de thi thuc hanh vat li quoc te - bai 1

6
Trang 1 trên 6 E-I Q Hình 2: Các dụng cụ cho E-I Hình 1: Photo 51 Nhiễu xạ gây ra bởi cấu trúc xoắn (Tổng điểm: 10) Giới thiệu Ảnh nhiễu xạ tia X của DNA (Hình 1) chụp ở phòng thí nghiệm của Rosalind Franklin, được biết đến với tên “Photo 51”, đã trở thành cơ sở cho việc phát hiện ra cấu trúc xoắn kép của DNA bởi Watson và Crick vào năm 1952. Thí nghiệm này sẽ giúp em hiểu hình ảnh nhiễu xạ của ánh sáng khả kiến gây ra bởi cấu trúc xoắn. Mục tiêu Xác định các tham số hình học của cấu trúc xoắn thông qua hiện tượng nhiễu xạ. Danh sách các dụng cụ [1] Bệ gỗ [11] Kẹp nhựa [2] Laze với giá đỡ và đế [12] Tấm dán hình tròn màu đen [3] Nguồn một chiều có thể điều chỉnh được dùng cho laze [13] Bút chì bấm [4] Giá đỡ mẫu và đế [14] Thước kẹp hiện số và giá đỡ [5] Tấm phản xạ trái (tráng gương ở mặt trước) [15] Thước nhựa (30 cm) [6] Tấm phản xạ phải (tráng gương ở mặt trước) [16] Thước dây (1.5 m) [7] Màn hứng ảnh (10 cm x 30 cm) với giá đỡ và chân đế [17] Tờ giấy để đánh dấu hình ảnh [8] Gương phẳng (10 cm x 10 cm) [18] Kính bảo vệ mắt ngăn ánh sáng laze [9] Mẫu I (Lò so xoắn) [19] Đèn pin [10] Mẫu II (ảnh dạng xoắn kép được in trên tấm thuỷ tinh trong suốt)

Upload: nguyen-hong-thach

Post on 04-Sep-2015

13 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

Bài thi thực hành Vật lí quốc tế - bài 1

TRANSCRIPT

  • Trang 1 trn 6

    E-I Q

    Hnh 2: Cc dng c cho E-I

    Hnh 1: Photo 51

    Nhiu x gy ra bi cu trc xon (Tng im: 10)

    Gii thiu nh nhiu x tia X ca DNA (Hnh 1) chp phng th nghim ca Rosalind Franklin, c bit n vi tn Photo 51, tr thnh c s cho vic pht hin ra cu trc xon kp ca DNA bi Watson v Crick vo nm 1952. Th nghim ny s gip em hiu hnh nh nhiu x ca nh sng kh kin gy ra bi cu trc xon. Mc tiu Xc nh cc tham s hnh hc ca cu trc xon thng qua hin tng nhiu x.

    Danh sch cc dng c

    [1] B g [11] Kp nha [2] Laze vi gi v [12] Tm dn hnh trn mu en [3] Ngun mt chiu c th iu chnh c dng cho laze [13] Bt ch bm [4] Gi mu v [14] Thc kp hin s v gi [5] Tm phn x tri (trng gng mt trc) [15] Thc nha (30 cm) [6] Tm phn x phi (trng gng mt trc) [16] Thc dy (1.5 m) [7] Mn hng nh (10 cm x 30 cm) vi gi v chn [17] T giy nh du hnh nh [8] Gng phng (10 cm x 10 cm) [18] Knh bo v mt ngn nh sng laze [9] Mu I (L so xon) [19] n pin

    [10] Mu II (nh dng xon kp c in trn tm thu tinh trong sut)

  • Trang 2 trn 6

    E-I Q Ch : Cc dng c [1], [3], [14], [15], [16] v [18] cng s c s dng trong bi th nghim E-II.

    M t cc dng c B g [1]: Hai thanh ray dn ng, laze, cc tm phn x, mn hng nh v gi mu c gn c nh trn b g. Laze vi gi v [2]: laze c bc sng = 635 nm (1 nm = 10 m) c c nh vo gi , ri cm vo b thng qua mt khp bi ([20] trong Hnh 3) cho php iu chnh theo c ba phng X-Y-Z. Thn laze c th c iu chnh quay v hm bng nm vn pha trn. S hi t ca chm sng c th c iu khin bng cch xoay vng thu knh pha trc thn laze (mi tn mu trong Hnh 3) thu c nh nhiu x r v sc nt. Ngun in mt chiu c th iu chnh c [3]: Mt trc ca ngun c mt cng tc chuyn cng cao v thp (high/low), cm dy ni vi laze v 3 cm USB. Mt sau ca ngun c cng tc bt tt ngun v dy ni vo mng in (xem hnh chn trong Hnh 4).

    Gi mu v [4]: Dng nm vn pha trn hm mu (Hnh 3). Gi mu c th iu chnh theo chiu dc, ngang, hoc quay. Tm phn x bn tri [5]: Tm phn x ny c c nh trn b g (Hnh 5). Khng c dng mt c nh du bng ch X. Tm phn x bn phi [6]: Tm phn x ny c c nh vo b g v c th tho ra c (N s c tho ra v khng dng trong th nghim E-II). Khng c dng mt c nh du bng ch X.

    Hnh 3: Laze v gi . [20] khp bi.

    Hnh 5: Tm phn x tri v mn hng nh

    Hnh 4: Ngun mt chiu DC c th iu chnh

  • Trang 3 trn 6

    E-I Q Mn hng nh cng vi gi [7]: Mn hng nh c lp vo khp bi v , do vy c th c iu chnh quay theo mi hng (Hnh 5). Mn hng nh c th c lp nh c thy trn Hnh 2 hoc Hnh 6 khi cn thit. Mu I [9]: L xo son c gn c nh vo gi hnh trn bng tm nha mu trng. Mu II [10]: nh ca mt hnh son kp c in trn mt tm thu tinh trong sut v gn vo gi hnh trn. Thc kp hin s vi gi [14]: Thc kp hin s c gn vo gi (gi ny cn dng trong th nghim E-II). Trn thc c cng tc On/Off, nt chnh s khng, b chuyn n v o mm/inch (cn t thang mm), Cht hm v nm dch chuyn hm bn phi ca thc kp. Thc kp hin s c th c dng o cc khong cch trn t giy nh du hnh nh nhiu x. T giy nh du hnh nh [17]: T giy nh du hnh nh c th c gp i dc theo ng k v gn vo mn hng nh bng cc kp nha. Em cn nh du nh nhiu x trong phm vi hnh ch nht ca t giy. L thuyt Chm tia laze c bc sng , khi chiu vung gc vi si dy hnh tr c ng knh s b nhiu x theo phng vung gc vi si dy. Hnh nh cng nh sng quan st c trn mn hng nh c thy trn Hnh 7.

    Hnh7 : S ca hnh nh nhiu x gy ra bi mt si dy hnh tr c ng knh .

    Hnh 8: S hnh nh nhiu x gy ra bi hai si dy hnh tr

    S phn b cng sng theo phng lp mt gc vi phng ca nh sng ti l

    () = (0)

    vi, =

    Vn trung tm l vn sng. Vi cc gc khc, khi sin ( 0) bng 0 th c cc vn ti. Nh vy, cng sng c cc tiu th n ti gc c cho bi cng thc sau

    sin =

    = 1, 2, 3, 4, 5 .

    Du dng ch cc vn hai pha ca vn trung tm ( = 0). Hnh nh nhiu x gy ra bi hai si dy ging nhau t song song v cch nhau mt khong d (Hnh. 8) l t hp ca hai hnh nh (hnh nh nhiu x gy ra bi mt si dy v hnh nh giao thoa gy ra bi hai si dy). S phn b cng sng tng hp c cho bi:

    () = (0) cos sin

    Hnh 6: Cch lp khc ca mn hng nh

    so vi Hnh 2

  • Trang 4 trn 6

    E-I Q

    vi =

    =

    Trong trng hp mn hng nh c t khong cch D xa si dy, trn mn hng nh, ta thy v tr ca cc cc tiu gy ra

    bi nhiu x ti =

    , v cc cc tiu gy ra bi giao

    thoa ti =

    (vi , = 1, 2, 3, 4, 5 ).

    Tng t cho trng hp c bn si dy ging nhau (Hnh 9), hnh nh phn b cng sng l t hp nh nhiu x ca mt si dy v nh giao thoa ca hai cp dy; do vy n s ph thuc vo cc gi tr , v . Ni cch khc, ta quan st thy s t hp ca ba hnh nh phn b cng sng. iu chnh ban u 1. Bt laze v iu chnh hai tm phn x sao cho vt sng ca laze nm trn mn hng nh. 2. Dng thc nha, iu chnh gi laze v hai tm phn x sao cho tia laze song song vi b g. 3. Chnh cho vt sng ca laze gn gia ca mn hng nh. 4. Tt laze. Kp t giy nh du hnh nh ln mn hng nh. 5. Kp gng phng cho ln mn hng nh bng cc kp nha v bt laze. 6. iu chnh mn hng nh sao cho chm sng quay ngc tr li laze. Tho gng ra sau khi

    chnh xong. 7. nh sng trong cabin c th c bt hoc tt ty yu cu. Th nghim Phn A. Xc nh cc tham s hnh hc ca l xo xon Mu I l mt l xo xon c bn knh v bc xon lm bng si dy c ng knh ng u bng nh c thy trn Hnh 10(a). Khi c nhn theo phng vung gc, hnh chiu ca l xo tng ng vi hai h dy song song gm cc dy cng ng knh, khong cch gia hai dy trong mi h l v cc si dy ca hai h lp vi nhau mt gc 2 (Hnh 10 b).

    Hnh 10: (a) L xo xon (b) Hnh ca l xo xon khi

    c nhn theo phng vung gc Gn mu I vo gi mu sao cho l xo c nm theo phng thng ng.

    Hnh 9: H gm bn si dy

  • Trang 5 trn 6

    E-I Q iu chnh thu c hnh nh nhiu x c dng ch X r v sc nt trn t giy nh du hnh

    nh. c nh vy, em cn lm nh sau:

    - chnh s hi t ca chm tia laze (bng cch xoay vng thu knh pha trc thn laze) - xoay thn laze sao cho ch hai vng ca l xo c chiu sng. - iu chnh cng laze (bt cng tc high/low ngun cp cho laze) - thay i nh sng xung quanh (bt hoc tt nh sng ca cabin)

    Nu vn trung tm qu sng, em c th dn tm nha trn mu en vo t giy nh du hnh nh lm gim nh sng tn x.

    Nhim v

    M t im

    A1 nh du cc v tr thch hp (dng bt ch bm c cp [13]) ca cc vn ti (cc tiu nh sng) xc nh v c hai pha ca vn sng trung tm trn t giy nh du hnh nh. t tn cho cc t giy nh du hnh nh l P-1, P-2 v.v

    0.7

    A2 o cc khong cch thch hp bng cch dng thc kp hin s v ghi chng vo Bng A1 xc nh .

    0.5

    A3 V th thch hp, t tn l th A1 v xc nh t dc ca ng biu din. 0.7

    A4 o cc khong cch thch hp v ghi chng vo Bng A2 xc nh . 0.8 A5 V th thch hp, t tn l th A2 v xc nh t dc ca ng biu din. 0.6

    A6 Xc nh gc t hnh nh c dng ch X trn mn hng nh. 0.2

    A7 Biu th theo v ri tnh . 0.2

    A8 Biu th theo v ri tnh (b qua ). 0.2 Phn B. Xc nh cc tham s hnh hc ca nh dng xon kp Hnh 11 (a) trnh by hai vng ca xon kp. Hnh 11(b) l hnh chiu hai chiu ca xon kp ny khi c nhn theo phng vung gc. Mi xon c ng knh v gc 2 v khong cch vung gc gia hai vng trong mt xon l . Khong cch gia hai xon l . Mu II l nh dng xon kp c in trn tm thu tinh (Hnh 12), n s cho nh nhiu x tng t nh ca l xo xon kp. Trong phn ny, em s xc nh cc tham s hnh hc ca mu II.

    Hnh 11: (a) Hnh nh ca l xo xon kp (b) S ca xon kp khi nhn theo phng vung gc.

  • Trang 6 trn 6

    E-I Q

    Hnh 12: nh dng xon kp ca mu II Gn mu II vo gi mu. Kp t giy nh du nh mi ln mn hng nh. Hy chnh thu c nh nhiu x hnh ch X r v sc nt trn t giy nh du nh.

    Nhim v

    M t im

    B1 nh du cc v tr thch hp ca cc vn ti (cc tiu nh sng) v hai pha ca vn sng trung tm xc nh , v . Em c th s dng nhiu hn mt t giy nh du nh.

    1.1

    B2 o cc khong cch thch hp v ghi chng vo Bng B1 xc nh . 0.5

    B3 V th thch hp, t tn l th B1 v xc nh t dc ca ng biu din. 0.5

    B4 o cc khong cch thch hp v ghi chng vo Bng B2 xc nh . 1.2

    B5 V th thch hp, t tn l th B2 v xc nh t dc ca ng biu din. 0.5

    B6 o cc khong cch thch hp v ghi chng vo Bng B3 xc nh . 1.6

    B7 V th thch hp, t tn l th B3 v xc nh t dc ca ng biu din. 0.5

    B8 Hy xc nh gc t hnh nh c dng ch X. 0.2