dat ten cho be

29
Vần A 1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an 2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu 3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh. 4. Trung Anh: trung thực, anh minh 5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh 6. Vàng Anh: tên một loài chim Vần B 7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè 8. Lệ Băng: một khối băng đẹp 9. Tuyết Băng: băng giá 10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an 11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh 12. Bảo Bình: bức bình phong quý Vần C 13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn 14. Sơn Ca: con chim hót hay 15. Nguyệt Cát: ngày mồng một của tháng 16. Bảo Châu: hạt ngọc quý 17. Ly Châu: viên ngọc quý 18. Minh Châu: viên ngọc sáng 19. Hương Chi: cành thơm 20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau 21. Liên Chi: cành sen 22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm 23. Mai Chi: cành mai 24 Phương Chi: cành hoa thơm 25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh 26. Hiền Chung: hiền, chung thủy

Upload: dang-bui

Post on 15-Dec-2015

8 views

Category:

Documents


3 download

DESCRIPTION

đặt tên

TRANSCRIPT

Page 1: dat ten cho be

Vần A

1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an

2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu

3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.

4. Trung Anh: trung thực, anh minh

5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh

6. Vàng Anh: tên một loài chim

Vần B

7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè

8. Lệ Băng: một khối băng đẹp

9. Tuyết Băng: băng giá

10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an

11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh

12. Bảo Bình: bức bình phong quý

Vần C

13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn

14. Sơn Ca: con chim hót hay

15. Nguyệt Cát: ngày mồng một của tháng

16. Bảo Châu: hạt ngọc quý

17. Ly Châu: viên ngọc quý

18. Minh Châu: viên ngọc sáng

19. Hương Chi: cành thơm

20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau

21. Liên Chi: cành sen

22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm

23. Mai Chi: cành mai

24 Phương Chi: cành hoa thơm

25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh

26. Hiền Chung: hiền, chung thủy

27. Hạc Cúc: tên một loài hoa

Vần D

28. Nhật Dạ: ngày đêm

29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao

30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ

31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu

32. Vinh Diệu: vinh dự

33. Thụy Du: đi trong mơ

Page 2: dat ten cho be

34. Vân Du: Rong chơi trong mây

35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh

36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều

37. Từ Dung: dung mạo hiền từ

38. Thiên Duyên: duyên trời

39. Hải Dương: đại dương mênh mông

40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời

41. Thùy Dương: cây thùy dương

Vần Đ

42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên

43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh

44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp

45. Trúc Đào: tên một loài hoa

46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ

Vần G

47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu

48. Hồng Giang: dòng sông đỏ

49. Hương Giang: dòng sông Hương

50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ

51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa

52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp

Vần H

53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý

54. Hoàng Hà: sông vàng

55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng

56. Ngân Hà: dải ngân hà

57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc

58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ

59. Việt Hà: sông nước Việt Nam

60. An Hạ: mùa hè bình yên

61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ

62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ

63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh

64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình

65. Thanh Hằng: trăng xanh

66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu

67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na

68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng

69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa

70. Kim Hoa: hoa bằng vàng

Page 3: dat ten cho be

71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng

72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ

73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng

74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ

75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen

76. Đinh Hương: một loài hoa thơm

78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm

79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch

80. Liên Hương: sen thơm

81. Giao Hưởng: bản hòa tấu

Vần K

83. An Khê: địa danh ở miền Trung

84. Song Kê: hai dòng suối

85. Mai Khôi: ngọc tốt

86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc

87. Thục Khuê: tên một loại ngọc

88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng

89. Vành Khuyên: tên loài chim

90. Bạch Kim: vàng trắng

91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ

92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng

Vần L

93. Bích Lam: viên ngọc màu lam

94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm

95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm

96. Song Lam: màu xanh sóng đôi

97. Thiên Lam: màu lam của trời

98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ

99. Bảo Lan: hoa lan quý

100. Hoàng Lan: hoa lan vàng

101. Linh Lan: tên một loài hoa

102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan

103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan

104. Phong Lan: hoa phong lan

105. Tuyết Lan: lan trên tuyết

106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước1

07. Trúc Lâm: rừng trúc

108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ

109. Tùng Lâm: rừng tùng

110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt

111. Nhật Lệ: tên một dòng sông

Page 4: dat ten cho be

112. Bạch Liên: sen trắng

113. Hồng Liên: sen hồng

114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu

115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình

116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ

117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước

118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng

119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng

120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ

121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp

122. Tú Ly: khả ái

Vần M

123. Bạch Mai: hoa mai trắng

124. Ban Mai: bình minh

125. Chi Mai: cành mai

126. Hồng Mai: hoa mai đỏ

127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc

128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày

129. Thanh Mai: quả mơ xanh

130. Yên Mai: hoa mai đẹp

131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ

132. Hoạ Mi: chim họa mi

133. Hải Miên: giấc ngủ của biển

134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu

135. Bình Minh: buổi sáng sớm

136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu

137. Trà My: một loài hoa đẹp

138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp

139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời

140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái

Vần N

141. Hằng Nga: chị Hằng

142. Thiên Nga: chim thiên nga

143. Tố Nga: người con gái đẹp

144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh

145. Kim Ngân: vàng bạc

146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm

147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho

148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ

149. Bảo Ngọc: ngọc quý

150. Bích Ngọc: ngọc xanh

Page 5: dat ten cho be

Vần N

150. Bích Ngọc: ngọc xanh

151. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp

152. Kim Ngọc: ngọc và vàng

153. Minh Ngọc: ngọc sáng

154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp

155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi

156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh

157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng

158. Dạ Nguyệt: ánh trăng

159. Minh Nguyệt: trăng sáng

160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước

161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ

162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa

163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay

164. Mỹ Nhân: người đẹp

165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình

166. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình

167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ

168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo

169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ

170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp

171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ

172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu

173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại

174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền

175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái

176. Hạnh Nhơn: đức hạnh

Vần O

177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng

178. Kim Oanh: chim oanh vàng

179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng

180. Song Oanh: hai con chim oanh

Vần P

181. Vân Phi: mây bay

182. Thu Phong: gió mùa thu

183. Hải Phương: hương thơm của biển

184. Hoài Phương: nhớ về phương xa

185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa

186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm

Page 6: dat ten cho be

187. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch

188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây

189. Nhật Phương: hoa của mặt trời

Vần Q

190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc

191. Nguyệt Quế: một loài hoa

192. Kim Quyên: chim quyên vàng

193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp

194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng

195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm

196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh

197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh

198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ

199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc

200. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn

201. Trúc Quỳnh: tên loài hoa

Vần S

202. Bảo Sam: con Sam quí 203. Linh San: tên một loại hoa

Vần T

204. Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết

205. Đan Tâm: tấm lòng son sắt

206. Khải Tâm: tâm hồn khai sáng

207. Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng

208. Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh

209. Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu

210. Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao

211. Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng

212. Đan Thanh: nét vẽ đẹp

213. Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục

214. Giang Thanh: dòng sông xanh

215. Hà Thanh: trong như nước sông

216. Thiên Thanh: trời xanh

217. Anh Thảo: tên một loài hoa

218. Cam Thảo: cỏ ngọt

219. Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp

220. Hồng Bạch Thảo: tên một loài cỏ2

Page 7: dat ten cho be

21. Nguyên Thảo: cỏ dại mọc khắp cánh đồng

222. Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền

223. Phương Thảo: cỏ thơm

224. Thanh Thảo: cỏ xanh

225. Ngọc Thi: vần thơ ngọc

226. Giang Thiên: dòng sông trên trời

227. Hoa Thiên: bông hoa của trời

228. Thanh Thiên: trời xanh

229. Bảo Thoa: cây trâm quý

230. Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích

231. Huyền Thoại: như một huyền thoại

232. Kim Thông: cây thông vàng

233. Lệ Thu: mùa thu đẹp

234. Đan Thu: sắc thu đan nhau

235. Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ

236. Quế Thu: thu thơm

237. Thanh Thu: mùa thu xanh

238. Đơn Thuần: đơn giản

239. Đoan Trang: đoan trang, hiền dịu

240. Phương Thùy: thùy mị, nết na

241. Khánh Thủy: đầu nguồn

242. Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ

243. Thu Thủy: nước mùa thu

244. Xuân Thủy: nước mùa xuân

245. Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển

246. Diễm Thư: cô tiểu thư xinh đẹp

247. Hoàng Thư: quyển sách vàng

248. Thiên Thư: sách trời

249. Minh Thương: biểu hiện của tình yêu trong sáng

250. Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời

251. Vân Thường: áo đẹp như mây

252. Cát Tiên: may mắn

253. Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ

254. Thủy Tiên: hoa thuỷ tiên

255. Đài Trang: cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa

256. Hạnh Trang: người con gái đoan trang, tiết hạnh

257. Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu

258. Phương Trang: trang nghiêm, thơm tho

259. Vân Trang: dáng dấp như mây

260. Yến Trang: dáng dấp như chim én

Page 8: dat ten cho be

261. Hoa Tranh: hoa cỏ tranh

262. Đông Trà: hoa trà mùa đông

263. Khuê Trung: Phòng thơm của con gái

264. Bảo Trâm: cây trâm quý

265. Mỹ Trâm: cây trâm đẹp

267. Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa tuyệt đẹp

268. Yến Trâm: một loài chim yến rất quý giá

269. Bảo Trân: vật quý

270. Lan Trúc: tên loài hoa

271. Tinh Tú: sáng chói

272. Đông Tuyền: dòng suối lặng lẽ trong mùa đông

273. Lam Tuyền: dòng suối xanh

274. Kim Tuyến: sợi chỉ bằng vàng

275. Cát Tường: luôn luôn may mắn

276. Bạch Tuyết: tuyết trắng

277. Kim Tuyết: tuyết màu vàng

Vần U

278. Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng

279. Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu.

280. Lộc Uyển: vườn nai

281. Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển

Vần V

282. Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời

283. Thùy Vân: đám mây phiêu bồng

284. Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu

285. Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp

286. Bảo Vy: vi diệu quý hóa

287. Đông Vy: hoa mùa đông

288. Tường Vy: hoa hồng dại

289. Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết

290. Diên Vỹ: hoa diên vỹ

291. Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ

Vần X

292. Xuân xanh: mùa xuân trẻ 293. Hoàng Xuân: xuân vàng

294. Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An

Page 9: dat ten cho be

295. Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé

296. Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân 297. Thường Xuân: tên gọi một loài cây

Vần Y

298. Bình Yên: nơi chốn bình yên.

299. Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp

300. Ngọc Yến: loài chim quý

Page 10: dat ten cho be
Page 11: dat ten cho be
Page 12: dat ten cho be
Page 13: dat ten cho be
Page 14: dat ten cho be
Page 15: dat ten cho be

1 AN Bình an, yên ổn

Hoài An, Thu An, Thúy An, Xuân An, Vĩnh An, Thụy An,

Khánh An, Mỹ An, Thiên An, Như An, Bình An, Hà An, Thùy

An, Kim An

2 ANH

Thông minh, sáng

sủa

Bảo Anh, Diệu Anh, Minh Anh, Hà Anh, Nhã Anh, Phương

Anh, Thùy Anh, Trang Anh, Tú Anh, Quỳnh Anh, Lan Anh,

Ngọc Anh, Kim Anh, Mai Anh, Hoàng Anh, Huyền Anh, Vân

Anh, Quế Anh

3 BÍCH

Màu xanh quý tuyệt

đẹp

Thu Bích, Ngọc Bích, Hồng Bích, Hoài Bích, Lam Bích, Dạ

Bích, Phương Bích, Huyền Bích, Xuân Bích, Gia Bích, Lệ

Bích

4 CHÂU

Quý như châu

ngọc

Bình Châu, Bảo Châu, Gia Châu, Hồng Châu, Diễm Châu,

Kim Châu, Minh Châu, Thủy Châu,Trân Châu, Mộc Châu,

Mỹ Châu, Ngọc Châu, Quỳnh Châu

5 CHI Dịu dàng đầy sức An Chi, Bích Chi, Bảo Chi, Diễm Chi, Lan Chi, Thùy Chi,

Page 16: dat ten cho be

sống như nhành

cây

Ngọc Chi, Mai Chi, Phương Chi, Quế Chi, Trúc Chi, Xuyến

Chi, Yên Chi, Thảo Chi, Mai Chi

6 DIỆP

Nữ tính, đằm thắm,

đầy sức sống

Quỳnh Diệp, Hoài Diệp, Phong Diệp, Khánh Diệp, Mộc Diệp,

Ngọc Diệp, Cẩm Diệp, Hồng Diệp, Bạch Diệp, Bích Diệp, Mỹ

Diệp, Kiều Diệp

7 ĐIỆP

Cánh bướm xinh

đẹp

Quỳnh Điệp, Phong Điệp, Hoàng Điệp, Hồng Điệp, Mộng

Điệp, Hồng Điệp, Bạch Điệp, Phi Điệp, Ngọc Điệp, Tường

Điệp, Minh Điệp, Phương Điệp, Khánh Điệp, Thanh Điệp,

Kim Điệp, Bạch Điệp, Huyền Điệp, Hương Điệp

8 ĐOAN

Đoan trang, phẩm

chất cao quý

Thục Đoan, Phương Đoan, Khánh Đoan, Nhã Đoan, Ý Đoan,

Bảo Đoan, Kim Đoan, Thu Đoan, Thúy Đoan, Hoài Đoan, Lệ

Đoan

9 DUNG Diện mạo xinh đẹp

Hạnh Dung, Kiều Dung, Phương Dung, Từ Dung, Hà Dung,

Nghi Dung, Thùy Dung, Thu Dung, Mỹ Dung, Kim Dung,

Ngọc Dung, Bảo Dung, Hoàng Dung

10 GIANG Dòng sông

Trường Giang, Thùy Giang, Phương Giang, Hà Giang, Thúy

Giang, Như Giang, Bích Giang, Hoài Giang, Lam Giang,

Hương Giang, Khánh Giang

11 HÀ Dòng sông

Hải Hà, Phương Hà, Ngân Hà, Thu Hà, Thanh Hà, Lam Hà,

Vịnh Hà, Như Hà, Lan Hà, Trang Hà, Ngọc Hà, Vân Hà, Việt

Hà, Hoàng Hà, Bảo Hà, Thúy Hà

12 HẠ Mùa hè, mùa hạ

Thu Hạ, Diệp Hạ, Điệp Hạ, Khúc Hạ, Vĩ Hạ, Lan Hạ, Liên Hạ,

Cát Hạ, Nhật Hạ, Mai Hạ, An Hạ, Ngọc Hạ, Hoàng Hạ, Cẩm

Hạ

13 HÂN Đức hạnh, dịu hiền

Ngọc Hân, Mai Hân, Di Hân, Gia Hân, Bảo Hân, Tuyết Hân,

Thục Hân, Minh Hân, Mỹ Hân, Cẩm Hân, Thu Hân, Quỳnh

Hân, Khả Hân, Tường Hân

14 HẠNH Đức hạnh, vị tha

Hồng Hạnh, Thu Hạnh, Hải Hạnh, Lam Hạnh, Ngọc Hạnh,

Diệu Hạnh, Dung Hạnh, Diễm Hạnh, Nguyên Hạnh, Bích

Hạnh, Thúy Hạnh, Mỹ Hạnh

15 HOA Đẹp như hoa

Hồng Hoa, Kim Hoa, Ngọc Hoa, Phương Hoa, Hạnh Hoa,

Như Hoa, Quỳnh Hoa, Liên Hoa, Thanh Hoa, Cúc Hoa, Xuân

Hoa, Mỹ Hoa

16 HƯỢNG

Hương thơm của

hoa

Thiên Hương, Quỳnh Hương, Thu Hương, Xuân Hương,

Tuyết Hương, Việt Hương, Thanh Hương, Thùy Hương, Mai

Hương, Minh Hương, Kim Hương, Ngọc Hương

17 KHÁNH Thanh thoát như

tiếng chuông

Ngân Khánh, Vân Khánh, Như Khánh, Đan Khánh, Kim

Khánh, Mỹ Khánh, Gia Khánh, Ngọc Khánh, Hiểu Khánh,

Page 17: dat ten cho be

Bảo Khánh, Lê Khánh, Mai Khánh

18 KHUÊ

Ngôi sao khuê, tiểu

thư đài các

Vân Khuê, Thục Khuê, Song Khuê, Anh Khuê, Sao Khuê,

Mai Khuê, Yên Khuê, Hồng Khuê, Phương Khuê, Hà Khuê,

Thiên Khuê, Sao Khuê, Ngọc Khuê

19 LAN Tên một loài hoa

Vy Lan, Xuân Lan, Ý Lan, Tuyết Lan, Trúc Lan, Thanh Lan,

Nhật Lan, Ngọc Lan, Mai Lan, Phương Lan, Quỳnh Lan, Bích

Lan, Hà Lan

20 LINH

Tiếng chuông, cái

chuông nhỏ

Phong Linh, Phương Linh, Hạ Linh, Khánh Linh, Khả Linh,

Đan Linh, Nhật Linh, Ái Linh, Mỹ Linh, Diệu Linh, Gia Linh,

Mai Linh, Thùy Linh, Kim Linh

21 LOAN Một loài chim quý

Thúy Loan, Thanh Loan, Kim Loan, Ngọc Loan, Hồng Loan,

Mỹ Loan, Cẩm Loan, Tố Loan, Phương Loan, Quỳnh Loan,

Tuyết Loan

22 MAI

Loài hoa quý nở

vào mùa xuân

Bạch Mai, Ban Mai, Chi Mai, Hồng Mai, Ngọc Mai, Nhật Mai,

Thanh Mai, Quỳnh Mai, Yên Mai, Trúc Mai, Xuân Mai, Khánh

Mai, Phương Mai, Tuyết Mai

23 MI(MY)

Tên loài chim với

tiếng hót hay

Họa Mi, Giáng Mi, Khánh Mi, Yến Mi, Tú Mi, Bảo Mi, Hòa Mi,

Vân Mi, Ái My, Tiểu My, Trà My, Hà My, Uyển My, Giáng My,

Hạ My, Khánh My, Yên My, Diễm My, Thảo My

24 MINH

Ánh sáng tươi tắn

rạng rỡ

Thu Minh, Thủy Minh, Thúy Minh, Uyên Minh, Uyển Minh,

Thảo Minh, Ngọc Minh, Nguyệt Minh, Tuệ Minh, Thùy Minh,

Uyên Minh, Ánh Minh, Khả Minh

25 NGA Tốt đẹp, xinh đẹp

Bích Nga, Diệu Nga, Hạnh Nga, Hồng Nga, Kiều Nga, Lệ

Nga, Mỹ Nga, Nguyệt Nga, Quỳnh Nga, Thanh Nga, Thiên

Nga, Thu Nga,Thúy Nga,Tố Nga,Tuyết Nga, Việt Nga

26 NGÂN

Thanh âm vui vẻ

vang vọng, dòng

sông nhỏ

Kim Ngân, Thu Ngân, Bích Ngân, Hồng Ngân, Khánh Ngân,

Quỳnh Ngân, Thúy Ngân, Khả Ngân, Thanh Ngân, Kiều

Ngân, Tường Ngân, Hoàng Ngân

27 NGHI

Đoan trang, biết

giữ lễ nghĩa

Thục Nghi, Uyển Nghi, Ðông Nghi, Phương Nghi, Thảo Nghi,

Xuân Nghi, Ngọc Nghi, Ái Nghi, Lan Nghi, Hải Nghi, Mộng

Nghi, Huệ Nghi, Bảo Nghi, Lệ Nghi

28 NGỌC Bảo vật quý hiếm

Ánh Ngọc, Bảo Ngọc, Bích Ngọc, Diệu Ngọc, Giáng Ngọc,

Hồng Ngọc, Khánh Ngọc, Kim Ngọc, Lam Ngọc, Lan Ngọc,

Minh Ngọc, Mỹ Ngọc, Như Ngọc, Thanh Ngọc, Thu Ngọc,

Vân Ngọc, Xuân Ngọc

29 NHI Con gái bé bỏng

đáng yêu

Ái Nhi, Cẩm Nhi, Ðông Nhi, Gia Nhi, Hải Nhi, Hảo Nhi, Hiền

Nhi, Hương Nhi, Huyền Nhi, Lâm Nhi, Lan Nhi, Linh Nhi, Mai

Nhi, Mỹ Nhi, Ngọc Nhi, Phương Nhi, Quỳnh Nhi, Tâm Nhi,

Page 18: dat ten cho be

Thảo Nhi, Thục Nhi, Thùy Nhi, Tịnh Nhi, Tố Nhi

30 NHIÊN Ung dung tự tại

An Nhiên, Yên Nhiên, Bảo Nhiên, Hạ Nhiên, Thi Nhiên, Lê

Nhiên, Ý Nhiên, Hạo Nhiên, Mỹ Nhiên, Lạc Nhiên, Thảo

Nhiên, Ngọc Nhiên, Thùy Nhiên, Quỳnh Nhiên

31 NHƯ Mọi việc đều như ý

Bích Như, Hồng Như, Quỳnh Như, Tâm Như, Thùy Như,

Uyển Như, Tố Như, Ái Như, Bình Như, Ý Như, Hạnh Như,

Huỳnh Như, Thanh Như

32 NHUNG

Mượt mà, êm ái

như nhung

Cẩm Nhung, Hồng Nhung, Phi Nhung, Phương Nhung,

Quỳnh Nhung, Thanh Nhung, Tuyết Nhung, Kiều Nhung,

Bích Nhung, Ngọc Nhung, Thụy Nhung, Kim Nhung

33 OANH Một loài chim quý

Hoàng Oanh, Hồng Oanh, Kim Oanh, Ngọc Oanh, Song

Oanh, Thu Oanh, Thùy Oanh, Trâm Oanh, Tuyết Oanh, Yến

Oanh, Kiều Oanh, Mỹ Oanh

34 QUYÊN

Tên một loài chim

quý, dòng sông

nhỏ

Bảo Quyên, Bích Quyên, Diễm Quyên, Khánh Quyên, Lệ

Quyên, Mai Quyên, Ngọc Quyên, Phương Quyên, Thảo

Quyên, Thục Quyên, Tố Quyên, Tú Quyên, Mỹ Quyên

35 QUỲNH

Tên một loại hoa

đẹp và quý hiếm

Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh, Gia Quỳnh, Khánh Quỳnh, Lê

Quỳnh, Mộng Quỳnh, Ngọc Quỳnh, Như Quỳnh, Phương

Quỳnh, Thúy Quỳnh, Trúc Quỳnh, Tú Quỳnh, Trúc Quỳnh,

Hồng Quỳnh

36 TÂM

Có tấm lòng nhân

ái

Băng Tâm, Minh Tâm, Mỹ Tâm, Ngọc Tâm, Như Tâm,

Phương Tâm, Thanh Tâm, Thục Tâm, Mai Tâm, Hồng Tâm,

Kiều Tâm, Khánh Tâm, Đan Tâm, Ánh Tâm

37 THẢO

Bền bỉ, đầy sức

sống như cây cỏ

Anh Thảo, Bích Thảo, Diễm Thảo, Dạ Thảo, Hương Thảo,

Kim Thảo, Minh Thảo, Hoàng Thảo, Nguyên Thảo, Như

Thảo, Phương Thảo, Thạch Thảo, Thanh Thảo, Thiên Thảo,

Thu Thảo, Xuân Thảo

38 THI(THY)

Đẹp và duyên như

một bài thơ

Ái Thi (Thy), Dạ Thi (Thy), Mộng Thi (Thy), Ngọc Thi (Thy),

Phương Thi (Thy), Khánh Thi (Thy), Uyên Thi (Thy), Bảo Thi

(Thy), Minh Thi (Thy), Anh Thi (Thy), Hà Thi (Thy), Hoàng

Thi (Thy), Huỳnh Thi (Thy)

39 THU Mùa thu

Ánh Thu, Bích Thu, Hồng Thu, Hoài Thu, Hương Thu, Kiều

Thu, Kim Thu, Lệ Thu, Minh Thu, Mộng Thu, Quế Thu,

Thanh Thu, Xuân Thu, Hoàng Thu

40 THƯ Thông minh tài giỏi

Anh Thư, Diễm Thư, Hồng Thư, Huyền Thư, Kim Thư, Minh

Thư, Thanh Thư, Thiên Thư, Quỳnh Thư, Ngọc Thư, Bảo

Thư, Phương Thư, Bội Thư

41 THUỶ Hiền hòa sâu lắng Bích Thủy, Hồng Thủy, Hương Thủy, Khánh Thủy

Page 19: dat ten cho be

như làn nước

Kim Thủy, Lệ Thủy, Minh Thủy, Phương Thủy, Thanh Thủy,

Thu Thủy, Xuân Thủy, Mai Thủy

42 TRANG

Người con gái

đoan trang, tiết

hạnh

Ánh Trang, Ðài Trang, Diễm Trang, Ðoan Trang, Hạnh

Trang, Hoài Trang, Hương Trang, Huyền Trang, Khánh

Trang, Kiều Trang, Linh Trang, Minh Trang, Mỹ Trang, Nhã

Trang, Phương Trang, Quỳnh Trang, Thanh Trang, Thảo

Trang, Thiên Trang, Thu Trang, Thục Trang, Thùy Trang,

Vân Trang, Xuân Trang, Yến Trang, Bảo Trang

43 TRÀ

Tên một loại hoa

thơm và quý

Hương Trà, Thu Trà, Thanh Trà, Diệp Trà, Bích Trà, Hải Trà,

Bạch Trà, Diễm Trà, Như Trà, Phương Trà, Đông Trà, Bích

Trà, Xuân Trà, Ngọc Trà, Thu Trà

44 SƯƠNG

Trong suốt như hạt

sương mai

Ngọc Sương, Nhã Sương, Thu Sương, Tú Sương, Diệp

Sương, Tuyết Sương, Thảo Sương, Diễm Sương, Hồng

Sương, Hoàng Sương, Mai Sương, Bích Sương, Ánh

Sương, Minh Sương, Lệ Sương

45 UYÊN

Thông minh, giỏi

giang, trí tuệ

Diễm Uyên, Duy Uyên, Giáng Uyên, Hạ Uyên, Mỹ Uyên,

Ngọc Uyên, Nhã Uyên, Phương Uyên, Phượng Uyên, Thanh

Uyên, Thảo Uyên,Thục Uyên, Thùy Uyên, Thụy Uyên, Tố

Uyên, Tú Uyên, Cẩm Uyên

46 VÂN Như đám mây trời

Ái Vân, Bạch Vân, Bảo Vân, Bích Vân, Cẩm Vân, Diệu Vân,

Hải Vân, Hồng Vân, Khánh Vân, Mộng Vân, Mỹ Vân, Ngọc

Vân, Quỳnh Vân, Thái Vân, Thanh Vân, Thảo Vân, Thu Vân,

Thụy Vân, Thúy Vân, Thùy Vân, Thy Vân, Trúc Vân, Tường

Vân, Tuyết Vân, Xuân Vân

47 VY(VI)

Tên một loài hoa

hồng leo đẹp và

đầy sức sống

Bảo Vy, Diệp Vy, Ðông Vy, Hạ Vy, Hải Vy, Khánh Vy, Lan

Vy, Mai Vy, Minh Vy, Mộng Vy, Ngọc Vy, Phượng Vy, Thanh

Vy, Thảo Vy, Thúy Vy, Trúc Vy, Tường Vy, Tuyết Vy

48 XUÂN Mùa xuân

Ánh Xuân, Dạ Xuân, Hồng Xuân, Hương Xuân, Kim Xuân,

Minh Xuân, Mỹ Xuân, Nghi Xuân, Thanh Xuân, Thi Xuân,

Tuyết Xuân, Vĩnh Xuân, Chiều Xuân, Hà Xuân, Cẩm Xuân

49 YÊN Yên bình, an bình

Thái Yên, An Yên, Xuân Yên, Di Yên, Hà Yên, Hải Yên, Thảo

Yên, Kim Yên, Thanh Yên, Ngọc Yên, Mỹ Yên

50 YẾN

Một loài chim quý

hiếm

Bạch Yến, Cẩm Yến, Dạ Yến, Hải Yến, Hoàng Yến, Kim

Yến, Minh Yến, Mỹ Yến, Ngọc Yến, Nhã Yến, Phụng Yến,

Phi Yến, Thi Yến, Xuân Yến

CÚC

Tên loài hoa cúc tượng

trưng cho sự hiếu thảo,

vẹn tình

Hạ Cúc, Kim Cúc, Hoàng Cúc, Thạch Cúc, Dạ Cúc, Đoan

Cúc, Hương Cúc, Hải Cúc, Lạc Cúc, Thu Cúc, Xuân Cúc

Page 20: dat ten cho be

DAO

Cây quỳnh cành dao

mang hình tượng sự thủy

chung son sắc

Quỳnh Dao, Thi Dao, Hạ Dao, Ngọc Dao, Khánh Dao, Hoàng

Dao, Hồng Dao, Ánh Dao, Trúc Dao, Phương Dao

Đóa sen thơm sống trong

bùn đất mà lại tinh khiết

đến vô ngần, có địa vị,

phẩm chất cao quý

Hải Hà, Phương Hà, Ngân Hà, Thu Hà, Thanh Hà, Lam Hà,

Vịnh Hà, Như Hà, Lan Hà, Trang Hà, Ngọc Hà, Vân Hà, Việt

Hà, Hoàng Hà, Bảo Hà, Thúy Hà, Nguyệt Hà, Bích Hà, Mỹ

HỢP

Tên hoa bách hợp, ý chỉ

mọi sự được hòa thuận,

tốt lành

Bích Hợp, Bách Hợp, Đan Hợp, Vĩnh Hợp, Hòa Hợp, Xuân

Hợp

HUỆ

Tên một loài hoa huệ

thơm, ý nghĩa sự trong

trắng thanh cao

Thu Huệ, Bảo Huệ, Minh Huệ, Bích Huệ, Ngọc Huệ, Hồng

Huệ, Mai Huệ, Bách Huệ, Đình Huệ, Khánh Huệ

LAN

Tên hoa lan, một trong

những loài hoa quý tượng

trưng cho mùa hè

Vy Lan, Xuân Lan, Ý Lan, Tuyết Lan, Trúc Lan, Thanh Lan,

Nhật Lan, Ngọc Lan, Mai Lan, Phương Lan, Quỳnh Lan

LIÊN

Đóa sen thơm sống trong

bùn đất mà lại tinh khiết

đến vô ngần, có địa vị,

phẩm chất cao quý

Thùy Liên, Hồng Liên, Phương Liên, Bảo Liên, Bạch Liên,

Hạ Liên, Bích Liên, Ngọc Liên, Kim Liên, Kiều Liên

LIỄU

Mềm mại, thướt tha như

cây liễu

Thúy Liễu, Xuân Liễu, Thanh Liễu, Hồng Liễu, Trúc Liễu,

Ngọc Liễu, Đan Liễu, Tường Liễu, Bích Liễu, Thu Liễu

LY

Tên hoa ly, một loài hoa

sang trọng tượng trưng

cho sự trong trắng, đức

hạnh

Cẩm Ly, Hương Ly, Khánh Ly, Kim Ly, Lưu Ly, Mai Ly, Ngọc

Ly, Thảo Ly, Trúc Ly, Tú Ly

Tên một loài hoa có

hương thơm

Dạ Lý, Ngọc Lý, Hoa Lý, Thanh Lý, Hải Lý, Duy Lý, Bảo Lý,

Phương Lý, Thu Lý, Hạ Lý

MY

Tên hoa trà my, một loài

hoa đẹp và thơm

Ái My, Tiểu My, Trà My, Hà My, Uyển My, Giáng My, Hạ My,

Khánh My, Yên My, Diễm My, Thảo My

QUỲNH

Tên một loại hoa với vẻ

đẹp thanh khiết và hương

thơm ngào ngạt.

Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh, Gia Quỳnh, Khánh Quỳnh, Lê

Quỳnh, Mộng Quỳnh, Ngọc Quỳnh, Như Quỳnh, Phương

Quỳnh, Thúy Quỳnh, Trúc Quỳnh, Tú Quỳnh

TRÀ

Trong ngôn ngữ của các

loài hoa, sơn trà mang ý

nghĩa là “sự duyên dáng

nhất”

Hương Trà, Thu Trà, Thanh Trà, Diệp Trà, Bích Trà, Hải Trà,

Bạch Trà, Diễm Trà, Như Trà, Phương Trà, Đông Trà

VY Tên một loài hoa hồng leo Bảo Vy, Diệp Vy, Ðông Vy, Hạ Vy, Hải Vy, Khánh Vy, Lan

Page 21: dat ten cho be

đẹp và đầy sức sống

Vy, Mai Vy, Minh Vy, Mộng Vy, Ngọc Vy, Phượng Vy, Thanh

Vy, Thảo Vy, Thúy Vy, Trúc Vy, Tường Vy, Tuyết Vy

VỸ Tên một loài hoa diên vỹ

Diên Vỹ, Hạ Vỹ, Thu Vỹ, Trúc Vỹ, Mộc Vỹ, Hoài Vỹ, Tường

Vỹ, Dạ Vỹ, Ngọc Vỹ, Hoàng Vỹ, Triều Vỹ

TƯỜN

G

Tên hoa cát tường, biểu

hiện sự may mắn, trọn

vẹn

Cát Tường, Thúy Tường, Liễu Tường, Bích Tường, Xuân

Tường, Khánh Tường, Chí Tường, Ngọc Tường, Quốc

Tường

TIÊN

Dáng hoa mềm mại thướt

tha yểu điệu như thần

như tiên

Tóc Tiên, Thủy Tiên, Thảo Tiên, Lạc Tiên, Kiều Tiên, Mỹ

Tiên, Ngọc Tiên, Diễm Tiên, Lệ Tiên, Nhã Tiên

TÚ Hoa cẩm tú cầu

Cẩm Tú, Liên Tú, Ngọc Tú, Thủy Tú, Nguyệt Tú, Minh Tú,

Anh Tú, Tuấn Tú, Xuân Tú, Mỹ Tú

TOÀN TẬP CÁCH ĐẶT TÊN CHO CON SINH NĂM ẤT MÙI 2015

Năm Giáp Ngọ sắp qua và năm Ất Mùi sắp đến. Những bà bầu đang vất vả mang thai đứa con nhỏ

bé của mình thì những ông chồng tất bật tìm ra cái tên thích hợp cho con của mình. Nào là đặt tên

cho con theo phong thủy, theo họ bố mẹ, theo ngũ hành,… Đứng trước hàng ngàn sự lựa chọn, vậy

làm thế nào để đặt tên cho con sinh năm Ất Mùi một cách hợp lý, vừa đẹp vừa hợp vận mạng,..để

đứa bé được sung túc, hạnh phúc về sau?

Để có những cái nhìn tổng quan về cách đặt tên cho con năm Ất Mùi 2015, mời các bạn xem những

thông tin bổ ích dưới đây nhé!

Thông tin chung về người tuổi Dê

Dê (Mùi) là con vật đứng thứ 8 trong

12 con giáp theo văn hóa của những

nước Châu Á. Dê đứng sau Rắn (Tỵ),

Ngựa (Ngọ). Rắn, Ngựa và Dê nằm

trong chu kỳ Hỏa dựa trên ký thuyết

ngũ hành (Kim, Mộc, Thổ, Thủy, Hỏa)

trong hệ thống chiêm tinh học.

Người tuổi Dê rất thanh lịch, quyến rũ,

yêu nghệ thuật,…Người sinh ra ở tuổi

này cũng vô cùng sáng tạo. Họ tinh tế

trong cách cư xử và luôn quyến rũ

khiến nhiều người ngưỡng mộ.

Người tuổi Dê có cảm giác không an

toàn. Họ muốn được yêu và được bảo

Page 22: dat ten cho be

vệ. Họ dễ dàng bị lôi kéo vào những rắc rối phức tạp. Vì vậy, họ thường nhút nhát trong việc giải

quyết các vấn đề dễ dây ra xung đột.

Người tuổi Dê hay mơ mộng, bi quan, do dự và lo lắng một cách thái quá. Đôi khi họ lại rất lười

biếng. Nếu có một lựa chọn trong hôn nhân, họ chắc chắn sẽ chọn kết hôn với một người giàu có và

sống hưởng thụ trong phần còn lại của cuộc đời.

Sinh ra năm Mùi, những con người này rất nhạy cảm, ngọt ngào và đáng yêu. Trong các mối qua

hệ, người tuổi này có đôi chút hống hách và lười biếng. Thế nhưng với bản tính hiền lành và ân cần

của mình, rất khó xảy ra chuyện xung đột với người tuổi này.

Đật tên cho con theo tuổi Mùi

Năm Ất Mùi 2015 là năm

con DÊ, Mệnh Sa Trung

Kim (Sa Trung Kim).

Mùi tam hội với Tỵ và

Ngọ, tam hợp với Mão và

Hợi. Do đó, tuổi Mùi nên

có các chữ này. Vì vậy,

những tên chứa các chữ

Hợi, Mão rất hợp cho

người tuổi Mùi.

Ví dụ như: Kim, Phượng,

Dậu, Bằng, Phi, Mùi, Sinh,

Mục, Tường, Hàn, Đoài,

Quyên, Oanh, Loan,Gia,

Hào, Giá, Khanh, Ấn,

Nguyệt, Bằng, Mã, Tuấn,

Nam, Hứa, Bính, Đinh,

Tiến, Quá, Đạt, Tuần,

Vận, Tuyển, Bang, Đô,

Diên……

Nếu tên của người tuổi

Mùi có các chữ thuộc bộ

Mã, Dương thì thời vận

của người đó sẽ được trợ

giúp đắc lực từ 2 con giáp đó. Theo đó, theo Blog Phong Thủy thì các tên có thể dùng như: Mã,

Đằng, Khiên, Ly, Nghĩa, Khương, Lệ, Nam, Hứa…

Hoặc những chữ thuộc bộ Tiểu, Thiểu, Thần, Sĩ, Tịch… cũng phù hợp với người tuổi Mùi. Những

tên bạn nên dùng gồm: Tiểu, Thiếu, Thượng, Sĩ, Tráng, Thọ, Hiền, Đa, Dạ…

Page 23: dat ten cho be

Ngoài ra, cha mẹ có thể lựa chọn một trong các tên như: Gia, Hào, Tuần, Giá, Khanh, Ấn, Nguyệt,

Bằng, Mã, Đạt, Tuấn, Nam, Hứa, Bính, Đinh, Tiến, Quá, Vận, Tuyển, Bang, Đô, Diên…

Dê là loài động vật ăn cỏ, là gia súc trong gia đình nông dân nên thích ăn những loại ngũ cốc như

Mễ, Mạch, Hòa, Đậu, Tắc, Thúc. Vì vậy, những chữ thuộc các bộ đó như: Túc, Tinh, Túy, Tú, Thu,

Khoa, Đạo, Tích, Tô, Bỉnh, Chi, Phương, Hoa, Đài, Nhược, Thảo, Hà, Lan, Diệp, Nghệ, Liên… rất

thích hợp với người cầm tinh con dê. Phần lớn người tuổi Mùi mang những tên đó là người tài hoa,

nhanh trí, ôn hòa, hiền thục, biết giữ mình và giúp người.

Dê thích nghỉ ngơi dưới gốc cây hoặc trong hang động nên những tên thuộc bộ Mộc hoặc mang các

chữ Khẩu, Miên, Môn có tác dụng trợ giúp cho người tuổi Mùi được an nhàn hưởng phúc, danh lợi

song toàn. Những tên như: Bản, Tài, Thôn, Kiệt, Tùng, Vinh, Thụ, Quyền, Lâm, Liễu, Đồng, Chu,

Hòa, Đường, Thương, Hồi, Viên, Dung, Tống, Gia, Phú, Khoan, An, Hoành, Nghi, Định, Khai, Quan,

Mẫn, Khả, Tư, Danh, Dung, Đồng, Trình, Đường, Định, Hựu, Cung, Quan, Nghĩa, Bảo, Phú, Mộc,

Bản, Kiệt, Tài, Tùng, Sâm, Nghiệp, Thụ, Vinh, Túc, Kiều, Bản, Hạnh, Thân, Điện, Giới, Lưu, Phan,

Đương, Đơn, Huệ…… sẽ giúp bạn gửi gắm ước nguyện đó.

Dê thường chạy nhảy và có thói quen quỳ chân để bú sữa mẹ nên những tên thuộc bộ Túc, bộ Kỷ

sẽ giúp người tuổi Mùi sống thuận theo tự nhiên và luân thường, được vinh hoa phú quý. Để gửi

gắm ước nguyện đó, bạn có thể chọn một trong những tên như: Bạt, Khiêu, Dũng, Ất, Nguyên, Tiên,

Khắc, Miễn, Lượng…

Ngoài cách đặt tên cho con tuổi Mùi, bạn có thể tham khảo thêm các thông tin về Bản mệnh, Tam

hợp hoặc nếu kỹ lưỡng có thể xem Tứ Trụ.

Cách đặt tên theo Bản Mệnh

Năm ẤT MÙI, Sa Trung Kim Mệnh Kim,

Những tên thuộc mệnh Thổ rất hợp, vì Thổ

sinh Kim ví dụ như ” Cát, Sơn, Ngọc, Bảo,

Bích, Anh…”

Cách đặt tên theo Tứ Trụ

Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé

để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu hành

gì có thể chọn tên hành đó, để bổ sung

hành đã bị thiếu trong tứ trụ, để cho vận số

của em bé được tốt. Ví dụ năm 2015 là

năm Kim, Đặt tên em bé mệnh Thổ, Đệm

Mệnh Hỏa…Ví dụ: “Đệm mệnh Hỏa” Sinh

“Tên Mệnh Thổ ” hợp Năm Kim.

Kiêng kỵ khi đặt tên cho con sinh năm

2015 – Ất Mùi

Page 24: dat ten cho be

Dê là động vật ăn cỏ, không ăn thịt và không thích uống nước. Do vậy, những chữ thuộc bộ Tâm,

Nhục, Thủy như: Đông, Băng, Trị, Chuẩn, Tuấn, Vĩnh, Cầu, Tân, Hải, Hàm, Hán, Hà, Nguyên, Tất,

Nhẫn, Chí, Niệm, Tính, Trung, Hằng, Tình, Tưởng, Hào, Tư, Hồ, Năng… không thích hợp với người

tuổi Mùi.

Khi đặt tên cho người tuổi Mùi, bạn nên tránh các chữ thuộc bộ Tý, Sửu, Khuyển vì Mùi tương xung

với Sửu, tương hại với Tý, không hợp với Tuất. Do đó, bạn cần tránh các tên như: Mâu, Mục, Khiên,

Long, Sinh, Khổng, Tự, Tồn, Hiếu, Mạnh, Tôn, Học, Lý, Hài, Du, Hưởng, Tuất, Thành, Quốc, Tịch,

Do, Hiến, Hoạch…

Theo văn hóa truyền thống, dê là một trong ba loài thường được dùng làm vật hiến tế khi đã đủ lớn.

Trước khi hành lễ, dê thường được làm đẹp bằng những sắc phục rực rỡ. Để tránh điều đó, bạn

không nên dùng những chữ thuộc bộ Đại, Quân, Vương, Đế, Trưởng, Thị, Cân, Sam, Y, Mịch để

đặt tên cho người tuổi Mùi.

Những tên cần tránh gồm: Thiên, Thái, Phu, Di, Giáp, Hoán, Dịch, Châu, Cầu, San, Hiện, Lang,

Sâm, Cầm, Kì, Chi, Chúc, Tường, Phúc, Lễ, Hi, Lộc, Thị, Đế, Tịch, Sư, Thường, Bạch, Đồng, Hình,

Ngạn, Chương, Ảnh, Viên, Bùi, Biểu, Hệ, Tư, Thống, Tông…

Lời kết

Vận mệnh của một con

người nằm trong tay người

đó. Nhưng những hỗ trợ

của bố mẹ ngay từ bé thì

không bao giờ thừa. Việc

chọn tên cho con cũng là

cách mà bố mẹ thể

hiện tình yêu thương cho

con. Hãy thể hiện mình là

những ông bố bà mẹ thông

thái để chọn ra cho con

mình một cái tên ưng ý

nhất nhé!