vào thẻ nhớ. Việc bóc nhãn có thể gây sự cố cho máy ảnh.

• Việc quay phim có thể bị gián đoạn với một số loại thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC. Sử dụng thẻ

H hoặc tốt hơn khi quay phim HD hoặc phim tốc độ cao.

16 Các Bước Đầu Tiên

Lắp Pin và Thẻ Nhớ

• Các dữ liệu trong bộ nhớ nội có thể bị xóa hay bị hỏng khi máy ảnh này được sửa chữa.

Xin lưu ý rằng người sửa chữa sẽ có thể xem các ảnh trong bộ nhớ nội.

• Việc định dạng thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội máy ảnh sẽ tạo ra một thư mục lưu trữ ảnh.

Không đổi tên hoặc xóa thư mục này hoặc sử dụng máy tính hoặc thiết bị khác để chỉnh

sửa, xóa, hoặc đổi tên tập tin ảnh. Luôn sử dụng máy ảnh để xóa ảnh từ thẻ nhớ và bộ

nhớ nội; trước khi biên tập hoặc đổi tên tệp, sao chép chúng vào máy tính và chỉnh sửa

hay đổi tên các bản sao, không phải là bản chính.

QQ PinPin

• Loại bỏ bụi bẩn khỏi các cực pin bằng miếng vải sạch và khô. Việc không tuân thủ cách

đề phòng này có thể làm pin không sạc được.

• Không gắn nhãn hoặc các vật khác vào pin. Không tuân thủ biện pháp đề phòng này có

thể khiến cho bạn không thể tháo pin ra khỏi máy ảnh.

• Không làm chập các cực pin. Pin có thể bị quá nóng.

• Đọc thận trọng trong “Cung Cấp Pin và Điện” (P iv).

• Chỉ sử dụng bộ sạc được chỉ định để sử dụng với pin. Không tuân thủ biện pháp đề

phòng này có thể làm hỏng sản phẩm.

• Không gỡ bỏ các nhãn của pin hoặc cố gắng tách hoặc bóc vỏ bên ngoài.

• Pin dần bị mất điện khi không sử dụng. Sạc pin một hoặc hai ngày trước khi sử dụng.

17Các Bước Đầu Tiên

Sạc Pin Sạc PinPin chưa được sạc khi vận chuyển. Sạc pin trước khi sử dụng. Máy ảnh sạc pin ở

bên trong.

1 Gắn bộ chuyển đổi phích cắm vào bộ chuyển đổi nguồn AC.

Gắn bộ chuyển đổi phích cắm như hình minh

họa, đảm bảo rằng bộ chuyển đổi được cắm

hoàn toàn và phát ra tiếng tách vào vị trí trên

các cực của bộ chuyển đổi nguồn AC.

Q Bộ chuyển đổi phích cắm chỉ để sử dụng với bộ

chuyển đổi nguồn AC được cung cấp. Không sử

dụng nó với các thiết bị khác.

Bộ chuyển đổi điện AC (dòng điện xoay chiều)

Bộ chuyển đổi phích

cắm

2 Sạc pin.

Kế t nố i má y ả nh vớ i bộ sạ c điệ n AC

đượ c cung cấ p bằ ng cá p USB sẵ n có .

Sau đó cắm sạc AC vào một ổ cắm

điện trong nhà.

Q Đảm bảo các giắc cắm được lắp đúng

hướng rồi lắp chặt chúng. Máy ảnh này sử dụng pin sạc

NP-48.

Q Pin sẽ không sạ c khi má y ả nh đang ở chế độ chụ p.

R Má y ả nh sẽ hoạ t độ ng ở chế độ nguồn điện ngoái nế u má y ả nh đượ c bậ t khi đang kế t

nố i vớ i nguồ n điệ n AC vá đã đượ c lắ p pin.

18 Các Bước Đầu Tiên

Sạc Pin

Trạ ng thá i sạ c Trạ ng thá i sạ c

Biể u tượ ng tì nh trạ ng pin cho biế t trạ ng thá i sạ c pin khi má y ả nh bật vá đè n bá o cho

biế t trạ ng thá i sạ c pin khi má y ả nh tắt.

Biể u tượ ng tì nh trạ ng pin Biể u tượ ng tì nh trạ ng pin

khi má y ả nh bậtkhi má y ả nh bật Đè n bá o khi má y ả nh tắtĐè n bá o khi má y ả nh tắt Tì nh trạ ng pinTì nh trạ ng pin Hánh độ ngHánh độ ng

aa (máu váng) (máu váng) Bậ tBậ t Đang sạ c pin.Đang sạ c pin. ——

hh (máu xanh lá cây) (máu xanh lá cây) Tắ tTắ t Pin đầ y.Pin đầ y. ——

ss (máu đỏ ) (máu đỏ ) Nhấ p nhá yNhấ p nhá y Pin hỏ ng.Pin hỏ ng. Xem trang 129.Xem trang 129.

Sạc qua máy tính Sạc qua máy tính

Có thể sạc pin bằng cách kết nối máy ảnh với máy tính.

Kế t nố i cá p USB đượ c cung cấ p theo

hì nh minh họ a, đả m bả o đầ u nố i đượ c

cắ m và o hoà n toà n. Kết nối máy ảnh

trực tiếp vào máy tính; không sử dụng

một hub USB hoặc bàn phím.

Q Nếu máy tính chuyển sang chế độ ngủ khi đang sạc, quá trình sạc sẽ dừng lại. Để

tiếp tục sạc, hãy vô hiệu hóa chế độ ngủ của máy tính, và ngắt kết nối rồi kết nối lại

cáp USB.

Q Quá trình sạc có thể không thể được tiến hành tùy thuộc vào thông số kỹ thuật,

thiết lập hoặc tình trạng của máy tính.

19Các Bước Đầu Tiên

Bật và Tắt Máy Ảnh Bật và Tắt Máy Ảnh Chế Độ Chụp Chế Độ ChụpBấm nút ON/OFF để bật máy ảnh. Ống

kính sẽ chạy ra tự động.

Bấm nút ON/OFF lần nữa để tắt máy ảnh.

RR Chuyển Sang Chế Độ Xem LạiChuyển Sang Chế Độ Xem Lại

Bấm nút a để bắt đầu xem lại. Nhấn nút

chụp nửa chừng để trở về chế độ chụp.

Chế Độ Xem LạiChế Độ Xem LạiĐể bật máy ảnh lên và bắt đầu xem lại,

bấm nút a trong khoảng một giây.

Bấm nút a lần nữa hoặc bấm nút

ON/OFF để tắt máy ảnh.

RR Chuyển Sang Chế Độ ChụpChuyển Sang Chế Độ Chụp

Để chuyển sang chế độ chụp, nhấn nửa

chừng nút chụp. Nhấn nút a để trở về

chế độ xem lại.

20 Các Bước Đầu Tiên

Bật và Tắt Máy Ảnh

Q Việc dùng lực cản trở ống kính có thể làm hỏng hoặc hư hại sản phẩm.

Q Dấu vân tay và các dấu khác trên ống kính có thể ảnh hưởng đến hình ảnh. Giữ ống

kính sạch sẽ.

Q Nút ON/OFF không hoàn toàn ngắt nguồn điện với máy ảnh.

RR Tự Động Tắt NguồnTự Động Tắt Nguồn

Máy ảnh sẽ tự động tắt nếu không có hoạt động nào được thực hiện trong thời gian đã

chọn trong menu Z Q.LÝ T.LƯỢNG PIN > T.ĐỘNG TẮT NGUỒN (P 118).

21Các Bước Đầu Tiên

Thiết Lập Cơ Bản Thiết Lập Cơ BảnMột hộp thoại chọn ngôn ngữ được hiển thị lần đầu tiên khi máy ảnh được bật.

Cài đặt máy ảnh như mô tả dưới đây (bạn có thể thiết lập lại đồng hồ hoặc thay

đổi ngôn ngữ bất kỳ lúc nào bằng cách sử dụng tùy chọn F NGÀY/GIỜ hoặc

Q a trong menu cài đặt; để biết thông tin về hiển thị menu cài đặt,

xem trang 113).

1 Chọn một ngôn ngữ và bấm MENU/OK.

R Bấm DISP/BACK để bỏ qua bước hiện hành. Bất kỳ bước nào

bạn bỏ qua sẽ được hiển thị khi máy được bật vào lần tới.

START MENU

SET NO

ENGLISH

DEUTSCH

PORTUGUÊS

FRANCAIS

ESPAÑOL

2 Ngày và giờ sẽ được hiển thị. Nhấn nút chọn sang trái

hoặc phải để đánh dấu năm, tháng, ngày, giờ, hoặc phút

và nhấn lên hoặc xuống để thay đổi. Để thay đổi thứ tự

hiển thị năm, tháng, và ngày, đánh dấu vào định dạng

ngày và nhấn nút chọn lên hoặc xuống. Bấm MENU/OK khi

thiết lập xong.

3 Tùy chọn quản lý điện pin sẽ được hiển thị. Bấm nút chọn lên hoặc xuống để

đánh dấu tùy chọn mong muốn và sau đó bấm MENU/OK:

• n TIẾT KIỆM PIN: Tiết kiệm điện cho pin.

• o TÍNH NĂNG CAO: Chọn màn hình hiển thị sáng hơn và lấy nét nhanh hơn.

RR Đồng Hồ Máy ẢnhĐồng Hồ Máy Ảnh

Nếu pin được lấy ra trong một thời gian dài, đồng hồ máy ảnh sẽ được đặt lại và hộp thoại

lựa chọn ngôn ngữ sẽ được hiển thị khi bật máy ảnh.

ĐẶT KHÔNG

KHÔNG ĐẶT NGÀY/GiỜ

YY. MM. DD 1. 1 12 : 00 AM

20172016

20142013

2015

22

Cơ Bản về Chụp Ảnh và Xem Lại Cơ Bản về Chụp Ảnh và Xem LạiChụp ẢnhChụp ẢnhPhần này giải thích về chụp ảnh cơ bản.

1 Chọ n chế độ S.Xoay đĩa lệnh chế độ sang S (SR T.TIẾN T.ĐỘNG). Thông tin sau được hiển

thị trên màn hình LCD.

Biểu Tượng Cảnh (P 28)

Máy ảnh tự động chọn cảnh thích hợp.

Biểu Tượng o

Trong chế độ S máy ảnh liên tục điều chỉnh lấy nét và tìm kiếm các khuôn mặt,

điều này làm tăng hao pin. o được hiển thị trong màn hình LCD.

R Để tăng đèn fl ash khi ánh sáng yếu, trượt công tắc bật đèn fl ash (P 46).

23Cơ Bản về Chụp Ảnh và Xem Lại

Chụp Ảnh

2 Đóng khung ảnh.

Sử dụng điều khiển zoom để đóng khung ảnh trong màn hình.

Chỉ báo zoom

Thu nhỏ Phóng to

Vò ng điề u khiể n Vò ng điề u khiể n

Bạ n có thể sử dụ ng vò ng điề u khiể n để thay đổ i tỷ lệ phó ng to.

Vò ng điề u khiể n253550 22553555500

Chỉ báo zoom

R Bạ n có thể cầ n thay đổ i thiế t lậ p vò ng điề u khiể n (P 50).

24 Cơ Bản về Chụp Ảnh và Xem Lại

Chụp Ảnh

Giữ Máy Ảnh Giữ Máy Ảnh

Giữ máy ảnh ổn định bằng cả hai tay và khuỷu tay của bạn dựa

vào thân bạn. Việc lắc hoặc rung tay có thể làm mờ ảnh chụp.

Để ngăn ngừa việc ảnh không nét hoặc quá tối (thiếu sáng),

để ngón tay của bạn và các vật khác ra khỏi ống kính và đèn

fl ash.

3 Lấy nét.

Nhấn nút chụp nửa chừng để lấy nét.

R Ống kính có thể tạo ra tiếng ồn khi máy ảnh lấy nét; điều này

là bình thường. Nếu đối tượng không đủ ánh sáng, đèn hỗ

trợ lấy nét có thể bật; xem “C ĐÈN LẤY NÉT” (P 120) để

biết thông tin về tắt đèn.

Tiếp bíp

hai lần

25Cơ Bản về Chụp Ảnh và Xem Lại

Chụp Ảnh

Nếu máy ảnh có thể lấy nét, nó sẽ phát ra tiếng bíp hai lần và đèn báo sẽ sáng

màu xanh. Và đè n lấ y né t sẽ phá t sá ng mà u xanh lá cây.

Nếu máy ảnh không thể lấy nét, khung lấy nét sẽ chuyển sang màu đỏ, s sẽ

được hiển thị và đèn báo sẽ nhấp nháy màu xanh. Và đè n lấ y né t sẽ nhấ p

nhá y mà u trắ ng. Thay đổi thành phần hoặc sử dụng khóa lấy nét (P 42).

4 Chụp.

Nhẹ nhàng nhấn hết cỡ nút chụp để chụp ảnh.Nhấp

Nút Chụp Nút Chụp

Nút chụp có hai vị trí. Nhấn nửa chừng nút chụp để đặt nét và phơi sáng; để chụp

thì nhấn hết cỡ nút chụp.

26 Cơ Bản về Chụp Ảnh và Xem Lại

Xem Ảnh Xem ẢnhCó thể xem ảnh ở màn hình LCD. Khi chụp ảnh quan trọng, phải chụp thử và

kiểm tra kết quả.

1 Nhấn nút a.

Những hình ảnh mới nhất sẽ được hiển thị.

2 Xem thêm ảnh.

Nhấn nút chọn phải để xem ảnh theo trình tự ghi, nút

trái để xem ảnh theo trình tự ngược lại.

Nhấn nút chụp để chuyển sang chế độ chụp.

Xóa Ảnh Xóa Ảnh

Để xóa ảnh hiện được hiển thị trên màn hình, nhấn nút

chọn lên (b) và chọn từ các tùy chọn.

Để thoát ra mà không xóa ảnh, đánh dấu HỦY và bấm MENU/OK.

R Hình ảnh cũng có thể được xóa từ menu phát lại (P 64).

27

Thông tin thêm về Chụp Ảnh Thông tin thêm về Chụp Ảnh Chế Độ Chụp Chế Độ ChụpChọn một chế độ chụp theo cảnh hoặc loại đối tượng. Để

chọn chế độ chụp, chỉnh biểu tượng chế độ với dấu cạnh

nút xoay chế độ.

M, A, S, P: Chọn điều khiển toàn bộ thiết lập máy ảnh (P 37), gồm khẩu độ (M

và A) và/hoặc tốc độ chụp (M và S).

Adv. (NÂNG CAO): Các kỹ thuật khó

giúp chụp dễ dàng (P 30).

S (SR T.TIẾN T.ĐỘNG): Máy ảnh tự

động tối ưu hóa các cài đặt cho

cảnh (P 28).

B (TỰ ĐỘNG): Chế độ “ngắm và

chụp” đơn giản được khuyên dùng

cho người dùng máy ảnh kỹ thuật

số lần đầu.

C (TÙY CHỈNH): Lấy lại các cài đặt

được lưu trữ cho các chế độ P, S,

A, và M (P 41).

SP (LỰ A CHỌ N CẢNH): Chọn cảnh phù

hợp với đối tượng hoặc điều kiện

chụp và để máy ảnh làm phần còn

lại (P 36).

Filter (BỘ LỌ C NÂNG CAO): Chọ n để

chụ p ả nh vớ i hiệ u ứ ng bộ lọ c

(P 30).

28 Thông tin thêm về Chụp Ảnh

Chế Độ Chụp

SS SR T.TIẾN T.ĐỘNG SR T.TIẾN T.ĐỘNGKhi xoay đĩa lệnh chế độ sang S, máy ảnh tự động tối ưu hóa các

cài đặt cho phù hợp với cảnh.

Cả nh đượ c hiển thị bằng một biểu tượng trên màn hình

hiển thị.

Biểu tượng Cảnh

CảnhCảnh

Đối tượng chínhĐối tượng chínhAUTOAUTO

PHONG PHONG

CẢNHCẢNHĐÊMĐÊM

ĐÊM ĐÊM

(CHÂN MÁY)(CHÂN MÁY)MACRO MACRO BIỂNBIỂN

HOÀNG HOÀNG

HÔNHÔNTUYẾTTUYẾT

BẦU BẦU

TRỜITRỜI

CÂY CÂY

CỎCỎ

BẦU BẦU

TRỜI & TRỜI &

CÂY CỎCÂY CỎ

Không phải chân dung Không phải chân dung aa * *

cc dd * *

hh ee * *

uu vv ww xx yy zz

Chân dungChân dungBình thườngBình thường dd ddcc dddd dhdh —— dduu ddvv ddww ddxx ddyy ddzz

Ngược sángNgược sáng gg gcgc —— —— —— gugu gvgv gwgw gxgx gygy gzgz

Mục tiêu di độngMục tiêu di động cc * *

cccc ccdd * *

chch ccee * *ccuu ccvv ccww ccxx ccyy cczz

Chân dung Chân dung

& ảnh & ảnh

độngđộng

Bình thườngBình thường aa aacc aadd ahah —— aauu aavv aaww aaxx aayy aazz

Ngược sángNgược sáng bb bbcc —— —— —— bbuu bbvv bbww bbxx bbyy bbzz

* Nếu n hiển thị, máy ảnh sẽ chụp một loạt ảnh (Chống Nhòe T.Tiến; P 29).

Q Chế độ lựa chọn khác nhau tùy điều kiện chụp. Nếu chế độ và đối tượng không phù hợp, chọn chế

độ B (P 27) hoặc chọn SP (P 36) và chọn cảnh bằng tay.

29Thông tin thêm về Chụp Ảnh

Chế Độ Chụp

Chống Nhòe T.Tiến Chống Nhòe T.Tiến

Khi nn được hiển thị, máy ảnh sẽ chụp nhiều ảnh và kết hợp vào một ảnh duy nhất, làm

giảm “nhiễu” (những vết lốm đốm) và mờ.

R n có sẵn khi BẬT được chọn cho Z CHỐNG NHÒE T.TIẾN (P 98) và fl ash (P 46)

được tắt hoặc đặt sang tự động.

Q Có thể cần thêm thời gian để kết hợp các ảnh vào một ảnh duy nhất. Có thể không

tạo được một bức ảnh kết hợp duy nhất nếu đối tượng hoặc máy ảnh di chuyển

trong khi chụp. Giữ ổn định máy ảnh trong khi chụp và không di chuyển máy ảnh

cho đến khi chụp xong.

Q Giảm che phủ khung.

30 Thông tin thêm về Chụp Ảnh

Chế Độ Chụp

Filter Filter BỘ LỌC NÂNG CAOBỘ LỌC NÂNG CAOChụp ảnh với hiệu ứng bộ lọc. Chọn từ các bộ lọ c sau đây.

Bộ lọcBộ lọc Mô tảMô tả

GG HIỆU ỨNG RETRO HIỆU ỨNG RETRO Chọn hiệu ứng máy ảnh retro.

HH HIỆU ỨNG THU NHỎ HIỆU ỨNG THU NHỎ Phần đỉnh và đáy của hình ảnh được làm mờ để có hiệu ứng tầm sâu.

II H.ỨNG MÀU PHỔ BIẾN H.ỨNG MÀU PHỔ BIẾN Tạo hình ảnh tương phản cao với màu sắc bão hòa.

JJ HIỆU ỨNG NỔI BẬT HIỆU ỨNG NỔI BẬT Tạo hình ảnh tươi sáng, tương phản thấp.

ZZ ÁNH SÁNG YẾU ÁNH SÁNG YẾU Tạo tông màu tối đồng đều với một vài khu vực sáng được nhấn mạnh.

KK HIỆU ỨNG NĂNG ĐỘNG HIỆU ỨNG NĂNG ĐỘNG Diễn tả tông màu năng động, được sử dụng cho hiệu ứng tưởng tượng.

XX TIÊU ĐIỂM MỜ TIÊU ĐIỂM MỜ Tạo cảm giácmờ đều chotoàn bộ hình ảnh.

uu H.ỨNG MÀU ĐƠN (ĐỎ) H.ỨNG MÀU ĐƠN (ĐỎ)

Các khu vực của hình ảnh có màu được chọn được ghi lại bằng màu

sắc đó. Tất cả các khu vực khác của hình ảnh được ghi lại bằng màu đen

trắng.

vv H.ỨNG MÀU ĐƠN (CAM) H.ỨNG MÀU ĐƠN (CAM)

ww H.ỨNG MÀU ĐƠN (VÀNG) H.ỨNG MÀU ĐƠN (VÀNG)

xx H.ỨNG MÀU ĐƠN (XANH LÁ) H.ỨNG MÀU ĐƠN (XANH LÁ)

yy H.ỨNG MÀU ĐƠN (X.DƯƠNG) H.ỨNG MÀU ĐƠN (X.DƯƠNG)

zz H.ỨNG MÀU ĐƠN (TÍM) H.ỨNG MÀU ĐƠN (TÍM)

R Tùy vào đối tượng và cài đặt máy ảnh, trong một số trường hợp ảnh có thể bị có hạt

hoặc khác nhau về độ sáng và màu sắc.

Adv.Adv. NÂNG CAO NÂNG CAOChế độ này kết hợp sự đơn giản của “ngắm và chụp” với các kỹ thuật

chụp ảnh phức tạp. Tùy chọn A Adv. CHẾ ĐỘ có thể được sử dụng

để chọn các chế độ nâng cao sau đây:

31Thông tin thêm về Chụp Ảnh

Chế Độ Chụp

■ r PANORAMA DC 360Làm theo hướng dẫn trên màn hình để chụp các ảnh được

tự động nối lại để tạo thành một ảnh toàn cảnh. Máy ảnh

sẽ thu nhỏ hết cỡ và độ phóng vẫn giữ nguyên ở góc rộng

nhất cho đến khi chụp xong.

1 Để chọn các góc mà bạn sẽ lấy toàn cảnh cho máy ảnh khi chụp, bấm chọn

xuống. Bấm nút chọn trái hoặc phải để đánh dấu chọn góc và bấm MENU/OK.

2 Bấm chọn phải để xem lựa chọn các hướng toàn cảnh. Bấm nút chọn trái

hoặc phải để đánh dấu chọn toàn cảnh và bấm MENU/OK.

3 Bấm nút chụp hết cỡ để bắt đầu ghi. Không cần giữ nút chụp trong quá trình

ghi.

4 Lia máy theo chiều thể hiện của mũi tên. Việc chụp sẽ tự

động kết thúc khi thanh tiến trình đã hết cỡ và toàn cảnh

đã được hoàn tất.

R Việc chụp kết thúc nếu nút chụp được nhấn hết cỡ trong quá

trình chụp. Không chụp được ảnh toàn cảnh nếu nút chụp

được nhấn trước khi máy ảnh được lia đến 120 °.

120

Thanh tiến trình

32 Thông tin thêm về Chụp Ảnh

Chế Độ Chụp

Q Ảnh toàn cảnh được tạo ra từ nhiều khung hình. Trong một số trường hợp máy ảnh có

thể ghi lại một góc lớn hoặc nhỏ hơn so với góc được chọn hoặc không thể gắn các

khung với nhau một cách hoàn hảo. Phần cuối của ảnh toàn cảnh có thể không được

ghi lại nếu việc chụp kết thúc trước khi ảnh toàn cảnh hoàn tất.

Q Việc chụp có thể bị gián đoạn nếu máy ảnh được lia quá nhanh hoặc quá chậm. Lia

máy theo hướng khác với hướng thể hiện của mũi tên sẽ hủy việc chụp.

Q Có thể không đạt được kết quả mong đợi với các đối tượng đang di chuyển, đối tượng

gần máy ảnh, các đối tượng không thay đổi như bầu trời hoặc đồng cỏ, đối tượng

đang chuyển động liên tục như sóng và thác nước, hoặc các đối tượng có thay đổi lớn

về độ sáng. Ảnh toàn cảnh có thể bị mờ nếu đối tượng quá tối.

zz

Chọn z cho ảnh toàn cảnh 360 ° liền mạch có thể phát lại trong một vòng lặp (P 68).

R Tùy chọn t LƯU DỮ LIỆU > LƯU ẢNH GỐC có thể được dùng để ghi lại ảnh toàn

cảnh v ngoài ảnh z liền mạch (P 121).

Q Tùy theo đối tượng và điều kiện chụp, máy ảnh có thể tạo ra kết quả sai lệch hoặc

ảnh toàn cảnh v. Trên và dưới của vùng hiển thị trong màn hình chụp bị cắt bớt và

các sọc trắng có thể xuất hiện ở trên và dưới của màn hình.

Để Có Kết Quả Tốt Nhất Để Có Kết Quả Tốt Nhất

Để có kết quả tốt nhất, di chuyển máy ảnh theo vòng tròn nhỏ ở tốc độ ổn định, giữ

máy ảnh nằm ngang và cẩn thận chỉ lia theo chiều như thể hiện của hướng dẫn. Nếu

không đạt được các kết quả mong muốn, hãy thử lia với tốc độ khác.

33Thông tin thêm về Chụp Ảnh

Chế Độ Chụp

■ i LNÉT C.NGHIỆPMáy ảnh chụp ba lần mỗi khi nút chụp được nhấn, làm mềm

nền để nhấn mạnh đối tượng chính. Có thể điều chỉnh mứ c

độ lám mờ trướ c khi chụ p bằ ng cá ch xoay bá nh chọ n chế

độ . Sử dụng chụp chân dung hoặc ảnh hoa tương tự như

ảnh do máy SLR chụp.

R Việc làm mềm không thể áp dụng cho các đối tượng nền quá gần với các chủ thể

chính. Nếu một thông báo cho biết máy ảnh không thể tạo hiệu ứng được hiển thị

khi máy ảnh lấy nét thì thử lùi ra khỏi chủ thể và phóng to. Máy ảnh có thể không làm

mềm được nền nếu đối tượng đang di chuyển; nếu có thông báo nhắc nhở, kiểm tra

kết quả và thử lại.

Q Giảm che phủ khung.

34 Thông tin thêm về Chụp Ảnh

Chế Độ Chụp

■ j ÍT AS CNGHIỆPMỗi lần nhấn nút chụp, máy ảnh chụp bốn lần và kết hợp

vào một bức ảnh duy nhất. Sử dụng để giảm nhiễu và mờ khi

chụp ảnh đối tượng ít ánh sáng hoặc chủ thể tĩnh với tỷ lệ

thu phóng cao.

R Có thể không tạo được một bức ảnh kết hợp duy nhất với một

số cảnh hoặc nếu đối tượng hoặc máy ảnh di chuyển trong khi chụp. Không di chuyển

máy ảnh cho đến khi chụp xong.

LNÉT C.NGHIỆP/ÍT AS CNGHIỆP LNÉT C.NGHIỆP/ÍT AS CNGHIỆP

Để lưu ảnh chưa qua xử lý được chụp ở chế độ này, chọn BẬ T cho t LƯU DỮ LIỆU >

LƯU ẢNH GỐC (P 121).

Q Giữ máy ảnh ổn định trong quá trình chụp.

35Thông tin thêm về Chụp Ảnh

Chế Độ Chụp

■ j PHA SÁNGTạo ảnh kết hợp hai phơi sáng.

1 Chụp ảnh đầu tiên.

2 Bấm MENU/OK. Ảnh đầu tiên sẽ được hiển thị đè lên trên màn hình thông qua

các ống kính như một hướng dẫn để chụp ảnh thứ hai.

R Để quay trở lại Bước 1 và chụp lại ảnh đầu tiên, bấm nút chọn bên trái. Để lưu ảnh

đầu tiên và thoát ra ngoài mà không tạo đa phơi sáng, bấm DISP/BACK.

3 Chụp ảnh thứ hai.

4 Bấm MENU/OK để tạo đa phơi sáng, hoặc bấm nút chọn bên trái để quay trở lại

Bước 3 và chụp lại ảnh thứ hai.

36 Thông tin thêm về Chụp Ảnh

Chế Độ Chụp

SP SP LỰA CHỌN CẢNH LỰA CHỌN CẢNHChế độ này cung cấp một lựa chọn các “cảnh”, mỗi cảnh thích nghi với

các điều kiện chụp cụ thể hoặc một loại đối tượng cụ thể. Sử dụ ng

tùy chọn A LỰA CHỌN CẢNH để chọn cảnh được gán cho vị trí SP

trên nút xoay chọn chế độ.

CảnhCảnh Mô tảMô tả

hh CHÂN DUNG CHÂN DUNG Chọn chụp chân dung.

ZZ CHÂN DUNG NÂNG CAO CHÂN DUNG NÂNG CAO Chọn hiệu ứng làn da mịn màng khi chụp chân dung.

MM PHONG CẢNH PHONG CẢNH Chọn chụp ảnh ban ngày tòa nhà và khung cảnh.

NN THỂ THAO THỂ THAO Chọn khi chụp đối tượng chuyển động.

OO ĐÊM ĐÊM Chọn chế độ này để chụp với cảnh quá ít ánh sáng hoặc cảnh đêm.

HH ĐÊM (CHÂN MÁY) ĐÊM (CHÂN MÁY) Chọn chế độ này để chụp tốc độ chậm khi chụp vào ban đêm.

pp PHÁO HOA PHÁO HOATốc độ trập chậm được sử dụng để chụp cảnh ánh sáng mở rộng của pháo

hoa.

QQ HOÀNG HÔN HOÀNG HÔNChọn chế độ này để ghi lại màu sắc sống động trong những cảnh bình minh

và hoàng hôn.

RR TUYẾT TUYẾTChọn chụp nét, sống động để chụp được ánh sáng của cảnh bao phủ bởi

tuyết sáng lóng lánh.

37Thông tin thêm về Chụp Ảnh

Chế Độ Chụp

CảnhCảnh Mô tảMô tả

ss BIỂN BIỂNChọn chụp nét, sống động để chụp được độ sáng của những bãi biển ngập

nắng.

ff DƯỚI NƯỚC DƯỚI NƯỚC Giảm các viền màu lam thường liên quan với ánh sáng dưới nước.

UU TIỆC TIỆC Chụp ánh sáng nền trong nhà trong điều kiện ánh sáng yếu.

VV HOA LÁ HOA LÁ Chọn để chụp cận cảnh hoa sống động.

WW CHỮ CHỮ Chụp ảnh rõ ràng văn bản hoặc bản vẽ trong in ấn.

M M THỦ CÔNG THỦ CÔNGTrong chế độ này, bạn chọn cả tốc độ trập và khẩu độ. Nếu muốn,

bạn có thể thay đổi phơi sáng bằng các giá trị do máy đưa ra.

Xoay bá nh chọ n chế độ để đặ t tố c độ mán trậ p hoặ c khẩ u

độ . Xoay nú t chọ n lên (d) để thay đổ i mụ c thiế t lậ p giữ a

tố c độ mán trậ p vá khẩ u độ . 1000 F2. 5 800

-2

0-1

1

32

-3 Tốc độ trập

Khẩu độ

Q Nhiễu kiểu điểm pixel sáng theo khoảng cách ngẫu nhiên có thể xuất hiện khi để phơi

sáng lâu.

Q Tốc độ màn trập bị hạn chế tùy thuộc vào thiết lập ISO.

Q Nếu tốc độ chụp được hiển thị bằng màu đỏ ở khẩu độ đã chọn, ảnh sẽ được chụp mà

không có tốc độ chụp đã chọn.

38 Thông tin thêm về Chụp Ảnh

Chế Độ Chụp

Chỉ Báo Phơi Sáng Chỉ Báo Phơi Sáng

Mức độ mà ảnh thiếu sáng hoặc dư sáng với các thiết lập hiện

tại sẽ được hiển thị bằng chỉ báo phơi sáng.

1000 F2. 5 800

-2

0-1

1

32

-3

AA AE ƯU TIÊN KHẨU ĐỘ AE ƯU TIÊN KHẨU ĐỘBạn chọn khẩu độ bằng cách sử dụng nút lăn khẩu độ, trong khi máy

ảnh điều chỉnh tốc độ màn trập cho bù sáng tối ưu.

Q Nếu không đạt được phơi sáng chính xác ở khẩu độ được chọn

thì tốc độ chụp sẽ hiển thị bằng màu đỏ. Điều chỉnh khẩu độ

đến khi đạt được phơi sáng thích hợp. Nếu đối tượng ở ngoài

phạm vi đo sáng của máy ảnh thì hiển thị tốc độ trập sẽ hiện

“---”. Nhấn nút chụp nửa chừng để đo phơi sáng lần nữa. 1000 F2. 8 800±0

Khẩu độ

39Thông tin thêm về Chụp Ảnh

Chế Độ Chụp

S S AE ƯU TIÊN TỐC ĐỘ AE ƯU TIÊN TỐC ĐỘBạn chọn tốc độ chụp bằng cách sử dụng nút lăn khẩu độ, trong khi

máy ảnh điều chỉnh khẩu độ cho bù sáng tối ưu.

Q Nếu không đạt được phơi sáng chính xác ở tốc độ chụp được

chọn thì khẩu độ sẽ hiển thị bằng màu đỏ. Điều chỉnh tốc độ

chụp đến khi đạt được phơi sáng thích hợp. Nếu đối tượng ở

ngoài phạm vi đo sáng của máy ảnh thì hiển thị khẩu độ sẽ hiện

“F---”. Nhấn nút chụp nửa chừng để đo phơi sáng lần nữa.

Q Nếu tốc độ chụp được hiển thị bằng màu đỏ ở khẩu độ đã

chọn, ảnh sẽ được chụp mà không có tốc độ chụp đã chọn.

1000 F2. 8 800±0

Tốc độ trập

40 Thông tin thêm về Chụp Ảnh

Chế Độ Chụp

PP LẬP TRÌNH AE LẬP TRÌNH AEMáy ảnh tự động đặt phơi sáng.

Q Nếu đối tượng ở ngoài phạm vi đo sáng của máy ảnh thì hiển thị tốc độ trập và khẩu

độ màn hình sẽ hiện “---”. Nhấn nút chụp nửa chừng để đo phơi sáng lần nữa.

Hoán Chuyển Chương Trình Hoán Chuyển Chương Trình

Xoay bá nh chọ n chế độ để chọn kế t hợ p tố c độ mán trậ p vá khẩ u độ theo mong

muố n. Giá trị mặc định có thể được khôi phục bằng cách nâng fl ash hoặc tắt máy

ảnh. Để sử dụng hoán chuyển chương trình, tắt đèn fl ash. Ngoà i ra, tù y chọ n trừ

AUTO phả i đượ c chọ n là U DẢ"I TƯƠNG PHẢ N và N ISO.

1000 F2. 8 800±0

Tốc độ trập

Khẩu độ

41Thông tin thêm về Chụp Ảnh

Chế Độ Chụp

CC TÙY CHỈNH TÙY CHỈNHTrong các chế độ P, S, A, và M, tùy chọn K ĐẶT TÙY CHỈNH trong

menu chụp (P 102) có thể được sử dụng để lưu các cài đặt má y

ả nh hiện tại. Các thiết lập này được gọi lại mỗi khi nút xoay chế độ

xoay sang C (chế độ tùy chỉnh).

Menu/Menu/

thiết lậpthiết lậpLưu thiết lậpLưu thiết lập

Menu chụpMenu chụp

N ISO, O KÍCH CỠ ẢNH, T CHẤT LƯỢNG ẢNH, U DẢI TƯƠNG PHẢN,

P GIẢ LẬP MÀU PHIM, f MÀU SẮC, q ĐỘ SẮC NÉT, r TÔNG VÙNGSÁNG,

s TÔNG VÙNG TỐI, h GIẢM NHIỄU, b NHẬN DIỆN KH.MẶT, V CHẾ ĐỘ AF,

FF CHẾ ĐỘ LẤY NÉTCHẾ ĐỘ LẤY NÉT, I ĐỘ BÙ NHÁY SÁNG, C QUANG TRẮ C,

D CÂN BẰNG TRẮNG, R LIÊN TỤC, W CÀI ĐẶT QUAY PHIM

Menu thiết Menu thiết

lậplậpC ĐÈN LẤY NÉT, R ZOOM KTS TH. MINH

KhácKhácChế độ macro (F), chế độ fl ash (N), tốc độ chụp, khẩu độ, các tùy chọn hiển thị

màn hình (DISP/BACK), bù phơi sáng (d)

Q Khi máy ảnh tắt, R ZOOM KTS TH. MINH ngừng hoạt động.

42 Thông tin thêm về Chụp Ảnh

Khóa Lấy Nét Khóa Lấy NétĐể biên soạn ảnh với các đối tượng lệch tâm:

1 Lấy nét: Định vị đối tượng vào khung lấy nét và bấm

nửa chừng nút chụp để khóa lấy nét và phơi sáng. Lấy

nét và phơi sáng sẽ vẫn bị khóa trong khi nút chụp

được bấm nửa chừng (khóa AF/AE).1000 F2. 8 800±0

2 Soạn lại: Giữ nút bấm nửa chừng.

1000 F2. 8 800±0

3 Chụp: Nhấn nút bấm hết cỡ phần còn lại.

R Chứ c năng náy khả dụ ng khi n AF ĐƠN đượ c chọ n cho F CHẾ ĐỘ LẤ Y NÉ T (P 57).

43Thông tin thêm về Chụp Ảnh

Khóa Lấy Nét

Tự động lấy nét Tự động lấy nét

Mặc dù máy ảnh có hệ thống tự động lấy nét chính xác cao, máy có thể không lấy nét

được cho các đối tượng được liệt kê dưới đây. Nếu máy ảnh không thể lấy nét, thì lấy

nét vào chủ thể khác ở cùng khoảng cách và sử dụng khóa lấy nét để soạn lại ảnh.

• Đối tượng quá bóng như gương hoặc thân xe.

• Các đối tượng chuyển động nhanh.

• Đối tượng chụp qua cửa sổ hoặc một vật phản chiếu khác.

• Đối tượng tối màu và đối tượng hấp thụ hơn là phản chiếu

ánh sáng, chẳng hạn như tóc hay lông thú.

• Đối tượng phi vật chất, chẳng hạn như khói thuốc lá hoặc

lửa.

• Đối tượng ít tương phản với nền (ví dụ: đối tượng mặc

quần áo có màu giống như nền).

• Đối tượng đặt ở phía trước hoặc phía sau một đối tượng

có độ tương phản cao cũng có trong khung lấy nét (ví dụ:

một đối tượng được chụp trên nền của các yếu tố tương

phản cao).

44 Thông tin thêm về Chụp Ảnh

d d Bù Sáng Bù SángĐể điều chỉnh bù sáng khi chụp ảnh rất sáng, rất tối, hay

đối tượng có độ tương phản cao, nhấn chọn lên (d).

Nhấn chọn lên hoặc xuống hoặc sử dụng nút lăn khẩu độ

để chọn giá trị bù sáng và sau đó nhấn MENU/OK.

Chọn giá trị (+) dương để

tăng phơi sáng

Chọn giá trị (−) âm để giảm

phơi sáng

R Bù sáng không được thiết lập lại khi tắt máy ảnh; để khôi phục lại kiểm soát phơi sáng

bình thường, hãy chọn giá trị ± 0.

45Thông tin thêm về Chụp Ảnh

F F Chế Độ Cận Cảnh (Cận cảnh) Chế Độ Cận Cảnh (Cận cảnh)Để chụp cận cảnh, bấm nút chọn trái (F) và chọn F. Sử

dụng điều khiển zoom để biên soạn ảnh (P 23).

Để thoát chế độ cận cảnh, nhấn nút chọn trái (F) và chọn

OFF. OFF

OFF

R Nên sử dụng chân máy để ngăn chặn ảnh bị mờ do máy ảnh rung lắc.

R Bóng đổ do ống kính có thể xuất hiện trong ảnh chụp với đèn fl ash ở khoảng rất ngắn.

Thu nhỏ hoặc tăng khoảng cách với đối tượng.

46 Thông tin thêm về Chụp Ảnh

N N Sử dụng đèn Flash (Đèn Flash Siêu Thông Minh) Sử dụng đèn Flash (Đèn Flash Siêu Thông Minh)Khi đèn fl ash được sử dụng, hệ thống Super-Intelligent Flash (Đèn Flash Siêu

Thông Minh) của máy ảnh ngay lập tức phân tích cảnh dựa trên các yếu tố như

độ sáng của đối tượng, vị trí của đối tượng trong khung, và khoảng cách đến

máy ảnh. Đầu ra đèn fl ash và độ nhạy sáng được điều chỉnh để đảm bảo rằng

đối tượng chính được phơi sáng một cách chính xác trong khi vẫn giữ đuợc các

hiệu ứng của ánh sáng nền xung quanh, ngay cả với ánh sáng yếu trong nhà. Sử

dụng đèn fl ash khi ánh sáng yếu, ví dụ như khi chụp vào ban đêm hoặc trong

nhà dưới ánh sáng thấp.

1 Trượt nút bật fl ash để nâng fl ash.

47Thông tin thêm về Chụp Ảnh

N Sử dụng đèn Flash (Đèn Flash Siêu Thông Minh)

2 Bấm nút chọn phải (N) và chọn từ chế độ fl ash sau:

Tùy chọnTùy chọn Mô tảMô tả

AUTOAUTO//KK * Đèn fl ash sáng khi cần thiết. Khuyên dùng trong hầu hết

các tình huống.

NN//LL *

Đèn fl ash bật sáng mỗi khi chụp ảnh. Sử dụng cho các đối

tượng ngược sáng hoặc cho màu sắc tự nhiên khi chụp

trong ánh sáng đủ sáng.

PPĐèn fl ash không sáng ngay cả khi đối tượng quá tối. Nên

sử dụng giá ba chân.

AA//MM *

Chụp cả đối tượng chính và nền dưới ánh sáng thấp (lưu

ý rằng những cảnh sáng rực rỡ có thể bị phơi sáng quá

mức).

T.ĐỘNG BẬT FLASH

Tùy theođiều kiện chụp

* Biểu tượng J cho biết Dò Tìm Khuôn Mặt Thông Minh và loại bỏ mắt đỏ đang bật và sẽ được

sử dụng để giảm thiểu “mắt đỏ” do fash phản chiếu từ đồng tử của đối tượng chân dung.

R Chúng tôi khuyên bạn nên hạ đèn fl ash khi máy ảnh tắt. Lưu ý rằng đèn fl ash sẽ không

bật sáng khi hạ xuống.

R Nếu đèn fl ash sáng, p sẽ được hiển thị khi nút chụp được nhấn một nửa. Ở tốc độ

trập chậm, k sẽ xuất hiện trong màn hình hiển thị để cảnh báo ảnh có thể bị mờ; nên

sử dụng chân máy.

R Đèn fl ash có thể sáng nhiều lần với mỗi lần chụp. Không di chuyển máy ảnh cho đến

khi chụp xong.

R Đèn fl ash có thể làm mờ ảnh.

48 Thông tin thêm về Chụp Ảnh

h h Sử dụng Tự Định giờ Sử dụng Tự Định giờĐể sử dụng tự định giờ, bấm nút chọn xuống (h) và chọn

các tùy chọn sau:

OFF

OFF

Tùy chọnTùy chọn Mô tảMô tả

T (OFF) Tắt tự định giờ.

S (10 GIÂY)

Nút chụp được nhả mười giây sau khi nút chụp được nhấn. Sử dụng để tự chụp

chân dung. Đèn hẹn giờ trên mặt trước của máy ảnh bật sáng khi bộ đếm thời gian

bắt đầu chạy và bắt đầu nhấp nháy ngay trước khi ảnh được chụp.

R (2 GIÂY)

Nút chụp được nhả hai giây sau khi nút chụp được nhấn. Để giảm hiện tượng mờ

do máy ảnh di chuyển khi bấm nút chụp ảnh. Đèn tự định giờ sẽ nhấp nháy khi bộ

đếm thời gian đếm ngược.

49Thông tin thêm về Chụp Ảnh

Nút E-Fn Nút E-FnNhấ n nú t E-Fn để sử dụ ng menu E-Fn (chứ c năng mở rộ ng).

Mỗ i vai trò đượ c đả m nhiệ m bở i nú t a, nú t t và nú t chọ n lên, xuố ng, trá i và

phả i có thể đượ c sử dụ ng trong menu E-Fn. Bạn cũ ng có thể thay đổ i chứ c năng

đượ c gá n cho vò ng điề u khiể n.

R Nhấn lại nút E-Fn để trở về chế độ chụp.

■ Sử dụng Menu E-Fn NÚT T CHỌN

Sẵn có các tùy chọn sau:

ISO (P 90)/ KÍCH CỠ ẢNH (P 92)/CHẤT LƯỢNG ẢNH (P 93)/

DẢI TƯƠNG PHẢN (P 93)/ GIẢ LẬP MÀU PHIM (P 94)/

CÂN BẰNG TRẮNG (P 95)/ LIÊN TỤC (P 52)/QUANG TRẮC (P 98)/

CHẾ ĐỘ AF (P 99)/CHẾ ĐỘ LẤY NÉT (P 57)/VÙNG LẤY NÉT (P 59)/

DÒ TÌM KH.MẶT (P 60)/ZOOM KTS TH. MINH (P 120)/

GI.TIẾP KHÔNG DÂY (P 71)

1 Chọ n E E-Fn NÚ T T CHỌ N trong menu chụ p. Menu

E E-Fn NÚT T CHỌN được hiển thị. NHẤN NÚTTHAY ĐỔICHỨC NĂNG

CÀI ĐẶT

E-Fn NÚT T CHỌN

50 Thông tin thêm về Chụp Ảnh

Nút E-Fn

2 Nhấn nút để điều chỉnh.

3 Tô sáng các mục và nhấn nút chọn lên hoặc xuống để xem các tùy chọn,

sau đó tô sáng một tùy chọn và nhấn MENU/OK.

■ Thay đổ i chứ c năng đượ c gá n cho vò ng điề u khiể n

Cá c tÙy chọ n sau khả dụ ng:

MẶ C ĐỊ NH (P 4)/PHƠI SÁNG (P 44)/ISO (P 90)/CÂN BẰNG TRẮNG (P 95)/

GIẢ LẬP MÀU PHIM (P 94)/LIÊN TỤC (P 52)/PHÓNG TO (P 23)

1 Bấ m nú t E-Fn.

2 Xoay vò ng điề u khiể n. Menu TH.LẬPVÒ NGĐ.KHIỂN đượ c hiể n thị .

3 Xoay vò ng điề u khiể n để đánh dấu tù y chọ n.

4 Bấ m MENU/OK.

51Thông tin thêm về Chụp Ảnh

Nút E-Fn

Cá c tù y chọ n củ a vò ng điề u khiể n trừ khi vò ng điề u khiể n đượ c đặ t là mặ c đị nh Cá c tù y chọ n củ a vò ng điề u khiể n trừ khi vò ng điề u khiể n đượ c đặ t là mặ c đị nh

Dướ i đây là cá c tù y chọ n và thao tá c khả dụ ng trừ khi vò ng điề u khiể n đượ c đặ t là

MẶ C ĐỊ NH.

■■ Để lấ y né t tự độ ngĐể lấ y né t tự độ ng

Chế độ Chế độ

Tù y chọ nTù y chọ n SS BB PP AA SS MM Adv.Adv. FilterFilter SPSP PhimPhim

PHƠI SÁNGPHƠI SÁNG ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔*2*2 ✔✔

ISOISO ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ *1*1

CÂN BẰNG TRẮNGCÂN BẰNG TRẮNG ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

GIẢ LẬP MÀU PHIMGIẢ LẬP MÀU PHIM ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

LIÊN TỤCLIÊN TỤC ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔*2*2

PHÓNG TOPHÓNG TO ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

■■ Để lấ y né t tayĐể lấ y né t tay*3*3

Chế độ Chế độ

Tù y chọ nTù y chọ n SS BB PP AA SS MM Adv.Adv.*4*4 FilterFilter SPSP PhimPhim

PHƠI SÁNGPHƠI SÁNG MFMF MFMF MFMF MFMF MFMF ✔✔ ✔✔ MFMF*5*5 MFMF

ISOISO MFMF MFMF MFMF MFMF MFMF MFMF*6*6 MFMF

CÂN BẰNG TRẮNGCÂN BẰNG TRẮNG MFMF MFMF MFMF MFMF MFMF MFMF*6*6 MFMF

GIẢ LẬP MÀU PHIMGIẢ LẬP MÀU PHIM ✔✔ MFMF MFMF MFMF MFMF MFMF ✔✔ MFMF*6*6 MFMF

LIÊN TỤCLIÊN TỤC ✔✔ MFMF MFMF MFMF MFMF MFMF MFMF*5*5 MFMF

PHÓNG TOPHÓNG TO ✔✔ MFMF MFMF MFMF MFMF MFMF ✔✔ ✔✔ MFMF*5*5 MFMF

*1 Khả dụ ng cho *1 Khả dụ ng cho jj..

*2 Không khả dụ ng cho *2 Không khả dụ ng cho pp..

*3 “MF” cho biế t vò ng điề u khiể n đượ c sử dụ ng để lấ y nét bằ ng tay khi *3 “MF” cho biế t vò ng điề u khiể n đượ c sử dụ ng để lấ y nét bằ ng tay khi NN được chọn cho được chọn cho FF CHẾ ĐỘ LẤY NÉ TCHẾ ĐỘ LẤY NÉ T ( (PP 57). 57).

*4 Tấ t cả tù y chọ n chuyể n về MF cho *4 Tấ t cả tù y chọ n chuyể n về MF cho jj..

*5 Không phả i MF mà là cá c tù y chọ n đượ c gá n khả dụ ng cho *5 Không phả i MF mà là cá c tù y chọ n đượ c gá n khả dụ ng cho ZZ..

*6 Không phả i MF cũ ng không phả i cá c tù y chọ n đượ c gá n khả dụ ng cho *6 Không phả i MF cũ ng không phả i cá c tù y chọ n đượ c gá n khả dụ ng cho ZZ..

R Bạ n cũ ng có thể gá n chứ c năng cho vò ng điề u khiể n bằ ng cá ch chọ n z TH.

LẬPVÒ NGĐ.KHIỂN trong menu chụ p.

52 Thông tin thêm về Chụp Ảnh

RR Chụp Liên Tục Chụp Liên TụcĐể chụp chuyển động trong một loạt các ảnh, bấm

MENU/OK chọn R LIÊN TỤC trong menu chụp, và chọn từ

các tùy chọn được liệt kê trong phần này.

Tùy chọnTùy chọn PP

BB ẢNH TĨNH ẢNH TĨNH ——

II nn ẢNH ĐẦU ẢNH ĐẦU 5353

PP CHỤP K.HÌNH ĐẸP NHẤT CHỤP K.HÌNH ĐẸP NHẤT 5353

OO AE BKT AE BKT 5555

WW ISO BKT ISO BKT 5555

XX CHỤP GIẢ LẬP PHIM CHỤP GIẢ LẬP PHIM 5555

YY BKT DẢI TƯƠNG PHẢN BKT DẢI TƯƠNG PHẢN 5656

R Đèn fl ash tự động tắt. Chế độ đèn fl ash được chọn trước đó được phục hồi khi B

được chọn cho R LIÊN TỤC.

R Tố c độ khung hì nh có thể thay đổ i theo tố c độ mà n trậ p hoặ c khung cả nh.

R Lấ y né t và phơi sá ng củ a khung hì nh đầ u tiên đượ c á p dụ ng cho toà n bộ chuỗ i. Nế u

bạ n muố n má y ả nh tự độ ng điều chỉnh lấ y né t và phơi sá ng khi đang chụ p liên tiế p,

chọ n b ở F CHẾ ĐỘ LẤ Y NÉ T rồ i chọ n O cho tố"c độ khung hì nh.

R Số lượng ảnh có thể chụp trong một lần chụp khác nhau tùy theo thiết lập cảnh và

máy ảnh. Có thể phải cần thêm thời gian để ghi lại hình ảnh khi chụp xong.

53Thông tin thêm về Chụp Ảnh

R Chụp Liên Tục

■ I n ẢNH ĐẦUMáy ảnh chụp ảnh trong khi nút chụp được bấm. Để chọn tỷ lệ khung hình:

1 Nhấn nút chọn trái hoặc phải để chọn tỷ lệ khung hình và

nhấn MENU/OK để chọn và quay lại chế độ chụp.

■ P CHỤP K.HÌNH ĐẸP NHẤTMáy ảnh chụp một loạt ảnh, bắt đầu trước khi và kết thúc sau khi nút chụp được

nhấn.

1 Bấm nút chọn phải khi máy ảnh đang ở trong chế độ chụp.

2 Chọn tỷ lệ khung hình hiện tại và bấm nút chọn phải, sau đó bấm nút chọn

lên hoặc xuống để chọn một giá trị mới và bấm MENU/OK để chọn.

Q Một số tỷ lệ khung hình có thể giảm số lượng các bức ảnh có.

3 Đánh dấu chọn số lượng ảnh và bấm nút chọn phải.

Nhấn bộ chọn trái hoặc phải làm để lựa chọn cách ảnh

được phân phối (số ảnh bên trái được chụp trước và số

ảnh bên phải được chụp sau khi nút chụp được nhấn). Bấm MENU/OK khi thiết lập xong và bấm DISP/BACK để trở

về chế độ chụp.

Số lượng ảnh

mỗi lần chụp

8SHUTTER

CÀI ĐẶT CHỤP LIÊN TỤC

ĐẶT HỦY

KHUNG

Phân bố

THẤP

54 Thông tin thêm về Chụp Ảnh

R Chụp Liên Tục

4 Chụ p ả nh. Máy ảnh sẽ bắt đầu ghi trong khi nút chụp được bấm nửa chừng

và hoàn tất việc chụp khi nút chụp được bấm hết cỡ. Hình minh họa cho

thấy một lần chụp tám ảnh, ba ảnh trước khi nút chụp được nhấn và bốn

ảnh sau khi nút chụp được nhấn.

Nút chụp được

bấm nửa chừng

Nút chụp được bấm

hết cỡ còn lại

Ảnh chụp “trước” Ảnh chụp “sau”

Q Nếu nút chụp được bấm hết cỡ còn lại trước khi số lượng khung hình được lựa

chọn cho phần “trước” được ghi thì các khung còn lại sẽ được chụp sau khi nút

chụp được bấm hết cỡ còn lại.

Q Nếu nút chụp được nhấn nửa chừng trong thời gian dài, máy ảnh sẽ bắt đầu ghi

ảnh trước khi nút chụp được bấm hết cỡ.

55Thông tin thêm về Chụp Ảnh

R Chụp Liên Tục

■ O AE BKTMỗi lần nhấn nút chụp, máy ảnh sẽ chụp ba ảnh: một ảnh sử dụng giá trị được

đo sáng cho độ phơi sáng, ảnh thứ hai được lấy giá trị phơi sáng quá cao bởi

lượng đã chọn cho nút chọn trái hoặc phải và ảnh thứ ba được lấy giá trị phơi

sáng quá thấp bởi cùng lượng này (máy ảnh có thể không sử dụng được gia

lượng bù trừ đã chọn nếu lượng giá trị phơi sáng quá cao hoặc quá thấp đó vượt

quá giới hạn của hệ thống đo phơi sáng).

■ W ISO BKTBấm nút chọn trái hoặc phải để đánh dấu một mức bracketing. Mỗi lần nút chụp

được thả ra, máy ảnh sẽ chụp ảnh với độ nhạy sáng hiện thời (P 90) và xử lý nó

để tạo hai bản bổ sung, một bản với độ nhạy sáng được nâng thêm và bản kia với

độ nhạy sáng được giảm bớt so với mức đã chọn (không phụ thuộc vào mức đã

chọn, độ nhạy sáng sẽ không vượt quá mức ISO 1600 và xuống dưới mức ISO 200).

■ X CHỤP GIẢ LẬP PHIM

Mỗi khi nút chụp được nhả, máy ảnh chụp một ảnh và xử lý để tạo ra các bản

sao có cài đặt giả lập phim được chọn cho X CHỤP GIẢ LẬP PHIM trong

menu chụp (P 94).

56 Thông tin thêm về Chụp Ảnh

R Chụp Liên Tục

■ Y BKT DẢI TƯƠNG PHẢNMỗi lần nút chụp được bấm, máy ảnh chụp ba lần ở các thiết lập U DẢI

TƯƠNG PHẢN khác nhau (P 93): V 100% cho ảnh thứ nhất, W 200% cho

ảnh thứ hai và X 400% cho ảnh thứ ba (N ISO không được vượt quá 3200;

không có giá trị nhỏ hơn 400 khi O được chọn cho O KÍCH CỠ ẢNH).

57Thông tin thêm về Chụp Ảnh

FF Chế Độ Lấy Nét Chế Độ Lấy NétĐể chọn cách máy ảnh lấy nét, nhấn MENU/OK để hiển thị

menu chụp ảnh và chọn từ tùy chọn CHẾ ĐỘ LẤY NÉT.

Có các tùy chọn sau:

Chế độChế độ Mô tảMô tả

NN LẤY NÉT LẤY NÉT

TAYTAY

Lấ y né t tay bằ ng vò ng điề u khiể n. Xoay vò ng điề u khiể n sang trá i để giả m hoặ c

sang phả i để tăng khoả ng cá ch lấ y né t. Chọn cho điều khiển lấy nét bằng tay hoặc

những trường hợp máy ảnh không thể lấy nét bằng cách sử dụng tự động lấy nét

(P 42). Tự động tắt Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh.

nn AF ĐƠNAF ĐƠN Việc lấy nét bị khóa khi nút chụp được bấm nửa chừng. Chọn cho các chủ thể

không chuyển động.

bb AF LIÊN AF LIÊN

TỤCTỤC

Má y ả nh liên tiế p điề u chỉ nh lấ y né t để phả n á nh sự thay đổ i khoả ng cá ch tớ i đố i

tượ ng khi nú t chụ p đượ c bấ m nử a chừ ng (lưu ý rằ ng điề u nà y là m cho điệ n năng

củ a pin nhanh hế t). Chọn cho các chủ thể chuyển động.

■ Đè n lấ y né tBạ n có thể kiể m tra né t bằ ng đè n lấ y né t.

Đè n lấ y né tĐè n lấ y né t Mô tả Mô tả

B Má y ả nh đang điề u chỉ nh lấ y né t.

z (phá t sá ng mà u

xanh lá cây)Má y ả nh có thể lấ y né t và vị trí lấ y né t đượ c cố đị nh khi n được chọn.

v (phá t sá ng

mà u xanh lá cây)

Má y ả nh có thể lấ y né t khi b được chọn.

R Vị trí lấ y né t thay đổ i để phả n á nh sự thay đổ i khoả ng cá ch tớ i đố i tượ ng.

A (nhấ p nhá y

mà u trắ ng)Má y ả nh không thể lấ y né t.

R M đượ c hiể n thị khi N đượ c chọ n cho F CHẾ ĐỘ LẤ Y NÉ T.

58 Thông tin thêm về Chụp Ảnh

F Chế Độ Lấy Nét

R Lấy Nét Bằng Tay• Sử dụ ng tù y chọ n I VÒNG ĐIỀU KHIỂN trong menu thiế t lậ p (P 115) để đả o

ngượ c chiề u xoay củ a vò ng điề u khiể n.• Má y ả nh sẽ không lấ y né t nế u vò ng điề u khiể n đượ c xoay qua điể m vô cực.

• Để lấy nét sử dụng tự động lấy nét, nhấn nút chọn trái. Có thể sử dụng tính năng này

để nhanh chóng lấy nét trên chủ thể đã chọn ở chế độ lấy nét thủ công.

R Nếu khuôn mặt được phát hiện khi b được chọn, biểu tượng o hiển thị và máy ảnh

sẽ liên tục điều chỉnh lấy nét để duy trì lấy nét trên khuôn mặt.

jj KiỂM TRA NÉT KiỂM TRA NÉT

Nế u BẬ T đượ c chọ n cho j KIỂM

TRA NÉ T trong menu thiế t lậ p

(P 115), xoay vò ng điề u khiể n sẽ

phó ng to hì nh ả nh hiể n thị trên mà n

hì nh LCD.

R Vùng kiểm tra lấy nét có thể được cuộn

(P 59).

1000 F2. 5 800 1000 F2. 5 800

Có thể xem những viền có độ tương phản nhiều nhất ở khoảng cách lấy nét hiện

tại bằng cách chọn ĐÁNH DẤU LẤY NÉT NHẤT cho c HỖ TRỢ MF (P 100).

59Thông tin thêm về Chụp Ảnh

Chọn Khung Lấy NétChọn Khung Lấy Nét

Khi t VÙNG được chọn cho V CHẾ ĐỘ AF trong menu

chụp, vị trí lấy nét có thể được thay đổi. Nhấn MENU/OK để

chọn F VÙNG LẤY NÉT trong menu chụp và sau đó nhấn

nút chọn lên, xuống, trái hoặc phải. Cài đặt sẽ có hiệu lực khi

bạn nhấn lại nút MENU/OK.Khung lấy nét

Điểm lấy nét

Khi tạo khung hình cho ảnh trên màn hình LCD, bạn có

thể chọn kích cỡ khung hình lấy nét. Bấ m MENU/OK, chọ n

F VÙ NG LẤ Y NÉ T trong menu chụ p, sau đó xoay bá nh

chọ n chế độ . Kích cỡ khung hình có thể được giảm tới 50%

hoặc phóng to lên tới 150%. Cài đặt sẽ có hiệu lực khi bạn

nhấn lại nút MENU/OK.

60 Thông tin thêm về Chụp Ảnh

b b Dò Tìm Khuôn Mặt Thông Minh Dò Tìm Khuôn Mặt Thông MinhDò Tìm Khuôn Mặt Thông Minh lấy nét và đo sáng khuôn mặt người ở bất cứ vị

trí nào trong khung, để máy ảnh không lấy nét nền khi chụp chân dung nhóm.

Chọn để chụp ảnh nhấn mạnh các đối tượng chân dung.

Để sử dụng Dò Tìm Khuôn Mặt Thông Minh, bấm MENU/

OK để hiển thị trình đơn chụp và chọn BẬT cho b DÒ

TÌM KH.MẶT. Máy ảnh có thể phát hiện khuôn mặt theo

hướng thẳng đứng hay nằm ngang, nếu phát hiện khuôn

mặt, nó sẽ được chỉ định bởi viền màu xanh lá cây. Nếu

có nhiều khuôn mặt trong khung hình, máy ảnh sẽ chọn

khuôn mặt gần trung tâm nhất, các khuôn mặt khác được

chỉ báo bằng các viền trắng.

Q Trong một số chế độ, máy ảnh có thể đặt phơi sáng cho cả khung chứ không chỉ là đối

tượng chân dung.

Q Nếu đối tượng di chuyển khi nút chụp được bấm, khuôn mặt có thể sẽ không nằm

trong vùng được chỉ báo bằng viền xanh khi ảnh được chụp.

61

Thông tin thêm về Xem lại Thông tin thêm về Xem lại Các Tùy Chọn Xem Lại Các Tùy Chọn Xem LạiĐể xem ảnh gần đây nhất trong màn hình LCD, bấm nút a.

100-0001100-0001

1 / 10001 / 1000 F4.4.5F4.5 22-1-1 33

Nhấn nút chọn phải để xem ảnh theo trình tự ghi, nút trái để xem ảnh theo trình

tự ngược lại. Giữ nút chọn để di chuyển nhanh đến khung mong muốn.

R Ảnh chụp bằng các máy ảnh khác được chỉ báo bằng biểu tượng m (“ảnh gift”) trong

khi xem lại.

Chụp Liên TụcChụp Liên TụcTrong trường hợp ảnh được chụp ở chế độ chụp liên tục, chỉ có khung đầu tiên

của mỗi loạt chụp sẽ được hiển thị. Bấm nút chọn xuống để chọn các ảnh khác

trong loạt chụp.

I I Yêu thích: Đánh Giá Ảnh Yêu thích: Đánh Giá ẢnhĐể đánh giá ảnh đang hiển thị trong khi xem lại toàn khung hình, bấm DISP/BACK

và bấm nút chọn lên và xuống để chọn từ không đến năm sao.

62 Thông tin thêm về Xem lại

Các Tùy Chọn Xem Lại

Zoom Xem Lại Zoom Xem LạiChọn i để phóng to ảnh hiển thị trong một khung xem lại; chọn j để thu

nhỏ. Khi ảnh được phóng to, có thể sử dụng nút chọn để xem các vùng của ảnh

hiện không được nhìn thấy trên màn hình hiển thị.

Cửa sổ điều hướng hiển thị

phần ảnh đang hiển thị

trong màn hình LCD

Chỉ báo zoom

Nhấn DISP/BACK để thoát zoom.

R Nếu những hình ảnh trước khi hoặc sau ảnh hiện tại có kích thước tương tự như hình

ảnh hiện tại, bạn có thể xoay nút xoay lệnh để xem các hình ảnh khác mà không thay

đổi tỉ lệ thu phóng. Tùy chọn này không có sẵn nếu hình ảnh không cùng kích thước

như hình ảnh hiện tại.

R Tỷ lệ zoom tối đa thay đổi theo kích thước ảnh. Chức năng zoom xem lại không thực

hiện được với các bản sao đã xén hoặc thay đổi kích cỡ hoặc được lưu ở kích cỡ a

hoặc nhỏ hơn.

63Thông tin thêm về Xem lại

Các Tùy Chọn Xem Lại

Xem Lại Nhiều Khung HìnhXem Lại Nhiều Khung HìnhĐể hiển thị nhiều ảnh, chọn j khi một ảnh được hiển thị toàn khung hình

trong màn hình LCD. Chọn j để tăng số lượng ảnh hiển thị từ hai đến chín,

hoặc một trăm, chọn i để xem ít ảnh hơn.

100-0001100-0001

Khi có hai hoặc nhiều ảnh hơn được hiển thị, sử dụng nút chọn để đánh dấu

các ảnh và nhấn MENU/OK để xem toàn khung hình có ảnh được đánh dấu. Trong

hiển thị chín và hàng trăm khung, sử dụng nút chọn lên hoặc xuống để xem

thêm ảnh.

64 Thông tin thêm về Xem lại

A A Xóa Ảnh Xóa ẢnhĐể xó a từ ng ả nh, nhiề u ả nh đượ c chọ n hoặ c toà n

bộ ả nh, bấ m nú t chọ n trên (b) và chọn từ những

tùy chọn bên dưới. Lưu ý rằng hình ảnh đã xóa

không thể được phục hồi. Sao chép ảnh quan trọng

sang máy tính hoặc thiết bị lưu trữ khác trước khi

tiến hành.

Tùy chọnTùy chọn Mô tảMô tả

KHUNGKHUNGNhấn nút chọn trái hoặc phải để di chuyển qua các ảnh và nhấn MENU/OK để xóa

ảnh hiện tại (hộp thoại xác nhận sẽ không được hiển thị).

CÁC HÌNH ĐÃ CHỌNCÁC HÌNH ĐÃ CHỌN

Chọn ảnh và nhấn MENU/OK để chọn hoặc bỏ chọn (ảnh trong tập ảnh hoặc trong

lệnh in được hiển thị theo S). Khi hoàn tất hoạt động, nhấn DISP/BACK để hiển thị

một hộp thoại xác nhận, sau đó chọn ĐỒNG Ý và bấm MENU/OK để xóa hình ảnh

được chọn.

MỌI KHUNG HÌNHMỌI KHUNG HÌNH

Hộp thoại xác nhận sẽ hiển thị, đánh dấu ĐỒNG Ý và bấm MENU/OK để xóa tất cả

các ảnh không được bảo vệ (nếu thẻ nhớ được lắp vào thì chỉ có những ảnh trên

thẻ nhớ sẽ bị ảnh hưởng; những ảnh trong bộ nhớ nội chỉ bị xóa nếu không có

thẻ nhớ được lắp vào). Nhấn DISP/BACK để hủy xóa; lưu ý rằng bất kỳ ảnh nào bị xóa

trước khi nhấn nút đều không thể phục hồi được.

R Không thể xóa ảnh được bảo vệ. Bỏ bảo vệ cho bất kỳ ảnh nào mà bạn muốn xóa

(P 109).

R Cũng có thể xóa ảnh bằng nút AA XÓA từ menu xem lại.

R Nếu thông báo xuất hiện cho biết ảnh được lựa chọn là một phần của trình tự in DPOF,

nhấn MENU/OK để xóa ảnh.

XÓA

QUAY LẠIĐẶT

KHUNGCÁC HÌNH ĐÃ CHỌN

MỌI KHUNG HÌNH

65Thông tin thêm về Xem lại

b b Tì m Kiế m Ả nh Tì m Kiế m Ả nhTìm kiếm ảnh.

1 Chọn b TÌM KIẾM ẢNH trong trình đơn phát lại, đánh dấu chọn một trong

những tiêu chí tìm kiếm ảnh sau và bấm MENU/OK:

• THEO NGÀY: Tìm kiếm theo ngày.

• THEO KHUÔN MẶT: Tìm kiếm khuôn mặt từ cơ sở dữ liệu nhận diện khuôn mặt.

• THEO I YÊU THÍCH: Tìm kiếm theo đánh giá.

• THEO CẢNH: Tìm kiếm theo cảnh.

• THEO LOẠI DỮ LIỆU: Tì m tấ t cả cá c bứ c ả nh, cá c bộ phim, cá c bứ c ả nh đượ c

chụ p vớ i chế độ chụ p liên tụ c, hoặ c tấ t cả cá c bứ c ả nh RAW.

• THEO ĐÁNH DẤU TẢI LÊN: Tìm tất cả các ảnh được lựa chọn để tải lên một nơi

đến cụ thể.

2 Chọn điều kiện tìm kiếm. Chỉ các ảnh phù hợp với điều kiện tìm kiếm mới

được hiển thị. Để xóa hoặc bảo vệ ảnh được chọn hoặc để xem kết quả

tìm kiếm trong một trình chiếu, bấm MENU/OK và chọn A XÓA (P 64),

D BẢO VỆ (P 109), hoặc I TRÌ NH CHIẾU SLIDE (P 106).

66 Thông tin thêm về Xem lại

m m Hỗ Trợ Tậ p Ả nh Hỗ Trợ Tậ p Ả nhTạo các tập ảnh từ các bức ảnh yêu thích của bạn.

Tạo Tập Ảnh Tạo Tập Ảnh 1 Chọn TẬP MỚI cho m HỖ TRỢ TẬP ẢNH trong trình đơn xem lại và chọn từ

các tùy chọn sau:

• CHỌN TỪ TOÀN BỘ: Chọn từ tất cả các hì nh ảnh có sẵn.

• CHỌN THEO T.KIẾM ẢNH: Chọn từ các ảnh khớp với các điều kiện tìm kiếm đã

chọn (P 65).

R Không thể chọ n ả nh cỡ a trở" xuố ng hay bấ t kỳ phim nà o cho tậ p ả nh.

2 Di chuyển qua các ảnh và bấm chọn lên để chọn hoặc bỏ chọn. Để hiển thị

ảnh hiện tại trên trang bìa, bấm nút chọn xuống. Nhấn MENU/OK để thoát ra

khi tập ảnh được hoàn tất.

R Ảnh đầu tiên được chọn sẽ tự động trở thành ảnh bìa. Bấm nút chọn xuống để

chọn một ảnh khác làm bìa.

3 Chọn HOÀN THÀNH TẬP ẢNH (để chọn tất cả ảnh, hoặc tất cả các ảnh phù

hợp với điều kiện tì m kiếm xá c đị nh cho tậ p, chọn CHỌN TOÀN BỘ). Tập mới

sẽ được thêm vào danh sách trong menu hỗ trợ tập ảnh.

Q Tập ảnh có thể chứa tới 300 ảnh.

Q Các tập không chứa ảnh nào sẽ tự động bị xóa.

67Thông tin thêm về Xem lại

m Hỗ Trợ Tậ p Ả nh

Xem Tập ẢnhXem Tập ẢnhĐánh dấu một tập trong trình đơn hỗ trợ tập ảnh và bấm MENU/OK để hiển thị

tập, sau đó bấm chọn trái và phải để cuộn qua các hình ảnh.

Biên Tập và Xóa Tập ẢnhBiên Tập và Xóa Tập ẢnhHiển thị tập ảnh và bấm MENU/OK. Các tùy chọn sau đây sẽ được hiển thị, chọn

tùy chọn mong muốn và làm theo hướng dẫn trên màn hình.

• BIÊN TẬP: Biên tập tập ảnh như mô tả trong “Tạo Tập Ảnh” (P 66).

• XÓA: Xóa tập ảnh.

Tập ảnh Tập ảnh

Có thể sao chép các tập ảnh vào máy tính bằng cách sử dụng phần mềm MyFinePix

Studio kèm theo máy.

68 Thông tin thêm về Xem lại

Xem Toàn CảnhXem Toàn CảnhNếu bạn bấm chọn xuống khi ảnh toàn cảnh được hiển thị toàn khung hình,

máy ảnh sẽ phát lại các ảnh từ trái sang phải hoặc từ dưới lên trên. Để tạm dừng

xem lại, bấm nút chọn xuống, để tiếp tục, bấm nút chọn xuống lần nữa. Để

trở lại xem toàn bộ khung hình, bấm chọn lên trong khi đang xem lại ảnh toàn

cảnh. Một khi được hiển thị trong phát lại toàn khung hình, ảnh toàn cảnh có

thể được phóng to hoặc thu nhỏ bằng cách sử dụng điều khiển thu phóng hoặc

xóa bằng cách nhấn chọn lên (b).

XEM

DỪNG TẠM DỪNG

R Phát lại ảnh toàn cảnh z theo vòng lặp vô tận (P 32); có thể điều khiển hướng phát

lại bằng cách nhấn chọn trái hoặc phải. Máy ảnh sẽ không tự động tắt khi đang phát

lại (P 118).

69Thông tin thêm về Xem lại

Xem Thông Tin Ảnh Xem Thông Tin ẢnhĐể xem thông tin ảnh, nhấn DISP/BACK để di chuyển quanh các chỉ báo (P 7)

cho đến khi màn hình sau xuất hiện:

:

::

: OFF

ISO 4001/250 F4.5

2 3-112/31/2050 10:00 AM

100-00014:3 N

q Dải tương phản w Chất lượng và kích thước ảnh

e Độ nhạy sáng r Tốc độ/khẩu độ màn trập

t Giả lập màu phim y Chế độ fl ash u Cân bằng trắng

i Bù sáng o Số thứ tự khung hình

!0 Ảnh (khu vực quá sáng nhấp nháy)

!1 Biểu đồ

Thông tin bổ sung cho ảnh Thông tin bổ sung cho ảnh

Bạ n có thể xem thông tin khá c củ a ả nh bằ ng cá ch xoay vò ng

điề u khiể n. Xoay vò ng điề u khiể n để chuyể n nộ i dung hiể n thị .

1/1000 F2. 8 1 31

D-RANGECOLORHIGHLIGHTTONE

WHITE BALANCE

: AUTO : STD : STD : STD : --- : Velvia : AUTO

SHADOWTONE

FILM SIM.SHARPNESS

R Điểm lấy nét tích cực được cho thấy bởi một biểu tượng “+”.

70 Thông tin thêm về Xem lại

Xem Thông Tin Ảnh

Phóng to Điểm Lấy NétPhóng to Điểm Lấy Nét

Xoay nú t chọ n xuố ng để phó ng to tạ i điể m lấ y né t. Bấm DISP/

BACK hoặc MENU/OK để quay trở lại phát lại toàn khung hình.

71

Mạng không dây Mạng không dâySử dụ ng mạ ng không dâySử dụ ng mạ ng không dâyBạ n có thể kế t nố i má y ả nh vớ i điệ n thoạ i thông minh hoặ c má y tí nh. Để biế t thông tin

về cá ch sử dụ ng mạ ng không dây, hã y truy cậ p trang web http://app.fujifilm-dsc.com/.

Kế t nố i vớ i điệ n thoạ i thông minhKế t nố i vớ i điệ n thoạ i thông minhKế t nố i vớ i điệ n thoạ i thông minh qua mạ ng không dây. Bấ m nú t Wi-Fi khi

đang phá t lạ i để tả i ả nh lên điệ n thoạ i thông minh hoặ c duyệ t ả nh từ xa

trên má y ả nh và chọ n ả nh để tả i xuố ng. Bạ n cũ ng có thể tả i xuống dữ liệ u

vị trí từ điệ n thoạ i thông minh. Trướ c khi bắ t đầ u, hã y tả i xuống ứ ng dụ ng

FUJIFILM Camera Application rồ i cà i đặ t ứ ng dụ ng nà y trên điệ n thoạ i thông

minh củ a bạ n. Bạn cũng có thể bật tùy chọ n nà y bằ ng r GI.TIẾP KHÔNG

DÂY từ menu phá t lạ i. Bạ n cũ ng có thể sử dụ ng tù y chọ n giao tiế p không

dây ở chế độ chụ p khi GI.TIẾP KHÔNG DÂY đượ c gá n trong menu E-Fn.

Lưu ả nh và o má y tí nhLưu ả nh và o má y tí nhBấ m và giữ nú t Wi-Fi khi đang phá t lạ i để lưu ả nh và o má y tí nh qua mạ ng

không dây. Trướ c khi bắ t đầ u, cà i đặ t ứ ng dụ ng FUJIFILM PC AutoSave và o

má y tí nh đí ch rồ i điề u chỉ nh thiế t lậ p theo mong muố n. Bạn cũng có thể

bật tù y chọ n nà y bằ ng s LƯU PC TỰ ĐỘ NG từ menu phá t lạ i.

72

Phim Phim Quay phim Quay phimBấm t để quay phim. Trong khi quay, các chỉ báo sau sẽ được hiển thị và âm

thanh sẽ được ghi lại qua micrô gắn trong (cẩn thận để không che micrô trong

khi quay).

18m39s98

Thời gian còn lại

Số lượng ảnh có thể

được chụp trong khi

quay phim

R Biểu tượng

Để kết thúc ghi, nhấn lại t. Việc quay phim tự động kết thúc khi phim đạt đến

thời lượng tối đa hoặc bộ nhớ đầy. Để biết thông tin về cảnh phim tối đa có thể

được ghi lại, xem trang 138.

Chọn Cảnh Tự Động Chọn Cảnh Tự Động

Trong chế độ S máy ảnh chọn cảnh theo điều kiện chụp và

loại đối tượng: d (chân dung), d (phong cảnh ít sáng), f (chân

dung ít sáng), c (phong cảnh), e (cận cảnh), g (chân dung ánh

sáng nền), hoặc a (các đối tượng khác).

18m39s98

Biểu Tượng Cảnh

73Phim

Quay phim

Chụp Ảnh Trong Khi Quay Chụp Ảnh Trong Khi Quay

Bấm nút chụp để chụp ảnh trong khi quay.

R Có thể chọn phương pháp ghi ảnh bằng cách sử dụng tùy chọn W CÀI ĐẶT QUAY PHIM >

CHỤP HÌNH KHI QUAY PHIM (P 102).

R Ảnh sẽ được lưu riêng với phim và không được coi là một phần của phim.

Q Không thể chụp được ảnh khi đang quay phim tốc độ cao.

Q Số hì nh ảnh có thể chụp bị giới hạn.

R Có thể điều chỉnh zoom trong khi đang quay phim.

R Nếu chủ thể quá tối, đèn hỗ trợ tự động lấy nét có thể bật sáng để hỗ trợ hoạt động

lấy nét. Để tắt đèn hỗ trợ tự động lấy nét, chọn TẮT cho C ĐÈN LẤY NÉT (P 120).

R Khi M LẤ Y NÉ T TAY đượ c đặ t cho CH.ĐỘ LẤY NÉT PHIM, bạn có thể lấ y né t bằ ng tay

trong suố t quá trì nh quay phim (P 102).

R Cân bằ ng trắ ng đượ c điề u chỉ nh tự độ ng trong suố t quá trì nh quay phim. Màu sắc và

độ sáng của hì nh ảnh có thể khác với màu và độ sáng hiể n thị trước khi bắt đầu quay.

R Âm thanh của máy ảnh có thể bị ghi lại.

Q Đèn báo bật sáng khi phim đang được quay. Không mở hộp pin trong thời gian quay

hoặc trong khi đèn báo vẫn sáng. Việc không tuân thủ cách đề phòng này có thể khiến

phim không xem lại được.

Q Nét sọc đứng hoặc sọc ngang có thể xuất hiện trong các phim có đối tượng quá sáng.

Điều này là bình thường và không phải là có sự cố.

74 Phim

Quay phim

Q Nhiệt độ của máy ảnh này có thể tăng lên nếu được sử dụng để quay phim trong thời

gian dài hoặc nếu nhiệt độ môi trường cao. Điều này là bì nh thường và không phải là

có sự cố.

Q Chế độ lựa chọn khác nhau tùy điều kiện chụp.

Kích Thước Khung Hình PhimKích Thước Khung Hình PhimTrước khi quay phim, chọn kích thước khung hình bằng cách sử dụng tùy chọn

W CÀI ĐẶT QUAY PHIM > CHẾ ĐỘ PHIM.

Tùy chọnTùy chọn Mô tảMô tả

i 1920×1080 (60 k/g)HD Toàn Phần (Độ Nét Cao).

i 1920×1080 (30 k/g)

h 1280×720 (60 k/g)Độ Nét Cao.

h 1280×720 (30 k/g)

f 640 × 480 Độ nét tiêu chuẩn.

k 640 × 480 (80 k/g) Phim tốc độ cao. Âm thanh không được ghi lại, lấy nét, phơi sáng và cân bằng

trắng không được điều chỉnh tự động. Các dải đen xuất hiện ở phía trên và dưới

phim quay ở k 320 × 112. k 320 × 240 (150 k/g)

k 320 × 112 (250 k/g)

75Phim

Xem PhimXem PhimTrong quá trình xem lại, phim được hiển thị trong màn hình

LCD như minh họa ở bên phải. Các hoạt động sau đây có thể

được thực hiện trong khi phim được hiển thị:

Tùy chọnTùy chọn Mô tảMô tả

Bắt đầu/tạm Bắt đầu/tạm

dừng xem lạidừng xem lại

Bấm nút chọn xuống để bắt đầu xem lại. Nhấn lần nữa để tạm

dừng. Trong khi tạm dừng xem lại, bạn có thể nhấn chọn trái

hoặc phải để tua lại hoặc tua đi từng khung hình một.

Dừng xem lại/Dừng xem lại/

xóaxóaNhấn nút chọn lên để dừng xem lại.

Chỉnh tốc độChỉnh tốc độNhấn nút chọn trái hoặc phải để điều chỉnh tốc độ xem lại trong

khi xem lại.

Chỉnh âm Chỉnh âm

lượnglượng

Nhấn MENU/OK để tạm dừng xem lại và hiển thị các điều khiển

âm lượng. Nhấn nút chọn lên hoặc xuống để điều chỉnh

âm lượng xem và nhấn MENU/OK để thoát. Cũng có thể điều

chỉnh âm lượng bằng cách sử dụng tùy chọn b CÀI ĐẶT

ÂM THANH > ÂM LƯỢNG XEM (P 116).

12 / 31 / 205012 / 31 / 2050 10:00 AM10:00 AMXEM

100-006100-006

Tốc Độ Xem Lại Tốc Độ Xem Lại

Nhấn nút chọn trái hoặc phải để điều chỉnh tốc độ xem lại. Tốc độ

được thể hiện theo số mũi tên (M hoặc N).

Mũi tên

DỪNG TẠM DỪNG

5m42s5m42s

Q Không che loa trong khi xem lại.

76

Kết nối Kết nốiXem Ảnh Trên TV Độ Nét CaoXem Ảnh Trên TV Độ Nét CaoMáy ảnh này có thể được kết nối tới các thiết bị Độ Nét Cao (HD) bằng cách sử

dụng cáp HDMI (do các nhà cung cấp bên thứ ba bán riêng).

1 Tắt máy ảnh và kết nối cáp HDMI như minh họa.Lắp vào đầu nối

HDMI

Lắp vào đầu nối

HDMI

Q Sử dụ ng cá p HDMI có độ dà i tố i đa 1,5 m.

R Khi kết nối cáp, hãy đảm bảo rằng các đầu nối được lắp chặt.

2 Chỉ nh tivi sang kênh đầ u và o HDMI. Xem tài liệu được cấp kèm tivi để biết chi

tiết.

3 Nhấn nút a trong khoảng một giây để bật máy ảnh. Màn hình máy ảnh

tắt và hình ảnh và phim được xem lại trên TV. Lưu ý rằng các điều khiển âm

lượng máy ảnh không có hiệu lực đối với âm thanh phát trên TV; sử dụng các

điều khiển âm lượng của tivi để điều chỉnh âm lượng.

R Một số TV có thể hiển thị màn hình đen khi bắt đầu phát lại phim.

77Kết nối

In Ảnh Qua USB In Ảnh Qua USBNếu máy in hỗ trợ PictBridge, máy ảnh có thể được kết nối trực tiếp vào

máy in như bên dưới và có thể in ảnh mà không cần sao trước vào máy

tính. Lưu ý rằng điều đó phụ thuộc vào máy in, không phải tất cả các

chức năng mô tả dưới đây đều có thể được hỗ trợ.

1 Kế t nố i cá p USB đượ c cấ p như minh họ a và bậ t má y in lên.

2 Bật máy ảnh lên.

3 Nhấn nút chọn trái hoặc phải để hiển thị ảnh bạn muốn in.

4 Bấm nú t chọn lên hoặc xuống để chọn số lượng bản sao (tối đa là 99).

5 Lặp lại bước 3–4 để chọn thêm ảnh. Nhấ n MENU/OK để hiển thị hộp thoại xác

nhận khi thiết lập được hoàn tất.

78 Kết nối

In Ảnh Qua USB

6 Bấm MENU/OK để bắt đầu in. Có thể ngưng in bằng cách nhấn DISP/BACK,

nhưng lưu ý rằng một số máy in có thể không đáp ứng ngay lập tức. Nếu

máy in dừng trước khi in xong, tắt máy ảnh và sau đó bật lại.

7 Sau khi xác nhận rằng ĐANG IN đã được xóa khỏi màn hình máy ảnh, tắt

máy ảnh và ngắt kết nối cáp USB.

R Có thể in ảnh từ bộ nhớ nội hoặc thẻ nhớ đã được định dạng trong máy ảnh.

R Nếu không có ảnh được chọn, máy ảnh sẽ in một bản sao của ảnh hiện tại.

R Kích thước trang, chất lượng in, và các lựa chọn viền được thực hiện bằng cách sử

dụng máy in.

In Ngày Chụp In Ngày Chụp

Để in ngày chụp ảnh, bấm DISP/BACK trong màn hình PictBridge và chọn

IN CÓ NGÀY s trong trình đơn PictBridge (để in ảnh không có ngày chụp, chọn

IN KHÔNG CÓ NGÀY). Một số máy in không hỗ trợ in ngày. Xem sổ tay hướng dẫn máy

in để biết chi tiết.

79Kết nối

In Ảnh Qua USB

In Trình Tự In DPOF In Trình Tự In DPOFCó thể sử dụng tùy chọn K TRÌNH TỰ IN (DPOF) để tạo “trình tự in” cho các

máy in tương thí ch PictBridge (P 77) hoặc các thiết bị hỗ trợ DPOF.

DPOF DPOF

Chuẩn DPOF (Digital Print Order Format; Định Dạng Trình Tự In Kỹ Thuật Số)

là chuẩn cho phép ảnh được in từ “trình tự in” lưu trong bộ nhớ nội hoặc trên

thẻ nhớ. Thông tin trong trình tự in bao gồm ảnh được in và số lượng bản sao

của mỗi bức ảnh.

1 Chọn chế độ xem lại và nhấn MENU/OK để hiển thị trình đơn xem lại.

2 Đánh dấu chọn K TRÌNH TỰ IN (DPOF) và bấm MENU/OK.

3 Đánh dấu mộ t trong các tùy chọn sau và bấm MENU/OK:

• CÓ NGÀY s: In ngày chụp trên ảnh.

• KHÔNG CÓ NGÀY: Không in ngày chụp trên ảnh.

R Một số máy in không hỗ trợ in ngày. Xem sổ tay hướng dẫn máy in để biết chi tiết.

4 Nhấn nút chọn trái hoặc phải để hiển thị ảnh bạn muốn thêm vào hoặc gỡ

bỏ khỏi trình tự in.

80 Kết nối

In Ảnh Qua USB

5 Bấm nú t chọn lên hoặc xuống để chọn số lượng bản sao (tối đa là 99). Để bỏ

một ảnh khỏi trình tự in, nhấn nút chọn xuống cho đến khi số lượng các bản

sao là 0.

6 Lặp lại Bước 4–5 để hoàn tất trình tự in và bấm MENU/OK khi hoàn thành thiết

lập.

7 Hộp thoại xác nhận sẽ được hiển thị. Bấm MENU/OK để lưu trình tự in.

R Tháo thẻ nhớ để tạo hoặc sửa đổi một trình tự in cho các ảnh trong bộ nhớ nội.

R Trì nh tự in có thể chứa tối đa 999 hì nh ảnh.

R Nếu thẻ nhớ được lắp có chứa một trình tự in do máy khác tạo, thông báo sẽ được

hiển thị. Tạo trình tự in mới như mô tả ở trên.

81Kết nối

Xem Ảnh Trên Máy Tính Xem Ảnh Trên Máy TínhCác phần mềm kèm theo máy có thể được sử dụng để sao chép ảnh đến một

máy tính để lưu trữ, xem, tổ chức, và in. Trước khi tiếp tục, hãy cài đặt phần mềm

như mô tả dưới đây. Không kết nối máy ảnh vào máy tính cho đến khi việc cài đặt

hoàn tất.

Windows: Cài đặt MyFinePix StudioWindows: Cài đặt MyFinePix Studio 1 Xác nhận rằng máy tính đáp ứng các yêu cầu hệ thống sau:

Windows 8.1/Windows 8/Windows 7 (SP 1)/Windows Vista (SP 2) Windows 8.1/Windows 8/Windows 7 (SP 1)/Windows Vista (SP 2) 11

CPUCPU 3 GHz Pentium 4 hoặc cao hơn (2,4 GHz Core 2 Duo hoặc cao hơn) 3 GHz Pentium 4 hoặc cao hơn (2,4 GHz Core 2 Duo hoặc cao hơn) 22

RAMRAM 1 GB trở lên1 GB trở lên

Không gian đĩa Không gian đĩa

còn trốngcòn trống2 GB trở lên2 GB trở lên

GPUGPU Hỗ trợ DirectX 9 hoặc mới hơn Hỗ trợ DirectX 9 hoặc mới hơn (khuyến nghị)(khuyến nghị)

VideoVideo 1024 × 768 điểm ảnh hoặc hơn với màu sắc 24-bit hoặc cao hơn

KhácKhác

• Nên có cổng USB cài sẵn. Hoạt động không đảm bảo với các cổng USB khác.

• Cần có .NET Framework 3.5 Service Pack 1 khi tải ảnh hoặc sử dụng Map Viewer.

• Cần có kết nối Internet (nên dùng băng thông rộng) để cài đặt .NET Framework

(nếu cần), để sử dụng tính năng cập nhật tự động, và khi thực hiện nhiệm vụ

như chia sẻ hình ảnh trực tuyến hoặc qua e-mail.

1 Các phiên bản khác của Windows không được hỗ trợ. Chỉ có hệ điều hành được cài đặt sẵn là

được hỗ trợ; hoạt động không được bảo đảm trên các máy tính tự lắp tại nhà hoặc máy tính

được nâng cấp từ phiên bản trước của Windows.

2 Khuyến nghị khi hiển thị phim HD.

82 Kết nối

Xem Ảnh Trên Máy Tính

2 Khởi động máy tính. Đăng nhập vào tài khoản với quyền quản trị trước khi

tiếp tục.

3 Hã y thoát khỏi bất kỳ các ứng dụng nào có thể đang chạy và đưa đĩa CD cài

đặt vào ổ đĩa CD-ROM.

Windows 8.1/Windows 8/Windows 7/Windows Vista Windows 8.1/Windows 8/Windows 7/Windows Vista

Nếu hộp thoại AutoPlay được hiển thị, hãy nhấp vào SETUP.EXE. Hộp thoại

“User Account Control” được hiển thị, nhấp chuột Yes (Windows 8.1/Windows 8/

Windows 7) hoặc nhấp vào Allow (Windows Vista).

Trình cài đặt sẽ bắt đầu tự động; nhấp vào Install MyFinePix Studio và làm

theo hướng dẫn trên màn hình để cài đặt MyFinePix Studio và RAW FILE

CONVERTER.

Nếu trình cài đặt Không Tự động bắt đầu Nếu trình cài đặt Không Tự động bắt đầu

Nếu trình cài đặt không bắt đầu tự động, chọn Máy tính từ menu Bắt đầu, sau đó

nhấp đúp vào biểu tượng đĩa CD FINEPIX để mở cửa sổ CD FINEPIX và nhấp đúp

vào setup hoặc SETUP.EXE.

Nếu trình cài đặt Không Tự động bắt đầu (Windows 8.1/Windows 8) Nếu trình cài đặt Không Tự động bắt đầu (Windows 8.1/Windows 8)

1 Chọ n Mà n hì nh má y tí nh trên mà n hì nh Bắ t đầ u.

2 Chọ n File Explorer trên thanh tá c vụ .

3 Chọ n PC (Windows 8.1)/Má y tí nh (Windows 8) trong ngăn dẫ n hướ ng.

4 Nhấ p đú p và o biể u tượ ng ổ đĩ a khi lắ p CD FINEPIX và là m theo cá c hướ ng dẫ n trên

mà n hì nh để cà i đặ t.

83Kết nối

Xem Ảnh Trên Máy Tính

4 Nếu được nhắc để cài đặt Windows Media Player hoặc DirectX, làm theo các

hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất cài đặt.

5 Lấy CD cài đặt từ ổ đĩa CD-ROM khi cài đặt hoàn tất. Cất đĩa CD cài đặt ở một

nơi khô ráo tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp phòng khi bạn cần phải cài đặt

lại phần mềm.

Cài đặt đã hoàn tất. Tiếp tục với “Kết Nối Máy Ảnh” (P 86).

84 Kết nối

Xem Ảnh Trên Máy Tính

Macintosh: Cài đặt RAW FILE CONVERTERMacintosh: Cài đặt RAW FILE CONVERTERRAW FILE CONVERTER được sử dụng để xem hình ảnh THÔ trên máy tính của bạn.

1 Xác nhận rằng máy tính đáp ứng các yêu cầu hệ thống sau:

CPUCPU Intel (Core 2 Duo hoặc cao hơn)

OSOS

Các phiên bản cài sẵn của Mac OS X phiên bản 10.6.8–10.10

(để có thông tin mới nhất, hãy truy cập http://www.fujifilm.com/support/digital_

cameras/compatibility/).

RAMRAM 1 GB trở lên

Không gian đĩa Không gian đĩa

còn trốngcòn trống

Cần có tối thiểu 200 MB để cài đặt với 400 MB sẵn có khi RAW FILE CONVERTER

đang chạy

VideoVideo 1024 × 768 điểm ảnh hoặc hơn với màu sắc 24-bit hoặc cao hơn

2 Sau khi khởi động máy tính và bỏ bất kỳ ứng dụng nào có thể đang chạy,

đưa đĩa CD cài đặt vào ổ đĩa CD-ROM và nhấp đúp SILKYRFCEXInstaller.

3 Nhập tên và mật khẩu người quản trị khi được nhắc và nhấp OK, sau đó làm

theo hướng dẫn trên màn hình để cài đặt. Nhấp Exit (Thoát) để thoát khỏi

trình cài đặt khi cài đặt hoàn tất.

85Kết nối

Xem Ảnh Trên Máy Tính

4 Lấy đĩa CD cài đặt khỏi ổ đĩa CD-ROM. Lưu ý rằng bạn có thể không thể lấy

đĩa CD ra nếu Safari đang chạy, nếu cần thiết, tắt bỏ Safari trước khi lấy đĩa

CD. Cất đĩa CD cài đặt ở một nơi khô ráo tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp

phòng khi bạn cần phải cài đặt lại phần mềm.

Cài đặt đã hoàn tất. Tiếp tục với “Kết Nối Máy Ảnh” (P 86).

Nhập ảnh hoặc phim vào Mac (Macintosh)Nhập ảnh hoặc phim vào Mac (Macintosh)

Sử dụng ứng dụng tiêu chuẩn trong Mac OS ví dụ như Image Capture để nhập

ảnh hoặc phim vào Mac.

86 Kết nối

Xem Ảnh Trên Máy Tính

Kết Nối Máy Ảnh Kết Nối Máy Ảnh 1 Nếu ảnh mà bạn muốn sao chép được lưu trữ trên thẻ nhớ, lắp thẻ vào máy

ảnh.

R Người dùng Windows có thể cần đĩa Windows CD khi khởi chạy phần mềm lần đầu

tiên.

Q Mất điện trong quá trình truyền có thể dẫn đến việc mất dữ liệu hoặc làm hỏng bộ

nhớ nội hoặc thẻ nhớ. Sạc pin trước khi kết nối máy ảnh.

2 Tắt máy ảnh và kết nối cáp USB kèm theo máy như hì nh hiển thị, và đảm bảo

các đầu nối được lắ p hoà n chỉ nh. Kết nối máy ảnh trực tiếp vào máy tính;

không sử dụng một hub USB hoặc bàn phím.

Q Cá p USB không đượ c dà i hơn 1,5 m và phù hợ p để truyề n dữ liệ u.

3 Bậ t má y ả nh.

4 Tả i ả nh trong MyFinePix Studio lên rồ i là m theo hướ ng dẫ n trên mà n hì nh để

sao ché p ả nh và o má y tí nh. Để thoát mà không sao ché p ả nh, nhấ p và o Hủy.

87Kết nối

Xem Ảnh Trên Máy Tính

Để biết thêm thông tin về sử dụng phần mềm kèm theo máy, chạy ứng dụng và

chọn tùy chọn thích hợp từ menu Help (Trợ giúp).

Q Nếu một thẻ nhớ có chứa nhiều ảnh được lắp vào, có thể có một sự chậm trễ trước khi

phần mềm khởi chạy và bạn có thể không nhập hoặc lưu được ảnh. Sử dụng một đầu

đọc thẻ nhớ để chuyển (truyền) ảnh.

Q Trong khi đang sao chép, máy tính sẽ hiển thị thông báo và đèn báo sẽ nháy (nếu số

lượng ảnh sao chép là rất lớn, thì đèn chỉ tiếp tục nháy sau khi thông báo đã được xóa

khỏi màn hình máy tính). Không tắt máy ảnh hoặc ngắt kết nối cáp USB trong khi đèn

báo đang nháy. Không tuân thủ đề phòng này có thể dẫn đến mất dữ liệu hoặc hư hại

cho bộ nhớ nội hoặc thẻ nhớ.

Q Ngắt kết nối máy ảnh trước khi lắp hoặc tháo các thẻ nhớ.

Q Trong một số trường hợp, có thể không thể truy cập được vào các ảnh được lưu trong

máy chủ mạng bằng cách sử dụng phần mềm kèm theo máy theo cách giống như khi

lưu trên một máy tính độc lập.

Q Người dùng sẽ phải trả tất cả các khoản phí áp dụng cho công ty điện thoại hoặc nhà

cung cấp dịch vụ Internet khi sử dụng dịch vụ có yêu cầu kết nối Internet.

88 Kết nối

Xem Ảnh Trên Máy Tính

Gỡ Cài Đặt Phần Mềm Kèm Theo Máy Gỡ Cài Đặt Phần Mềm Kèm Theo Máy

Chỉ gỡ bỏ cài đặt phần mềm kèm theo máy khi nó không còn cần thiết hoặc trước khi

bắt đầu cài đặt lại. Sau khi thoát phần mềm và ngắt kết nối máy ảnh, kéo thư mực “RAW

FILE CONVERTER EX 2.0 powered by SILKYPIX” từ “Ứng dụng” vào Thúng rác và chọn

Làm rỗng thùng rác trong menu Bộ tìm kiếm (Macintosh), hoặc mở bảng điều khiển

và sử dụng “Chương trình và Tính năng” (Windows) để gỡ cài đặt MyFinePix Studio.

Trong Windows, có thể hiển thị một hoặc nhiều hộp thoại xác nhận; đọc nội dung một

cách cẩn thận trước khi nhấp vào OK.

89

Menu MenuSử dụng Menu: Chế Độ ChụpSử dụng Menu: Chế Độ Chụp

Sử dụng Menu ChụpSử dụng Menu Chụp 1 Hiển thị menu chụp.

1.1 Nhấn MENU/OK trong khi chụp để hiển thị menu

chụp.

1.2 Nhấn chọn trái để làm nổi bật tab hiện tại.

1.3 Bấm nút chọn lên hoặc xuống để làm nổi bật tùy

chọn mong muốn.

Tab

P

THOÁT

MENU CHỤP ẢNH

1.4 Bấm nút chọn phải để đưa con trỏ vào menu.

2 Điều chỉnh thiết lập.

Đánh dấu chọn các mục và bấm chọn phải để xem các tùy chọn, sau đó

đánh dấu chọn tùy chọn và bấm MENU/OK. Nhấn DISP/BACK để thoát ra khi

thiết lập được hoàn tất.

90 Menu

Sử dụng Menu: Chế Độ Chụp

Các Tùy Chọn Menu ChụpCác Tùy Chọn Menu ChụpAA LỰA CHỌN CẢNH LỰA CHỌN CẢNH ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: hh))

Chọn cảnh cho chế độ SP (P 36).

AA BỘ LỌC NÂNG CAO BỘ LỌC NÂNG CAO ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: GG))

Chọ n để chụ p ả nh vớ i hiệ u ứ ng bộ lọ c (P 30).

AA Adv. CHẾ ĐỘ Adv. CHẾ ĐỘ ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: rr))

Chọn chế độ chụp nâng cao (P 30).

N N ISO ISO ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: AUTO)AUTO)

Kiểm soát độ nhạy sáng của máy ảnh. Các giá trị cao hơn có thể giảm mờ; tuy nhiên lưu ý rằng có

những vết lốm đốm có thể xuất hiện trong ảnh chụp ở độ nhạy sáng cao.

100100 ISOISO 1280012800

SángSáng CảnhCảnh TốiTối

Ít nhận thấy hơnÍt nhận thấy hơn Nhiễu (lốm đốm)Nhiễu (lốm đốm) Dễ nhận thấy hơnDễ nhận thấy hơn

Tùy chọnTùy chọn Mô tảMô tả

AUTOAUTO Độ nhạy sáng được điều chỉnh tự động để đáp ứng với điều kiện chụp.

12800 / 6400 / 5000 / 12800 / 6400 / 5000 /

4000 / 3200 / 2500 / 4000 / 3200 / 2500 /

2000 / 1600 / 1250 / 2000 / 1600 / 1250 /

1000 / 800 / 640 / 500 / 1000 / 800 / 640 / 500 /

400 / 320 / 250 / 200 / 100400 / 320 / 250 / 200 / 100

Độ nhạy sáng được thiết lập là giá trị quy định, được thể hiện trong màn hình.

91 Menu

Sử dụng Menu: Chế Độ Chụp

N N ISO (Tiếp theo) ISO (Tiếp theo) ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: AUTO)AUTO)

■ AUTO

Các tùy chọn sau có sẵn khi AUTO được chọn:

Tùy chọnTùy chọn Mặc địnhMặc định

MẶC ĐỊNH ĐỘ NHẠYMẶC ĐỊNH ĐỘ NHẠY 100100

ĐỘ NHẠY TỐI ĐAĐỘ NHẠY TỐI ĐA 800800

T.ĐỘ CHỤP T.THIỂUT.ĐỘ CHỤP T.THIỂU 1/301/30

Máy ảnh tự động chọn độ nhạy sáng giữa các giá trị mặc định và tối đa. Độ nhạy sáng chỉ tăng trên

giá trị mặc định nếu tốc độ màn trập cần cho phơi sáng tối ưu phải chậm hơn so giá trị được chọn

T.ĐỘ CHỤP T.THIỂU.

R Nế u giá trị được chọn cho MẶC ĐỊNH ĐỘ NHẠY cao hơn là giá trị chọn cho ĐỘ NHẠY TỐI ĐA,

MẶC ĐỊNH ĐỘ NHẠY sẽ được đặt sang giá trị chọn cho ĐỘ NHẠY TỐI ĐA.

R Máy ảnh có thể chọn tốc độ cửa trập chậm hơn so với T.ĐỘ CHỤP T.THIỂU nếu ảnh vẫn thiếu

phơi sáng ở giá trị được chọn cho ĐỘ NHẠY TỐI ĐA.

92 Menu

Sử dụng Menu: Chế Độ Chụp

O O KÍCH CỠ ẢNH KÍCH CỠ ẢNH ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: OO 4:3)4:3)

Chọn kích cỡ và tỷ lệ theo đó ảnh được chụp. Ảnh lớn có thể được in ở

kích cỡ lớn mà không làm giảm chất lượng; trong khi ảnh nhỏ đòi hỏi ít

bộ nhớ hơn, cho phép chụp được nhiều ảnh hơn.

OO 4 : 34 : 3

Kích cỡ Tỷ lệ khung hình

Kích Cỡ So Với Tỷ Lệ Khung HìnhKích Cỡ So Với Tỷ Lệ Khung Hình

Kích CỡKích Cỡ

Tùy chọnTùy chọn In ở kích cỡ lên tớiIn ở kích cỡ lên tới

O 34 × 25 cm

P 24 × 18 cm

Q 17 × 13 cm

Tỷ lệ khung hìnhTỷ lệ khung hình

4 : 3: Hình ảnh có tỷ lệ tương tự như trong màn hình máy ảnh.

3 : 2: Hình ảnh có tỷ lệ tương tự như khung phim 35 mm.

16 : 9: Thích hợp để hiển thị trên thiết bị Độ Nét Cao (HD).

1 : 1: Cá c bứ c ả nh có dạ ng vuông.

93 Menu

Sử dụng Menu: Chế Độ Chụp

T T CHẤT LƯỢNG ẢNH CHẤT LƯỢNG ẢNH ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: FINE)FINE)

Chọn định dạng tệp và tỉ lệ nén. Chọn FINE hoặc NORMAL để ghi ảnh JPEG, RAW để ghi ảnh RAW,

hoặc FINE+RAW hoặc NORMAL+RAW để ghi cả ảnh JPEG và ảnh RAW. FINE và FINE+RAW sử dụng

tỷ lệ nén JPEG thấp hơn cho ảnh JPEG chất lượng cao hơn, trong khi NORMAL và NORMAL+RAW sử

dụng tỷ lệ nén JPEG cao hơn để tăng số lượng ảnh có thể được lưu trữ.

R Có thể chuyển đổi các tập tin RAW để hiển thị trên máy tính bằng cách sử dụng phần mềm RAW

File Converter kèm theo máy.

Q Các tùy chọn cắt xén, thay đổi kích cỡ, và loại bỏ mắt đỏ không có sẵn với hình ảnh RAW trong khi

phát lại, trong khi tỉ lệ thu phóng tối đa có sẵn bị hạn chế.

U U DẢI TƯƠNG PHẢN DẢI TƯƠNG PHẢN ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: AUTO)AUTO)

Kiểm soát tương phản. Giá trị cao hơn được khuyên dùng cho những cảnh có cả ánh sáng mặt trời

và bóng râm tối màu hoặc để tăng độ tương phản khi chụp ảnh các đối tượng như ánh sáng mặt trời

trên mặt nước, lá mùa thu rực sáng, và chân dung trên nền bầu trời xanh; đối tượng màu trắng hoặc

người mặc đồ trắng; tuy nhiên phải lưu ý những vết lốm đốm có thể xuất hiện trong hình ảnh chụp

với các giá trị cao. Nếu AUTO được chọn, máy ảnh sẽ tự động chọn các giá trị giữa 100% và 400% để

đáp ứng với điều kiện chụp.

Tùy chọnTùy chọn Mô tảMô tả

AUTOAUTO

VV 100% 100% Tăng độ tương phản khi chụp trong nhà hay dưới bầu trời u ám.

W 200% 200%

XX 400% 400% Giảm mất chi tiết ở vùng sáng và vùng tối khi chụp cảnh độ tương phản cao.

94 Menu

Sử dụng Menu: Chế Độ Chụp

PP GIẢ LẬP MÀU PHIM GIẢ LẬP MÀU PHIM ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: cc))

Mô phỏng hiệu ứng các loại phim .

Tùy chọnTùy chọn Mô tảMô tả

cc (PROVIA/TIÊU CHUẨN)(PROVIA/TIÊU CHUẨN)Tái tạo màu tiêu chuẩn. Phù hợp với nhiều đối tượng, từ chân dung đến

phong cảnh.

dd (Velvia/SỐNG ĐỘNG)(Velvia/SỐNG ĐỘNG)Một bảng màu độ tương phản cao các màu sắc bão hòa, phù hợp với

hình ảnh thiên nhiên.

ee (ASTIA/DỊU)(ASTIA/DỊU) Một bảng tông màu mềm các màu ít bão hòa.

ii (CLASSIC CHROME)(CLASSIC CHROME)Màu sắc mềm mại và tăng cường Ngược lại bóng tối cho một cái nhìn

bình tĩnh.

bb (ĐƠN SẮC)(ĐƠN SẮC) Chụp ảnh đen trắng.

ee (ĐƠN SẮC+LỌC VÀNG)(ĐƠN SẮC+LỌC VÀNG)Chụp ảnh đen trắng với độ tương phản được tăng nhẹ. Thiết lập này cũng

làm dịu một chút độ sáng của bầu trời.

dd (ĐƠN SẮC+LỌC ĐỎ)(ĐƠN SẮC+LỌC ĐỎ)Chụp ảnh đen trắng với độ tương phản được tăng. Thiết lập này cũng làm

dịu sáng của bầu trời.

ff (ĐƠN SẮC+(ĐƠN SẮC+LỌC XANH)LỌC XANH) Làm mềm tông màu da trong ảnh chân dung đen trắng.

ff (NÂU ĐỎ)(NÂU ĐỎ) Chụp ảnh màu nâu đỏ.

X X CHỤP GIẢ LẬP PHIM CHỤP GIẢ LẬP PHIM

Chọn loại phim cho đóng khung giả lập màu phim (P 55).

95 Menu

Sử dụng Menu: Chế Độ Chụp

D D CÂN BẰNG TRẮNG CÂN BẰNG TRẮNG ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: AUTO)AUTO)

Nếu AUTO không mang lại kết quả mong muốn (ví dụ, khi chụp cận cảnh), chọn h và đo giá trị cho

cân bằng trắng hoặc chọn tùy chọn phù hợp với nguồn sáng.

Tùy chọnTùy chọn Mô tảMô tả

AUTOAUTO Điều chỉnh cân bằng trắng tự động.

hh Đo một giá trị cho cân bằng trắng.

kkChọn tùy chọn này sẽ làm hiển thị một danh sách các nhiệt độ màu; đánh dấu một

mức nhiệt độ rồi bấm MENU/OK.

ii Đối với các đối tượng dưới ánh sáng mặt trời trực tiếp.

jj Đối với các đối tượng trong bóng râm.

kk Sử dụng đèn huỳnh quang “ánh sáng ban ngày”.

ll Sử dụng đèn huỳnh quang “ánh sáng nóng”.

mm Sử dụng đèn huỳnh quang “ánh sáng lạnh”.

nn Sử dụng dưới ánh sáng đỏ.

gg Để chụp ảnh dưới nước.

Để tinh chỉnh cân bằng trắng, làm nổi bật một tùy chọn và nhấn MENU/OK. Sử dụng bộ chọn để điều

chỉnh cân bằng trắng hoặc nhấn DISP/BACK để sử dụng giá trị cân bằng trắng mặc định.

96 Menu

Sử dụng Menu: Chế Độ Chụp

D D CÂN BẰNG TRẮNG (Tiếp theo) CÂN BẰNG TRẮNG (Tiếp theo) ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: AUTO)AUTO)

hh: Tùy Chỉnh Cân Bằng Trắng: Tùy Chỉnh Cân Bằng Trắng

Chọn h để điều chỉnh cân bằng trắng cho điều kiện ánh sáng khác thường. Các tùy chọn đo cân

bằng trắng sẽ được hiển thị; lấy khung một đối tượng màu trắng để nó lấp đầy màn hình LCD và

bấm nút chụp hết cỡ để đo cân bằng trắng (chọn giá trị tùy chỉnh gần nhất và thoát ra mà không

đo cân bằng trắng, nhấn DISP/BACK hoặc nhấn MENU/OK để chọn giá trị gần nhất và hiển thị hộp

thoại tinh chỉnh).

• Nếu “ĐÃ HOÀN THÀNH !” được hiển thị, bấm MENU/OK để thiết lập cân bằng trắng cho giá trị đo được.

• Nếu “DƯỚI MỨC” được hiển thị, nâng bù sáng (P 44) và thử lại.

• Nếu “QUÁ MỨC” được hiển thị, hạ thấp bù sáng và thử lại.

R Để chính xác hơn, điều chỉnh P GIẢ LẬP MÀU PHIM, N ISO, và U DẢI TƯƠNG PHẢN trước

khi đo cân bằng trắng.

R Tại các thiết lập khác với h, tự động cân bằng trắng được sử dụng với đèn flash.

R Kết quả khác nhau tùy điều kiện chụp. Mở lại ảnh sau khi chụp để kiểm tra màu sắc trong màn

hình LCD.

97 Menu

Sử dụng Menu: Chế Độ Chụp

D D CÂN BẰNG TRẮNG (Tiếp theo) CÂN BẰNG TRẮNG (Tiếp theo) ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: AUTO)AUTO)

kk: Nhiệt Độ Màu: Nhiệt Độ MàuNhiệt độ màu là một đơn vị đo lường khách quan cho màu sắc của một nguồn sáng, được tính

bằng đơn vị Kelvin (K). Các nguồn sáng với nhiệt độ màu gần với ánh sáng mặt trời trực tiếp sẽ có

màu trắng; các nguồn sáng với nhiệt độ màu thấp hơn sẽ có màu vàng hoặc đỏ, trong khi đó thì

những nguồn sáng với nhiệt độ màu cao hơn sẽ thoáng màu xanh dương. Bạn có thể điều chỉnh

nhiệt độ màu phù hợp với nguồn sáng như bảng sau, hoặc chọn các lựa chọn khác hẳn với màu

của nguồn sáng để làm cho ảnh “ấm hơn” hoặc “lạnh hơn”.

Chọn nguồn sáng có màu đỏ hơn

Hoặc ảnh “lạnh hơn”

Chọn nguồn sáng có màu xanh dương hơn

Hoặc ảnh “ấm hơn”

2,000 K

Ánh sáng nến

5,000 K

Ánh sáng mặt trời trực tiếp

15,000 K

Trời xanh

Hoàng hôn/bình minh Bóng Râm

f f MÀU SẮC MÀU SẮC ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: (0)VỪA)(0)VỪA)

Điều chỉnh mật độ màu.

qq ĐỘ SẮC NÉT ĐỘ SẮC NÉT ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: (0)CHUẨN)(0)CHUẨN)

Chọn đặc tính sắc nét hay mềm dịu.

rr TÔNG VÙNGSÁNG TÔNG VÙNGSÁNG ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: (0)CHUẨN)(0)CHUẨN)

Điều chỉnh hiển thị của vùng sáng.

98 Menu

Sử dụng Menu: Chế Độ Chụp

ss TÔNG VÙNG TỐI TÔNG VÙNG TỐI ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: (0)CHUẨN)(0)CHUẨN)

Điều chỉnh hiển thị của vùng tối.

hh GIẢM NHIỄU GIẢM NHIỄU ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: (0)CHUẨN)(0)CHUẨN)

Chọn mức giảm nhiễu.

R R LIÊN TỤC LIÊN TỤC ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: BB))

Chụp một loạt các ảnh liên tục (P 52). Chọn từ BB, , II, , PP, , OO, , WW, , XX và YY..

Z Z CHỐNG NHÒE T.TIẾN CHỐNG NHÒE T.TIẾN ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: BẬT)BẬT)

Chọn BẬT để kích hoạt chống mờ nâng cao trong chế độ S (P 29).

b b DÒ TÌM KH.MẶT DÒ TÌM KH.MẶT ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: TẮT)TẮT)

Chọn để máy ảnh tự động phát hiện và đặt lấy nét và phơi sáng cho các đối tượng chân dung người

(P 60).

C C QUANG TRẮ C QUANG TRẮ C ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: oo))

Chọn cách để máy ảnh đo phơi sáng khi tắt Dò Tìm Khuôn Mặt Thông Minh.

Tùy chọnTùy chọn Mô tảMô tả

o ĐATự động nhận diện cảnh được sử dụng để điều chỉnh phơi sáng cho một loạt các

điều kiện chụp.

p ĐIỂMMáy ảnh đo các điều kiện sáng ở trung tâm của khung. Nên dùng khi nền sáng

hơn hoặc đậm hơn nhiều so với đối tượng chính.

q TRUNG BÌNH

Phơi sáng được thiết lập với mức trung bình cho toàn bộ khung hình. Cung cấp

phơi sáng nhất quán cho nhiều ảnh với ánh sáng tương tự, và đặc biệt hiệu quả

cho phong cảnh và chân dung của các đối tượng có quần áo màu đen hoặc

trắng.

99 Menu

Sử dụng Menu: Chế Độ Chụp

XX PRE-AF PRE-AF ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: TẮT)TẮT)

Khi BẬ T đượ c chọ n, má y ả nh sẽ liên tục điề u chỉ nh lấ y né t ngay cả khi nú t chụ p không đượ c bấ m

nử a chừ ng (lưu ý rằ ng điề u nà y là m cho điệ n năng củ a pin nhanh hế t và âm thanh lấ y né t má y ả nh

có thể sẽ ồ n).

VV CHẾ ĐỘ AF CHẾ ĐỘ AF ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: tt))

Chọ n cá ch má y ả nh chọ n vù ng lấ y né t khi n được chọ n ở F CHẾ ĐỘ LẤY NÉT. Lưu ý rằng, bất kể

chọn tùy chọn nào, máy ảnh cũng sẽ lấy nét chủ thể ở giữa màn hì nh khi bật chế độ chụp cận cảnh.

• t VÙNG: Chọn vùng lấy nét bằng tay (P 59).

• s ĐA: Khi bấm nửa chừng nút chụp, máy ảnh nhận diện chủ thể có độ tương phản cao gần ở giữa

khung và chọn vùng lấy nét tự động. Vùng lấy nét được chọn sẽ được tô sáng trong màn hình.

• x THEO DÕI: Định vị chủ thể trong mục tiêu lấy nét và bấm nút chọn sang bên trái. Máy ảnh sẽ

theo dõi chủ thể và điều chỉnh việc lấy nét khi di chuyển qua khung.

R Lưu ý rằng ở chế độ x, máy ảnh lấy nét liên tục, việc này làm tăng tiêu hao pin, và có thể nghe

được âm thanh của máy ảnh khi lấy nét.

100 Menu

Sử dụng Menu: Chế Độ Chụp

F F CHẾ ĐỘ LẤY NÉT CHẾ ĐỘ LẤY NÉT

Tùy chọn này điều khiển cách máy ảnh lấy nét chủ thể (P 57).

FF VÙNG LẤY NÉT VÙNG LẤY NÉT

Tù y chọ n nà y cho phé p ngườ i chụ p thay đổ i vị trí và kí ch cỡ khung hì nh lấ y né t (P 59).

cc HỖ TRỢ MF HỖ TRỢ MF ((mặ c đị nh:mặ c đị nh: ĐÁNH DẤU LẤY NÉT NHẤT) ĐÁNH DẤU LẤY NÉT NHẤT)

Chọn cách lấy nét được hiển thị trong chế độ lấy nét bằng tay (P 58).

Tùy chọnTùy chọn Mô tảMô tả

CHUẨNCHUẨN Lấy nét được hiển thị bình thường (lấy nét nhất không có sẵn).

ĐÁNH DẤU LẤY NÉT ĐÁNH DẤU LẤY NÉT

NHẤTNHẤT

Máy ảnh này nhấn mạnh vền độ tương phản cao. Chọn từ THẤP và CAO.

EE E-Fn NÚT T CHỌN E-Fn NÚT T CHỌN

Chọ n vai trò đượ c đả m nhiệ m bở i nú t aa, nú t tt và nú t chọ n lên, xuố ng, trá i và phả i (P 49).

zz TH.LẬPVÒ NGĐ.KHIỂN TH.LẬPVÒ NGĐ.KHIỂN ((mặ c đị nh:mặ c đị nh: MẶC ĐỊNH) MẶC ĐỊNH)

Đặ t chứ c năng đượ c gá n cho vò ng điề u khiể n (P 51).

101 Menu

Sử dụng Menu: Chế Độ Chụp

vv HT C.ĐẶT T.CHỈNH HT C.ĐẶT T.CHỈNH

Chọn mục được hiển thị trên màn hình LCD. Các mục sau có thể được hiển thị :

HƯỚNG DẪN LÀM KHUNG* MỨC ĐỘ ĐIỆN

CÂN BẰNG TRẮNG KHẨU ĐỘ/TỐC ĐỘ/ISO

BiỂU ĐỒ SỐ K.HÌNH CÒN LẠI

KÍCH CỠ/C.LƯỢNG HÌNH MỨC PIN

QUANG TRẮC FLASH

GIẢ LẬP MÀU PHIM DẢI TƯƠNG PHẢN

ĐẶT KHẨU ĐỘ

* Bạn cũng có thể chọn loại lưới (P 117).

Xem trang 6 – 7 để biết vị trí của những mục này trong màn hình hiển thị .

Chân Trời ẢoChân Trời Ảo

Chọn MỨC ĐỘ ĐIỆN sẽ hiển thị một chân trời ảo. Máy ảnh nằm ngang khi

có hai đường trùng nhau.

P

R Chân trời ảo có thể sẽ không được hiển thị nếu ống kính máy ảnh hướng lên hoặc xuống.

II ĐỘ BÙ NHÁY SÁNG ĐỘ BÙ NHÁY SÁNG ((mặ c đị nh:mặ c đị nh: ±0)±0)

Điều chỉnh độ sáng đèn flash. Chọn giá trị giữa +2 EV và –2 EV. Thiết lập mặc định là ±0. Lưu ý rằng có

thể không đạt được kết quả mong muốn tùy thuộc vào điều kiện chụp và khoảng cách với đối tượng.

102 Menu

Sử dụng Menu: Chế Độ Chụp

W W CÀI ĐẶT QUAY PHIM CÀI ĐẶT QUAY PHIM

Điều chỉnh thiết lập phim.

Tùy chọnTùy chọn Mô tảMô tả

CHẾ ĐỘ PHIMCHẾ ĐỘ PHIM Chọn kích cỡ khung cho phim (P 74).

CH.ĐỘ LẤY NÉT PHIMCH.ĐỘ LẤY NÉT PHIM

Tùy chọn này kiểm soát cách máy ảnh lựa chọn khu vực lấy nét cho phim.

• r TRUNG TÂM: Khi bắt đầu chụp, máy ảnh tập trung vào đối tượng ở trung tâm

khung hình.

• u LIÊN TỤC: Máy ảnh liên tục điều chỉnh lấy nét để phản ánh những thay đổi

trong khoảng cách tới chủ thể gần trung tâm khung hình.

• M LẤ Y NÉ T TAY: Chọ n để điề u khiể n lấ y né t bằ ng tay.

R Lưu ý rằng ở chế độ u, máy ảnh lấy nét liên tục, việc này làm tăng tiêu hao

pin, và có thể nghe được âm thanh của máy ảnh khi lấy nét.

R Nếu khuôn mặt được phát hiện khi u được chọn, biểu tượng o hiển thị và

máy ảnh sẽ liên tục điều chỉnh lấy nét để duy trì lấy nét trên khuôn mặt.

CHỤP HÌNH KHI QUAY CHỤP HÌNH KHI QUAY

PHIMPHIM

Chọn cách máy ảnh ghi lại ảnh được chụp trong khi quay phim.

• ƯU TIÊN QUAY PHIM: Máy ảnh chụp một ảnh mà không làm gián đoạn việc quay

phim. Cỡ ảnh được xác định theo tùy chọn được chọn cho CHẾ ĐỘ PHIM.

• ƯU TIÊN CHỤP HÌNH: Máy ảnh ngừng quay phim để chụp ảnh và tự động tiếp tục

quay khi chụp xong. Kí ch cỡ ả nh đượ c xá c đị nh bằ ng tù y chọ n đượ c chọ n cho

O KÍ CH CỠ Ả NH.

K K ĐẶT TÙY CHỈNH ĐẶT TÙY CHỈNH

Lưu cài đặt cho chế độ P, S, A, và M (P 41).

103 Menu

Sử dụng Menu: Chế Độ Xem LạiSử dụng Menu: Chế Độ Xem Lại

Sử Dụng Menu Xem lạiSử Dụng Menu Xem lại 1 Hiển thị menu xem lại.

1.1 Nhấn MENU/OK trong khi xem lại để hiển thị menu

xem lại.

1.2 Nhấn nút chọn trái để làm nổi bật tab hiện tại.

1.3 Bấm nút chọn lên hoặc xuống để làm nổi bật tùy

chọn mong muốn.

Tab

THOÁT

MENU XEM LẠI

1.4 Bấm nút chọn phải để đưa con trỏ vào menu.

2 Điều chỉnh thiết lập.

Đánh dấu chọn các mục và bấm chọn phải để xem các tùy chọn, sau đó

đánh dấu chọn tùy chọn và bấm MENU/OK. Nhấn DISP/BACK để thoát ra khi

thiết lập được hoàn tất.

104 Menu

Sử dụng Menu: Chế Độ Xem Lại

Tùy Chọn Menu Xem LạiTùy Chọn Menu Xem Lại rr GI.TIẾP KHÔNG DÂY GI.TIẾP KHÔNG DÂY

Kế t nố i qua mạng không dây để tả i ả nh lên điệ n thoạ i thông minh hoặ c duyệ t từ xa ả nh trên má y

ả nh và chọ n ả nh để tả i xuố ng. Bạ n cũ ng có thể tả i xuống dữ liệ u vị trí từ điệ n thoạ i thông minh. Để

biế t thông tin về cá ch sử dụ ng mạ ng không dây, hã y truy cậ p trang web http://app.fujifilm-dsc.com/.

ss LƯU PC TỰ ĐỘNG LƯU PC TỰ ĐỘNG

Tả i ả nh lên má y tí nh qua mạ ng không dây. Để biế t thông tin về cá ch sử dụ ng mạ ng không dây, hã y

truy cậ p trang web http://app.fujifilm-dsc.com/.

VV IN MÁY IN instax IN MÁY IN instax

In ảnh trên các máy in FUJIFILM instax SHARE tùy chọn. Để biết thêm thông tin, truy cập http://fujifilm.

jp/support/digitalcamera/download/pack/pdf/ff_x-m1_x-a1_xq1_finepixf1000exr_add_j100.pdf.

b b TÌM KIẾM ẢNH TÌM KIẾM ẢNH

Tìm kiếm ảnh (P 65).

A A XÓA XÓA

Xóa tất cả hoặc các ảnh được chọn (P 64).

105 Menu

Sử dụng Menu: Chế Độ Xem Lại

j j ĐÁNH DẤU TẢI LÊN ĐÁNH DẤU TẢI LÊN

Chọn ảnh để tải lên YouTube hay Facebook sử dụng MyFinePix Studio (Chỉ có với Windows).

■ Chọn Ảnh Để Tải Lên

1 Chọn YouTube để chọn phim tải lên YouTube, FACEBOOK để chọn ảnh và phim tải lên Facebook.

2 Nhấn chọn trái hoặc phải để xem ảnh và bấm MENU/OK để chọn hoặc bỏ chọn. Nhấn DISP/BACK để

thoát ra khi tất cả các ảnh mong muốn được lựa chọn.

R Chỉ có thể tải phim lên YouTube.

R Trong quá trình xem lại, ảnh được chọn sẽ được biểu thị bằng biểu tượng j YouTube hoặc

j FACEBOOK.

■ ĐẶT LẠI TOÀN BỘ: Bỏ Chọn Tất Cả Ảnh

Chọn ĐẶT LẠI TOÀN BỘ để bỏ chọn tất cả hình ảnh. Nếu số lượng ảnh bị ảnh hưởng là rất lớn, một

thông báo sẽ được hiển thị trong khi hoạt động đang tiến hành. Nhấn DISP/BACK để thoát ra trước khi

hoạt động được hoàn tất.

■ Tải Ảnh Lên (Chỉ có ở Windows)

Ảnh được chọn có thể được tải lên bằng cách sử dụng tùy chọn YouTube/Facebook Upload trong

MyFinePix Studio.

Chọn với máy ảnh

Tải lên từ máy tính

Để biết thông tin về cài đặt MyFinePix Studio và kết nối máy ảnh với máy tính, xem “Xem Ảnh Trên

Máy Tính” (P 81).

106 Menu

Sử dụng Menu: Chế Độ Xem Lại

I I TRÌ NH CHIẾU SLIDE TRÌ NH CHIẾU SLIDE ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: NHIỀU)NHIỀU)

Xem ảnh trong trình chiếu slide tự động. Chọn kiểu trình chiếu và nhấn MENU/OK để bắt đầu. Nhấn

DISP/BACK bất cứ lúc nào trong khi trình chiếu để xem trợ giúp trên màn hình. Có thể kết thúc trình

chiếu bất kỳ lúc nào bằng cách nhấn MENU/OK.

Tùy chọnTùy chọn Mô tảMô tả

BÌNH THƯỜNG Nhấn nút chọn trái hoặc phải để quay trở lại hoặc bỏ qua một khung hình.

Chọn TRÔI VÀO để tạo chuyển tiếp mờ dần giữa các khung hình.TRÔI VÀO

BÌNH THƯỜNG g Như đề cập trên, ngoại trừ máy ảnh tự động phóng to vào khuôn mặt đã chọn

bằng Dò Tìm Khuôn Mặt Thông Minh.TRÔI VÀO g

NHIỀU Hiển thị nhiều ảnh cùng một lúc.

R Máy ảnh sẽ không tự động tắt trong khi trình chiếu đang diễn ra.

107 Menu

Sử dụng Menu: Chế Độ Xem Lại

jj CHUYỂN ĐỔI RAW CHUYỂN ĐỔI RAW

Tạo các bản sao JPEG của ảnh RAW. Dữ liệu ảnh gốc không bị tác động, cho phép việc xử lý một ảnh

RAW theo nhiều cách khác nhau.

1 Chọn j CHUYỂN ĐỔI RAW trong menu phát lại.

GIẢ LẬP MÀU PHIMCÂN BẰNG TRẮNG

PHẢN ÁNH Đ.K CHỤP

CHỈNH CÂNBẰNG TRẮNG

XỬ LÝ ĐẨY/KÉODẢI TƯƠNG PHẢN

CHUYỂN ĐỔI RAW

TẠO HỦY

2 Bấm nút chọn lên hoặc xuống để đánh dấu một thiết lập và bấm nút chọn phải để chọn. Bấm

nút chọn lên hoặc xuống để đánh dấu thiết lập mong muốn và bấm MENU/OK để chọn và quay lại

danh sách thiết lập. Lặp lại bước này để điều chỉnh thiết lập bổ sung.

3 Nhấn nút E-Fn để xem trước bản sao JPEG. Bấm MENU/OK để lưu bản sao

hoặc bấm DISP/BACK để quay về Bước 2.

QUAY HỦY

108 Menu

Sử dụng Menu: Chế Độ Xem Lại

jj CHUYỂN ĐỔI RAW (Tiếp theo) CHUYỂN ĐỔI RAW (Tiếp theo)

Thiết LậpThiết Lập Mô TảMô Tả

PHẢN ÁNH Đ.K CHỤPTạo một bản sao JPEG bằng cách sử dụng thiết lập có hiệu lực vào thời điểm

ảnh được chụp.

XỬ LÝ ĐẨY/KÉO Điều chỉnh độ phơi sáng từ –1 EV đến +1 EV với mức tăng 1/3 EV (P 44).

DẢI TƯƠNG PHẢN Cải thiện chi tiết trong vùng sáng của tương phản tự nhiên (P 93).

GIẢ LẬP MÀU PHIM Giả lập hiệu ứng của các kiểu phim khác nhau (P 94).

CÂN BẰNG TRẮNG Điều chỉnh cân bằng trắng (P 95).

CHỈNH CÂNBẰNG TRẮNG Chuyển cân bằng trắng (P 95).

MÀU SẮC Điều chỉnh cường độ màu (P 97).

ĐỘ SẮC NÉT Làm nét hoặc làm mềm viền (P 97).

TÔNG VÙNGSÁNG Điều chỉnh vùng sáng (P 97).

TÔNG VÙNG TỐI Điều chỉnh vùng tối (P 98).

GIẢM NHIỄU Xử lý bản sao để giảm vết lốm đốm (P 98).

109 Menu

Sử dụng Menu: Chế Độ Xem Lại

B B KHỬ MẮT ĐỎ KHỬ MẮT ĐỎ

Nếu hì nh hiện tại được đánh dấu bằng biểu tượng g để cho biết rằng nó đã được chụp với Dò Tìm

Khuôn Mặt Thông Minh, tùy chọn này có thể được dùng để loại bỏ mắt đỏ. Máy ảnh sẽ phân tích

hình ảnh, nếu phát hiện có mắt đỏ thì hình ảnh sẽ được xử lý để tạo ra một bản sao được giảm mắt

đỏ.

1 Hiển thị ảnh mong muốn.

2 Chọn B KHỬ MẮT ĐỎ trong menu xem lại.

3 Bấm MENU/OK.

R Có thể không khử được mắt đỏ nếu máy ảnh không thể phát hiện một khuôn mặt hoặc khuôn

mặt đó ở vị trí nghiêng. Kết quả có thể khác nhau tùy thuộc vào cảnh. Không thể khử mắt đỏ khỏi

ảnh đã được xử lý bằng cách sử dụng chức năng khử mắt đỏ hoặc ảnh được chụp bằng các thiết

bị khác.

R Lượng thời gian cần thiết để xử lý ảnh sẽ khác nhau tùy theo số lượng khuôn mặt được phát hiện.

R Các bản sao được tạo với B KHỬ MẮT ĐỎ được chỉ ra bằng biểu tượng e khi xem lại.

D D BẢO VỆ BẢO VỆ

Bảo vệ ảnh khỏi bị xóa tình cờ.

1 Chọn D BẢO VỆ trong menu xem lại.

2 Đánh dấu mộ t trong các tùy chọn sau và bấm MENU/OK:

• KHUNG: Bảo vệ ảnh đã chọn. Nhấn chọn trái hoặc phải để xem ảnh và bấm MENU/OK để chọn hoặc

bỏ chọn. Nhấn DISP/BACK khi hoạt động được hoàn tất.

• THIẾT LẬP TẤT CẢ: Bảo vệ tất cả ảnh.

• ĐẶT LẠI TOÀN BỘ: Hủy bỏ bảo vệ khỏi tất cả các ảnh.

Q Ảnh được bảo vệ sẽ bị xóa khi thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội được định dạng (P 123).

110 Menu

Sử dụng Menu: Chế Độ Xem Lại

G G CẮT XÉN CẮT XÉN

Tạo bản sao cắt xén của ảnh hiện tại.

1 Hiển thị ảnh mong muốn.

2 Chọn G CẮT XÉN trong menu xem lại.

3 Sử dụng điều khiển zoom để phóng to thu nhỏ và sử dụng bộ chọn để di chuyển ảnh cho đến

khi các phần mong muốn được hiển thị.

4 Bấm MENU/OK để hiển thị hộp thoại xác nhận.

5 Bấm MENU/OK lần nữa để lưu các bản sao được cắt xén vào một tậ p tin riêng biệt.

R Cắt xén rộng sẽ tạo bản sao rộng; tất cả các bản sao có tỷ lệ khung hình 4 : 3. Nếu kích thước của

bản sao cuối là a, thì ĐỒNG Ý sẽ được hiển thị màu vàng.

OO CHỈNH LẠI KÍCH CỠ CHỈNH LẠI KÍCH CỠ

Tạo bản sao nhỏ của ảnh hiện tại.

1 Hiển thị ảnh mong muốn.

2 Chọn O CHỈNH LẠI KÍCH CỠ trong menu phát lại.

3 Đánh dấu chọn kích cỡ và bấm MENU/OK để hiển thị hộp thoại xác nhận.

4 Bấm MENU/OK để lưu các bản sao được chỉnh lại kích cỡ vào một tậ p tin riêng biệt.

R Các kích cỡ có sẵn thay đổi theo kích cỡ của ảnh gốc.

111 Menu

Sử dụng Menu: Chế Độ Xem Lại

CC XOAY ẢNH XOAY ẢNH

Xoay ảnh chụp ở hướng đứng để hiển thị theo hướng đứng trong màn hình LCD.

1 Hiển thị ảnh mong muốn.

2 Chọn C XOAY ẢNH trong menu xem lại.

3 Nhấn nút chọn xuống để xoay ảnh 90 ° theo chiều kim đồng hồ, nhấn lên để xoay ảnh 90 ° ngược

chiều kim đồng hồ.

4 Nhấn MENU/OK. Ảnh tự động được hiển thị theo hướng lựa chọn bất cứ khi nào nó được xem lại

trên máy ảnh.

R Không thể xoay ảnh được bảo vệ. Gỡ bỏ bảo vệ trước khi xoay ảnh (P 109).

R Máy ảnh có thể không xoay được ảnh chụp bằng các thiết bị khác.

EE SAO CHÉP SAO CHÉP

Sao chép ảnh từ bộ nhớ nội vào thẻ nhớ.

1 Chọn E SAO CHÉP trong menu xem lại.

2 Đánh dấu một trong các tùy chọn sau và bấm chọn phải:

• a MÁY ẢNH y b THẺ: Sao chép ảnh từ bộ nhớ nội vào thẻ nhớ.

• b THẺ y a MÁY ẢNH: Sao chép ảnh từ thẻ nhớ và bộ nhớ nội.

3 Đánh dấu mộ t trong các tùy chọn sau và bấm MENU/OK:

• KHUNG: Sao chép ảnh đã chọn. Nhấn chọn trái hoặc phải để xem ảnh và bấm MENU/OK để sao

chép ảnh hiện tại.

• MỌI KHUNG HÌNH: Sao chép toàn bộ ảnh.

R Sao chép kết thúc khi thư mục đến đầy.

R Thông tin in DPOF không được sao chép (P 79).

112 Menu

Sử dụng Menu: Chế Độ Xem Lại

mm HỖ TRỢ TẬP ẢNH HỖ TRỢ TẬP ẢNH

Tạo tập ảnh từ các bức ảnh yêu thích của bạn (P 66).

KK TRÌNH TỰ IN (DPOF) TRÌNH TỰ IN (DPOF)

Chọn hình ảnh để in với DPOF-và các thiết bị tương thích PictBridge (P 79).

JJ TỶ LỆ HIỂN THỊ TỶ LỆ HIỂN THỊ

Chọn cách thiết bị Độ Nét Cao (HD) hiển thị ảnh với tỷ lệ khung hình 4 : 3 (tùy chọn này chỉ có sẵn khi

cáp HDMI được kết nối). Chọn 16 : 9 để hiển thị ảnh lấp đầy màn hình với đỉnh và chân ảnh bị cắt xén,

4 : 3 để hiển thị toàn bộ ảnh với dải đen ở hai bên.

4 : 34 : 3

16 : 916 : 9

16 : 916 : 9 4 : 34 : 3

R Ảnh chụp với một tỉ lệ khung hình 16 : 9 được hiển thị toàn màn hình, những ảnh có tỷ lệ khung

hình 3 : 2 ở trong khung đen.

113 Menu

Menu Cài ĐặtMenu Cài ĐặtSử Dụng Menu Cài ĐặtSử Dụng Menu Cài Đặt 1 Hiển thị menu cài đặt.

1.1 Nhấn MENU/OK để hiển thị menu cho chế độ hiện

hành.

1.2 Nhấn nút chọn trái để đánh dấu tab cho menu

hiện tại.

1.3 Bấm nút chọn lên để làm nổi bật tab có chứa tùy

chọn mong muốn. THOÁT

CÀI ĐẶT

Tab

1.4 Bấm nút chọn phải để đưa con trỏ vào menu.

2 Điều chỉnh thiết lập.

Đánh dấu chọn các mục và bấm chọn phải để xem các tùy chọn, sau đó

đánh dấu chọn tùy chọn và bấm MENU/OK. Nhấn DISP/BACK để thoát ra khi

thiết lập được hoàn tất.

114 Menu

Menu Cài Đặt

Tùy Chọn Menu Cài ĐặtTùy Chọn Menu Cài Đặt F F NGÀY/GiỜ NGÀY/GiỜ

Đặt đồng hồ máy ảnh (P 21).

NN LỆCH MÚI GIỜ LỆCH MÚI GIỜ ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: hh))

Chuyển đồng hồ máy ảnh ngay lập tức từ múi giờ của bạn sang giờ địa phương tại các điểm đến của

bạn khi đi du lịch. Xác định chênh lệ ch giữa giờ địa phương và múi giờ trong nước của bạn:

1 Đánh dấu chọn g ĐỊA PHƯƠNG và bấm nút chọn phải.

2 Sử dụng bộ chọn để lựa chọn chênh lệch thời gian giữa giờ địa phương và múi giờ của bạn.

3 Bấm MENU/OK.

Để chuyển đổi giữa thời gian địa phương và múi giờ của bạn, đánh dấu chọn g ĐỊA PHƯƠNG hoặc

h NHÀ và bấm MENU/OK.

Tùy chọnTùy chọn Mô tảMô tả

hh NHÀ NHÀ Chuyển sang thời gian đang được chọn cho F NGÀY/GIỜ (xem ở trên).

gg ĐỊA PHƯƠNG ĐỊA PHƯƠNGChuyển sang giờ địa phương. Nếu tùy chọn này được chọn, g và thời gian và

ngày sẽ được hiển thị màu vàng trong ba giây mỗi lần máy được bật.

QQ aa

Chọn một ngôn ngữ.

115 Menu

Menu Cài Đặt

R R ĐẶT LẠI ĐẶT LẠI

Đặ t lạ i tù y chọ n chụ p hoặ c tù y chọ n menu cà i đặ t về giá trị mặ c đị nh. F NGÀY/GIỜ, N LỆCH MÚI

GiỜ và A CÀI ĐẶT MÀN HÌNH > MÀU NỀN không bị ả nh hưở ng.

1 Đánh dấu tù y chọ n mong muố n và xoay nú t chọ n sang phả i.

2 Hộ p thoạ i xá c nhậ n sẽ hiể n thị , đánh dấu ĐỒNG Ý rồi bấ m MENU/OK.

o o C.ĐỘ IM LẶNG C.ĐỘ IM LẶNG ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: TẮT)TẮT)

Chọn BẬT để tắt loa, đèn flash, và đèn chiếu sáng trong các tình huống không nên dùng âm thanh

hoặc ánh sáng.

II VÒNG ĐIỀU KHIỂN VÒNG ĐIỀU KHIỂN ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: XX CHIỀ U KIM Đ.HỒ ) CHIỀ U KIM Đ.HỒ )

Chọ n hướ ng xoay củ a vò ng điề u khiể n để tăng khoả ng cá ch lấ y né t.

jj KiỂM TRA NÉT KiỂM TRA NÉT ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: BẬT)BẬT)

Nế u BẬ T đượ c chọ n cho j KIỂM TRA NÉT, ả nh sẽ đượ c phó ng to trên mà n hì nh để hỗ trợ lấ y né t

khi vò ng điề u khiể n đượ c xoay ở chế độ lấ y né t tay (P 58). Máy ả nh phả i ở chế độ lấ y né t tay.

UU CÀI ĐẶT ĐỊNH VỊ CÀI ĐẶT ĐỊNH VỊ

Truy cậ p và o tù y chọ n dữ liệ u vị trí . Để biế t thông tin về cá ch sử dụ ng mạ ng không dây, hã y truy cậ p

trang web http://app.fujifilm-dsc.com/.

116 Menu

Menu Cài Đặt

b b CÀI ĐẶT ÂM THANH CÀI ĐẶT ÂM THANH

Điều chỉnh thiết lập âm thanh.

Tùy chọnTùy chọn Mô tảMô tả

ÂM HOẠT ĐỘNGÂM HOẠT ĐỘNGĐiều chỉnh âm lượng của âm thanh tạo ra khi máy đang hoạt động. Chọn e TẮT

(im lặng) để tắt điều khiển âm thanh.

ÂMLƯỢNG MÀN TRẬPÂMLƯỢNG MÀN TRẬPĐiều chỉnh âm lượng của âm thanh tạo ra khi màn trập được nhả. Chọn e TẮT

(im lặng) để tắt âm thanh màn trập.

ÂM MÀN TRẬPÂM MÀN TRẬP Chọn âm thanh của màn trập.

ÂM LƯỢNG XEMÂM LƯỢNG XEM Điều chỉnh âm lượng xem lại phim.

117 Menu

Menu Cài Đặt

A A CÀI ĐẶT MÀN HÌNH CÀI ĐẶT MÀN HÌNH

Điều chỉnh thiết lập hiển thị.

Tùy chọnTùy chọn Mô tảMô tả

HIỂN THỊ ẢNHHIỂN THỊ ẢNH

Chọn thời gian ảnh được hiển thị trong màn hình LCD sau khi chụp.

• 1,5 GIÂY GIÂY, 0,5 GIÂY GIÂY: Ảnh được hiển thị trong 1,5 giây (1,5 GIÂY) hoặc 0,5 giây

(0,5 GIÂY). Màu sắc có thể khác đôi chút so với màu sắc ở ảnh cuối cùng.

• • ZOOM (LIÊN TỤC)ZOOM (LIÊN TỤC): Ảnh được hiển thị cho đến khi nút MENU/OK được nhấn.

• • TẮTTẮT: Ảnh không được hiển thị sau khi chụp.

PSÁNG XTRƯỚC PSÁNG XTRƯỚC

CĐTAYCĐTAY

• Khi BẬ T đượ c chọ n, thiế t lậ p phơi sá ng đượ c á p dụ ng cho ả nh hiể n thị trên

mà n hì nh LCD.

R Chọ n TẮ T khi độ phơi sá ng thay đổ i, chẳ ng hạ n như sử dụ ng nhá y sá ng.

ĐỘ SÁNG LCDĐỘ SÁNG LCD Điều khiển độ sáng của màn hình hiển thị.

CHỈNH MÀN.H Ở A.S CHỈNH MÀN.H Ở A.S

NGÀYNGÀYChọn BẬT để hiển thị trong màn hình dễ đọc hơn dưới ánh sáng chói.

HƯỚNG DẪN LÀM HƯỚNG DẪN LÀM

KHUNGKHUNG

Chọn kiểu lưới khung có sẵn trong chế độ chụp.

• F KHUNG LƯỚI 9: Bố cục của " quy luật ba phần ".

• G KHUNG LƯỚI 24: Một lưới kẻ ô sáu bốn.

• H KHUNG HÌNH HD: Đóng khung ảnh HD theo phần xén hiển thị bởi các đường

kẻ trên đỉnh và dưới đáy của màn hình hiển thị.

T.Đ XOAY KHI XEMT.Đ XOAY KHI XEM Chọn BẬT để tự động xoay ảnh “cao” (chiều chân dung) trong khi xem lại.

MÀU NỀNMÀU NỀN Chọn một bảng màu.

118 Menu

Menu Cài Đặt

ZZ Q.LÝ T.LƯỢNG PIN Q.LÝ T.LƯỢNG PIN

Điều chỉnh thiết lập quản lý nguồn.

Tùy chọnTùy chọn Mô tảMô tả

T.ĐỘNG TẮT NGUỒNT.ĐỘNG TẮT NGUỒN

Chọn độ dài thời gian trước khi máy ảnh tự động tắt khi không có thao tác nào

được thực hiện. Thời gian ngắn hơn sẽ làm tăng tuổi thọ pin; nếu TẮT được chọn,

máy ảnh phải được tắt thủ công. Lưu ý rằng trong một số tình huống máy ảnh sẽ

tự động tắt nguồn, ngay cả khi TẮT được chọn.

QUẢN LÝ NGUỒNQUẢN LÝ NGUỒN

Tối ưu hóa hiệu suất máy ảnh để tăng tuổi thọ pin hoặc chất lượng hiển thị.

• n TIẾT KIỆM PIN: Màn hình mờ để tiết kiệm pin nếu không có thao tác nào được

thực hiện trong khoảng thời gian ngắn nhưng có thể được khôi phục bằng việc

vận hành điều khiển máy ảnh. Chọn tùy chọn này để tiết kiệm pin.

• o TÍNH NĂNG CAO: Chọn màn hình hiển thị sáng hơn và lấy nét nhanh hơn.

R n TIẾT KIỆM PIN không có hiệu lực khi Dò Tìm Khuôn Mặt Thông Minh được

bật.

119 Menu

Menu Cài Đặt

L L CHẾ ĐỘ CHỐNG RUNG CHẾ ĐỘ CHỐNG RUNG ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: LL))

Chọn từ các tùy chọn ổn định ảnh sau đây:

Tùy chọnTùy chọn Mô tảMô tả

L ẢNH ĐỘNG LIÊN TỤC ẢNH ĐỘNG LIÊN TỤC Chức năng ổn định ảnh bật. Nếu ẢNH ĐỘNG được chọn, máy ảnh sẽ điều

chỉnh tốc độ màn trập để giảm mờ do chuyển động khi phát hiện đối

tượng chuyển động.l LIÊN TỤC LIÊN TỤC

M ẢNH ĐỘNG KHI CHỤP ẢNH ĐỘNG KHI CHỤP Như ở trên, trừ việc độ ổn định ảnh chỉ được thực hiện khi nút chụp được

bấm nửa chừng hoặc nút chụp được nhả.m CHỈ CHỤP CHỈ CHỤP

TẮTTẮTChức năng ổn định ảnh tắt. Chọn tùy chọn này khi chụp bằng cách sử dụng

chân máy.

R ẢNH ĐỘNG không có hiệu lực khi độ nhạy được đặt ở giá trị cố định, và cũng có thể không có

sẵn ở một số kết hợp thiết lập khác. Hiệu quả có thể khác nhau theo kiện ánh sáng và tốc độ đối

tượng chuyển động.

BB KHỬ MẮT ĐỎ KHỬ MẮT ĐỎ ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: BẬT)BẬT)

Chọn BẬT để loại bỏ hiệu ứng mắt đỏ do đèn flash gây ra khi chụp với Dò Tìm Khuôn Mặt Thông

Minh.

R Khử mắt đỏ được áp dụng khi phát hiện ra khuôn mặt.

R Không có loại bỏ mắt đỏ với ảnh RAW.

120 Menu

Menu Cài Đặt

R R ZOOM KTS TH. MINH ZOOM KTS TH. MINH ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: BẬT)BẬT)

Nếu BẬT được chọn, việc chọn i ở vị trí thu phóng quang tối đa sẽ bật thu phóng số thông minh,

phóng to ảnh thêm trong khi xử lý để có kết quả sắc nét, độ phân giải cao.

Chỉ báo ZoomChỉ báo Zoom

ZOOM KTS TH. MINHZOOM KTS TH. MINH

bậtbật

j i

Zoom quang Thu phóng số

thông minh

ZOOM KTS TH. MINHZOOM KTS TH. MINH

tắttắt

j i

Zoom quang

R Thu phóng số thông minh đôi khi có thể tạo ra ảnh chất lượng thấp hơn so với thu phóng quang.

R Phó ng to kỹ thuậ t số thông minh hoạ t độ ng theo 2 bướ c (tỷ lệ phó ng to thấ p/tỷ lệ phó ng to cao).

R Phó ng to kỹ thuậ t số thông minh có tỷ lệ phó ng to cao tạ o ra ả nh chấ t lượ ng thấ p hơn phó ng to

kỹ thuậ t số thông minh có tỷ lệ phó ng to thấ p.

R Thu phóng số thông minh không có trong chế độ liên tục hay trong khi quay phim.

C C ĐÈN LẤY NÉT ĐÈN LẤY NÉT ((mặ c đị nh: mặ c đị nh: BẬT)BẬT)

Nếu BẬT được chọn, đèn hỗ trợ lấy nét sẽ sáng để hỗ trợ tự động lấy nét.

Q Máy ảnh có thể không thể lấy nét bằng cách sử dụng đèn hỗ trợ tự động lấy nét trong một số trường

hợp. Nếu máy ảnh không thể lấy nét ở chế độ cận cảnh, thử tăng khoảng cách đến đối tượng.

Q Tránh chiếu đèn hỗ trợ tự động lấy nét trực tiếp vào mắt đối tượng của bạn.

121 Menu

Menu Cài Đặt

tt LƯU DỮ LIỆU LƯU DỮ LIỆU

Điều chỉnh thiết lập quản lý tập tin.

Tùy chọnTùy chọn Mô tảMô tả

STT KHUNG HÌNHSTT KHUNG HÌNH

Ảnh mới được lưu trữ trong các tệp tin ảnh được đặt

tên bằng cách sử dụng một số tệp tin gồm bốn chữ

số được chỉ định bằng cách tăng thêm số vào số tệp

tin cuối cùng được sử dụng. Số tệp tin sẽ được hiển

thị trong khi phát lại như minh họa ở bên phải. STT

KHUNG HÌNH kiểm soát xem việc đánh số tập tin có

được đặt lại sang 0001 không khi một thẻ nhớ mới

được lắp vào bộ nhớ hoặc thẻ hiện hành hoặc bộ nhớ

trong được định dạng.

Số thư mục Số tệp tin

Số khung hình

100-0001100-0001

• • LIÊN TỤCLIÊN TỤC: Việc đánh số tiếp tục từ số tệp tin mới nhất được sử dụng hoặc số tệp

có sẵn đầu tiên, tùy theo số nào cao hơn. Chọn tùy chọn này để giảm số lượng

các ảnh có tên tệp trùng lặp.

• • LÀM MỚILÀM MỚI: Đánh số được đặt lại về 0001 sau khi định dạng hoặc khi một thẻ nhớ

mới được lắp vào.

R Nếu số khung lên đến 999-9999, việc chụp ảnh sẽ bị tắt (P 136).

R Việc chọn R ĐẶT LẠI (P 115) sẽ đặt STT KHUNG HÌNH sang LIÊN TỤC

nhưng không đặt lại số tập tin.

R Số thứ tự khung hình của ảnh được chụp bằng máy ảnh khác thì có thể sẽ khác.

LƯU ẢNH GỐCLƯU ẢNH GỐCChọn BẬT để lưu bản sao chưa xử lý của ảnh toàn cảnh z liền mạch hoặc ảnh

chụp bằng cách sử dụng B LKHỬ MẮT ĐỎ, j CĐ ÍT AS C.NGHIỆP, hoặc

i CĐ LẤY NÉT C.NGHIỆP.

122 Menu

Menu Cài Đặt

tt LƯU DỮ LIỆU (Tiếp theo) LƯU DỮ LIỆU (Tiếp theo)

Tùy chọnTùy chọn Mô tảMô tả

ĐÁNH DẤU NGÀYĐÁNH DẤU NGÀY

Ghi dấu thời gian và/hoặc ngày chụp ảnh khi chúng được chụp.

• R+S: Ghi ngày tháng và thời gian chụp vào ảnh mới.

• R: Ghi ngày tháng chụp vào ảnh mới.

• • TẮTTẮT: Không ghi thời gian và ngày vào ảnh mới.

Q Không thể xóa ghi dấu thời gian và ngày. Tắt ĐÁNH DẤU NGÀY để không cho

dấu thời gian và ngày tháng xuất hiện trên ảnh mới.

Q Nếu đồng hồ máy ảnh không được thiết lập, bạn sẽ được nhắc thiết lập đồng

hồ về ngày và thời gian hiện tại (P 21).

Q Chúng tôi khuyên nên tắt tùy chọn "in ngày" DPOF khi in ảnh có dấu thời gian

và ngày (P 79).

Q Dấu thời gian và ngày không xuất hiện trên phim, panorama, hoặc ảnh chụp

với tính năng chụp ảnh đẹp nhất.

S S ĐẶT LẠI T.CHỈNH ĐẶT LẠI T.CHỈNH

Đặt lại tất cả các thiết lập cho chế độ C. Hộp thoại xác nhận sẽ được hiển thị, bấm nút chọn trái hoặc phải

để đánh dấu ĐỒNG Ý và bấm MENU/OK.

123 Menu

Menu Cài Đặt

r r CÀI ĐẶT KHÔNG DÂY CÀI ĐẶT KHÔNG DÂY

Điều chỉnh cài đặt để kết nối vào mạng không dây. Để biế t thông tin về cá ch sử dụ ng mạ ng không

dây, hã y truy cậ p trang web http://app.fujifilm-dsc.com/.

ss ĐẶT LƯU PC T.ĐỘNG ĐẶT LƯU PC T.ĐỘNG

Chọn đích đến cho hình ảnh tải lên bằng cách sử dụng s LƯU PC TỰ ĐỘNG. Để biế t thông tin về

cá ch sử dụ ng mạ ng không dây, hã y truy cậ p trang web http://app.fujifilm-dsc.com/.

VV TLẬP KNỐI MÁY IN instax TLẬP KNỐI MÁY IN instax

Điều chỉnh cài đặt để kết nối đến các máy in FUJIFILM instax SHARE tùy chọn. Để biết thêm thông tin,

truy cập http://fujifilm.jp/support/digitalcamera/download/pack/pdf/ff_x-m1_x-a1_xq1_finepixf1000exr_

add_j100.pdf.

K K ĐỊNH DẠNG ĐỊNH DẠNG

Nếu thẻ nhớ được lắp vào máy ảnh, tùy chọn này sẽ định dạng thẻ nhớ. Nếu không có thẻ nhớ được

lắp vào, tùy chọn này sẽ định dạng bộ nhớ trong.

Q Tất cả các dữ liệu kể cả ảnh được bảo vệ sẽ bị xóa khỏi thẻ nhớ hoặc bộ nhớ trong. Đảm bảo rằng

các tệp tin quan trọng đã được sao chép vào một máy tính hoặc thiết bị lưu trữ khác.

Q Không mở nắp hộp pin trong khi định dạng.

124

Chú Ý Kỹ Thuật Chú Ý Kỹ Thuật Phụ Kiện Tùy Chọn Phụ Kiện Tùy ChọnMáy ảnh này hỗ trợ một loạt các phụ kiện của FUJIFILM và các nhà sản xuất khác.

Cáp USB (kèm theo máy)

Khe cắm thẻ SD hoặc

đầu đọc thẻ

Máy tính

■■ Liên Quan Đến Máy TínhLiên Quan Đến Máy Tính

■■ In ấnIn ấn

Máy in

Máy in SP-1 instax

SHARE *

Máy in tương thích

PictBridge

Cáp USB

(kèm theo máy)

Thẻ nhớ

SD/SDHC/SDXC

XQ2DIGITAL CAMERA

■■ Tiếng/HìnhTiếng/Hình

HDTV

Cáp HDMI (được bán riêng)

■■ Nhả Cửa Trập Từ XaNhả Cửa Trập Từ Xa

Nhả RR-90 từ xa *

LAN không

dây

* Có riêng.

125Chú Ý Kỹ Thuật

Phụ Kiện Tùy Chọn

Phụ kiện của FUJIFILMPhụ kiện của FUJIFILMCác phụ kiện tùy chọn sau có ở FUJIFILM. Để có thông tin mới nhất về các phụ

kiện có trong khu vực của bạn, hãy kiểm tra với đại diện FUJIFILM địa phương của

bạn hoặc truy cập http://www.fujifilm.com/products/digital_cameras/index.html.

Pin sạc Li-ionPin sạc Li-ionNP-48: Pin sạc công suất NP-48 bổ sung có thể mua theo

yêu cầu.

Thiế t bị chụ p Thiế t bị chụ p

từ xatừ xa

RR-90: Sử dụ ng để giả m rung má y ả nh hoặ c giữ mà n trậ p

mở trong suố t quá trì nh phơi sá ng lâu.

Tú i daTú i daBLC-XQ1BLC-XQ1: Bao này, dùng riêng cho XQ2/XQ1, được làm bằng da thật và có dây đeo vai : Bao này, dùng riêng cho XQ2/XQ1, được làm bằng da thật và có dây đeo vai

và một lớp bao bằng vải.và một lớp bao bằng vải.

■ Lắp bao da BLC-XQ1

1 Mở khóa dây đeo.

2 Lắp móc khóa

vào máy ảnh.

3 Khóa lại dây

đeo.

4 Đặt máy ảnh

vào bao.

126 Chú Ý Kỹ Thuật

Chăm sóc Máy ẢnhChăm sóc Máy ẢnhĐể đảm bảo sử dụng sản phẩm lâu dài, hãy thực hiện các biện pháp phòng

ngừa sau đây.

Bảo Quản và Sử DụngBảo Quản và Sử DụngNếu không sử dụng máy ảnh trong

một thời gian dài, tháo pin và thẻ nhớ

ra khỏi máy. Không lưu trữ hoặc sử

dụng máy ảnh tại các địa điểm:

• tiếp xúc với nước mưa, hơi nước,

hoặc khói

• rất ẩm hoặc rất bụi

• tiếp xúc với ánh sáng mặt trời trực

tiếp hoặc với nhiệt độ rất cao, chẳng

hạn như trong xe đóng kín cửa vào

ngày nắng

• rất lạnh

• chịu sự rung động mạnh mẽ

• tiếp xúc với từ trường mạnh, chẳng

hạn như gần ăng ten phát sóng, gần

đường dây điện, nguồn bức xạ radar,

động cơ, biến áp hoặc nam châm

• tiếp xúc với hóa chất dễ bay hơi như

thuốc trừ sâu

• gần các sản phẩm cao su hoặc nhựa

vinyl

■ Nước và Cát (không kể các sản phẩm

chống thấm nước)Tiếp xúc với nước và cát cũng có thể

làm hỏng máy ảnh, làm hỏng các

mạch nội bộ và các cơ chế của máy.

Khi sử dụng máy ảnh tại bãi biển hoặc

ven biển, tránh để máy dính nước

hoặc cát. Không đặt máy ảnh lên bề

mặt ướt.

■ Ngưng tụTăng đột ngột về nhiệt độ, ví dụ xảy ra

khi vào một tòa nhà được sưởi ấm vào

một ngày lạnh, có thể gây ra ngưng tụ

bên trong máy ảnh. Nếu điều này xảy

ra, tắt máy ảnh và đợi một giờ trước

khi bật lại. Nếu hơi nước ngưng tụ trên

thẻ nhớ, tháo thẻ và chờ cho hơi nước

ngưng tụ tiêu tan.

127Chú Ý Kỹ Thuật

Chăm sóc Máy Ảnh

Lau chùi Lau chùiSử dụng ống thổi để loại bỏ bụi trên các ống kính và màn hình LCD, sau đó lau

nhẹ nhàng bằng một miếng vải mềm khô. Có thể loại bỏ bất kỳ vết bẩn còn lại

nào bằng cách lau nhẹ nhàng bằng một miếng giấy lau ống kính FUJIFILM sau

khi đã bôi một ít dung dịch rửa ống kính. Nên cẩn thận để tránh làm trầy xước

ống kính hay màn hình LCD. Có thể lau thân máy ảnh bằng vải mềm khô. Không

sử dụng rượu, chất tẩy rửa, hoặc các hóa chất dễ bay hơi khác.

Khi đi du lịchKhi đi du lịchGiữ máy ảnh của bạn trong hành lý xách tay. Hành lý ký gửi có thể bị va đập

mạnh và có thể làm hư máy ảnh.

128

Khắc Phục Sự Cố Khắc Phục Sự Cố Vấn Đề và Giải Pháp Vấn Đề và Giải Pháp

■■ Điện và PinĐiện và Pin

Vấn đềVấn đề Giải phápGiải pháp

Máy ảnh không bật.Máy ảnh không bật.• • Pin cạn kiệtPin cạn kiệt: Sạc pin hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (: Sạc pin hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (PP 17). 17).

• • Lắp pin không đúng cáchLắp pin không đúng cách: Lắp pin theo đúng hướng (: Lắp pin theo đúng hướng (PP 12). 12).

• • Nắp hộp pin chưa được khóa chốtNắp hộp pin chưa được khóa chốt: Khóa chốt nắp hộp pin (: Khóa chốt nắp hộp pin (PP 12). 12).

Pin nhanh hết.Pin nhanh hết.

• • Pin lạnhPin lạnh: Làm ấm pin bằng cách đặt vào túi hoặc nơi ấm khác và lắp lại vào máy ảnh ngay lập tức : Làm ấm pin bằng cách đặt vào túi hoặc nơi ấm khác và lắp lại vào máy ảnh ngay lập tức

trước khi chụp ảnh.trước khi chụp ảnh.

• • Có bụi bẩn trên các cực pinCó bụi bẩn trên các cực pin: Làm sạch các cực pin bằng vải mềm khô.: Làm sạch các cực pin bằng vải mềm khô.

• • oo TÍNH NĂNG CAOTÍNH NĂNG CAO được chọn cho được chọn cho ZZ Q.LÝ T.LƯỢNG PIN Q.LÝ T.LƯỢNG PIN >  > QUẢN LÝ QUẢN LÝ

NGUỒNNGUỒN: Chọn : Chọn nn TIẾT KIỆM PINTIẾT KIỆM PIN để giảm giêu hao pin ( để giảm giêu hao pin (PP 118). 118).

• • BẬTBẬT được chọn cho được chọn cho AA CÀI ĐẶT MÀN HÌNHCÀI ĐẶT MÀN HÌNH >  > CHỈNH MÀN.H Ở A.S NGÀYCHỈNH MÀN.H Ở A.S NGÀY: :

Chọn Chọn TẮTTẮT để giảm hao pin ( để giảm hao pin (PP 8). 8).

• • SS được chọn cho chế độ chụp được chọn cho chế độ chụp: Chọn chế độ : Chọn chế độ BB để giảm tiêu hao pin ( để giảm tiêu hao pin (PP 27). 27).

• • BẬ TBẬ T đượ c chọ n cho đượ c chọ n cho XX PRE-AFPRE-AF: Chọ n : Chọ n TẮT TẮT để giả m tiêu hao điệ n năng pin (để giả m tiêu hao điệ n năng pin (PP 99). 99).

• • xx THEO DÕ I THEO DÕ I đượ c chọ n cho đượ c chọ n cho VV CHẾ ĐỘ AF CHẾ ĐỘ AF: Chọn chế độ tự động lấy nét khác (: Chọn chế độ tự động lấy nét khác (PP 57). 57).

• • Pin đã được sạc nhiều lầnPin đã được sạc nhiều lần: Pin đã đạt đến cuối tuổi thọ sạc. Mua pin mới.: Pin đã đạt đến cuối tuổi thọ sạc. Mua pin mới.

Máy ảnh tắt đột ngột.Máy ảnh tắt đột ngột. • • Pin cạn kiệtPin cạn kiệt: Sạc pin hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (: Sạc pin hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (PP 17). 17).

Việc sạc không bắt đầu.Việc sạc không bắt đầu. Lắp lại pin theo đúng hướng và đảm bảo rằng pin hoạt động (Lắp lại pin theo đúng hướng và đảm bảo rằng pin hoạt động (PP 12, 17). 12, 17).

Sạc chậm.Sạc chậm. Sạc pin ở nhiệt độ trong phòng (Sạc pin ở nhiệt độ trong phòng (PP iv). iv).

129Khắc Phục Sự Cố

Vấn Đề và Giải Pháp

Vấn đềVấn đề Giải phápGiải pháp

Đè n báo nhá y sá ng hoặ c Đè n báo nhá y sá ng hoặ c

ss hiể n thị trên mà n hì nh hiể n thị trên mà n hì nh

LCD và pin không sạ c.LCD và pin không sạ c.

• • Có bụi bẩn trên các cực pinCó bụi bẩn trên các cực pin: Làm sạch các cực pin bằng vải mềm khô.: Làm sạch các cực pin bằng vải mềm khô.

• • Pin đã được sạc nhiều lầnPin đã được sạc nhiều lần: Pin đã đạt đến cuối tuổi thọ sạc. Mua pin mới. Nếu pin vẫn không sạc : Pin đã đạt đến cuối tuổi thọ sạc. Mua pin mới. Nếu pin vẫn không sạc

được, liên lạc với đại lý bán FUJIFILM của bạn.được, liên lạc với đại lý bán FUJIFILM của bạn.

• • Pin quá nóng hoặc quá lạnhPin quá nóng hoặc quá lạnh: Đợi cho nhiệt độ ổn định (: Đợi cho nhiệt độ ổn định (PP 17). 17).

■■ Các Menu và Hiển ThịCác Menu và Hiển Thị

Vấn đềVấn đề Giải phápGiải pháp

Các menu và hiển thị không Các menu và hiển thị không

phải bằng tiếng Việt.phải bằng tiếng Việt.Chọn Chọn TIẾNG VIỆTTIẾNG VIỆT cho cho QQaa ( (PP 21, 114). 21, 114).

■■ ChụpChụp

Vấn đềVấn đề Giải phápGiải pháp

Không chụp được ảnh khi Không chụp được ảnh khi

nhấn nút chụp.nhấn nút chụp.

• • Bộ nhớ đầyBộ nhớ đầy: Lắp thẻ nhớ mới hoặc xóa bỏ các ảnh (: Lắp thẻ nhớ mới hoặc xóa bỏ các ảnh (PP 13, 64). 13, 64).

• • Bộ nhớ chưa được định dạngBộ nhớ chưa được định dạng: Định dạng thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội (: Định dạng thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội (PP 123). 123).

• • Có bụi bẩn trên điểm tiếp xúc thẻ nhớCó bụi bẩn trên điểm tiếp xúc thẻ nhớ: Lau sạch điểm tiếp xúc bằng vải mềm khô.: Lau sạch điểm tiếp xúc bằng vải mềm khô.

• • Thẻ nhớ bị hỏngThẻ nhớ bị hỏng: Lắp thẻ nhớ mới (: Lắp thẻ nhớ mới (PP 13). 13).

• • Pin cạn kiệtPin cạn kiệt: Sạc pin hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (: Sạc pin hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (PP 17). 17).

• • Máy ảnh bị tắt tự độngMáy ảnh bị tắt tự động: Bật máy ảnh lên (: Bật máy ảnh lên (PP 19). 19).

• • Đèn báo màu cam khi bạn muốn ghi ảnh toàn cảnhĐèn báo màu cam khi bạn muốn ghi ảnh toàn cảnh: Chờ cho đến khi đèn chỉ báo tắt (: Chờ cho đến khi đèn chỉ báo tắt (PP 5). 5).

Màn hình LCD tối sau khi Màn hình LCD tối sau khi

chụp.chụp.Màn hình LCD có thể tối đen trong khi đèn fl ash sạc. Đợi cho đèn fl ash sạc (Màn hình LCD có thể tối đen trong khi đèn fl ash sạc. Đợi cho đèn fl ash sạc (PP 46). 46).

130 Khắc Phục Sự Cố

Vấn Đề và Giải Pháp

Vấn đềVấn đề Giải phápGiải pháp

Máy ảnh không lấy nét.Máy ảnh không lấy nét.• • Đối tượng gần máy ảnhĐối tượng gần máy ảnh: Chọn chế độ macro (: Chọn chế độ macro (PP 45). 45).

• • Đối tượng cách xa máy ảnhĐối tượng cách xa máy ảnh: Hủy chế độ macro (: Hủy chế độ macro (PP 45). 45).

• • Đối tượng không phù hợp với tự động lấy nétĐối tượng không phù hợp với tự động lấy nét: Sử dụng khóa lấy nét (: Sử dụng khóa lấy nét (PP 42). 42).

Không có chế độ macro.Không có chế độ macro. Chọn một chế độ chụp khác (Chọn một chế độ chụp khác (PP 27). 27).

Dò Tìm Khuôn Mặt Thông Dò Tìm Khuôn Mặt Thông

Minh không có.Minh không có.

Dò Tìm Khuôn Mặt Thông Minh không có trong chế độ chụp hiện hànhDò Tìm Khuôn Mặt Thông Minh không có trong chế độ chụp hiện hành: Chọn một chế độ chụp : Chọn một chế độ chụp

khác (khác (PP 27). 27).

Không phát hiện khuôn Không phát hiện khuôn

mặt nào.mặt nào.

• • Khuôn mặt của đối tượng bị che bởi kính, mũ, tóc dài, hoặc các vật thể khácKhuôn mặt của đối tượng bị che bởi kính, mũ, tóc dài, hoặc các vật thể khác: Loại bỏ các : Loại bỏ các

vật cản.vật cản.

• • Khuôn mặt của đối tượng chỉ chiếm một diện tích nhỏ của khung hìnhKhuôn mặt của đối tượng chỉ chiếm một diện tích nhỏ của khung hình: Thay đổi thành : Thay đổi thành

phần sao cho khuôn mặt của đối tượng chiếm một diện tích lớn hơn của khung hình (phần sao cho khuôn mặt của đối tượng chiếm một diện tích lớn hơn của khung hình (PP 42). 42).

• • Đầu của đối tượng nghiêng hoặc nằm ngangĐầu của đối tượng nghiêng hoặc nằm ngang: Yêu cầu đối tượng phải giữ thẳng đầu.: Yêu cầu đối tượng phải giữ thẳng đầu.

• • Máy ảnh nghiêngMáy ảnh nghiêng: Giữ máy ảnh cân đối (: Giữ máy ảnh cân đối (PP 24). 24).

• • Mặt của đối tượng quá tốiMặt của đối tượng quá tối: Chụp trong ánh sáng rõ.: Chụp trong ánh sáng rõ.

Chọn sai đối tượng.Chọn sai đối tượng.Đối tượng được lựa chọn nằm gần trung tâm của khung hình hơn là đối tượng chính. Biên soạn lại ảnh Đối tượng được lựa chọn nằm gần trung tâm của khung hình hơn là đối tượng chính. Biên soạn lại ảnh

hoặc tắt dò tìm khuôn mặt và đóng khung ảnh bằng khóa lấy nét (hoặc tắt dò tìm khuôn mặt và đóng khung ảnh bằng khóa lấy nét (PP 42). 42).

Đèn fl ash không sáng.Đèn fl ash không sáng.

• • Đèn fl ash không có trong chế độ chụp hiện tạiĐèn fl ash không có trong chế độ chụp hiện tại: Chọn một chế độ chụp khác (: Chọn một chế độ chụp khác (PP 27). 27).

• • Pin cạn kiệtPin cạn kiệt: Sạc pin hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (: Sạc pin hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (PP 17). 17).

• • Máy ảnh ở chế độ liên tụcMáy ảnh ở chế độ liên tục: Chọn : Chọn BB cho cho RR LIÊN TỤCLIÊN TỤC ( (PP 52). 52).

• • Máy ảnh ở chế độ im lặngMáy ảnh ở chế độ im lặng: Tắt chế độ im lặng (: Tắt chế độ im lặng (PP 115). 115).

• • Đèn fl ash không nâng lênĐèn fl ash không nâng lên: Nâng đèn fl ash (: Nâng đèn fl ash (PP 46). 46).

Một số chế độ fl ash không Một số chế độ fl ash không

có sẵn.có sẵn.

• • Chế độ đèn fl ash mong muốn không có trong chế độ chụp hiện tạiChế độ đèn fl ash mong muốn không có trong chế độ chụp hiện tại: Chọn một chế độ chụp : Chọn một chế độ chụp

khác (khác (PP 27). 27).

• • Máy ảnh ở chế độ im lặngMáy ảnh ở chế độ im lặng: Tắt chế độ im lặng (: Tắt chế độ im lặng (PP 115). 115).

131Khắc Phục Sự Cố

Vấn Đề và Giải Pháp

Vấn đềVấn đề Giải phápGiải pháp

Đèn fl ash không chiếu đủ Đèn fl ash không chiếu đủ

sáng cho đối tượng.sáng cho đối tượng.

• • Đối tượng không trong tầm đèn fl ashĐối tượng không trong tầm đèn fl ash: Đặt đối tượng vào tầm đèn fl ash (: Đặt đối tượng vào tầm đèn fl ash (PP 141). 141).

• • Cửa sổ đèn fl ash bị cản trởCửa sổ đèn fl ash bị cản trở: Giữ máy ảnh đúng cách (: Giữ máy ảnh đúng cách (PP 24). 24).

• • Tốc độ chụp nhanh được chọnTốc độ chụp nhanh được chọn: Chọn tốc độ chụp chậm hơn (: Chọn tốc độ chụp chậm hơn (PP 37, 39). 37, 39).

Ảnh bị mờ.Ảnh bị mờ.

• • Ống kính bẩnỐng kính bẩn: Làm sạch ống kính (: Làm sạch ống kính (PP 127). 127).

• • Ống kính bị chặnỐng kính bị chặn: Giữ các đồ vật tránh khỏi ống kính (: Giữ các đồ vật tránh khỏi ống kính (PP 24). 24).

• • ss được hiển thị trong khi chụp và khung lấy nét được hiển thị bằng màu đỏ được hiển thị trong khi chụp và khung lấy nét được hiển thị bằng màu đỏ: Kiểm tra : Kiểm tra

tiêu cự trước khi chụp (tiêu cự trước khi chụp (PP 134). 134).

• • kk được hiển thị trong khi chụp được hiển thị trong khi chụp: Sử dụng đèn fl ash hoặc chân máy (: Sử dụng đèn fl ash hoặc chân máy (PP 47). 47).

Hình ảnh có vết vằn.Hình ảnh có vết vằn.

• • Tốc độ chụp chậm được lựa chọn ở nhiệt độ caoTốc độ chụp chậm được lựa chọn ở nhiệt độ cao: Điều này là bì nh thường và không phải là có : Điều này là bì nh thường và không phải là có

sự cố.sự cố.

• • Máy ảnh được sử dụng liên tục ở nhiệt độ cao hoặc cảnh báo nhiệt độ đã hiển thịMáy ảnh được sử dụng liên tục ở nhiệt độ cao hoặc cảnh báo nhiệt độ đã hiển thị: Tắt máy : Tắt máy

ảnh và đợi cho máy nguội.ảnh và đợi cho máy nguội.

Dữ liệu vị tríDữ liệu vị tríDữ liệu vị trí không chính xác. Máy ảnh đã được di chuyển kể từ khi cập nhật dữ liệu vị trí lần cuối Dữ liệu vị trí không chính xác. Máy ảnh đã được di chuyển kể từ khi cập nhật dữ liệu vị trí lần cuối

cùng.cùng.

Âm thanh của máy ảnh được Âm thanh của máy ảnh được

ghi lại với phim. ghi lại với phim.

• • uu LIÊN TỤCLIÊN TỤC được chọn cho được chọn cho WW CÀI ĐẶT QUAY PHIM > CH.ĐỘ LẤY NÉT CÀI ĐẶT QUAY PHIM > CH.ĐỘ LẤY NÉT

PHIMPHIM: Chọn chế độ tự động lấy nét khác (: Chọn chế độ tự động lấy nét khác (PP 102). 102).

• • Zoom được điều chỉnh trong khi chụpZoom được điều chỉnh trong khi chụp: Không điều chỉnh zoom trong khi chụp.: Không điều chỉnh zoom trong khi chụp.

• • Dò Tìm Khuôn Mặt Thông Minh được bậtDò Tìm Khuôn Mặt Thông Minh được bật: Tắt Dò Tìm Khuôn Mặt Thông Minh (: Tắt Dò Tìm Khuôn Mặt Thông Minh (PP 60). 60).

■■ Xem lạiXem lại

Vấn đềVấn đề Giải phápGiải pháp

Ảnh có các hạt.Ảnh có các hạt. Ảnh được chụp bằng máy ảnh khác loại hoặc của hãng khác.Ảnh được chụp bằng máy ảnh khác loại hoặc của hãng khác.

Không có zoom khi phát lại.Không có zoom khi phát lại. Hì nh ảnh đã được lưu tại Hì nh ảnh đã được lưu tại aa, hoặc từ một hãng hay mẫu máy ảnh khác. (, hoặc từ một hãng hay mẫu máy ảnh khác. (PP 62). 62).

132 Khắc Phục Sự Cố

Vấn Đề và Giải Pháp

Vấn đềVấn đề Giải phápGiải pháp

Không có âm thanh khi xem Không có âm thanh khi xem

lại phim. lại phim.

• • Âm lượng xem lại quá nhỏÂm lượng xem lại quá nhỏ: Điều chỉnh âm lượng xem lại (: Điều chỉnh âm lượng xem lại (PP 116). 116).

• • Micrô bị cheMicrô bị che: Giữ máy ảnh đúng cách trong khi quay phim (: Giữ máy ảnh đúng cách trong khi quay phim (PP 2, 24). 2, 24).

• • Loa bị cheLoa bị che: Giữ máy ảnh đúng cách trong khi xem lại (: Giữ máy ảnh đúng cách trong khi xem lại (PP 2, 24). 2, 24).

Ảnh được chọn không xóa Ảnh được chọn không xóa

được.được.

Một số ảnh được chọn để xóa đã được bảo vệ. Hủy bỏ bảo vệ bằng cách sử dụng thiết bị ban đầu đã Một số ảnh được chọn để xóa đã được bảo vệ. Hủy bỏ bảo vệ bằng cách sử dụng thiết bị ban đầu đã

đặt bảo vệ (đặt bảo vệ (PP 109). 109).

Đánh số tập tin bị đặt lại theo Đánh số tập tin bị đặt lại theo

cách không mong muốn.cách không mong muốn.Nắp hộp pin mở trong khi máy ảnh đã bật. Tắt máy ảnh trước khi mở nắp hộp pin.Nắp hộp pin mở trong khi máy ảnh đã bật. Tắt máy ảnh trước khi mở nắp hộp pin.

■■ Kết nối/KhácKết nối/Khác

Vấn đềVấn đề Giải phápGiải pháp

Không có hình ảnh hoặc âm Không có hình ảnh hoặc âm

thanh.thanh.

• • Máy ảnh không được kết nối đúngMáy ảnh không được kết nối đúng: Kết nối máy ảnh đúng cách (: Kết nối máy ảnh đúng cách (PP 76). 76).

• • Đầu vào trên tivi được đặt thành “TV”Đầu vào trên tivi được đặt thành “TV”: Đặt đầu vào thành “HDMI”.: Đặt đầu vào thành “HDMI”.

• • Âm lượng trên TV quá nhỏÂm lượng trên TV quá nhỏ: Điều chỉnh âm lượng.: Điều chỉnh âm lượng.

Máy tính không nhận ra Máy tính không nhận ra

máy ảnh.máy ảnh.Hãy chắc chắn máy ảnh và máy tính được kết nối chính xác (Hãy chắc chắn máy ảnh và máy tính được kết nối chính xác (PP 86). 86).

Không thể truyền tập tin RAW Không thể truyền tập tin RAW

và JPEG đến máy tính.và JPEG đến máy tính.Sử dụng phần mềm kèm theo để truyền ảnh (Sử dụng phần mềm kèm theo để truyền ảnh (PP 81). 81).

Không in được ảnh.Không in được ảnh.• • Máy ảnh không được kết nối đúngMáy ảnh không được kết nối đúng: Kết nối máy ảnh đúng cách (: Kết nối máy ảnh đúng cách (PP 77). 77).

• • Máy in tắtMáy in tắt: Bật máy in lên.: Bật máy in lên.

Chỉ có một bản sao được in/Chỉ có một bản sao được in/

ngày không được in. ngày không được in. Máy in không tương thích với PictBridge.Máy in không tương thích với PictBridge.

Máy ảnh không đáp ứng.Máy ảnh không đáp ứng.

• • Máy ảnh bị trục trặc tạm thờiMáy ảnh bị trục trặc tạm thời: Thá o rồ i lắ p lạ i pin (: Thá o rồ i lắ p lạ i pin (PP 12) hoặ c ngắ t kế t nố i, sau đó kế t nố i lạ i 12) hoặ c ngắ t kế t nố i, sau đó kế t nố i lạ i

bộ sạ c điệ n AC.bộ sạ c điệ n AC.

• • Pin cạn kiệtPin cạn kiệt: Sạc pin (: Sạc pin (PP 17) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy ( 17) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (PP 12). 12).

• • Máy ảnh được kết nối với mạng không dâyMáy ảnh được kết nối với mạng không dây: Kết thúc kết nối.: Kết thúc kết nối.

133Khắc Phục Sự Cố

Vấn Đề và Giải Pháp

Vấn đềVấn đề Giải phápGiải pháp

Máy ảnh không hoạt động Máy ảnh không hoạt động

như mong đợi.như mong đợi.Thá o rồ i lắ p lạ i pin (Thá o rồ i lắ p lạ i pin (PP 12) hoặ c ngắ t kế t nố i, sau đó kế t nố i lạ i bộ sạ c điệ n AC. Nếu vấn đề vẫn tồn 12) hoặ c ngắ t kế t nố i, sau đó kế t nố i lạ i bộ sạ c điệ n AC. Nếu vấn đề vẫn tồn

tại, liên lạc với đại lý FUJIFILM của bạn.tại, liên lạc với đại lý FUJIFILM của bạn.

Không có âm thanh.Không có âm thanh. Tắt chế độ im lặng (Tắt chế độ im lặng (PP 115). 115).

Màu sắc hoặc nội dung của Màu sắc hoặc nội dung của

màn hình thay đổi bất ngờ.màn hình thay đổi bất ngờ.Chọn Chọn TẮTTẮT cho cho AA CÀI ĐẶT MÀN HÌNHCÀI ĐẶT MÀN HÌNH >  > CHỈNH MÀN.H Ở A.S NGÀYCHỈNH MÀN.H Ở A.S NGÀY ( (PP 8). 8).

Ghi dấu thời gian và ngàyGhi dấu thời gian và ngày

• • Dấu thời gian và ngày không đúngDấu thời gian và ngày không đúng: Đặt đồng hồ máy ảnh (: Đặt đồng hồ máy ảnh (PP 21). 21).

• • Dấu thời gian và ngày xuất hiện trên ảnhDấu thời gian và ngày xuất hiện trên ảnh: Không thể xóa dấu thời gian và ngày. Để không cho : Không thể xóa dấu thời gian và ngày. Để không cho

dấu thời gian xuất hiện trên ảnh mới, chọn dấu thời gian xuất hiện trên ảnh mới, chọn TẮTTẮT cho cho tt LƯU DỮ LIỆU LƯU DỮ LIỆU >  > ĐÁNH DẤU ĐÁNH DẤU

NGÀYNGÀY ( (PP 122). 122).

■■ Mạng không dâyMạng không dây

Vấn đềVấn đề Giải phápGiải pháp

Vấn đề kết nối hoặc tải lên Vấn đề kết nối hoặc tải lên

hình ảnh tới điện thoại thông hình ảnh tới điện thoại thông

minh.minh.

• • Điện thoại thông minh quá xaĐiện thoại thông minh quá xa: Di chuyển thiết bị đến gần hơn.: Di chuyển thiết bị đến gần hơn.

• • Thiết bị gần đó đang gây nhiễu sóng vô tuyếnThiết bị gần đó đang gây nhiễu sóng vô tuyến: Di chuyển máy ảnh và điện thoại thông minh : Di chuyển máy ảnh và điện thoại thông minh

cách xa lò vi sóng hoặc điện thoại không dây.cách xa lò vi sóng hoặc điện thoại không dây.

Không thể tải lên hình ảnh.Không thể tải lên hình ảnh.

• • Điện thoại thông minh được kết nối với một thiết bị khácĐiện thoại thông minh được kết nối với một thiết bị khác: Điện thoại thông minh và máy ảnh : Điện thoại thông minh và máy ảnh

có thể kết nối với một thiết bị duy nhất tại một thời điểm. Kết thúc kết nối và thử lại.có thể kết nối với một thiết bị duy nhất tại một thời điểm. Kết thúc kết nối và thử lại.

• • Có một vài điện thoại thông minh trong vùng lân cậnCó một vài điện thoại thông minh trong vùng lân cận: Thử kết nối lại. Việc có mặt nhiều điện : Thử kết nối lại. Việc có mặt nhiều điện

thoại thông minh có thể gây khó kết nối.thoại thông minh có thể gây khó kết nối.

• • Hình ảnh hiện tại là bộ phim hay được tạo ra trên thiết bị khác và không thể được tải lên điện thoại Hình ảnh hiện tại là bộ phim hay được tạo ra trên thiết bị khác và không thể được tải lên điện thoại

thông minh.thông minh.

Điện thoại thông minh không Điện thoại thông minh không

hiển thị hình ảnh.hiển thị hình ảnh.

Chọn Chọn BẬ TBẬ T cho cho rr CÀI ĐẶT KHÔNG DÂYCÀI ĐẶT KHÔNG DÂY >  > ĐỔI CỠ ẢNH ĐỔI CỠ ẢNH HH. Việc chọn . Việc chọn TẮTTẮT sẽ làm sẽ làm

tăng thời gian tải lên các ảnh lớn hơn; ngoài ra, một số điện thoại có thể không hiển thị được ảnh lớn tăng thời gian tải lên các ảnh lớn hơn; ngoài ra, một số điện thoại có thể không hiển thị được ảnh lớn

hơn kích cỡ nhất định.hơn kích cỡ nhất định.

* Để biế t thông tin về cá ch sử dụ ng mạ ng không dây, hã y truy cậ p trang web http://app.fujifilm-dsc.

com/.

134 Khắc Phục Sự Cố

Thông Điệp Cảnh Báo và Hiển Thị Thông Điệp Cảnh Báo và Hiển ThịCảnh báo sau được hiển thị trên màn hình LCD:

Cảnh báoCảnh báo Mô tảMô tả

ss ( (đỏ đỏ )) Không thể sạ c. Xem trang 129.Không thể sạ c. Xem trang 129.

B B ( (đỏđỏ)) Pin yếu. Sạc pin (Pin yếu. Sạc pin (PP 17) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy ( 17) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (PP 12). 12).

AA ( (nháy đỏnháy đỏ)) Pin cạn kiệt. Sạc pin (Pin cạn kiệt. Sạc pin (PP 17) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy ( 17) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (PP 12). 12).

k k Tốc độ trập chậm. Hình ảnh có thể bị mờ, sử dụng fl ash hoặc chân máy. Tốc độ trập chậm. Hình ảnh có thể bị mờ, sử dụng fl ash hoặc chân máy.

s s

((hiển thị màu đỏ với khung lấy hiển thị màu đỏ với khung lấy

nét màu đỏnét màu đỏ))

Máy ảnh không thể lấy nét. Thử một trong những tùy chọn sau:Máy ảnh không thể lấy nét. Thử một trong những tùy chọn sau:

• • Sử dụng khóa lấy nét để lấy nét vào đối tượng khác tại cùng một khoảng cách, sau đó biên tập lại Sử dụng khóa lấy nét để lấy nét vào đối tượng khác tại cùng một khoảng cách, sau đó biên tập lại

ảnh (ảnh (PP 42). 42).

• • Sử dụng chế độ macro để lấy nét khi chụp cận cảnh (Sử dụng chế độ macro để lấy nét khi chụp cận cảnh (PP 45). 45).

Khẩu độ hoặc tốc độ chụp thể Khẩu độ hoặc tốc độ chụp thể

hiện bằng màu đỏhiện bằng màu đỏ

Đối tượng quá sáng hoặc quá tối và ảnh sẽ bị phơi sáng thừa hoặc thiếu. Nếu đối tượng tối, hãy sử Đối tượng quá sáng hoặc quá tối và ảnh sẽ bị phơi sáng thừa hoặc thiếu. Nếu đối tượng tối, hãy sử

dụng đèn fl ash (dụng đèn fl ash (PP 46). 46).

LỖI TIÊU ĐIỂMLỖI TIÊU ĐIỂM

Hỏng máy ảnh hoặc các bộ phận chuyển động của ống kính bị cản trở. Tắt máy ảnh và sau đó bật lại, Hỏng máy ảnh hoặc các bộ phận chuyển động của ống kính bị cản trở. Tắt máy ảnh và sau đó bật lại,

cẩn thận không chạm vào ống kính. Nếu thông báo vẫn tồn tại, liên lạc với đại lý FUJIFILM của bạn.cẩn thận không chạm vào ống kính. Nếu thông báo vẫn tồn tại, liên lạc với đại lý FUJIFILM của bạn.

TẮT MÁY ẢNH VÀ MỞ TẮT MÁY ẢNH VÀ MỞ

NGUỒN LẠINGUỒN LẠI

LỖI ĐIỀU KHIỂN ỐNG KÍNHLỖI ĐIỀU KHIỂN ỐNG KÍNH

THẺ NHỚ BỊ LỖITHẺ NHỚ BỊ LỖI

• • Thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội chưa được định dạng hoặc thẻ nhớ được định dạng trong Thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội chưa được định dạng hoặc thẻ nhớ được định dạng trong

máy tính hoặc thiết bị khácmáy tính hoặc thiết bị khác: Định dạng thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội bằng cách sử dụng tùy chọn : Định dạng thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội bằng cách sử dụng tùy chọn

KK ĐỊNH DẠNGĐỊNH DẠNG trong menu cài đặt máy ảnh ( trong menu cài đặt máy ảnh (PP 123). 123).

• • Cần lau sạch điểm tiếp xúc của thẻ nhớCần lau sạch điểm tiếp xúc của thẻ nhớ: Lau sạch điểm tiếp xúc bằng vải mềm khô. Nếu thông : Lau sạch điểm tiếp xúc bằng vải mềm khô. Nếu thông

báo được lặp lại, định dạng thẻ nhớ (báo được lặp lại, định dạng thẻ nhớ (PP 123). Nếu thông báo vẫn còn, hãy thay thế thẻ. 123). Nếu thông báo vẫn còn, hãy thay thế thẻ.

• • Máy ảnh trục trặcMáy ảnh trục trặc: Liên lạc với đại lý FUJIFILM.: Liên lạc với đại lý FUJIFILM.

THẺ ĐÃ ĐƯỢC BẢO VỆTHẺ ĐÃ ĐƯỢC BẢO VỆ Thẻ nhớ bị khóa. Mở khóa thẻ (Thẻ nhớ bị khóa. Mở khóa thẻ (PP 13). 13).

BẬNBẬN Thẻ nhớ được định dạng không đúng. Sử dụng máy ảnh để định dạng thẻ nhớ (Thẻ nhớ được định dạng không đúng. Sử dụng máy ảnh để định dạng thẻ nhớ (PP 123). 123).

ppTắt máy ảnh và đợi cho máy nguội. Nếu không có hành động nào được thực hiện, máy ảnh sẽ tự động Tắt máy ảnh và đợi cho máy nguội. Nếu không có hành động nào được thực hiện, máy ảnh sẽ tự động

tắt.tắt.

135Khắc Phục Sự Cố

Thông Điệp Cảnh Báo và Hiển Thị

Cảnh báoCảnh báo Mô tảMô tả

LỖI THẺLỖI THẺ

Thẻ nhớ không được định dạng để sử dụng trong máy ảnh. Định dạng thẻ (Thẻ nhớ không được định dạng để sử dụng trong máy ảnh. Định dạng thẻ (PP 123). 123).

Cần lau sạch điểm tiếp xúc thẻ nhớ, hoặc thẻ nhớ bị hỏng. Lau sạch điểm tiếp xúc bằng vải mềm khô. Cần lau sạch điểm tiếp xúc thẻ nhớ, hoặc thẻ nhớ bị hỏng. Lau sạch điểm tiếp xúc bằng vải mềm khô.

Nếu thông báo được lặp lại, định dạng thẻ nhớ (Nếu thông báo được lặp lại, định dạng thẻ nhớ (PP 123). Nếu thông báo vẫn còn, hãy thay thế thẻ. 123). Nếu thông báo vẫn còn, hãy thay thế thẻ.

Thẻ nhớ không tương thích. Sử dụng một thẻ tương thích (Thẻ nhớ không tương thích. Sử dụng một thẻ tương thích (PP 15). 15).

Máy ảnh trục trặc. Liên lạc với đại lý FUJIFILM.Máy ảnh trục trặc. Liên lạc với đại lý FUJIFILM.

BỘ NHỚ ĐẦYBỘ NHỚ ĐẦYThẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội đầy và không thể ghi hoặc sao chép ảnh. Xóa ảnh hoặc lắp thẻ nhớ có nhiều Thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội đầy và không thể ghi hoặc sao chép ảnh. Xóa ảnh hoặc lắp thẻ nhớ có nhiều

khoảng trống hơn.khoảng trống hơn.BỘ NHỚ NỘI ĐẦY BỘ NHỚ NỘI ĐẦY

LẮP THẺ MỚILẮP THẺ MỚI

LỖI GHILỖI GHI

• • Lỗi thẻ nhớ hoặc lỗi kết nốiLỗi thẻ nhớ hoặc lỗi kết nối: Lắp lại thẻ hoặc tắt và bật lại máy ảnh. Nếu thông báo vẫn tồn tại, : Lắp lại thẻ hoặc tắt và bật lại máy ảnh. Nếu thông báo vẫn tồn tại,

liên lạc với đại lý FUJIFILM của bạn.liên lạc với đại lý FUJIFILM của bạn.

• • Không đủ bộ nhớ còn lại để ghi thêm ảnhKhông đủ bộ nhớ còn lại để ghi thêm ảnh: Xóa ảnh hoặc lắp thẻ nhớ có nhiều khoảng trống : Xóa ảnh hoặc lắp thẻ nhớ có nhiều khoảng trống

hơn.hơn.

• • Thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội không được định dạngThẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội không được định dạng: Định dạng thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội : Định dạng thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội

((PP 123). 123).

LỖI ĐỌCLỖI ĐỌC

• • Tập tin bị hỏng hoặc đã không được tạo ra bằng máy ảnhTập tin bị hỏng hoặc đã không được tạo ra bằng máy ảnh: Không thể xem tập tin.: Không thể xem tập tin.

• • Cần lau sạch điểm tiếp xúc của thẻ nhớCần lau sạch điểm tiếp xúc của thẻ nhớ: Lau sạch điểm tiếp xúc bằng vải mềm khô. Nếu thông : Lau sạch điểm tiếp xúc bằng vải mềm khô. Nếu thông

báo được lặp lại, định dạng thẻ nhớ (báo được lặp lại, định dạng thẻ nhớ (PP 123). Nếu thông báo vẫn còn, hãy thay thế thẻ. 123). Nếu thông báo vẫn còn, hãy thay thế thẻ.

• • Máy ảnh trục trặcMáy ảnh trục trặc: Liên lạc với đại lý FUJIFILM.: Liên lạc với đại lý FUJIFILM.

136 Khắc Phục Sự Cố

Thông Điệp Cảnh Báo và Hiển Thị

Cảnh báoCảnh báo Mô tảMô tả

STT KHUNG HÌNH ĐẦYSTT KHUNG HÌNH ĐẦY

Máy ảnh này đã sử dụng hết số khung (khung hiện hành là số 999-9999). Định dạng thẻ nhớ và chọn Máy ảnh này đã sử dụng hết số khung (khung hiện hành là số 999-9999). Định dạng thẻ nhớ và chọn

LÀMMỚI LÀMMỚI cho tùy chọn cho tùy chọn tt LƯU DỮ LIỆU LƯU DỮ LIỆU >  > STT KHUNG HÌNHSTT KHUNG HÌNH. Chụp ảnh để thiết lập . Chụp ảnh để thiết lập

lại đánh số khung về 100-0001, sau đó chọn lại đánh số khung về 100-0001, sau đó chọn LIÊN TỤCLIÊN TỤC cho cho STT KHUNG HÌNH STT KHUNG HÌNH ((PP 121). 121).

QUÁ NHIỀU HÌNHQUÁ NHIỀU HÌNH• • Một tìm kiếm trả về hơn 30000 kết quảMột tìm kiếm trả về hơn 30000 kết quả: Chọn tìm kiếm trả về ít kết quả hơn.: Chọn tìm kiếm trả về ít kết quả hơn.

• • Hơn 999 ảnh được chọn để xóaHơn 999 ảnh được chọn để xóa: Chọn ít ảnh hơn.: Chọn ít ảnh hơn.

HÌNH ĐÃ ĐƯỢC BẢO VỆHÌNH ĐÃ ĐƯỢC BẢO VỆ Đã cố gắng xóa hoặc xoay ảnh được bảo vệ. Gỡ bỏ bảo vệ và thử lại (Đã cố gắng xóa hoặc xoay ảnh được bảo vệ. Gỡ bỏ bảo vệ và thử lại (PP 109). 109).

aa KHÔNG THỂ CẮT HÌNH KHÔNG THỂ CẮT HÌNH Ảnh Ảnh aa không thể cắt hình. không thể cắt hình.

KHÔNG THỂ CẮT HÌNHKHÔNG THỂ CẮT HÌNH Ảnh bị hỏng hoặc đã không được tạo ra bằng máy ảnh.Ảnh bị hỏng hoặc đã không được tạo ra bằng máy ảnh.

PP KHÔNG THỂ THỰC HIỆN KHÔNG THỂ THỰC HIỆNCố gắng tạo bản sao khác cỡ ở một kích thước bằng hoặc lớn hơn so với kích cỡ ban đầu. Chọn kích cỡ Cố gắng tạo bản sao khác cỡ ở một kích thước bằng hoặc lớn hơn so với kích cỡ ban đầu. Chọn kích cỡ

nhỏ hơn.nhỏ hơn.QQ KHÔNG THỂ THỰC HIỆN KHÔNG THỂ THỰC HIỆN

aa KHÔNG THỂ THỰC HIỆN KHÔNG THỂ THỰC HIỆN

KHÔNG THỂ XOAYKHÔNG THỂ XOAY Cố gắng xoay ảnh không thể xoay được.Cố gắng xoay ảnh không thể xoay được.

FF KHÔNG THỂ XOAY KHÔNG THỂ XOAY Phim không thể xoay.Phim không thể xoay.

mm KHÔNG THỂ THỰC HIỆN KHÔNG THỂ THỰC HIỆN Không thể áp dụng khử mắt đỏ cho các ảnh được chọn.Không thể áp dụng khử mắt đỏ cho các ảnh được chọn.

FF KHÔNG THỂ THỰC HIỆN KHÔNG THỂ THỰC HIỆN Không thể áp dụng khử mắt đỏ cho các phim được chọn.Không thể áp dụng khử mắt đỏ cho các phim được chọn.

KHÔNG CÓ THẺKHÔNG CÓ THẺ Không có thẻ nhớ được lắp vào khi Không có thẻ nhớ được lắp vào khi EE SAO CHÉPSAO CHÉP được chọn. Lắp thẻ nhớ. được chọn. Lắp thẻ nhớ.

137Khắc Phục Sự Cố

Thông Điệp Cảnh Báo và Hiển Thị

Cảnh báoCảnh báo Mô tảMô tả

KHÔNG CÓ ẢNHKHÔNG CÓ ẢNH Nguồn được chọn cho Nguồn được chọn cho EE SAO CHÉPSAO CHÉP không có ảnh. Chọn một nguồn khác. không có ảnh. Chọn một nguồn khác.

LỖI TỆP TIN DPOFLỖI TỆP TIN DPOFTrình tự in DPOF trên thẻ nhớ hiện tại có chứa hơn 999 hình ảnh. Sao chép ảnh vào bộ nhớ nội và tạo Trình tự in DPOF trên thẻ nhớ hiện tại có chứa hơn 999 hình ảnh. Sao chép ảnh vào bộ nhớ nội và tạo

ra trình tự in mới.ra trình tự in mới.

KHÔNG THỂ T.LẬP DPOFKHÔNG THỂ T.LẬP DPOF Không thể in ảnh bằng cách sử dụng DPOF.Không thể in ảnh bằng cách sử dụng DPOF.

FF KHÔNG THỂ T.LẬP DPOF KHÔNG THỂ T.LẬP DPOF Không thể in phim bằng cách sử dụng DPOF.Không thể in phim bằng cách sử dụng DPOF.

LỔI KẾT NỐILỔI KẾT NỐIMột lỗi kết nối xảy ra trong khi ảnh đang được in, sao chép vào một máy tính hoặc thiết bị khác. Xác Một lỗi kết nối xảy ra trong khi ảnh đang được in, sao chép vào một máy tính hoặc thiết bị khác. Xác

nhận rằng thiết bị được bật và rằng cáp USB được kết nối.nhận rằng thiết bị được bật và rằng cáp USB được kết nối.

LỖI MÁY INLỖI MÁY INMáy in hết giấy hoặc mực in, hoặc lỗi máy in khác. Kiểm tra máy in (xem hướng dẫn sử dụng máy in Máy in hết giấy hoặc mực in, hoặc lỗi máy in khác. Kiểm tra máy in (xem hướng dẫn sử dụng máy in

để biết chi tiết). Để tiếp tục in ấn, tắt máy in và sau đó bật lại.để biết chi tiết). Để tiếp tục in ấn, tắt máy in và sau đó bật lại.

LỖI MÁY IN LỖI MÁY IN

THỬ LẠI?THỬ LẠI?

Máy in hết giấy hoặc mực in, hoặc lỗi máy in khác. Kiểm tra máy in (xem hướng dẫn sử dụng máy in Máy in hết giấy hoặc mực in, hoặc lỗi máy in khác. Kiểm tra máy in (xem hướng dẫn sử dụng máy in

để biết chi tiết). Nếu máy in không tự độ ng tiếp tục lạ i, nhấn để biết chi tiết). Nếu máy in không tự độ ng tiếp tục lạ i, nhấn MENU/OKMENU/OK để tiế p tụ c. để tiế p tụ c.

KHÔNG THỂ INKHÔNG THỂ IN

Cố in phim, ảnh không do máy này chụp, hoặc hình ảnh có định dạng không được hỗ trợ bởi máy in. Cố in phim, ảnh không do máy này chụp, hoặc hình ảnh có định dạng không được hỗ trợ bởi máy in.

Phim và một số ảnh được tạo ra bằng các thiết bị khác không thể được in ra, nếu ảnh là ảnh tĩnh được Phim và một số ảnh được tạo ra bằng các thiết bị khác không thể được in ra, nếu ảnh là ảnh tĩnh được

tạo ra bằng máy ảnh này, kiểm tra sổ tài liệu hướng dẫn máy in để xác nhận rằng máy in hỗ trợ các tạo ra bằng máy ảnh này, kiểm tra sổ tài liệu hướng dẫn máy in để xác nhận rằng máy in hỗ trợ các

định dạng JFIF-JPEG hoặc Exif-JPEG. Nếu không hỗ trợ, ảnh không thể in được.định dạng JFIF-JPEG hoặc Exif-JPEG. Nếu không hỗ trợ, ảnh không thể in được.

138

Phụ Lục Phụ LụcDung lượng thẻ nhớDung lượng thẻ nhớBảng sau đây cho thấy thời gian chụp hoặc số ảnh có thể chụp được theo kích

cỡ ảnh khác nhau. Tất cả các con số là gần đúng; kích thước tệp tin khác nhau

theo cảnh ghi, điều này tạo nên sự khác biệt lớn về số lượng tệp tin có thể được

lưu trữ. Số lượng tấm hình hoặc chiều dài còn lại có thể không giảm ở tỷ lệ cân

bằng. Một số giới hạn các ảnh thử nghiệm có thể được chụp khi không có thẻ

nhớ được lắp.

■■ Ả ẢnhnhOO PP QQ

RAWRAW44 :: 33 3 : 23 : 2 1616 :: 99 1:11:1 44 :: 33 3 : 23 : 2 1616 :: 99 1:11:1 44 :: 33 3 : 23 : 2 1616 :: 99 1:11:1

4 GB4 GBFINEFINE 800 900 1060 1060 1280 1450 1690 1690 2360 2620 3440 3090

200NORMALNORMAL 1260 1410 1670 1670 2460 2800 3250 3250 4460 5020 6340 5740

8 GB8 GBFINEFINE 1590 1800 2120 2120 2540 2880 3370 3370 4700 5210 6840 6140

410NORMALNORMAL 2520 2810 3320 3320 4890 5570 6470 6470 8870 9980 12610 11410

■ ■ P Phimhimii 1920 × 1080 1920 × 1080

(60 k/g)(60 k/g) 1 1

hh 1280 × 720 1280 × 720

(60 k/g)(60 k/g) 2 2

ff 640 × 480 640 × 480

(30 k/g)(30 k/g) 3 3

kk 640 × 480 640 × 480

(80 k/g)(80 k/g) 4 4

kk 320 × 240 320 × 240

(150 k/g)(150 k/g) 4 4

kk 320 × 112 320 × 112

(250 k/g)(250 k/g) 4 4

4 GB4 GB 13 phút 25 phút 112 phút 83 phút 167 phút 83 phút

8 GB8 GB 26 phút 51 phút 223 phút 166 phút 332 phút 166 phút

1 Sử dụng thẻ H hoặc tốt hơn. Mỗi đoạn phim không thể vượt quá 14 phút độ dài.2 Sử dụng thẻ H hoặc tốt hơn. Mỗi đoạn phim không thể vượt quá 27 phút độ dài.3 Mỗi đoạn phim không thể vượt quá 115 phút độ dài.

4 Sử dụng thẻ H hoặc tốt hơn. Mỗi đoạn phim không thể vượt quá 30 giây độ dài.

139Phụ Lục

Thông số kỹ thuậtThông số kỹ thuậtHệ thống

KiểuKiểu XQ2XQ2

Điểm ảnh hiệu quảĐiểm ảnh hiệu quả 12 triệu12 triệu

Cảm biến ảnhCảm biến ảnh Cảm biến Cảm biến 22//33 -in., X-Trans CMOS II với bộ lọ c mà u chí nh -in., X-Trans CMOS II với bộ lọ c mà u chí nh

Phương tiện lưu trữPhương tiện lưu trữ • Bộ Nhớ Nội • Bộ Nhớ Nội (khoảng 66 MB)(khoảng 66 MB) • Thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC• Thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC

Hệ thống tệp tinHệ thống tệp tin Tuân thủ theo Quy Định Thiết Kế cho Hệ Thống Tệp Tin Máy Ảnh Tuân thủ theo Quy Định Thiết Kế cho Hệ Thống Tệp Tin Máy Ảnh (DCF; (DCF; DDesign Rule for esign Rule for CCamera amera FFile ile

System)System), Exif 2.3, và Định Dạng Lệnh In , Exif 2.3, và Định Dạng Lệnh In (DPOF; (DPOF; DDigital igital PPrint rint OOrder rder FFormat)ormat)

Định dạng tệp tinĐịnh dạng tệp tin • • Ảnh tĩnhẢnh tĩnh: Exif 2.3 JPEG (: Exif 2.3 JPEG (nénnén); RAW (); RAW (yêu cầu định dạng RAF ban đầu, phần mềm chuyên dụngyêu cầu định dạng RAF ban đầu, phần mềm chuyên dụng); );

RAW+JPEG sẵn cóRAW+JPEG sẵn có

• • PhimPhim: H.264 chuẩn với âm thanh nổi PCM tuyến tính : H.264 chuẩn với âm thanh nổi PCM tuyến tính (MOV)(MOV)

Kích thước ảnh Kích thước ảnh (pixel)(pixel) • • OO 4 : 34 : 3: 4,000 × 3,000: 4,000 × 3,000 • • OO 3 : 23 : 2: 4,000 × 2,664: 4,000 × 2,664 • • OO 16 : 916 : 9: 4,000 × 2,248: 4,000 × 2,248 • • OO 1 : 11 : 1: 2,992 × 2,992: 2,992 × 2,992

• • PP 4 : 34 : 3: 2,816 × 2,112: 2,816 × 2,112 • • PP 3 : 23 : 2: 2,816 × 1,864: 2,816 × 1,864 • • PP 16 : 916 : 9: 2,816 × 1,584: 2,816 × 1,584 • • PP 1 : 11 : 1: 2,112 × 2,112: 2,112 × 2,112

• • QQ 4 : 34 : 3: 2,048 × 1,536: 2,048 × 1,536 • • QQ 3 : 23 : 2: 2,048 × 1,360: 2,048 × 1,360 • • QQ 16 : 916 : 9: 1,920 × 1,080: 1,920 × 1,080 • • QQ 1 : 11 : 1: 1,536 × 1,536: 1,536 × 1,536

• • rr  PANORAMA DCHUYỂN PANORAMA DCHUYỂN vv: 1624 × 11520: 1624 × 11520 (cao) (cao)/11520 × 1080/11520 × 1080 (rộng) (rộng)

• • rr  PANORAMA DCHUYỂN PANORAMA DCHUYỂN ww: 1624 × 5760: 1624 × 5760 (cao) (cao)/5760 × 1080/5760 × 1080 (rộng) (rộng)

• • rr  PANORAMA DCHUYỂN PANORAMA DCHUYỂN xx: 1624 × 3840: 1624 × 3840 (cao) (cao)/3840 × 1080/3840 × 1080 (rộng) (rộng)

• • rr  PANORAMA DCHUYỂN PANORAMA DCHUYỂN zz: 1624 × 11520: 1624 × 11520 (cao) (cao)/11520 × 1080/11520 × 1080 (rộng) (rộng)

Ống kínhỐng kính Fujinon 4 × ống kính zoom quang, F1,8Fujinon 4 × ống kính zoom quang, F1,8 (góc rộng) (góc rộng) – F4,9 – F4,9 (chụp xa)(chụp xa)

Tiêu cựTiêu cự f=6,4 mm–25,6 mm f=6,4 mm–25,6 mm (35-mm định dạng tương đương: 25 mm–100 mm)(35-mm định dạng tương đương: 25 mm–100 mm)

Thu phóng kỹ thuật sốThu phóng kỹ thuật số Lên đến khoảng 4 × với thu phóng số thông minhLên đến khoảng 4 × với thu phóng số thông minh (lên đến 16 (lên đến 16 × khi kết hợp với thu phóng quang)× khi kết hợp với thu phóng quang)

Khẩu độKhẩu độ F1,8–F11 F1,8–F11 (góc rộng)(góc rộng)/F4,9–F11 /F4,9–F11 (chụp ảnh từ xa)(chụp ảnh từ xa) vớ i mứ c tăng vớ i mứ c tăng 11//33 EV EV

Phạm vi lấy nét Phạm vi lấy nét

(khoảng cách từ mặt trước của (khoảng cách từ mặt trước của

ống kính)ống kính)

Khoảng 50 cm–vô hạn Khoảng 50 cm–vô hạn (góc rộng)(góc rộng); 80 cm–vô hạn ; 80 cm–vô hạn (chụp xa)(chụp xa)

• • Cận cảnhCận cảnh: khoảng 3 cm–3,0 m: khoảng 3 cm–3,0 m (góc rộng) (góc rộng); 50 cm–3,0 m ; 50 cm–3,0 m (chụp xa)(chụp xa)

Độ nhạy sángĐộ nhạy sáng Độ nhạy sáng đầu ra chuẩn tương đương với ISO 100, 200, 250, 320, 400, 500, 640, 800, 1000, 1250, Độ nhạy sáng đầu ra chuẩn tương đương với ISO 100, 200, 250, 320, 400, 500, 640, 800, 1000, 1250,

1600, 2000, 2500, 3200, 4000, 5000, 6400, 12800; AUTO1600, 2000, 2500, 3200, 4000, 5000, 6400, 12800; AUTO

Đo sángĐo sáng Đo sáng 256 phần thông qua ống kính Đo sáng 256 phần thông qua ống kính (TTL; (TTL; tthrough-hrough-tthe-he-llens)ens); ĐA, ĐIỂM, TRUNG BÌNH; ĐA, ĐIỂM, TRUNG BÌNH

140 Phụ Lục

Thông số kỹ thuật

Hệ thống

Kiểm soát phơi sángKiểm soát phơi sáng Lập trình AE, ưu tiên khẩu độ AE, ưu tiên trập AE, và phơi sáng thủ côngLập trình AE, ưu tiên khẩu độ AE, ưu tiên trập AE, và phơi sáng thủ công

Bù sángBù sáng –3 EV – +3 EV tăng –3 EV – +3 EV tăng 11//33 EV EV

–2 EV – +2 EV tăng –2 EV – +2 EV tăng 11//33 EV ( EV (FF))

Ổn định ảnhỔn định ảnh Ổn định quang học (loạ i điề u chỉ nh ố ng kí nh)Ổn định quang học (loạ i điề u chỉ nh ố ng kí nh)

Tốc độ trập Tốc độ trập

(kết hợp với màn trập cơ khí (kết hợp với màn trập cơ khí

và điện tử)và điện tử)

• • OO: : 11//44 s– s–11//10001000 s s • • HH: 3 s–: 3 s–11//10001000 s s • • UU: 4 s–: 4 s–11//22 s s

• • BB, , FilterFilter,, SP SP (trừ (trừ OO, , HH, và , và UU)): : 11//44 s– s–11//30003000 s s

• • PP, , jj: 4 s–: 4 s–11//30003000 s s • • rr: : 11//3030 s– s–11//500500 s s

• • jj: : 11//88 s– s–11//30003000 s s • • ii: : 11//1515 s– s–11//30003000 s s

• • Chế độ khácChế độ khác: 30 s–: 30 s–11//40004000 s s

Liên tụcLiên tục Tốc độ khuôn hình tương Tốc độ khuôn hình tương

đương (khung hình/giây)đương (khung hình/giây)*1*1 Khuôn hình liên tục (Cỡ hình ảnh)Khuôn hình liên tục (Cỡ hình ảnh)*2*2

OO*3*3 3,03,0 200 (200 (OPQOPQ))

KK 6,06,0 14 (14 (OPQOPQ))

JJ 9,09,0 11 (11 (OPQOPQ))

PP 12,012,0 9 (9 (OPQOPQ))

PP*3*3 3,0, 6,0, 9,0, 12,03,0, 6,0, 9,0, 12,0 8 (8 (OPQOPQ))

OO

––

3 khung 3 khung (phơi sáng, phơi sáng thừa, phơi sáng thiếu)(phơi sáng, phơi sáng thừa, phơi sáng thiếu)

WW3 khung 3 khung (độ nhạ y sá ng đã chọ n, độ nhạ y sá ng đượ c gia tăng, (độ nhạ y sá ng đã chọ n, độ nhạ y sá ng đượ c gia tăng,

độ nhạ y sá ng đượ c giả m bớ t)độ nhạ y sá ng đượ c giả m bớ t)

XX 3 khung 3 khung ((cc, , dd, , ee, , ii, , bb, , ee, , dd, , ff, , ff))

YY 3 khung 3 khung (100%, 200%, 400%)(100%, 200%, 400%)

*1 Tốc độ khuôn hình khác nhau với điều kiện chụp và số lượng hình ảnh được ghi.Tốc độ khuôn hình khác nhau với điều kiện chụp và số lượng hình ảnh được ghi.

*2 Sử dụ ng thẻ H hoặ c loạ i thẻ tố t hơn.

*3 Khi chọ n b cho chế độ lấ y né t và O cho tố c độ khung hì nh, má y ả nh sẽ tự độ ng chỉ nh lấ y né t và phơi

sá ng trong suố t quá trì nh chụ p liên tiế p.

141Phụ Lục

Thông số kỹ thuật

Hệ thống

Lấy nét Lấy nét • • Chế độChế độ: AF Đơn, AF liên tục, lấy nét thủ công: AF Đơn, AF liên tục, lấy nét thủ công

• • Chọ n vù ng lấ y né tChọ n vù ng lấ y né t: Đa, vù ng, theo dõ i : Đa, vù ng, theo dõ i

• • Hệ thống tự động lấy nétHệ thống tự động lấy nét: Tự động lấy nét lai thông minh (phát hiện tương phản TTL/tự động lấy : Tự động lấy nét lai thông minh (phát hiện tương phản TTL/tự động lấy

nét phát hiện pha) với đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự độngnét phát hiện pha) với đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động

Cân bằng trắngCân bằng trắng Tự độ ng phá t hiệ n cả nh; chế độ cà i đặ t trướ c thủ công cho á nh sá ng mặ t trờ i trự c tiế p, bó ng râm, Tự độ ng phá t hiệ n cả nh; chế độ cà i đặ t trướ c thủ công cho á nh sá ng mặ t trờ i trự c tiế p, bó ng râm,

huỳ nh quang á nh sá ng ban ngà y, đè n huỳ nh quang trắ ng ấ m, đè n huỳ nh quang trắ ng má t, nó ng huỳ nh quang á nh sá ng ban ngà y, đè n huỳ nh quang trắ ng ấ m, đè n huỳ nh quang trắ ng má t, nó ng

sá ng, dướ i nướ c; nhiệ t độ mà u, cân bằ ng trắ ng tù y chỉ nhsá ng, dướ i nướ c; nhiệ t độ mà u, cân bằ ng trắ ng tù y chỉ nh

Tự định giờTự định giờ Tắt, 2 giây, 10 giâyTắt, 2 giây, 10 giây

Flash Flash Đèn fl ash bật tự động; phạm vi hiệu quả khi độ nhạy sáng được đặt sang Đèn fl ash bật tự động; phạm vi hiệu quả khi độ nhạy sáng được đặt sang 800800 khoảng 50 cm–7,4 m khoảng 50 cm–7,4 m

(góc rộng; lưu ý là ống kính có thể chặn fl ash trong tầm ngắn)(góc rộng; lưu ý là ống kính có thể chặn fl ash trong tầm ngắn), 80 cm–2,7 m , 80 cm–2,7 m (chụp xa)(chụp xa)

Độ bù nhá y sá ng; –2 EV – +2 EV khi tăng thêm 1/3 EVĐộ bù nhá y sá ng; –2 EV – +2 EV khi tăng thêm 1/3 EV

Chế độ fl ashChế độ fl ash Tự động, đổ fl ash, tắt, đồng bộ chậm Tự động, đổ fl ash, tắt, đồng bộ chậm (tắt khử mắt đỏ)(tắt khử mắt đỏ); tự động với khử mắt đỏ, đổ fl ash với khử mắt đỏ, ; tự động với khử mắt đỏ, đổ fl ash với khử mắt đỏ,

tắt, đồng bộ chậm với khử mắt đỏ tắt, đồng bộ chậm với khử mắt đỏ (bật tính năng khử mắt đỏ)(bật tính năng khử mắt đỏ)

Màn hình LCDMàn hình LCD 3,0-in., màn hình LCD 920 nghìn màu, độ phủ khung khoảng 100%3,0-in., màn hình LCD 920 nghìn màu, độ phủ khung khoảng 100%

PhimPhim • • ii 19201920××10801080: 1080p, 60 khung hình/giây: 1080p, 60 khung hình/giây

• • hh 12801280××720720: 720p, 60 khung hình/giây: 720p, 60 khung hình/giây

• • ff 640 640××480480: VGA, : VGA, 30 30 khung hình/giâykhung hình/giây

• • kk 320 320 × × 240240: 150: 150 khung hình/giâykhung hình/giây

• • ii 19201920××10801080: 1080p, 30 khung hình/giây: 1080p, 30 khung hình/giây

• • hh 12801280××720720: 720p, 30 khung hình/giây: 720p, 30 khung hình/giây

• • kk 640 640××480480: 80: 80 khung hình/giâykhung hình/giây

• • kk 320 320××112112: 250: 250 khung hình/giâykhung hình/giây

Chú ýChú ý: : ii, , hh, và , và ff phim được ghi với âm thanh nổi. phim được ghi với âm thanh nổi.

Đầu vào/ra

Đầu vào/ra kỹ thuật sốĐầu vào/ra kỹ thuật số USB 2.0 Tốc Độ Cao; MTP/PTPUSB 2.0 Tốc Độ Cao; MTP/PTP

Đầu ra HDMIĐầu ra HDMI Đầ u nố i Micro HDMIĐầ u nố i Micro HDMI

142 Phụ Lục

Thông số kỹ thuật

Nguồn điện/khác

Nguồn điệnNguồn điện • Pin sạc NP-48• Pin sạc NP-48

Tuổi thọ pin Tuổi thọ pin (số khung (số khung

hình tương đối có thể chụp hình tương đối có thể chụp

được với pin sạc đầy)được với pin sạc đầy)

Loại pinLoại pin Số lượng khung hình tương đốiSố lượng khung hình tương đối

NP-48 (loại kèm theo máy ảnh)NP-48 (loại kèm theo máy ảnh) 240240

CIPA chuẩn, được đo ở chế độ CIPA chuẩn, được đo ở chế độ BB (TỰ ĐỘNG)(TỰ ĐỘNG) bằng cách sử dụng pin được cung cấp với máy ảnh và thẻ bằng cách sử dụng pin được cung cấp với máy ảnh và thẻ

nhớ SD.nhớ SD.

Chú ýChú ý: Số lượng ảnh có thể được chụp với pin thay đổi tùy theo mức độ sạc pin và sẽ giảm ở nhiệt độ thấp.: Số lượng ảnh có thể được chụp với pin thay đổi tùy theo mức độ sạc pin và sẽ giảm ở nhiệt độ thấp.

Thời gian sạcThời gian sạc Khoảng 140 phút Khoảng 140 phút (+20 °C)(+20 °C)

Kích thước Kích thước (R × C × S)(R × C × S) 100,0 mm × 58,5 mm × 33,3 mm100,0 mm × 58,5 mm × 33,3 mm

Trọng lượng chụpTrọng lượng chụp Khoảng 206 g, gồm pin, phụ kiện, và thẻ nhớKhoảng 206 g, gồm pin, phụ kiện, và thẻ nhớ

Trọng lượng máy ảnhTrọng lượng máy ảnh Khoảng 187 g, trừ pin, phụ kiện, và thẻ nhớKhoảng 187 g, trừ pin, phụ kiện, và thẻ nhớ

Điều kiện hoạt độngĐiều kiện hoạt động • • Nhiệt độNhiệt độ: 0 °C – +40 °C: 0 °C – +40 °C

• • Độ ẩmĐộ ẩm: 10% – 80% : 10% – 80% (không ngưng tụ)(không ngưng tụ)

Bộ phát không dây

ChuẩnChuẩn IEEE 802.11b/g/n IEEE 802.11b/g/n (giao thức không dây chuẩn)(giao thức không dây chuẩn)

Tần số hoạt độngTần số hoạt động • • Mỹ, Canada, Đài LoanMỹ, Canada, Đài Loan: 2,412 MHz–2,462 MHz : 2,412 MHz–2,462 MHz (11 kênh)(11 kênh)

• Quốc gia khác• Quốc gia khác: 2,412 MHz–2,472 MHz : 2,412 MHz–2,472 MHz (13 kênh)(13 kênh)

Giao thức truy cậpGiao thức truy cập Cơ sở hạ tầngCơ sở hạ tầng

143Phụ Lục

Thông số kỹ thuật

Pin sạc NP-48

Điện áp danh nghĩaĐiện áp danh nghĩa DC 3,6 VDC 3,6 V

Công suất danh nghĩaCông suất danh nghĩa 1010 mAh1010 mAh

Nhiệt độ hoạt độngNhiệt độ hoạt động 0 °C – +40 °C0 °C – +40 °C

Kích thước Kích thước (R × C × S)(R × C × S) 28,1 mm × 40,8 mm × 8,1 mm28,1 mm × 40,8 mm × 8,1 mm

Trọng lượngTrọng lượng Khoảng 18 gKhoảng 18 g

Bộ chuyển đổi điện AC (dòng điện xoay chiều)

Đầu vào định mứcĐầu vào định mức 100 V–240 V AC, 50/60 Hz100 V–240 V AC, 50/60 Hz

Công suất đầu vàoCông suất đầu vào • • 100 V100 V: 11,6 VA: 11,6 VA • • 240 V240 V: 15,5 VA: 15,5 VA

Đầu ra định mứcĐầu ra định mức 5,0 V DC, 1000 mA5,0 V DC, 1000 mA

Nhiệt độ hoạt độngNhiệt độ hoạt động 0 °C – +40 °C0 °C – +40 °C

Trọng lượngTrọng lượng Khoảng 32 gKhoảng 32 g

Trọng lượng và kích thước khác nhau theo quốc gia hoặc khu vực bán hàng.

144 Phụ Lục

Thông số kỹ thuật

■■ Thông báoThông báo

• Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước; để biết thông tin mới nhất, hãy

truy cập http://www.fujifilm.com/products/digital_cameras/index.html. FUJIFILM không

chịu trách nhiệm về thiệt hại do sai sót trong sổ tay này.

• Mặc dù màn hình LCD được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến độ chính xác cao, các

điểm sáng nhỏ và màu sắc bất thường đặc biệt là ở các vùng lân cận của văn bản có thể

xuất hiện. Điều này là bình thường đối với loại màn hình LCD này và không phải là sự cố;

ảnh được chụp bằng máy ảnh không bị ảnh hưởng.

• Máy ảnh kỹ thuật số có thể trục trặc khi tiếp xúc với nhiễu vô tuyến mạnh (ví dụ các

trường điện từ, điện tĩnh, hoặc nhiễu đường dây).

• Do loại ống kính được sử dụng, một số biến dạng có thể xảy ra ở ngoại vi ảnh. Điều này

là bình thường.

145Phụ Lục

Liên kếtLiên kếtĐể biết thêm thông tin về máy ảnh số FUJIFILM, truy cập vào các trang web được

liệt kê dưới đây.

Thông tin sản phẩm FUJIFILM XQ2Thông tin sản phẩm FUJIFILM XQ2Có thể xem phụ kiện tùy chọn và các thông tin hỗ trợ trên trang web sau.

fujifilm XQ2

Ứng dụng FUJIFILM miễn phíỨng dụng FUJIFILM miễn phíỨng dụng FUJIFILM cung cấp cho bạn nhiều cơ hội hơn để thưởng thức ảnh của

bạn trên điện thoại thông minh, máy tính bảng và máy tính.

http://fujifilm-dsc.com/ fujifilm Wi-Fi app

Để có phiên bản MyFinePix Studio mới nhất, truy cập:

http://fujifilm-dsc.com/mfs/ fujifilm mfs

Để có phiên bản RAW FILE CONVERTER mới nhất, truy cập:

http://fujifilm-dsc.com/rfc/ fujifilm rfc

7-3, AKASAKA 9-CHOME, MINATO-KU, TOKYO 107-0052, JAPANhttp://www.fujifilm.com/products/digital_cameras/index.html

Các Giới Hạn Về Thiết Lập Máy ẢnhCác Giới Hạn Về Thiết Lập Máy ẢnhCác tùy chọn có ở từng chế độ chụp được liệt kê dưới đây.

SSBB

Adv.Adv.

FilterFilter PP SS AA MM

SPSP

iijjrr jj hh ZZ MM NN OO HH pp QQRRssff UU VV WW

FFOFFOFF ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ ✔✔ 11

FF ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ 11 ✔✔ 11

NN 44

BBOFFOFF

AUTOAUTO ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ 11

NN ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

PP ✔✔ ✔✔ ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ 11 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ 11 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ 11 ✔✔

AA ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

BBONON

KK ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ 11

LL ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

PP ✔✔ ✔✔ ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ 11 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ 11 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ 11 ✔✔

MM ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

hh SS//RR ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

RR

II

PP ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

JJ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

KK ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

OO ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

PP ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

OO ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

WW ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

XX ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

YY ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

dd ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

dd ( (FF)) ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

Các Giới Hạn Về Thiết Lập Máy Ảnh

SSBB

Adv.Adv.

FilterFilter PP SS AA MM

SPSP

iijjrr jj hh ZZ MM NN OO HH pp QQRRssff UU VV WW

NN

AUTOAUTO ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11

1280012800 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

64006400 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

50005000 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

40004000 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

32003200 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

25002500 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

20002000 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

16001600 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

12501250 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

10001000 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

800800 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

640640 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

500500 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

400400 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

320320 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

250250 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

200200 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

100100 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

CC 55

oo ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ ✔✔ 11 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11

pp ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

qq ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

VV 66ss ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

tt ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ ✔✔ 11 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11

xx ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

FF

bb ✔✔ 11 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

nn ✔✔ ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ ✔✔ 11 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

NN 77 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

DD ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

XX ✔✔ 22 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

Các Giới Hạn Về Thiết Lập Máy Ảnh

SSBB

Adv.Adv.

FilterFilter PP SS AA MM

SPSP

iijjrr jj hh ZZ MM NN OO HH pp QQRRssff UU VV WW

OO

OO ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

PP ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

QQ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ 11 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

TT

FINEFINE ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

NORMALNORMAL ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

FINE+RAWFINE+RAW ✔✔ 33 ✔✔ ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33

NORMAL+RAWNORMAL+RAW ✔✔ 33 ✔✔ ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33

RAWRAW ✔✔ 33 ✔✔ ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ 33

UU

AUTOAUTO ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11

AA ✔✔ 11 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

BB ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

CC ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

PP

cc ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ 11 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11 ✔✔ 11

dd ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

ee ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

ii ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

bb ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

ee ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

dd ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

ff ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

ff ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

ff ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

qq ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

rr ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

ss ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

hh ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

RR ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

Các Giới Hạn Về Thiết Lập Máy Ảnh

SSBB

Adv.Adv.

FilterFilter PP SS AA MM

SPSP

iijjrr jj hh ZZ MM NN OO HH pp QQRRssff UU VV WW

ZZ ✔✔

bb ✔✔ 22 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ 33 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ 22 ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ ✔✔ ✔✔ 33 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ 33 ✔✔ ✔✔ 33 ✔✔ 33

cc ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

II ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

KK ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

LL

LL ✔✔ 11 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

ll ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

MM ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

mm ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ 11 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

OFFOFF ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ 11 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔

CC ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ 33 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ ✔✔ ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ 33 ✔✔ 33 ✔✔

1 Được tối ưu hóa cho chế độ chụp được chọn. 1 Được tối ưu hóa cho chế độ chụp được chọn.

2 2 BẬTBẬT được chọn tự động. được chọn tự động.

3 3 TẮTTẮT được chọn tự động. được chọn tự động.

4 Flash không hoạt động trong tất cả các chế độ chụp nếu bị hạ thấp. 4 Flash không hoạt động trong tất cả các chế độ chụp nếu bị hạ thấp.

5 5 oo (ĐA) được chọn tự động khi bật Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh. (ĐA) được chọn tự động khi bật Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh.

6 Máy ảnh lấy nét ở khuôn mặt khi bật Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh. 6 Máy ảnh lấy nét ở khuôn mặt khi bật Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh.

7 Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh tự động tắt trong chế độ lấy nét bằng tay. 7 Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh tự động tắt trong chế độ lấy nét bằng tay.