demo hieu ung3d(2)
TRANSCRIPT
Từ A tới Z Từ A tới Z
Hi vọng mang đến cho bạnHi vọng mang đến cho bạnsự ngạc nhiên và thích thúsự ngạc nhiên và thích thú
Slide trình diễn các hiệu ứng từ A – ZSlide trình diễn các hiệu ứng từ A – ZĐây là tham khảo tốt nhất trong việc tạo và Đây là tham khảo tốt nhất trong việc tạo và
sử dụng các hiệu ứngsử dụng các hiệu ứngCông cụ duy nhất được dùng đến là Công cụ duy nhất được dùng đến là
PowerPoint, hoàn toàn không dùng PowerPoint, hoàn toàn không dùng animated gifs, video hoặc các file flashanimated gifs, video hoặc các file flash
Hãy mở loa và nhấn phím Enter để bắt đầu…
- Sau đó, chọn cả 9 đối tượng này → Custom Animation → Add Effect → Entrance, Appear →Chọn Start With Previous hoặc Start After Previous và Delay thích hợp
Hiệu ứng
- Slide gồm 9 WordArt “Advancing” xếp chồng lên nhau - Với mỗi WordArt, chọn Format, WordArt và chọn độ dày nét vẽ tăng dần
Thànhphần
AnimatingAnimating
- Chọn 9 Textbox của 9 kí tự → Custom Animation →Add Effect → Emphasis → Wave. Chọn Speed và Delay tùy ý. Vẫn chọn 9 Textbox này → Draw, Order, Send to Back
Hiệu ứng
- Textbox : Animating, màu trắng- 9 Textbox của 9 kí tự A, n, i, … với 9 màu khác nhau.Khéo léo chồng khít lên Textbox màu trắng bên dưới
Thànhphần
AttendingAttending- Với mỗi Textbox của 9 kí tự → Custom Animation → Add Effect : * Entrance, Appear
* Motion, Path vẽ đường chạy thích hợp- Vẫn chọn 9 Textbox này → Draw, Order, Send to Back. Tất cả các hiệu ứng chọn Start with Previous
Hiệu ứng
- Textbox : Attending, màu trắng - 9 Textbox của 9 kí tự A, t, t, … màu xanh nhạt. Khéo léo chồng khít lên Textbox màu trắng bên dưới
Thànhphần
- Chọn tất cả đối tượng → Custom Animation → Add Effect : * Entrance, Appear * Xen kẻ giữa Start After Previous và Start
With Previous- Chú ý phối hợp thứ tự xuất hiện của các đối tượng tùy ý sao cho đẹp mắt
Hiệu ứng
- Dòng chữ Autoshapino được thiết kế bằng cách ghép các đối tượng trong menu Insert, AutoShapes
Thànhphần
- Chọn 9 Textbox này → Custom Animation → Add Effect → Motion Paths → More Motion Paths → Bounce Right- Điều chỉnh và bóp dẹp đường chạy của mỗi đối tượng- Chọn Textbox “g” → Custom Animation → Add Effect → Emphasis → Spin (Amount Quarter Spin Clockwise). Sau đó Add Effect lần nữa → Motion Path để nó di chuyển xuống sát vạch màu đỏ
Hiệu ứng
- 9 Textbox B, o, u, … được thiết kế từ bên ngoài SlideThànhphần
BBUU II LLDD II NNGGBBUU II LLDD II NNGGBBUU II LL DD II NNGG
Chọn tất cả 24 đối tượng → Custom Animation → Add Effect → Entrance → Flip 3 Rounded Rectangle “B” chọn Start After Previous, phần còn lại chọn Start With Previous
Hiệu ứng
Sử dụng Toolbar Drawing, AutoShapes và 3D Style như hình vẽ để thiết kế 24 Rounded Rectangle với nội dung màu sắc như mẫu
Thànhphần
Kết hợp các hiệu ứng Emphasis, Tranparency – Entrance, Face – Exit, Face nhiều lần
Hiệu ứng
Các chữ số được lắp ghép bằng 7 nét vẽ sẵn d-top, d-bot, d-mid, d-l-top, d-r-top, d-l-bot, d-r-bot, nhiều lớp
Thànhphần d-top
d-mid
d-bot
d-l-top
d-l-bot
d-r-top
d-r-bot
iD stributingiD stributingDistributingDistributing
Kết hợp hiệu ứng Motion, Path cho các đối tượng
Hiệu ứng
Textbox “Distributing” 12 Textbox D, i, s,… màu đỏ + 12 Textbox D, i, s,… màu xanh
Thànhphần
- Các Rounded Rectangle chọn hiệu ứng Entrance, Peek in, From Left và Start After Previous- Các WordArt chọn hiệu ứng Emphasis, Change Line Color (màu vàng) và Start With Previous
Hiệu ứng
11 AutoShapes, Basic Shapes, Rounded Rectangle 11 WordArt D, O, W, N… chọn Draw, Order, Bring to Front và Format WordArt, Color…, Tranparency 50%
Thànhphần
EditingEdittingLần lượt như sau : 1) Line (3) / Emphasis, Link; 2) Editting / Exit, Face (With Previous); 3) Editing / Entrance, Face (With Previous); 4) Line (4) / Entrance, Face (After Previous); 5) Line (4) / Exit, Face (With Previous)
Hiệu ứng
2 Textbox Editting (trên), Editing (dưới) và 2 line (3 và 4) tạo cursor Line (3) đặt trước chữ i của Textbox Editting Line (4) đặt trước chữ i của Textbox Editing
Thànhphần
Đặt “bút chì” ở đầu chữ e. Lần lượt tạo các hiệu ứng Motion Path, Draw Custom Path để vẽ theo mẫu
Hiệu ứng
WordArt “educating” Hình “bút chì”
Thànhphần
WordArt “Exploring” có các hiệu ứng : Entrance, Zoom (very slow) và Motion Path (With Previous)
Hiệu ứng
WordArt “Exploring” trên nền xanh Mặt nạ đen từ các hình ghép chồng lên
Thànhphần
WordArt ở giữa dùng hiệu ứng Entrance, Split, Horizontal out. 4 WordArt còn lại dùng Entrance, Wipe, xen kẻ From Bottom và From Top
Hiệu ứng
5 WordArt “FLIPPING”, 2 trong số đó chọn Drawing, Rotate or Flip, Flip Vertical
Thànhphần
- Cả 4 có hiệu ứng : Emphasis, Grow / Shrink, Size 40% Vertical, Speed Medium và Start with Previous
Hiệu ứng
4 WordArt “Gripping” có màu khác nhau
Thànhphần
Hyperlinking
HyperlinkingHyperlinking
Hyperlinking
Hyperlinking
Hyperlinking
Hyperlinking
Hyperlinking
Hyperlinking
Hyperlinking
HyperlinkingHyperlinking
Hyperlinking
- Hiệu ứng : Motion Path cho đối tượng “mũi tên” - Các đối tượng khác có hiệu ứng Entrance thích hợp
Hiệu ứng
Textbox “Hyperlinking”, hình mũi tên, đường kẻ xanh dương, các đường kẻ freeform, 10 textbox “Hyperlinking” nhỏ
Thànhphần
Inseting- “r” : Motion Paths / Emphasis, Spin, 22o Clockwise- “Inse”, “ting” : Motion Paths- “r” : Motion Paths / Emphasis, Change Fill Color, WhiteTất cả các hiệu ứng đều chọn Start with Previous
Hiệu ứng
Textbox “Inse”, “ting” WordArt “r”
Thànhphần
JUMPING
- 7 textbox : Motion Paths → Bounce, Right, chọn Start with Previous
Hiệu ứng
Hình vẽ xà đơn 7 textbox J,U,M,P,I,N,G
Thànhphần
- Group tương ứng mỗi WordArt với Rounded Rectangle- 6 Group KEYING tạo hiệu ứng Motion Paths, Start With Previous
Hiệu ứng
8 WordArt : J,K,E,Y,I,N,G,H 8 AutoShapes, Rounded Rectangle (3D Style)
Thànhphần
- Textbox “LINKING” xanh nhạt được nối dài (group) với một đối tượng giả để tạo tâm xoay ở phần cuối. Hình “đuôi chữ G” cũng vậy. Cả hai lần lượt dùng các hiệu ứng Emphasis, Spin, Amount (100o
Counterclockwise, 20o Clockwise, 10o Counterclockwise), Speed Medium
Hiệu ứng
2 Textbox “LINKING” 1 hình vẽ đuôi chữ “G”
Thànhphần
ListingListingListing
- Các đối tượng sử dụng hiệu ứng Entrance thích hợpHiệu ứng
3 textbox “Listing”, 3 Rectangle, 3 Freeform dấu checkThành phần
MovingMovingMoving- Shape 3, 2 có hiệu ứng Emphasis, Shimmer, Fast, Effect Options, Animate Text By Letter, 45% delay- Shape 1 : Entrance, Appear và Emphasis giống Shape 3, 2 như trên. Cả 2 hiệu ứng này chọn Start After Previous
Hiệu ứng
Textbox Moving màu trắng (Shape 3) 2 textbox Moving màu đen (Shape 2, 1)
Thànhphần
- Tạo hiệu ứng Motion Paths cho 10 WordArt NAVIGATING- Block Arrows : Emphasis, Spin, 90o
Counterclockwise
Hiệu ứng
Dùng các công cụ vẽ slide như mẫu 10 WordArt NAVIGATING Block Arrows
Thànhphần
Numbering- Textbox Numbering có hiệu ứng Exit, Fade- Sử dụng hiệu ứng Motion Paths cho các WordArt riêng số 0 dùng thêm Emphasis, Spin
Hiệu ứng
Textbox Numbering 10 WordArt diễn tả kí số
Thànhphần
Organizing
ran gig in Oz
- Sử dụng hiệu ứng Motion Paths kết hợp với Entrace, Appear cho từng kí tự- 4 Textbox “ran”, “gig”, “in”, “Oz” sử dụng hiệu ứng Exit
Hiệu ứng
4 Textbox “ran”, “gig”, “in”, “Oz” 10 Textbox O,r,g,a,n,i,z,i,n,g
Thànhphần
Pack ‘n’ Going- 3 Textbox phối hợp các hiệu ứng : Emphasis, Grow/Shrink (Size 50%, Speed Medium), Motion Paths và Exit, Fade- Hình vali dùng hiệu ứng Motion Paths- Các đường kẻ phối hợp Entrance và Exit
Hiệu ứng
3 Textbox “Pack”, “n”, “Going” Hình chiếc vali và các đường kẻ
Thànhphần
- Các đối tượng sử dụng hiệu ứng Entrance thích hợpHiệu ứng
2 Textbox “Projecting” AutoShapes, Basic Shapes Oval và Trapezoid (Color and line, Fill Effect, One Color “While”, Tranparency From 10% to 100%
Thànhphần
Questioning Các dấu ? Sử dụng hiệu ứng Motion Paths và Emphasis, Change Fill Color Textbox “Questioning” dùng Emphasis, Change Font Color
Hiệu ứng
Các dấu ? là các WordArt kích thước khác nhau Textbox “Questioning” màu xanh đậm
Thànhphần
Running
- 5 hình chạy có hiệu ứng Emphasis, Flash Bulb- “Running” và Line Dash dùng hiệu ứng Motion Paths * Tất cả các đối tượng sử dụng hiệu ứng có Timing, Repeat, Until End of Slide
Hiệu ứng
5 hình vẽ động tác chạy – AutoShapes, Rectangle (đường chạy) – Line, Dash Type (vạch phân tuyến) Textbox “Running”
Thànhphần
AutoShapes “miệng cười” có hiệu ứng Emphasis, Spin, Amount 180o Clockwise, Speed Medium “Smiling” dùng hiệu ứng Entrance, Faded Zoom, Medium
Hiệu ứng
Các AutoShapres vẽ nên hình khuôn mặt, miệng cười - WordArt “Smiling”
Thànhphần
- Các 4 Point Star có các hiệu ứng Entrance, Fade (Appear) và Exit, Fade liên tiếp
Hiệu ứng
Nhiều AutoShapes, Stars and Banner, 4 Point Star chồng lên nhau để tạo các “lóe sao” WordArt “Sparkling”
Thànhphần
T
alk
- Các Textbox có hiệu ứng Motion PathsHiệu ứng
Các AutoShapes, Callouts và hình đầu người Textbox “T”, “alk”, “ing” (khuất ngoài Slide)
Thành phần
- Hiệu ứng Motion Paths cho 3 đối tượng nàyHiệu ứng
3 Textbox “Uploading” 3 màu, xếp chồng lên nhau, bố trí ngoài Slide
Thành phần
Các Textbox “” dùng hiệu ứng Entrance, Ascend
Hiệu ứng
WordArt “Voting”- Các Textbox “” (dùng Insert, Symbol)
Thành phần
WARNING Octagon có hiệu ứng Entrance, Zoom, Timing, Repeat 3- “Warning” có hiệu ứng Emphasis, Flash Bulb
Hiệu ứng
Textbox “Warning”- AutoShapes, Basic Shapes, Octagon
Thành phần
8 WordArt đầu có hiệu ứng Entrance, Fade, Timing, Repeat 3 WordArt màu trắng có hiệu ứng Motion Paths
Hiệu ứng
9 WordArt “X-Rating”: 8 xếp chồng lên nhau, có độ dày nét vẽ giảm dần, màu sắc biến thiên từ đen -> đỏ và không tô. Cái cuối cùng tô màu trắng, no line
Thành phần
Phần trên đầu người : Hiệu ứng Emphasis, Spin, 10o
Clockwise và Emphasis, Spin, 10o Counterclock- Textbox “Yawning” : Hiệu ứng Motion Path và Entrance,
Zoom, In, Speed Medium
Hiệu ứng
- Textbox “Yawning” bố trí ngoài slide- 2 phần đầu người
Thành phần
Zooming Hiệu ứng Emphasis, Grow/Shrink, Size 500%, Speed Very Fast, Timing Repeat 3- Hiệu ứng Emphasis, Grow/Shrink, Size 0%, Speed Very Low
Hiệu ứng
- Textbox “Zooming”Thành phần
© 2004 – Tham khảo© 2004 – Tham khảo
http://www.powerpointbackgrounds.comhttp://www.powerpointbackgrounds.com
THE END
Chúc bạn thành công ….Chúc bạn thành công ….