danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011
TRANSCRIPT
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG GẠO DÀNH CHO HỌC SINH CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂNDANH SÁCH 312 HỌC SINH NHẬN HỌC BỔNG NĂM HỌC 2010-2011
RICE SCHOLARSHIP PROGRAM FOR DISADVANTAGED STUDENTSLIST OF 312 BENEFICIARY STUDENTS IN SCHOOL YEAR 2010-2011
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
DIEN BIEN PROVINCE - MUONG ANG DISTRICT: 30 STUDENTS
1Giàng Thị Gỗng
18/02/2001
Nữ
FMông 4A4
TH Mường ĐăngSchool
Mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựaBoth parents were dead
Mr. Michael Gravey
800.000
2Lò Thị Nam
22/07/1999
Nữ
FThái 5A1
TH Mường ĐăngSchool
Khuuyết tật về ngôn ngữ nói, gia đình khó khănStudent with disability (mute) – poor family
Mr. Michael Gravey
800.000
3Lò Thị Thảo
2003Nữ
FThái 2A1
Mường ĐăngSchool
Mồ côi cha, mắc bệnh hiểm nghèo, cháu đang được nhóm hoa hướng dương đỡ đầu về tinh thầnFather was dead. Student living with HIV+
Ms. Ngô Bích Đào
800.000
4Quàng Van Tuấn
10/12/2000
Nam
MThái 5A2
TH Mường LạnSchool
Bệnh đao , gia đình khó khăn Student with disability (down’s syndrome) and poor.
Ms. Ngô Bích Đào
800.000
5 Quàng Thị Hoa
28/01/1999 Nữ
F
Thái 4A2 TH Mường LạnSchool
Bị điếc hai tai, gia đình khó khăn
Hearing-impaired student, poor family.
Phụ huynh, học sinh, cán bộ, giáo viên trường Ecole George-Etien-CartierEleves, parents
800.000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
et personnel, Ecole George-Etien-Cartier
6Tòng Văn Huy
13/06/2001
Nam
MThái 4A3
TH Mường Lạn School
Bệnh não , mồ côi cha
Father was dead, student with metal disease.
Eleves, parents et personnel, Ecole George-Etien-Cartier
800.000
7Quàng Văn Hiển
2002
Nam
MThái 3A1
Mường Lạn School
Mồ côi cha mẹ, mắc bệnh hiểm nghèo, cháu đang được nhóm hoa hướng dương đỡ đầu về tinh thần. Orphan living with HIV+
Eleves, parents et personnel, Ecole George-Etien-Cartier
800.000
8Lò Văn Sơn
28/03/2004
Nam
MThái 1A2
TH Ngối Cáy School
Mẹ đơn thân, khuyết tật (thọt chân) nuôi 3 con
Student of single and disabled mother
Eleves, parents et personnel, Ecole George-Etien-Cartier
800.000
9Vừ Thị Bầu
10/01/2002
Nữ
FMông 3A3
TH Ngối Cáy School
Điếc hai tai , gia đình khó khănHearing impaired student, poor family
Eleves, parents et personnel, Ecole George-Etien-Cartier
800.000
10Lò Thị Phúc
12/10/2001
Nữ
FThái 4A1
TH Ngối Cáy School
Thiểu năng trí tuệ, gia đình khó khăn
Student suffering from metal disease, poor family
Eleves, parents et personnel, Ecole George-Etien-Cartier
800.000
11Lò Thị Phương
17/04/2004
Nữ
FThái 1A4
TH Xuân Lao School
Mồ côi cha mẹ, không ai nuôi dưỡng
Both parents were dead
Eleves, parents et personnel, Ecole George-Etien-Cartier
800.000
12 Lò Thị Ngân
15/12/2003 Nữ
F
Thái 2A3 TH Xuân Lao School
Mồ côi cha, gia đình khó khăn mẹ bị bệnh não
Father was dead; mother suffering from mental
Eleves, parents et personnel, Ecole George-
800.000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
disease, poor familyEtien-Cartier
13Lường Thị Quân
25/07/2001
Nữ
FThái 4A1
TH Xuân Lao School
Mồ côi cha, gia đình khó khăn
Father was dead; poor family
Eleves, parents et personnel, Ecole George-Etien-Cartier
800.000
14Cà Văn Long
24/05/2002Nam
MThái 2A1
TH Ẳng Tở School
Mồ côi cha, mẹ bỏ đi, ở với ông nội già yếuFather was dead; mother left home; staying with old grandfather
Hai bác Thu Hương và Tuấn Dương
800.000
15Hờ A Manh
08/04/2001Nam
MMông 4A2
TH Nặm Lịch School
Mồ côi cha mẹParents were dead
Bà Nguyễn Thị Vân Anh
800.000
16Lò Văn Cương
03/06/2001Nam
MThái 4A1
TH Nặm Lịch School
Mồ côi cha, gia đình khó khănFather was dead; poor family
Bác Nguyễn Tất Cương
800.000
17Lò Văn Chung
24/08/2002Nam
MThái 3A1
TH Nặm Lịch School
Mồ côi cha, gia đình khó khănFather was dead; poor family
Bác Nguyễn Tất Cương
800.000
18Nguyễn Thi Trang
5/2004Nữ
FKinh 1A2
Thị trấn School
Mồ côi cha mẹ, mắc bệnh hiểm nghèo, cháu đang được nhóm hoa hướng dương đỡ đầu về tinh thầnParents were dead; student living with HIV+
Bác Nguyễn Tất Cương
800.000
19Nguyễn Hoàng Việt
2003Nam
MKinh 2A1
Thị trấn School
Mồ côi cha mẹ, mắc bệnh hiểm nghèo, cháu đang được nhóm hoa hướng dương đỡ đầu về tinh thầnParents were dead; student living with HIV+
Bác Nguyễn Tất Cương
800.000
20Lò Thị Tình
2000Nữ
FThái 5A3
Ảng Nưa School
Mồ côi cha, mắc bệnh hiểm nghèo, cháu đang được nhóm hoa hướng dương đỡ đầu về tinh thầnParents were dead; student living with HIV+
Bác Nguyễn Tất Cương
800.000
21 Lường 01/01/2003 Nam Thái 1A1 Ẳng Nưa Mồ côi cha, bị dị tật mắt, ở với mẹ gia đình khó Cô Ninh Thị 800.000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
Văn Thời M SchoolkhănFather was dead; vision-impaired student; poor family
Thuỷ Nga
22Lò Thị Thuỷ
2002Nữ
F
Thái 3A3Búng lao School
Mồ côi cha, mắc bệnh hiểm nghèo, cháu đang được nhóm hoá hướng dương đỡ đầu về tinh thầnFather was dead; student living with HIV+
Mr. Bob Patterson 800.000
23Vàng A Trừ
13/11/2004Nam
MMông 1A3
Búng Lao School
Mẹ mất sớm, ở với anh trai, gia đình hộ nghèoMother was dead; staying with older brother; poor family
Cô Ninh Thị Thuỷ Nga
800.000
24Lò Văn Hùng
06/07/2002Nam
MThái 3A2
Búng Lao School
Không có người nuôi dưỡng, ở với ông bà, kinh tế gia đình khó khănStaying with old grandparents; poor family
Cô Ninh Thị Thuỷ Nga
800.000
25 Cà Văn Thương
2004Nam
MThái 1A3
Ảng Cang School
Mồ côi cha, mắc bệnh hiểm nghèo, cháu đang được nhóm hoa hướng dương đỡ đầu về tinh thầnFather was dead; student living with HIV+
Mr. Bob Patterson
800.000
26Tòng Thị Thơm
2000Nữ
FThái 4A2
Ảng Cang School
Mồ côi cha, mắc bệnh hiểm nghèo, cháu đang được nhóm hoa hướng dương đỡ đầu về tinh thần Father was dead; student living with HIV+
Mr. Bob Patterson
800.000
27Lò Văn Trươi
01/05/1999Nam
MThái 5A3
Hua Nguống School
Bị dị tật tay, kinh tế gia đình hết sức khó khănStudent with disability; very poor family
Cô Ninh Thị Thuỷ Nga
800.000
28Lường Thị Hoa
18/06/2001Nữ
FThái 4A1
Hua Nguống School
Bố bị câm, mẹ sức khỏe yếu, gia đình khó khăn Mute father, weak mother, poor family
Ms. Nguyễn Thị Thắm
800.000
29Lò Văn Hương
01/05/2003
Nam
MThái 2B
Bản Bua School
Bị bệnh thiểu năng trí tuệ, khiếm thị, gia đình nghèo khóVision impaired student suffering from mental disease; poor family
Ms. Ninh Thị Thuỷ Nga
800.000
30 Nguyễn 01/09/2000 Nam Kinh 5B Bản Bua Bị bệnh thiểu năng trí tuệ, gia đình khó khăn Ms. Lê Thị 800.000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
Văn HuyM
Schoolimpaired student Student suffering from mental disease; poor family
Hường
TỔNG SỐ HỌC SINH MƯỜNG ẢNG NHẬN HỌC BỔNG - TOTAL NUMBER OF BENEFICIARY STUDENTS OF MUONG ANG
30
DIEN BIEN PROVINCE – DIEN BIEN DONG DISTRICT: 42 STUDENTS
1Lò Thị Bích
12/3/2001
Nữ
FThái 4
TH Na PhátSchool
Câm, điếc, gia đình có 3 người con đang trong độ tuổi ăn học thu nhập chủ yếu của gia đình là làm nương, thiếu ăn vào các tháng giáp hạt.Deaf and mute student, three children going to school, family relying on farming, shortage of rice to eat between two crops
Chú Trần Hoàng Thông
800,000
2Lò Thị Thiết
7/3/2000
Nữ
F Thái 5TH Na Phát School
Mồ côi cha, gia đình có 3 người con đang trong độ tuổi ăm học. Hàng ngày gia đình không có đủ gạo ăn. Father was dead; three children going to school; do not having enough food to eat
Chú Trần Hoàng Thông
800,000
3Lò Thị Phương
8/2/2001
Nữ
F Thái 4TH Na Phát School
Mồ côi cha, gia đình có 3 người con đang trong độ tuổi ăm học. Gia đình em thường xuyên đói ăn vào các tháng giáp hạt.Father was dead; three children going to school; shortage of rice to eat between two crops
Chú Trần Hoàng Thông
800,000
4Sùng A Cổng
18/6/2003
Nam
MH mông 2
TH Quang Trung School
Chột mắt phải
Vision-impaired student
Chú Trần Hoàng Thông
800,000
5Chá A Thự
10/10/2002
Nam
MH mông 3
TH Quang Trung School
Bệnh nãoStudent suffering from metal disease
Chú Trần Hoàng Thông
800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
6Giàng A Minh
22/3/2000Nam
MH mông 4
TH Tìa Dình School
Nặng tai, gia đình đông con trong độ tuổi ăn họcHearing-impaired student; family with many children going to school
Chú Trần Hoàng Thông
800,000
7Giàng Thị Bia
27/8/2000
Nữ
F H mông 3TH Tìa Dình School
Lác mắt trái gia đình khó khăn 6 người con, kinh tế thu nhập chính là làm nương, thường xuyên thiếu ănVision-impaired, family with 6 children and relying mainly on farming, often do not have enough to eat.
Chú Trần Hoàng Thông
800,000
8Vàng A Nếnh
15/9/2003
Nam
MH mông 2
TH Tìa Dình School
Lác mắt phải, gia đình có 3 người con trong độ tuổi ăn học, gia đình thuộc hộ nghèo.Vision-impaired, poor family with 3 children going to school
Chú Trần Hoàng Thông
800,000
9Lò Huy Hoàng
4/13/2002Nam
MThái 3
TH Thị Trấn School
Bệnh nãoStudent suffering from mental disease
Chú Trần Hoàng Thông
800,000
10Nguyễn Mạnh Tiến
7/30/2002Nam
MKinh 2
TH Thị Trấn School
Mồ côi cha, một mình mẹ tần tảo làm lụng để nuôi con, kinh tế gia đình khó khănFather was dead; poor family
Chú Trần Hoàng Thông
800,000
11Quàng Văn Triển
28/9/2004Nam
MThái 1
TH Thị Trấn
School
Mồ côi cả bố và mẹ. Hiện đang được nuôi dưỡng rại trung tâm huyện Điện Biên Đông. Do nguồn nuôi dưỡng hỗ trợ thường xuyên theo Nghị định 67 của Chính phủ ( 180.000 đồng/tháng ), nhưng do giá cả tăng nên đời sống các cháu gặp rất nhiều khó khăn rất cần sự giúp đỡ của các nhà hảo tâm trong và ngoài nước.
Orphans who are being raised by the Office of Education of Dien Bien Dong District. The children receive only VND 180,000 per month per child as subsidy from the government. Due to
Chú Trần Hoàng Thông
800,000
12Lò Thị Lưn
12/10/2001Nữ
FThái 4
TH Thị Trấn
School
Chú Trần Hoàng Thông
800,000
13Giàng A Sìa
14/4/2002Nam
MMông 3
TH Thị Trấn
School
Chú Trần Hoàng Thông
800,00014 Vàng A
Bẩy26/3/2001 Nam
M
Mông 4 TH Thị Trấn
School
Cô Hoàng Thị Phương
800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
limited financial support and high inflation, they are facing with many difficulties and are in need of assistance from domestic and international donors.
15Tòng Văn Hợp
15/2/2000Nam
MThái 5
TH Thị Trấn
School
Cô Hoàng Thị Phương
800,000
16Sùng A Nếnh
15/6/2004Nam
MMông 1
TH Thị Trấn
School
Cô Hoàng Thị Phương
800,000
17 Lầu A Nù 5/10/2002Nam
MMông 3
TH Thị Trấn
School
Bác Nguyễn Thị Lam Giang
800,000
18Lò Văn Kiếm
1/1/2003Nam
MThái 2
TH Thị Trấn
School
Cô Hoàng Thị Phương
800,000
19Mùa A Dếnh
5/6/1999Nam
MMông 6
THCS Thị Trấn School
Cô Hoàng Thị Phương
800,000
20Tòng Văn Hiến
10/6/1997Nam
MThái 5
Tiểu học Thị trấn School
Cô Hoàng Thị Phương
800,000
21 Ly Thị Tư 9/9/1999Nữ
FMông 6
THCS Thị Trấn School
Cô Hoàng Thị Phương
800,000
22Quàng
Văn Long27/4/2001
Nam
MThái 3
TH Pá Vạt
School
Mồ côi cha, lác mắt, gia đình thuộc diện hộ nghèoFather was dead, vision-impaired, poor family
Cô Hoàng Thị Phương
800,000
23Lường Văn Diện
5/3/2003
Nam
M Thái 2TH Pá
Vạt School
Thiểu năng trí tuệ, gia đình có 4 con, bố bị bệnh nặng, thường xuyên thiếu ănMetally-retarded student, family with 4 children, father suffering from serious illness, do not have enough food to eat
Cô Hoàng Thị Phương
800,000
24 Lò Thị 17/10/1999 Nữ Thái 5 TH Pá Mồ côi cha, ở với anh trái, gia đìnhnghèo Cô Hoàng Thị 800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
HươngF
Vạt School
Father was dead, staying with older brother family, poor
Phương
25Lò Thị Linh
2/4/2003
Nữ
FH mông 2
TH Suối Lư
School
Điếc tai, gia đình có 2 con, hộ nghèo thường xuyên thiếu ănHearing-impaired student, very poor family. Do not have enough to eat.
Cô Hoàng Thị Phương
800,000
26Lầu A Sếnh
2/3/2003M
H mông 2TH Suối
Lư School
Khoèo chân, gia đình nghèoStudent with disability, poor family
Cô Hoàng Thị Phương
800,000
27 Lầu A Vư 10/19/2002
Nam
MH mông 3
TH Chua Ta School
Mồ côi cha, mọt mình mẹ tần tảo làm nương rẫy xong gia đình vẫn không đủ ăn thường thiếu ăn vào các tháng giáp hạt.Father was dead; family relying on farming, very poor, shortage of food during the time between two crops
Mr. Sean Hoy
800,000
28Vàng A Sình
3/7/2003
Nam
M Mông 2TH Chua Ta School
Khoèo chân, gia đình có 3 người con đang trong độ tuổi ăm học, bố cụt chân. Gia đình em thường xuyên đói ăn vào các tháng giáp hạt.Student with disability, family having 3 children going to school, father with disable leg; do not have enough rice to eat during the time between two crops
Ms. Maeve Collins
800,000
29Sùng Thị Sy
4/17/2001
Nữ
F H mông 4TH Chua Ta School
Mồ côi cha, gia đình khó khăn có 6 người con, mẹ hay đau ốm, kinh tế của gia đình thu nhập chủ yếu là làm nương.Father was dead; family with 6 children; mother often sick, family relying only on farming
Ms. Claire Coughlan
800,000
30Vàng A Dểnh
5/4/2000
Nam
M H mông 5TH Chua Ta School
Mẹ bỏ đi lấy chồng ở với ông bà, gia đình ông bà có 6 người con. Ông bà đã già yếu không còn đủ sức lao động.Mother left home to remarry; staying with old grandparents who cannot work to earn income.
Ông Nguyễn Chí Hương
800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
31Sùng Thi Giông
4/2/2001
Nữ
F H mông 2TH Phì Nhừ School
Bố mẹ bỏ nhau ở với ông ngoại, (ông ngoại có 09 người con). Kinh tế của gia đình ông khó khăn thường thiếu ăn vào các tháng giáp hạt. Parents divorced; staying with old grandfather; poor family with many children
Ông Nguyễn Chí Hương
800,000
32Hạng Thị
Pía20/9/2000
Nữ
FH mông 5
TH Nậm Ngám School
Lòa mắt, gia đình đông con bị khuyết tật hoàn cảnh gia đình khó khănVision-impaired student; poor family with several children with disability.
Ms. Mags Gaynor 800,000
33Vừ Thị
Xía18/9/2003
Nữ
FH mông 2
TH Tân Lập
School
Điếc tai, gia đình có 4 con, hộ nghèo thường xuyên thiếu ănHearing impaired student; poor family with four children; frequent shortage of food.
Ms. Mags Gaynor 800,000
34Giàng A
Hồng12/4/20002
Nam
MH mông 3
TH Tân Lập
School
Bố chết, mẹ đi lấy chồng ở với chú, gia đình chú nghèo thường xuyên thiếu ănFather was dead; mother re-married; staying with uncle’s family that is also poor.
Ms. Mags Gaynor 800,000
35Vàng A
Cự3/4/2002
Nam
MH mông 3
TH Tân Lập
School
Bố chết, ở với mẹ , gia đình 3 con, gia đình thiếu ănFather was dead; staying with mother who has to raise 3 children; frequent shortage of food
Ms. Mags Gaynor 800,000
36Vàng Thị
Dúa15/10/2000
Nữ
FH mông 5
TH Tân Lập
School
Mẹ chết, gia đình có 3 con thường xuyên thiếu ănMother was dead; family with three children; frequent shortage of food.
Ms. Mags Gaynor 800,000
37Giàng Thị Sung
8/1/2000Nữ
FH mông 5
g TH Tân Lập School
Chột một mắt trái
Vision impaired student
Ms. Maeve Collins
800,000
38Thào Thị
Nhứ10/5/2002
Nữ
FH mông 3
TH Xam Măn
School
Bố mẹ ly hôn, đang ở với bà nộiParents divorced; staying with grandmother
Ms. Nguyễn Thị Lam Giang
800,000
39 Giàng Thị 13/4/2001 Nữ H mông 4 TH Xam Chột một mắt trái Ms. Maeve 800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
DếnhF
Măn School
Vision impaired student Collins
40Li Thị Tho
20/11/1998Nữ
FH mông 4
TH Xam Măn School
Tật ở tai trái, nặng tai
Hearing impaired student
Ms. Maeve Collins
800,000
41Vừ Thị Dợ
10/6/2000
Nữ
FH mông 5
TH Keo Lôm School
Gia đình đông con, khó khăn (9 người con) kinh tế của gia đình khó khăn, không đủ ănPoor family with 9 children; frequent shortage of food.
Ms. Claire Coughlan
800,000
42Sùng A Hạ
17/6/2001Nam
MH mông 4
TH Keo Lôm School
KT (chân phải, điếc tai phải)Student with disability (disabled right leg and deaf in right ear)
Ms. Maeve Collins
800,000TỔNG SỐ HỌC SINH ĐIỆN BIÊN ĐÔNG NHẬN HỌC BỔNG - TOTAL NUMBER OF BENEFICIARY STUDENTS OF DIEN BIEN DONG 42 33,600,000
DIEN BIEN PROVINCE – TUA CHUA DISTRICT: 70 STUDENTS
1Ly Thị Bâu
27/3/1996NữF
Mông 9
THCS Lao Xả Phình School
Father was dead; mother remarried; staying with old grandparents who are not able to work for income; poor and short of rice to eat for 3-4 month per yearMồ côi cha- Mẹ đi lấy chồng hiện em ở với ông bà nội ông bà nội già cả, không còn sức lao động, kinh tế khó khăn, háng năm thiếu ăn 3-4 tháng
Bác Lise Vincent Lalonde và Dr. Andre Lalonde
800,000
2Vừ A Màng
2002NamM Mông 3A2
TH Lao Xả Phình School
Father was dead; staying with older brother’s family that is poor and has many children; short of rice to eat and has to take corn for 2 months per year.Thuộc hộ nghèo, mồ côi cha, hiện ở với anh trai,gia đình anh trai đông con Hàng năm ăn ngô 2 tháng
Bác Lise Vincent Lalonde và Dr. Andre Lalonde
800,000
3 Chang Thị 8/7/1995 Nữ Mông 9a2 THCS Disabled leg; poor family with 6 small children; Ông bà Pauline 800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
SêF
Tủa Thàng School
shortage of rice for 3-4 month per year.Khuyết tật chân đi lại khó khăn- Gia đình đông con (6 con) các con còn nhỏ chưa lao động được, thuộc hộ nghèo, hàng năm thiếu ăn 3-4 tháng
và Benoit Ranger
4Mùa Thị Dinh
9/7/1997Nữ
FMông 8a3
THCS Tủa Thàng School
Disabled leg, poor family with many children; shortage of rice and has to take corn instead for 2 months per year.Khuyết tật chân đi lại khó khăn- Gia đình đông con thuộc hộ nghèo, hàng năm ăn ngô 2 tháng
Ông bà Pauline và Benoit Ranger
800,000
5Sùng A Lềnh
16/3/1996Nam
MMông 8a3
THCS Tủa Thàng School
Family in especially difficult circumstance with 7 children; short of rice and has to take corn instead for 3-4 months per year.Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn đông con (7 con). Hàng năm phải ăn ngô 3-4 tháng
Ông bà Pauline và Benoit Ranger
800,000
6Sùng A Dình
12/3/1997Nam
MMông 7a1
THC Tủa Thàng School
Family in especially difficult circumstance with 5 children; short of rice and has to take corn instead for 2-3 months per year.Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn đông con (5 con). Hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng
Ông bà Pauline và Benoit Ranger
800,000
7Tòng Thị Duy
8/1/1999Nữ
FThái 6a2
THCS Tủa Thàng School
Father was dead; staying with grandparents who cannot work to ear livings; short of rice to eat for 2-3 months per year.Mồ côi cha, em ở với ông bà nội, ông bà ko còn sức lao động, hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng
Ông bà Pauline và Benoit Ranger
800,000
8Giàng Thị Tấu
3/6/2003Nữ
FMông 2
TH Tủa Thàng School
Disabled leg, poor family with 5 children, short of rice to eat for 2-3 months per yearEm bị khuyết tật chân, đi lại khó khăn, gia đình hoàn cảnh khó khăn đông anh em (5anh em) hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng
Gia đình nhà ông bà Ranger
800,000
9 Giàng A 25/10/2003 Nam Mông 2 TH Tủa Disabled leg, poor family with 6 children, short of Bác Isabelle 800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
ThềnhM
Thàng School
rice to eat for 3-4 months per year. Em bị khuyết tật chân, đi lại khó khăn, gia đình hoàn cảnh khó khăn đông anh em (6anh em) hàng năm phải ăn ngô 3-4 tháng
Ranger
10Lò Thị Thu
10/11/1995Nữ
FThái 9A1
THCS Thị trấn School
Poor family with 6 children; short of rice to eat for 3-4 months per year.Gia đình đông anh em(6 anh em) anh em còn nhỏ kinh tế gia đình thuộc hộ nghèo hàng năm thiếu ăn 3-4 tháng
Bạn Kalea McCrank-Ranger
800,000
11Giàng A Nam
3/8/2001Nam
MMông 4
TH Tủa Thàng School
Orphan; staying with old grandparents who cannot work to earn livings; has to take corn for 3-4 months per year.Mồ côi cả cha lẫn mẹ. Hiện em ở với ông bà nội, ông bà nội không còn sức lao động,Hàng năm ăn ngô 4 tháng3-4 months per year.
Bác Trần Thanh Lan
800,000
12Giàng Thị Bay
2/1/2000Nữ
FMông 4
THTủa Thàng School
Orphan; staying with old and sick grandparents; has to take corn for 3 months per year.Mồ côi cả cha lẫn mẹ. Hiện em ở với ông bà ngoại, ông bà ngoại ốm yếu bệnh tật luôn Hàng năm ăn ngô 3 tháng
Bác Trần Thanh Lan
800,000
13Lò Văn Tụ
10/10/1994Nam
MThái 9A2
THCS Thị trấn School
Father was dead; family with 6 small children; short of rice to eat for 3-4 months per year.Mồ côi cha, gia đình đông anh em(6 anh em) anh em còn nhỏ kinh tế gia đình thuộc hộ nghèo hàng năm thiếu ăn 3-4 tháng
Ông bà Elizabeth Mann và Rheal Gauthier
800,00014 Giàng Thị
Trang8/8/1997 Nữ
F
Mông 8A2 THCS Thị trấn School
Mother was dead, poor family with 6 small children; short of rice to eat for 2-3 months per year.Mồ côi mẹ, gia đình đông anh em( 6anh em) anh em còn nhỏ. Kinh tế thuộc hộ nghèo, hàng năm
Ông bà Elizabeth Mann và Rheal Gauthier
800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
thiếu ăn 2-3 tháng
15Quàng Thị Thơm
6/10/1996Nữ
FThái 8a2
THCS Thị trấn School
Disabled leg; poor family with 8 children; short of rice to eat for 3-4 months per year.Khuyết tật chân đi lại khó khăn- Gia đình đông con(8 con) các con còn nhỏ, thuộc hộ nghèo, hàng năm thiếu ăn 3-4 tháng
Ông bà Elizabeth Mann và Rheal Gauthier
800,000
16Giàng A Ngọc
10/3/2000Nam
MMông 4a2
TH Thị trấn School
Student with disabled arm and leg; both parents suffering from faltal disease; poor family and short of rice to eat for 2 months per year.Bản thân khuyết tật chân tay- Bố mắc bệnh hiểm nghèo, kinh tế gia đình khó khăn, thiếu ăn 2 tháng
Ông bà Elizabeth Mann và Rheal Gauthier
800,000
17Nguyễn Thị Lan Anh
17/3/2000Nữ
FKinh 3A1
TH Thị trấn School
Mother was dead; staying with uncle’s family that is also poor and short of rice to eat for 2-3 months per year.Mồ côi mẹ, hiện em ở với chú thím, gia đình chú thím thuộc hộ nghèo, kinh tế khó khăn, hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng
Chú Justin Fong
800,000
18Lò Thị Phương
28/11/2002Nữ
FThái 2A2
TH Thị trấn School
Orphan; staying with older brother’s family that is poor and has many children; short of rice to eat for 2 months per year.Mồ côi cả cha lẫn mẹ. Hiện em ở với anh trai, gia đình anh trai đông con , Kinh tế gia đình nhà anh trai khó khăn, thuộc hộ nghèo hàng năm thiếu ăn 2 tháng
Hai bác Trương Hội Hằng và Nguyễn Thị Hiền
800,00019 Phạm Tú
Anh10/11/2002 Nam
M
Kinh 3a2 TH Thị trấn School
Father was dead; mother still studying, staying with old grandmother who is not able to work to ear livings; poor and lack of food for 2 months per year.Mồ côi cha, mẹ còn đi học, hiện em ở với bà ngoại bà không còn sức lao động kinh tế khó khăn, thuộc
Bác Nguyễn Thanh Tùng và chú Đinh Văn Hải
800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
hộ nghèo, hàng năm thiếu ăn 2 tháng
20Quàng Đức Lương
5/5/2003
Nam
MThái 2a2
TH Thị trấn School
Student suffering from epilepsy; poor family, short of rice to eat for 2 month per year.Bản thân bị bệnh động kinh- ThuộcgGia đình có hoàn cảnh khó khăn thiếu ăn 2 tháng
Hai bác Christian Levac và Marie-Eve Sicotte 800,000
21Hoàng Danh Hiệp
14/11/2000
Nam
MKinh 5a2
TH Thị trấn School
Father was dead; mother remarried; staying with old grandparents who cannot work to make income; poor and short of rice for 2-3 months per year.Mồ côi cha- Mẹ đi lấy chồng, em ở với ông bà nội , ông bà không còn sức lao động, kinh tế thuộc hộ nghèo thiếu ăn 2-3 tháng
Hai bác Jocelyne và Jean-Marc Levac
800,000
22Giàng A Lính
4/3/1999Nam
MMông 6A
THCS Xá Nhè School
Poor family with 6 small chidren; short of rice and has to take corn instead for 3-4 months per yearGia đình đông anh em( 6 con)các con còn nhỏ. Kinh tế khó khăn. Hàng năm ăn ngô 3-4 tháng
Hai bác Jocelyne và Jean-Marc Levac
800,000
23Tòng Văn Tuấn
7/3/1999Nam
MThái 6B
THCS Xá Nhè School
Poor family with 8 small children; short of rice to eat for 2-3 months per year.Gia đình đông anh em( 8 anh em )anh em còn nhỏ. Kinh tế khó khăn. Hàng năm thiếu ăn 2-3tháng
Các bác Jocelyne và Jean-Marc Levac và Estelle Levac 800,000
24Giàng A Là
6/5/1998Nam
MMông 7A
THCS Xá Nhè School
Poor family with 7 small children; shortage of rice to eat for 2-3 months per year.Gia đình đông anh em( 7 anh em)anh em còn nhỏ. Kinh tế khó khăn.,hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng
Bác Estelle Levac
800,000
25Thào Thị Hờ
17/8/1996Nữ
FMông 9b
THCS Xá Nhè School
Father suffering from fatal disease; poor family with 6 small children; short of rice to eat for 3-4 months per year.Bố mẹ mắc bệnh hiểm nghèo, gia đình đông anh em(6 anh em) anh em còn nhỏ. Kinh tế thuộc hộ nghèo hàng năm thiếu ăn 3-4 tháng
Cô Ngô Bích Đào
800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
26Giàng A Dì
6/5/2000Nam
MMông 5a
TH Xá Nhè School
Father was dead; mother re-married; staying with old grandparents who can not work to earn income; short of rice to eat for 2 months per year.Gia đình khó khăn - Mồ côi cha ,mẹ đi lấy chồng hiện ở với ông bà, ông bà không còn sức lao động Hàng năm ăn ngô 2 tháng
Bác Trần Hồng Dung
800,000
27Giàng Thị Sùng
17/11/2001Nữ
FMông 4b
TH Xá Nhè School
Father was dead; poor family with many children; has to eat corn in stead of rice for 3 months per year.Gia đình khó khăn - Mồ côi cha, mẹ ở vậy nuôi các con, gia đình đông anh em kinh tế thuộc hộ nghèo,Hàng năm ăn ngô 3 tháng
Bà Diane Roy
800,000
28Sùng A Sáu
16/10/2002Nam
MMông 3a
TH Xá Nhè School
Disabled and sick father; poor family; has to eat corn for 2 months per year.Kinh tế gia đình thuộc hộ nghèo . Cha bị khuyết tật chân ốm đau luôn, Hàng năm ăn ngô 2 tháng
Bà Diane Roy
800,000
29Ly A Sùng
13/7/2001Nam
MMông 4c
TH Xá Nhè School
Father was dead; mother re-married; staying with uncle’s family that is poor and has many children; short of rice to eat for 2 months per year.Gia đình khó khăn - Mồ côi cha, mẹ đi lấy chồng hiện em ở với bác, gia đình bác đông con, kinh tế thuộc hộ nghèo Hàng năm thiếu ăn 2 tháng
Hai bác Gaby và Jean-Guy Lalonde
800,000
30Lò văn Thiết
3/8/1996Nam
MThái 9a3
THCS Mường Báng School
Father was dead; mother re-married; staying with old grandparents who cannot work to earn livings; poor and short of rice to eat for 2-3 months per yearMồ côi cha- Mẹ đi lấy chồng, hiện em ở với ông bà nội, ông bà nội không còn sức lao động kinh tế khó khăn, hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng
Bà Diane Roy và hai bác Gaby và Jean-Guy Lalonde
800,000
31 Mào văn 25/8/1996 Nam Thái 9a2 THCS Father suffering from fatal disease and cannot Các bác Gilles 800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
KhánhM
Mường Báng School
work; poor family with 4 small children; short of food to eat for 4 months per year.Bố mắc bệnh hiểm nghèo không còn sức lao động, Gia đình đông anh em(4 anh em) anh em còn nhỏ. Kinh tế gia đình khó khăn hàng năm thiếu ăn 4 tháng
và Claudette Levac, Mylene Levac-Wolf, và bác Stephane Levac
32Lò văn Thêm
12/1/1997Nam
MThái 8a2
THCS Mường Báng School
Father suffering from fatal disease and cannot work; poor family with 5 small children; short of food to eat for3- 4 months per year.Bố mắc bệnh hiểm nghèo không còn sức lao động, Gia đình đông anh em(5 anh em) anh em còn nhỏ. Kinh tế gia đình khó khăn hàng năm thiếu ăn 3-4tháng
Bác Mylene Levac-Wolf
800,000
33Tòng Văn Ba
8/8/1999Nam
MThái 6a5
THCS Mường Báng School
Mother was dead; poor family with 7 children; short of rice to eat for 2-3 months per year.Mồ côi mẹ-Gia đình đông anh em(7anh em), kinh tế thuộc hộ nghèo, hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng
Bác Stephane Levac
800,000
34Quàng Thị Huyền
4/9/2002Nữ
FThái 3b
TH Mường Báng 1 School
Mother was dead; father re-married; poor family and has to eat corn for 2 months per year.Mồ côi mẹ, bố lấy vợ mới, em ở với bố nhưng hoàn kinh tế gia đình thuộc hộ nghèo Hàng năm ăn ngô 2 tháng
Hai bác Gilles và Claudette Levac
800,000
35Tòng Thị Tâm Nhi
23/11/2001Nữ
FThái 4b
TH Mường Báng 1 School
Student suffering from disease; mother was dead; poor family with 5 small children; short of rice and has to eat corn for 3-4 months per year.Bản thân em bị mắc bệnh lá lách to. Mồ côi mẹ, gia đính đông anh em (5 anh em) anh em còn nhỏ. Kinh tế gia đình khó khăn, thuộc hộ nghèo hàng năm phải ăn độn ngô 3-4 tháng
Hai bác Mariette Regimbald và Gerald Latour
800,000
36 Lò Văn 21/11/2001 Nam Thái 4a TH Student suffering from epilepsy; poor family; short Hai bác Mariette 800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
MạnhM
Mường Báng 1 School
of rice to eat for 2-3 months per year.Em bị động kinh. Kinh tế gia đình khó khăn, thuộc hộ nghèo, hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng
Regimbald và Gerald Latour
37Điêu Chính Thuật
29/9/2000Nam
MThái 5d
TH Mường Báng 1 School
Student suffering from blood disease; very poor family; short of rice to eat for 3 months per year.Em bị bệnh máu trắng. Kinh tế gia đình đặc biệt khó khăn, thuộc hộ nghèo, hàng năm thiếu ăn 3 tháng
Bác Zachary Wolf
800,000
38Tòng Văn Hưng
1/5/2001Nam
MThái 4d
TH Mường Báng 1 School
Mother was dead; father suffering from epilepsy and cannot work; poor family; has to take corn 2 months per year.Kinh tế gia đình thuộc hộ nghèo- Mồ côi mẹ, cha bị bệnh động kinh không còn sức lao động Hàng năm ăn ngô 2 tháng
Các bác Mariette Regimbald và Gerald Latour và bác Zachary Wolf
800,000
39Thào A Sùng
10/2/2001Nam
MMông 4c
TH Mường Báng 1
Mother was dead; father re-married; poor family; short of rice to eat for 2-3 months per year.Mồ côi mẹ, bố lấy vợ hai, em ở với bố, kinh tế gia đình thuộc hộ nghèo Hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng
Hai bác Monique Allard-Guimont và Alain Guimont 800,000
40Thào Thị Dê
7/8/2000Nữ
FMông 5a
TH Mường Báng 1 School
Father was dead; mother re-married; staying with old grandparents who cannot work to earn income; short of rice to eat for 2-3 months per year.Gia đình khó khăn- Mồ côi cha, mẹ đi lấy chồng, em ở với ông bà nội, ông bà nội không còn sức lao động, hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng
Hai bác Monique Allard-Guimont và Alain Guimont
800,000
41Tòng Thị Phương
20/11/2000Nữ
FThái 5
TH Mường Báng 1 School
Student suffering from bone cancer; poor family that could not affort her medical treatment.Em bị ung thư xương chữa chạy nhưng không đỡ . Gia đình em thuộc hộ nghèo
Các bác Monique Allard-Guimont và Alain Guimont và Henri và Noi Clement 800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
42Tòng Thị Phúc
5/2/2002Nữ
FThái 3a2
TH Mường Báng 2 School
Father was dead; poor family with many children; has to take corn instead of rice for 3 months per year.Mồ côi cha- mẹ ở vậy nuôi anh em,gia đình đông con, kinh tế thuộc hộ nghèo háng năm phải ăn độn ngô 3 tháng
Hai bác Henri và Noi Clement
800,000
43Tặng Văn Nim
16/6/2004Nam
MThái 1a
TH Mường Báng 2 School
Mother suffering from fatal disease; staying with uncle’s family that is poor and short of food for 2-3 months per year.Mẹ bị bệnh hiểm nghèo. Em ở với bác, gia đình bác đông con kinh tế thuộc hộ nghèo, hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng
Hai bác Suzanne và Roger Demers
800,000
44Chang A Làng
15/01/2002Nam
MMông 2a1
TH Mường Báng 2 School
Orphan; staying with older brother’s family that is poor and has many children; lack of rice to eat for 2-3 months per year.Mồ côi cả cha lẫn mẹ. Hiện em ở với anh trai, gia đình anh đông con, kinh tế thuộc hộ ngheo, hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng
Hai bác Suzanne và Roger Demers
800,000
45Lò Thị Loan
22/11/2001Nữ
FThái 4a2
TH Mường Báng 2 School
Student suffering from heard disease at birth; poor family; short of food to eat for 2-3 months per year.Em bị tim bảm sinh. Hiện đang ở Hà Nội mổ tim, kinh tế gia đình khó khăn thuộc hộ nghèo hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng
Hai bác Suzanne và Roger Demers và Hai bác Jean-Louis và Francoise Allard 800,000
46Lường Văn Ngọc
21/9/2001Nam
MThái 4a2
TH Mường Báng 2 School
Father was dead; staying with uncle’s family that is poor and has many children; short of food for 3-4 months per year.Mồ côi cha- hiện em ở với Bác, gia đình bác đông con, kinh tế thuộc hộ nghèo, hàng năm thiếu ăn 3-4 tháng
Hai bác Jean-Louis và Francoise Allard
800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
47Vì A Chính
3/10/1998Nam
MMông 7c
THCS Sính Phình School
Poor family with 9 small children; short of food for 3-4 months per year.Gia đình đông anh em( 9 con)các con còn nhỏ. Kinh tế khó khăn. Hàng năm thiếu ăn 3-4 tháng
Bác Nguyến Thị Yến
800,000
48Sùng A Phổng
6/5/2002Nam
MMông 3
TH Sính Phình 1 School
Father was dead; mother re-married; staying with older brother’s family that is poor and has 5 children; has to eat corn for 2-3 months per year.Mồ côi cha- Mẹ đi lấy chồng, em ở với anh trai, gia đình anh trai đông con(5 con) . Kinh tế thuộc hộ nghèo , hàng năm thiếu ăn ngô 2-3 tháng
Bác Lương Hồng Nhung
800,000
49Sùng A Sáy
002Nam
MMông 3
TH Muong Dun 1 School
Student with disability, poor family with 8 people, 4 small children are going to school.Học sinh khuyết tật tay, gia đình có 8 người, 4 con đang đi học, thuộc hộ nghèo
Hai bác Nicole Emond và Gaetan Gervais
800,000
50Giàng A Chư
10/1/2001Nam
MMông 4
TH Sính Phình2 School
Poor family with 8 children; has to eat corn instead of rice for 4 months per year.
Gia đình đông anh em( 8 con). Kinh tế khó khăn. Hàng năm ăn ngô 4 tháng
Eleves, parents et Personnel, Ecole Edouard BondPhụ huynh, học sinh, cán bộ và giáo viên trường Ecole Edouard Bond 800,000
51Giàng Thị Dứ
10/7/2004Nam
MMông 1
TH Sính Phình 2 School
Parents divorced; staying with mother; poor and short of food for 2-3 months per year.
Bố mẹ bỏ nhau, em ở với mẹ gia đình thuộc hộ nghèo hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng.
Eleves, parents et Personnel, Ecole Edouard Bond
800,00052 Vì Thị
Chứ8/11/2003 Nam Mông 2 TH Sính
Phình 2 Mother was dead; father left home; staying with uncle’s family that is poor and has many children;
Eleves, parents et Personnel,
800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
M School
short of food for 3 months per year.Mồ côi mẹ, bố bỏ đi , hiện em ở với chú ruột gia đình chú thuộc hộ nghèo đông con, hàng năm thiếu ăn 3 tháng
Ecole Edouard Bond
53Giang A Tằng
15/6/1998Nam
MMông 6a
THCS Tả Phìn School
Student with neck defect; poor family with 9 children; short of food for 3 months per year.Khuyết tật cổ - Gia đìnhđông anh em (9 con). Kinh tế thuộc hộ nghèo , thiếu ăn hàng năm 3 tháng
Eleves, parents et Personnel, Ecole Edouard Bond 800,000
54Sùng A Vàng
14/9/2003Nam
MMông 2e
TH Tả Phìn School
Father was dead; poor family with 6 small children; short of food for 2-3 months per year.Mồ côi cha- Gia đình đông anh em(6anh em) anh em còn nhỏ, chưa lao động được, kinh tế thuộc hộ nghèo hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng
Eleves, parents et Personnel, Ecole Edouard Bond
800,000
55 Hờ A Xà 5/8/2000Nam
MMông 5
TH Tả Phìn School
Father was dead; staying with old grandparents who are sick; short of food for 2-3 months per year.Mồ côi cha, em sống với ông bà nội, Ông bà nội già cả ốm yếu, hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng
Eleves, parents et Personnel, Ecole Edouard Bond 800,000
56Hờ A Lềnh
27/9/2001Nam
MMông 4
TH Tả Phìn School
Father was dead; staying with uncle’s family that is poor and has 6 children; has to eat corn for 3-4 months per year.Mồ côi cha, em ở với chú ruột gia đình chú đông con (6 em) hàng năm phải ăn ngô 3-4 tháng
Eleves, parents et Personnel, Ecole Edouard Bond
800,000
57Thào A Vàng
13/7/2000Nam
MMông 5
TH Tả Phìn School
Father was dead; poor family with 5 children; short of food for 2-3 months per year.Mồ côi cha, em ở với mẹ gia đình đông anh em( 5anh em) Hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng
Eleves, parents et Personnel, Ecole Edouard Bond 800,000
58 Thào Thị Vành
15/4/1998 Nữ
F
Mông 6b THCS Trung Thu School
Vision-impaired student; poor family with 6 small children; short of food for 2-3 months per year.Khuyết tật mắt, 1 mắt không nhìn được 1 mắt mắt còn lại nhìn mờ. Gia đình đông anh em (6 anh em)
Eleves, parents et Personnel, Ecole Edouard Bond
800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
anh em còn nhỏ chưa lao động được, Kinh tế gia đình khó khăn, hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng
59Thào A Páo
5/12/1997Nam
MMông 8b
THCS Trung Thu School
Vision impaired student; poor family with 8 small children; has to eat corn for 3-4 months per year.Khuyết tật mắt khong nhìn rõ cả hai mắt. Gia đình đông anh em (8 anh em) anh em còn nhỏ. Kinh tế gia đình khó khăn, hàng năm ăn ngô 3-4 tháng
Eleves, parents et Personnel, Ecole Edouard Bond
800,000
60Sùng Thị Chử
13/4/2003Nữ
FMông 2
TH Trung Thu School
Poor family with 7 small children; short of food for 3-4 months.Gia đình đông anh em( 7 anh em )anh em còn nhỏ. Kinh tế khó khăn. Thuộc hộ nghèo. Hàng năm thiếu ăn 3-4 tháng
Eleves, parents et Personnel, Ecole Edouard Bond
800,000
61Cứ Thị Sùng
6/7/2001Nữ
FMông 4
TH Trung Thu School
Poor family with 9 small children; short of food for 2-3 months per year.Gia đình đông anh em( 9 anh em )anh em còn nhỏ. Kinh tế khó khăn, thuộc hộ nghèo. Hàng năm thiếu ăn 2-3tháng
Bác Thanh Huyền và bác Lan Hương
800,000
62 Cứ A Cầu 15/6/2003Nam
MMông 1b
TH Trung Thu School
Disabled hand; poor family; short of food for 2 months per year.Em bị khuyết tật tay, cầm năm mọi thứ rất khó khăn, gia đình thuộc hộ nghèo , hàng năm thiếu ăn 2 tháng
Bác Phạm Thu Thủy
800,000
63Sung A Phử
2/3/2004Nam
MMông 1b
TH Trung Thu School
Poor family with 6 children; short of food for 3 months per year.Gia đình em thuộc hộ nghèo, lại đông con (6 anh em) hàng năm thiếu ăn 3 tháng
Bác Hubert Dubois
800,000
64 Thào A Su 20/7/1999Nam
MMông 6a
THCS Mường Đun School
Student with disabled leg; poor family with many children; short of food for 2-3 months per year.Khuyết tật chân đi lại khó khăn gia đình thuộc hộ nghèo đông anh em hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng
Bác Hubert Dubois
800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
65Quàng Văn Hán
20/3/1999Nam
MThái 6b
THCS Mường Đun School
Poor family with 6 children; short of food for 2-3 months per year.
Gia đình thuộc hộ nghèo, đông anh em (6anh em) Hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng
Các bác Christian Levac và Marie-Eve Sicotte và bác Hubert Dubois 800,000
66Lò Thị Đông
26/1/1996Nam
MThái 8b
THCS Mường Đun School
Student suffering from prolonged illness; poor family that has many children and cannot affort medical expenses for treatment; short of food for 2-3 months per year.Bản thân em ốm yếu liên tục, gia đình em thuộc hộ nghèo không có tiền chạy chữa trị ,đông anh em hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng
Chú Đinh Văn Hải
800,000
67Sùng A Khày
6/6/1996Nam
MMông 7a
THCS Tả Sìn Thàng School
Student with disabled leg; poor family with 6 children; short of food for 3 months per year.Bản thân em khuyết tật chân, đi lại khó khăn gia đình thuộc hộ nghèo, đông con (6 anh em) hàng năm thiếu ăn 3 tháng
Các bác Lucette và Simon Methot và Lorraine Leroux
800,000
68Hạng A Tú
12/3/1999Nam
MMông 6b
THCS Tả Sìn Thàng School
Mother was dead; poor family with 5 small children; short of food for 2-3 months per year.Mồ côi mẹ, gia đình đông anh em( 5anh em) anh em còn nhỏ. Kinh tế thuộc hộ nghèo, hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng
Hai bác Lucette và Simon Methot
800,000
69Hang A Giảng
2001Nam
MMông 4
TH Mường Đun 1 School
Disabled student (disabled arm), poor family with many children, parents with poor health.Gia đình đông con, bố mẹ sức khỏe yếu, bản thân bị khoèo tay, gia đình thuộc hộ nghèo
Bác Lorraine Leroux
800,000
70 Lý A Pó 25/9/2001Nam
MMông
TH Huổi Só School
Poor family with 6 children; short of food for 2-3 months per year.Gia đình em thuộc hộ nghèo dông anh em( 6 anh em) hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng
Bác Lorraine Leroux
800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
TỔNG SỐ HỌC SINH TỦA CHÙA NHẬN HỌC BỔNG - TOTAL NUMBER OF BENEFICIARY STUDENTS OF TỦA CHÙA 70 56,000,000
LAO CAI PROVINCE – SIMACAI DISTRICT: 56 STUDENTS
1Giàng Seo Tếnh
8Nam
MMông 2A
TH Lử Thẩn School
Hiện nay bố mất , mẹ đi với lấy chồng em ở với anh con bác, kinh tế gia đình thuộc hộ nghèoFather was dead; mother re-married; staying with his cousin’s family that is poor.
Bác Nguyễn Thanh Huyền 800,000
2Ly Thị Xóa
9Nữ
FMông 4D
TH Lùng Sui School
Mẹ bỏ đi nơi khác, em ở với bố, nguồn thu của gia đình làm ngô nhưng không đủ ănMother left home; staying with father; poor family; relying only on farming but not enough to eat.
Bác Nguyễn Thúy Hậu 800,000
3Tráng Thị Phấn
8Nữ
FMông 3C
TH Cán Cấu School
Gia đình nghèo bố mất hiện nay em ở với mẹ, mẹ em thường xuyên bệnh tật không đủ sức lao động Father was dead; mother suffering from illness and cannot work to earn livings
Chú Trần Ngọc Dương 800,000
4Thào A Dơ
9Nam
MMông 4D
TH Cán Cấu School
Bố mất, hàng năm nhà em ăn ngô 3 tháng, gia đình có 6 người , kinh tế thu không đủ ănFather was dead; poor family with 6 people; do not have enough rice to eat.
Bác Đoàn Bích Hà và bác Hà Anh Tuấn 800,000
5Giàng Seo Tiến
7Nam
MMông 2A
TH số 1 Sán Chải School
Em mồ côi cả cha lẫn mẹ hiện em ở với ông bà nội đã giàOrphan; staying with old grand parents.
Cô Nguyễn Ánh Tuyết 800,000
6Vàng Seo Sù
8Nam
MMông 3D
TH số 1 Sán Chải School
Em mồ côi cha, mẹ đi lấy chồng gia đình có 6 người, em ở với ông bà nội, nhà nghèo thu nhập kinh tế của gia đình không đủ ăn, có 2 tháng ăn ngôFather was dead; mother re-married; poor family with 6 people; staying with old grandparents; has to take corn instead of rice for 2 months per year.
Bác Đặng Thị Tuyết Hương 800,000
7 Vàng Chẩn Mìn
8 Nam Mông 3A TH số 2 Sán Chải
Bố chết, nhà có 7 anh chị em, kinh tế gia đình thiếu ăn 3 tháng
Bác Đặng Thị Tuyết
800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
M SchoolFather was dead; poor family with 7 children; short of food for 3 months per year. Hương
8Ma Seo Sênh
10Nam
MMông 5A
TH số 2 Sán Chải School
Mẹ mất, bố em đi lấy vợ khác, nhà 4 anh chị em , kinh tế gia đình thuộc hộ nghèoMother was dead; father re-married; poor family with 4 children.
Bác Ngô Thị Kim Yến 800,000
9Hoàng Seo Dìn
9Nam
MMông 4A
TH Cán Hồ School
Bố mất, mẹ em luôn bị ốm, nhà em có 4 người, kinh tế gia đình rất khó khănFather was dead; mother suffering from illness; poor family with 4 people.
Bác Đặng Thị Tuyết Hương 800,000
10Thào Thị Sủa
9Nữ
FMông 4A
TH Quan Thần Sán School
Bố mất, em ở với mẹ kinh tế gia đình rất khó khăn, nhà em chủ yếu ăn ngôFather was dead; staying with mother; poor family; short of rice and has to eat corn in stead.
Bác Đậu Thị Hồng Hải 800,000
11Ly Thị Súa
9Nữ
FMông 4B
TH Quan Thần Sán School
Bố mất, mẹ em bị mắc bệnh thần kinh, nhà nghèo không đủ ăn xã thường xuyên hỗ trợ gạo và ngô cho gia đìnhFather died; mother suffering from mental disease; poor family; often receive rice and corn subsidy from commune.
Cô Hoàng Phương Hoa 800,000
12Sùng Thị Lan
9Nữ
FMông 4B
TH số 1 Si Ma Cai School
Hiện nay bố mất em ở với mẹ, trong năm gia đình thường xuyên không đủ ăn thường phải ăn ngôFather died; staying with mother; do not have enough rice and has to take corn in stead.
Bác Trần Thị Hồng 800,000
13Thàng Minh Xà
7Nam
MMông 2A
TH số 1 Si Ma Cai School
Bố mất, hiện nay em ở với mẹ đã già yếu, gia đình có 6 anh em, kinh tế gia đình rất khó khănFather died; old mother; poor family with 6 children.
Cô Ngô Bích Đào 800,000
14 Dì Thị Vín
8 Nữ Thu Lao 3A TH số 1 Nàn Sán
Bố mất, hiện nay em ở với mẹ gia đình em có 6 người nên kinh tế rất khó khăn
Bạn Cao Đặng Phương Minh
800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
F School Father died; poor family with 6 people.
15Ly Văn Đức
8Nam
MThu Lao 3C
TH số 1 Nàn Sán School
Mẹ mất, em ở với bố nhà em có 3 anh chị em , kinh tế gia đình thuộc hộ nghèoMother died; poor family with three children
Cô Nguyễn Quỳnh Giao 800,000
16Ly Seo Thắng
10Nam
MMông 5A
TH số 2 Nàn Sán School
Bố mẹ bỏ nhau, bố lấy vợ khác, mẹ đi Trung Quốc. Hiện nay em ở với Bà nội, gia đình có 4 anh chị em, kinh tế gia đình không đủ ănParents divorced; mother left home for China; father re-married; staying with grandmother; poor family with 4 children.
Bác Trần Lan Hương 800,000
17Sùng Seo Sở
10Nam
MMông 5B
TH Mản Thẩn School
Bố em bị bệnh hiểm nghèo ốm đau dài ngày, gia đình em không đủ ăn chỉ ăn ngôFather suffering from fatal disease; poor family; do not have enough rice and has to take corn in stead.
Bác Trần Nha TrangVinaPhone 800,000
18Cư Tráng Phù
9Nam
MMông 4B
TH Mản Thẩn School
Bố mất từ khi em 6 tuổi, mẹ đi lấy chồng. Hiện giờ em ở với bà ngoại cùng 2 em nhỏ, kinh tế gia đình rất khó khănFather died when she was 6 years old; mother re-married; staying with grandmother and two small siblings; very poor family.
Gia đình hai bác Hiền Trí cùng các con trai 800,000
19Thào Thị Hà
9Nữ
FMông 4A
TH số 1 Sín Chéng School
Gia đình em có 7 anh chị em, thu nhập chủ yếu và trồng ngô, kinh tế gia đình không đủ ănPoor family with 7 children; do not have enough food to eat.
Bác Nguyễn Hồng Anh VinaPhone 800,000
20Vàng Seo Hải
10Nam
MMông 5B
TH số 1 Sín Chéng School
Kinh tế gia đình nghèo, thu nhập chính là trồng ngô, lúa, nhà có 8 người, thường xuyên không đủ ănPoor family with 8 people; relying mainly on farming; do not have enough to eat.
Bác Nguyễn Tiến QuangCông ty Viễn thông Quốc tế 800,000
21 Giàng A 7 Nam Mông 2A TH số 2 Kinh tế gia đình nghèo, thu nhập chính là trồng Cô Lê Phương 800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
ChinhM
Sín Chéng School
ngô, nhà em có 7 người, thường xuyên đủ ăn 2 thángPoor family with 7 people; short of rice to eat for 2 months per year. Thảo
22Giàng Seo Hồng
9Nam
MMông 4B
TH Thào Chư Phìn School
Bố mất em mẹ đi lấy chồng, hiện nay em ở với ông đã già yếu, không có người làm gia đình thường xuyên đói ănFather died; mother re-married; staying with old and weak grandfather who cannot make income; very poor and do not have enough food to eat.
Cô Lê Phương Thuận 800,000
23Tải Thị Sìn
9Nữ
FThu Lao 4D
TH Thào Chư Phìn School
Bố mất từ khi em mới 3 tuổi, hiện nay em ở với mẹ đã già yếu, gia đình có 6 anh em, kinh tế gia đình rất khó khănFather died when she was 3 years old; old and week mother; very poor family with 6 people.
Chú Đoàn Xuân Hợp 800,000
24Hầu Seo Hùng
9Nam
MMông 4C
TH Nàn Sín School
Hiện nay bố mất em ở với mẹ, mẹ thường xuyên ốm đau, gia đình thuộc hộ nghèo.Father died; mother suffering from frequent sickness; poor family.
Cô Nguyễn Minh Phượng 800,000
25Lù Phà Sấn
9Nam
MNùng 4A
TH Bản Mế School
Mồ côi cha mẹ từ nhỏ , em ở với anh trai, nhà em có 4 người rất khó khăn Orphan; staying with older brother ‘s family that has 4 people and very poor.
Cô Kiều Thị Thúy Quỳnh 800,000
26Thào Thị Mảy
11Nữ
FMông 6A
THCS Lử Thẩn School
Bố mất, mẹ đi lấy chồng em ở với ông bà nội đã già yếu, không có người làm kinh tế gia đình thường xuyên đói ănFather died; mother re-married; staying with old grandparents who cannot work to earn living; frequent shortage of food.
Bạn Cao Đặng Phương Anh 800,000.00
27 Giàng Seo 11 Nam Mông 6A THCS Bố mất, mẹ đi lấy chồng em ở với ông đã già yếu, Cô Nguyễn Thị 800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
DìLùng Sui School
kinh tế gia đình thường xuyên đói ănFather died; mother re-married; staying with old grandfather; poor family; do not have enough food to eat. Thủy
28Ma Seo Páo
13Nam
MMông 8A
THCS Sán Chải School
Gia đình em có 7 người, thường xuyên không đủ ăn nhà em ở cách trường 13km, mùa rét em không đủ quần áo ấm Poor family with 7 children; home is faraway from school (13 kms); do not have enough warm clothes to wear during the winter.
Cô Đào Tôn Toàn 800,000
29Vàng Seo Dơ
12Nam
MMông 7B
THCS Sán Chải School
Bố em mất em sống với mẹ. Hiện nay một mắt của em bị khuyết tật không nhìn được, gia đình rất khó khăn về kinh tếFather died; vision-impaired student; very poor family Bà Cecile Latour 800,000
30Thào Seo Lừ
12Nam
MMông 7B
THCS Cán Cấu School
Hiện nay bố mất em ở với mẹ, gia đình thuộc hộ nghèo, nhà cách xa trường 7 km.Father died; poor family; home is far from school. Bà Cecile Latour 800,000
31Lèng Seo Dìn
14Nam
MMông 8A
THCS Si Ma Cai School
Mồ côi cha, mẹ hiện nay em ở với bà em đã già, kinh tế gia đình rất khó khănOrphan; staying with old grandmother; very poor. Bà Cecile Latour 800,000
32Tráng Seo Châu
12Nam
MMông 7A
THCS Quan Thần Sán School
Bố mất hiện nay em ở với mẹ, mẹ em luôn ốm không đủ sức khỏe để làm, nhà em có 2 em nhỏFather died; mother suffering from frequent illness and cannot work to earn livings; poor family with 2 small siblings Bà Cecile Latour 800,000
33Vàng Dung Chương
14Nam
MNùng 9A
THCS Nàn Sán School
Hiện nay bố mất em ở với mẹ, mẹ thường xuyên ốm đau, gia đình không đủ ăm 2 thángFather died; mother suffering from illness; short of food for 2 months per year. Bà Cecile Latour 800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
34Sùng Thị Sinh
12Nữ
FNùng 7C
THCS Nàn Sán School
Cha chết mẹ đi lấy chồng Trung Quốc, hiện nay em ở với ông, ông nội đã già yếu không đủ sức nuôi cháu ăn học, kinh tế gia đình khó khănFather died; mother re-married and lives in China; staying with old and weak grandfather who cannot work to earn income; very poor family.
Cô Lê Mai Hương 800,000
35Giàng Seo Phứ
12Nam
MMông 7A
THCS Sín Chéng School
Bố mất , hiện nay em ở với mẹ, gia đình có 5 anh em, kinh tế gia đình rất khó khănFather died; poor family with 5 children
Các chú Ngô Đức Hiệp và Phạm Văn Hùng 800,000
36Vàng Thị Dở
11Nữ
FMông 6A
THCS Sín Chéng School
Mẹ mất từ khi em học lớp 4. gia đình có 8 anh chị em bố lấy vợ khác, em đang ở với anh trai. Gia đình rất khó khăn về kinh tế.Mother died; father re-married; family with 8 childen; staying with older brother’s family that is poor.
Bác Phạm Hồng Vân và Lê Ngọc Biên 800,000
37Lừu Thị Dí
13Nữ
FMông 8A
THCS Mản Thẩn School
Bố mất , mẹ em thường xuyên ốm đau, thu nhập của gia đình chủ yếu là trồng ngô, kinh tế gia đình em thường xuyên không đủ ăn.Father died; mother suffering from frequent sickness; poor family; relying mainly on farming; do not have enough food to eat.
Bác Đỗ Minh Ngọc VinaPhone 800,000
38Giàng Seo Tráng
12Nam
MMông 7A
THCS Mản Thẩn School
Bố mất , mẹ em thường xuyên ốm đau, thu nhập của gia đình chủ yếu là trồng ngô, kinh tế gia đình rất khó khăn, nhà ở xa trườngFather died; mother suffering from frequent sickness; home far away from school; poor family.
Bác Đậu Thị Hồng Hải 800,000
39 Giàng Seo Say
12 Nam
M
Mông 7B THCS Nàn Sín School
Bố mất em mẹ đi lấy chồng, hiện nay em ở với ông bà nội đã già yếu, kinh tế gia đình thường xuyên đói ăn
Bác Nguyễn Xuân Bình
800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
Father died; mother re-married; staying with old grandparents; poor family and short of food to eat.
40Lồ Seo Chơ
14Nam
MMông 9A
THCS Nàn Sín School
Bố mất từ khi em còn nhỏ, hiện nay em ở với mẹ và anh trai kinh tế gia đình thuộc hộ nghèoFather died; staying with mother and an older brother; poor family.
Bác Hoàn, VinaPhone 800,000
41Giàng Seo Bình
11Nam
MMông 6A
THCS Bản Mế School
Bố mất em mẹ đi lấy chồng, hiện nay em ở với chú, kinh tế gia đình rất khó khănFather died; mother re-married; staying with uncle’s family that is poor.
Cô Nguyễn Hải Ly 800,000
42Sin Văn Lù
14Nam
MMông 8A
THCS Bản Mế School
Bố mất từ khi em 2 tuổi, hiện nay em ở với mẹ, gia đình có 5 anh em, kinh tế gia đình rất khó khănFather died; satying with mother; very poor family with 5 children.
Bác Francois Lassalle 800,000
43Giàng Thị May
13Nữ
FMông 8A
THCS Thào Chư Phìn School
Bố mất , hiện nay em ở với mẹ, gia đình có 6 anh em, kinh tế gia đình rất khó khăn
Father died; very poor family with 6 childern.Bác Trần Hồng Dung 800,000
44Giàng Thị Chè
11Nữ
FMông 6A
THCS Thào Chư Phìn School
Bố mẹ mất hiện nay em ở cùng với chú, gia đình chú em có 9 anh chị em kinh tế gia đình rất khó khăn.Father died; staying with uncle’s family that has 9 children and very poor.
Bác Phạm Tuyết Nhung 800,000
45Tráng Thị Chà
10Nữ
FMông 4B
TH Cán Cấu School
Mồ côi cha, mẹ thần kinh, ở với bácFather died; mother suffering from metal disease; staying with uncle’s family.
Bác Dr. Andre Lalonde et Lise Vincent Lalonde
800,000
46Sèn Thị Thoi
10Nữ
FNùng 3B
TH Bản Mế School
Bố mất, mẹ một mình nuôi 4 anh chị em còn nhỏ, gia đình khó khănFather died; poor family with 4 small children.
Bác Dr. Andre Lalonde et Lise Vincent Lalonde
800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
47Vàng Thị Chấu
11Nữ
FMông 5
TH số 1 Sín Chéng School
Mồ côi cha, gia đình khó khăn thuộc hộ nghèo có 5 anh chị emFather died; poor family with 5 children.
Bác Dr. Andre Lalonde et Lise Vincent Lalonde
800,000
48Giàng Thị Súng
9Nữ
FMông 3A
TH số 1 Sín Chéng School
Bó mất gia đình thuộc hộ nghèo có 4 anh chị emFather died; poor family with 4 children.
Bác Dr. Andre Lalonde et Lise Vincent Lalonde
800,000
49Giàng Thị Hoa
9Nữ
FMông 3D
TH Lử Thẩn School
Bó mất gia đình thuộc hộ nghèo có 6 anh chị emFather died; poor family with 6 children.
Bác Dr. Andre Lalonde et Lise Vincent Lalonde
800,000
50Thào Thị Mẩy
10Nữ
FMông 4
TH Lử Thẩn School
Gia đình khó khăn, có 5 anh chị emPoor family with 5 children.
Bác Dr. Andre Lalonde et Lise Vincent Lalonde
800,000
51Giàng Thị Dế
8Nữ
FMông 3
TH số 1 Sín Chéng School
Bố bị bệnh, gia đình khó khăn, có đông anh chị emFather suffering from illness; poor family with many children.
Cô Lê Bích Vân 800,000
52Hoàng Thị Gầu
9Nữ
FMông 4
TH Cán Hồ School
Mồ côi mẹ, gia đình khó khăn vì đông anh em đi họcMother died; poor family with many children going to school.
Cô Nguyễn Thị Thủy
800,000
53Ly Thị Xúa
9Nữ
FMông 4B
TH Quan
Thần Sán School
Mồ côi cha, gia đình nghèo có 05 anh chị em còn nhỏFather died; poor family with 5 small children. Nguyễn Thị Thanh
Huong
800,000
54Thào Thị Dúa
9Nữ
FMông 4B
TH Lùng Sui School
Mồ côi Mẹ, gia đình nghèo đông anh em đi họcMother died; poor family with many children going to school. Trần Tuệ Phong 800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
55Dì Thi Nhinh
10Nữ
FNùng 4B
TH số 1 Nàn Sán School
Bố mất, mẹ ốm yếu, nhà có 6 anh chị em, hoàn cảnh khó khănFather died; poor family with 6 children.
Bác Đoàn Anh Thư
800,000
56Sùng Seo Giả
9Nam
MMông 3D
TH Mản Thẩn School
Bố mất, mẹ đi lấy chồng xa, có 2 anh em đang sống với ông nội đã già yếu, hoàn cảnh khó khănFather died; mother re-married; staying with old and weak grandparents; poor family.
Bác Đoàn Việt Quang 800,000
TỔNG SỐ HỌC SINH SI MA CAI NHẬN HỌC BỔNG - TOTAL NUMBER OF BENEFICIARY STUDENTS OF SIMACAI:
56
LAO CAI PROVINCE – SA PA DISTRICT: 60 STUDENTS
1Giàng A Giảng
2003Nam
MMông 2
Trường TH Sa Pả 2 School
Nhà có 4 anh chị em, mẹ em thường xuyên ốm phải đi việnFamily with 4 children; mother suffering from frequent illness and often hospitalized. Bà Lilly Nicholls 800,000
2Hạng Thị Chú
2002Nữ
FMông 3
Trường TH Sa Pả 2 School
Bố cao tuổi, hay đau ốm mẹ phải lao động vất vả để nuôi 7 người trong gia đìnhOld and sick father; mother has to work very hard to support a family with 7 children. Bà Lilly Nicholls 800,000
3Lý Thị Pàng
2002Nữ
FMông 3
TH Sa Pả 2 School
Gia đình thuộc diện hộ nghèo, nhà có 5 anh chị em.Poor family with 5 children.
Cô Cristina Ruck
và chú Graham Dattels 800,000
4Châu A Lểnh
1998Nam
MMông 7A
Trường THCS Sa Pả School
Gia đình có 4 anh chị em đang đi học, bố thường hay đau ốm, cách trường học 7 kmFather suffering from frequent sickness; home is far away from school (7 kms); family with 4 children going to school.
Cô Cristina Ruck
và chú Graham Dattels 800,000
5 Giàng A Pho
1998 Nam
M
Mông 7B Trường THCS Sa Pả
Gia đình có đông anh chị em, bố thường hay đau ốm, cách trường học 5 kmFamily with many children; father suffering from
Cô Cristina Ruck
và chú Graham
800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
School frequent sickness; home is 5 kms from school Dattels
6 Má A Sử 1997Nam
MMông 8A
Trường THCS Sa Pả School
Gia đình đặc biệt khó khăn, mẹ thường xuyên ốm đauFamily in difficult circumstance; mother suffering from frequent sickness.
Cô Cristina Ruck
và chú Graham Dattels 800,000
7Giàng Thị Làng
1998Nữ
FMông 7a
THCS Sa Pả School
Gia đình kinh tế khó khăn, thuộc diện hộ nghèo, nhà cách trường 7 kmPoor family, home is 7 kms from school.
Cô Cristina Ruck
và chú Graham Dattels 800,000
8Giàng A Túng
2004Nam
MMông 1
TH Sa Pả School
Gia đình có 5 anh chị em đang học phổ thông, kinh tế khó khăn, thuộc diện hộ nghèoPoor family with 5 children going to school.
Cô Cristina Ruck
và chú Graham Dattels 800,000
9Hạng A Cu
2002Nam
MMông 3
Trường TH Sa Pả School
Gia đình có 4 anh chị em, kinh tế khó khăn, mẹ thường xuyên ốm đau hàng năm thiếu ăn 3 thángPoor family with 4 children; mother suffering from frequent sickness; short of food for 3 months per year.
Cô Cristina Ruck
và chú Graham Dattels 800,000
10Má Thị Ghênh
2002Nữ
FMông 3
Trường TH Sa Pả School
Mồ côi bố từ nhỏ, hiện ở với ông bà thường xuyên thiếu ăn vào những tháng giáp hạtFather died; staying with grandparents; short of food during the time between two crops.
Cô Cristina Ruck
và chú Graham Dattels 800,000
11Chảo Láo Tả
2001Nam
MDao 4
THBT Hoàng Liên School
Nhà có 5 anh chị em, thuộc diện hộ nghèo.
Poor family with 5 children
Cô Cristina Ruck
và chú Graham Dattels 800,000
12Đào A Quynh
2000Nam
MTày 5
THBT Hoàng Liên School
Mồ côi bố từ nhỏ, hiện đang ở với mẹ nhà có 3 anh chị em gia đình thuộc diện hộ nghèo
Father died; poor family with 3 children.
Cô Cristina Ruck
và chú Graham Dattels 800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
13 Lý A Chờ 2002Nam
MMông 3
THBT Hoàng Liên School
Nhà bị sạt lở phải di chuyển, gia đình thuộc diện hộ nghèoPoor family; house was collapsed by landslide and has to resettle.
Gia đình Dattels
800,000
14Lý Láo Liều
2003Nam
MDao 2
TH Bản Hồ School
Nhà bị lũ cuốn trôi hết trong cơn bão số 4 hè năm 2010House was swept away during Storm No.4 in 2010
Gia đình Dattels800,000
15Lý Tả Mẩy
2002Nữ
FDao 3
Trường TH Bản Hồ School
Nhà có 5 anh chị em đang đi học, bố thường xuyên ốm đauFamily with 5 children going to school; father suffering from frequent illness.
Gia đình Dattels
800,000
16 Lồ Láo Pà 2000Nam
MDao 4
Trường TH Bản Hồ School
Bản thân em bị khuyết tật ở mắt, có ý thức vươn lên trong học tậpStudent with disability (vision-impaired) but always making effort in study.
Gia đình Dattels
800,000
17Nông Thị Cắm
1999Nữ
FTày 6
Trường THCS Bản Hồ School
Gia đình thuộc diện hộ nghèo, nhà bị sạt lở phải di chuyểnPoor family; house was collapsed by landslide; has to resettle.
Gia đình Dattels
800,000
18Vàng Mạnh Hà
1996Nam
MTày 9
Trường THCS Bản Hồ School
Mồ côi cả cha lẫn mẹ, hiện ở cùng ông bà đã cao tuổi không còn sức lao độngOrphan; staying with old grandparents who cannot work to earn livings.
Cô Lê Mai Hương
800,000
19Lý Thị Tùng
1998Nữ
FMông 7
Trường THCS Bản Hồ School
Mẹ mắc bệnh hiểm nghèo, thường xuyên phải đi viện, gia đình rất khó khăn.Mother suffering from fatal disease; often has to hospitalize; very poor family.
Bà Trương Thị Ngọc Dung
800,000
20Phàn Láo Tả 1996
Nam
MDao 9
THCS Bản Hồ School
Gia đình thuộc diện hộ nghèo, bản thân em bị khuyết tật ở chân nên việc đi lại rất khó khănPoor family; student with disabled leg.
Cô Trịnh Thu Hằng 800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
21Chảo Láo San
2000 Nam Dao 5TH Suối Thầu School
Gia đình đông người, thiếu đất canh tác, thuộc diện hộ nghèoPoor family with many people; limited arable land
Cô Trịnh Thu Hằng 800,000
22Chảo Tả Mẩy
2001Nam
MDao 4
TH Suối Thầu School
Gia đình 5 anh chị em đang tuổi đi học, bố thường xuyên ốm đau, kinh tế gia đình khó khănPoor family with 5 children going to school; father suffering from frequent sickness.
Cô Trịnh Thu Hằng 800,000
23Giàng A Bình
2003Nam
MMông 2
TH Suối Thầu School
Mẹ mất sớm, hiện ở với bố gia đình thường xuyên thiếu ăn những tháng giáp hạt, nhà cách trường 5 kmMother died; often short of food to eat during the time between 2 crops; home is 5 kms from school
Cô Trịnh Thu Hằng 800,000
24Chảo Láo Khé
2002Nam
MDao 3
TH Suối Thầu School
Gia đình thuộc diện hộ nghèo, bố mẹ thường xuyên ốm đau và mất sức lao độngPoor family ; parents suffering from frequent sickness and cannot work to earn income.
Bác Thanh Huyền và Lan Hương 800,000
25Giàng A Xìa
1999Nam
MMông 6
THCS Suối Thầu School
Mồ côi bố từ nhỏ, hiện ở cùng mẹ, gia đình thuộc diện hộ nghèo
Father died; poor family.Bác Đặng Việt Vân Hà 800,000
26Chảo Mẩy Khé
1998Nam
MDao 7
THCS Suối Thầu School
Mồ côi cả cha lẫn mẹ, hiện ở cùng chú, gia đình thuộc diện hộ nghèoOrphan; staying with uncle’s family that is poor.
Cô Trịnh Ngọc Diệp
800,000
27Chảo Mẩy Nảy
1995Nữ
FDao 9
THCS Suối Thầu School
Bản thân em bị khuyết tật bẩm sinh ở mắt có ý thức
vươn lên trong học tậpVision-impaired student but always making effort in study.
Cô Trịnh Ngọc Diệp
800,000
28 Hạng A 2004 Nam Mông 1 TH Tả Gia đình thuộc diện hộ nghèo, mẹ thường ốm đau Hai bác Hiền Trí 800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
TùngM
Giàng Phìn School
không có sức lao động nhà có 5 anh chị emPoor family with 5 children; mother suffering from frequent sickness and cannot work for income và các con trai
29Thào A Thành
2003Nam
MMông 2
TH Tả Giàng Phìn School
Gia đình thuộc diện hộ nghèo, mẹ bỏ nhà đi từ nhỏ,
có 3 anh chị em đang đi họcPoor family with 3 children going to school; mother left home.
Các bác ở Đại sứ
quán Canađa 800,000
30Hạng A Khoa
2002Nam
MMông 3
TH Tả Giàng Phìn School
Gia đình thuộc hộ nghèo, bố thường xuyen ốm đau không có khả năng lao động.Poor family; father suffering from frequent sickness and cannot work for income.
Các bác ở Đại sứ quán Canađa 800,000
31Hạng A Cở
2001Nam
MMông 4
TH Tả Giàng Phìn School
Gia đình thuộc diện hộ nghèo, mẹ bị ốm liệt từ nhiều năm nay gia đình có 4 anh chị emPoor family with 4 children; mother suffering from prolonged illness.
Bác Nguyễn Thanh Hà
800,000
32Sùng A Giáo
1999Nam
MMông 6
THCS Tả Giàng Phìn School
Nhà có 5 anh chị em, thuộc diện gia đình nghèo, mẹ bị bệnh nan y thường xuyên phải đi viện
Poor family with 5 children; mother suffering from fatal disease and often has to hospitalize.
Bác Nguyễn Thanh Hà
800,000
33Thào Thị Cở
1998Nữ
FMông 7
THCS Tả Giàng Phìn School
Gia đình thuộc diện hộ nghèo, bố mẹ già yếu mất sức lao động
Poor family; old parents cannot work for income. Ông bà Louise và Jake Buhler 800,000
34 Hạng A Chờ
1997 Nam
M
Mông 8 THCS Tả Giàng Phìn
Gia đình thuộc diện hộ nghèo, nhà thiếu đất canh tác,trong năm gia đình thường xuyên thiếu đói
Poor family; limited arable land; often short of
Ông bà Louise và Jake Buhler
800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
School food to eat.
35Sùng A Vảng
1996Nam
MMông 9
THCS Tả Giàng Phìn School
Gia đình thuộc diện hộ nghèo, bố mắc bệnh mãn tính thường xuyên phải nằm viện
Poor family; father suffering from chronic disease and often has to hospitalize
Ông bà Louise và Jake Buhler 800,000
36Giàng Thị Si
1998Nữ
FMông 7a
THCS Tả Giàng Phìn School
Nhà đông anh chị em, bố mẹ già mất sức lao động, thuộc diện hộ nghèo
Poor family with many children; old parents cannot work for income.
Bác Phạm Thu Thủy 800,000
37Lï ThÞ Im
1998Nữ
FTµy 6b
THCS Thanh Phú School
Gia ®×nh thuéc diÖn hé nghÌo, nhµ bÞ s¹t lë ph¶i di chuyÓnPoor family; house was collapsed during landslide and has to resettle.
Bác Phạm Thu Thủy 800,000
38Vàng Láo Lở
1997Nam
MTày 8
THCS Thanh Phú School
Gia đình thuộc diện hộ nghèo, bản thân em thường xuyên ốm đau phải điều trị tại bệnh viện dài ngàyStudent suffering from prolonged illness and has to be hospitalized many time; poor family.many time; poor family.
Các cô chú ở Trung tâm Phân tích Kinh doanh, Ngân hàng Techcombank 800,000
39Lục Thị Ban
1996Nữ
FTày 9
THCS Thanh Phú School
Mồ côi mẹ từ nhỏ, hiện ở cùng bố gia đình có 5 anh chị em, thuộc diện hộ nghèo
Mother died; poor family with 5 children.
Các cô chú ở Trung tâm Phân tích Kinh doanh, Ngân hàng Techcombank 800,000
40Vàng Láo Tả
1998Nam
MTày 7
THCS Thanh Phú School
Gia đình thuộc diện hộ nghèo, nhà cách trường 7 km
Poor family; home is 7 kms from school.
Các cô chú ở Trung tâm Phân tích Kinh doanh, Ngân hàng Techcombank 800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
41Vàng Văn Âu
2001Nam
MTày 4
Trường TH Thanh Phú School
Bố mắc bệnh hiểm nghèo phải nằm điều trị tại bệnh viện, hoàn cảnh gia đình rất khó khăn
Father suffering from fatal disease and had to stay in hospital for long time; very poor family.
Các cô chú ở Trung tâm Phân tích Kinh doanh, Ngân hàng Techcombank 800,000
42Đào Bích Vân
2003Nữ
FTày 2
Trường TH Thanh Phú School
Mồ côi cha từ nhỏ, một mình mẹ phải lao động để nuôi 5 anh chị em ăn học
Father died; mother has to work hard to support 5 children going to school.
Các cô chú ở Trung tâm Phân tích Kinh doanh, Ngân hàng Techcombank 800,000
43Hoàng Việt Kham
2000Nam
MTày 5
Trường TH Thanh Phú School
Nhà có 6 anh chị em, bố hay ốm đau, hoàn cảnh gia đình rất khó khănPoor family with 6 children; father suffering from frequent illness.
Các cô chú ở Trung tâm Phân tích Kinh doanh, Ngân hàng Techcombank 800,000
44Vàng A Măng
2000Nam
MMông 5
TH San Sả Hồ 2 School
Gia đình khó khăn, hàng năm thiếu ăn 3 thángPoor family; short of food to eat for 3 months per year.
Cô Nguyễn Thanh Thủy 800,000
45Sùng A Chơ
2003Nam
MMông 2
TH San Sả Hồ 2 School
Cha ốm đau thường xuyên kinh tế gặp nhiều khó khăn Father suffering from frequent sickness; poor family
Cô Lâm Thúy Hường 800,000
46Sùng Thị Dở
2003Nữ
FMông 2
TH San Sả Hồ 2 School
Nhà có 5 anh em, cha mất sớm, hiện tại đang sống cùng mẹ, hoàn cảnh gia đình khó khănPoor family with 5 children; father was dead.
Cô Huyền Trangvà chú Thanh Nhã 800,000
47Hạng A Hủ
2003Nam
MMông 2
TH San Sả Hồ School
Bố chết, mẹ đi lấy chồng khác. Hiện đang ở cùng ông bàFather died; mother re-married; staying with old grandparents.
Bác Vũ Phương Lan 800,000
48 Má Thị Pí 2003 Nữ Mông 2 TH San Bố đi lấy vợ khác, ở với mẹ, hoàn cảnh gia đình rất Bác Vũ Phương 800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
FSả Hồ School
khó khănParents divorced; staying with mother; very poor Lan
49Vàng Thị Sô
2002Nữ
FMông 3
TH San Sả Hồ School
Gia đình thuộc diện hộ nghèo có 4 chị em đang đi học
Poor family with 4 children going to school.
Các bác Phương Lan, Bích Nguyệt, và Thanh Hà 800,000
50Sùng Thị Di
1997Nữ
FMông 7
TH San Sả Hồ School
Bố già yếu không có khả năng lao động, gia đình khó khăn thuộc diện hộ nghèoPoor family; old father cannot work for income
Bác Phạm Thu Thủy 800,000
51Vàng Thị Pàng
1999Nữ
FMông 6
THCS San Sả Hồ School
Mồ côi cha, nhà có 4 anh chi em đang đi học, thuộc diện hộ nghèoFather died; poor family with 4 children going to school.
Cô Nguyễn Phương Thảo 800,000
52Vàng Thị Chú
1999Nữ
FMông 6
THCS San Sả Hồ School
Bị tật bẩm sinh ở mắt, gia đình thuộc hộ nghèo, nhà đông anh em, bố mẹ già yếu Vision impaired student; poor family with many children; old parents.
Ông David Horley 800,000
53Vàng A Lư
1999Nam
MMông 6
THCS San Sả Hồ School
Gia đình nghèo, kinh tế khó khăn, mẹ thường xuyên đau ốmPoor family; mother suffering from frequent sickness.
Ông David Horley 800,000
54Sùng A Tỏa
1998Nam
MMông 7
THCS San Sả Hồ School
Bố mất , đang ở với mẹ nhà có 6 anh em, gia đình đặc biệt khó khăn
Father died; very poor family with 6 childrenÔng David Horley 800,000
55 Vù A Đỏ 1999Nam
MMông 6
THCS Nậm Cang School
Mồ côi cha, hiện đang ở với mẹ gia đình khó khăn
Father died; staying with mother; poor familyÔng David Horley 800,000
56 Phùng 1997 Nam Dao 8 THCS Mồ côi mẹ, bố đi lấy vợ khác hiện em đang ở với Ông David 800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
Sểnh Châu M
Nậm Cang School
ông bà gia đình khó khănMother died; father re-married; staying with grandparents; poor family. Horley
57Chảo Mẩy Chẳn
1996Nữ
FDao 9
THCS Nậm Cang School
Mồ côi cha , mẹ đi lấy chồng khác; gia đình khó khăn
Father died; mother re-married; poor family.Ông David Horley 800,000
58Chảo Láo Lủ
1997Nam
MDao 8
THCS Thanh Kim School
Mồ côi cả cha lẫn mẹ, hiện đang ở cùng gia đình chú cũng rất khó khănOrphan; staying with uncle’s family that is poor Bác Nguyễn Thị
Vân Anh 800,000
59Phùng Mùi Liều
1998Nữ
FDao 7
THCS Bản Phùng School
Mồ côi cha, mẹ đi lấy chồng khác, hiện ở cùng với gia đình chú thuộc diện hộ nghèoFather died; mother re-married; staying with uncle’s family that is poor.
Cô Nguyễn Thị Quỳnh Giao 800,000
60Lý Láo Cáu
1998Nam
MDao 7
THCS Thanh Kim School
Gia đình nghèo, kinh tế khó khăn, bản thân bị khuyết tậtStudent with disability; poor family.
Bác Phạm Thu Thủy 800,000
TỔNG SỐ HỌC SINH SA PA NHẬN HỌC BỔNG - TOTAL NUMBER OF BENEFICIARY STUDENTS OF SA PA: 60
LAO CAI PROVINCE – BAC HA DISTRICT: 54 STUDENTS
1Vàng Seo Thống
2002Nam
MMông 3
TH Cốc Ly No. 1 School
Con hộ nghèo, bản thân em bị bỏng nặng (8/2010)He got seriously burnt in August 2010; poor family
Chú Đinh Văn Hải
800,000
2Sùng Seo Giống
2000
Nam
MMông 4
TH Cốc Ly No. 1 School
Mồ côi bố, mẹ bị bệnh ung thư, gia đình thuộc hộ nghèoFather died; mother suffering from cancer; poor family
Chú Đinh Văn Hải
800,0003 Vàng Thị 2001 Nữ Mông 4A TH Lùng Con hộ nghèo, có 4 anh chị em, đất canh tác ít nên Mr. Nguyễn Hữu 800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
Lình FPhìn School
gia đình khó khanPoor family with 4 small children, limited agricultural land
Đôn
4Ma Thị Váng
2001Nữ
FPhù Lá 4
TH Bao Nhai A School
Con hộ nghèo, có 3 anh chị em còn nhỏ đang đi học, gia đình khó khănPoor family with 3 small children going to school
Mr. Nguyễn Hữu Đôn
800,000
5Vàng Đức Dũng
2004Nam
MNùng 1B
TH Tà Chải School
Con hộ nghèo, bố bị ung thư
Father suffering from cancer; poor family
Mrs. Minh and Mr. Ryan Major
800,000
6Nguyễn Thị Kim Xuyến
2001
Nữ
FKinh 4
TH Tà Chải School
Bố bị ung thư, mẹ nuôi 3 chị em đang học, gia đình thuộc hộ nghèoFather suffering from cancer; poor family with 3 small children going to school
Ms. Trần Minh Thanh
800,000
7Đặng Văn Thắng
2002
Nam
MDao 3
TH Nậm Khánh School
Mồ côi cha mẹ, ở cùng ông bà ngoại già yếu, gia đình nghèoOrphan; staying with old and weak grandparents, poor family.
Ms. Trần Minh Thanh
800,000
8Đặng Thị Sinh
2001Nữ
FDao 4
TH Nậm Đét
Con hộ nghèo, gia đình có 4 chị em đang đi học nên khó khanPoor family with 4 small children going to school
Mr. Nguyễn Hữu Đôn
800,000
9Vàng Thị Pằng
2000Nữ
FMông 4
TH Tả Văn Chư School
Mồ côi bố mẹ, ở cùng cậu, gia đình khó khăn
Orphan, staying with uncle’s family that is poor
Ms. Vũ Hải Anh
800,000
10Tráng Thị Chếnh
2000
Nữ
F Mông 4
TH Tả Văn Chư School
Mồ côi bố, mẹ đi lấy chồng, đang ở cùng chị gái, gia đình khó khăn.Father died; mother re-married; staying with older sister, poor.
Ms. Dianna Horton
800,000
11Sùng Thị Tấu
2000Nữ
FMông 4
TH Tả Văn Chư School
Bố bị khuyết tật, gia đình thuộc hộ nghèo
Father is disabled, poor family
Ms. Jackie Delima Baril
800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
12Tráng Thị Phấn
2003
Nữ
FPhù Lá 2
TH Nậm Mòn School
Bố mất sớm, ở cùng mẹ, 2 chị em đang học cùng trường, gia đình khó khănFather died; poor family with 2 small children going to school
Ms. Jackie Delima Baril
800,000
13Giàng Tú Anh
2003
Nữ
FMông 2
TH Nậm Mòn School
Con hộ nghèo, bố bị tan nạn xe máy gãy chân, gia đình khó khănFather had a road accident and broke his leg; poor family
Ms. Jackie Delima Baril
800,000
14Giàng Thị Khoa
2000Nữ
FMông 5
TH Bản Liền School
Bàn thân bị khiếm thị, gia đình thuộc hộ nghèo
Vision-impaired student, poor family
Ms. Liz Baril
800,000
15Vàng Thị Luyến
2002Nữ
FTày 3
TH Bản Liền School
Mồ côi mẹ, ở cùng bố và 3 anh chị em, gia đình thuộc hộ nghèoMother died; poor family with 3 children
Ms. Liz Baril
800,000
16Bàn Tà Nhật
2003Nam
MDao 2A
TH Bản Cái School
Con hộ nghèo, mẹ bị khuyết tật, gia đình khó khan
Mother is disabled person; poor family
Ms. Nguyễn Huyền My - Vinaphone 800,000
17Tráng A Bô
2000Nam
MMông 5
TH Bản Cái School
Con hộ nghèo, bố bị tai nan, gia đình khó khan
Father suffering from an accident; poor family
Ms. Nguyễn Anh Đào - Vinaphone
800,000
18Quan Thị Nguyên
2001Nữ
FTày 4A
TH Nậm Lúc 2
Con hộ nghèo, mồ côi bố, ở cùng mẹ nuôi 3 chị em nhỏ, gia đình khó khănFather died, poor family with 3 small children
Ms. Nguyễn Huyền My - Vinaphone 800,000
19Ma Thị Sâu
2001Nữ
FMông 3A
TH Nậm Lúc 1
Con hộ nghèo, có 4 anh, chị em nhỏ đang đi học
Poor family with 4 small children going to school
Ms. Nguyễn Anh Đào - Vinaphone
800,000
20Ngải Thị Dung
2003
Nữ
FMông 2
TH Hoang Thu Pho 2 School
Con hộ nghèo, có 4 anh chị em nhỏ đang đi học, đất canh tác ít, gia đình khó khanPoor family with 4 small children and limited agricultural land
Mr. Mai Bùi Việt
800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
21Vàng Thị Cố
2002
Nữ
FMông 2
TH Hoang Thu Pho 2 School
Con hộ nghèo, có 3 chị em nhỏ đang đi học cùng trường, gia đình khó khănPoor family with 3 small children going to the same school.
Mr. Nguyễn Hữu Đôn
800,000
22Vàng Thị Vơn
1998Nữ
FMông 5
TH Tà Chải School
Gia đình thuộ hộ nghèo, đông anh chị em
Poor family with many children
Mrs. Monique and Mr. Louis Payant 800,000
23Phạm Hồng Linh
2002Nữ
FKinh 4
TH Thị Trấn School
Bản thân em bị bệnh loãng tủy, gia đình khó khan
Student suffering from diluted marrow; poor family
Ms. Tâm Anh and Ms. Phạm Thu Hà 800,000
24Hoang Thu Nga
2000Nữ
FKinh 4
TH Thị Trân School
Mồ côi bố, mẹ bị bệnh ung thư, gia đình hộ nghèoFather died; mother suffering from cancer; poor family
Hai bác Hiền Trí và các con
800,000
25Giàng Chẩn Sang
2000Nam
MMông 5
TH Lùng Cải School
Con hộ nghèo, gia đình có 4 anh chị em còn nhỏ
Poor family with 4 small children
Mr. Ngô Hữu Tâm - Vinacap
800,000
26Chấu Thị Chểnh
2000
Nữ
FMông 5
TH Hoàng Thu Phố 1 School
Mồ côi mẹ, bố đi lấy vợ khác, hiện ở cùng cậu mợ, gia đinh khó khanMother died; father re-married; staying with uncle’s family that is poor.
Mr. Lý Minh Đăng
800,000
27Tráng Củi Lợi
2000Nữ
FMông 5
TH Na Hối 2 School
Mồ côi bố mẹ, ở cùng anh chị, gia đình khó khan
Orphan; staying with siblings, poor family
Bác Thanh Sâm
800,000
28Hầu Seo Sà
2001Nam
MMông 4
TH Na Hối 2 School
Mồ côi bố mẹ, ở cùng cậu mợ, gia đình nghèo
Orphan; staying with uncle’s family that is poor
Mr. Đào Toàn Thắng
800,000
29Lìu Thị Uyên
2001Nữ
FTày 4
TH Tả Củ Tỷ School
Con hộ nghèo, gia đình đông anh em
Poor family with many children
Ms. Phương Loan and Ms. Tuyết Thanh 800,000
30 Phàn Thị 2003 Nữ Dao 2 TH Tả Con hộ nghèo, mẹ bị bại liệt, gia đình khó khan Mr. Trần Xuân 800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
RêuF
Củ Ty School Mother is paralyzed; poor family
Hùng
31Vàng Thị Phà
2003Nữ
FMông 2D
TH Bản Phố School
Mồ côi bố, mẹ bị sơ gan, gia đình khó khanFather died; mother suffering from liver disease; poor family
Mr. Đặng Vũ Anh -Vinaphone
800,000
32Giang Seo Sếnh
2002
Nam
MMông 3B2
TH Bản Phố School
Mồ côi bố, mẹ nuôi 3 anh em còn nhỏ đang đi học, gia đình thuộc hộ nghèoFather died; poor family with 3 small children going to school
Ms. Vũ thị Liễu
800,000
33Hàng Seo Giả
2000
Nam
MMông 5
TH Bản Già School
Con hộ nghèo, 3 chị em còn nhỏ đi học cùng trường, gia đinh khó khanPoor family with 3 small children going to the same school
Ms. Nguyên thi Hồng Nhung - Vinaphone
800,000
34Thèn Thị Thơ
1996
Nữ
FNùng 9A
THCS Nậm Mòn School
Bị tai nạn cụt một tay, gia đình thuộc hộ nghèo
She lost one arm in an accident; poor family
Ms. Khuất Phương Thảo
800,000
35Thèn Thị Mai
1999
Nữ
FNùng 6A
THCS Nậm Mòn School
Mồ côi bố, mẹ nuôi 3 chị em còn nhỏ, thuộc hộ nghèoFather died; poor family with 3 small children
Ms. Jackie Delima Baril
800,000
36Tráp Văn Thắng
1999Nam
MTày 6
THCS Nậm Lúc School
Bị bệnh tim, gia đình có 4 anh em, thuộc hộ nghèoStudent suffering from heart disease; poor family with 4 children.
Ms. Mai, Vinaphone
800,000
37Tráp Thị Hát
1997Nữ
FTày 8A
THCS Nậm Lúc School
Mồ côi bố mẹ, ở cùng cậu mợ, gia đình khó khan
Orphan, staying with uncle’s family that is poor
Ms. Minh and Mr. Ryan Major
800,00038 Vang Thị
Thà1998 Nữ
F
Mông 7 THCS Bản Phố
Mồ côi bố, mẹ bỏ nhà đi, ở cùng cậu mợ, gia đình nghèoFather died; mother left home; staying with uncle’s
Ms. Thu, Ms. Nhung, Mr. Khánh, Mr.
800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
family that is poor Tùng
39Thào Thị Tau
1998Nữ
FMông 7
THCS Bản Cái School
Mồ côi bố mẹ, ở cùng anh, gia đình khó khan
Orphan; staying with older brother; poor family
Ms. Nguyễn Ánh Sao
800,000
40 Lý thị Sáo 1996
Nữ
FDao 9
THCS Bản Cái School
Mồ côi bố, ở cùng mẹ, gia đình khó khan
Father died; poor family
Các cô chú Phòng Kinh doanh Vinaphone 800,000
41Thào Thị Mỷ
1997
Nữ
FMông 8A
THCS Lùng Cải School
Mồ côi bố, mẹ nuôi 3 chị em nhỏ, thuộc hộ nghèo
Father died; poor family with 3 small children
Các cô chú Phòng Kinh doanh Vinaphone 800,000
42Nguyễn Quỷnh Như
1996
Nữ
FKinh 9A3
THCS Bảo Nhai School
Mồ côi mẹ, bố nuôi 3 chị em đang đi học, gia đình thuộc hộ nghèoFather died; poor family with 3 small children going to school
Các cô chú Phòng Kinh doanh Vinaphone 800,000
43Hàng Seo Sếnh
1997
Nam
MMông 8
THCS Bản Già School
Mồ côi mẹ, bố nuôi 3 chị em đang đi học, gia đình thuộc hộ nghèoMother died; poor family with 3 children going to school
Các cô chú Phòng Kinh doanh Vinaphone 800,000
44Sùng Seo Hòa
1998
Nam
MMông 7
THCS Bản GiàSchool
Mồ côi bố, mẹ nuôi 2 chị em đang đi học, gia đình thuộc hộ nghèoFather died; poor family with 2 small children going to school.
Các cô chú Phòng Kinh doanh Vinaphone 800,000
45Chẩn Thị Nòn
1997
Nữ
FNùng 8
THCS Cốc Ly 2 School
Mồ côi bố, mẹ nuôi 3 chị em đang đi học, gia đình thuộc hộ nghèoFather died; poor family with 3 small children going to school
Mr. Nguyễn Sơn Hải
800,00046 Vàng Thị
Mào1996 Nữ Mông 9 THCS
Hoàng Con hộ nghèo, 5 anh em, bố bị tai nạn không còn khả năng lao động được
Mrs. Monique and Mr. Louis
800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
F Thu Phố School
Poor family with 5 children; father got an accident and not able to work for income
Payant
47Phàn Thị Khỏa
1996
Nữ
FDao 9
THCS Nậm Khánh School
Con hộ nghèo, gia đình đông con, ít đất canh tác
Poor family with many children and limited agricultural land for production.
Mrs. Monique and Mr. Louis Payant
800,000
48Ly Thị Chang
1998
Nữ
F Mông 7B
THCS Thải Giàng Phố School
Mồ côi bố mẹ, ở cung cậu mợ, gia đình khó khăn
Orphan; staying with uncle’s family that is poor
Ms. Phạm Thái Hồng Vân
800,000
49Thào Seo Lùng
1997
Nam
M Mông 7B
THCS Thải Giàng Phố School
Mồ côi bố mẹ, ở cùng với anh và bà nội già yếu, gia đình khó khăn
Orphan, staying with old and weak grandmother and older brother; poor family
Mr. Jake and Mrs. Louise Buhler
800,000
50Lý Ngọc Lương
1999
Nam
MDao 6
THCS Nậm Khánh School
Con hộ nghèo, gia đinh đông con, ít đất canh tác
Poor family with many children and limited agricultural land
Mr. Jake and Mrs. Louise Buhler
800,000
51Lý Thị Mai
2002Nữ
FDao 2
TH Cốc Ly 1 School
Mồ côi bố, gia đình khó khan
Father died; poor family
Ms. Nguyễn Hoài Châu
800,000
52Sùng Seo Ảo
1999Nam
MMông 6
THCS Nậm Lúc School
Mồ côi bố, gia đình khó khan
Father died; poor family
Ms. Minh and Mr. Ryan Major
800,000
53Ly Seo Tếnh
2000
Nam
MMông 5
TH Bản Phố School
Mẹ mất sớm, bố bị bệnh hiểm nghèo phải nằm một chỗ, gia đình rất khó khănMother died; father suffering from fatal disease; very poor family
Ms. Lê Mai Hương
800,000
Số TT
No.
Họ và tên
Name of Student
Ngày sinhTuoi
Date of birth - Age
Giới tính
Sex
Dân tộc
Ethnic Minority
Lớp
Class
Trường
School
Hoàn cảnh gia đình và bản thân
Family and Student’s Status
Tên nhà tài trợ
Name of Sponsors
Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)
54Sùng Thị Già
2000
Nữ
F Mông 5TH Bản Phố School
Bố bị bệnh, mẹ bỏ nhà đi Trung Quốc, ở cùng ông bà đã già yếu, gia đình khó khanFather suffering from disease; mother left home for China; staying with old and weak grandparents; poor family.
Ms. Cao Thị Thu Hương
800,000TỔNG SỐ HỌC SINH BẮC HÀ NHẬN HỌC BỔNG - TOTAL NUMBER OF BENEFICIARY STUDENTS OF BAC HA
54