ĐỀ thi thỬ hỌc kÌ 1 – hÓa hỌc 11 – lần...

15
Trung tâm luyện thi T – L - H | Giáo viên: Đinh Văn Long – ĐT: 01234251579 - 05003505177 1 ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1 Câu 1 : Trong các cặp chất sau đây cặp chất nào cùng tồn tai trong dung dịch? A. NaAlO 2 và KOH. B. NaCl và AgNO 3 . C. AlCl 3 và Na 2 CO 3 . D. HNO 3 và NaHCO 3 . Câu 2 : Trong các dung dịch: HNO 3 , NaCl, Na 2 SO 4 , Ca(OH) 2 , KHSO 4 , Mg(NO 3 ) 2 , dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 là: A. HNO 3 , Ca(OH) 2 , KHSO 4 , Mg(NO 3 ) 2 . B. NaCl, Na 2 SO 4 , Ca(OH) 2 . C. HNO 3 , Ca(OH) 2 , KHSO 4 , Na 2 SO 4 . D. HNO 3 , NaCl, Na 2 SO 4 . Câu 3 : Dung dịch NaOH có pH=9.Pha loãng dung dịch 10 lần bằng nước thì dung dịch mới pH bằng? A. 9. B. 8. C. 10. D. 11. Câu 4 : Cho các chất: Al, Al 2 O 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Zn(OH) 2 , NaHS, K 2 SO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 . Số chất là chất lưỡng tính là: A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 5 : Phương trình phản ứng nào sau đây sai? A. FeS + ZnCl 2 ZnS + FeCl 2 . B. Na 2 SO 4 + BaCl 2 BaSO 4 + 2NaCl. C. FeS + 2HCl FeCl 2 + H 2 S. D. 2HCl + Mg(OH) 2 MgCl 2 + 2H 2 O. Câu 6 : Có bao nhiêu dung dịch có PH < 7 trong các dung dịch sau đây: K 2 SO 4 , NH 4 NO 3 , CuSO 4 , NaHCO 3 , CH 3 COOH, KHSO 4 , BaCl 2 , Ca(NO 3 ) 2 , HClO, Na 3 PO 4 , H 2 SO 4 . A. 8. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 7 : Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H 2 SO 4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 nồng độ x M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là A. x = 0,150; m = 2,33. B. x = 0,020; m = 3,23. C. x = 0,015; m = 2,33. D. x = 0,200; m = 3,23. Câu 8 : Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau : N 2 NH 3 (A) (B) HNO 3 . A. (A) là N 2 , (B) là N 2 O 5 . B. (A) là NO, (B) là N 2 O 5 . C. (A) là N 2 , (B) là NO 2 . D. (A) là NO, (B) là NO 2 . Câu 9 : NH 3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ): A. HCl ,O 2 , Cl 2 , CuO ,dd AlCl 3. B. HCl , KOH , FeCl 3 , Cl 2 . C. H 2 SO 4 , PbO, FeO ,NaOH. D. KOH , HNO 3 , CuO , CuCl 2 . Câu 10 : Nhóm các muối nào khi nhiệt phân cho ra kim loại, khí NO 2 và khí O 2 ? A. AgNO 3 , Fe(NO 3 ) 2 , Zn(NO 3 ) 2 . B. AgNO 3 , Cu(NO 3 ) 2 , Zn(NO 3 ) 2 . C. AgNO 3 , Pt(NO 3 ) 2 , Hg(NO 3 ) 2 . D. NaNO 3 , Ca(NO 3 ) 2 , KNO 3 . Câu 11 : Hòa tan hỗn hợp gồm FeS và FeCO 3 bằng dung dịch HNO 3 loãng thì thu được hỗn hợp X gồm hai chất khí. Tỉ khối của X so với O 2 là 1,375. Hỗn hợp X gồm: A. CO; N 2 . B. CO 2 ; N 2 O. C. NO; N 2 O. D. CO 2 ; NO. Câu 12 : Hòa tan 1,2 gam kim loại X vào HNO 3 ta thu được sản phẩm gồm muối của kim loại, nitơ và nước. Thể tích khí nitơ là 0,224 lit( ĐKC). X là: A. Mg B. Al C. Zn D. Cu Câu 13 : Cho hỗn hợp N 2 , CO, CO 2 và hơi nước có số mol bằng nhau. Nhận định nào sau đây là sai? A. Hỗn hợp có thể làm đục nước vôi trong. B. Hỗn hợp có thể làm xanh muối CuSO 4 khan. C. Hỗn hợp này nặng hơn không khí. D. Hỗn hợp có thể khử được CuO khi đung nóng. Câu 14 : Nhiệt phân 95,4g hỗn hợp hai muối KNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 , khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí có ≈ 42,18. Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu lần lượt là: A. 20,2g và 75,2g. B. 75,2g và 20,2g. C. 35,4g và 60g. D. 20,8g và 74,6g. Câu 15 : Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ( Điều kiện coi như có đủ)? o 2 + H (xt, t , p) o 2 + O (Pt, t ) 2 + O

Upload: dotuong

Post on 29-Aug-2019

234 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1longgle.net/wp-content/uploads/2015/12/5-de-thi-thu-hoc-ki-1.pdfĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1

Trung tâm luyện thi T – L - H | Giáo viên: Đinh Văn Long – ĐT: 01234251579 - 05003505177 1

ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1

Câu 1: Trong các cặp chất sau đây cặp chất nào cùng tồn tai trong dung dịch?

A. NaAlO2 và KOH. B. NaCl và AgNO3.

C. AlCl3 và Na2CO3. D. HNO3 và NaHCO3.

Câu 2: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều

tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.

C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. D. HNO3, NaCl, Na2SO4.

Câu 3: Dung dịch NaOH có pH=9.Pha loãng dung dịch 10 lần bằng nước thì dung dịch mới pH bằng?

A. 9. B. 8. C. 10. D. 11.

Câu 4: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất là chất lưỡng tính

là:

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

Câu 5: Phương trình phản ứng nào sau đây sai?

A. FeS + ZnCl2 ZnS + FeCl2. B. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl.

C. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S. D. 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O.

Câu 6: Có bao nhiêu dung dịch có PH < 7 trong các dung dịch sau đây: K2SO4, NH4NO3, CuSO4, NaHCO3,

CH3COOH, KHSO4 , BaCl2, Ca(NO3)2, HClO, Na3PO4, H2SO4.

A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 7: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x

M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là

A. x = 0,150; m = 2,33. B. x = 0,020; m = 3,23.

C. x = 0,015; m = 2,33. D. x = 0,200; m = 3,23.

Câu 8: Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :

N2 NH3 (A) (B) HNO3.

A. (A) là N2, (B) là N2O5. B. (A) là NO, (B) là N2O5.

C. (A) là N2, (B) là NO2. D. (A) là NO, (B) là NO2.

Câu 9: NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ):

A. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3. B. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2.

C. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH. D. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2.

Câu 10: Nhóm các muối nào khi nhiệt phân cho ra kim loại, khí NO2 và khí O2 ?

A. AgNO3, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2. B. AgNO3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2.

C. AgNO3, Pt(NO3)2, Hg(NO3)2. D. NaNO3, Ca(NO3)2, KNO3.

Câu 11: Hòa tan hỗn hợp gồm FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 loãng thì thu được hỗn hợp X gồm hai

chất khí. Tỉ khối của X so với O2 là 1,375. Hỗn hợp X gồm:

A. CO; N2. B. CO2; N2O. C. NO; N2O. D. CO2; NO.

Câu 12: Hòa tan 1,2 gam kim loại X vào HNO3 ta thu được sản phẩm gồm muối của kim loại, nitơ và nước.

Thể tích khí nitơ là 0,224 lit( ĐKC). X là:

A. Mg B. Al C. Zn D. Cu

Câu 13: Cho hỗn hợp N2, CO, CO2 và hơi nước có số mol bằng nhau. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Hỗn hợp có thể làm đục nước vôi trong. B. Hỗn hợp có thể làm xanh muối CuSO4 khan.

C. Hỗn hợp này nặng hơn không khí. D. Hỗn hợp có thể khử được CuO khi đung nóng.

Câu 14: Nhiệt phân 95,4g hỗn hợp hai muối KNO3 và Cu(NO3)2 , khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp

khí có ≈ 42,18. Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu lần lượt là:

A. 20,2g và 75,2g. B. 75,2g và 20,2g. C. 35,4g và 60g. D. 20,8g và 74,6g.

Câu 15: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ( Điều kiện coi như có đủ)?

o2+ H (xt, t , p)

o

2+ O (Pt, t ) 2+ O

Page 2: ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1longgle.net/wp-content/uploads/2015/12/5-de-thi-thu-hoc-ki-1.pdfĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1

Trung tâm luyện thi T – L - H | Giáo viên: Đinh Văn Long – ĐT: 01234251579 - 05003505177 2

A. KOH, HNO3, CuO, CuCl2. B. H2SO4,PbO, FeO, NaOH

C. HCl, O2, Cl2, CuO, AlCl3. D. HCl, KOH, FeCl3, Cl2.

Câu 16: Chọn câu phát biểu sai:

A. Nhận biết các dung dịch: K3PO4, KCl; KNO3 ta có thể dùng AgNO3.

B. Nhận biết các dung dịch Al2(SO4)3; K3PO4; NaNO3 ta có thể dùng quỳ tím.

C. Nhận biết các dung dịch HNO3, H2SO4, H3PO4 bằng dung dịch Ba(OH)2.

D. Nhận biết N2, NH3 , H2 bằng CuO nung nóng.

Câu 17: Cho amol đồng tác dụng với 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M( loãng) thu

được1,344 lit khí NO ( ĐKC). a có giá trị đúng nhất là:

A. a > 0,09 mol. B. a < 0,09 mol. C. a ≥ 0,09 mol. D. a = 0,09 mol.

Câu 18: Cho hỗn hợp FeS và Cu2S hòa tan hết trong HNO3. Sau đó tiếp tục cho NH3 vào đến dư ta được chất

kết tủa A. Kết tủa A gồm những chất nào sau đây?

A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)3, Cu(OH)2.

C. Fe(OH)2, Cu(OH)2. D. Fe(OH)3, Cu(OH)2.

Câu 19: Cho phản ứng: Fe2+

+ 2H+ + NO3

- → Fe

3+ + NO2 + H2O Câu phát biểu nào sau đây đúng?

A. Fe2+

bị oxi hóa và N+5

(trong NO3-) bị khử. B. H

+ và O

-2 (trong NO3

- bị khử).

C. Fe3+

và H+ bị khử. D. Fe

2+ và H

+ bị oxi hóa.

Câu 20: Cho 12,4 gam photpho tác dụng hoàn toàn với oxi. Sau đó cho toàn bộ lượng P2O5 tạo ra hòa tan

vào 80ml dung dịch NaOH 25%( d =1,28g/ml). Ta thu được muối nào?

A. Na2HPO4. B. Na3PO4.

C. NaH2PO4 và Na2HPO4. D. Na2HPO4, Na3PO4.

Câu 21: Cho các cặp chất:

(1): C và H2O; (2): (NH4)2CO3 và KOH; (3): NaOH và CO2;

(4): CO2 và Ca(OH)2; (5): K2CO3 và BaCl2; (6): Na2CO3 và Ca(OH)2;

(7): HCl và CaCO3; (8): HNO3 và NaHCO3 (9): CO + CuO

Các cặp chất khi tác dụng với nhau có tạo chất khí là:

A. 1, 2, 4, 8, 9. B. 3, 4, 5, 6, 9. C. 2, 3, 4, 7, 9. D. 1, 2, 7, 8, 9.

Câu 22: Trong một bình kín chứa 10 lit nitơ và 10 lit hidro ở 00C

và 10atm. Thực hiện phản ứng tổng hợp

NH3 rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu. Hiệu suất phản ứng là 60%. Áp suất trong bình sau phản ứng là:

A. 10atm. B. 8,5atm. C. 8atm. D. 9atm.

Câu 23: Hấp thụ hết V lit khí CO2 (đktc) vào 500ml dd Ca(OH)2 1M thấy có 25 gam kết tủa. Giá trị của V

là:

A. 16,8 lit. B. 5,6 lit và 16,8 lit. C. 11,2 lit. D. 5,6 lit.

Câu 24: Hấp thụ hết x mol NO2 vào dung dịch có chứa x mol NaOH thì dung dịch thu được có giá trị pH là:

A. pH < 7. B. pH = 7. C. pH ≤ 7. D. pH > 7.

Câu 25: Liên kết đôi gồm một liên kết π và một liên kết σ, liên kết nào bền hơn?

A. Cả hai dạng liên kết đều bền như nhau. B. Cả hai dạng liên kết đếu không bền.

C. Liên kết π kém bền hơn liên kết σ. D. Liên kết σ kém bền hơn liên kết π.

Câu 26: So với hợp chất vô cơ, các hợp chất hữu cơ thường có:

A. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn. B. Tốc độ phản ứng xảy ra nhanh.

C. Độ tan trong nước lớp hơn. D. Độ bền nhiệt cao hơn.

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 4,1 gam chất hữu ơ A người ta thu được 2,65 gam Na2O3, 1,35 gam H2O, và

1,68 lít CO2 (đktc). Công thức đơn giản nhất của A là

A. C2H4O2Na. B. C2H3O2Na. C. C2H5ONa. D. C3H4O2Na.

Câu 28: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của C4H8 và C3H5Cl lần lượt là:

A. 3 và 3. B. 5 và 4. C. 4 và 3. D. 3 và 4.

Câu 29: Thể tích hơn của 4,6 gam một chất hữu cơ A bằng thể tích của 1,6 gam oxi trong cùng điều kiện

nhiệt độ và áp suất. Khối lượng mol phân tử của A là:

A. 46. B. 23. C. 92. D. 115.

Page 3: ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1longgle.net/wp-content/uploads/2015/12/5-de-thi-thu-hoc-ki-1.pdfĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1

Trung tâm luyện thi T – L - H | Giáo viên: Đinh Văn Long – ĐT: 01234251579 - 05003505177 3

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 1,5 g chất hữu cơ X thu đợc 1,76 gam CO2, 0,9 gam H2O và 112ml N2ở 00C và

2atm. Mặt khác nếu hoá hơi 3 g X thì thu đợc 0,8 lít hơi X ở 1270C và 1,64atm. Tìm công thức phân tử của

X.

A. C2H5O2N. B. C2H5ON. C. C2H6O2N. D. C2H6O2N2.

Câu 31: Trộn 100 ml dd HCl.0,05 M với 100 ml dd H2SO4.0,05M thu được dd X.Tính PH của dd X?

A. 11,2. B. 1,12. C. 1,5. D. 1,21.

Câu 32: Cho 1,95 gam kim loại M tan trong dd HNO3 dư thu được 0,448 lít khí NO(đktc),vậy M là:

A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Cu.

Câu 33: Nung 42,6 gam Al(NO3)3 một thời gian để nguội thấy còn 26,4 gam chất rắn. Vậy hiệu suất của pư

là?

A. 50. B. 45. C. 66,76. D. 56.

Câu 34: Dãy khí nào có thể bị hấp thụ bởi dd NaOH ?

A. CO2, SO2, CH4, HCl, NH3, NO. B. CO2, SO2, CO, H2S, H2O, NO.

C. CO2, SO2, NH3, CH4, H2S, NO2. D. CO2, SO2, H2S, H2O, NO2, HCl.

Câu 35: Chất nào sau đây không pư được với HNO3?

A. FeCl3. B. FeSO4. C. S. D. C.

Câu 36: Cho các chất FeCO3, Fe2O3, Al2O3, Fe, CuO. Số chất tác dụng với HNO3 đặc nóng tạo ra khí màu

nâu đỏ là:

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 37: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm:

A. Đốt cháy NH3 trong oxi. B. Cho amonisunfat tác dụng với natrinitrit.

C. Cho kẽm tác dụng với axit nitric. D. Phân hủy amoniac bằng tia lửa điện.

Câu 38: Photpho trắng và photpho đỏ khác nhau về tính chất vật lí vì:

A. Sự nóng chảy và bay hơi khác nhau. B. Tan trong nước và dung môi khác nhau.

C. Cấu trúc mạng tinh thể khác nhau. D. P trắng có thể chuyển thành P đỏ.

Câu 39: dd A chứa 0,04 mol Al3+

; 0,02 mol K+; 0,04 mol Cl

- và x mol NO3

-.Gía trị của x là:

A. 0,1. B. 0,15. C. 0,11. D. 0,06.

Câu 40: Nung hoàn toàn 7,56 gam muối kẽm nitrat thì thu được bao nhiêu lít khí ở đktc?

A. 5,6. B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24.

………..Hết………..

Page 4: ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1longgle.net/wp-content/uploads/2015/12/5-de-thi-thu-hoc-ki-1.pdfĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1

Trung tâm luyện thi T – L - H | Giáo viên: Đinh Văn Long – ĐT: 01234251579 - 05003505177 4

ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 2

Câu 1: Dung dịch KOH 0,001M có pH bằng:

A. 12. B. 2. C. 3. D. 11.

Câu 2: Phản ứng nào sau đây không đúng về tính chất hoá học của HNO3?

A. Cu + 4HNO3 (đặc, nóng) ot

Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.

B. CuO + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2O.

C. Ba(OH)2 + 2HNO3 Ba(NO3)2 + 2H2O.

D. Mg + 2HNO3 ot

Mg(NO3)2 + H2↑.

Câu 3: Đốt cháy a gam photpho trong oxi dư rồi hoà tan hoàn toàn sản phẩm vào nước thu được dd X.Trung

hoà X bằng 100gam dd NaOH thu được dd Y .Thêm lượng dư dd AgNO3 vào Y thì tách ra 41,9g kết tủa Z

màu vàng. Trị số của a và nồng độ dd NaOH bằng:

A. 6,2g và 24%. B. 6,2g và 12%. C. 3,1g và 12%. D. 3,1g và 24%.

Câu 4: Cho x mol P2O5 vào dung dịch chứa y mol KOH thu được dung dịch X chỉ chứa 2 muối gồm một

muối axit và một muối trung hòa. Công thức 2 muối là:

A. không xác định được. B. K3PO4, KH2PO4.

C. K3PO4, K2HPO4. D. K2HPO4, KH2PO4.

Câu 5: Ba chất lỏng: HNO3, NH3, NaNO3 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất

trên là:

A. quỳ tím. B. dung dịch NaOH. C. kim loại Na. D. dung dịch Br2.

Câu 6: Cho axit HNO3 tác dụng với 3,6 gam Mg. Giả sử phản ứng tạo ra khí N2. Vậy thể tích N2 thu được là:

A. 0,336 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 0,672 lít.

Câu 7: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch

A. HNO3 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl đặc,nguội.

Câu 8: Cho m gam Al hoà tan trong dung dịch HNO3 thấy tạo ra 11,2 lít hỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2 có tỉ lệ

mol 1: 2: 2 (ở đktc). Giá trị của m(g) là:

A. 2,7. B. 1,68. C. 35,1. D. 16,8.

Câu 9: Trong dunh dịch Fe2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42-

thì trong dung dịch đó có chứa:

A. 0,9 mol Fe2(SO4)3 B. 0,2 mol Fe2(SO4)3 C. 0,6 mol Fe2(SO4)3 D. 1,8 mol Fe2(SO4)3

Câu 10: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số

nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng:

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 11: Nguyên liệu để sản xuất photpho là:

A. đá vôi. B. photphorit. C. boxit. D. pirit sắt.

Câu 12: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn

hợp khí A gồm NO và NO2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 2:1. Thể tích của hỗn hợp khí A (ở đktc) là

A. 8,96 lit. B. 6,72 lit. C. 8,64 lit. D. 11,2 lit.

Câu 13: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,25 mol Ca(OH)2.

Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:

A. 25 gam. B. 1 gam. C. 10 gam. D. 0,1 gam.

Câu 14: Trộn lẫn 50 ml dd HCl 0,12M với 50 ml dd NaOH 0,1M .Vậy pH của dd thu được bằng:

A. 2. B. 1. C. 3. D. 12.

Câu 15: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3 , FeCO3 lần lượt tác dụng với

dd HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là:

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

Page 5: ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1longgle.net/wp-content/uploads/2015/12/5-de-thi-thu-hoc-ki-1.pdfĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1

Trung tâm luyện thi T – L - H | Giáo viên: Đinh Văn Long – ĐT: 01234251579 - 05003505177 5

Câu 16: Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 bằng CO dư, sục toàn bộ lượng khí thu được vào dd Ca(OH)2 dư, lọc

tách kết tủa, làm khô, cân nặng 3,0 gam. Giá trị của m là:

A. 1,6 g. B. 0,8 g. C. 4,8 g. D. 3,6 g.

Câu 17: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm:

A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2, O2. C. Fe2O3, NO2. D. Fe, NO2, O2.

Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 3,24 g Ag bằng V ml dd HNO3 0,7M thu được khí NO duy nhất và V ml dd X

trong đó nồng độ của HNO3 dư bằng nồng độ mol của AgNO3. Tính V?

A. 100ml. B. 50ml. C. 80ml. D. 75ml.

Câu 19: Hiện tượng nào dưới đây đúng khi cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối có chứa ion PO43-

?

A. Có khí màu nâu bay ra. B. Tạo khí không màu, hóa nâu ngoài không khí

C. Tạo ra kết tủa có màu vàng đặc trưng. D. Tạo ra dung dịch có màu vàng.

Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Dung dịch thu được

chứa những muối nào?

A. NaHCO3 và Na2CO3. B. Không xác định.

C. Na2CO3. D. NaHCO3.

Câu 21: Các muối nitrat nào sau khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm: M2On + NO2 + O2?

A. Hg(NO3)2; Zn(NO3)2; Mn(NO3)2. B. Ca(NO3)2; Fe(NO3)2; Ni(NO3)2.

C. KNO3; Cu(NO3)2; Ni(NO3)2. D. Al(NO3)3; Zn(NO3)2; Ni(NO3)2.

Câu 22: Thể tích (ml) của dd NaOH 0,3M cần thiết để trung hoà 3lít dd HCl 0,01M là:

A. 10. B. 30. C. 300. D. 100.

Câu 23: Dãy chất nào dưới đây tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

A. Na2SO4, ZnO, Zn(OH)2 B. Na2SO4, HNO3, Al2O3

C. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3 D. Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2

Câu 24: Thuỷ tinh lỏng là:

A. Dung dịch loãng của Na2SiO3 và K2SiO3. B. Hỗn hợp Na2SiO3 và K2SiO3 nóng chảy.

C. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3. D. Hỗn hợp H2SiO3 và Na2SiO3 nóng chảy.

Câu 25: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+

, 0,03 mol K+, x mol Cl

– và y mol SO4

2–. Tổng khối lượng các muối tan có

trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:

A. 0,03 và 0,02. B. 0,02 và 0,05. C. 0,05 và 0,01. D. 0,01 và 0,03.

Câu 26: Chất điện li là:

A. Chất không tan trong nước. B. Chất phân li trong nước thành các ion.

C. Chất tan trong nước. D. Chất dẫn điện.

Câu 27: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:

A. bọt khí và kết tủa trắng. B. kết tủa trắng xuất hiện.

C. kết tủa trắng, sau đó tan dần. D. bọt khí bay ra.

Câu 28: Trong phản ứng: N2 + 3H2 2NH3. N2 đóng vai trò:

A. là chất oxi hoá.

B. không là chất khử và cũng không là chất oxi hoá.

C. là chất khử.

D. là chất oxi hoá, nhưng đồng thời cũng là chất khử.

Câu 29: Cho các dung dịch: Na2S, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, K2SO3, AlCl3. Số dung dịch có giá

trị pH > 7 là:

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 30: Cho m gam Cu tan hoàn toàn trong dd HNO3 ta thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc),

hỗn hợp khí này có tỉ khối hơi đối với H2 là 16,6 . Vậy giá trị của m là :

A. 4,16g. B. 2,08g. C. 2,38g. D. 3,9g.

Page 6: ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1longgle.net/wp-content/uploads/2015/12/5-de-thi-thu-hoc-ki-1.pdfĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1

Trung tâm luyện thi T – L - H | Giáo viên: Đinh Văn Long – ĐT: 01234251579 - 05003505177 6

Câu 31: Dịch vị dạ dày thường có PH=1,5.Nếu nhỏ hơn 1,5 thì người đó bị viêm loét dạ dày.Thuốc để chữa

bệnh này có thành phần chính là:

A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Nước.

Câu 32: Axit nitric đặc nguội có thể phản ứng với dãy nào sau đây:

A. C, Mg, FeO, Fe(NO3)3, Al(OH)3. B. P, Fe, Al2O3, K2S, Ba(OH)2.

C. C, Ag, Fe3O4, Fe2O3, Cu(OH)2. D. S, Al, CuO, NaHCO3, NaOH.

Câu 33: Cho 4,48 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M

thu được m gam kết tủa. Giá trị đúng của m là:

A. 20,4g. B. 15,2g. C. 9,85g. D. 19,7g.

Câu 34: Có 4dd sau: (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4, KOH.Chọn thuốc thử để nhận biết chúng:

A. dd KOH. B. dd Ba(OH)2. C. Phenolphtalein. D. dd BaCl2.

Câu 35: Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hh A vào nước dư, đun

nóng sau khi các pư xảy ra hoàn toàn thu được dd B gồm:

A. NaCl. B. NaCl, NaOH, BaCl2.

C. NaCl, NaHCO3, BaCl2. D. NaCl, NaOH.

Câu 36: Nước đá khô là gì?

A. CO2. B. CO. C. nước đá ở -100C. D. CO2 rắn.

Câu 37: Silic đioxit thuộc loại oxit gì:

A. oxit trung tính. B. oxit lưỡng tính. C. oxit không tạo muối. D. oxit axit.

Câu 38: Dãy nào được sắp xếp theo chiều giảm dần về số oxi hóa của nitơ:

A. NO, N2O, NH3, NO3-, NO2. B. NH4

+, N2, N2O, NO, NO2.

C. NH3, N2, NO2, NO, N2O. D. NO3-, NO2, NO2

-, NO, N2.

Câu 39: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dd là:

A. Al3+

, K+, OH

-, Br

-. B. Mg

2+, K

+, SO4

2-, PO4

3-.

C. NH4+, Na

+, NO3

-, Cl

-. D. Ag

+, Fe

3+, NO3

-,SO4

2-.

Câu 40: Ion OH- có thể phản ứng với dãy ion nào sau đây?

A. K+, Al3+, SO4

2-. B. Na+, Cl-, HSO4-. C. H

+, NH4+, HCO3

-. D. Cu2+, HSO3-, NO3

-.

– Hết –

Page 7: ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1longgle.net/wp-content/uploads/2015/12/5-de-thi-thu-hoc-ki-1.pdfĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1

Trung tâm luyện thi T – L - H | Giáo viên: Đinh Văn Long – ĐT: 01234251579 - 05003505177 7

ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 3

Câu 1: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?

A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2.

B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH.

C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO.

D. H2O, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3.

Câu 2: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dd hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M, sản phẩm khử

duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là

A. 8,84. B. 7,90. C. 5,64. D. 10,08.

Câu 3: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dd A. Cho 300 ml dd NaOH 1M vào A, thu được a gam

kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dd NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 21,375. B. 42,75. C. 17,1. D. 22,8.

Câu 4: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong

cả 4 dung dịch gồm: Ca2+

, Mg2+

, Pb2+

, Na+, SO4

2-, Cl

-, CO3

2-, NO3

-. Đó là 4 dung dịch gì?

A. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2. B. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4.

C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3. D. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2.

Câu 5: Sục V lít CO2 ( điều kiện chuẩn) vào 200 ml dd X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M . Sau pư thu được

19,7 gam kết tủa, giá trị của V là

A. 2,24 và 11,2. B. 5,6 và 1,2. C. 2,24 và 4,48. D. 6,72 và 4,48.

Câu 6: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được

10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dd HNO3 đặc, nóng thu được

4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện chuẩn). Giá trị của m là

A. 24 B. 10,8 C. 12 D. 16

Câu 7: Cho phương trình hoá học:

Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O

(Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những

số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là:

A. 6. B. 66. C. 60. D. 62.

Câu 8: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí

(điều kiện chuẩn) và dd B. Cho dd B tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ

mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dd A lần lượt là:

A. 0,21M và 0,18M. B. 0,18M và 0,26M. C. 0,2M và 0,4M. D. 0,21M và 0,32M.

Câu 9: Cho các dd sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương

ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH.

A. pH3< pH2 < pH1. B. pH1 < pH3 < pH2. C. pH3 < pH1 < pH2. D. pH1 < pH2 < pH3.

Câu 10: Cho phản ứng : Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO2 + NO + N2O + H2O

Tỉ lệ thể tích khí thu được là: 2 2NO NO N OV : V : V = 1 : 2 : 3 . Hệ số nguyên tối giản của HNO3 là:

A. 120. B. 31. C. 48. D. 124.

Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, nguời ta thường điều chế HNO3 từ

A. NaNO3 + HCl đặc. B. NaNO2+ H2SO4 đặc. C. NH3 + O2. D. NaNO3 + H2SO4 đặc.

Câu 12: Để hoà tan 6 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, MgO cần vừa đủ 0,225 mol HCl. Mặt khác 6 gam

hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với CO dư, thu được 5 gam chất rắn. Khối lượng CuO trong X là

A. 2 gam. B. 4 gam. C. 6 gam. D. 3 gam.

Câu 13: Có thể phân biệt 3 dung dịch KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là:

A. BaCO3. B. giấy quỳ tím. C. Phenolphtalein. D. Mg.

Câu 14: Dung dịch Na2S tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. HCl, H2S, FeCl3, Cu(NO3)2, ZnCl2. B. H2SO4, H2S, FeCl3, Cu(NO3)2, AgCl.

C. HCl, K2S, FeCl3, Cu(NO3)2, ZnCl2. D. HCl, H2S, KCl, Cu(NO3)2, ZnCl2.

Page 8: ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1longgle.net/wp-content/uploads/2015/12/5-de-thi-thu-hoc-ki-1.pdfĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1

Trung tâm luyện thi T – L - H | Giáo viên: Đinh Văn Long – ĐT: 01234251579 - 05003505177 8

Câu 15: Cho hỗn hợp gồm 6,4gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loãng dư. Để tác dụng hết

với các chất có trong cốc sau phản ứng với dung dịch HCl (sản phẩm khử duy nhất là NO), cần ít nhất khối

lượng NaNO3 là

A. 2,8gam. B. 17gam. C. 5,7gam. D. 8,5gam.

Câu 16: Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung các

chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể

tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 17: Cho 17,04 gam hỗn hợp rắn A gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với 720 ml dung dịch HCl 1M

(vừa đủ) thu được dung dịch A. Khối lượng muối NaCl có trong dung dich A là

A. 14,04g. B. 15,21g. C. 4,68g. D. 8,775g.

Câu 18: Những người bị bệnh viêm loét dạ dày thường có pH<2. Để chữa bệnh này, người bệnh thường

uống (trước bữa ăn)

A. nước đường saccarozơ. B. dung dịch NaHCO3.

C. nước đun sôi để nguội. D. một ít dấm ăn.

Câu 19: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch X chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3 thu

được dung dịch Y là 4,48 lít CO2 ở đktc. Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dich Ba(OH)2 dư

vào dung dịch Y:

A. 66,3 gam. B. 54,65 gam. C. 46,6 gam. D. 19,7 gam.

Câu 20: Cho dãy các dung dịch sau: NaHSO4, NH4Cl, CuSO4, K2CO3, NaCl và AlCl3. Số dung dịch coa pH

< 7 là:

A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch

HNO3 3M (dư) đun nóng, thu được dung dịch Y và V lít khí NO ở đktc là sản phẩm khử duy nhất. Cho 350

ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là:

A. 3,36 lít. B. 5,04 lít. C. 5,6 lít. D. 4,48 lít.

Câu 22: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách

A. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl.

B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng.

C. Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch Na2CO3.

D. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy.

Câu 23: Cho a gam P2O5 vào dung dịch chứa a gam NaOH thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung

dịch X là:

A. NaH2PO4 và Na2HPO4. B. NaH2PO4 và H3PO4.

C. Na2HPO4 và Na3PO4. D. Na3PO4 và NaOH.

Câu 24: Hấp thụ hết V lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,39 mol Ca(OH)2 thu được a gam kết tủa. Tách lấy

kết tủa, sau đó thêm tiếp 0,4V lít khí CO2 nữa, thu thêm 0,2a gam kết tủa. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị

của V là:

A. 7,84 lít. B. 5,6 lít. C. 8,4 lít. D. 6,72 lít.

Câu 25: Nước cường toan là hỗn hợp gồm:

A. một thể tích HNO3 đặc và 1 thể tích HCl đặc.

B. một thể tích HNO3 đặc và 3 thể tích HCl đặc.

C. một thể tích HCl đặc và 3 thể tích HNO3 đặc.

D. một thể tích HCl đặc và 5 thể tích HNO3 đặc.

Câu 26: Để nhận biết 2 bình khí CO2 và SO2, cách nào sau đây không dùng?

A. Cho mỗi khí vào dung dịch Br2.

B. Cho mỗi khí vào dung dịch KMnO4.

C. Cho mỗi khí vào dung dịch H2S.

D. Cho từ từ đến dư mỗi khí vào dung dịch Ca(OH)2.

Câu 27: Sản xuất NH3 trong công nghiệp dựa theo phương trình hóa học sau:

Page 9: ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1longgle.net/wp-content/uploads/2015/12/5-de-thi-thu-hoc-ki-1.pdfĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1

Trung tâm luyện thi T – L - H | Giáo viên: Đinh Văn Long – ĐT: 01234251579 - 05003505177 9

N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k); ∆H = -92 kJ/mol.

Để tăng hiệu suất tổng hợp NH3 ta phải thực hiện biện pháp nào?

A. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ. B. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ.

C. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ. D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 ở đktc vàon 100 ml dung dịch X gồm KOH 1M và K2CO3 2M thì

thu được dung dịch Y chứa muối tan có khối lượng là:

A. 40,7 gam. B. 10 gam. C. 35 gam. D. 30 gam.

Câu 29: Cho các muối nitrat: NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, KNO3, Pb(NO3)2, Al(NO3)3.

Có bao nhiêu muối nitrat khi bị nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO2 và O2?

A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 30: Chỉ ra nội dung đúng:

A. Supephotphat đơn chứa Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chứa Ca(H2PO4)2.

B. Thành phần chính của supephotphat đơn và supephotphat kép là muối canxi hiđrophotphat.

C. Supephotphat đơn sản xuất qua hai giai đoạn.

D. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua hai giai đoạn.

Câu 31: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?

A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3. C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.

Câu 32: Nhiệt phân hủy hoàn toàn hỗn hợp muối gồm : KNO3,Cu(NO3)2, AgNO3. Sản phẩm rắn thu được

gồm:

A. K2O , CuO, Ag2O. B. K2O, CuO, Ag.

C. KNO2 , Cu, Ag. D. KNO2 , CuO, Ag.

…………..Hết……………

Page 10: ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1longgle.net/wp-content/uploads/2015/12/5-de-thi-thu-hoc-ki-1.pdfĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1

Trung tâm luyện thi T – L - H | Giáo viên: Đinh Văn Long – ĐT: 01234251579 - 05003505177 10

ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 4

Câu 1: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí

N2O và 0,01mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là

A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 0,81 gam. D. 8,1 gam

Câu 2: Cho hai muối X, Y thõa mãn điều kiện sau:

X + Y không xảy ra phản ứng X + Cu không xảy ra phản ứng

Y + Cu không xảy ra phản ứng X + Y + Cu xảy ra phản ứng

X, Y là muối nào dưới đây?

A. NaNO3 và NaHCO3. B. NaNO3 và NaHSO4.

C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3.

Câu 3: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có

khối lượng là 15,2 gam. Giá trị của m là

A. 25,6 gam. B. 16 gam. C. 2,56 gam. D. 8 gam.

Câu 4: Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hiđro là RH3 trong oxit cao nhất của R có 56,34% oxi về khối

lượng thì R là

A. S. B. P. C. N. D. Cl.

Câu 5: Trong 1 cốc đựng 200 ml dung dịch AlCl3 2M. Rót vào cốc V ml dung dịch NaOH, nồng độ a M ta

thu được một kết tủa, đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổithì được 5,1 gam chất rắn. Nếu V =

200ml thì a có giá trị nào sau đây?

A. 2,5M hay 3M. B. 1,5M hay 7,5M. C. 3,5M hay 0,5M. D. 1,5M hay 2M.

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 được điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn khí hiđro

clorua và hơi nước. Để thu được CO2 gần như tinh khiết người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua hai bình đựng

các dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây.

A. NaOH, H2SO4 đặc. B. NaHCO3, H2SO4 đặc.

C. Na2CO3, NaCl D. H2SO4 đặc, Na2CO3.

Câu 7: Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronstet, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây là lưỡng tính?

A. CO32

, CH3COO.

B. ZnO, Al2O3, HSO4, NH4

+.

C. NH4+, HCO3

, CH3COO

.

D. ZnO, Al2O3, HCO3

, H2O.

Câu 8: Hoà tan 25 gam CuSO4.5H2O vào nước cất được 500ml dung dịch A. Giá trị gần đúng pH và nồng độ

mol của dung dịch A là

A. pH = 7; [CuSO4] = 0,20M. B. pH > 7; [CuSO4] = 0,3125M

C. pH < 7; [CuSO4] = 0,20M. D. pH > 7; [CuSO4] = 0,20M.

Câu 9: Khi pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì

A. độ điện li tăng. B. độ điện li giảm.

C. độ điện li không đổi. D. độ điện li tăng 2 lần.

Câu 10: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO4)2. Hiện tượng quan sát

được là

A. sủi bọt khí. B. vẩn đục.

C. sủi bọt khí và vẩn đục. D. vẩn đục, sau đó trong trở lại.

Câu 11: Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các dung dịch mất nhãn không màu: NH4NO3, NaCl,

(NH4)2SO4, Mg(NO3)2, FeCl2?

A. BaCl2. B. NaOH. C. AgNO3. D. Ba(OH)2.

Câu 12: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng dung dịch HNO3 loãng dư. Kết thúc thí nghiệm

không có khí thoát ra, dung dịch thu được có chứa 8 gam NH4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. Phần trăm số

mol Zn có trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?

A. 66,67%. B. 33,33%. C. 16,66%. D. 93,34%.

Câu 13: Dung dịch AlCl3 trong nước bị thủy phân nếu thêm vào dung dịch các chất sau đây, chất nào làm

tăng cường quá trình thủy phân của AlCl3?

A. NH4Cl. B. Na2CO3. C. ZnSO4. D. Không có chất nào cả.

Page 11: ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1longgle.net/wp-content/uploads/2015/12/5-de-thi-thu-hoc-ki-1.pdfĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1

Trung tâm luyện thi T – L - H | Giáo viên: Đinh Văn Long – ĐT: 01234251579 - 05003505177 11

Câu 14: Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng:

FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O là bao nhiêu?

A. 1 : 3. B. 1 : 10. C. 1 : 9. D. 1 : 2.

Câu 15: Trong bình kín dung tích không đổi chứa đầy không khí ở 25 oC và 2 atm. Bật tia lửa điện để phản

ứng xảy ra.

N2 + O2 ⇄ 2NO.

Áp suất p và khối lượng mol phân tử trung bình của hỗn hợp sau phản ứng ở 25 oC là M sẽ có giá trị

A. p = 2 atm, M = 29 g/mol. B. p = 2 atm, M > 29 g/mol.

C. p = 2 atm, M < 29 g/mol. B. p = 1 atm, M = 29 g/mol.

Câu 16: Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HCl 0,2 M; HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau được dung dịch A.

Cho 300 ml dung dịch A tác dụng với V ml dung dịch B chứa NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M được dung

dịch C có pH=1. Giá trị của V là

A. 0,24 lít. B. 0,08 lít. C. 0,16 lít. D. 0,32 lít.

Câu 17: Cho 2, 24 lít CO2 vào 20 lít dung dịch Ca(OH)2, thu được 6 gam kết tủa. Nồng độ của dung dịch

Ca(OH)2 đã dùng là

A. 0,003M. B. 0,0035M. C. 0,004M. D. 0,003M hoặc 0,004M.

Câu 18: Nhận định nào sau đây luôn đúng?

A. Ion NH4+ là ion có tính axit nên tất cả dung dịch muối NH4

+ đều có tính axit.

B. Tất cả các muối hidrophotphat đều tan trong nước.

C. Tất cả các muối NO3- và NH4

+ đều bị nhiệt phân và đều là chất điện li mạnh.

D. Ion NO3- là ion trumg tính nên tất cả các dung dịch của muối nitrat đều có tính trung tính

Câu 19: Các chất trong các hỗn hợp sau có cùng số mol: Na và Al; K và Zn; Na và Al2O3; Na và BaO. Số

hỗn hợp tan hết trong nước dư là

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 20: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và

0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO):

A. 1,2 lít. B. 1,0 lít. C. 0,6 lít. D. 0,8 lít.

Câu 21: Những ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. Na+, Mg

2+, OH

-, NO3

-. B. HSO4

-, Na

+, Ca

2+, CO3

2-.

C. OH-, Na

+, Ba

2+, Cl

-. D. Ag

+, H

+, Cl

-, SO4

2-.

Câu 22: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Chấm dứt phản ứng, thu được dung

dịch X và khí NO và còn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan:

A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3, HNO3.

C. Fe(NO3)2 duy nhất. D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3.

Câu 23 : Dung dịch E chứa các ion Mg2+

, SO42-

, NH4+, Cl

-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần

I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng

với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng:

A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g.

Câu 24: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7

gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là:

A. 6,72 lít. B. 11,2 lít. C. 5,6 lít. D. 4,48 lít.

Câu 25: Hiện tượng khi nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3 cho đến dư, ta thấy:

A. có kết tủa trắng lớn dần, sau đó tan dần đến không đổi.

B. có kết tủa keo trắng lớn dần, sau đó tan dần đến hết.

C. có kết tủa trắng lớn dần, sau đó tan dần đến hết.

D. có kết tủa trắng keo lớn đến dần không đổi.

Câu 26: Cho 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) lội vào 200 ml dung dịch NaOH 1,50M, thu được dung dịch X. Nhỏ từ

từ 200 ml dung dịch HCl 1,25M vào dung dịch X thu được V lít khí CO2 (ở 0oC; 0,50atm). Giá trị của V là:

A. 3,36. B. 1,12. C. 4,48. D. 2,24.

Page 12: ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1longgle.net/wp-content/uploads/2015/12/5-de-thi-thu-hoc-ki-1.pdfĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1

Trung tâm luyện thi T – L - H | Giáo viên: Đinh Văn Long – ĐT: 01234251579 - 05003505177 12

Câu 27: Cho X là dung dịch CH3COOH 1M có độ điện li là . Lần lượt thêm vào 100 ml dung dịch X 100

ml các dung dịch sau: HCl 1M, CH3COOH 1M, CH3COONa 1M, NaCl 1M. Số trường hợp làm tăng độ điện

li là:

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 28: Cho 2 dung dịch H2SO4 và HCOOH có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là x và y.

Thiết lập mối quan hệ giữa x và y biết rằng cứ 50 phân tử HCOOH thì có 1 phân tử HCOOH đã phân ly.

A. y = x + 2. B. y = 2x. C. y = x – 1. D. y = 10x.

Câu 29: Cho 3,36 lít khí CO2 vào 200,0 ml dd chứa NaOH xM và Na2CO3 0,4M thu được dd X chứa 19,98

gam hỗn hợp muối. Xác định nồng độ mol/l của NaOH trong dung dịch?

A. 0,70M. B. 0,75M. C. 0,50M. D. 0,60M.

Câu 30: Cho V(lít) khí CO2 hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1,0M. Tính V để kết

tủa thu được là cực đại?

A. 2,24 lít ≤ V≤ 6,72 lít. B. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít.

C. 2,24 lít ≤V ≤ 8,96 lít. D. 2,24 lít ≤V ≤ 4,48 lít.

Câu 31: Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5);

KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:

A. X1, X3, X6 B. X1, X4, X5 C. X4, X6. D. X1, X4, X6

Câu 32: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít

CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu

được 2V lít CO2. So sánh a và b:

A. a = 0,8b. B. a = 0,35b. C. a = 0,75b. D. a = 0,5b.

………..Hết……….

Page 13: ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1longgle.net/wp-content/uploads/2015/12/5-de-thi-thu-hoc-ki-1.pdfĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1

Trung tâm luyện thi T – L - H | Giáo viên: Đinh Văn Long – ĐT: 01234251579 - 05003505177 13

ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 5

Câu 1: X là dung dịch Al2(SO4)3; Y là dung dịch Ba(OH)2. Trộn 200ml dung dịch X với 300ml dung dịch Y

thu được 8,55 gam kết tủa. Trộn 200ml dung dịch X với 500ml dung dịch Y thu được 12,045 gam kết tủa.

Nồng độ mol của dung dịch X và Y lần lượt là:

A. 0,1M và 0,2M. B. 0,1M và 0,2M. C. 0,075M và 0,1M. D. 0,05M và 0,075M.

Câu 2: Thuốc thử dùng thêm để phân biệt 4 dung dịch: Na2SO4, Na2CO3, BaCl2, KNO3 là:

A. quỳ tím. B. AgNO3. C. H2SO4. D. NaOH.

Câu 3: Cho bột Zn vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, Mg(NO3)2 , kết thúc phản ứng được chất rắn X chứa 2

kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được

A. Mg(OH)2. B. Mg(OH)2, Cu(OH)2. C. Mg(OH)2, Zn(OH)2.D. Zn(OH)2.

Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 28,4 gam P2O5 cần 300 ml dung dịch NaOH a M thu được 52,4 gam hỗn hợp muối

axit. Giá trị của a là

A. 2. B. 0,5. C. 1,5. D. 1.

Câu 5: Cho 12,32 gam kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 7,392 lít hỗn hợp khí gồm NO,

NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 19. M là:

A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Cu.

Câu 6: Khí NH3 có lẫn hơi nước, để có NH3 khô ta cho hỗn hợp đi qua

A. P2O5. B. CaO. C. H2SO4 đặc. D. K.

Câu 7: Khi đun nóng từ từ H3PO4 bị mất nước. Quá trình mất nước của H3PO4 được tóm tắt theo sơ đồ :

H3PO4 X Y Z.

X, Y, Z có thể là các chất theo thứ tự sau:

A. H2PO4, HPO3, H4P2O7. B. HPO3, H4P2O7, P2O5.

C. H4P2O7, P2O5, HPO3. D. H4P2O7, HPO3, P2O5. Câu 8: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2,5M, thu được m gam kết

tủa. Giá trị của m là

A. 34,44. B. 47,4. C. 30,18. D. 12,96.

Câu 9: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe2O3, Fe3O4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với

dung dịch HNO3 đặc nóng dư. Số phản ứng không thuộc loại phản ứng oxi hoá khử là:

A. 2. B. 3. C. 6. D. 5.

Câu 10: Cho 1 mol KOH vào dd chứa a mol HNO3 và 0,2 mol Al(NO3)3. Để thu được 7,8 gam kết tủa thì

giá trị lớn nhất của a thỏa mãn là:

A. 0,5 mol. B. 0,3 mol. C. 0,75 mol. D. 0,7 mol.

Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X.

Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa

và dung dịch Z. Giá trị của a thỏa mãn đề bài là:

A. 0,02M. B. 0,03M. C. 0,015M. D. 0,04M.

Câu 12: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4

0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:

A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.

Câu 13: Để phân biệt các chất rắn riêng biệt sau: FeS, FeCO3, Fe2O3 ta có thể dùng:

A. dd HNO3. B. dd H2SO4 đặc nóng. C. dd HCl. D. dd NaOH.

Câu 14: Cho m gam hçn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được

11,2 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ) và còn lại 15 gam chất rắn không tan gồm 2 kim loại. Giá trị của m

là:

A. 57 gam. B. 42 gam. C. 28 gam. D. 43 gam.

Câu 15: Dãy nào sau đây gồm các dung dịch đều có pH lớn hơn 7?

A. NaHSO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2. B. KHCO3, Na2CO3, C6H5ONa.

C. NH4HCO3, FeCl3, CH3COONa. D. CuSO4, NH4Cl, AgNO3.

Page 14: ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1longgle.net/wp-content/uploads/2015/12/5-de-thi-thu-hoc-ki-1.pdfĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1

Trung tâm luyện thi T – L - H | Giáo viên: Đinh Văn Long – ĐT: 01234251579 - 05003505177 14

Câu 16: Nung nóng hỗn hợp gồm 0,5mol N2 và 1,5mol H2 trong bình kín (có xúc tác) rồi đưa về nhiệt độ t0C

thấy áp suất trong bình lúc này là P1. Sau đó cho một lượng dư H2SO4 đặc vào bình (nhiệt độ lúc này trong

bình là t0C) đến khi áp suất ổn định thì thấy áp suất trong bình lúc này là P2 (P1 = 1,75P2). Hiệu suất tổng hợp

NH3 là:

A. 85%. B. 70%. C. 50%. D. 60%.

Câu 17: Cho dung dịch X gồm 0,09 mol Na+; 0,05 mol Ca

2+; 0,08 mol Cl

-; 0,1 mol HCO3

-; 0,01 mol NO3

-.

Để loại bỏ hết ion Ca2+

trong X cần dùng 1 lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là:

A. 2,96 B. 4,44 C. 7,4 D. 3,7

Câu 18: Thêm từ từ 70ml dung dịch H2SO4 1M vào 100ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch Y.

Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là:

A. 22,22g. B. 11,82g. C. 28,13g. D. 16,31g.

Câu 19: Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2 đến khối lượng không đổi. Hỗn hợp khí thoát ra

được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít (đktc) không bị hấp thụ (lượng oxi tan vào nước không đáng kể).

Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 28,2 gam. B. 18,8 gam. C. 4,4 gam. D. 8,6 gam.

Câu 20: Hòa tan hỗn hợp gồm K2O, Ba(NO3)2, NaHSO4, KHSO4 có số mol bằng nhau vào trong nước. Sau

khi phản ứng kết thúc thì dung dịch thu được có pH:

A. = 14. B. = 7. C. > 7. D. < 7.

Câu 21: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và H2SO4. Đến phản ứng hoàn thu được dung dịch A, hỗn hợp

khí X gồm NO và H2 có và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung dịch

A chứa các muối:

A. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3. B. FeSO4, Fe2(SO4)3, NaNO3, Na2SO4.

C. FeSO4, Na2SO4. D. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4.

Câu 22: Cho các phản ứng hoá học sau: FeO + HNO3 → NxOy↑ + Fe(NO3)3 + H2O. Hệ số cân bằng của các

phản ứng hoá học trên lần lượt là:

A. (5x-2y), (16x-16y), 1, (5x-2y), (8x-3y). B. (5x-2y), (x-y), (x-2y), 1, (x-3y).

C. (x-2y), (x-y), (2x-2y),2, (x-5y). D. (3x-y), (x-3y), (3x-3y), 3, (2x-6y).

Câu 23: Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3. Số

dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là:

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 0,48 mol NO2 và dung dịch

X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu

được là:

A. 17,545 gam. B. 18,355 gam. C. 15,145 gam. D. 2,4 gam.

Câu 25: Khi cô cạn và làm khan một dung dịch có chứa hai loại cation Fe2+

(0,2 mol) và Al3+

(0,4 mol) cùng

2 loại anion là Cl- (x mol) và SO4

2- (y mol) thu được 93,8 gam chất rắn khan. Giá trị của x và y lần lượt là

A. 0,4 và 0,6. B. 0,2 và 0,3. C. 0,3 và 0,2. D. 0,6 và 0,4.

Câu 26: Khi cho phenolphtalein vào dung dịch NaHCO3 thu được dung dịch không màu, để thu được dung

dịch có màu hồng ta

A. đun nóng dung dịch. B. thêm nước cất vào.

C. làm lạnh dung dịch. D. thêm dung dịch H2SO4 vào.

Câu 27: Trong các chất Zn(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3, AgNO3 số chất vừa tác dụng được với dung dịch NH3,

vừa tác dụng được với dung dịch HCl là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 28: Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O. Nếy tỉ lệ mol giữa N2O và

N2 là 2 : 3 thì sau khi cân bằng ta có tỉ lệ mol nAl : nN2O : nN2 lần lượt là:

A. 23 : 4 : 6. B. 46 : 6 : 9. C. 46 : 2 : 3. D. 20 : 2 : 3.

Câu 29: Cho 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thu được 42,75 gam kết

tủa. Thêm tiếp 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 94,2375

gam. Giá trị của x là:

Page 15: ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1longgle.net/wp-content/uploads/2015/12/5-de-thi-thu-hoc-ki-1.pdfĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 – Lần 1

Trung tâm luyện thi T – L - H | Giáo viên: Đinh Văn Long – ĐT: 01234251579 - 05003505177 15

A. 0,25. B. 0,15. C. 0,3. D. 0,45.

Câu 30: Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH)2. Để kết tủa thu

được là cực đại thì giá trị của V là:

A. V = 22,4.y. B. V = 22,4.(x+y).

C. 22,4.y ≤ V ≤ (y + x

2).22,4. D. 22,4.y ≤ V ≤ (x + y).22,4.

Câu 31: Nhiệt phân hoàn toàn 0,1 mol muối M(NO3)2 thì thu được chất rắn X và 5,04 lít hỗn hợp khí gồm

NO2 và O2. Tính thể tích H2SO4 1,0M tối thiểu cần dùng để hòa tan vừa hết chất rắn X.

A. 100 ml. B. 300 ml. C. 200 ml. D. 150 ml.

Câu 32: Cho 240 ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl3 aM thu được 7,8 gam kết tủa. Nếu cho

100 ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl3 aM thì số gam kết tủa thu được là:

A. 5,85 gam. B. 3,9 gam. C. 2,6 gam. D. 7,8 gam.

..................Hết..............