danh sách đề tài k17 đợt 1
TRANSCRIPT
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCMTrường ĐH Khoa học Tự nhiên
TÊN ĐỀ TÀI VÀ DANH SÁCH CÁN BỘ HƯỚNG DẪN HỌC VIÊN CAO HỌC K.17/2007CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Kèm theo quyết định số ngày / của Hiệu trưởng Trường ĐH KH TN)
Stt Họ và tên HVCH Tên đề tài Họ và tên CBHDcơ quan công tác
Chuyên ngành: KHOA HỌC MÁY TÍNH1. Nguyễn Hoàng Anh Biểu diễn ngữ nghĩa của dịch vụ web và
tìm kiếm dịch vụ web có hỗ trợ ngữ nghĩa
TS. Trần Minh TriếtTrường ĐH KHTN
2. Võ Thành C Khai thác đồ thị tri thức và xây dựng ứng dụng minh họa
TS. Nguyễn An TếTrường ĐH KHTN
3. Châu Thành Đức Nghiên cứu và đề xuất mô hình dự đoán peptide gắn MHC dựa trên đa đặc trưng của axit amin và đa công cụ học máy
TS. Vũ Hải Quân Trường ĐH KHTN
4. Nguyễn Hữu Đức Xây dựng tiến trình phần mềm cho dự án vừa và nhỏ
PGS.TS Trần Đan ThưTrường ĐH KHTN
5. Đậu Ngọc Hà Dương Nghiên cứu môi trường smart meeting room va ung dụng
TS. Vũ Hải Quân Trường ĐH KHTNGS Chng Eng Siong
6. Bùi Đức Dương Tổng hợp và nghiên cứu về sự tồn tại của chu trình Hamilton trong các đô thị đặc biệt và ứng dụng
TS. Đỗ Như AnTrường ĐH Nha Trang
7. Đặng Trần Minh Hậu Phân tích và thực nghiệm các mô hình máy học cho bài toán nhận dạng chữ viết in
TS. Nguyễn Đình ThúcTrường ĐH KHTN
8. Vũ Quốc Hoàng Một cách tiếp cận cho việc phân tích cú pháp tiếng Việt
PGS.TS Đinh ĐiềnTrường ĐH KHTN
9. Nguyễn Phạm Ái Hương Phát hiện minutiae trong nhận dạng ảnh vân tay dùng mạng nơ-ron nhân tạo
TS. Lê Hoàng TháiTrường ĐH KHTN
10. Hoàng Công Quang Huy Mô hình phát triển dịch máy anh Việt trực tuyến dựa trên thống kê kết hợp mẫu song ngữ
PGS.TS Đinh ĐiềnTrường ĐH KHTN
11. Nguyễn Tuấn Khang Xây dựng meta-search engine về sức khỏe cho người Việt Nam
PGS.TS Dương Anh ĐứcTrường ĐH KHTN
12. Nguyễn Thị Ngọc Mai Tích hợp tri thức ngôn ngữ trong hệ dịch máy thống kê Anh –Việt
PGS.TS Đinh ĐiềnTrường ĐH KHTN
13. Trần Đức Minh Sử dụng phương pháp mạng neuron xác suất cho bài toán phát hiện và nhận dạng biển báo giao thông
PGS.TS Dương Anh ĐứcTrường ĐH KHTN
14. Cao Xuân Nam Dự đoán ngữ điệu từ văn bản trong hệ thống tổng hợp tiếng nói tiếng Việt
TS. Vũ Hải Quân Trường ĐH KHTN
15. Võ Đình Phong Nhận dạng sự kiện dựa trên từ điển thị giác
PGS.TS Lê Hoài BắcTrường ĐH KHTN
16. Trần Hiển Phước Cơ chế bảo vệ của hệ điều hành và ứng dụng trong firewall phi chuẩn ảo
TS. Trịnh Ngọc MinhKhu CNPM – ĐHQG Tp.HCM
17. Ngô Bá Nam Phương Nghiên cứu việc biểu diễn, tổng hợp widget và xây dựng thử nghiệm hệ thống phát triển ứng dụng Mashup
TS. Trần Minh TriếtTrường ĐH KHTN
18. Lê Đức Tài Nghiên cứu kỹ thuật lưu ảnh và khôi phục cho ứng dụng song song truyền thông điệp chạy trên môi trường tính toán đám mây.
TS. Thoại NamTrường ĐH BK TP.HCM
19. Hà Nhật Tâm Xác thực ảnh vân tay dùng mô hình chuẩn hóa mẫu vân
TS. Lê Hoàng TháiTrường ĐH KHTN
20. Dương Nguyễn Thạch Thảo Phân đoạn các đối tượng chuyển động trong video dựa trên mạng Bayes
PGS.TS Dương Anh ĐứcTrường ĐH KHTN
21. Nguyễn Ngọc Thảo Một số kỹ thuật truy tìm nhân vật trong các kho dữ liệu video lớn
PGS.TS Lê Hoài BắcTS. Lê Đình DuyTrường ĐH KHTN
22. Đặng Nguyễn Đức Tiến Phát hiện làn đường thời gian thực cho hệ thong điều khiển xe tự động
TS. Nguyễn Đình ThúcTrường ĐH KHTNGS. Seiichi MitaHọc viện kỹ thuật Toyota, NB
23. Đỗ Thanh Toàn Phát hiện mặt người trong ảnh dựa trên các đặc trưng Haar-like và mẫu nhị phân cục bộ (Boosted of Haar –like Features and Local Binary Pattern Based Face Detection)
TS. Lê Hoàng TháiTrường ĐH KHTN
24. Vũ Minh Trí Nghiên cứu và phát triển giải thuật lập lịch trên lưới gồm nhiều lưới con
TS. Thoại NamTrường ĐH BKTP.HCM
25. Nguyễn Quốc Tuấn Ứng dụng phương pháp Level Set vào bài toán tìm đường biên trong ảnh y học
PGS.TS Dương Anh ĐứcTrường ĐH KHTN
26. Đặng Hải Vân Tiếp cận đại số cho bài toán đảm bảo tính riêng tư dữ liệu dựa trên mạng cảm ứng không dây
TS. Nguyễn Đình ThúcTrường ĐH KHTN
27. Nguyễn Quang Hồng Vũ Nghiên cứu mẫu thiết kế ứng dụng trong xây dựng phần mềm cho điện thoại di động (Design pattern for mobile software development)
PGS.TS Trần Đan ThưTrường ĐH KHTN
28. Phạm Anh Phương Ứng dụng mạng HTM và mạng ngữ nghĩa để nhận diện đối tượng phức trong ảnh
PGS.TS Lê Hoài BắcTrường ĐH KHTN
29. Nguyễn Thanh Huy Bảo mật tính riêng tư trên cây quyết định
PGS.TS Lê Hoài BắcTrường ĐH KHTN
30. Nguyễn Huỳnh An Phú Phát hiện thay đổi phân đoạn khách hàng trong cơ sở dữ liệu thời gian
PGS.TS Lê Hoài BắcTrường ĐH KHTN
31. Hoàng Tuấn Khai thác ý kiến chủ quan người dùng PGS.TS Lê Hoài BắcTrường ĐH KHTN
Chuyên ngành: HỆ THỐNG THÔNG TIN1. Nguyễn Tấn Cầm Phát hiện quá tải sớm và biện pháp
khắc phục trên mạng cung cấp nội dung
TS. Đặng Trường SơnTrường ĐH SP KT TP.HCM
2. Nguyễn Thị Bảo Chi Khai thác tập phổ biến dựa trên index - bittable
PGS.TS Lê Hoài BắcTrường ĐH KHTN
3. Phạm Minh Dũng Tích hợp giải thuật bảo vệ tính riêng tư trong LBS vào middleware
TS. Đặng Trần KhánhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
4. Trần Anh Dũng Nâng cao hiệu quả web search sử dụng social annotations
TS. Vũ Thanh NguyênTrường ĐH CNTT
5. Trần Đức Dũng Nhận dạng ranh giới mệnh đề tiếng anh trong dịch tự động anh – việt
PGS.TS Đinh ĐiềnTrường ĐH KHTN
6. Võ Lê Giang Chứng thực người dùng qua thói quen sử dụng điện thoại di động
TS. Nguyễn Đình thúcTrường ĐH KHTN
7. Phạm Quang Hữu Xây dựng công cụ mô hình hóa tiến trình hỗ trợ mẫu tiến trình trên nền tảng eclipse modeling framework
TS. Trần Hạnh NhiTrường ĐH KHTN
8. Nguyễn Ngọc Kha Khai phá thông tin ngữ nghĩa về giáo dục đào tạo vào khung công nghệ WSMO
PGS.TS Đồng Thị Bích ThủyTrường ĐH KHTN
9. Võ Duy Phúc Nghiên cứu mở rộng khả năng xử lý ngoại lệ trong quy trình nghiệp vụ với Windows Workflow Foundation
TS. Đặng Trần KhánhTrường ĐH Bách Khoa
Tp.HCM
10. Phạm Thị Hồng Thanh Trích chọn đặc trưng trong hệ thống hỏi đáp tự động phục vụ công tác tư vấn đào tạo
PGS.TS Đồng Thị Bích ThủyTrường ĐH KHTN
11. Nguyễn Trường Sơn Nghiên cứu các phương pháp rút trích thông tin và ứng dụng
TS. Hồ Bảo QuốcTrường ĐH KHTN
12. Nguyễn Thị Thu Thảo Nghiên cứu áp dụng conditional random fields (CRF) cho phân loại văn bản
TS. Hồ Bảo QuốcTrường ĐH KHTN
13. Lê Ngô Thục Vi Nghiên cứu và xây dựng mô hình dự đoán bệnh dựa trên bệnh án điện tử
TS. Hồ Bảo QuốcTrường ĐH KHTN
Chuyên ngành: ĐẠI SỐ VÀ LÝ THUYẾT SỐ1. Mai Trần Thế Anh Nhóm hữu hạn p- lũy linh PGS.TS Bùi Xuân Hải
Trường ĐH KHTN2. Lưu Minh Cảnh Tính bất khả qui của một số tam thức,
tứ thức và ứng dụngTS. Trần Nam DũngTrường ĐH KHTN
3. Lê Quốc Danh Chiều của môđun TS. Trần Ngọc HộiTrường ĐH KHTN
4. Lê Quí Danh Về phổ tối đại của modun nhân nửa nguyên sơ
TS. Trần Ngọc HộiTrường ĐH KHTN
5. Lê Anh Dũng Về một lớp phương trình diophant tổ hợp và mối liên hệ của chúng với các số pythagore
TS. Trần Nam DũngTrường ĐH KHTN
6. Nguyễn Thị Thanh Hương Nhóm siêu giải được PGS.TS Bùi Xuân HảiTrường ĐH KHTN
7. Lê Khắc Huy Nhóm hữu hạn p- giải được PGS.TS Bùi Xuân HảiTrường ĐH KHTN
8. Nguyễn Hữu Trí Nhật Các nhóm con chứa nhóm đối ngẫu sơ cấp
TS. Trần Ngọc HộiTrường ĐH KHTN
9. Phan Văn Những Một số ứng dụng của đại số tuyến tính trong tổ hợp
TS. Trần Nam DũngTrường ĐH KHTN
10. Nguyễn Mạnh Quân Nhóm lie, đại số lie và một vài MD5 – đại số với ideal dẫn xuất không giao hoán
PGS.TS Lê Anh Vũ Trường ĐH Sư phạm Tp.HCM
11. Trịnh Minh Quang Tiêu chuẩn Hall về tính lũy linh của nhóm
PGS.TS Bùi Xuân HảiTrường ĐH KHTN
12. Dương Đức Thịnh Dãy phổ và nhóm đồng luân của mặt cầu
TS. Nguyễn Viết ĐôngTrường ĐH KHTN
13. Trần Mai Thuận Đồng điều tương đương và dãy phổ TS. Nguyễn Viết ĐôngTrường ĐH KHTN
14. Hà Huy Thuận Tổng quan về đại số lie và đại số lie quadratic số chiều thấp
PGS.TS Lê Anh Vũ Trường ĐH Sư phạm Tp.HCM
15. Bùi Văn Thuyên Nhập môn đại số lie và biểu diễn của chúng
TS. Lê Anh VũTrường ĐH Sư phạm Tp.HCM
16. Võ Tiến Trình Cấu trúc bóng của tập hợp trong một số K-Poset
TS. Trần HuyênTrường ĐH Sư phạm Tp.HCM
17. Bùi Anh Tuấn Dãy phổ và đối đồng điều nhóm nửa nhị diện
TS. Nguyễn Viết ĐôngTrường ĐH KHTN
Chuyên ngành: LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN HỌC1. Hoàng Văn Hà Phương pháp mô phỏng trong thống kê PGS.TS Nguyễn Bác Văn
Trường ĐH KHTN2. Đàng Minh Khai Ứng dụng phân tích số liệu định lượng
nhiều chiều vào bài toán đánh giá chất lượng đào tạo của trường Trung học phổ thông
TS. Tô Anh DũngTrường ĐH KHTN
3. Phạm Thị Thu Sương Ứng dụng phân tích số liệu định tính nhiều chiều vào bài toán đánh giá chất lượng đào tạo của trường Đại học
TS. Tô Anh DũngTrường ĐH KHTN
4. Nguyễn Thành Tâm Các phép tính vi tích phân ngẫu nhiên đối với quá trình Itô
TS. Dương Tôn ĐảmTrường Đại học CNTT
5. Hoàng Thị Minh Thảo Một số phương pháp số giải phương trình vi phân ngẫu nhiên
TS. Tô Anh DũngTrường ĐH KHTN
Chuyên ngành: LÝ THUYẾT TỐI ƯU1. Đặng Thị Thái An Điều kiện tối ưu dùng đạo hàm
Hadamard và kết quả liên quanGS.TSKH Phan Quốc KhánhTrường ĐH Quốc tế
2. Nguyễn Lê Hoàng Anh Các phép toán của tập biến phân loại một và loại hai
GS.TSKH Phan Quốc KhánhTrường ĐH Quốc tế
3. Vũ Ngọc Cường Dưới vi phân suy rộng của hàm không trơn
GS.TSKH Phan Quốc KhánhTrường ĐH Quốc tế
4. Lê Thị Nhẫn Nhân tử Lagrange và điều kiện tối ưu GS.TSKH Phan Quốc KhánhTrường ĐH Quốc tế
5. Phùng Minh Tâm Ổn định theo nghĩa liên tục Holder của ánh xạ nghiệm bài toán cân bằng và giá cân bằng
PGS.TS Trần Huệ NươngTrường ĐH KHTN
6. Lâm Quang Thiện Tính điều khiển được của phương trình đạo hàm riêng
GS.TSKH Đỗ Công KhanhTrường ĐH Kỹ thuật Công nghệ
7. Cao Nghi Thục Một số thuật toán D-gap cho bất đẳng thức biến phân và bài toán cân bằng
GS.TSKH Phan Quốc KhánhTrường ĐH Quốc tế
Chuyên ngành: TOÁN GIẢI TÍCH1. Nguyễn Ngọc Duy Xác định nhiệt độ từ các lỗ khoan
thăm dòTS. Phạm Hoàng QuânĐại học Sài Gòn
2. Đoàn Vũ Ngọc Hiền Sự tồn tại “sóng lưu động” của định luật bảo toàn với các hệ số khuyếch tán và tán xạ
TS. Mai Đức ThànhTrường ĐH Quốc tế
3. Nguyễn Văn Hiếu Phương trình sóng với nguồn phi tuyến tổng quát với điều kiện biên Newman không thuần nhất
TS. Nguyễn Thành LongTrường ĐH KHTN
4. Trần Hữu Lương Một phương pháp số giải bài toán ngược phương trình truyền nhiệt có nguồn nhiệt
PGS.TS Đặng Đức TrọngTrường ĐH KHTN
5. Phạm Đình Phùng Phương trình sóng carrier phi tuyến với điều kiện biên Robin-Newman thuần nhất
TS. Nguyễn Thành LongTrường ĐH KHTN
6. Phạm Văn Tiên Dạng rời rạc của bài toán nhiệt ngược thời gian trên mặt phẳng
PGS.TS Đinh Ngọc ThanhTrường ĐH KHTN
7. Huỳnh Thanh Toàn Nghiên cứu phương trình sóng kirchthoff phi tuyến với điều kiện biên Robin-Newman không thuần nhất
TS. Lê Thị Phương NgọcTrường CĐSP Nha Trang
8. Vũ Nam Trường(K15)
Phương trình sóng phi tuyến với điều kiện Newman không thuần nhất ở một phần liên trái
TS. Nguyễn Thành LongTrường ĐH KHTN
9. Trần Quốc Việt Chỉnh hoá bài toán nhiệt ngược thời gian phi tuyến
TS. Phạm Hoàng QuânĐại học Sài Gòn
10. Huỳnh Nhật Vỹ Bài toán nhiệt ngược thời gian phi tuyến (sự duy nhất, sự chỉnh hoá và ước lượng sai số)
TS. Phạm Hoàng QuânĐại học Sài Gòn
Chuyên ngành: VẬT LÝ ĐIỆN TỬ - HƯỚNG KỸ THUẬT1. Hồ Đức Chung Hệ thống MiMo OFDM đa người dùng
và ứng dụng trong mạng viễn thông không dây
TS. Bùi Hữu PhúTrường ĐH KHTN
2. Trần Thị Điểm Thiết kế SoPC cho ứng dụng nhận dạng mặt người kết hợp Vector Quantization (VQ) và PCA (Principle Component Analysis)
PGS.TS Nguyễn Hữu PhươngTrường ĐH KHTN
3. Lê Văn Hùng Hệ thống đa sóng mang và mô phỏng cân bằng kênh với DFE
PGS.TS Nguyễn Hữu PhươngTrường ĐH KHTN
4. Nguyễn Tấn Lộc Hệ thống siêu băng rộng UWB: nghiên cứu và ứng dụng thực tế trong hệ thống viễn thông
TS. Bùi Hữu PhúTrường ĐH KHTN
5. Hoàng Thành Minh Chuyển mạch nhãn đa giao thức tổng quát GMPLS và ứng dụng trong mạng viễn thông
TS. Lê Quang TuấnCông ty viễn thông liên tỉnh
6. Bùi Xuân Nguyên Nghiên cứu quá trình tán xạ trong CNTFET loại đồng trục
PGS.TS Đinh Sỹ HiềnTrường ĐH KHTN
7. Nguyễn Thanh Nhiên Điều khiển robot đi bằng hai chân PGS.TS Dương Hoài NghĩaTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
8. Phan Thanh Phúc Sử dụng hàm Green trong mô phỏng trasistor phân tử (Molecular FET)
PGS.TS Đinh Sỹ HiềnTrường ĐH KHTN
9. Hà Minh Tân Thiết kế và ứng dụng bộ vi xử lý 32 bit dùng ngôn ngữ VHDL
PGS.TS Đinh Sỹ HiềnTrường ĐH KHTN
10. Trần Thị Minh Thư Nghiên cứu thiết kế, mô phỏng và chế tạo linh kiện vi cân tinh thể thạch anh (Quartz Crystal Micro Balance – QCM) dựa trên công nghệ MEMS hướng tới ứng dụng trong sinh học
GS.TSKH Đặng Lương MôTrung tâm nghiên cứu và ĐT thiết kế vi mạch (ICDREC)
11. Nguyễn Văn Toàn Nghiên cứu thiết kế và mô phỏng chế tạo hệ vi cơ – điện cảm biến áp suất (MEMS)
TS. Nguyễn Văn HiếuTrường ĐH KHTN
12. Lê Minh Tuấn Dùng phương pháp hàm Green không cân bằng trong mô phỏng transistor đơn điện tử (SET)
PGS.TS Đinh Sỹ HiềnTrường ĐH KHTN
13. Nguyễn Tiến Tùng Nghiên cứu xây dựng các hệ thống truyền thông hợp tác và ứng dụng trong hệ thống vô tuyến
TS. Bùi Hữu PhúTrường ĐH KHTN
14. Nguyễn Anh Vinh Các kỹ thuật xử lý tín hiệu số trong miền điện dùng để cân bằng tín hiệu quang DQPSK trên các hệ thống truyền dẫn đường dài bằng sợi được khuếch đại quang
GS.TS Lê Nguyên BìnhĐại học Monash, ÚcPGS.TS Nguyễn Hữu PhươngTrường ĐH KHTN
Chuyên ngành: VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ VÀ NĂNG LƯỢNG CAO1. Cao Văn Chung Tính toán an toàn và liều chiếu cho
máy gia tốc chiếu xạ công nghiệp UERL-10-15S2
TS. Trần Văn HùngTrung tâm NC và triển khai công nghệ bức xạ Tp.HCM
2. Vòng Chi Dớt Xác định cường độ chuyển dời gamma nối tầng của Fe57 từ phản ứng Fe56(n,2
TS. Phạm Đình KhangViện khoa học và kỹ thuật hạt nhân
3. Trần Huy Dũng Tính nhiệt độ tâm mặt trời PGS.TS Châu Văn TạoTrường ĐH KHTN
4. Vũ Thị Diễm Hằng Nghiên cứu tính toán liều cơ thể từ nguồn gamma nhiểm bẩn trong đất sử dụng code MCNP
TS. Trần Văn HùngTrung tâm NC và triển khai công nghệ bức xạ Tp.HCM
5. Võ Thành Nhơn Kỹ thuật tính liều trong xạ trị áp suất TS. Nguyễn Đông SơnCông ty TNHH công nghệ y học chí anh
6. Nguyễn Hoàng Phúc Tính thông lượng neutrino mặt trời PGS.TS Châu Văn TạoTrường ĐH KHTN
7. Phan Trọng Phúc Đánh giá ứng suất tồn dư trong kim loại đồng bằng phân tích đỉnh nhiểu xạ tia X
TS. Nguyễn Đức ThànhTrung tâm hạt nhân Tp.HCM
8. Đặng Nguyên Phương Muon Polarimeter Field Mapping of the Frontier T-violation Experiment
Prof. ImazatoHigh energy Research (KEK)Prof. RangacharyuluUniversity of Saskatchewan
9. Hà Văn Phương Tìm hiểu các thuật toán tính liều trong xạ trị
TS. Nguyễn Đông SơnCông ty TNHH CNSH Chí Anh
10. Nguyễn Duy Sang Tính toán thông lượng neutron trong lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt với cấu hình nhiên liệu mới sử dụng MCNP4C2
TS. Trần Văn HùngTrung tâm NC và triển khai công nghệ bức xạ Tp.HCM
11. Phan Hữu Thoại Qui trình chuẩn liều cho máy gia tốc thẳng tại một số bệnh viện ở Việt Nam
PGS.TS Châu Văn TạoTrường ĐH KHTN
12. Nguyễn Thị Cẩm Thu Khảo sát phông nền và tối ưu hóa hiệu suất cho hệ phổ kế gamma HPGE trong phép đo mẫu môi trường
PGS.TS Mai Văn NhơnTrường ĐH KHTN
13. Lưu Anh Tuyên N/c một số đặc trưng hủy cặp Positron trên multi-wall carbon nanotubes
TS. Nguyễn Đức ThànhTrung tâm hạt nhân Tp.HCM
14. Lê Thanh Xuân Mô phỏng máy gia tốc tuyến tính dùng trong xạ trị bằng phương pháp monte-carlo
PGS.TS Mai Văn NhơnTrường ĐH KHTN
Chuyên ngành: VẬT LÝ LÝ THUYẾT 1. Nguyễn Đức Diệu Tính tích phân vô hướng feynman one-
loop three-pointTS. Đỗ Hoàng SơnTrường ĐH KHTN
2. Lê Quý Giang Phương pháp toán tử giải phương trình schrodinger cho exciton âm hai chiều
TSKH Lê Văn HoàngTrường ĐH Sư phạm Tp.HCM
3. Phan Ngọc Hưng Đối xứng ẩn O(10) trong bài toán Coulomb chín chiều với sự có mặt của đơn cực SO(8)
TSKH. Lê Văn HoàngTrường ĐH Sư phạm Tp.HCM
4. Phan Hồng Khiêm Tích phân vô hướng Feynman một vòng lặp bốn chân với khối lượng phức
TS. Đỗ Hoàng SơnTrường ĐH KHTN
5. Nguyễn Thị Mận Phương pháp toán tử giải phương trình schrodinger cho exciton dương hai chiều
TSKH Lê Văn HoàngTrường ĐH Sư phạm Tp.HCM
6. Lê Văn Sáng Động học spin của polariton dưới ảnh hưởng của trường bơm phân cực
TS. Cao Huy ThiệnViện vật lý Tp.HCM
7. Võ Văn Tài Điện trở của khí điện tử trong cấu trúc lớp
PGS.TS Nguyễn Quốc KhánhTrường ĐH KHTN
8. Đinh Văn Tuân Hàm phân cực của graphene hai chiều và ứng dụng
PGS.TS Nguyễn Quốc KhánhTrường ĐH KHTN
9. Trương Văn Tuấn Độ linh động của khí điện tử giả 2 chiều ở nhiệt độ T khác không
PGS.TS Nguyễn Quốc KhánhTrường ĐH KHTN
10. Nguyễn Duy Vỹ Động học ngưng tụ của polariton trong khuôn khổ phương trình Boltzmann Master
GS.TS Trần Thoại Duy BảoViện vật lý Tp.HCM
Chuyên ngành: VẬT LÝ ĐIỆN TỬ1. Nguyễn Thị Mai Anh Tính toán tính chất quang và điện của
vật liệu ito bằng lý thuyết hàm mật độTS. Đinh Sơn ThạchTrường ĐH KHTN
2. Trần Quốc Dũng Tổng hợp vật liệu SiO2 – SnO2 pha tạp đất hiếm bằng phương pháo sol-gel
PGS.TS Lê Văn HiếuTrường ĐH KHTN
3. Huỳnh Trần Mỹ Hòa Nghiên cứu tính chất quang – điện của Graphene
TS. Trần Quang TrungTrường ĐH KHTN
4. Phạm Thị Thu Hường Sử dụng lý thuyết hàm mật độ để giải thích cơ chế quang xúc tác của TiO2
anatase
TS. Đinh Sơn ThạchTrường ĐH KHTN
5. Vũ Hoàng Nam Mô phỏng phóng điện khí Argon trong phún xạ Magnetron phẳng DC bằng phương pháp Particle – In – Cell/Monte Carlo Collisions
PGS.TS Lê Văn HiếuTrường ĐH KHTN
6. Phạm Kim Ngọc Nghiên cứu tổng hợp màng oxit kim loại chuyển tiếp ứng dụng trong bộ nhớ điện tử ReRAM (Resistive Random Access Memory)
TS. Phan Bách ThắngTrường ĐH KHTN
7. Phạm Duy Phong Nghiên cứu chế tạo màng Si bằng phương pháp phún xạ Magnetron
TS. Trần Cao VinhTrường ĐH KHTN
8. Đặng Vinh Quang Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất của màng ZnO:Cu
PGS.TS Trần TuấnTrường ĐH KHTN
9. Lê Quẹo Khảo sát tính chất điện và quang của màng ZnO:In
TS. Lê Vũ Tuấn HùngTrường ĐH KHTN
10. Tống Hoàng Tuấn Nghiên cứu thủy sinh laser pha tạp Tb3+ - Yb3+ với chất nền NaGdF4 và LiYF4
PGS.TS. Trần TuấnTrường ĐH KHTN
Chuyên ngành: QUANG HỌC1. Hoàng Thị Bích Liễu Tổng hợp và nghiên cứu tính chất của
vật liệu TiO2 pha tạp SnO2 ứng dụng trong các sản phẩm tự làm sạch
TS. Lâm Quang VinhTrường ĐH KHTN
2. Dương Anh Quang Nghiên cứu chế tạo màng ZnO:N bằng phương pháp phún xạ magnetron dc
TS. Lê Vũ Tuấn HùngTrường ĐH KHTN
3. Đào Thị Phương Tâm Tổng hợp và nghiên cứu tính chất quang của màng SnO2 bằng phương pháp Solgel nhằm ứng dụng trong đầu dò khí
TS. Lâm Quang VinhTrường ĐH KHTN
4. Hồ Thị Thân Hiệu chỉnh máy đo màu 3 kích thích và đánh giá ảnh hưởng của các thông số khác lên kết quả đo màu của bề mặt phản xạ
TS. Đinh Sơn ThạchTrường ĐH KHTNTS. Ngô Anh Tuấn
5. Lê Thị Thanh Nghiên cứu đặc trưng cấu trúc và hình thái học của Graphene
TS. Trần Quang TrungTrường ĐH KHTN
6. Nguyễn Thục Uyên Tổng hợp và nghiên cứu tính chất quang của màng ZnO:TiO2 bằng phương pháp Solgel, nhằm ứng dụng trong quang xúc tác
TS. Lâm Quang VinhTrường ĐH KHTN
Chuyên ngành: HÓA VÔ CƠ1. Nguyễn Thị Hồng Châu Nghiên cứu chế độ hoạt động của hệ
thống kỵ khí kép để xử lý nước thải của nhà máy chế biến thủy sản
TS. Hoàng Đông NamTrường ĐH Bách khoa Tp.HCM
2. Nguyễn Ngọc Dũng Khảo sát quá trình điều chế bột màu xanh lục Crom (III) Phthalocyanine
TS. Huỳnh Thị Kiều XuânTrường ĐH KHTN
3. Nguyễn Thị Thanh Hà Nghiên cứu xử lý amoniac trong nước thải có COD thấp bằng phương pháp điện hoá
TS. Hoàng Đông NamTrường ĐH Bách khoa Tp.HCM
4. Nguyễn Hoàng Hạ Khảo sát khả năng hấp thụ naphthol của humin
TS. Hoàng Đông NamTrường ĐH Bách khoa Tp.HCM
5. Phạm Thị Thanh Hương Điều chế và khảo sát hoạt tính xúc tác của hệ Ni/Diatomite trong xử lý NOx
TS. Huỳnh Thị Kiều XuânTrường ĐH KHTN
6. Nguyễn Đăng Khoa Nghiên cứu chế tạo xúc tác hopcalite cho phản ứng oxi hoá CO ở nhiệt độ thấp
TS. Nguyễn Thiết DũngViện khoa học vật liệu ứng dụng
7. Nguyễn Duy Linh Biến tính bùn đỏ làm chất hấp phụ xử lý nước
TS. Bùi Quang CưViện công nghệ hoá học
8. Nguyễn Trương Xuân Minh Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và tính chất của lớp phủ phosphat làm nền cho sơn trên bề mặt nhôm kim loại
TS. Nguyễn Quốc ChínhTrường ĐH KHTN
9. Nguyễn Thị Minh Ngọc Nghiên cứu vật liệu hấp phụ ion từ quặng Bentonite và quặng Pyrolusite
TS. Huỳnh Thị Phương HạTrường ĐH BK TP.HCM
10. Nguyễn Thị Kim Oanh Khảo sát khả năng hấp thụ và giải hấp của vật liệu xốp diatomite và zeolite
TS. Huỳnh Thị Kiều XuânTrường ĐH KHTN
11. Huỳnh Công Phúc Điều chế và khảo sát lớp phủ quang xúc tác TiO2/Aluminiumphosphate trên nền gốm
TS. Nguyễn Hữu TríTrường ĐH Lạc Hồng
12. Tạ Thượng Thẩm Điều chế vật liệu quang xúc tác TiO2
trên nền gốm & thép không gỉ TS. Nguyễn Hữu TríTrường ĐH Lạc Hồng
13. Lê Thị Thanh Thủy Khảo sát thành phần và tính chất quang xúc tác của hydroxyapatite (HAP) được biến tính bằng Ti (IV)
TS. Nguyễn Hữu TríTrường ĐH Lạc Hồng
14. Nguyễn Quang Trung Điều chế và khảo sát tính chất vật liệu xúc tác quang hoá trên cơ sở gắn kết TiO2 trên nền chất mang xốp
TS. Nguyễn Quốc ChínhTrường ĐH KHTN
Chuyên ngành: HOÁ PHÂN TÍCH1. Nguyễn Hoàng Đỡm Nghiên cứu xây dựng qui trình xác
định nhanh chất hữu cơ ô nhiễm trong nước thải ngành phân bón
TS. Trương Thị Tố OanhTrường ĐH KHTN
2. Nguyễn Thị Dung Xác định đồng thời chì và cadmi trong muối ăn bằng phương pháp phổ hấp thu nguyên tử
PGS.TS Cù Thành LongViện vệ sinh y tế công cộng Tp.HCM
3. Lưu Thái Dương Xác định Propionic acid trong bánh tráng bằng phương pháp sắc ký khí
TS. Nguyễn Bá Hoài AnhCty TUV Rheinland VN
4. Nguyễn Thị Thu Hà Xác định hàm lượng N-Nitrosodimethylamine trong nước thải và nước sinh hoạt
TS. Tô Thị HiềnTrường ĐH KHTN
5. Nguyễn Thị Thúy Hằng Khảo sát thành phần hoá học từ hạt cây tô mộc Caesalpinia Sappan L.
TS. Nguyễn Thị Thanh MaiTrường ĐH KHTN
6. Đậu Thị Thu Hiền Xác định tổng hàm lượng các hợp chất polyphenol, hoạt tính chống oxi hoá, hoạt tính ức chế enzim tyrosinase trong một số loại rau quả
TS. Nguyễn Thị Thanh MaiTrường ĐH KHTN
7. Nguyễn Thị Diệu Hồng Khảo sát và xác định hàm lượng antimony tổng và thăm dò để xác định hàm lượng Antimony dạng vô cơ Sb(III) và Sb(V) trong một số mẫu thực phẩm bằng phương pháp phổ hấp thu nguyên tử kết với kỹ thuật hóa hơi tạo hidrua HG-AAS
PGS.TS Nguyễn Thị Xuân MaiTrường ĐH KHTN
8. Huỳnh Duy Khương Xác định hàm lượng kim loại nặng Pb và Cd trong rau xanh sạch bằng phương pháp vôn ampe hoà tan trên điện cực rắn mạ bismuth
TS. Nguyễn Phước ThànhTrường ĐH Tôn Đức Thắng
9. Nguyễn Thị Lan Nghiên cứu xác định Mo(VI) bằng phương pháp trắc quang động học xúc tác
PGS.TS Nguyễn Thị Xuân MaiTrường ĐH KHTN
10. Nguyễn Thị Thuỳ Liên Nghiên cứu xác định hàm lượng Aflatoxin trong bắp bằng phương pháp von-ampe hoà tan trên điện cực thủy ngân
TS. Nguyễn Phước ThànhTrường ĐH Tôn Đức Thắng
11. Trần Thị Lộc Nghiên cứu xác định nitrit trong mẫu nước ô nhiễm bằng hỗn hợp thuốc thử dapsone và Naphtol
TS. Trương Thị Tố OanhTrường ĐH KHTN
12. Nguyễn Đức Minh Xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trên rau quả
PGS.TS Nguyễn Thanh KhuyếnTS. Nguyễn Ánh MaiTrường ĐH KHTN
13. Trần Bích Ngọc Xác định hàm lượng Arsen tổng số trong các mẫu có thành phần phức tạp bằng phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử nguyên tử hoá arsine trong lò graphite
TS. Nguyễn Văn ĐôngTrường ĐH KHTN
14. Nguyễn Văn Sang Xác định hàm lượng Ochratoxin A trong gạo và cà phê bằng sắc ký lỏng ghép khối phổ LC-MSMS
TS. Nguyễn Văn ĐôngTrường ĐH KHTN
15. Hoàng Thị Thái Thanh Xác định hàm lượng đạm tổng và melamine trong sữa bột bằng phương pháp cực phổ sóng vuông
TS. Cù Thành SơnViện khoa học vật liệu ứng dụng
16. Nguyễn Hữu Tín Nghiên cứu qui trình xác định đồng thời các kim loại nặng trong đất ô nhiễm bằng thiết bị ICP-OES
TS. Trương Thị Tố OanhTrường ĐH KHTN
17. Hà Bảo Trân Xác định đồng thời Caffein, Ibuprofen và Paracetamol trong mẫu thuốc bằng phương pháp phổ đạo hàm
TS. Nguyễn Thị Thanh MaiTrường ĐH KHTN
18. Lê Thùy Trinh Nghiên cứu xác định selen trong thực phẩm bằng một số kỹ thuật phổ nguyên tử
PGS.TS Cù Thành LongViện vệ sinh y tế công cộng Tp.HCM
19. Hoàng Hải Yến Xác định hàm lượng thủy ngân tổng số trong trầm tích bằng phương pháp phổ hấp thu nguyên tử hoá hơi lạnh
TS. Nguyễn Văn ĐôngTrường ĐH KHTN
20. Cù Hoàng Yến Xác định axít béo dạng trans trong dầu mỡ
PGS.TS Nguyễn Thị Xuân MaiTrường ĐH KHTN
Chuyên ngành: HOÁ LÝ1. Hoàng Ngọc Châu Khảo sát cấu trúc và hoạt tính của
Hypericin, tiềm năng kháng virus HIV bằng hoá lượng tử ứng dụng
TS. Phạm Trần Nguyên NguyênTrường ĐH KHTN
2. Nguyễn Chơn Đăng Nghiên cứu chế tạo vàng nanoba82ng phương pháp chiếu xạ gamma Co-60 sử dụng chitosan tan trong nước làm chất ổn định
TS. Nguyễn Quốc HiếnTT N/c và triển khai CN bức xạ
3. Nguyễn Văn Hùng Tổng hợp ligand hữu cơ Dicarboxylic và khảo sát khả năng hình thành vật liệu khung cơ kim
TS. Tôn Thất QuangTrường ĐH KHTN
4. Nguyễn Quang Huy Điều chế nanocomposite trên cơ sở nhựa alkyd và montmorillonite biến tính. Áp dụng trong công nghệ sơn Alkyd
PGS.TS Hà Thúc HuyTrường ĐH KHTN
5. Nguyễn Thanh Lâm Khảo sát sự liên hệ định lượng cấu trúc - độc tính của các amine thơm
PGS.TS Bùi Thọ ThanhTrường ĐH KHTN
6. Phạm Lê Nhân Cái tiến kỹ thuật chế tạo pin quang điện hoá nano dioxit titan - chất nhạy quang N749
PGS.TS Nguyễn Thị Phương ThoaTrường ĐH KHTN
7. Nguyễn Thị Tuyết Nhung Chế tạo vật liệu khung cơ kim ứng dụng trong lưu trữ khí hydro
TS. Nguyễn Công TránhTrường ĐH KHTN
8. Huỳnh Thị Mỹ Nhung Sử dụng hoá lượng tử nghiên cứu cấu trúc hình học và tính chất điện tử của một số hợp chất, tiềm năng cho loại vật liệu bán dẫn hữu cơ mới
TS. Phạm Trần Nguyên NguyênTrường ĐH KHTN
9. Đỗ Thanh Sinh Tổng hợp hệ keo titan dioxit ứng dụng chế tạo pin quang điện hoá nano dioxit titan - chất nhạy quang (DSC)
PGS.TS Nguyễn Thị Phương ThoaTrường ĐH KHTN
10. Phan Hồng Sơn Khảo sát phân đoạn có tác dụng bảo vệ gan của cây Vằng sẻ Jasminum Subtriplinerve Blume
TS. Hồ Thị Cẩm HoàiTrường ĐH KHTNTS. Huỳnh Ngọc ThụyTrường ĐH Y dược Tp.HCM
11. Trần Thị Phương Thảo Nghiên cứu mạ hai lớp: hợp kim kẽm - sắt (Zn – Fe) và kẽm (Zn) lên bề mặt thép cacbon
GS.TSKH Vũ Đình HuyTrường ĐH BK TP.HCMTS. Nguyễn Nhị TrựViện KT nhiệt đới và bảo vệ môi trường TP.HCM
12. Lâm Minh Thư Tổng hợp các dẫn xuất polyols béo và áp dụng trong biến tính đất sét
PGS.TS Hà Thúc HuyTrường ĐH KHTN
Chuyên ngành: HÓA HỮU CƠ1. Lê Nguyễn Hà Anh Nghiên cứu thành phần hóa học của
cây huỳnh đàng hai tuyến (Dysoxylum binectariferum Hook. F.)
PGS.TS Phạm Đình HùngTrường ĐH KHTN
2. Nguyễn Hải Âu Tổng hợp một số hợp chất từ acid shikimic
TS. Đỗ Quang KhoaTS. Lê Việt TiếnTrường ĐH KHTN
3. Nguyễn Phúc Đảm Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của cây an điền hoa nhỏ - Hedyotis
PGS.TS Nguyễn Kim Phi PhụngTrường ĐH KHTN
tenelliflora Bl., Họ cà phê (rubiaceae)4. Hoàng Đình Dũng Khảo sát thành phần hóa học của cây
ngâu rất thơm (Aglais odorastissima Bl.) và vỏ cây bứa Delpy Garcinia delpyana Pierre)
TS. Nguyễn Diệu Liên HoaPGS.TS Phạm Đình HùngTrường ĐH KHTN
5. Nguyễn Trường Giang Biến tính vòng A của lacton dipterocarpol
TS. Lê Việt TiếnTS. Đỗ Quang KhoaTrường ĐH KHTN
6. Phan Bích Hà Khảo sát một số loại tinh dầu của cây Ngò (Coriandrum sativum L.)
PGS.TS Lê Ngọc ThạchTrường ĐH KHTN
7. Đoàn Thị Hạnh Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học hoa cúc cánh giấy Zinnia elegans Jacq. Thuộc họ Cúc (Asteraeae)
TS. Tôn Thất QuangTrường ĐH KHTN
8. Trần Thị Thu Hiền Khảo sát thành phần hóa học của rễ cây thông đỏ Taxus Wallichiana zucc. Họ Thanh Tùng (Taxaceae)
TS. Trần Lê QuanTrường ĐH KHTN
9. Phạm Thị Hiền Tổng hợp một số tiosulfonat bất đối xứng từ tiol và clorur sulfonil với xúc tác baz
TS. Lưu thị Xuân ThiTrường ĐH KHTN
10. Trần Ngọc Hoàng Khảo sát thành phần hóa học của cây an điền cửu long (Hedyotis uncinella hook. F & ARN.VAR Mekongensis pierre ex pit.), họ cà phê (Rubiaceae)
PGS.TS Nguyễn Kim Phi PhụngTrường ĐH KHTN
11. Mai Anh Hùng Khảo sát thành phần hóa học cây an điền nhám Hedyotis rudis Pierre Ex Pit., họ cà phê (Rubiaceae)
PGS.TS Nguyễn Kim Phi PhụngTrường ĐH KHTN
12. Trần Anh Hùng Khảo sát thành phần hóa học của cây nhãn mọi (Walsura cochinchinensis harms)
TS. Nguyễn Diệu Liên HoaPGS.TS Phạm Đình HùngTrường ĐH KHTN
13. Bạch Thanh Lụa Khảo sát thành phần hóa học rễ cây đinh lăng lá tròn Polyscias Balfouriana Bail, họ nhân sâm (Araliaceae)
PGS.TS Nguyễn Kim Phi PhụngTrường ĐH KHTN
14. Trần Lê Lựu Tổng hợp các hợp chất amin từ một số flavonoid
TS. Lê Việt TiếnTrường ĐH KHTNTS. Nguyễn Cửu KhoaViện công nghệ hóa học
15. Đỗ Hoàng Ngọc Mai Khảo sát phản ứng ghép cặp sử dụng tác chất gilman
TS. Đoàn Ngọc NhuậnTrường ĐH KHTN
16. Phạm Thị Gia Minh Khảo sát tinh dầu tiêu TS. Lê Ngọc ThạchPGS.TS. Nguyễn Ngọc SươngTrường ĐH KHTN
17. Trương Thị Hồng Nguyệt Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của hoa sơn cúc ba thùy Wedelia trilobata thuộc họ Cúc (Asteraceae)
TS. Tôn Thất QuangTrường ĐH KHTN
18. Đặng Uy Nhân Khảo sát thành phần hóa học lá cây dó bầu Aquilaria crassna Pierre
TS. Trần Lê QuanTrường ĐH KHTN
19. Nguyễn Thái Khương Ninh Khảo sát thành phần hóa học cao chloroform của cây Giảo cổ lam – Gynostemma pentaphyllum (Thunb). Makino., Họ Bầu Bí (cucurbitaceae)
TS. Trần Lê QuanTrường ĐH KHTN
20. Trần Hoàng Phương Nghiên cứu phản ứng acil hóa friedel-crafts trên một số hợp chất hương phương trong điều kiện hóa học xanh
PGS.TS Lê Ngọc ThạchTrường ĐH KHTN
21. Dương Thị Yến Phương Khảo sát thành phần hóa học cây trường sinh (Kalanchoe Pinnata (Lam.) Pers)
TS. Nguyễn Trung NhânTrường ĐH KHTN
22. Trương Văn Sơn Khảo sát thành phần hóa học lá cây móc mèo núi Carsalpirua bonducella flem. Họ vang (caesalpiniaceae)
TS. Nguyễn Trung NhânTrường ĐH KHTN
23. Nguyễn Thị Hoài Thu Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học hoa cây Wedelia biflora (L.) DC thuộc họ cúc (Asteraceae)
PGS.TS Nguyễn Ngọc SươngPGS.TS Nguyễn Kim Phi PhụngTrường ĐH KHTN
24. Nguyễn Quỳnh Trang Phân giải hỗn hợp tiêu triền một số alcol nhị cấp qua sự transester hóa chọn lọc đối phân sử dụng xúc tác lipaz.PS và AY
PGS.TS Lê Ngọc ThạchTrường ĐH KHTN
25. Lê Minh Trí Khảo sát thành phần hóa học của vỏ cây quao nước (Dolichandrone SP Athacea)
TS. Nguyễn Diệu Liên HoaTrường ĐH KHTN
26. Phạm Thị Thảo Uyên Khảo sát thành phần hóa học của gỗ cây thông đỏ taxus qallichiana zucc. Họ Thanh Tùng (Taxaceae)
TS. Nguyễn Trung NhânTrường ĐH KHTN
Chuyên ngành: SINH LÝ THỰC VẬT1. Phạm Thị Mai Anh Tìm hiểu về sự tạo Alkaloid ở cây diệp
hạ châu Phyllanthus amarus shum thonn được trồng trong vườn và trong sự nuôi cấy invitro
PGS.TS Bùi Trang ViệtTrường ĐH KHTN
2. Phạm Thế Anh Xây dựng hệ thống nuôi cấy rễ tóc và ứng dụng trong nghiên cứu sản suất artemisinin ở cây Thanh hao (Artemisia annua. Linn)
PGS.TS Trần Văn MinhTS. Nguyễn Thị ThanhViện sinh học nhiệt đới
3. Nguyễn Thị Quý Cơ Tìm hiểu sự phát sinh hình thái chồi và rễ trong nuôi cấy in-vitro cây Long não (Cinnamomum camphora (L.) Sieb)
PGS.TS Võ Thị Bạch MaiTrường ĐH KHTN
4. Bùi Thế Giang Tìm hiểu quá trình tạo phôi hợp tử và áp dụng các chất điều hoà tăng trưởng thực vật để làm giảm số hạt trong trái bưởi Đường lá cam, Citrus maxima (Burm.) Merr
PGS.TS Bùi Trang ViệtTrường ĐH KHTN
5. Nguyễn Thị Phước Hạnh Khảo sát ảnh hưởng của một số điều kiện nuôi cấy trong vi nhân giống quang tự dưỡng cây gừng Zingiber offcinale Rose
PGS.TS Nguyễn Thị QuỳnhViện sinh học nhiệt đới
6. Nguyễn Đức Huy Tìm hiểu ảnh hưởng của một số yếu tố môi trường nuôi cấy lên sự nhân nhanh chồi lan Mỹ Dung dạ hương trong Bioreactor
TS. Nguyễn Văn KếtTrường ĐH Đà Lạt
7. Hoàng Quốc Khánh Tìm hiểu sự tăng trưởng của phát hoa đa lộc Etlingera elatior (Jack) R.M.Smith
PGS.TS Bùi Trang ViệtTrường ĐH KHTN
8. Bùi Quang Kiệt Nghiên cứu tạo phát sinh phôi soma (embryogenesis) từ phôi non một số dòng thông nhựa Pinus merkusii
TS. Vương Đình TuấnPhân viện nghiên cứu khoa học lâm nghiệp miền Nam
9. Phạm Văn Lộc Khảo sát ảnh hưởng của một số yếu tố lên sự tăng trưởng tế bào và tích lũy glucosinolate trong nuôi cấy dịch treo tế bào cây bông cải xanh (Brassica oleracea L. var. italica)
PGS.TS Bùi Văn LệTrường ĐH KHTN
10. Ngô Thị Kim Mộng Ảnh hưởng của các chất điều hòa tăng trưởng thực vật lên sự phân hóa tế bào sinh nhựa mủ ở cây Cao su (Hevea Brasiliensis Muller Arg.)
PGS.TS Bùi Trang ViệtTrường ĐH KHTN
11. Châu Thị Minh Ngọc Tìm hiểu ảnh hưởng của khoáng nitơ và kali lên năng suất quả dưa leo (cucumis Sativus L.) nuôi trồng bằng phương pháp thủy canh
PGS.TS Võ Thị Bạch MaiTrường ĐH KHTN
12. Nguyễn Cửu Thành Nhân Ảnh hưởng của một số hệ thống nuôi cấy lên khả năng tích lũy Saponin của rễ cây sâm Ngọc Linh nuôi cấy invitro
TS. Thái Xuân DuViện sinh học nhiệt đới, Tp.HCM
13. Huỳnh Thị Ngọc Như Bước đầu khảo sát ảnh hưởng của các chất điều hòa sinh trưởng thực vật đến sự tăng trưởng của vi tảo Thalassiosira sp
TS. Lê Thị TrungTrường ĐH Sư phạm Tp.HCM
14. Trần Quốc Phong Khảo sát hàm lượng capsaicin của ớt Sừng vàng (Capsicum frutescens L.) nuôi trồng bằng phương pháp thủy canh
PGS.TS Võ Thị Bạch MaiTrường ĐH KHTN
15. Thái Hữu Phú Vai trò của các chất điều hòa tăng trưởng thực vật trên sự ra hoa ở cây thuốc lá Nicotiana tabacum L.
PGS.TS Bùi Trang ViệtTrường ĐH KHTN
16. Đoàn Quốc Quỳnh Nghiên cứu nhân giống vô tính cây Thông đỏ (Taxus Wallichiana)
TS. Dương Tấn NhựtViện sinh học Tây Nguyên – Đà Lạt
17. Nguyễn Hải Sơn Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc đến quá trình phát sinh hình thái của một số loại cây trồng nuôi cấy invitro
TS. Dương Tấn NhựtViện sinh học Tây Nguyên – Đà Lạt
18. Đồng Thị Thu Thảo Nuôi cấy đỉnh sinh trưởng cây khoai lang (Ipomeoa batatas L.) giống HL 518 invitro để tạo cây con
TS. Nguyễn Du SanhTrường ĐH KHTNTS. Hoàng KimTrường ĐH NL TP.HCM
19. Nguyễn Lê Tú Trâm Nuôi cấy tế bào cây Râu mèo (Orthosiphon stamineus Benth.) để thu nhận flavonoid
PGS.TS Bùi Trang ViệtTrường ĐH KHTN
20. Trần Trọng Tuấn Nghiên cứu quá trình phát sinh hình thái hoa của cây hoa Mõm chó(Torenia fournieri L.) nuôi cấy in vitro
TS. Dương Tấn NhựtViện sinh học Tây Nguyên Đà Lạt
21. Bùi Văn Thế Vinh Nghiên cứu phát sinh phôi vô tính cây Dầu mè (Jatropha curcas L.)
TS. Thái Xuân DuViện sinh học nhiệt đới
Chuyên ngành: SINH LÝ ĐỘNG VẬT1. Nguyễn Thị Diệu Chi Đặc điểm siêu âm tim ở người lớn
bệnh đái tháo đường típ 2PGS.TS Nguyễn Thị Đoàn HươngTrường ĐH Y dược Tp.HCM
2. Nguyễn Thị Thanh Giang Thu nhận khuôn ngoại bào in vitro ứng dụng trong nuôi cấy tế bào và trị liệu
TS. Trần Công ToạiĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
3. Lê Thuỵ Hồng Khả So sánh hiệu quả của hỗ trợ phôi thoát màng bằng dung dịch Tyrode và laser trong thụ tinh trong ống nghiệm
TS. Đỗ Minh SĩTrường ĐH KHTN
4. Trương Hải Nhung Nghiên cứu tạo tế bào tiết insulin bằng phương pháp chuyển gen PDX-1 vào tế bào gốc trung mô người
TS. Hoàng Nghĩa SơnViện sinh học nhiệt đới
5. Nguyễn Trọng Hồng Phúc Ảnh hưởng của fenobucarb lên các chỉ tiêu huyết học, hoạt tính men Cholinesterase (ChE) và tăng trưởng của cá chép (Cyprinus carpio)
PGS.TS Nguyễn Thanh PhươngTrường ĐH Cần Thơ
6. Nguyễn Sen N/c quy trình chiết xuất và sử dụng nhóm hoạt chất diterpenlacton từ cây xuyên tâm liên để thay thế kháng sinh trong khẩu phần gà Lương phượng
TS. Trần Công LuậnTrung tâm sâm và dược liệu
7. Nguyễn Mai Thanh Tâm Nghiên cứu tác dụng kiểu nội tiết tố sinh dục nam của cây ba kích (Morida officinalis How.)
PGS.TS Nguyễn Thị Thu HươngTT sâm và dược liệu Tp.HCM
8. Nguyễn Lâm Hạnh Thi Đặc điểm điện tâm đồ ở người lớn tuổi (40-59 tuổi và trên 60 tuổi) mắc bệnh đái tháo đường tuýp 2 điều trị tại bệnh viện đa khoa đồng tháp từ tháng 9/2009 đến tháng 04/2010
PGS.TS Nguyễn Thị Đoàn HươngTrường ĐH Y dược Tp.HCM
Chuyên ngành: SINH THÁI HỌC1. Phan Thị Bảo Chi Mối quan hệ giữa tài nguyên đất ngập
nước trong hệ sinh thái rừng khộp và sinh kế của các cộng đồng dân tộc thiểu số ở vườn quốc gia YoK đôn, tỉnh ĐăkLăk
PGS.TS Bảo HuyTrường ĐH Tây NguyênTS. Trần TriếtTrường ĐH KHTN
2. Trần Thị Xuân Đào Nghiên cứu, khảo sát những tác động của cư dân lên tài nguyên thiên nhiên vùng lõi vườn Quốc gia mũi Cà Mau
TS. Thái Thị Ngọc DưĐại học Pháp ngữ
3. Nguyễn Xuân Đồng Đa dạng sinh học khu hệ cá khu vực búng bình thiên, huyện An Phú, tỉnh An Giang
PGS.TS Hoàng Đức ĐạtViện sinh học nhiệt đới
4. Lê Văn Hà Khảo sát hiện trạng ô nhiễm Arsenic trong nước mặt ở 4 huyện An Phú, Phú Tân, Tân Châu, Chợ Mới, tỉnh An Giang
TS. Phùng Thúy PhượngTrường ĐH KHTN
5. Phạm Thị Hạnh Qui hoạch và xử lý nước thải bằng hồ tự nhiên
PGS.TS Đoàn CảnhTS. Lê Công Nhất PhươngViện sinh học nhiệt đới
6. Nguyễn Văn Hiền Xem xét thành phần vi sinh vật tham gia vào chu trình chuyển hoá nitơ và photpho có mặt trong trầm tích ở rừng ngập mặn tại cửa biển Gành Hào, Bạc Liêu
TS. Trần TriếtTrường ĐH KHTN
7. Trần Thị Thủy Hoa Khảo sát một số điều kiện tự nhiên trong môi trường sống của quần thể sếu đầu đỏ Grus antigone sharpii tại đồng bằng Sông Cửu Long
TS. Trần TriếtTrường ĐH KHTN
8. Hứa Mỹ Ngọc Nghiên cứu cấu trúc rừng ngập mặn tại cồn trong cửa Ông Trang, huyện Ngọc Hiền, tỉnh Cà Mau
TS. Viên Ngọc NamTrường ĐH NL Tp.HCM
9. Nguyễn Quốc Phong Nghiên cứu một số yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sự phân bố của cây bần chua (Sonneratia caseolaris) tại khu vực rừng ngập mặn Cù Lao Dung – Sóc Trăng
TS. Lê Xuân ThuyênTrường ĐH KHTN
10. Nguyễn Việt Quốc Khảo sát thành phần loài phiêu sinh động vật ngoại lai trong nước dằn tàu tại các cảng thuộc Tp.HCM
TS. Nguyễn Ngọc LâmViện Hải dương học Nha Trang
11. Nguyễn Minh Sang Nghiên cứu về mối quan hệ của cộng đồng đối với rừng ngập mặn tại Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc ẨnTrường ĐH Quốc tế Hồng Bàng
12. Hoàng Xuân Thế Tìm hiểu hệ vi khuẩn phân giải phosphate trong đất rừng ngập mặn ở cửa Ông Trang - Ngọc Hiển – Cà Mau
PGS.TS Đỗ Hồng Lan ChiĐại học Quốc gia Tp.HCMTS. Nguyễn Thị Thanh KiềuBan tuyên giáo thành ủy Tp.HCM
13. Nguyễn Thùy Trang So sánh một số yếu tố môi trường liên quan đến sự khác biệt về phân bố loài thực vật rừng ngập mặn tại khu vực cửa Bồ Đề và cửa Ông Trang, tỉnh Cà Mau
TS. Lê Xuân ThuyênTrường ĐH KHTN
Chuyên ngành: HOÁ SINH1. Phan Thị Quế Chi Nghiên cứu qui trình sản xuất bia từ
trái khóm (Ananas comosus)PGS.TS Phạm Thị Ánh HồngTrường ĐH KHTN
2. Đào Thị Kim Đính Nghiên cứu tác dụng kháng virus herpes invitro của các phân đoạn chiết từ 10 cây thuốc thu hái ở Việt Nam
TS. Trần Công LuậnTrung tâm sâm và dược liệu Tp.HCM
3. Phạm Đình Dũng Khảo sát một số chỉ tiêu sinh hoá của chế phẩm ảnh hưởng đến sự kéo dài tuổi thọ của hoa lan Dendrobium cắt cành
PGS.TS Bùi Văn LệTrường ĐH KHTN
4. Thiệu Cẩm Giang Nghiên cứu sử dụng lipase và lipase cố định để nâng cao hiệu suất thu nhận DHA (Docosahexaenoic acid) và EPA (Eicosapentaenoic acid) từ mỡ cá Ba sa
PGS.TS Nguyễn Anh DũngTrường ĐH KHTN
5. Nguyễn Thị Hiền Nghiên cứu khả năng kháng oxy hoá của các phân đoạn cao chiết từ trà xanh (Cameilla sinensis)
TS. Ngô Đại NghiệpTrường ĐH KHTN
6. Trần Ngọc Hùng Nghiên cứu tạo chế phẩm protease từ vi khuẩn Bacillus subtilis để sử dụng trong chế biến thức ăn gia cầm
TS. Lê Phi NgaTrường ĐH KHTN
7. Vòng Bính Long Tổng hợp dẫn xuất chitosan với aldehyde thơm, amonium bậc bốn và khảo sát một số hoạt tính sinh học
TS. Ngô Đại NghiệpTrường ĐH KHTN
8. Nguyễn Ngọc Sương Mai Thu nhận và khảo sát đặc tính của một số enzyme hydrolase ứng dụng trong dược phẩm
PGS.TS Đồng Thị Thanh ThuTrường ĐH KHTN
9. Võ Thị Ngọc Mỹ Nghiên cứu quy trình thu nhận và định lượng carotenoid từ một số chủng Bacillus sp.
GS.TS Nguyễn Văn ThanhTS. Trần Cát ĐôngTrường ĐH Y dược
10. Nguyễn Thị Lệ Ngọc Nghiên cứu các điều kiện tối ưu trong quá trình sinh tổng hợp enzyme glucoamylase từ một số chủng nấm mốc và ứng dụng
PGS.TS Đồng Thị Thanh ThuTrường ĐH KHTN
11. Nguyễn Phan Thuỳ Nhi Thu nhận sắc tố carotenoid và antoxian từ nguyên liệu, phế phụ liệu rau củ quả và ứng dụng
PGS.TS Đồng Thị Thanh ThuTrường ĐH KHTN
12. Trần Thị Hoàng Oanh X6ay dựng bộ ARN chuẩn cho phương pháp sinh học phân tử chẩn đoán bệnh sốt dengue/sốt xuất huyết dengue
TS. Vũ Thị Quế HươngViện Pasteur Tp.HCM
13. Lê Thị Ngọc Sương Nghiên cứu thu nhận và tinh sạch phytase tái tổ hợp từ nấm men pichia pastoris GS115
TS. Hoàng Quốc KhánhViện sinh học nhiệt đới Tp.HCM
14. Phạm Nguyễn Thanh Thảo Nghiên cứu tách chiết beta – glucan từ nấm Thái Dương (Agaricus blazei murill) và thử nghiệm khả năng tăng cường miễn dịch
TS. Trương Bình NguyênViện sinh học Tây Nguyên
15. Nguyễn Ngọc Bảo Trân Tận dụng phế liệu giàu cellulose để thu nhận một số sản phẩm có giá trị
PGS.TS Đồng Thị Thanh ThuTrường ĐH KHTN
16. Nguyễn Thị Tú Trinh Ảnh hưởng của chế phẩm carotenoid thu nhận từ nấm men Rhodotorula sp. CBS 10104 lên gia cầm chuyên trứng Isabrown
TS. Nguyễn Hữu PhúcViện sinh học nhiệt đới Tp.HCM
17. Nguyễn Mai Trung Xử lý hỗn hợp bùn cống, bùn hầm cầu thành phân hữu cơ
PGS.TS Nguyễn Văn PhướcTS. Ngô Đại NghiệpTrường ĐH KHTN
18. Nguyễn Phan Cẩm Tú Khảo sát quy trình thu nhận hợp chất anthraquinone từ cây nhàu (Morinda citrifolia L.) nuôi cấy in vitro
PGS.TS Bùi Văn LệPGS.TS Phạm Thị Ánh HồngTrường ĐH KHTN
19. Hồ Thuỵ Bích Tuyền Định lượng levofloxacin và đánh giá tương đương sinh học của chế phẩm Levoquin 500
PGS.TS Bùi Văn LệTrường ĐH KHTN
20. Nguyễn Thanh Hồng Vân Khảo sát tác dụng hướng sinh dục nam của các phân đoạn chiết từ rễ cấy Bách bệnh (Eurycoma longifolia Jack) trên chuột nhắt trắng (chủng Swiss albino)
TS. Trần Công LuậnTrung tâm sâm và dược liệu
21. Trịnh Phong Vân Thu nhận và tinh sạch phytase ngoại bào từ nấm men Sporobolomyces Japonicus (AY070009)
TS. Hoàng Quốc KhánhViện sinh học nhiệt đới
22. Cao Văn Khảo sát sự tồn tại của đảo độc tính – pathogenicity islands tên bộ gene vi khuẩn Streptococcus suis bằng phương pháp PCR và lai DNA
TS. Ngô Thị HoaBệnh viện nhiệt đới Tp.HCM
23. Bùi Thế Vinh Phân lập, xác định cấu trúc các taxoid chính và khảo sát động thái tích luỹ 10_DAB,Taxol trong lá thông đỏ (Taxus wallichiana Zucc.) trồng ở Đà Lạt
TS. Trần Công LuậnTrung tâm sâm và dược liệu
24. Ngô Hoàng Bảo Yến Thu nhận, tinh sạch và nghiên cứu đặc tính Endochitinase từ canh trường Trichoderma sp. TN28
TS. Lê Phi NgaTrường ĐH KHTN
Chuyên ngành: DI TRUYỀN1. Da Gout Ađam Thiết lập quy trình chẩn đoán phân tử
cho virus gây bệnh xoăn vàng lá cà chua ở Lâm Đồng dựa vào phân tích các cơ sở dữ liệu và thực nghiệm
TS. Nguyễn Xuân TùngTrường ĐH Đà Lạt
2. Dương Duy An Tìm hiểu các kiểu đột biến liên quan đến sự kháng fluoroquinolone ở vi khuẩn lao và xác định nhanh vi khuẩn lao kháng fluoroquinolone bằng kỹ thuật Real-time PCR thông qua đột biến trên gene gyrA
TS. Maxine CawsĐH Oxford tại Việt NamTS. Lê Huyền Ái ThúyTrường ĐH KHTN
3. San Trâm Anh Nghiên cứu chế tạo bộ kit ELISA phát hiện Clenbuterol
PGS.TS Nguyễn Lê TrangTrường ĐH Y dược Tp.HCM
4. Lê Thị Thanh Bình Xây dựng quy trình Multiplex PCR định týp gen Helicobacter pylori trên mẫu mô sinh thiết ung thư dạ dày
PGS.TS Trần Thiện TrungTrường ĐH Y dược
5. Nguyễn Thị Anh Đào Ứng dụng kỹ thuật Lamp phát hiện Listeria monocytogenes trong thực phẩm
GS.TS Nguyễn Thị KêViện vệ sinh y tế công cộng
6. Nguyễn Thị Hằng Nghiên cứu khả năng kháng phân bào của các chủ vị trong bài thuốc cổ truyền “Hoàng liên giải độc khang” trên dòng tế bào Hela
PGS.TS Hồ Huỳnh Thùy DươngTrường ĐH KHTN
7. Hoàng Huy Hiệp Khảo sát ảnh hưởng của thuốc trừ sâu lân hữu cơ hoạt chất Dimethoat lên chỉ số phân bào nguyên nhiễm và sai hình nhiễm sắc thể ở tế bào lympho nuôi cấy in vitro, hiện trạng sai hình nhiễm sắc thể ở nhóm dân cư Tân Hà, Lâm Hà, Lâm Đồng
TS. Trần QuếViện năng lượng nguyên tử Việt Nam
8. Nguyễn Thị Phương Hiếu N/c biểu hiện và thu nhận protein hG-CSF (Human Granulocyte-Colony Stimulating Factor) có hoạt tính từ thể vùi không điển hình trong E.coli
TS. Đặng Thị Phương ThảoPGS.TS Trần Linh ThướcTrường ĐH KHTN
9. Dương Thị Thanh Hương Xây dựng quy trình phát hiện đồng thời đột biến kháng lamivudine và adefovir ở virus viêm gan B bằng kỹ thuật real-time PCR
GS.BSCKII Phạm Hoàng PhiệtBệnh viện đại học y dược PGS.TS Hồ Huỳnh Thùy DươngTrường ĐH KHTN
10. Bùi Thị Kim Luyến Khảo sát phân bố thực nghiệm - hiệu ứng sai hình nhiễm sắc thể ở tế bào lympho người chiếu bức xạ gamma suất liều thấp
TS. Trần QuếViện năng lượng nguyên tử Việt Nam
11. Hoàng Ngọc Bảo Mi Xây dựng quy trình phát hiện các đột biến core promoter và precore trên virus viêm gan B bằng kỹ thuật real-time PCR
GS.BSCKII Phạm Hoàng PhiệtBệnh viện đại học y dược PGS.TS. Hồ Huỳnh Thùy DươngTrường ĐH KH TN TP.HCM
12. Trần Thị Nhẫn Xây dựng qui trình phát hiện và đinh type epstein-barr virus (EBV)
PGS.TS Hồ Huỳnh Thùy DươngTrường ĐH KHTN
13. Huỳnh Nguyên Phát Nghiên cứu tạo lan dendrobium chuyển gene kháng thuốc diệt cỏ bằng vi khuẩn agrobacterium tumefaciens
TS. Nguyễn Hữu HổViện sinh học nhiệt đới
14. Trần Lê Sơn Sản xuất kháng thể đơn dòng kháng protein E7 của human papilomavirus type 18
PGS.TS Hồ Huỳnh Thùy DươngTrường ĐH KHTN
15. Nguyễn Thị Thu Sương Áp dụng qui trình biến nạp gen tạo rễ tơ ở cây Mãn đình hồng(Althaea rosea) và cây Hoè(Sophora japonica) sử dụng vi khuẩn Agrbacterium rhizogenes
PGS.TS Bùi Văn LệTrường ĐH KHTN
16. Nguyễn Lê Huyền Thanh Áp dụng phân tích DNA khảo sát đa dạng di truyền một số cây thuốc họ Gừng (Zingiberaceae) ở vùng Bảy núi
PGS.TS Trần Thu HoaTrường ĐH Y dược Tp.HCM
– An Giang17. Lê Chí Thanh Tìm hiểu sự thay đổi của một số dấu
ấn chức năng ở tế bào NK trên bệnh nhân nhiễm HIV
PGS.TS Trương Thị Xuân LiênViện Pasteur Tp.HCM
18. Nguyễn Quang Thi Ứng dụng và tối ưu hoá các qui trình xác định marker RAPD và Isozyme trong nghiên cứu sự đa đạng di truyền của các giống, Dưa leo (Cucurmis sativus)
TS. Lê Thị KínhTrường ĐH mở TP.HCM
19. Lê Trần Cẩm Tú Thiết lập kỹ thuật định dạng dược liệu Diệp hạ châu đắng (Phyllanthus amarus) bằng phương pháp PCR
TS. Nguyễn Ngọc VinhViện kiểm nghiệm thuốc Tp.HCMTS. Trần Cát ĐôngTrường ĐH Y dược Tp.HCM
20. Nguyễn Mộng Tuyền Khảo sát một số hoạt tính sinh học in vitro và in vivo của nấm Vân chi đỏ (Trametes versicolor)
PGS.TS Nguyễn Thị Thu HươngTrung tâm Sâm và dược liệu
21. Ngô Thái Bích Vân XÁc định dạng hoạt hoá của Phospatidylinositol 4 phosphate 5 kinase (PỊP5K) trên tế bào động vật nuôi cấy invitro
PGS.TS Hồ Huỳnh Thùy DươngTrường ĐH KHTN
Chuyên ngành: VI SINH1. Phạm Giang Anh Khảo sát thành phần và tỉ lệ ký sinh
trùng sốt rét bằng kỹ thuật Nested-PCR và nhuộm Giemsa
TS. Hồ Văn HoàngViện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng – Quy Nhơn
2. Trang Ngọc Quỳnh Anh Phân lập và khảo sát hoạt tính chủng vi sinh vật chuyển hóa hợp chất 10-deacetylbaceatin III
TS. Trần Công LuậnPGS.TS. Trần Thu HoaTT Sâm và Dược liệu TP.HCM
3. Mai Huỳnh Đoan Anh Khảo sát chủng Staphylococcusaurs kháng methicilline được phân lập từ người và heo tại Việt Nam
TS. Ngô Thị HoaBệnh viện nhiệt đới
4. Vũ Ngọc Đan Khảo sát Escherichia coli và Klebsiella spp. sinh beta-lactamase phổ rộng trong nhiễm khuẩn cộng đồng tại bệnh viện nhân dân Gia Định
PGS.TS. Võ Thị Chi Mai
5. Nguyễn Tiến Đạt Nghiên cứu thu nhận và tinh chế insulin tái tổ hợp từ mini-proinsulin dạng thể vùi trong tế bào E.Coli
TS. Võ Minh TríPGS.TS. Trần Linh ThướcTrường ĐH KH TN TP.HCM
6. Lê Khánh Trúc Diễm Khảo sát chất lượng probiotic trong một số sản phẩm có nguồn gốc từ sữa trên thị trường TP.HCM
GS.TS. Nguyễn Văn ThanhTrường ĐH Y Dược TP.HCM
7. Nguyễn Văn Dung Thiết lập và xác nhận hiệu lực quy trình sandwich ELISA phát hiện Salmonella spp. trong thực phẩm
PGS.TS. Trần Linh ThướcTrường ĐH KH TN TP.HCM
8. Nguyễn Thị Hồng Duyên Áp dụng phương pháp VNTR-MIRU định kiểu gen các chủng Mycobacterium tuberculosis phân lập tại Việt Nam
TS. Maxine CawsTS. Ngô Thị HoaBệnh viện nhiệt đới
9. Ngô Thị Kim Hằng Thu nhận mini-proinsulin người tái tổ hợp từ hệ thống biểu hiện Pichia pastoris
TS. Võ Minh TríPGS.TS. Trần Linh ThướcTrường ĐH KH TN TP.HCM
10. Trần Thanh Hòa Nghiên cứu thu nhận Granolocyte Colony Stimulating Factor (G-CSF) tái tổ hợp có hoạt tính từ hệ thống biểu hiện dạng thể vùi ở E.coli
PGS.TS. Trần Linh ThướcTS. Đặng Thị Phương ThảoTrường ĐH KH TN TP.HCM
11. Huỳnh Hiệp Hùng Nghiên cứu sử dụng cellulose vi khuẩn làm tác nhân kết dính trong sản xuất ván và một số sản phẩm dân dụng
PGS.TS. Phạm Thành HổTrường ĐH KH TN TP.HCM
12. Hoàng Thị Khánh Hồng Biểu hiện và tiết Nattokinase tái tổ hợp ở Bacillus subtilis
TS. Lê Thị Thúy ÁiTrường ĐH KH TN TP.HCM
13. Lâm Đức Lập Nghiên cứu qui trình lên men tạo Butanol từ rơm rạ
TS. Hoàng Quốc KhánhViện sinh học nhiệt đới
14. Dương Nhật Linh Nghiên cứu phân lập thu nhận vi TS. Trần Cát Đông
khuẩn lactic có hoạt tính probiotics dùng cho người
Trường ĐH Y Dược TP.HCM
15. Võ Trí Nam Xây dựng chương trình phân tích tương tác protein-protein và ứng dụng trên phức hợp kháng nguyên-kháng thể của virus cúm A
PGS.TS. Trần Linh ThướcTrường ĐH KH TN TP.HCM
16. Nguyễn Thị Quỳnh Như Phân tích mối liên hệ giữa đột biến gene rpsl, rrs liên quan đến tính kháng Streptomycin và kiểu gen Beijing của các chủng Mycobacterium tuberculosis Việt Nam
TS. Maxine CawsBệnh viện nhiệt đới
17. Viên Đại Phúc Tìm hiểu tác nhân gây bệnh lồi mắt ở cá lia thia đồng tiền ba chấm Dascyllus trimaculatus
TS. Lê Thị Thúy ÁiTrường ĐH KH TN TP.HCM
18. Nguyễn Hoàng Ngọc Phương Nghiên cứu sinh tổng hợp bạc nano bằng chủng Fusarium oxysporum
PGS.TS. Phạm Thành HổTS. Nguyễn Thị Phương PhongTrường ĐH KH TN TP.HCM
19. Nguyễn Thị Phương Tâm Bước đầu khảo sát hệ vi nấm ở vùng rễ hồ tiêu
TS. Lê Thị Thúy ÁiTrường ĐH KH TN TP.HCM
20. Trần Thị Thanh Thanh Tạo chủng vi khuẩn Edwardsiella ictaluri đột biến gene WZZ (O-antigen chain length determinant gene)
TS. Nguyễn Quốc BìnhTT CNSH TP.HCM
21. Hồ Tấn Thuận Nghiên cứu phát hiện vi khuẩn lao đề kháng Riflampicin và Isoniazid trực tiếp từ bệnh phẩm
PGS.TS. Phạm Hùng VânTrường ĐH Y Dược TP.HCM
22. Mai Hương Trà Tạo dòng vi khuẩn Escherichia coli biểu hiện protein dung họp Ecotinminiproinsulin dạng tan trong chu chất
TS. Võ Minh TríPGS.TS. Trần Linh ThướcTrường ĐH KH TN TP.HCM
23. Nguyễn Thùy Trang Khảo sát Escherichia coli và Klesiella spp. sinh beta-lactamase phổ rộng trong nhiễm khuẩn bệnh viện tại bệnh viện nhân dân Gia Định
PGS.TS. Võ Thị Chi Mai
24. Trần Phú Trị Khảo sát khả năng phát triển của virus gây bệnh hoại tử (IHHNV) trên tôm trong dòng tế bào SF9 đã thích ứng
TS. Văn Thị HạnhViện sinh học nhiệt đới
25. Võ Thị Trinh Nghiên cứu tạo chế phẩm vi sinh dạng lỏng từ Trichoderma harzianum
TS. Hoàng Quốc KhánhViện sinh học nhiệt đới
26. Nguyễn Ngọc Tuyền Khảo sát một số đặc tính an toàn invitro của các chủng Bacillus sinh carotenoid có tiềm năng làm probiotic
TS. Trần Cát ĐôngTrường ĐH Y Dược TP.HCM
27. Phạm Nguyễn Thúy Vy Phân tích đột biến trên gene pfcrt ở Plasmodium falciparum liên quan đến tính kháng thuốc Chloroquin tại vùng sốt rét lưu hành nặng của tỉnh Bình Phước bằng kỹ thuật PR-RFLP
TS. Hồ Văn HoàngViện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng – Quy Nhơn
Chuyên ngành: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG1. Lê Nguyên Cẩn Đặc điểm và giải pháp bảo tồn hang
động núi đá vôi vùng Hà Tiên – Kiên lương
PGS.TS Hà Quang HảiTrường ĐH KHTN
2. Thi Ngọc Bảo Dung Nghiên cứu cơ sở khoa học thiết kế bãi chôn lấp hợp vệ sinh phù hợp với địa phương huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
TS Trần Thị Mỹ DiệuĐH dân lập Văn Lang
3. Đỗ Ngọc Anh Dũng Đánh giá thải lượng ô nhiễm và đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường cho các khu công nghiệp Phú Mỹ 1 và Phú Xuân A2 thuộc tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu
PGS.TS Lê Thanh HảiViện môi trường và tài nguyên
4. Phạm Thị Minh Duyên Đánh giá hiện trạng và xây dựng các giải pháp kiểm soát chất lượng môi trường nước mặt vùng nuôi tôm huyện Quảng Trạch tỉnh Quảng Bình
TS. Trương Thanh CảnhTrường ĐH KHTN
5. Trương Trung Hiền Đánh giá ảnh hưởng của các nguồn nước thải tới chất lượng nước sông hậu đoạn chảy qua thành phố Cần Thơ
PGS.TS Phùng Chí SỹViện kỹ thuật nhiệt đới và bảo vệ môi trường
6. Trần Thị Hiền Diễn biến xu hướng nồng độ Btex trong không khí tại các trục giao thông chính ở tp.HCM năm 2006-2010 đánh giá phơi nhiễm đối với sức khoẻ người dân
TS. Tô Thị HiềnTrường ĐH KHTN
7. Lê Nguyễn Thiên Hương Đánh giá hiện trạng CTNH trên địa bàn TP.HCM và nghiên cứu đề xuất các giải pháp tiền xử lý trước khi chôn lấp an toàn
TS. Trương Thanh CảnhTrường ĐH KHTN
8. Kim Minh Huy Nghiên cứu đề xuất các giải pháp sản xuất sạch hơn trong hoạt động chế biến thủy sản ở Sóc Trăng
TS. Tôn Thất LãngTrường CĐ TN & MT
9. Hà Nguyễn Huy Đánh giá các nguồn nước thải và đề xuất giải pháp quản lý ô nhiễm môi trường nước sông Đồng Nai đoạn từ cầu hoá an đến cầu Đồng Nai
PGS.TS Phùng Chí SỹViện kỹ thuật nhiệt đới và bảo vệ môi trường
10. Huỳnh Anh Kiệt N/c ứng dụng công nghệ sinh học kết hợp với phản ứng oxy hoá ammonium kỵ khí (Anammox) để xử lý nước thải ngành giết mổ gia súc, quy mô pilot
TS. Trần Minh ChíViện kỹ thuật nhiệt đới và bảo vệ môi trường
11. Vũ Hoài Nam Nghiên cứu, đánh giá chất lượng nước hồ bơi ở Tp.HCM và đề xuất các biện pháp quản lý
TS. Tô Thị HiềnTrường ĐH KHTN
12. Nguyễn Hoàng Nguyên Đặc điểm môi trường đất, nước khu vực ven biển huyện duyên hải tỉnh Trà Vinh phục vụ môi trường thủy hải sản
TS. Nguyễn Văn LậpViện địa lý tài nguyên- viện khoa học công nghệ VN
13. Lê Thị Hồng Nhung Nghiên cứu xây dựng các giải pháp bảo vệ môi trường nước mặt đến năm 2020 vùng ven sông Hậu-huyện cầu Kè, Tiểu cần, tỉnh Trà Vinh
PGS.TS Lê Mạnh TânTrường ĐH Thủ Dầu Một
14. Võ Thị Mỹ Nương Qui hoạch hệ thống kỹ thuật quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho huyện Phú Quốc theo hướng phân loại rác tại nguồn
TS Trần Thị Mỹ DiệuĐH dân lập Văn Lang
15. Trần Thị Hoàng Oanh Đánh giá ảnh hưởng của khí radon trong nhà đối với sức khoẻ cộng đồng khu vực thị xã TDM-Bình Dương
PGS.TS Hà Quang HảiTrường ĐH KHTN
16. Võ Quí Phương Nghiên cứu hiện trạng và xây dựng mô hình quản lý chất thải sinh hoạt tại TP.Quy Nhơn
TS. Trương Thanh CảnhTrường ĐH KHTN
17. Nguyễn Ngọc Yến Phượng Nghiên cứu tác động môi trường của yếu tố dân số xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu tỉnh Đồng Nai
PGS.TS. Nguyễn Đinh Tuấn
18. Nguyễn Thị Thu Thuỷ Khảo sát hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý môi trường du lịch khu vực Phú Hài – Hàm Tiên-Phan Thiết
TS. Nguyễn Thị Hải YếnTrường ĐH KHTN
19. Đặng Thị Ngọc Thủy Đánh giá chất lượng nước ngầm dùng cho sinh hoạt khu vực vườn cây ăn trái Lái Thiêu ven sông Sài Gòn
TS. Trương Thanh CảnhTrường ĐH KHTN
20. Huỳnh Thị Tam Tiên Xây dựng bộ chỉ thị và chỉ số đánh giá kết quả hoạt động môi trường và sự bền vững môi trường của tỉnh Bình Dương
GVC.TS Chế Đình LýViện môi trường và tài nguyên
21. Lê Nguyễn Thùy Trang Tiếp cận phương pháp phí môi trường trong quản lý chất thải bịch nilon ở các siêu thị
TS. Nguyễn Thị Hải YếnTS. Tô Thị HiềnTrường ĐH KHTN
22. Ung Văn Tuyền Đánh giá hiện trạng và dự báo biển hệ sinh thái thuỷ vực sông vàm cỏ thuộc đia bàn tỉnh Long An nhằm xây dựng các giải pháp bảo vệ
GS.TSKH Lê Huy BáViện khoa học công nghệ và QLMT
Chuyên ngành: KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG1. Hoàng Thị Phương Chi Nghiên cứu và dự báo tai biến môi
trường đới ven biển do biến đổi khí hậu khu vực Hà Tiên – Kiên Lương tỉnh Kiên Giang
PGS.TS Hà Quang HảiTrường ĐH KHTN
2. Trần Mỹ Dung Tận dụng phế liệu công nghiệp để thu nhận các chế phẩm enzyme
PGS.TS Đồng Thị Thanh ThuTrường ĐH KHTN
3. Nguyễn Thị Hồng Hà Xây dựng WebGIS quản lý cơ sở dữ liệu môi trường vùng ven biển
TS. Nguyễn Kỳ PhùngPhân viện khí tượng, thuỷ văn và môi trường phía Nam
4. Đỗ Thị Hà Nghiên cứu đánh giá biểu diễn và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường nước sông Thị Tính
PGS.TS Vũ Chí HiếuTrung tâm kỹ thuật công nghệ tài nguyên nước
5. Hoàng Thị Thanh Huyền Ứng dụng mô hình CMAQ trong tính toán và dự báo chất lượng không khí khu vực TP.HCM
TS. Nguyễn Kỳ PhùngPhân viện khí tượng thuỷ văn và môi trường phía nam
6. Đào Nguyên Khôi Pháy triển và cải tiến mô hình toán 2D phục vụ nghiên cứu quá trình động lực học hình thái vùng ven biển
TS. Nguyễn Thị BảyTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
7. Lê Thị Bạch Linh Đa dạng địa sinh học vùng Hà Tiên – Kiên Lương
PGS.TS Hà Quang HảiTS. Nguyễn Thị Hải YếnTrường ĐH KHTN
8. Nguyễn Ngọc Minh Nghiên cứu sự thay đổi chất lượng nước mặt khu vực nam sông hương khi tháo bỏ một số công trình cống đập
TS. Huỳnh Công HoàiTS. Nguyễn Thị BảyTrường ĐH BK TP.HCM
9. Hồ Từ Thu Phương Nghiên cứu đề xuất mô hình thu gom nước mưa phục vụ cho sinh hoạt tại Tp.HCM
TS. Tô Thị HiềnTrường ĐH KHTN
10. Phạm Mai Duy Thông Đánh giá ô nhiễm do nước thải và đề xuất biện pháp hạn chế ảnh hưởng tới chất lượng nước đoạn sông Vàm Cỏ Đông chảy qua địa bàn tỉnh Tây Ninh
PGS.TS Phùng Chí SỹViện kỹ thuật nhiệt đới và bảo vệ môi trường
11. Huỳnh Ngọc Thúy Quy hoạch sử dụng tài nguyên nước dưới đất tầng nông khu vực thị xã Tây Ninh
PGS.TS Nguyễn Việt KỳTrường ĐH BK Tp.HCMTS. Vũ Văn VĩnhLiên đoàn bản đồ ĐCMN
12. Lê Thanh Trang So sánh ứng dụng mô hình thủy văn NAM và FRASC để đánh giá tài nguyên nước lưu vực Thác Mơ
TS. Vũ Văn NghịTrường ĐH KHTN
13. Vương Thị Mỹ Trinh Ứng dụng viễn thám và gis trong nghiên cứu xói lở, bồi tụ một số khu vực đô thị ven bờ sông Tiền, sông Hậu
PGS.TS Hà Quang HảiTrường ĐH KHTN
14. Bùi Nguyễn Lâm Viên Ứng dụng mô hình Mike 21 dự báo bồi lắng xói lở ở cửa Lộc An
PGS.TS Lê Quang ToạiTrường ĐH KHTN
Chuyên ngành: ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH1. Nguyễn Văn Dũng Ứng xử của nền đất yếu dưới công
trình đất đắp khi chịu tác dụng của gia tốc động đất
TS. Bùi Trường SơnTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
2. Phạm Văn Hùng Xây dựng sơ đồ địa chất công trình tỷ lệ 1: 10.000 khu vực thành phố Long Xuyên, An Giang
TS. Nguyễn Đình TứTrường ĐH BK Tp.HCM
3. Nguyễn Việt Nghĩa Ứng dụng các thông số ĐCCT-ĐCTV trong thiết kế mạng lưới hố khoan bơm hạ thấp mực nước ngầm phục vụ công trình ngầm
PGS.TS Huỳnh Ngọc SangĐại học Quốc gia Tp.HCM
4. Trần Thanh Quang Nghiên cứu đánh giá khả năng chịu tải cọc khoan nhồi bằng phương pháp OSTERBERG CELL
PGS.TS Võ PhánTrường ĐH BK Tp.HCM
5. Trương Chí Vũ Nghiên cứu các đặc trưng cơ lý của đất ở khu vực Thành phố Hồ Chí Minh dựa trên các thí nghiệm hiện trường
PGS.TS Huỳnh Ngọc SangĐại học Quốc gia Tp.HCM
Chuyên ngành: ĐỊA CHẤT HỌC1. Nguyễn Văn Đoàn Đặc điểm địa chất và thạch học các
phun trào mafic vùng Đăk Nông. Ứng dụng làm phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn
PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc LanTrường ĐH KHTN
2. Nguyễn Văn Được Đặc điểm địa chất và sự phân bố, khai thác và sử dụng nguồn nguyên liệu sét huyện Đức Hoà, tỉnh Long An
PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc LanTrường ĐH KHTN
3. Cát Phạm Diệu Hiền Đặc điểm địa chất, thạch học và quy luật phân bố các thành tạo sét Kaolin vùng chơn thành, Tỉnh Bình Phước
PGS.TS Vũ Đình ChỉnhTrường ĐH BK Tp.HCM
4. Trần Tấn Phát Đặc điểm địa chất, thạch học và môi trường các thành tạo cacbonat vùng Tây Nam, Bình Long, Bình Phước
PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc LanTrường ĐH KHTN
5. Lê Vương Trọng Nghiên cứu phân tích cấu tạo địa chất của cấu tạo rồng đen, bồn trũng Cửu Long
TS. Hồ Trọng LongCty PVEP Phú Quý
6. Phạm Bá Trung Đặc điểm địa chất, địa mạo thềm ven bờ Bình Lập – Cam Ranh, Khánh Hòa
PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc LanTrường ĐH KHTN