upload.exam24h.com de trac nghiem chuong 2... · chương 2. sÓng cƠ bÙi nam thpt nÔng cỐng...

32
Chương 2. SÓNG BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719 LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật - TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 1 Họ và tên học sinh:……………………………………………Trường THPT:……………………………… Câu 1: Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phương trình ) t 5 cos( 5 u O (cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là 24 cm/s và giả sử trong quá trình truyền sóng biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại điểm M cách O một đoạn 2,4 cm là A. cm ) 4 / t 5 cos( 5 u M . B. cm ) 2 / t 5 cos( 5 u M . C. cm ) 2 / t 5 cos( 5 u M . D. cm ) 4 / t 5 cos( 5 u M . Câu 2: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27 s. Chu kì của sóng biển là A. 2,8 s. B. 2,7 s. C. 2,45 s. D. 3 s. Câu 3: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với tốc độ vA và khi truyền trong môi trường B có tốc độ A B v . 2 v . Bước sóng trong môi trường B sẽ A. lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A. B. lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A. C. bằng một nửa bước sóng trong môi trường A. D. bằng bước sóng trong môi trường A. Câu 4: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không đổi là A. năng lượng sóng. B. tần số sóng. C. bước sóng. D. tốc độ truyền sóng. Câu 5: Giả sử tại nguồn O có sóng dao động theo phương trình: t cos A u O . Sóng này truyền dọc theo trục Ox với tốc độ v, bước sóng là . Phương trình sóng của một điểm M nằm trên phương Ox cách nguồn sóng một khoảng d là A. ) v d t ( sin A u M . B. ) v d t ( cos A u M . C. ) d 2 t cos( A u M . D. ) d 2 t cos( A u M . Câu 6: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình ) x T t ( 2 cos . A u . Tốc độ cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi A. 2 A . B. A 2 . C. 4 A . D. A . Câu 7: Sóng cơ là A. những dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất. B. sự truyền chuyển động cơ trong không khí. C. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử của môi trường chân không. D. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác. Câu 8: Một sóng cơ học có tần số dao động là 400 Hz, lan truyền trong không khí với tốc độ là 200 m/s. Hai điểm M, N cách nguồn âm lần lượt là d1 = 45 cm và d2. Biết pha của sóng tại điểm M sớm pha hơn tại điểm N là rad. Giá trị của d2 bằng A. 20 cm. B. 65 cm. C. 70 cm. D. 145 cm. ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ SỐ 1 17

Upload: others

Post on 31-Aug-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 1

Họ và tên học sinh:……………………………………………Trường THPT:………………………………

Câu 1: Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phương trình )t5cos(5uO (cm). Tốc

độ truyền sóng trên dây là 24 cm/s và giả sử trong quá trình truyền sóng biên độ sóng không đổi. Phương trình

sóng tại điểm M cách O một đoạn 2,4 cm là

A. cm)4/t5cos(5uM . B. cm)2/t5cos(5uM .

C. cm)2/t5cos(5uM . D. cm)4/t5cos(5uM .

Câu 2: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27 s.

Chu kì của sóng biển là

A. 2,8 s. B. 2,7 s. C. 2,45 s. D. 3 s.

Câu 3: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với tốc độ vA và khi truyền trong môi trường B có

tốc độ AB v.2v . Bước sóng trong môi trường B sẽ

A. lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A.

B. lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A.

C. bằng một nửa bước sóng trong môi trường A.

D. bằng bước sóng trong môi trường A.

Câu 4: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không đổi là

A. năng lượng sóng. B. tần số sóng.

C. bước sóng. D. tốc độ truyền sóng.

Câu 5: Giả sử tại nguồn O có sóng dao động theo phương trình: tcosAuO . Sóng này truyền dọc theo trục

Ox với tốc độ v, bước sóng là . Phương trình sóng của một điểm M nằm trên phương Ox cách nguồn sóng một

khoảng d là

A. )v

dt(sinAu M . B. )

v

dt(cosAu M .

C. )d

2tcos(Au M

. D. )d

2tcos(Au M

.

Câu 6: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình )x

T

t(2cos.Au

. Tốc độ cực đại của phần tử môi trường

bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi

A. 2

A . B. A2 . C.

4

A . D. A .

Câu 7: Sóng cơ là

A. những dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất.

B. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.

C. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử của môi trường chân không.

D. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.

Câu 8: Một sóng cơ học có tần số dao động là 400 Hz, lan truyền trong không khí với tốc độ là 200 m/s. Hai

điểm M, N cách nguồn âm lần lượt là d1 = 45 cm và d2. Biết pha của sóng tại điểm M sớm pha hơn tại điểm N là

rad. Giá trị của d2 bằng

A. 20 cm. B. 65 cm. C. 70 cm. D. 145 cm.

ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ SỐ 1

17

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 2

Câu 9: Bước sóng là

A. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.

B. khoảng cách giữa hai vị trí trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha.

C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất dao động cùng pha.

D. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 s.

Câu 10: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 7 lần trong 18 giây và đo được

khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 3 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là

A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 1,5 m/s. D. 0,5 m/s.

Câu 11: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình )t2x02,0(cosAu trong đó x, u được đo bằng cm

và t đo bằng s. Bước sóng là

A. 50 cm. B. 100 cm. C. 200 cm. D. 5 cm.

Câu 12: Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz và tốc độ truyền âm trong nước là 1450

m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước dao động ngược pha là

A. 0,5 m. B. 0,25 m. C. 1 cm. D. 1 m.

Câu 13: Một sóng âm có tần số 660 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 330 m/s, độ lệch pha của sóng tại

hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 20 cm là

A. rad2

3. B. rad

3

2. C. rad

5

4. D. rad

4

5.

Câu 14: Trong khoảng thời gian 12 s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Tốc độ

truyền sóng là 2 m/s. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng gần nhất có giá trị là

A. 4,8 m. B. 6 m. C. 4 m. D. 0,48 m.

Câu 15: Một sóng âm có tần số 510 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s, độ lệch pha của sóng tại

hai điểm M, N trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 50 cm là

A. rad3

. B. rad

2

3. C. rad

3

2. D. rad

2

.

Câu 16: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường mô tả bởi phương trình: cm)x01,0t2cos(3u ,

trong đó x đo bằng m và t đo bằng giây. Tại một thời điểm đó cho độ lệch pha của hai phần tử nằm trên phương

truyền sóng cách nhau 25 m là

A. /2. B. /4. C. /8. D. .

Câu 17: Sóng truyền từ điểm O tới điểm M, phương trình sóng tại O là uo = 4cos(0,5t) cm. Tại thời điểm t

điểm M có li độ 3 cm thì tại thời điểm 't = t + 4 (s) điểm M có li độ bằng

A. 4 cm. B. -2 cm. C. 3 cm. D. -3 cm.

Câu 18: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình cm)624

d

6

tsin(3u

. Trong đó

d tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng là

A. 400 cm/s. B. 5 cm/s. C. 5 m/s. D. 4 cm/s.

Câu 19: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà cùng phương thẳng đứng với tần số 50

Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hai sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N cách nhau 9 cm trên đường

thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70 cm/s

đến 80 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 72 cm/s. B. 75 cm/s. C. 80 cm/s. D. 70 cm/s.

Câu 20: Một nguồn O dao động với tần số 50 Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3 cm (coi như không đổi

khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9 cm. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O

đoạn bằng 5 cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t1 li

độ dao động tại M bằng 2 cm. Li độ dao động tại M vào thời điểm t2 = (t1 + 2,01) s bằng bao nhiêu?

A. 2 cm. B. -1,5 cm. C. -2 cm. D. 0 cm.

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 3

Câu 21: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình: )2/t5cos(.Au (cm). Trong đó t đo

bằng giây. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà pha dao động lệch nhau 2/3

là 0,75 m. Bước sóng và tốc độ truyền sóng lần lượt là

A. 2,5 m; 1,0 m/s. B. 1,5 m; 5,0 m/s. C. 1,0 m; 2,5 m/s. D. 0,75 m; 1,5 m/s.

Câu 22: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (m) có phương

trình sóng cm)x3

2t

3cos(4u

. Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó có giá trị là

A. 1,5 m/s. B. 2 m/s. C. 0,5 m/s. D. 1 m/s.

Câu 23: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hoà với tần số 40 Hz. Người ta thấy rằng hai

điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 20 cm luôn dao động

ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trong khoảng từ 3 m/s đến 5 m/s. Tốc độ truyền sóng bằng

A. 3,5 m/s. B. 4,2 m/s. C. 3,2 m/s. D. 5 m/s.

Câu 24: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường

A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.

B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.

C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.

D. tăng theo cường độ sóng.

Câu 25: Một dây đàn hồi dài có đầu O dao động với tần số f và theo phương vuông góc với dây, tốc độ truyền

sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 28 cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha

với O một góc )2/k( với k = 0, 1,…Biết tần số f trong khoảng từ 22 Hz đến 26 Hz. Bước sóng

bằng

A. 40 cm. B. 16 cm. C. 25 cm. D. 20 cm.

Câu 26: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 120 cm và có

4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 1,2 m/s. B. 0,8 m/s. C. 1,6 m/s. D. 0,6 m/s.

Câu 27: Chọn câu trả lời không đúng. Năng lượng của sóng truyền từ một nguồn điểm sẽ

A. giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng, khi truyền trong không gian.

B. giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng, khi môi trường truyền là một đường thẳng.

C. giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng, khi truyền trên mặt thoáng của chất lỏng.

D. luôn không đổi khi môi trường truyền sóng là một đường thẳng.

Câu 28: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f.

Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5 cm trên đường

thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của

nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48 Hz đến 64 Hz. Tần số dao động của nguồn là

A. 64 Hz. B. 60 Hz. C. 48 Hz. D. 56 Hz.

Câu 29: Sóng cơ ngang truyền được trong các môi trường là

A. chất rắn, chất lỏng và chất khí. B. chất rắn và chất lỏng.

C. chất rắn và chất khí. D. chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.

Câu 30: Xét một sóng cơ truyền trong một môi trường nhất định. Nếu tăng chu kì sóng thì

A. tốc độ truyền sóng tăng.

B. tốc độ truyền sóng giảm.

C. tốc độ truyền sóng không đổi.

D. tốc độ truyền sóng có thể tăng hoặc giảm.

Câu 31: Sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0, tại

O có phương trình: tcosAuO (cm). Một điểm cách nguồn một khoảng bằng 1/2 bước sóng có li độ 5 cm ở

thời điểm bằng 1/2 chu kì. Biên độ của sóng là

A. 5 cm. B. 2,5 cm. C. 25 cm. D. 10 cm.

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 4

Câu 32: Trong thí nghiệm tạo sóng cơ trên mặt chất lỏng, cần rung dao động với tần số 50 Hz. Ở một thời điểm

t, người ta đo được đường kính 5 gợn sóng hình tròn liên tiếp lần lượt bằng: 12,4 cm; 14,3 cm; 16,35 cm; 18,3

cm và 20,04 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước gần bằng

A. 50 cm/s. B. 25 cm/s. C. 50 m/s. D. 100 cm/s.

Câu 33: Sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với tốc độ 360 m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1 m

trên cùng phương truyền thì chúng dao động

A. lệch pha 4/ . B. cùng pha. C. ngược pha. D. vuông pha.

Câu 34: Một sóng có tần số 500 Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhất trên cùng phương truyền

sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng 4/ rad?

A. 23,3 cm. B. 4,285 m. C. 47,6 cm. D. 11,6 cm.

Câu 35: Một nguồn dao động tạo ra tại O trên mặt nước phẳng lặng một dao động điều hoà theo phương vuông

góc với mặt nước. Trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng tròn đồng tâm O cách nhau những khoảng 2 cm.

Biết rằng năng lượng sóng truyền đi không mất mát do ma sát và sức cản của môi trường nhưng phân bố đều

trên mặt sóng tròn. Tại M cách O một khoảng là 1 cm có phương trình dao động là )t100cos(.2uM cm.

Phương trình dao động tại điểm N trên đường OM, cùng phía M so với nguồn O, cách O một khoảng 2 cm là

A. )t100cos(.2uN cm. B. )t100cos(.2uN cm.

C. )2t100cos(.2uN cm. D. )t100cos(.2uN cm.

Câu 36: Một sóng cơ, với phương trình )x50t10.4cos(30u 3 (cm), truyền dọc theo trục Ox, trong đó toạ độ

x đo bằng mét (m), thời gian t đo bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng bằng

A. 50 m/s. B. 125 m/s. C. 80 m/s. D. 100 m/s.

Câu 37: Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với

tần số 2 Hz. Từ điểm O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xa xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế

tiếp là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 40 cm/s. B. 120 cm/s. C. 20 cm/s. D. 80 cm/s.

Câu 38: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36 s

và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là

A. 2,5 m/s. B. 2,8 m/s. C. 40 m/s. D. 36 m/s.

Câu 39: Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng = 5 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất

trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 900 là

A. 5 m. B. 3,75 m. C. 1,25 m. D. 2,5 m.

Câu 40: Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên

cùng phương truyền sóng dao động cùng pha là

A. 1 m. B. 2 m. C. 0,5 m. D. 1,5 m.

Câu 41: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ 40 cm/s. Phương trình sóng của

một điểm O trên phương truyền đó là t2cos2uO (cm). Phương trình sóng tại một điểm N nằm trước O và

cách O một đoạn 10 cm là

A. .cm)2/t2cos(2uN B. .cm)2/t2cos(2uN

C. .cm)4/t2cos(2uN D. .cm)4/t2cos(2uN

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 17

1 B 5 D 09 A 13 C 17 C 21 C 25 B 29 D 33 D 37 A 41 A

2 D 6 A 10 B 14 A 18 A 22 C 26 D 30 C 34 D 38 A

3 A 7 A 11 B 15 B 19 B 23 C 27 B 31 A 35 D 39 C

4 B 8 C 12 D 16 B 20 C 24 C 28 D 32 A 36 C 40 B

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 5

Họ và tên học sinh:……………………………………………Trường THPT:………………………………

Câu 1: Một dao động có phương trình t40cosAu , trong đó t tính bằng s. Sau thời gian 1,7 s thì sóng tạo ra

bởi dao động này sẽ truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?

A. 17 lần. B. 40 lần. C. 26 lần. D. 34 lần.

Câu 2: Một nguồn phát sóng cơ học dao động với phương trình cm)t3

cos(10u

. Xét tại thời điểm t,

điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn phát sóng một khoảng d, đang đi qua vị trí có li độ u1 = 6 cm theo

chiều âm. Tìm li độ và chiều chuyển động của điểm M sau thời điểm trên 9 s?

A. Chất điểm đang đi qua vị trí có li độ u2 = -6 cm theo chiều dương.

B. Chất điểm đang đi qua vị trí có li độ u2 = -3 cm theo chiều âm.

C. Chất điểm đang đi qua vị trí có li độ u2 = 3 cm theo chiều âm.

D. Chất điểm đang đi qua vị trí có li độ u2 = 6 cm theo chiều dương.

Câu 3: Một dây đàn hồi, một đầu gắn với nguồn P dao động vuông góc với phương sợi dây có biên độ A = 2 cm,

tần số f = 5 Hz và vận tốc truyền sóng v = 20 cm/s. Biết tại thời điểm ban đầu nguồn gây dao động đang đi qua

vị trí cân bằng theo chiều dương. Viết phương trình dao động tại M trên phương truyền sóng cách P khoảng 10

cm.

A. cm2

3t10cos2uM

. B. cm

2t10cos2uM

.

C. cm2

3t10cos2uM

. D. cm

2t10cos2uM

.

Câu 4: Một sợi dây mảnh đàn hồi, rất dài căng ngang có đầu A dao động điều hòa với tần số f thay đổi được

trong khoảng từ 45 Hz đến 70 Hz. Sóng tạo thành lan truyền trên dây với vận tốc 5 m/s. Điểm M trên dây cách

đầu A một khoảng bằng 20 cm luôn dao động ngược pha với A thì tần số f có giá trị là

A. 48,5 Hz. B. 62,5 Hz. C. 56 Hz. D. 68 Hz.

Câu 5: Biểu thức sóng của điểm M trên dây đàn hồi có dạng )20

x

2

t(2cosAu cm. Trong đó x tính bằng

cm, t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 4 s sóng truyền được quãng đường là

A. 20 cm. B. 40 cm. C. 80 cm. D. 60 cm.

Câu 6: Một nguồn sóng cơ O có phương trình: )t100cos(4u (mm) truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 20 m/s

trong đó t là thời gian được tính bằng giây (s). Li độ của điểm có tọa độ d = 25 m sau 0,2 s kể từ khi nguồn bắt

đầu dao động bằng

A. 22 mm. B. 0. C. -4 mm. D. 22 mm.

Câu 7: Biên độ của một sóng cầu tại một điểm cách nguồn 2 m là 9 mm, biên độ dao động của môi trường tại

điểm cách tâm phát sóng cầu 5 m bằng

A. 1,4 mm. B. 22 mm. C. 5,7 mm. D. 3,6 mm.

Câu 8: Một nguồn sóng cơ có phương trình )t20cos(6u cm, tốc độ truyền sóng trên dây 80 cm/s. Sóng

truyền từ B đến A. Tại thời điểm t li độ sóng tại A là 3 cm và vận tốc dao động có độ lớn đang tăng, khi đó phần

tử sóng tại B cách A là 2 cm có li độ là

A. 33 cm. B. 33 cm. C. 23 cm. D. 23 mm.

ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ SỐ 2

18

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 6

Câu 9: Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với tốc độ v = 20 cm/s. Giả sử khi sóng truyền đi biên độ không

thay đổi. Tại O dao động có phương trình: t4cos.4uO (mm). Trong đó t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 li độ

tại điểm O là 3u mm và đang giảm. Lúc đó li độ ở điểm M cách O một đoạn d = 40 cm sẽ có li độ bằng

A. 3 mm. B. 3 mm. C. 2 mm. D. 4 mm.

Câu 10: Một nguồn O phát sóng cơ học dao động theo phương trình cm3

t20cos2uO

, trong đó u tính

bằng đơn vị mm, t tính bằng giây. Xét sóng truyền theo đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không đổi v =

1 m/s. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O? Biết M cách

O một đoạn 45 cm.

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không.

B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.

C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.

D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.

Câu 12: Một nguồn phát sóng cơ học đặt tại điểm O dao động với phương trình cm2

t2

cos4uO

. Tốc độ

truyền sóng v = 0,4 m/s. Một điểm M trên phương truyền sóng có li độ của dao động tại thời điểm t là 3 cm. Li

độ của điểm M tại thời điểm sau đó 6 s là

A. 3 cm. B. 4 cm. C. -4 cm. D. -3 cm.

Câu 13: Một nguồn sóng cơ học dao động điều hòa theo phương trình cm4

t3cosau

. Khoảng cách

giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha 3

là 0,8 m. Tốc độ truyền sóng bằng

A. 7,2 m/s. B. 1,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 3,2 m/s.

Câu 14: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động với tần số 30 Hz. Vận tốc truyền sóng

trong khoảng từ 1,6 m/s đến 2,9 m/s. Biết tại M cách O một khoảng 10 cm, sóng tại đó luôn dao động ngược pha

với O. Tốc độ truyền sóng bằng

A. 2 m/s. B. 2,4 m/s. C. 3 m/s. D. 1,6 m/s.

Câu 15: Một người quan sát một mẩu gỗ dao động trên mặt nước, thấy nó nhô lên 4 lần trong 12 s. Khoảng cách

giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp là 100 cm. Tốc độ truyền sóng bằng

A. s/cm3

25. B. 5 cm/s. C. s/cm

3

20. D. 6,25 cm/s.

Câu 16: Một sóng cơ học có tần số 15 Hz và bước sóng khoảng 25 cm đến 40 cm. Biết hai điểm M, N trên

phương truyền sóng cách nhau một khoảng 0,3 m luôn dao động vuông pha. Tốc độ truyền sóng bằng

A. 5,0 m/s. B. 4,0 m/s. C. 4,5 m/s. D. 6,0 m/s.

Câu 17: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là:

t)(cm).T

π2(sinAu O Một điểm M cách nguồn O bằng

3

1 bước sóng ở thời điểm

2

Tt có ly độ ).cm(2u M

Biên độ sóng A là

A. 4(cm). B. ).cm(32 C. 2(cm). D. ).cm(3/4

Câu 18: Cho phương trình dao động của nguồn sóng tại O: u 5cos20 t (cm) . Sóng truyền trên dây với tốc độ

20 m/s và biên độ không đổi. Điểm M cách O một đoạn 50 cm. Lúc t 1s li độ tại M là

A. 5 cm. B. 0 cm. C. 2,5 cm. D. -5 cm.

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 7

Câu 19: Một sóng cơ học có vận tốc truyền sóng v = 200 cm/s và tần số trong khoảng từ 25 Hz đến 30 Hz. Biết

hai điểm M, N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 0,4 m luôn dao động ngược pha. Bước sóng bằng

A. 6,85 cm. B. 7,27 cm. C. 7.50 cm. D. 6,50 cm.

Câu 20: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ

dao động là A = 4 cm, vận tốc truyền sóng trên dây là v = 4 m/s. Một điểm M trên dây, cách A một đoạn 28 cm

luôn luôn dao động vuông pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22 Hz đến 26 Hz. Bước sóng bằng

A. 12 cm. B. 8 cm. C. 16 cm. D. 14 cm.

Câu 21: Một dao động có chu kì 0,2 s lan truyền tạo thành một sóng ngang trong một môi trường đàn hồi với tốc

độ 1 m/s. Xét trên phương truyền sóng, vào một thời điểm nào đó, một điểm M nằm tại đỉnh sóng thì ở khoảng

cách từ 42 cm đến 60 cm kể từ điểm M có điểm nào đang từ vị trí cân bằng đi lên đỉnh sóng?

A. Điểm cách M khoảng 50 cm. B. Điểm cách M khoảng 35 cm.

C. Điểm cách M khoảng 45 cm. D. Điểm cách M khoảng 52 cm.

Câu 22: Sóng thứ nhất có bước sóng bằng 3,4 lần bước sóng của sóng thứ hai, còn chu kì của sóng thứ hai nhỏ

bằng một nửa chu kì của sóng thứ nhất. Khi đó tốc độ truyền của sóng thứ nhất so với sóng thứ hai lớn hay nhỏ

thua bao nhiêu lần?

A. Lớn hơn 1,7 lần. B. Nhỏ hơn 3,4 lần. C. Lớn hơn 3,4 lần. D. Nhỏ hơn 1,7 lần.

Câu 23: Sóng cơ truyền trên sợi dây với biên độ không đổi, tốc độ sóng là v = 2 m/s, tần số sóng là f = 10 Hz.

Tại thời điểm t, điểm M trên dây có li độ là 2 cm thì điểm N trên dây cách M một đoạn 30 cm có li độ

A. -1 cm. B. 1 cm. C. -2 cm. D. 0.

Câu 24: Xét một dao động điều hòa truyền đi trong môi trường với tần số 50 Hz, hai điểm gần nhau nhất dao

động lệch pha nhau góc 2

cách nhau là 60 cm. Xác định độ lệch pha của hai điểm cách nhau 360 cm tại thời

điểm đó?

A. 5,2 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .

Câu 25: Sóng truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ 360 m/s. Ban đầu tần số sóng là 180 Hz. Để có

bước sóng là 0,5 m thì cần tăng hay giảm tần số sóng một lượng bao nhiêu?

A. Tăng thêm 420 Hz. B. Tăng thêm 540 Hz.

C. Giảm bớt 420 Hz. D. Giảm xuống còn 90 Hz.

Câu 26: Một sóng cơ học có tần số 20 Hz và bước sóng trong khoảng từ 20 cm đến 30 cm. Biết hai điểm M và

N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 0,5 m luôn dao động đồng pha. Tốc độ truyền sóng bằng

A. 4,6 m/s. B. 3,6 m/s. C. 5 m/s. D. 5,4 m/s.

Câu 27: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường từ một nguồn O với biên độ truyền đi không đổi. Tại

thời điểm ban đầu, nguồn phát dao động tại O đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Điểm M cách nguồn

một khoảng bằng 6

1 bước sóng, tại thời điểm

4

Tt có li độ là 2 cm. Biên độ sóng là

A. 6 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 2 cm.

Câu 28: Sóng lan truyền dọc theo một dây cao su với tốc độ 2 m/s và tần số 5 Hz. Khoảng cách ngắn nhất giữa

hai điểm trên dây đồng thời qua vị trí cân bằng và đi ngược chiều nhau bằng

A. 1 m. B. 0,8 m. C. 0,2 m. D. 0,4 m.

Câu 29: Phương trình sóng tại một điểm trên phương truyền sóng cho bởi: u = 6cos(2t - x). Vào lúc nào đó li

độ một điểm là 3 cm và li độ đang tăng thì sau đó 1/8 s và cũng tại điểm nói trên li độ sóng là

A. 1,6 cm. B. -1,6 cm. C. 5,79 cm. D. -5,79 cm.

Câu 30: Một sóng cơ lan truyền trên một phương truyền sóng. Phương trình sóng của một điểm M trên phương

truyền sóng đó là: uM =3cos(t -/2) cm. Phương trình sóng của một điểm N trên phương truyền sóng đó là: uN =

3cos(t +/4) cm. (Với MN = 25 cm). Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sóng truyền từ M đến N với tốc độ 2 m/s. B. Sóng truyền từ N đến M với tốc độ 2 m/s.

C. Sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1/3 m/s. D. Sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1/3 m/s.

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 8

Câu 31: Sóng truyền với tốc độ 5 m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết

phương trình sóng tại O là uO = 5cos(5πt – π/6) cm và tại M là uM = 5cos(5πt + π/3) (cm). Xác định khoảng cách

OM và chiều truyền sóng.

A. truyền từ O đến M, OM = 0,5 (m). B. truyền từ M đến O, OM = 0,25 (m).

C. truyền từ O đến M, OM = 0,25 (m). D. truyền từ M đến O, OM = 0,5 (m).

Câu 32: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng

hai lần tốc độ truyền sóng khi

A. 2

A . B. A . C. A2 . D.

4

A .

Câu 33: Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?

A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.

B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động của sóng.

C. Tốc độ của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.

D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.

Câu 34: Sóng lan truyền trong một môi trường nào đó. Sau khoảng thời gian mà các phần tử của môi trường

thực hiện được N = 140 dao động thì sóng truyền được khoảng cách là = 112 m. Bước sóng của sóng này bằng

A. 1,2 m. B. 0,6 m. C. 0,8 m. D. 1,5 m.

Câu 35: Một sợi dây đàn hồi, mảnh và rất dài, có đầu O dao động với tần số f [40Hz; 55Hz] theo phương

vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây v = 5 m/s. Để điểm M cách O một khoảng 20 cm luôn dao

động cùng pha với O thì tần số f bằng

A. 40 Hz. B. 45 Hz. C. 55 Hz. D. 50 Hz.

Câu 36: Một sóng cơ truyền theo một phương truyền sóng từ M đến N với vận tốc 15 m/s. Phương trình sóng tại

M và N lần lượt là: )3/tcos(auM (mm) và )2/tcos(auN (mm). Khoảng cách MN = 5 cm. Tần số

của sóng bằng

A. 25 Hz. B. 10 Hz. C. 125 Hz. D. 50 Hz.

Câu 37: Một sóng cơ học có tần số 40 Hz, có vận tốc trong khoảng 3 m/s đến 3,5 m/s. Biết hai điểm M, N trên

phương truyền sóng cách nhau một khoảng 40 cm luôn dao động đồng pha. Tốc độ truyền sóng bằng

A. 3,25 m/s. B. 3,20 m/s. C. 3,45 m/s. D. 3,17 m/s.

Câu 38: Một sóng truyền trên mặt nước, tại một thời điểm nào đó các điểm A, B, C, D, E, F có hướng chuyển

động như hình vẽ. Tìm kết luận đúng.

A. Sóng ngang, truyền sang phải. B. Sóng ngang, truyền sang trái.

C. Sóng dọc, truyền sang trái. D. Sóng dọc, truyền sang phải.

Câu 39: Một sóng ngang có phương trình là x5,0t10cos5u ( mm). Trong đó x được tính bằng mm. Vị

trí của phần tử sóng M cách gốc tọa độ 3 m tại thời điểm t = 2 s là

A. 0 mm. B. 3,8 cm. C. 5 cm. D. 0,5 cm.

Câu 40: Kết luận nào sau đây là sai. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. bước sóng của nó tăng. B. tốc độ của nó tăng.

C. bước sóng của nó không thay đổi. D. tần số của nó không thay đổi.

Câu 41: Một sóng lan truyền trên bề mặt một chất lỏng từ một điểm O với chu kì 2 s và tốc độ 1,5 m/s. Hai điểm

M và N lần lượt cách O các khoảng d1 = 3 m và d2 = 4,5 m. Hai điểm M và N dao động

A. lệch pha 4/ . B. ngược pha. C. lệch pha 2/ . D. cùng pha.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 18

1 D 5 B 09 A 13 A 17 D 21 C 25 B 29 C 33 C 37 B 41 B

2 A 6 B 10 A 14 A 18 B 22 A 26 C 30 C 34 C 38 A

3 A 7 D 11 A 15 D 19 B 23 C 27 B 31 D 35 D 39 D

4 B 8 B 12 D 16 D 20 C 24 D 28 C 32 B 36 A 40 C

A

B

C

D E

F

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 9

Họ và tên học sinh:……………………………………………Trường THPT:………………………………

Câu 1: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với cùng phương trình: u =

Acos100 t (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 50 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 7 cm và

BM = 5 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động

A. cùng pha. B. lệch pha nhau 2 /3.

C. lệch pha nhau /2. D. ngược pha.

Câu 2: Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10 cm trên mặt nước dao động cùng pha

nhau. Tần số dao động 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực

tiểu trên đoạn AB là

A. 9 điểm. B. 11 điểm. C. 10 điểm. D. 12 điểm.

Câu 3: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 50 mm, dao động cùng pha theo phương trình u = Acos(200 t ) (mm)

trên mặt thuỷ ngân. Tốc độ truyền sóng trên mặt thuỷ ngân là 80 cm/s. Điểm gần nhất dao động cùng pha với

nguồn trên đường trung trực của AB cách nguồn A là

A. 32 cm. B. 24 mm. C. 16 mm. D. 32 mm.

Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động ngược pha với chu kì 0,05 s và

lan truyền với tốc độ 0,2 m/s. Điểm M cách hai nguồn những khoảng lần lượt 20,5 cm và 15 cm ở trên

A. đường cực tiểu thứ 6. B. đường cực đại bậc 5.

C. đường cực tiểu thứ 4. D. đường cực đại bậc 6.

Câu 5: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần

nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là

A. /4. B. /2. C. . D. 2 .

Câu 6: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với

tần số 20 Hz, cách nhau 8 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30 cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước

sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là

A. 11 điểm. B. 5 điểm. C. 3 điểm. D. 9 điểm.

Câu 7: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ A và

cùng pha ban đầu, các điểm nằm trên đường trung trực của AB

A. có biên độ sóng tổng hợp bằng A. B. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A.

C. đứng yên không dao động. D. dao động với biên độ trung bình.

Câu 8: Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47 cm trên mặt nước, chỉ xét riêng một nguồn thì nó

lan truyền trên mặt nước mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3cm, khi hai sóng trên giao thoa nhau

thì trên đoạn AB có số điểm không dao động là

A. 30. B. 16. C. 32. D. 15.

Câu 9: Hai nguồn sóng trên mặt nước là A, B phát ra hai dao động có phương trình u1 = Asinω t và u2 =

Acosω t. Sóng không suy giảm. Cho AB = 11 λ . Số điểm có biên độ cực đại trên AB là

A. 23. B. 24. C. 22. D. 21.

Câu 10: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm dao động theo phương trình u = Acos100 t (mm) trên mặt

thoáng của thuỷ ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua

điểm M có hiệu số MA - MB = 1 cm và vân bậc (k + 5) cùng tính chất dao động với vân bậc k đi qua điểm N có

NA – NB = 30 mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt thuỷ ngân là

A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s.

GIAO THOA SÓNG CƠ SỐ 1

19

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 10

Câu 11: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có

A. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau.

B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.

C. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.

D. hai sóng chuyển động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.

Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và cùng pha ban

đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng AB là

A. số chẵn.

B. số lẻ.

C. có thể chẵn hay lẻ tuỳ thuộc vào tần số của nguồn.

D. có thể chắn hay lẻ tuỳ thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB.

Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động cùng pha với tần số f. Tại một

điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19 cm, d2 = 21 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường

trung trực của AB không có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 26 cm/s. Tần số dao

động của hai nguồn là

A. 26 Hz. B. 13 Hz. C. 16 Hz. D. 50 Hz.

Câu 14: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B. Phương trình dao động tại A, B là uA = cos t

(cm); uB = cos( t + ) (cm). Tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ

A. 0 cm. B. 1 cm. C. 2 cm. D. 2 cm.

Câu 15: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số 12 Hz. Tại điểm M

cách các nguồn A, B những đoạn d1 = 18 cm, d2 = 24 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực

của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng:

A. 26 cm/s. B. 24 cm/s. C. 28 cm/s. D. 20 cm/s.

Câu 16: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm có phương trình dao động là uA = uB = 5cos20 t (cm). Tốc

độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1 m/s. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước là trung

điểm của AB là

A. uM = 5cos(20 t - ) (cm). B. uM = 10cos(20 t- ) (cm).

C. uM = 5cos(20 t + ) (cm). D. uM = 10cos(20 t) (cm).

Câu 17: Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 50 mm lần lượt dao động theo phương trình u1 = Acos200 t (cm)

và u2 = Acos(200 t + ) (cm) trên mặt thoáng của thuỷ ngân. Xét về một phía của đường trung trực của AB,

người ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có MA – MB = 12 mm và vân bậc (k +3) (cùng loại với vân bậc k) đi qua

điểm N có NA – NB = 36 mm. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB là

A. 14. B. 13. C. 11. D. 12.

Câu 18: Khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước sóng thì

A. sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe.

B. sóng gặp khe và phản xạ lại.

C. sóng truyền qua khe giống như khe là một tâm phát sóng mới.

D. sóng gặp khe sẽ dừng lại.

Câu 19: Hai nguồn điểm phát sóng trên mặt nước có cùng bước sóng , cùng pha, cùng biên độ, đặt cách nhau

một khoảng AB = 2,5λ . Số đường dao động với biên độ mạnh nhất là

A. 4. B. 10. C. 5. D. 3.

Câu 20: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f =

15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 16 cm, d2 = 20 cm sóng có

biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 24 cm/s. B. 20 cm/s. C. 36 cm/s. D. 48 cm/s.

Câu 21: Hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 20 cm có chu kì dao động là 0,1 s và dao động cùng pha nhau.

Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng giữa AB là

A. 9 điểm. B. 6 điểm. C. 10 điểm. D. 7 điểm.

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 11

Câu 22: Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 8 cm trên mặt nước luôn dao động cùng pha

nhau, tần số dao động 80 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Giữa A và B có số điểm dao động với

biên độ cực đại là

A. 32 điểm. B. 33 điểm. C. 30 điểm. D. 31 điểm.

Câu 23: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm A, B cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp,

dao động điều hoà theo phương thẳng đứng cùng biên độ có tần số 15 Hz và luôn dao động vuông pha. Biết tốc

độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm không dao động

giữa AB là

A. 5. B. 9. C. 11. D. 8.

Câu 24: Hai nguồn điểm phát sóng trên mặt nước có cùng bước sóng , cùng pha, cùng biên độ, đặt cách nhau

một khoảng AB = 2,4λ . Vẽ một vòng tròn lớn trên mặt nước bao cả hai nguồn sóng vào trong. Số điểm cực tiểu

trên vòng tròn ấy là

A. 6. B. 10. C. 4. D. 8.

Câu 25: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng

tần số, cùng biên độ dao động, cùng pha ban đầu. Tại một điểm M cách hai nguồn sóng đó những khoảng lần

lượt là d1 = 41 cm, d2 = 52 cm, sóng tại đó có biên độ triệt tiêu. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s.

Số đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng giữa M và đường trung trực của hai nguồn là 5 đường. Tần số dao

động của hai nguồn bằng

A. 100 Hz. B. 50 Hz. C. 20 Hz. D. 40 Hz.

Câu 26: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với

tần số 15 Hz, tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Tại một điểm N cách các nguồn A, B lần lượt d1 và d2 sóng có biên

độ cực đại. Giá trị của d1, d2 là

A. d1 = 24 cm; d2 = 21 cm. B. d1 = 25 cm; d2 = 20 cm.

C. d1 = 25 cm; d2 = 32 cm. D. d1 = 25 cm; d2 = 21 cm.

Câu 27: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 10 cm, cùng dao động với tần số 80 Hz

và pha ban đầu bằng không. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Điểm gần nhất nằm trên đường

trung trực của AB dao động cùng pha với A và B cách trung điểm O của AB một đoạn là

A. 3,38 cm. B. 1,14 cm. C. 4,58 cm. D. 2,29 cm.

Câu 28: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng

tần số 50 Hz, cùng biên độ dao động, cùng pha ban đầu. Tại một điểm M cách hai nguồn sóng đó những khoảng

lần lượt là d1 = 42 cm, d2 = 50 cm, sóng tại đó có biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

80cm/s. Số đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng giữa M và đường trung trực của hai nguồn là

A. 5 đường. B. 3 đường. C. 4 đường. D. 2 đường.

Câu 29: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại 2 điểm A và B, cách nhau 18cm, có 2 nguồn kết hợp dao

động đồng pha nhau với biên độ A và tần số bằng 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Giữa

AB có bao nhiêu đường hypebol dao động với biên độ cực đại?

A. 5. B. 9. C. 8. D. 4.

Câu 30: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp. Hai điểm liên tiếp nằm trên đoạn thẳng nối hai

nguồn trong môi trường truyền sóng là một cực tiểu giao thoa và một cực đại giao thoa thì cách nhau một

khoảng là

A. /4. B. /2. C. . D. 2 .

Câu 31: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và có độ lệch pha

không đổi theo thời gian, số đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng AB là

A. số chẵn.

B. số lẻ.

C. có thể chẵn hay lẻ tuỳ thuộc vào độ lệch pha giữa hai nguồn.

D. có thể chẵn hay lẻ tuỳ thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB.

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 12

Câu 32: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo

phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos(40 t + ) và uB = 2sin(40 t + /2) (uA và uB tính bằng mm, t

tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng

chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là

A. 19. B. 18. C. 17. D. 20.

Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số

10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có MA = 15 cm, MB = 20

cm, NA = 32 cm, NB = 24,5 cm. Số đường dao động cực đại giữa M và N là

A. 5 đường. B. 4 đường. C. 7 đường. D. 6 đường.

Câu 34: Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp có phương trình uA = Acos t và uB = Acos( t +

). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ

A. dao động với biên độ nhỏ nhất. B. dao động với biên độ lớn nhất.

C. dao động với biên độ bất kì. D. dao động với biên độ trung bình.

Câu 35: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phương trình dao động là uA = uB =

2cos10 t (cm). Tốc độ truyền sóng là 3 m/s. Phương trình dao động sóng tại M cách A, B một khoảng lần lượt

là d1 = 15 cm; d2 = 20 cm là

A. u = 4cos12

cos(10 t -

12

7) (cm). B. u = 2cos

12

sin(10 t -

12

7) (cm).

C. u = 2 3 cos12

sin(10 t -

6

7) (cm). D. u = 4cos

12

cos(10 t +

6

7) (cm).

Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha với tần số 80 Hz và

lan truyền với tốc độ 0,8 m/s. Điểm M cách hai nguồn những khoảng lần lượt 20,25 cm và 26,75 cm ở trên

A. đường cực tiểu thứ 6. B. đường cực đại bậc 6.

C. đường cực đại bậc 7. D. đường cực tiểu thứ 7.

Câu 37: Tại 2 điểm A, B cách nhau 48 cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng

đứng với phương trình: u1 = 5cos(100 t) (mm); u2 = 5cos(100 t + /2) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất

lỏng là 2 m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm trên đoạn AB dao động với biên

độ cực đại (không kể hai nguồn) là

A. 26. B. 24. C. 25. D. 23.

Câu 38: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ A

và dao động ngược pha, các điểm nằm trên đường trung trực của AB

A. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A.

B. có biên độ sóng tổng hợp bằng A.

C. đứng yên không dao động.

D. có biên độ sóng tổng hợp lớn hơn A và nhỏ hơn 2A.

Câu 39: Xét hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn O1 và O2 có cùng phương trình dao

động cmt20cos2uO , đặt cách nhau O1O2 = 15 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. Số

đường dao động cực đại trên mặt chất lỏng bằng

A. 7. B. 3. C. 9. D. 5.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 19

1 A 5 B 09 C 13 B 17 D 21 C 25 B 29 C 33 D 37 B

2 C 6 B 10 A 14 A 18 C 22 D 26 D 30 A 34 A 38 C

3 D 7 B 11 A 15 B 19 C 23 D 27 D 31 C 35 A 39 D

4 D 8 C 12 A 16 B 20 A 24 D 28 C 32 A 36 D 40

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 13

Họ và tên học sinh:……………………………………………Trường THPT:………………………………

Câu 1: Trong một giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn S1 và S2 dao động cùng pha với tần số 15 Hz. Tốc độ

truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Gọi d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đến S1 và S2. Tại

điểm nào sau đây biên độ dao động sẽ cực đại?

A. d1 = 26 cm; d2 = 27 cm. B. d1 = 25 cm; d2 = 20 cm.

C. d1 = 24 cm; d2 = 21 cm. D. d1 = 25 cm; d2 = 21 cm.

Câu 2: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 50 mm trên mặt thoáng thuỷ ngân dao động giống nhau

mmt60cosAu . Xét về một phía đường trung trực S1S2 thấy vân bậc k đi qua điểm M có MS1 – MS2 = 12

mm và vân bậc (k + 3) đi qua điểm N có hiệu số NS1 – NS2 = 36 mm. Tìm bước sóng, vân bậc k là cực đại hay

cực tiểu?

A. 8 mm; cực tiểu. B. 8 mm; cực đại. C. 24 mm; cực đại. D. 24 mm; cực tiểu.

Câu 3: Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước tạo thành do hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao

động với tần số là 15 Hz. Người ta thấy sóng có biên độ cực đại thứ nhất kể từ đường trung trực của S1S2 tại

điểm M có hiệu khoảng cách đến S1 và S2 bằng 2 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng

A. 26 cm/s. B. 30 cm/s. C. 45 cm/s. D. 15 cm/s.

Câu 4: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt thoáng của một chất lỏng nhờ hai nguồn kết hợp cùng pha

S1 và S2. Tần số dao động của mỗi nguồn là 40 Hz. Một điểm M nằm trên mặt thoáng của chất lỏng cách S2 một

đoạn 8 cm và cách S1 một đoạn 4 cm. Giữa M và đường trung trực S1S2 có một gợn lồi dạng hypebol. Biên độ

dao động của M là cực đại. Tốc độ truyền sóng bằng

A. 1,2 m/s. B. 1,6 m/s. C. 0,8 m/s. D. 40 cm/s.

Câu 5: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao

động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là mmt40cos5u1 và mm)t40cos(5u2 .

Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là

A. 8. B. 11. C. 9. D. 10.

Câu 6: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt nước giống hệt nhau. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp do

mỗi nguồn tạo ra là 2 cm. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 9,2 cm. Số vân giao thoa cực đại quan sát được

giữa hai nguồn A, B là

A. 8. B. 9. C. 7. D. 11.

Câu 7: Hai nguồn kết hợp, cùng pha trên mặt nước cách nhau 40 cm. Trên đường nối hai nguồn, người ta quan

sát được 9 điểm dao động với biên độ cực đại (kể cả hai nguồn). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60

cm/s. Tần số dao động của nguồn là

A. 9 Hz. B. 7,5 Hz. C. 10,5 Hz. D. 6 Hz.

Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước có hai nguồn dao động kết hợp cùng pha với tần số 50

Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6 m/s. Khoảng cách hai điểm dao động cực tiểu liên tiếp trên đường

nối hai nguồn dao động là

A. 0,6 cm. B. 0,9 cm. C. 0,3 cm. D. 1,2 cm.

Câu 9: Trên mặt chất lỏng có hai tâm dao động S1 và S2 cùng phương, cùng phương trình dao động

ft2cosAu . Khoảng cách giữa một điểm dao động cực đại trên đoạn S1S2 với một điểm dao động với biên độ

cực tiểu cũng trên đoạn S1S2 gần nó nhất là

A. /4. B. . C. 2 . D. /2.

GIAO THOA SÓNG CƠ SỐ 2

20

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 14

Câu 10: Trên mặt nước đang có các vân giao thoa ta đếm được có tất cả 7 đường chứa các điểm dao động với

biên độ cực đại. Khoảng cách giữa hai đỉnh của hai đường nằm ngoài cùng là 3 cm. Biết hai nguồn cùng dao

động với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là

A. 10 m/s. B. 20 cm/s. C. 5 cm/s. D. 40 cm/s.

Câu 11: Trên đường nối hai nguồn dao động kết hợp trên mặt nước, giữa hai đỉnh của hai vân cực đại giao thoa

có 3 vân cực đại giao thoa nữa và khoảng cách giữa hai đỉnh này là 5 cm. Biết tần số dao động của nguồn là 9

Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 22,5 cm/s. B. 15 cm/s. C. 25 cm/s. D. 20 cm/s.

Câu 12: Trên mặt chất lỏng có hai tâm dao động S1 và S2 cùng phương, cùng phương trình dao động

ft2cosAu . Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đoạn S1S2 dao động với biên độ cực đại là

A. /4. B. 2 . C. /2. D. .

Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp tại A và B dao động cùng pha với

tần số 15 Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là d1 = 23 cm và d2 = 26,2 cm sóng có biên độ dao động cực đại,

giữa M và đường trung trực của AB còn có một dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 25 cm/s. B. 24 cm/s. C. 21,5 cm/s. D. 18 cm/s.

Câu 14: Trên mặt thoáng một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm với phương trình dao động:

cmt100sinuu BA . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 4 m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá

trình truyền sóng. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp tại trung điểm O của AB là

A. 2 cm và 2

. B.

2

2cm và

3

. C. 2 cm và

6

. D. 2 2 cm và

4

.

Câu 15: Tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước có hai nguồn kết hợp với phương trình dao động t20cos2u1

(cm) và )t20cos(2u2 (cm). Biết rằng sóng truyền đi với tốc độ 2 m/s và biên độ sóng không đổi. Biên

độ sóng tổng hợp do hai sóng truyền tới M trên mặt nước cách S1 18 cm và cách S2 13 cm là

A. 2 2 cm. B. 1 cm. C. 2 cm. D. 2 cm.

Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn O1, O2 có cùng phương trình cmt880sinAu0 đặt

cách nhau một khoảng O1O2 = 2 m. Tốc độ truyền sóng trong trường hợp này là v = 352 m/s. Số điểm trên O1O2

(không kể O1, O2) có dao động với biên độ 2A là

A. 5. B. 9. C. 3. D. 7.

Câu 17: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số 40 Hz, tốc độ truyền sóng 60 cm/s.

Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là

A. 7 điểm. B. 9 điểm. C. 10 điểm. D. 8 điểm.

Câu 18: Hai điểm O1, O2 trên mặt chất lỏng dao động điều hòa ngược pha với chu kì 1/3 (s), biên độ 1 cm. Tốc

độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 27 cm/s. M là một điểm trên mặt chất lỏng cách O1, O2 lần lượt là 9 cm và

10,5 cm. Cho rằng biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biên độ sóng tổng hợp tại M là

A. 2 cm. B. 0,5 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.

Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 20 Hz.

Người ta thấy điểm M dao động cực đại và giữa M với đường trung trực của AB có một đường không dao động.

Hiệu khoảng cách từ M đến A, B là 2 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng

A. 30 cm/s. B. 10 cm/s. C. 20 cm/s. D. 40 cm/s.

Câu 20: Tại hai điểm O1, O2 trên mặt chất lỏng cách nhau 11 cm, có hai nguồn kết hợp với tần số 5 Hz, tốc độ

truyền sóng là 20 cm/s. Số điểm dao động cực tiểu trên đường nối O1O2 là

A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.

Câu 21: Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2 dao

động cùng pha nhau. Khoảng cách S1S2 = 9,6 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2 m/s. Số điểm dao

động cực đại trong khoảng giữa S1 và S2 bằng

A. 15 điểm. B. 8 điểm. C. 14 điểm. D. 17 điểm.

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 15

Câu 22: Tại hai điểm S1, S2 trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp với phương trình dao động là

cmt10cos2uu 21 . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20 cm/s. Gọi M là một điểm trên mặt chất

lỏng cách S1, S2 lần lượt là d1 = 14 cm, d2 = 15 cm. Phương trình dao động sóng tổng hợp tại M là

A. cm6

t10cos22u

. B. cm

4

3t10cos22u

.

C. cm4

t10cos2u

. D. cm

2t10cos2u

.

Câu 23: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với phương

trình cm6

t50cos5,1u1

và cm

6

5t50cos5,1u2

. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1

m/s. Tại điểm M trên mặt nước cách S1 một đoạn d1 = 10 cm và cách S2 một đoạn d2 = 17 cm sẽ có biên độ sóng

tổng hợp bằng

A. 35,1 cm. B. 3 cm. C. 0. D. 25,1 cm.

Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với tần

số 50 Hz, khoảng cách giữa hai nguồn S1S2 = 12 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 200 cm/s. Một

đường tròn có tâm tại trung điểm của S1S2, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 4 cm. Số điểm

dao động cực tiểu trên đường tròn bằng

A. 5 điểm. B. 8 điểm. C. 10 điểm. D. 12 điểm.

Câu 25: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: cmtcos4uA

và cm3

tcos2uB

, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của

đoạn AB bằng

A. 4 cm. B. 5,3 cm. C. 6 cm. D. 0.

Câu 26: Hai điểm S1, S2 trên mặt một chất lỏng dao động cùng pha với pha ban đầu bằng 0, biên độ 1,5 cm và

tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,2 m/s. Điểm M cách S1, S2 các khoảng lần lượt là 30 cm

và 36 cm dao động với phương trình

A. cm11t40cos5,1u . B. cm10t40cos3u .

C. cm11t40cos3u . D. cm10t40cos3u .

Câu 27: Hai nguồn phát sóng cơ tại hai điểm A và B cùng tần số, cùng biên độ, cùng pha nằm sâu trong một bể

nước. Xét hai điểm trong nước: điểm M nằm ngoài đường thẳng AB và điểm N nằm trong đoạn AB đều có hiệu

khoảng cách tới A và B bằng một số bán nguyên lần bước sóng, coi biên độ sóng không đổi. Chọn đáp án đúng:

A. Các phần tử nước ở M và ở N đều đứng yên. B. Phần tử nước ở M dao động, ở N đứng yên.

C. Các phần tử nước ở M và N đều dao động. D. Phần tử nước ở N dao động, ở M đứng yên.

Câu 28: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần số 15

Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xác định điểm dao động có biên độ cực đại.

A. M có d1 = 24 cm, d2 = 21 cm. B. M có d1 = 26 cm, d2 = 27 cm.

C. M có d1 = 25 cm, d2 = 20 cm. D. M có d1 = 25 cm, d2 = 21 cm.

Câu 29: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 13 Hz.

Tại một điểm M cách hai nguồn A, B những khoảng d1 = 19 cm, d2 = 21 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và

đường trung trực của AB không còn có cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước trong trường hợp

này là

A. 26 cm/s. B. 28 cm/s. C. 46 cm/s. D. 40 cm/s.

Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16 Hz. Tại

một điểm M cách A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường

trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 24 cm/s. B. 24 m/s. C. 36 m/s. D. 36 cm/s.

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 16

Câu 31: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng

đứng với phương trình uA = 2cos40t và uB = 2sin(40t + 2/3 ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền

sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực

đại trên hình vuông AMNB là

A. 26 điểm. B. 54 điểm. C. 27 điểm. D. 52 điểm.

Câu 32: Xet hiên tương giao thoa song vơi hai nguôn phat song nươc cung pha S1, S2 vơi S1S2 = 4,2 cm, khoang cach giưa

hai điêm dao đông cưc đai gần nhất trên đoạn S1S2 la 0,5 cm. Điêm di đông C trên măt nươc sao cho CS1 luôn vuông goc

vơi CS2. Khoang cach lơn nhât tư S1 đên C khi C năm trên môt vân giao thoa cưc đai la

A. 4,315. B. 4,435. C. 4,195. D. 4,125.

Câu 33: Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 2 m dao động cùng pha, phát ra hai sóng có bước sóng 1 m. Một điểm

M nằm ở khoảng cách kể từ S1 và MS1 vuông góc với S1S2. Để tại điểm M có dao động cực đại giao thoa thì có giá trị

lớn nhất bằng

A. 2 m. B. 1,5 m. C. 1,75 cm. D. 1,25 cm.

Câu 34: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng là 50 mm đều dao động theo phương trình

)mm(t200sin.Au trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 80 cm/s và biên độ sóng không đổi khi

truyền đi. Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 bằng

A. 24 mm. B. 32 mm. C. 20 mm. D. 25 mm.

Câu 35: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 6 2 cm dao động theo phương trình

)mm(t20cosAu . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền.

Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1S2 một đoạn bằng

A. 6 cm. B. 2 cm. C. 3 2 cm. D. 18 cm.

Câu 36: Ba điểm A, B, C trên mặt nước là ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh là a = 16 cm, tỏng đó 2 nguồn tại A và B

phát sóng có phương trình t20cos2uu 21 (cm), sóng truyền trên mặt nước không suy giảm và tốc độ truyền sóng là

20 cm/s. Gọi M là trung điểm của AB. Số điểm dao động cùng pha với điểm C trên đoạn MC bằng

A. 4 điểm. B. 5 điểm. C. 2 điểm. D. 3 điểm.

Câu 37: Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 2 m dao động cùng pha, phát ra hai sóng có bước sóng 1 m. Một điểm

M nằm ở khoảng cách kể từ S1 và MS1 vuông góc với S1S2. Để tại điểm M có dao động cực tiểu giao thoa thì có giá

trị lớn nhất bằng

A. 1,5 m. B. 2 m. C. 3,75 cm. D. 1,25 cm.

Câu 38: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng

với phương trình lần lượt là uA = 3cos(40t + /6) (cm); uB = 4cos(40t + 2/3) (cm). Cho biết tốc độ truyền sóng là 40

cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4 cm. Số điểm dao động với biên

độ 5 cm có trên đường tròn là

A. 30 điểm. B. 34 điểm. C. 32 điểm. D. 36 điểm.

Câu 39: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước tại S1, S2 cách nhau 10 ( là bước sóng) dao động theo phương thẳng

đứng với phương trình tcosAu . Trên đoạn S1S2, có điểm dao động có biên độ cực đại dao động ngược pha với

nguồn là

A. 19 điểm. B. 10 điểm. C. 11 điểm. D. 9 điểm.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 20

1 D 5 D 09 A 13 B 17 C 21 A 25 B 29 A 33 B 37 C

2 A 6 B 10 B 14 A 18 D 22 B 26 D 30 A 34 B 38 C

3 B 7 D 11 A 15 C 19 D 23 D 27 B 31 D 35 C 39 B

4 C 8 A 12 C 16 A 20 C 24 B 28 D 32 C 36 B 40

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 17

Họ và tên học sinh:……………………………………………Trường THPT:………………………………

Câu 1: Quả cầu khối lượng m = 0,625 kg gắn vào đầu một lò xo có độ cứng k = 400 N/m treo thẳng đứng, quả

cầu được nối vào đầu A của một dây AB căng ngang. Giả sử lực căng dây không làm ảnh hưởng đến dao động

của quả cầu. Kích thích cho quả cầu dao động tự do theo phương thẳng đứng, ta thấy trên dây có sóng dừng với

6 bó sóng. Biết dây AB dài 3 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 2 m/s. B. 4 m/s. C. 6 m/s. D. 3 m/s.

Câu 2: Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền với tốc độ trên dây là 25

m/s, trên dây đếm được 3 nút sóng, không kể 2 nút A và B. Tần số dao động trên dây là

A. 25 Hz. B. 50 Hz. C. 100 Hz. D. 20 Hz.

Câu 3: Khi có sóng dừng trên một dây AB căng ngang thì thấy có 7 nút trên dây, tần số sóng là 42 Hz. Với dây

AB và tốc độ truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút thì tần số phải là

A. 30 Hz. B. 63 Hz. C. 58,8 Hz. D. 28 Hz.

Câu 4: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m đầu A dao động với tần số 85 Hz, đầu B tự do. Quan sát sóng dừng

trên dây người ta thấy có 9 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 24 cm/s. B. 12 cm/s. C. 12 m/s. D. 24 m/s.

Câu 5: Trên một sợi dây dài 1,5 m có hiện tượng sóng dừng, ngoài 2 đầu dây người ta thấy trên dây còn có 4

điểm không dao động. Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 45 m/s. Tần số sóng bằng

A. 60 Hz. B. 75 Hz. C. 45 Hz. D. 90 Hz.

Câu 6: Một sợi dây dài 120 cm đầu B cố định. Đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số 40

Hz. Biết tốc độ truyền sóng 32 m/s, đầu A nằm tại một nút sóng dừng. Số nút sóng dừng trên dây là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.

Câu 7: Một sợi dây AB dài 1,25 m căng ngang, đầu B cố định, đầu A dao động với tần số f. Người ta đếm được

trên dây có ba nút sóng, kể cả hai nút ở hai đầu A, B. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tần số sóng

bằng

A. 16 Hz. B. 24 Hz. C. 12 Hz. D. 8 Hz.

Câu 8: Tạo sóng ngang trên một sợi dây AB dài 30 cm căng nằm ngang với chu kì 0,02 s, biên độ 2 mm. Tốc độ

truyền sóng trên dây là 1,5 m/s. Sóng lan truyền từ đầu A cố định đến đầu B cố định rồi phản xạ về A. Chọn

sóng tới B có dạng uB = Acos t. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M cách đầu B một đoạn 0,5 cm là

A. u = 2 3 cos100 t (mm). B. u = 2cos100 t (mm).

C. u = 2 3 cos(100 t+ 2/ ) (mm). D. u = 2cos(100 t- 2/ ) (cm).

Câu 9: Dây đàn dài 80 cm phát ra âm có tần số 12 Hz. Quan sát dây đàn ta thấy có 3 nút và 2 bụng. Tốc độ

truyền sóng trên dây đàn là

A. 1,6 m/s. B. 7,68 m/s. C. 5,48 m/s. D. 9,6 m/s.

Câu 10: Một dây cao su dài 1 m căng ngang, một đầu gắn cố định, đầu kia gắn vào âm thoa cho dao động, trên

dây hình thành hệ sóng dừng có 7 nút không tính hai đầu. Tốc độ truyền sóng trên dây là 36 km/h. Tần số dao

động trên dây là

A. 40 Hz. B. 20 Hz. C. 30 Hz. D. 50 Hz.

Câu 11: Dây AB dài 21 cm treo lơ lửng, đầu trên A gắn vào nhánh âm thoa dao động với tần số 100 Hz. Tốc độ

truyền sóng trên dây là 4 m/s, ta thấy trên dây có sóng dừng. Số nút, số bụng trên dây lần lượt là

A. 11; 10. B. 11; 11. C. 10; 11. D. 10; 10.

PHẢN XẠ SÓNG VÀ SÓNG DỪNG SỐ 1

21

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 18

Câu 12: Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền có tần số 50 Hz, với tốc độ

truyền sóng là 20 m/s. Số bó sóng trên dây là

A. 500. B. 5. C. 50. D. 10.

Câu 13: Một dây sắt có chiều dài 60 cm, khối lượng m = 8 g. Một nam châm điện có nòng sắt non có dòng điện

xoay chiều 50 Hz chạy qua. Nam châm điện đặt đối diện với trung điểm của sợi dây. Nam châm điện kích thích

dao động trên dây và tạo sóng dừng với một bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 60 m/s. B. 240 m/s. C. 120 m/s. D. 30 m/s.

Câu 14: Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp

bằng

A. một phần tư bước sóng. B. hai bước sóng.

C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng.

Câu 15: Một sợi dây cao su dài 3 m, một đầu cố định, đầu kia cho dao động với tần số 2 Hz. Khi đó trên dây có

sóng dừng với 5 nút sóng, kể cả hai nút ở hai đầu dây. Biết lực căng dây là 0,36 N và tốc độ truyền sóng trên dây

liên hệ với lực căng dây bởi công thức /Fv ; với : khối lượng dây trên một đơn vị chiều dài. Khối lượng

của dây là

A. 40 g. B. 18,75 g. C. 120 g. D. 6,25 g.

Câu 16: Một đoạn dây dài 60 cm có khối lượng 6 g, một đầu gắn vào cần rung, đầu kia treo trên một đĩa cân rồi

vắt qua một ròng rọc, dây bị căng với một lực 2,25 N. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 2,25 m/s. B. 22,5 m/s. C. 1,5 m/s. D. 15 m/s.

Câu 17: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi người ta thấy khoảng thời gian giữa hai thời điểm gần nhất

mà dây duỗi thẳng là 0,2 s, khoảng cách giữa hai chỗ luôn đứng yên liền nhau là 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên

dây là

A. 20 cm/s. B. 100 cm/s. C. 50 cm/s. D. 25 cm/s.

Câu 18: Một dây AB treo lơ lửng, đầu A gắn vào một nhánh của âm thoa đang dao động với tần số f = 100 Hz.

Biết khoảng cách từ B đến nút dao động thứ tư kể từ B là 14 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 7 m/s. B. 8 m/s. C. 9 m/s. D. 14 m/s.

Câu 19: Sóng phản xạ

A. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định.

B. luôn luôn bị đổi dấu.

C. luôn luôn không bị đổi dấu.

D. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động được.

Câu 20: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số f và trên dây có sóng

lan truyền với tốc độ 24 m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của dây là

A. 95 Hz. B. 85 Hz. C. 80 Hz. D. 90 Hz.

Câu 21: Một sợi dây mảnh AB không dãn, được căng ngang có chiều dài 1,2 m, đầu B cố định, đầu A dao động

theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 1,5cos(200 t) (cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s. Coi

biên độ lan truyền không đổi. Vận tốc dao động cực đại của một bụng sóng bằng

A. 18,84 m/s. B. 9,42 m/s. C. 9,42 cm/s. D. 18,84 cm/s.

Câu 22: Một dây thép AB dài 60 cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam

châm điện nuôi bằng mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền

sóng trên dây này là

A. 24 m/s. B. 20 m/s. C. 28 m/s. D. 18 m/s.

Câu 23: Chọn câu trả lời đúng. Người ta nói sóng dừng là một trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng vì

A. sóng dừng xảy ra khi có sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền sóng.

B. sóng dừng là sự giao thoa của các sóng trên cùng một phương truyền sóng.

C. sóng dừng là sự giao thoa của các sóng trên khác phương truyền sóng.

D. sóng dừng là sự chồng chất của các sóng trên cùng một phương truyền sóng.

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 19

Câu 24: Một sợi dây dài 5 m có khối lượng 300 g được căng ngang bằng một lực 2,16 N. Tốc độ truyền trên dây

có giá trị bằng

A. 0,6 m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 0,3 m/s.

Câu 25: Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để

A. xác định chu kì sóng. B. xác định năng lượng sóng.

C. xác định tần số sóng. D. xác định tốc độ truyền sóng.

Câu 26: Một sợi dây dài 2 m, hai đầu cố định. Kích thích để có sóng dừng trên dây với 4 múi sóng. Khoảng cách

ngắn nhất giữa hai điểm không dao động trên dây bằng

A. 0,5 m. B. 1 m. C. 0,25 m. D. 2 m.

Câu 27: Một sợi dây dài 2 m, hai đầu cố định. Kích thích để có sóng dừng trên dây với 4 múi sóng. Khoảng cách

ngắn nhất giữa điểm không dao động và điểm dao động cực đại trên dây bằng

A. 2 m. B. 0,5 m. C. 0,25 m. D. 1 m.

Câu 28: Chọn câu đúng. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ

A. luôn ngược pha với sóng tới.

B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản cố định.

C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản tự do.

D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.

Câu 29: Một sóng dừng trên một sợi dây được mô tả bởi phương trình u = 4cos )24

x(

cos(20 t-

2

) (cm),

trong đó x đo bằng cm và t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng dọc theo dây là

A. 20 cm/s. B. 60 cm/s. C. 80 cm/s. D. 40 cm/s.

Câu 30: Một sợi dây dài 120 cm đầu B cố định. Đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số 40

Hz. Biết tốc độ truyền sóng v = 32 m/s, đầu A nằm tại một nút sóng dừng. Số bụng sóng dừng trên dây là

A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.

Câu 31: Một sóng dừng được tạo bởi sự giao thoa của hai sóng kết hợp cùng tần số 300 Hz, có khoảng cách

ngắn nhất giữa một nút và một bụng sóng là 0,75 m. Vận tốc của các sóng bằng

A. 200 m/s. B. 100 m/s. C. 900 m/s. D. 450 m/s.

Câu 32: Một sợi dây dài 2 m, hai đầu cố định và rung với bốn múi sóng thì bước sóng trên dây là

A. 2 m. B. 0,25 m. C. 1 m. D. 0,5 m.

Câu 33: Một sợi dây dài 2 m, hai đầu cố định. Người ta kích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài

nhất bằng

A. 1 m .B. 2 m. C. 4 m. D. 0,5 m.

Câu 34: Một sợi dây AB có chiều dài 60 cm được căng ngang, khi sợi dây dao động với tần số 100 Hz thì trên

dây có sóng dừng và trong khoảng giữa A, B có 2 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 40 cm/s. B. 20 m/s. C. 4 m/s. D. 40 m/s.

Câu 35: Sóng dừng xảy ra trên dây AB dài 11 cm với đầu B tự do, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

2 cm thì trên dây có

A. 6 bụng, 6 nút. B. 5 bụng, 5 nút. C. 6 bụng, 5 nút. D. 5 bụng, 6 nút.

Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1,5 cm. A và B là hai điểm trên sợi dây cách

nhau 14 cm và tại trung điểm của AB là một nút sóng. Số nút sóng và bụng sóng quan sát được trên đoạn dây

AB lần lượt là

A. 18 bụng, 17 nút. B. 19 bụng, 19 nút. C. 18 bụng, 19 nút. D. 19 bụng, 18 nút.

Câu 37: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định và một đầu tự do thì chiều dài

của dây phải bằng

A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần phần tư bước sóng.

C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 20

Câu 38: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài , hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng trên dây có bước

sóng dài nhất là

A. . B. 2 . C. 2/ . D. 4/ .

Câu 39: Dây AB dài 21 cm treo lơ lửng, đầu trên A gắn vào âm thoa dao động. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4

m/s, ta thấy trên dây có sóng dừng với 8 bụng sóng. Tần số dao động của âm thoa bằng

A. 74,1 Hz. B. 17,4 Hz. C. 47,1 Hz. D. 71,4 Hz.

Câu 40: Một sợi dây đàn hồi AB dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng

với 3 bó sóng. Biết phương trình sóng tới tại uB = 1,5cos t (cm). Biên độ dao động của điểm N cách B một

đoạn 7,5 cm bằng

A. 1,5 cm. B. 0,75 cm. C. 3 cm. D. 25,1 cm.

Câu 41: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta

quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời

gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 4 m/s. B. 8 m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s.

Câu 42: Một sợi dây AB dài 2,25 m đầu B tự do, đầu A gắn với một nhánh âm thoa dao động với tần số 20 Hz,

biết tốc độ truyền sóng là 20 m/s thì trên dây là

A. không có sóng dừng. B. có sóng dừng với 5 nút, 5 bụng.

C. có sóng dừng với 5 nút, 6 bụng. D. có sóng dừng với 6 nút, 5 bụng.

Câu 43: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng

A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng.

C. hai lần bước sóng. D. nửa bước sóng.

Câu 44: Một sợi dây mảnh AB không dãn, được căng ngang có chiều dài 1,2 m, đầu B cố định, đầu A dao động

theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 1,5cos(200 t) (cm), quan sát trên dây có sóng dừng. Bề rộng của

một bụng sóng bằng

A. 4,5 cm. B. 1,5 cm. C. 3 cm. D. 6 cm.

Câu 45: Một dây thép AB dài 120 cm căng ngang. Nam châm điện đặt phía trên dây thép. Cho dòng điện xoay

chiều tần số 50 Hz qua nam châm, ta thấy trên dây có sóng dừng với 4 múi sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 30 m/s. B. 6 m/s. C. 60 m/s. D. 60 cm/s.

Câu 46: Một sợi dây đàn hồi căng ngang giửa hai điểm cố định, trên dây có một dao động duy trì với tần số f,

tốc độ truyền sóng v tạo ra sóng dừng ổn định với 5 nút sóng kể cả 2 nút ở 2 đầu. Nếu chỉ tăng tốc độ truyền

sóng lên gấp đôi thì trên dây có sóng dừng với bao nhiêu nút (không kể 2 nút ở 2 đầu)

A. 2. B. 1. C. 6. D. 3.

Câu 47: Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với

3 bó sóng. Biện độ tại bụng sóng là 3 cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. ON có

giá trị là

A. 10 cm. B. 5 cm. C. 25 cm. D. 7,5 cm.

Câu 48: Trong thí nghiệm về sóng dừng , trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan

sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Tốc độ truyền sóng trên dây là

8 m/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là

A. 0,02 s. B. 0,1 s. C. 0,5 s. D. 0,05 s.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 21

1 B 5 B 09 D 13 C 17 C 21 A 25 D 29 C 33 C 37 D 41 B 45 C

2 B 6 A 10 A 14 A 18 B 22 A 26 A 30 C 34 D 38 B 42 B 46 B

3 D 7 A 11 B 15 C 19 A 23 A 27 C 31 C 35 A 39 D 43 D 47 B

4 D 8 C 12 B 16 D 20 B 24 C 28 B 32 C 36 C 40 D 44 D 48 D

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 21

Họ và tên học sinh:……………………………………………Trường THPT:………………………………

Câu 1: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có 4 bó sóng. Khi tần

số tăng thêm 10 Hz thì trên dây có 5 bó sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Chiều dài và tần số rung

của dây là

A. = 5 cm, f = 50 Hz. B. = 40 cm, f = 50 Hz.

C. = 50 cm, f = 40 Hz. D. = 50 cm, f = 50 Hz.

Câu 2: Cho sợi dây có chiều dài , vận tốc truyền sóng trên sợi dây không đổi. Khi sóng có tần số f1 = 60 Hz,

trên sợi dây xuất hiện n1 = 21 nút sóng (kể cả hai đầu sợi dây). Khi tần số sóng là f2, trên sợi dây xuất hiện n2 = 5

nút sóng (kể cả hai đầu sợi dây). Tần số f2 bằng

A. 6 Hz. B. 36 Hz. C. 24 Hz. D. 12 Hz.

Câu 3: Làm thí nghiệm giao thoa về sóng dừng trên sợi dây có chiều dài , hai đầu cố định, với tần số thay đổi

được, người ta thấy khi tần số trên sợi dây là f1 = 45 Hz thì trên sợi dây có hiện tượng sóng dừng. Khi tăng dần

tần số của nguồn sóng, người ta thấy khi tần số là f2 = 54 Hz, thì trên sợi dây mới lại xuất hiện sóng dừng. Cho

biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây không đổi. Tần số của nguồn nhỏ nhất để trên dây bắt đầu có sóng dừng là

A. 36 Hz. B. 27 Hz. C. 18 Hz. D. 9 Hz.

Câu 4: Quan sát hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có chiều dài 36 cm, người ta thấy sợi dây hình thành ra

5 nút sóng, trong đó có hai nút nằm tại hai đầu sợi dây. Khoảng thời gian giữa hai lần gần nhất mà sợi dây duỗi

thẳng là 0,6 s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là

A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 5 cm/s. D. 15 cm/s.

Câu 5: Một sợi dây đàn hồi dài 25 cm, một đầu tự do, một đầu gắn với một âm thoa. Bước sóng lớn nhất của

sóng có thể xảy ra sóng dừng là

A. 100 cm. B. 50 cm. C. 25 cm. D. 200 cm.

Câu 6: Một sợi dây mảnh AB dài 1,2 m không giãn, đầu B cố định, đầu A dao động với f = 100 Hz và xem như

một nút, tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s, biên độ dao động là 1,5 cm. Số bụng và bề rộng của một bụng

sóng trên dây là

A. 7 bụng, 6 cm. B. 6 bụng, 6 cm. C. bụng, 1,5 cm. D. 6 bụng, 3 cm.

Câu 7: Một sợi dây thép AB dài 60 cm, hai đầu được gắn cố định, kích thích cho dao động bằng một nam châm

điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với tổng cộng 6 nút sóng. Tốc độ

truyền sóng trên dây là

A. 24 m/s. B. 15 m/s. C. 30 m/s. D. 12 m/s.

Câu 8: Hai đầu dây cố định dài , trên dây có sóng dừng với A và B là các nút sóng. Nếu tăng chiều dài lên gấp

đôi và hai đầu vẫn cố định thì trên dây có 10 bụng sóng. Nếu tăng chiều dài thêm 30 cm và hai đầu vẫn cố định

thì trên dây có 8 nút sóng. Chiều dài của dây AB là

A. 100 cm. B. 50 cm. C. 150 cm. D. 75 cm.

Câu 9: Dây đàn hồi AB có đầu B cố định, đầu A dao động điều hòa với biên độ 6 mm, trên dây có sóng dừng.

Tại điểm trên dây cách một bụng bằng 1/12 lần bước sóng thì dao động với biên độ bằng

A. 6 mm. B. 36 mm. C. 33 mm. D. 26 mm.

Câu 10: Dây căng AB hai đầu giữ chặt đang có sóng dừng. Khi tần số sóng là 42 Hz thì trên dây có 7 nút. Hỏi

với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút thì tần số sóng phải là

A. 30 Hz. B. 36 Hz. C. 32 Hz. D. 28 Hz.

PHẢN XẠ SÓNG VÀ SÓNG DỪNG SỐ 2

22

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 22

Câu 11: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ

dao động là a, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14 cm, người ta

thấy M luôn dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98 Hz đến 102 Hz. Bước sóng

của sóng đó có giá trị là

A. 4 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 5 cm.

Câu 12: Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài cm60 và hai đầu dây cố định. Khi được kích thích dao động,

trên dây hình thành sóng dừng với 4 bó sóng và biên độ tại bụng sóng là 4 cm. Tại M gần nguồn phát sóng tới tại

A nhất có biên độ dao động là 32 cm. Đoạn MA bằng

A. 10 cm. B. 12,5 cm. C. 7,5 cm. D. 5 cm.

Câu 13: Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là f1 thì thấy trên dây có 11 nút sóng.

Muốn trên dây AB có 13 nút sóng thì tần số f2 phải có giá trị là (coi tốc độ của sóng không đổi)

A. 12

6ff .

5 B. 1

2

13ff .

11 C. 1

2

5ff .

6 D. 1

2

11ff .

13

Câu 14: Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B đều là nút). Tần số sóng là 42 Hz.

Với dây AB và tốc độ truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B cũng đều là nút ) thì tần số phải là

A. 28 Hz. B. 58,8 Hz. C. 30 Hz. D. 63 Hz.

Câu 15: Cho một dây OA dài 90 cm cố định hai đầu, đang có hiện tượng sóng dừng trên dây với tần số f và

người ta thấy trên dây có 3 bó sóng. Biên độ tại bụng của dao động là 4 cm. Vị trí gần nhất (cách một trong hai

đầu dây) có biên độ 2 cm là

A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.

Câu 16: Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài cm60 và hai đầu dây cố định. Khi được kích thích dao động,

trên dây hình thành sóng dừng với 4 bó sóng và biên độ tại bụng sóng là 2 cm. Biên độ dao động tại một điểm M

cách nguồn phát sóng tới tại A một khoảng 50 cm bằng

A. 3 cm. B. 0 cm. C. 0,5 cm. D. 2 cm.

Câu 17: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với

tần số f = 50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 28 m/s. B. 15 m/s. C. 20 m/s. D. 25 m/s.

Câu 18: Một sợi dây AB có chiều dài cm21 , đầu A cố định, đầu B tự do. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng,

trên dây có 11 bụng sóng với bề rộng mỗi bụng sóng là 8 cm. Điểm M gần A nhất dao động với biên độ

cm22 cách A là

A. 0,5 cm. B. 1,5 cm. C. 1 cm. D. 0,75 cm.

Câu 19: Sóng dừng trên sợi dây có chiều dài cm120 , 2 đầu cố định. Trên dây có 4 bó sóng và biên độ dao

động của bụng sóng là 1 cm. Biên độ dao động tại một điểm M cách một đầu dây 65 cm bằng

A. 0,3 cm. B. 0,5 cm. C. 1 cm. D. 0 cm.

Câu 20: Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bụng

sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng

cách ON nhận giá trị nào sau đây?

A. 25 cm. B. 2,5 cm. C. 5 cm. D. 7,5 cm.

Câu 21: Một sợi dây có chiều dài 1 m hai đầu cố định. Kích thích cho sợi dây dao động với tần số f thì trên dây

xuất hiện sóng dừng. Biết tần số chỉ có thể thay đổi trong khoảng từ 300 Hz đến 450 Hz. Tốc độ truyền dao động

là 320 m/s. Tần số sóng bằng

A. 420 Hz. B. 400 Hz. C. 320 Hz. D. 300 Hz.

Câu 22: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi.

Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên

dây là

A. 28 Hz. B. 63 Hz. C. 252 Hz. D. 126 Hz.

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 23

Câu 23: Một sợi dây là 2L, được kéo căng, có các đầu A, B được giữ cố định. Sợi dây được kích thích để tạo

sóng dừng trên nó sao cho, ngoài hai đầu A, B thì chỉ có điểm chính giữa C của sợi dây là nút sóng. M và N là

hai điểm trên dây, nằm hai bên điển C và cách C một đoạn x (x < L ) như nhau. Dao động tại các điểm M và N

sẽ

A. có biên độ như nhau và cùng pha. B. có biên độ khác nhau và ngược pha.

C. có biên độ khác nhau và cùng pha. D. có biên độ như nhau và ngược pha.

Câu 24: Dây AB = 40 cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B), biết

BM = 14 cm. Tổng số bụng trên dây AB là

A. 12. B. 10. C. 8. D. 14.

Câu 25: Phương trình sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng 3 os(25 )sin(50 )u c x t cm , trong đó x tính

bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 4 cm/s. B. 4 m/s. C. 200 cm/s. D. 2 cm/s.

Câu 26: Một dây đàn có chiều dài 80 cm, khi gảy phát ra âm cơ bản tương ứng với tần số f. Muốn cho dây

đàn này phát ra âm cơ bản f’ = 1,2f thì phải bấm phím cho dây ngắn lại còn chiều dài ' bằng

A. 33,3 cm. B. 44,4 cm. C. 66,7 cm. D. 55,5 cm.

Câu 27: Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm bụng M cách nút gần nhất N một đoạn 10 cm, khoảng thời gian

giữa hai lần liên tiếp trung điểm P của đoạn MN có cùng li độ với điểm M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây

A. 400 cm/s. B. 300 cm/s. C. 200 cm/s. D. 100 cm/s.

Câu 28: Trong thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài m2,1 . Người ta quan sát thấy

ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên

tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 12 m/s. B. 8 m/s. C. 4 m/s. D. 16 m/s.

Câu 29: Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 3

cm với tần số 2 Hz. Sau 2 s sóng truyền được 2 m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm O đi qua VTCB theo chiều

dương. Li độ của điểm M cách O một khoảng 2 m tại thời điểm 2 s là

A. uM = -3 cm. B. uM = 0 cm. C. uM = 1,5 cm. D. uM = 3 cm.

Câu 30: Đầu một lò xo gắn vào một âm thoa dao động với tần số 240 Hz. Trên lò xo xuất hiện một hệ thống

sóng dừng, khoảng cách từ nút thứ 1 đến nút thứ 4 là 30 cm. Tốc truyền sóng bằng

A. 24 m/s. B. 36 m/s. C. 12 m/s. D. 48 m/s.

Câu 31: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, hai đầu cố định, dao động tạo ra sóng dừng với tần số 100 Hz, quan sát

sóng dừng thấy có 3 bụng sóng. Tại một điểm trên dây cách một trong hai đầu 20 cm sóng sẽ có biên độ

A. không thể kết luận. B. cực tiểu. C. cực đại. D. bằng nửa cực đại.

Câu 32: Đầu A của dây AB gắn với âm thoa dao động với biên độ là a, đầu B cố định, trên dây có sóng dừng.

Sóng trên dây có bước sóng 12 cm, khoảng cách ngắn nhất gữa hai điểm trên dây có cùng biên độ là a và dao

động cùng pha bằng

A. 2 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 1 cm.

Câu 33: Một sợi dây AB dài 20 cm, hai đầu cố định. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng các điểm trên dây dao

động với phương trình cm2/t20cosx5,0sin5,0u , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Số điểm

bụng và điểm nút sóng trên đoạn dây (kể cả A, B) là

A. 10 bụng, 11 nút. B. 8 bụng, 9 nút. C. 8 bụng, 8 nút. D. 9 bụng, 10 nút.

Câu 34: Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bụng

sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng

cách ON nhận giá trị đúng nào sau đây?

A. 10 cm. B. 7,5 cm. C. 5,2 cm. D. 5 cm.

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 24

Câu 35: Phương trình sóng dừng trên sợi dây tại một điểm cách nguồn phát sóng một khoảng d có biểu thức

mm2

t20cos24

dcos2u

. Biết d có đơn vị cm, t có đơn vị giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là

A. 60 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 100 cm/s.

Câu 36: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số

gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là

A. 75 Hz. B. 50 Hz. C. 125 Hz. D. 100 Hz.

Câu 37: Trên một sợi dây dài 16 cm được tạo ra sóng dừng nhờ nguồn có biên độ 4 mm. Người ta đếm được

trên sợi dây có 22 điểm dao động với biên độ 6 mm. Biết hai đầu sợi dây là hai nút. Số nút và bụng sóng trên dây là

A. 22 bụng, 23 nút. B. 8 bụng, 9 nút. C. 11 bụng, 12 nút. D. 23 bụng, 22 nút.

Câu 38: Trên dây AB dai 2 m co song dưng co hai bung song, đâu A nôi vơi nguôn dao đông (coi la môt nut

song), đâu B cô đinh. Tim tân sô dao đông cua nguôn, biêt tôc độ truyền song trên dây la 200 m/s.

A. 50 Hz. B. 25 Hz. C. 100 Hz. D. 200 Hz.

Câu 39: Kích thích một sợi dây dao động điều hoà với biên độ 2 cm trên một sợi dây dài. Quan sát thấy sóng

dừng trên dây. Bề rộng của bụng sóng dừng là

A. 2 cm. B. 16 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.

Câu 40: Nguồn phát sóng dừng trên sợi dây với phương trình mm)t100cos(Au , sợi dây có hai đầu cố

định chiều dài cm21 . Biết vận tốc truyền sóng trên sợi dây là 3 m/s. Tính số điểm bụng, điểm nút trên sợi

dây đó?

A. 7 bụng và 8 nút. B. 6 bụng và 7 nút. C. 7 bụng và 7 nút. D. 6 bụng và 6 nút.

Câu 41: Sóng dừng có tần số f = 50 Hz trên một sợi dây dài m7,0 có một đầu cố định, một đầu tự do. Biết

vận tốc truyền sóng v = 20 m/s. Tìm số điểm bụng và điểm nút trên sợi dây?

A. 3 bụng, 3 nút. B. 4 bụng, 3 nút. C. 3 bụng, 4 nút. D. 4 bụng, 4 nút.

Câu 42: Cho sợi dây có chiều dài , hai đầu dây cố định, vận tốc truyền sóng trên sợi dây không đổi. Khi tần số

sóng là f1 = 50 Hz, trên sợi dây xuất hiện n1 = 16 nút sóng. Khi tần số sóng là f2, trên sợi dây xuất hiện n2 = 10

nút sóng. Tần số f2 bằng

A. 10 Hz. B. 30 Hz. C. 15 Hz. D. 20 Hz.

Câu 43: Một nguồn dao động được gắn vào một đầu sợi dây dài 2 m, đầu kia sợi dây được giữ cố định. Tần số

dao động của nguồn thay đổi trong khoảng từ 31 Hz đến 68 Hz. Sóng truyền trên dây với tốc độ 60 m/s. Hỏi với

tần số bằng bao nhiêu trong khoảng trên thì số bụng sóng trên dây là ít nhất?

A. 90 Hz. B. 75 Hz. C. 45 Hz. D. 60 Hz.

Câu 44: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s trên phương Oy .

trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15 cm. Cho biên độ a = 1 cm và biên độ không thay đổi

khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là

A. 0. B. 1 cm. C. -1 cm. D. 2 cm.

Câu 45: Một dây AB hai đầu cố định AB = 50 cm, tốc độ truyền sóng trên dây bằng 1 m/s, tần số rung trên

dây 100 Hz. Điểm M cách A một đoạn 3,5 cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ A

A. bụng sóng thứ 7. B. nút sóng thứ 8. C. bụng sóng thứ 8. D. nút sóng thứ 7.

Câu 46: Một dây đàn phát ra âm cơ bản có tần số 500 Hz. Khi trên sợi dây đàn này hình thành sóng dừng khác

có 4 nút thì phát ra âm có tần số

A. 1500 Hz. B. 1000 Hz. C. 2500 Hz. D. 2000 Hz.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 22

1 C 5 A 09 B 13 A 17 C 21 C 25 C 29 B 33 A 37 C 41 D 45 B

2 D 6 B 10 D 14 A 18 A 22 B 26 C 30 D 34 D 38 C 42 B 46 A

3 D 7 A 11 A 15 B 19 B 23 D 27 C 31 B 35 C 39 D 43 C 47

4 D 8 D 12 D 16 A 20 C 24 B 28 B 32 B 36 B 40 A 44 A 48

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 25

Họ và tên học sinh:……………………………………………Trường THPT:………………………………

Câu 1: Khi truyền âm từ không khí vào trong nước, kết luận nào không đúng?

A. Tốc độ âm tăng. B. Tốc độ âm giảm.

C. Tần số âm không thay đổi. D. Bước sóng thay đổi.

Câu 2: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Tần số của nguồn âm.

C. Biên độ dao động của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm.

Câu 3: Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm?

A. Tần số. B. Đồ thị dao động. C. Mức cường độ. D. Cường độ.

Câu 4: Hãy chọn câu đúng. Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về

A. độ cao. B. độ to.

C. âm sắc. D. mức cường độ âm.

Câu 5: Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau không thể

có cùng

A. mức cường độ âm. B. cường độ âm.

C. đồ thị dao động âm. D. tần số âm.

Câu 6: Tại một điểm trên phương truyền của một sóng âm, với biên độ bằng 0,20 mm, có cường độ âm bằng 2,0

W/m2. Cường độ âm tại điểm đó sẽ bằng bao nhiêu nếu biên độ âm bằng 0,3 mm?

A. 2,0 W/m2. B. 3,0 W/m2. C. 4,0 W/m2. D. 4,5 W/m2.

Câu 7: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng

A. đồ thị dao động. B. biên độ dao động âm.

C. áp suất âm thanh. D. mức cường độ âm.

Câu 8: Một người đứng ở gần chân núi hét lớn tiếng thì sau 7 s nghe thấy tiếng vang từ núi vọng lại. Biết tốc độ

âm trong không khí là 330 m/s. Khoảng cách từ chân núi đến người đó bằng

A. 1155 m. B. 1775 m. C. 4620 m. D. 2310 m.

Câu 9: Tốc độ âm trong không khí và trong nước lần lượt là 330 m/s và 1450 m/s. Khi âm truyền từ trong không

khí vào nước thì bước sóng của nó tăng lên bao nhiêu lần?

A. 5 lần. B. 4 lần. C. 4,4 lần. D. 6 lần.

Câu 10: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và

bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là

A. nhạc âm. B. siêu âm. C. âm thanh. D. hạ âm.

Câu 11: Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng trong đất: sóng ngang (S) và sóng dọc (P). Biết rằng vận tốc

của sóng S là 34,5 km/s và của sóng P là 8 km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng S và sóng P cho thấy rằng

sóng S đến sớm hơn sóng P là 4 phút. Tâm động đất ở cách máy ghi là

A. 2500 km. B. 5000 km. C. 250 km. D. 25 km.

Câu 12: Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn theo thời gian có dạng

A. đường hình sin. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

C. đường hyperbol. D. đường thẳng.

Câu 13: Chọn kết luận đúng. Tốc truyền âm nói chung lớn nhất trong môi trường

A. rắn. B. lỏng. C. khí. D. chân không.

SÓNG ÂM SỐ 1

23

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 26

Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dao động âm thanh có tần số trong miền từ 16 Hz đến 20 kHz.

B. Về bản chất vật lí thì âm thanh, siêu âm và hạ âm đều là sóng cơ.

C. Sóng âm có thể là sóng ngang.

D. Sóng âm luôn là sóng dọc.

Câu 15: Một dây đàn phát ra âm có tần số âm cơ bản là 420 Hz. Một người có thể nghe được âm có tần số cao

nhất là 18000 Hz. Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dây này phát ra là

A. 17850 Hz. B. 18000 Hz. C. 17000 Hz. D. 17640 Hz.

Câu 16: Một người đứng ở điểm M cách nguồn âm S1 một đoạn 3 m, cách nguồn âm S2 3,375 m. Biết S1 và S2

dao động cùng pha. Tốc độ của sóng âm trong không khí v = 330 m/s. Tại điểm M người quan sát không nghe

được âm thanh từ hai loa S1, S2. Bước sóng dài nhất của âm là

A. 0,5 m. B. 1,25 m. C. 0,325 m. D. 0,75 m.

Câu 17: Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng

A. từ 0 dB đến 130 dB. B. từ 10 dB đến 100 dB.

C. từ 0 dB đến 1000 dB. D. từ 0 B đến 13 dB.

Câu 18: Hộp cộng hưởng có tác dụng

A. làm tăng tần số của âm. B. làm tăng cường độ của âm.

C. làm giảm bớt cường độ âm. D. làm giảm độ cao của âm.

Câu 19: Một ống sáo hở hai đầu tạo sóng dừng cho âm cực đại ở hai đầu sáo, ở giữa có hai nút. Chiều dài ống

sáo là 80 cm. Bước sóng của âm là

A. 80 cm. B. 160 cm. C. 40 cm. D. 20 cm.

Câu 20: Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm tăng 10 dB. Khi cường độ âm tăng 100 lần thì

mức cường độ âm tăng

A. 100 dB. B. 20 B. C. 2 B. D. 10000 dB.

Câu 21: Cường độ âm thanh nhỏ nhất mà tai người có thể nghe được là 4.10-12 W/m2. Hỏi một nguồn âm có

công suất 1 mW thì người đứng cách nguồn xa nhất là bao nhiêu thì còn nghe được âm thanh do nguồn đó phát

ra. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng.

A. 141 m. B. 1,41 km. C. 446 m. D. 4,46 km.

Câu 22: Cột không khí trong ống thuỷ tinh có độ cao l có thể thay đổi được nhờ điều chỉnh mực nước trong ống.

Đặt một âm thoa trên miệng ống thuỷ tinh đó. Khi âm thoa dao động, nó phát ra âm cơ bản, ta thấy trong cột

không khí có một sóng dừng ổn định. Khi độ cao cột khí nhỏ nhất l0 = 13 cm ta nghe được âm to nhất, biết đầu A

hở là một bụng sóng, đầu B là nút, tốc độ truyền âm là 340 m/s. Tần số âm do âm thoa phát ra là

A. 365,8 Hz. B. 658 Hz. C. 653,8 Hz. D. 563,8 Hz.

Câu 23: Hãy chọn câu đúng. Hai âm rê và son của cùng một dây đàn ghi ta có thể có cùng

A. độ to. B. độ cao. C. tần số. D. âm sắc.

Câu 24: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là

A. 103. B. 102. C. 104. D. 10.

Câu 25: Một máy đo độ sâu của biển dựa vào nguyên lý phản xạ sóng siêu âm, sau khi phát sóng siêu âm được

0,8 s thì nhận được tín hiệu siêu âm phản xạ lại. Biết tốc độ truyền âm trong nước là 1400 m/s. Độ sâu của biển

tại nơi đó là

A. 1120 m. B. 1550 m. C. 560 m. D. 875 m.

Câu 26: Mức cường độ âm do một nguồn âm S gây ra tại một điểm M là L. Nếu tiến thêm một khoảng d = 50 m

thì mức cường độ âm tăng thêm 10 dB. Khoảng cách SM là

A. 73,12 cm. B. 7,312 km. C. 7,312 m. D. 73,12 m.

Câu 27: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có

A. cùng biên độ. B. cùng bước sóng trong một môi trường.

C. cùng tần số. D. cùng tần số và bước sóng.

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 27

Câu 28: Chọn câu trả lời không đúng trong các câu sau:

A. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.

B. Tai con người nghe âm cao cảm giác “to” hơn nghe âm trầm khi cùng cường độ âm.

C. Ngưỡng nghe thay đổi tuỳ theo tần số âm.

D. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì cảm giác âm càng to.

Câu 29: Một người đứng cách một nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa

nguồn âm thêm một khoảng 20 m thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng I/4. Khoảng cách d là

A. 10 m. B. 20 m. C. 40 m. D. 160 m.

Câu 30: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn ghi ta phát ra thì

A. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.

B. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm bậc 2.

C. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.

D. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.

Câu 31: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng

A. làm tăng độ cao và độ to của âm.

B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.

C. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.

D. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.

Câu 32: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0

=10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 60 dB. B. 80 dB. C. 50 dB. D. 70 dB.

Câu 33: Chọn câu trả lời không đúng. Một âm LA của đàn dương cầm (pianô) và một âm LA của đàn vĩ cầm

(violon) có thể có cùng

A. âm sắc. B. độ cao. C. độ to. D. cường độ.

Câu 34: Trong một bài hát có câu “cung thanh là tiếng mẹ cung trầm là giọng cha”. “Thanh”, “Trầm” là đặc

trưng sinh lí nào của âm nó phụ thuộc và đặc tính vật lí nào?

A. Âm sắc phụ thuộc vào đồ thị dao động âm.

B. Độ to của âm phụ thuộc vào tần số âm.

C. Độ cao của âm phụ thuộc và tần số âm.

D. Năng lượng âm phụ thuộc vào cường độ âm.

Câu 35: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1 m, có mức cường độ âm là

LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1 nW/m2. Cường độ của âm đó tại A là

A. 0,1 mW/m2. B. 0,1 W/m2. C. 0,1 nW/m2. D. 0,1 GW/m2.

Câu 36: Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào sau đây?

A. Nguồn âm và môi trường truyền âm. B. Tai người nghe và thần kính thính giác.

C. Môi trường truyền âm và tai người nghe. D. Nguồn âm và tai người nghe.

Câu 37: Nếu khoảng thời gian từ khi nhìn thấy tiếng sét đến khi nghe thấy tiếng sấm là 1 phút thì khoảng cách

từ nơi sét đánh đến người quan sát là bao nhiêu? Biết vận tốc truyền âm trong không khí là v = 340 m/s.

A. 10 km. B. 20 km. C. 40 km. D. 50 km.

Câu 38: Hãy chọn câu đúng. Tiếng đàn oocgan nghe giống hệt tiếng đàn pianô vì chúng có cùng

A. độ cao. B. tần số. C. độ to. D. độ cao và âm sắc.

Câu 39: Một dây đàn phát ra các âm có tần số giữa hai lần có sóng dừng liên tiếp là 75 Hz và 100 Hz. Tần số

của âm cơ bản bằng

A. 50 Hz. B. 25 Hz. C. 87,5 Hz. D. 42,9 Hz.

Câu 40: Một người gõ một nhát búa trên đường ray và cách đó 528 m, một người áp tai vào đường ray nghe

thấy tiếng gõ sớm hơn 1,5 s so với tiếng gõ nghe được trong không khí. Tốc độ âm trong không khí là 330 m/s.

Tốc độ âm trên đường ray là

A. 5300 m/s. B. 5100 m/s. C. 5280 m/s. D. 5400 m/s.

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 28

Câu 41: Âm sắc là

A. màu sắc của âm.

B. một đặc tính của âm giúp ta nhận biết được các nguồn âm.

C. đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa trên tần số và mức cường độ âm.

D. một tính chất vật lí của âm.

Câu 42: Tiếng la hét 80 dB có cường độ lớn gấp tiếng nói thầm 20 dB

A. 4 lần. B. 16 lần. C. 105 lần. D. 106 lần.

Câu 43: Với I0 là cường độ âm chuẩn, I là cường độ âm. Khi mức cường độ âm L = 2 Ben thì

A. I = 2I0. B. I = 1

2I0. C. I = 102I0. D. I = 10-2I0.

Câu 44: Để tăng gấp đôi tần số của âm do dây đàn phát ra ta phải

A. giảm lực căng dây 4 lần. B. tăng lực căng dây gấp 4 lần.

C. giảm lực căng dây hai lần. D. tăng lực căng dây gấp hai lần.

Câu 45: Một người nghe một đoạn nhạc có tần số khoảng 1000 Hz, tại điểm cách nguồn âm 10 m thì có mức

cường độ âm là 60 dB. Công suất của nguồn âm là

A. 1,26 mW. B. 126 mW. C. 60 mW. D. 10 mW.

Câu 46: Một nguồn âm có công suất phát âm P = 0,1256 W. Biết sóng âm phát ra là sóng cầu, cường độ âm

chuẩn I0 = 10-12 W/m2 . Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát âm, bán kính 10m (bỏ qua sự hấp thụ

âm) có mức cường độ âm bằng

A. 90 dB. B. 80 dB. C. 60 dB. D. 70 dB.

Câu 47: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian, giả sử không có sự hấp thụ âm.

Tại một điểm cách nguồn âm 10 (m) có mức cường độ âm là 80 (dB) thì tại một điểm cách nguồn âm 1 (m) có

mức cường độ âm bằng bao nhiêu?

A. 100 dB. B. 110 dB. C. 120 dB. D. 90 dB.

Câu 48: Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5 Hz. Nếu người ta để hở cả đầu

đó thì khi đó âm cơ bản tạo có tần số bằng bao nhiêu?

A. 261 Hz. B. 195,25 Hz. C. 522 Hz. D. 491,5 Hz.

Câu 49: Một người lấy búa gõ mạnh vào một đầu của một ống kim loại bằng thép có chiều dài L. Người khác ở

đầu kia của ống nghe thấy hai âm do sóng truyền dọc theo ống và sóng truyền qua không khí cách nhau một

khoảng thời gian là 1 s. Biết vận tốc truyền âm trong kim loại và không khí lần lượt là 5900 m/s và 340 m/s.

Chiều dài L của ống là

A. 200 m. B. 280 m. C. 360 m. D. 400 m.

Câu 50: Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm có công suất 3 W . Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12

W/m2. Tại một điểm M cách nguồn 5 m mức cường độ âm có giá trị là

A. 39,8 dB. B. 39,8 B. C. 38,9 dB. D. 398 dB.

Câu 51: Tần số do dây đàn phát ra không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Độ bền của dây. B. Tiết diện dây. C. Độ căng của dây. D. Chất liệu dây.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 23

1 B 5 C 09 C 13 A 17 A 21 D 25 C 29 B 33 A 37 B 41 B 45 A 49 C

2 B 6 D 10 D 14 D 18 B 22 C 26 D 30 C 34 C 38 D 42 D 46 B 50 A

3 B 7 D 11 A 15 D 19 A 23 A 27 C 31 C 35 B 39 B 43 C 47 A 51 A

4 C 8 A 12 B 16 D 20 C 24 B 28 A 32 D 36 D 40 C 44 C 48 A 52

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 29

Họ và tên học sinh:……………………………………………Trường THPT:………………………………

Câu 1: Một ống dài 0,5 m có một đầu kín, một đầu hở, trong có không khí. Tốc độ truyền âm trong không khí là

340 m/s. Tại miệng ống có căng ngang một dây dài 2 m. Cho dây dao động nó phát ra âm cơ bản, đồng thời xảy

ra hiện tượng cộng hưởng âm với ống và âm do ống phát ra cùng là âm cơ bản. Tốc độ sóng âm trên dây là

A. 550 m/s. B. 1020 m/s. C. 680 m/s. D. 1540 m/s.

Câu 2: Mức cường độ âm tăng 2 ben khi cường độ âm tăng

A. 20 lần. B. 100 lần. C. 50 lần. D. 10 lần.

Câu 3: Hai âm có âm sắc khác nhau thì hai âm đó phải khác nhau về

A. tần số. B. mức cường độ âm.

C. cường độ âm. D. dạng đồ thị dao động.

Câu 4: Trong hình dưới đây mô tả một thí nghiệm tạo ra sóng dừng trong một cột khí. Một âm thoa được đặt

phía trên miệng ống, cho âm thoa dao động với tần số 440 Hz. Chiều dài của cột khí trong ống có thể thay đổi

bằng cách thay đổi mực nước tròng ống nhờ một khoá nước. Ống được đổ đầy nước, sau đó cho nước chảy ra

khỏi ống. Hai lần cộng hưởng gần nhau nhất xảy ra khi chiều dài cột khí là 0,16 m và 0,51 m. Tốc độ truyền âm

trong không khí bằng

A. 308 m/s. B. 358 m/s. C. 338 m/s. D. 328 m/s.

Câu 5: Một nguồn âm S phát ra sóng âm truyền trong môi trường đẳng hướng. Khi đi từ A đến B nằm trên nửa

đường thẳng xuất phát từ S thì mức cường độ âm giảm đi 20 dB. Cường độ âm tại trung điểm C của AB lớn hơn

cường độ âm tại B là

A. 50 lần. B. 3,31 lần. C. 30,25 lần. D. 5,5 lần.

Câu 6: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát

sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20

dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là

A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB.

Câu 7: Một nguồn âm phát ra sóng âm hình cầu truyền đi giống nhau theo mọi hướng và năng lượng âm được

bảo toàn. Lúc đầu ta đứng cách nguồn âm một khoảng d, sau đó ta đi lại gần nguồn thêm 10 m thì cường độ âm

nghe được tăng lên gấp 4 lần. Khoảng cách d là

A. 20 m. B. 80 m. C. 160 m. D. 40 m.

Câu 8: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra từ một

nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có

A. tần số âm khác nhau. B. biên độ âm khác nhau.

C. cường độ âm khác nhau. D. âm sắc khác nhau.

Câu 9: Tại một điểm A cách nguồn âm đẳng hướng 10 m có mức cường độ âm là 24 dB. Lấy 3,02g . Tại B

có mức cường độ âm là 30 dB thì B cách nguồn

A. 8 m. B. 12,5 m. C. 5 m. D. 20 m.

Câu 10: Tiếng la 70 dB lớn gấp bao nhiêu lần tiếng nói thường 20 dB?

A. 50 lần. B. 3,5 lần. C. 5 lần. D. 105 lần.

Câu 11: Chọn câu sai. Hộp đàn

A. có tác dụng như hộp cộng hưởng. B. làm cho âm phát ra to hơn.

C. làm cho âm phát ra cao hơn. D. làm cho âm phát ra có một âm sắc riêng.

SÓNG ÂM SỐ 2

24

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 30

Câu 12: Tiếng ồn ngoài phố có cường độ âm lớn gấp 104 lần tiếng nói chuyện ở nhà. Biết tiếng ồn ngoài phố có

mức cường độ âm là 80 dB thì tiếng nói chuyện ở nhà có mức cường độ âm bằng

A. 20 dB. B. 40 dB. C. 4 dB. D. 60 dB.

Câu 13: Một âm thoa đặt trên miệng ống khí hình trụ phát ra sóng âm có bước sóng cm40 , chiều cao cột

khí có thể thay đổi được nhờ thay đổi mực nước ở bên trong ống. Khi chiều dài cột khí bằng cm120 , người

ta thấy âm nghe được là nhỏ nhất, tìm số bụng sóng dừng bên trong ống?

A. 5 bụng. B. 3 bụng. C. 6 bụng. D. 4 bụng.

Câu 14: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20 dB tỉ số cường độ âm của chúng là

A. 100. B. 10. C. 1000. D. 10000.

Câu 15: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn

âm thêm một đoạn 40 m thì cường độ giảm chỉ còn bằng 9/I . Khoảng cách d ban đầu là

A. 10 m. B. 60 m. C. 30 m. D. 20 m.

Câu 16: Cường độ âm tăng lên bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tương ứng tăng n ben?

A. 10n lần. B. n10 lần. C. n lần. D. 10n lần.

Câu 17: Một nguồn âm O có công suất P = 0,6 W, phát một sóng âm có dạng hình cầu. Tính cường độ âm tại

một điểm A cách nguồn là OA = 3 m?

A. 24

A m/W10.31,5I . B. 23

A m/W10.31,5I .

C. 25

A m/W10.31,5I . D. 22

A m/W10.31,5I .

Câu 18: Một âm thoa đặt trên miệng ống khí hình trụ phát ra sóng âm có bước sóng cm40 , chiều cao cột

khí có thể thay đổi được nhờ thay đổi mực nước ở bên trong ống. Khi chiều dài cột khí bằng cm50 , người ta

thấy âm nghe được là to nhất, tìm số bụng sóng dừng bên trong ống?

A. 5 bụng. B. 4 bụng. C. 6 bụng. D. 3 bụng.

Câu 19: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn

âm thêm một đoạn 30 m thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng I/4. Khoảng cách d ban đầu là

A. 7,5 m. B. 60 m. C. 30 m. D. 15 m.

Câu 20: Nguồn âm điểm S phát ra sóng âm truyền trong môi trường theo một hướng Sx (coi rằng môi trường

không hấp thụ năng lượng), A và B nằm trên đường thẳng Sx. Mức cường độ âm tại A là LA = 50 dB. Biết SB =

10SA. Mức cường độ âm tại B là

A. 40 dB. B. 48 dB. C. 30 dB. D. 50 dB.

Câu 21: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Với âm có mức cường độ 70 dB thì âm này có cường độ

A. 7.10-5 W/m2. B. 10-5 W/m2. C. 5.10-7 W/m2. D. 5.10-11 W/m2.

Câu 22: Một ống rỗng dựng đứng, đầu dưới kín, đầu trên hở, dài 50 cm. Tốc độ truyền sóng trong không khí là

340 m/s. Âm thoa đặt ngang miệng ống dao động với tần số không quá 400 Hz. Lúc có hiện tượng cộng hưởng

âm xảy ra trong ống thì tần số dao động của âm thoa là

A. 85 Hz. B. 340 Hz. C. 170 Hz. D. 510 Hz.

Câu 23: Cảm giác nghe âm to hay nhỏ không những phụ thuộc vào cường độ âm mà còn phụ thuộc vào

A. dạng đồ thị của âm. B. biên độ dao động của âm.

C. tần số của âm. D. mức cường độ âm.

Câu 24: Một nguồn âm O phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Hai điểm A, B nằm trên cùng đường thẳng

đi qua nguồn O và cùng bên so với nguồn. Biết OA bằng 5 m và OB bằng 20 m. Nếu mức cường độ âm tại A là

60 dB thì tại B sẽ bằng

A. dB48 . B. dB20 . C. dB160 . D. dB15 .

Câu 25: Một người gõ vào đầu một thanh nhôm, người thứ hai áp tai vào đầu kia của thanh, nghe thấy hai tiếng

gõ cách nhau 0,15 s. Tính độ dài của thanh nhô, cho biết tốc độ truyền âm trong nhôm và trong không khí là

v1 = 6400 m/s và v2 = 340 m/s.

A. 38,24 m. B. 53,86 m. C. 46,25 m. D. 42,86 m.

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 31

Câu 26: Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ nguồn âm có công suất 3,14 W. Biết rằng năng lượng

âm phát ra truyền đi đều theo mọi hướng và bảo toàn. Cường độ âm tại một điểm cách nguồn 1 m là

A. 0,50 W/m2. B. 1,25 W/m2. C. 0,25 W/m2. D. 0,75 W/m2.

Câu 27: Hai hoạ âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau là 56 Hz. Hoạ âm thứ ba có tần số là

A. 28 Hz. B. 168 Hz. C. 84 Hz. D. 56 Hz.

Câu 28: Một nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Tại một điểm cách nguồn 10 m, mức cường độ

âm là 80 dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hỏi ở khoảng cách 1 m thì mức cường độ âm là bao nhiêu?

A. 100 dB. B. 80 dB. C. 82 dB. D. 120 dB.

Câu 29: Chiều dài ống sáo càng lớn thì âm phát ra

A. càng to. B. càng cao. C. càng nhỏ. D. càng trầm.

Câu 30: Một ống sáo có chiều dài 0,6 m được đóng kín ở một đầu. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 300

m/s. Hai tần số âm thấp nhất mà ống sáo phát ra là

A. 125 Hz và 375 Hz. B. 150 Hz và 450 Hz. C. 250 Hz và 750 Hz. D. 250 Hz và 725 Hz.

Câu 31: Tại điểm A cách nguồn âm N một khoảng NA = 1 m, mức cường độ âm là LA = 90 dB. Ngưỡng nghe

của âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Cường độ âm tại A là

A. IA = 0,001 W/m2. B. IA = 0,01 W/m2. C. IA = 10-4W/m2. D. IA = 10 8 W/m2.

Câu 32: Tại một điểm có mức cường độ âm L = 40 dB. Biết cường độ âm chuẩn 212

0 m/W10I . Cường độ

âm tại điểm đó là

A. 27 m/W10 . B. 210 m/W10 . C. 28 m/W10 . D. 29 m/W10 .

Câu 33: Một nguồn âm là nguồn điểm, đặt tại O, phát âm đẳng hướng trong môi trường không có sự hấp thụ và

phản xạ âm. Tại một điểm M mức cường độ âm là L1 = 50 dB. Tại điểm N nằm trên đường thẳng OM và ở xa

nguồn âm hơn so với M một khoảng là 40 m có mức cường độ âm là L2 = 36,02 dB. Cho cường độ âm chuẩn I0

= 10-12 W/m2. Công suất của nguồn âm là

A. 0,2513 mW. B. 2,513 mW. C. 1,256 mW. D. 0,1256 mW.

Câu 34: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 =

10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 60 dB. B. 50 dB. C. 70 dB. D. 80 dB.

Câu 35: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng R. Khi đi 60 m lại gần nguồn âm thì thấy cường độ âm

tăng lên gấp 4 lần. Khoảng cách R bằng

A. 100 m. B. 200 m. C. 150 m. D. 120 m.

Câu 36: Tai nghe có thể phân biệt âm sắc của các loại nhạc cụ khác nhau là do âm từ mỗi loại nhạc cụ phát ra

khác nhau về

A. cường độ. B. dạng đồ thị dao động.

C. tần số. D. mức cường độ.

Câu 37: Nguồn âm điểm S phát ra âm truyền trong môi trường đẳng hướng. Có hai điểm A và B nằm trên nửa

đường thẳng xuất phát từ S (A gần nguồn hơn B), gọi C là trung điểm của AB. Mức cường độ âm tại C là 26 dB,

tại A là 60 dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Mức cường độ âm tại B bằng

A. 43 dB. B. 20 dB. C. 18 dB. D. 10 dB.

Câu 38: Một nguồn âm S phát ra âm có tần số xác định. Năng lượng âm truyền đi phân phối đều trên mặt cầu

tâm S bán kính d. Bỏ qua sự phản xạ của sóng âm trên mặt đất và các vật cản. Tại điểm A cách nguồn âm S 100

m, mức cường độ âm là 20 dB. Xác định vị trí điểm B để tại đó mức cường độ âm bằng 0.

A. Cách S 1000 m. B. Cách S 1 m. C. Cách S 100 m. D. Cách S 10 m.

Câu 39: Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt

thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất

mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng smvsm /350/300 . Hỏi khi tiếp

tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh?

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Chương 2. SÓNG CƠ BÙI NAM THPT NÔNG CỐNG 0974435719

LUYỆN THI THPT MÔN VẬT LÍ SN 24 Nguyễn Thiện Thuật- TP Thanh Hóa ( đối diện chợ Trường Thi) (Đề 17 -24) Trang 32

Câu 40: Tại một nơi cách nguồn âm đẳng hướng 100 m mức cường độ âm là 30 dB thì tại nơi mà mức cường độ âm bằng

không cách nguồn

A. . B. 2812 m. C. 0. D. 3162 m.

Câu 41: Một điểm cách nguồn âm một khoảng 1 m có cường độ âm là 10-5 W/m2. Biết rằng sóng âm là sóng cầu. Công

suất của nguồn âm đó bằng

A. 3,14.10-5 W. B. 1,256.10-5 W. C. 31,4.10-5 W. D. 12,56.10-5 W.

Câu 42: Ở khoảng cách R1 = 10 m trước một chiếc loa, mức cường độ âm là L1 = 10 B. Tính cường độ âm I2 tại điểm nằm

cách loa một khoảng R2 = 1000 m. Biết sóng do loa phát ra lan tỏa trong không gian dưới dạng sóng cầu. Cho biết cường

độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2.

A. 25

2 m/W10I . B. 26

2 m/W10I . C. 24

2 m/W10I . D. 28

2 m/W10I40 .

Câu 43: Một nguồn âm S phát ra sóng âm truyền trong môi trường đẳng hướng. Khi đi từ A đến B nằm trên nửa đường

thẳng xuất phát từ S thì mức cường độ âm giảm đi 20 dB. Cường độ âm tại trung điểm C của AB nhỏ hơn cường độ âm tại

A là

A. 50 lần. B. 30,25 lần. C. 10 lần. D. 5,5 lần.

Câu 44: Một ống sáo dài 85 cm, có một đầu kín. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Khi trong ống sáo có

họa âm có 3 bụng sóng thì tần số âm phát ra là

A. 1000 Hz. B. 400 Hz. C. 500 Hz. D. 300 Hz.

Câu 45: Sóng âm truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s. Một cái ống có chiều cao 15 cm đặt thẳng đứng và có thể

rót nước từ từ vào để thay đổi chiều cao cột khí trong ống. Trên miệng ống đặt một cái âm thoa có tần số 680 Hz. Cần đổ

nước vào ống đến độ cao bao nhiêu để khi gõ vào âm thoa thì nghe âm phát ra to nhất?

A. 3,5 cm. B. 4,5 cm. C. 2,5 cm. D. 2 cm.

Câu 46: Sóng âm truyền từ P đến Q trong không gian, môi trường không hấp thụ âm. Biết tổng hai mức cường độ âm tại

hai điểm P, Q là 90 dB và cường độ âm giữa chúng chênh lệch nhau 310 lần. Điểm P cách nguồn âm 10m. Tính công suất

củ nguồn âm. Cho cường độ âm chuẩn 12

0I 10 W / m

A. 0,314 W. B. 1,256 mW. C. 3,142 mW. D. 1,256. 10-6 W.

Câu 47: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm.

Tại một điểm cách nguồn âm 10 m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm

bằng

A. 100 dB. B. 110 dB. C. 120 dB. D. 90 dB.

Câu 48: Một âm phát ra tần số 50Hz có công suất không đổi. Tai một người có cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Tại một

điểm A cường độ âm của nguồn là 10-12 W/m2 thì tai người đó

A. nghe bình thường. B. không nghe được âm nào cả.

C. nghe rất nhức nhối. D. nghe được một âm rất nhỏ.

Câu 49: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng R. Khi tiến lại gần nguồn âm một khoảng m8,126 thấy cường

độ âm tăng lên gấp 3 lần. Tính R?

A. R = 200 m. B. R = 150 m. C. R = 250 m. D. R = 300 m.

Câu 50: Cho hai nguồn sóng âm kết hợp A, B đặt cách nhau 2 m dao động cùng pha nhau. Di chuyển trên đoạn AB, người

ta thấy có 5 vị trí âm có độ to cực đại. Cho biết tốc độ truyền âm trong không khí là 350 m/s. Tần số f của nguồn âm có giá

trị thoả mãn

A. 175 Hz f < 262,5 Hz. B. 350 Hz f < 525 Hz.

C. 175 Hz < f < 262,5 Hz. D. 350 Hz < f < 525 Hz.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 24

1 C 6 A 11 C 16 D 21 B 26 C 31 A 36 B 41 D 46 B

2 B 7 A 12 B 17 B 22 C 27 B 32 C 37 B 42 B 47 A

3 D 8 A 13 C 18 D 23 C 28 A 33 D 38 A 43 B 48 D

4 A 9 C 14 A 19 C 24 A 29 D 34 C 39 C 44 C 49 D

5 B 10 C 15 D 20 C 25 B 30 A 35 D 40 D 45 C 50 B