dientro may cat.doc

8
I. Giới thiệu dàn tụ bù ngang 110 kV Trong hệ thống điện, để cân bằng công suất phản kháng Q giữa nguồn phát điện và phụ tải là một việc không đơn giản và không dễ thực hiện. Khi truyền tải một lượng điện năng tới phụ tải qua rất nhiều cấp điện áp tương ứng với nhiều cấp biến đổi qua MBA làm suy giảm công suất phản kháng. Và trong các phụ tải lại có các phụ tải tiêu thụ Q. Việc bù công suất phản kháng trong hệ thống điện không chỉ đảm bảo cho việc cân bằng công suất phản kháng mà còn làm giảm tổn thất công suất và điện năng cũng như để ổn định điện áp tại các điểm nút đặt thiết bị bù. Để thực hiện, tại các điểm nút lưới 110kV và lưới trung áp người ta lắp các dàn tụ bù ngang để bù Q cho hệ thống. Trong các dàn tụ bù ngang, việc đóng xung điện vào các dàn tụ và nạp điện vào các tụ điện sẽ sinh ra các đại lượng điện thay đổi đột biến gây ra dao động cho lưới về quá dòng đột ngột và quá điện áp đột ngột làm chọc thủng cách điện của các thiết bị điện trong hệ thống và làm hỏng các thiết bị. Đặc biệt với các trạm vận hành hai dàn tụ song song thì các dao động điện sinh ra khi đóng các dàn tụ (back to back switching) là có biên độ lớn hơn và nguy hiểm hơn cho các thiết bị trong hệ thống. Hiện nay, trong hệ thống điện của Việt Nam, để ngăn chặn các dao động điện khi đóng xung điện cho các dàn tụ có ảnh hưởng tới hệ thống cần thiết kế dàn tụ mắc nối tiếp với kháng điện khô có giá thành đắt bằng hoặc thậm chí đắt hơn bộ máy cắt cùng cấp điện áp để cản dịu biên độ xung của các dao động này. Để bảo vệ cho máy cắt không bị xếp chồng cộng hưởng quá điện áp khi đóng máy cắt cho dàn tụ, phải lựa chọn thời điểm đóng qua điểm có trị số điện áp 0 vôn cho tất cả 3 pha của máy cắt. Việc này có thể thực hiện được bằng cách điều chỉnh độ lệch thời gian đóng giữa các pha của máy cắt bằng cách sử dụng rơ le đồng bộ điều khiển lựa chọn thời điểm đóng từng pha máy cắt dàn tụ. Giá thành một rơ le đồng bộ điều khiển lựa chọn đóng cho dàn tụ cũng đắt gần bằng một bộ máy cắt cùng cấp điện áp. Để thiết kế cho một dàn tụ bù ngang 110 kV theo hiện tại thì phải bỏ ra một diện tích đất cho ngăn lộ lớn hơn diện tích đất đối với một ngăn lộ bình thường. Chúng ta đã biết khi lắp các kháng điện khô đòi hỏi phải có một khoảng không gian xung quanh tương đối lớn để đảm bảo an toàn không làm ảnh hưởng đến các thiết bị xung quanh do từ trường của kháng điện khô sinh ra. Khi thiết kế lắp đặt kháng điện thì phải trang bị các chống sét bảo vệ cho cả 3 pha, giá thành chống sét cũng không rẻ hơn nhiều so với máy cắt. Vận hành dàn tụ bù ngang 110 kV trên lưới hiện có trên hệ thống sẽ phải chi phí đầu tư rất lớn về mua sắm thiết bị điện và phải đầu tư một diện tích đất khá lớn. Để khắc phục các nhược điểm này trên thế giới đã có công nghệ mới cho máy cắt tụ do hãng Southern State (COELME) chế tạo.

Upload: hungcodona4

Post on 15-Sep-2015

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

I. Gii thiu dn t b ngang 110 kVTrong h thng in, cn bng cng sut phn khng Q gia ngun pht in v ph ti l mt vic khng n gin v khng d thc hin. Khi truyn ti mt lng in nng ti ph ti qua rt nhiu cp in p tng ng vi nhiu cp bin i qua MBA lm suy gim cng sut phn khng. V trong cc ph ti li c cc ph ti tiu th Q. Vic b cng sut phn khng trong h thng in khng ch m bo cho vic cn bng cng sut phn khng m cn lm gim tn tht cng sut v in nng cng nh n nh in p ti cc im nt t thit b b. thc hin, ti cc im nt li 110kV v li trung p ngi ta lp cc dn t b ngang b Q cho h thng.Trong cc dn t b ngang, vic ng xung in vo cc dn t v np in vo cc t in s sinh ra cc i lng in thay i t bin gy ra dao ng cho li v qu dng t ngt v qu in p t ngt lm chc thng cch in ca cc thit b in trong h thng v lm hng cc thit b. c bit vi cc trm vn hnh hai dn t song song th cc dao ng in sinh ra khi ng cc dn t (back to back switching) l c bin ln hn v nguy him hn cho cc thit b trong h thng.Hin nay, trong h thng in ca Vit Nam, ngn chn cc dao ng in khi ng xung in cho cc dn t c nh hng ti h thng cn thit k dn t mc ni tip vi khng in kh c gi thnh t bng hoc thm ch t hn b my ct cng cp in p cn du bin xung ca cc dao ng ny. bo v cho my ct khng b xp chng cng hng qu in p khi ng my ct cho dn t, phi la chn thi im ng qua im c tr s in p 0 vn cho tt c 3 pha ca my ct. Vic ny c th thc hin c bng cch iu chnh lch thi gian ng gia cc pha ca my ct bng cch s dng r le ng b iu khin la chn thi im ng tng pha my ct dn t. Gi thnh mt r le ng b iu khin la chn ng cho dn t cng t gn bng mt b my ct cng cp in p. thit k cho mt dn t b ngang 110 kV theo hin ti th phi b ra mt din tch t cho ngn l ln hn din tch t i vi mt ngn l bnh thng. Chng ta bit khi lp cc khng in kh i hi phi c mt khong khng gian xung quanh tng i ln m bo an ton khng lm nh hng n cc thit b xung quanh do t trng ca khng in kh sinh ra. Khi thit k lp t khng in th phi trang b cc chng st bo v cho c 3 pha, gi thnh chng st cng khng r hn nhiu so vi my ct.Vn hnh dn t b ngang 110 kV trn li hin c trn h thng s phi chi ph u t rt ln v mua sm thit b in v phi u t mt din tch t kh ln. khc phc cc nhc im ny trn th gii c cng ngh mi cho my ct t do hng Southern State (COELME) ch to.II. Gii thiu cng ngh mi cho my ct tVi cng ngh ch to my ct (MC) ny, vic thi cng mt ngn l t b ngang s tin li rt nhiu v cc mt: thi cng nhanh, u t thp (khng phi thm 3 b khng kh v 3 b chng st van). Khng phi s dng din tch t ln thi cng lp t. Khi ng dn t bng my ct ny th vic la chn thi im ng ti im c in p bng 0 V c thc hin tin cy n gin hn so vi vic s dng r le la chn ng b ng.My ct vi bung dp h quang bng kh SF6, c cu truyn ng l xo, in tr ng trc lm cn du cc qu trnh dao ng in sinh ra khi ng MC cc dn t. My ct c th ch to vi cc cp in p t 36 kV - 170 kV, dng in ng ct dn t ln ti 650A.Xt vi mt dn t b ngang 72 kV- 400A khi ng dn t n khng c b chn qu trnh qu (khng c khng in), khi ng MC cc dao ng v in p c tr s tng ti 1,7 x U nh mc v qu dng in tr s tng ti 1,7 x I nh mc.Khi thit k my ct vi in tr ng trc, ti thi im ng t cc dao ng in s c trit tiu v c gii hn qu in p c tr s bin vi 1,2 U nh mc. Cn dng in th ch dao ng bin rt nh.Khi ng my ct, mch tip im in tr s c thc hin tip xc trc trong khong thi gian 5-15 ms, sau mch tip im lm vic mi tip xc. S dng nguyn l ny cc dng in xung c gii hn ti 90%.My ct t c thit k hp b vi tin cy cao, cho php hn ch dao ng khi ng t khng qu 20% qu in p, gim dng in qu ti 90%, thit k nh gn, n gin, d lp t.V nguyn l my ct t l mt my ct SF6 c b truyn ng c kh kiu l xo. Qa trnh ng c s dng bng nng lng tch nng ca l xo ng do ng c in t ng tch nng sau mi ln thao tc ng MC. Trong qu trnh ng ng thi tch nng nng lng cho l xo ct, nng lng ct c s dng bng nng lng tch nng ca l xo ct.im khc bit quan trng nht so vi my ct thng thng l tr cc my ct gm hai phn, phn di l bung s cch in, bung trn l bung ct vi c cu hai mch dn in: Mch in tr ng trc v mch lm vic.in tr ng l khi t hp ca cc phn t in tr hnh a trn xp chng xen k vi cc l trn bng nhm phn chia dng. Chng c p cht bng l xo v c t v tr trn nc ca tr cc my ct, mt u c ni ti u cc cao p trn ca MC. u di c ni vi in tr trt, tip im chnh, tip im ng. Trong tr cc c np kh SF6 dp h quang v tng cng cch in.Ngoi ra tr cc MC cn c tng s cch in, bn trong c np kh SF6 v c thanh truyn ng cch in. Cc b phn khc nh t truyn ng bn trong c cc c cu truyn ng c kh l xo gm cc l xo tch nng ng, l xo tch nng ct, cc trc truyn ng, cc cnh tay n, cc cht hm, cc b tip im ph, ng c tch nng l xo ng, hp truyn ng, cc thit b in iu khin MC nh r le, khi ng t, cun ng, cun ct, kho ch , nt thao tc ti ch/t xa, hng kp, p t mt cp ngun AC, DC. Cc ch th tn hiu trng thi my ct, trng thi tch nng l xo. Cc c cu np v lu gi SF6 nh van np cc ng ng dn kh, ng h p lc v cc tip im gii hn cnh bo p lc.III. Kt lunVi vic s dng my ct t vi cng ngh ch to s dng in tr ng trc hn ch cc dao ng in t ngt sinh ra khi ng dn t v in p v dng in m ra mt trang mi cho vic thit k- lp t- vn hnh dn t b trung p t 36-170 kV.y l mt cng ngh mi cho my ct t mang li tin cy cao cho vn hnh, mang li nhiu li ch v kinh t cho vic u t v xy dng; mang li tin thit k nhanh, thi cng nhanh v n gin ho trong u t mua sm thit b; gim thiu din tch t s dng cho lp t; tin li cho vic vn hnh v th nghim thit b.Sn phm cng ngh MC ny c p dng trn th gii v c kim nh qua thc t vi nhng tn ch u vit vt tri v ang c nhiu nc s dng.

Hnh 1. Dn t khng c khng in

Hnh 2. Kch thc MC t 123-145 kV

Thng s danh nh ca MC tin p cc i (50/60 HZ)36 kV52 kV72,5 kV123 kV145 kV170 kVin p xung st BIL (kV)200250350550650750Dung lng dn t max (MVAR)364872130155181Dng in lin tc ng t600 A650 AChu k thao tcCO- 5 pht- CO- 5 pht- CO- 60 phtGi tr in tr ng8, 20, 40, 8037,5, 75, 150, 300Dng ngn mch chu c40kA/giy63kA/ 18 chu k, 40kA/giyDng ng khng i xng104 kA nh163 kA nhDng m ct ngn mch25 kA / 30 ln40 kA/ 10 lnTc m ngt5 chu k3 chu kDi ng s c10 ln 40 kA2 ln 63kA, 10 time 40kATui th chu c lu di10.000 thao tc ng/ ctDi nhit mi trng-40/ +50 0CP4.Theo: KHCN in s 6/2009