danh mục đề tài khoa học hiện có tại thư viện
TRANSCRIPT
VĂN PHÒNG BỘPHÒNG THƯ VIỆN
Danh mục đề tài khoa học hiện có tại Thư việnI. Đề tài cấp bộ, cấp nhà nước
STT Mã xếp giá
Tác giả và tên sách Năm
1. DT1 Cơ sở lý luận và thực tiễn để xây dựng bộ luật dân sự và tố tụng dân sự
1990
2. DT2 Một số vấn đề lý luận và thực tiễn kí kết và thực hiện hiệp định tương trợ tư pháp với nước ngoài
1990
3. DT3 Cái cách cơ cấu tổ chức và cơ cấu hoạt động của bộ máy nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trong thời kỳ quá độ
1990
4. DT6 Nguyễn Văn Yểu: Một số cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng và hoàn thiện tổ chức giám định tư pháp
1991
5. DT8 Dương Đăng Huệ: Cơ sở khoa học của việc xây dựng pháp luật dân sự và pháp luật kinh doanh
1991
6. DT10 Uông Chu Lưu: Một số căn cứ lý luận và thực tiễn nâng cao hiệu quả hình phạt trong luật hình sự Việt Nam
1991
7. DT11 Vũ Văn Tuấn: Cơ sở lý luận, ý nghĩa thực tiễn của thống kê tư pháp và việc xây dựng hoàn thiện chế độ thống kê tư pháp ở Việt Nam (phần thống kê hình sự)
1991
8. DT12 Vũ Văn Tuấn: Cơ sở lý luận, ý nghĩa thực tiễn của thống kê tư pháp và việc xây dựng hoàn thiện chế độ thống kê tư pháp ở Việt Nam (phần thống kê dân sự)
1992
9. DT13 Dương Đăng Huệ: Hệ thống hóa pháp luật 199210. DT14 Lê Minh Tâm: Một số vấn đề lý luận và thực
tiễn xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật Việt Nam
1992
11. DT15 Dương Thanh Mai: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về giáo dục pháp luật trong công cuộc đổi mới
1994
12. DT17 Hoàng Thế Liên: Tổng mục lục văn bản pháp luật Việt Nam từ 1975 đến 1992 (phần thứ nhất)
1995
13. DT 18 Hoàng Thế Liên: Tổng mục lục văn bản pháp luật Việt Nam từ 1975 đến 1992 (phần thứ hai)
1995
1
14. DT19 Hoàng Thế Liên: Tổng mục lục văn bản pháp luật Việt Nam từ 1975 đến 1992 (phần thứ ba)
1995
15. DT20 Hoàng Thế Liên: Bình luận khoa học một số vấn đề cơ bản của Bộ luật dân sự
1996
16. DT21 Uông Chu Lưu: Một số cơ sở lý luận và thực tiễn đổi mới quy trình, nâng cao chất lượng xây dựng luật, pháp lệnh
1996
17. DT23 Lý lịch tư pháp, thực trạng, phương pháp tổ chức quản lý và hoạt động trong điều kiện mới
1997
18. DT25 Nguyễn Tất Viễn: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn hoàn thiện các quy định của pháp luật trong việc điều chỉnh mối quan hệ giữa báo chí với cơ quan tiến hành tố tụng
1997
19. DT26 VNCKH – Pháp lý: Những vấn đề lý luận về xây dựng và thực hiện pháp luật trong chặng đường đầu của thời kỳ quá độ
1990
20. DT27 VNCKH – Pháp lý: Cải cách tư pháp phần đổi mới tổ chức hoạt động của tòa án
1990
21. DT28 VNCKH – Pháp lý: Cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng và hoàn thiện tổ chức và hoạt động công chứng Việt Nam
1993
22. DT29 VNCKH – Pháp lý: Cơ sở lý luận cho việc xây dựng chế định về xử phạt vi phạm hành chính ở nước ta
1990
23. DT30 VNCKH – Pháp lý: Luận cứ khoa học cho việc hoàn thiện và xây dựng hệ thống pháp luật và quản lý kinh tế bằng pháp luật
1994
24. DT36 Nghiên cứu so sánh pháp luật của Việt Nam và một số nước về bồi thường thiệt hại đối với các trường hợp bị oan sai do các cơ quan tiến hành tố tụng gây ra
2001
25. DT38 Luật doanh nghiệp, những điểm mới sự khởi sắc và một số vấn đề đặt ra trong cơ chế thi hành
2000
26. DT39 Hương ước: Những vấn đề lịch sử và lý luận quản lý nhà nước đối với việc ban hành hương ước trong giai đoạn hiện nay
1996
27. DT41 Mô hình quản lý thống nhất công tác thi hành án
2000
28. DT42 Một số cơ sở lý luận và thực tiễn về thẩm quyền, trình tự thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của các cấp chính quyền địa
2000
2
phương29. DT43 Cơ sở lý luận và thực tiễn về xây dựng pháp
lệnh tương trợ tư pháp quốc tế2000
30. DT44 Cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng pháp luật chứng khoán và thị trường chứng khoán ở Việt Nam
2000
31. DT45 Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính ngành tư pháp
1996
32. DT46 Nâng cao hiệu quả giáo dục pháp luật trong các trường không chuyên luật
2000
33. DT47 Lý lịch Tư pháp thực trạng phương pháp tổ chức quản lý và hoạt động trong điều kiện mới
1997
34. DT49 Tổ chức và hoạt động của Ban tư pháp xã, phường, thị trấn và tổ chức hòa giải ở cơ sở trong quá trình hoàn thiện bộ máy nhà nước
1999
35. DT50 Bình luận khoa học một số vấn đề cơ bản của Bộ luật Dân sự
1996
36. DT51 Đề tài xây dựng từ điển luật học Tập 1 200237. DT52 Đề tài xây dựng từ điển luật học Tập 2 200238. DT53 Đề tài xây dựng từ điển luật học Tập 3 200239. DT54 Đề tài xây dựng từ điển luật học Tập 4 200240. DT55 Các giải pháp chống hình sự hóa các giao dịch
dân sự, kinh tế2001
41. DT56 Một số vấn đề bảo đảm thực hiện Bộ luật dân sự
2002
42. DT57 Báo cáo phác trình đề tài sở hữu trí tuệ thực trạng và xu hướng phát triển trong những năm đầu của thế kỷ XXI
2002
43. DT58 Đề tài: pháp luật về sở hữu trí tuệ thực trạng và xu hướng phát triển trong những năm đầu của thế kỷ XXI
2001
44. DT59 Tuyên truyền, phổ biến và giáo dục pháp luật ở tỉnh Phú Thọ - thực trạng và giải pháp
2001
45. DT60 Xây dựng nhà nước pháp quyền của dân, do dân, vì dân dưới sự lãnh đạo của Đảng
2001
46. DT63 Những vấn đề lý luận và thực tiễn góp phần xây dựng quy chế thẩm phán
2001
47. DT64 Pháp lệnh về thẩm phán và hội thẩm tòa án nhân dân - thực trạng và phương hướng hoàn thiện
2002
48. DT66 Thực trạng và mô hình đào tạo bồi dưỡng cán bộ tư pháp cấp xã trong giai đoạn hiện nay
2002
3
49. DT67 Đổi mới quản lý ngành tư pháp một số vấn đề lý luận và thực tiễn
2002
50. DT68 Cơ sở lý luận và thực tiễn để đổi mới tổ chức, hoạt động của thanh tra tư pháp
2001
51. DT69 50 năm ngành tư pháp Việt Nam 200252. DT70 Các phương thức giải quyết tranh chấp kinh tế
hiện nay ở nước ta và xu thế lựa chọn2002
53. DT71 Một số vấn đề về pháp luật kinh doanh và đầu tư các nước ASEAN
2002
54. DT72 Cơ sở lý luận và xây dựng và hoàn thiện tổ chức và hoạt động công chứng Việt Nam
2002
55. DT74 Cơ chế quản lý hội đồng nghiên cứu khoa học của Bộ tư pháp – Thực trạng và giải pháp đổi mới
2003
56. DT75 Cơ sở lý luận của việc xây dựng mô hình đào tạo, bồi dưỡng giáo viên dạy pháp luật trong môn giáo dục công dân ở các trường phổ thông
2002
57. DT76 Xây dựng và hoàn thiện cơ chế quản lý thẩm phán tòa án địa phương
2001
58. DT77 Pháp chế Bộ, ngành thực trạng và phương hướng đổi mới
2002
59. DT78 Xây dựng nhà nước pháp quyền Việt Nam bộ máy lập pháp, hành pháp, tư pháp
1995
60. DT79 Cơ sở lý luận và thực tiễn của việc quy định trách nhiệm hình sự đối với các tội phạm về môi trường
2003
61. DT80 Đội ngũ cán bộ tư pháp xã, phường, thị trấn thực trạng và phương hướng kiện toàn nâng cao năng lực hoạt động
2003
62. DT81 Những văn bản cơ bản về hộ gia đình và quyền sử dụng đất mà đề tài đã sử dụng nghiên cứu
1999
63. DT82 Thủ tục tố tụng hình sự rút gọn – một số vấn đề lý luận và thực tiễn
2004
64. DT84 Nghiên cứu lịch sử hình thành, nội dung cơ bản và những giá trị của quốc triều hình luật thời nhà Lê (Bộ luật Hồng Đức)
2003
65. DT85 Báo cáo phúc trình hoàn thiện những quy định pháp luật về hợp đồng
2002
66. DT86 Luận cứ khoa học và thực tiễn xây dựng pháp lệnh trợ giúp pháp lý
2004
67. DT87 Tăng cường năng lực giảng dạy môn luật môi trường tại trường Đại học Luật Hà Nội
2003
4
68. DT88 Xây dựng cẩm nang về đấu tranh bảo vệ quyền con người ở Việt Nam
2003
69. DT89 Thực trạng và phương hướng cải cách chế độ tiền lương đối với một số chức danh tư pháp
2004
70. DT90 Cơ chế kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật – thực trạng và giải pháp hoàn thiện
2004
71. DT91 Bình luận khoa học pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính năm 2002
2004
72. DT92 Phạm Văn Lợi: Một số hình phạt tử hình và thi hành hình phạt tử hình - thực trạng và giải pháp
2005
73. DT93 Cơ sở lý luận và thực tiễn để xây dựng môn đạo đức nghề nghiệp tư pháp cho các chức danh tư pháp
2004
74. DT94 Hà Thị Nga: Thực trạng và phương hướng cải cách chế độ tiền lương đối với một số chức danh tư pháp
2004
75. DT95 Nguyễn Duy Lâm: Cơ sở lý luận và thực tiễn của việc xây dựng chương trình quốc gia về phổ biến, giáo dục pháp luật trong giai đoạn tới
2004
76. DT96 Đặc điểm và cơ chế thực hiện sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam trong hệ thống chính trị
1993
77. DT97 Một số kiến nghị về vấn đề Đảng lãnh đạo nhà nước
1995
78. DT98 Mấy vấn đề về mối quan hệ giữa Đảng và nhà nước
1993
79. DT99 Đặc điểm, nội dung, phương thức lãnh đạo của Đảng đối với các đoàn thể và các tổ chức xã hội
1991
80. DT100 Những vấn đề lý luận về xây dựng và thực hiện pháp luật trong chặng đường đầu của thời kỳ quá độ
1990
81. DT101 Báo cáo phúc trình kết quả nghiên cứu đề tài cơ sở lý luận cho việc xây dựng chế định về xử phạt vi phạm hành chính ở nước ta
1990
82. DT102 Cải cách tư pháp: phần Đổi mới tổ chức và hoạt động của tòa án
1990
83. DT103 Báo cáo tóm tắt kết quả đề tài nghiên cứu đánh giá, phân tích tình hình người chưa thành niên vi phạm pháp luật và hệ thống xử lý tại Việt Nam
2004
84. DT110 Nghiên cứu một số di sản pháp luật dân sự từ thế kỷ XV đến thời Pháp thuộc
1996
5
85. DT126 Lê Công Hòa: Giải pháp tăng cường năng lực các cơ quan tư pháp địa phương trong việc giúp UBND các cấp xây dựng và ban hành văn bản qui phạm pháp luật
2002
86. DT133 Lê Hữu Thể: Cải cách bộ máy nhà nước theo tinh thần nghị quyết đại hội IX của Đảng với việc xác định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của viện kiểm sát nhân dân
2001
87. DT135 Phan Hữu Thư: Cơ sở lý luận và thực tiễn để xây dựng để xây dựng môn đạo đức nghề nghiệp tư pháp cho các chức danh tư pháp
2004
88. DT137 Nguyễn Duy Lâm: Cơ sở lý luận và thực tiễn của việc xây dựng chương trình quốc gia về phổ biến, giáo dục pháp luật trong giai đoạn tới
2004
89. DT138 Hà Thị Nga: Thực trạng và phương hướng cải cách chế độ tiền lương đối với một số chức danh tư pháp
2004
90. DT140 Vũ Đức Long: Hoàn thiện pháp luật về nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trước yêu cầu gia nhập công ước Lahay năm 1993 về bảo vệ trẻ em và hợp tác trong lĩnh vực nuôi con nuôi quốc tế
2005
91. DT141 Phạm Văn Lợi: Một số vấn đề về hình phạt tử hình và thi hành hình phạt tử hình – thực trạng và giải pháp
2005
92. DT142 Uông Chu Lưu: Phân cấp quản lý nhà nước về công tác tư pháp: Thực trạng và hướng hoàn thiện
2005
93. DT146 Nguyễn Văn Tuân: Dịch vụ pháp lý ở Việt Nam thực trạng, nhu cầu và định hướng phát triển
2005
94. DT148 Nguyễn Ngọc Hòa: Đổi mới phương pháp đào tạo luật bậc đại học trên cơ sở thực tiễn của trường đại học Luật Hà Nội
2005
95. DT149 Phạm Văn Lợi: Bình luận khoa học BLTTHS năm 2003
2005
96. DT151 Hoàng Thế Liên: Cơ sở lí luận và thực tiễn hoàn thiện cơ chế bảo đảm sự giám sát của nhân dân đối với hoạt động của cơ quan tư pháp
2006
97. DT153 Phạm Văn Lợi: Một số vấn đề về chính sách hình sự trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
2006
98. DT155 Dương Thị Thanh Mai: Bình luận khoa học pháp lệnh trọng tài thương mại 2003
2006
6
99. DT157 Trần Ngọc Dũng: Đào tạo cán bộ pháp luật có trình độ cao phục vụ cho việc hội nhập quốc tế ở Việt Nam
2006
100. DT162 Phan Hữu Thư: Báo cáo phúc trình kết quả nghiên cứu đề tài khoa học cấp bộ “phương pháp đào tạo các chức danh tư pháp khác”
2007
101. DT163 Trần Văn Quảng: Đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ công chức tư pháp địa phương
2007
102. DT164 Võ Đình Toàn: Các tổ chức xã hội nghề nghiệp và hiệp hội kinh tế với việc xây dựng chính sách và pháp luật kinh tế trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam
2007
103. DT165 Nguyễn Am Hiểu: Nghiên cứu cơ chế hỗ trợ pháp lý đối với doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường và việc mở rộng thị trường dịch vụ pháp lý trong điều kiện hội nhập quốc tế
2008
104. DT166 Phan Hữu Thư: Cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng tập hệ thống hóa các vụ án điển hình dùng làm tài liệu cho công tác đào tạo các chức danh tư pháp
2008
105. DT167 Đặng Thanh Sơn: Cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng mô hình bộ luật xử lý vi phạm hành chính ở Việt Nam
2008
106. DT168 Trần Diện: Trách nhiệm bồi thường nhà nước trong thu hồi đất, bồi thường, giải phóng mặt bằng nhằm thu hút đầu tư ở Vĩnh Phúc - thực trạng và giải pháp
2008
107. DT169 Lê Minh Tâm: Cơ sở khoa học xây dựng bộ giáo trính chuẩn đào tạo đại học luật
2008
108. DT170 Đinh Thị Mai Phương: Nghiên cứu hoàn thiện cơ chế pháp lý bảo vệ người tiêu dùng trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam
2008
109. DT184 Phạm Văn Lợi: Dự án điều tra cơ bản về tình hình thi hành án hình sự tại cộng đồng (án treo, một số hình phạt không phải là phạt tù), các biện pháp tư pháp về thi hành án hành chính từ năm 2000 đến nay
2009
110. DT185 Dương Đăng Huệ: Các giải pháp pháp lý nhằm
giải quyết tốt hơn việc phá sản doanh nghiệp ở Việt Nam
2009
111. DT186 Nguyễn Văn Luyện: Nghiên cứu thực trạng, nhu cầu phát triển đội ngũ chấp hành viên và xây dựng chương trình đào tạo theo yêu cầu cải
2010
7
cách tư pháp112. DT187 Đặng Thanh Sơn: Các biện pháp xử lý hành
chính khác và việc đảm bảo quyền con người2009
113. DT188 Phạm Văn Lợi: Nghiên cứu, so sánh pháp luật hình sự của một số nước Asean
2010
114. DT189 Nguyễn Ngọc Khánh: Vị trí, vai trò của Viện kiểm sát trong tố tụng dân sự theo yêu cầu cải cách tư pháp hiện nay
2007
115. DT192 Nguyễn Thị Quế Anh: Thực trạng và các giải pháp nhằm nâng cao hiểu biết xã hội về hoạt động bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ tại Việt Nam
2008
116. DT193 Bùi Xuân Nhự: Nghiên cứu giải pháp tránh rủi ro pháp lý trong hoạt động thương mại quốc tế của doanh nghiệp.
2009
117. DT194 Hà Kế Vinh: Tăng cường năng lực thanh tra tư pháp
2009
118. DT195 Phạm Văn Lợi: Rà soát, xử lý những sơ hở trong thể chế dẫn đến tham nhũng trong lĩnh vực do ngành tư pháp quản lý và giải pháp khắc phục
2009
119. DT196 Phan Hữu Thư: Phương pháp đào tạo các chức danh tư pháp
2009
120. DT197 Lê Minh Tâm: Cơ sở khoa học xây dựng bộ giáo trình chuẩn đào tạo đại học Luật
2008
121. DT198 Lê Thành Long: Vai trò của Bộ tư pháp trong việc ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế
2008
122. DT199 Dương Đăng Huệ: Hoàn thiện pháp luật về các hình thức sở hữu trong nền kinh tế thị trường ở nước ta.
2008
123. DT200 Xây dựng trường đại học Luật Hà Nội thành trường trọng điểm đào tạo cán bộ về pháp luật
2008
124. DT201 Đinh Trung Tụng: Trách nhiệm của nhà nước đối với thiệt hại do cán bộ, công chức trong bộ máy hành chính gây ra
2007
125. DT204 Đinh Trung Tụng: Trách nhiệm của nhà nước đối với thiệt hại do cán bộ công chức trong bộ máy hành chính gây ra
2006
126. DT205 Vũ Đức Long: Hoàn thiện pháp luật về nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trước yêu cầu gia nhập công ước Lahay 1993 về bảo vệ trẻ em và hợp tác trong lĩnh vực nuôi con nuôi quốc tế
2005
8
127. DT207 Trách nhiệm sản phẩm của doanh nghiệp-công cụ pháp lý bảo vệ người tiêu dùng
2010
128. DT208 Nguyễn Ngọc Hòa: Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chuẩn và quy trình đánh giá hoạt động giảng dạy và nghiên cứu khoa học của giảng viên Trường Đại học Luật Hà Nội
2010
129. DT209 Đinh Thị Mai Phương: Khảo sát khoa học về quy trình, thủ tục thi hành án các bản án có tài sản thi hành là bất động sản và các giải pháp nhằm đảm bảo tính thống nhất cho các quy trình này
2010
130. DT210 Nguyễn Thị Kim Thoa: Thực trạng ủy quyền, pháp luật hiện hành về ủy quyền trong lĩnh vực quản lý, điều hành hành chính và các giải pháp hoàn thiện
2010
131. DT211 Trần Mạnh Đạt: Xã hội hóa hoạt động giám định tư pháp đáp ứng yêu cầu cải cách tư pháp
2010
132. DT212 Cao Xuân Phong: Phát triển ứng dụng công nghệ thông tin trong nghiên cứu khoa học và quản lý khoa học tại Viện khoa học Pháp lý
2010
133. DT213 Hoàng Thế Liên: Đổi mới cơ chế thu hút, tuyển chọn và đổi mới chế độ, chính sách đối với cán bộ thuộc ngành Tư pháp
2010
134. DT215 Nguyễn Văn Luyện: Đề án kiện toàn mô hình tổ chức và đội ngũ cán bộ thi hành án để thực hiện có hiệu quả Luật thi hành án dân sự năm 2008
2010
135. DT216 Khảo sát khoa học về quy trình, thủ tục thi hành án các bản án có tài sản thi hành là bất động sản và các giải pháp nhằm đảm bảo tính thống nhất cho các quy trình này
2010
136. DT217 Nguyễn Tất Viễn: Cơ sở lý luận và thực tiễn của việc xây dựng luật phổ biến, giáo dục pháp luật
2010
137. DT219 Đỗ Đức Hồng Hà: Quy định tội phạm và hình phạt trong các văn bản pháp luật chuyên ngành – kinh nghiệm nước ngoài và phương hướng đổi mới nguồn văn bản pháp luật hình sự Việt Nam
2010
138. DT221 Dương Thị Thanh Mai: Thực trạng tranh chấp, giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế của doanh nghiệp Việt Nam và vai trò của các thiết chế tư pháp, bổ trợ tư pháp
2010
139. DT222 Lê Hồng Hạnh: Hoàn thiện pháp luật và thiết 2010
9
chế giải quyết tranh chấp ngoài tố tụng tư pháp140. DT223 Phan Hữu Thư: Xây dựng hệ thống các biện
pháp áp dụng công nghệ thông tin nhằm nâng cao chất lượng đào tạo nguồn nhân lực phục vụ chiến lược cải cách Tư pháp
2010
141. DT225 Trần Văn Quảng: Tăng cường năng lực tư pháp xã, phường, thị trấn đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính, cải cách tư pháp
2009
142. DT226 Trương Quang Vinh: Các giải pháp tăng cường năng lực xuất bản sách pháp lý của nhà xuất bản tư pháp nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập và xây dựng nhà nước pháp quyền
2010
143. DT228 Đặng Thanh Sơn: Cơ chế bảo đảm thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính
2010
144. DT229 Cao Thị Oanh: Nghiên cứu so sánh cơ sở lý luận và thực tiễn của việc áp dụng trách nhiệm hình sự đối với tổ chức
2011
145. DT230 Đinh Thị Mai Phương: Cơ chế giải quyết tranh chấp và xử lý vi phạm trên thị trường chứng khoán
2011
146. DT232 Đỗ Hoàng Yến: Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả công chứng, chứng thực các giao dịch chuyển quyền sử dụng đất của cá nhân, hộ gia đình
2011
147. DT233 Vấn đề áp dụng một số quy định của Bộ luật dân sự trong thực tiễn xét xử của tòa án
1999
148. DT235 Lê Hồng Hạnh: Thực trạng tổ chức và hoạt động của các cơ quan tư pháp, các tổ chức nghề nghiệp trong lĩnh vực tư pháp phục vụ việc xây dựng chiến lược phát triển và quy hoạch tổng thể phát triển ngành tư pháp đến năm 2000.
2011
149. DT237 Võ Đình Toàn: Hoàn thiện pháp luật về bán đấu giá tài sản nhằm thúc đẩy thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam
2011
150. DT238 Nguyễn Thị Kim Thoa: Hoàn thiện pháp luật về ban hành quyết định hành chính nhằm đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính và nâng cao hiệu quả hoạt động của cơ quan nhà nước
2011
151. DT239 Thái Vĩnh Thắng: Cơ sở lý luận và thực tiễn của việc tiếp cận thông tin phục vụ xây dựng luật tiếp cận thông tin
2011
152. DT240 Nguyễn Văn Huyên: Xây dựng cơ chế thi tuyển Tư pháp quốc gia đáp ứng yêu cầu của cải cách
2011
10
tư pháp153. DT242 Nguyễn Quang Hưng: Cơ chế tiếp nhận xử lý
và phản hồi ý kiến của nhân dân về những hoạt động trong lĩnh vực pháp luật và tư pháp mà ngành tư pháp chịu trách nhiệm thực hiện hoặc quản lý
2011
154. DT246 Vũ Đức Long: Hiệp định thương mại Việt – Mỹ và những yêu cầu đặt ra đối với việc hoàn thiện hệ thống pháp luật Việt Nam
2003
155. DT247 Nghiên cứu, đánh giá, phân tích tình hình người chưa thành niên vi phạm pháp luật và hệ thống xử lý tại Việt Nam
2004
156. DT249 Vũ Thị Hải Yến: Bảo vệ tài sản trí tuệ trong các doanh nghiệp Việt Nam – Thực trạng và giải pháp (phần I)
2012
157. DT250 Vũ Thị Hải Yến: Bảo vệ tài sản trí tuệ trong các doanh nghiệp Việt Nam – Thực trạng và giải pháp (phần II)
2012
158. DT251 Lê Thành Long: Cơ sở lý luận và thực tiễn của việc xây dựng ban hành vốn văn bản quy phạm pháp luật thống nhất
2012
159. DT253 Phan Chí Hiếu: Cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng chiến lược đào tạo, bồi dưỡng các chức danh tư pháp đến năm 2020
2012
160. DT254 Lê Hồng Sơn: Mô hình pháp điển các lĩnh vực pháp luật Việt Nam
2012
161. DT255 Trần Mạnh Đạt: Đấu tranh phòng, chống các tội xâm phạm hoạt động tư pháp trong điều kiện cải cách tư pháp
2012
162. DT256 Đề án đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động giám định Tư pháp
2012
163. DT257 Hoàng Phước Hiệp: Nghiên cứu vai trò của bộ tư pháp trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế liên quan đến thực thi các cam kết WTO
2012
164. DT258 Đinh thị Mai Phương: Các giải pháp để hoàn thiện thể chế thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản Việt Nam
2012
165. DT259 Lê Thị Thiều Hoa: Thực tiễn và phương hướng hoàn thiện quyền hiến định của công dân trong hiến pháp 1992 về tham gia quản lý nhà nước
2012
166. DT260 Nguyễn Thị Ánh Vân: Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đối với việc xây dựng và hoàn
2012
11
thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
167. DT261 Lê Hồng Hạnh: Xây dựng và hoàn thiện pháp luật đảm bảo lồng ghép yêu cầu phát triển bền vững trong các dự án đầu tư
2012
168. DT262 Nguyễn Văn Động: Giá trị xã hội của pháp luật, trong bối cảnh chính trị, xã hội, văn hóa và truyền thống Việt Nam
2012
169. DT263 Dương Thị Thanh Mai: Nhu cầu tiếp cập thông tin và các điều kiện bảo đảm thực hiện quyền tiếp cận thông tin của công dân, tổ chức
2012
170. DT264 Dương Thị Thanh Mai: Dự án điều tra cơ bản - Thực trạng nuôi con nuôi
2012
171. DT265 Nguyễn Văn Hiển: về thực trạng thi hành pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn
2013
172. DT266 Thái Vĩnh Thắng: Cơ sở lý luận và thực tiễn của việc đổi mới tổ chức và hoạt động của hội đồng nhân dân địa phương (góp phần sửa đổi chế định hội đồng nhân dân trong hiến pháp 1992)
2013
173. DT267 Dương Đăng Huệ: Hoàn thiện pháp luật nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng và quản lý tài sản nhà nước trong tập đoàn kinh tế nhà nước
2013
174. DT268 Nguyễn Thị Hạnh: Nghiên cứu sửa đổi, bổ sung chế định chính phủ trong hiến pháp 1992
2013
175. DT269 Nguyễn Văn Hiển: Nhận diện quan điểm về hệ thống pháp luật trong nghị quyết số 48 – NQ/TW và việc ứng dụng vào hoạt động xây dựng và thi hành pháp luật
2012
176. DT271 Dương Thị Thanh Mai: Đánh giá tác động của chế định RIA
2013
177. DT272 Võ Đình Toàn: Dự án điều tra cơ bản “Thực tiễn thi hành một số chế định của Bộ luật dân sự năm 2005 phục vụ công tác xây dựng và hoàn thiện pháp luật dân sự
2013
178. DT273 Phạm Thị Giang Thu: Pháp luật tài chính công Việt Nam – thực trạng và giải pháp hoàn thiện
2013
179. DT274 Võ Đình Toàn: Pháp luật về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự trong kinh doanh ngân hàng – thực trạng và giải pháp
2013
180. DT276 Nguyễn Văn Thái: Nghiên cứu xây dựng mô hình tổ chức, hoạt động thông tin công chứng
2013
12
hợp đồng, giao dịch bất động sản thành phố Hải Phòng
181. DT277 Trần Văn Quảng: Phân cấp quản lý nhà nước trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Tư pháp
2013
182. DT278 Tô Văn Hòa: Nghiên cứu, so sánh hiến pháp các quốc gia ASEAN
2011
II. Đề tài cấp cơ sở183. DT83 Nghiệp vụ thanh tra tư pháp – cơ sở lý luận và
thực tiễn2003
184. DT124 Mối quan hệ giữa Bộ tư pháp và ủy ban nhân dân tỉnh trong quản lý hành chính – tư pháp theo quy định của pháp luật hiện hành
1997
185. DT144 Đinh Thị Mai Phương: Pháp luật về hợp đồng dân sự, kinh tế, thương mại – những điểm tương đồng, khác biệt và giải pháp hoàn thiện
2005
186. DT160 Nguyễn Thúy Hiền: Đăng ký và cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm ở Việt Nam – Thực trạng và giải pháp
2006
187. DT171 Lương Nguyệt Thu: Hoạt động giám định tư pháp ở thành phố Đà Nẵng - thực trạng và khả năng xã hội hoá
2008
188. DT172 Lê Hồng Hạnh: Các giải pháp pháp lý bảo đảm tính minh bạch của thị trường bất động sản tại Việt Nam
2008
189. DT214 Trần Đông Tùng: Cơ sở lý luận và thực tiễn cho việc mở rộng phạm vi đăng ký và cung cấp thông tin về tình trạng pháp lý của động sản
2010
190. DT218 Nguyễn Mạnh Cường: Thực trạng áp dụng các biện pháp bắt, tạm giữ, tạm giam trong tố tụng hình sự
2010
191. DT220 Nguyễn Văn Luyện: Cơ chế kiểm tra và giám sát từ bên ngoài đối với hoạt động thi hành án dân sự: Thực trạng và giải pháp
2011
192. DT236 Nguyễn Bá Sơn: Thực trạng và giải pháp nâng cao hoạt động tổ chức lấy ý kiến nhân dân, đối tượng chịu tác động trực tiếp của dự thảo văn bản quy phạm pháp luật
2011
193. DT241 Đồng Ngọc Ba: Thực tiễn về việc ban hành quyết định hành chính ở bộ Tư pháp và giải pháp hoàn thiện
2011
194. DT244 Nguyễn Minh Khuê: Nghiên cứu những giải 2011
13
pháp pháp lý về phòng, chống rửa tiền ở Việt Nam trong xu thế hội nhập quốc tế
195. DT245 Dương Thanh Mai: Nhận diện trường phái kinh tế học pháp luật
2011
196. DT275 Nguyễn Bá Sơn: Thực trạng và giải pháp nâng cao vai trò và hiệu quả của công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động bán đấu giá tài sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
2013
III. Đề tài ngoài bộ197. DT4 Nguyễn Duy Gia: Cải cách hệ thống tổ chức
hoạt động của bộ máy quản lý hành chính nhà nước xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính nhà nước
1990
198. DT31 Cơ sở lý luận và thực tiễn của việc tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong xây dựng đội ngũ cán bộ tư pháp trong sạch, vững mạnh
2000
199. DT33 Báo cáo phân tích tổng hợp và kiến nghị tình hình thực hiện pháp luật ở nước ta hiện nay
2000
200. DT40 Tổ chức thi hành án phạt tù cho phạm nhân là người nước ngoài trong trại giam của Bộ công an
2001
201. DT190 Bùi Thị Thanh Hằng: Pháp luật dân sự trong nền kinh tế thị trường
2007
202. DT191 Bùi Thị Thanh Hằng: Bảo vệ quyền con người bằng pháp luật dân sự và tố tụng dân sự
2007
203. DT202 Thành lập học viện đào tạo nguồn nhân lực trực thuộc viện khoa học xã hội Việt Nam
2006
204. DT206 Trần Văn Trung: Thủ tục giám đốc thẩm trong tố tụng dân sự Việt Nam
2003
205. DT203 Vũ Đức Khiển: Xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng các yêu cầu của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân
2006
206. DT224 Trần Việt Hưng: Nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác đăng ký và quản lý hộ tịch ở tỉnh Hòa Bình – thực trạng và giải pháp
2010
207. DT231 Lê Hữu Thể: Cải cách bộ máy nhà nước theo tinh thần nghị quyết đại hội IX
2011
14