Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (bác sĩ. nguyễn văn hùng)
TRANSCRIPT
![Page 1: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/1.jpg)
ĐÁNH GIÁ BẰNG CHỨNG KHOA HỌC TÌM ĐƯỢC
BS. NGUYỄN VĂN HÙNG
1
![Page 2: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/2.jpg)
OUTLINE
Đánh giá một tạp chí
Đánh giá một bài báo nghiên cứu
2
![Page 3: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/3.jpg)
ĐÁNH GIÁ MỘT TẠP CHÍ
2 tiêu chuẩn
Peer-reviewed
Impact factor
3
![Page 4: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/4.jpg)
PEER-REVIEWED
4
![Page 5: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/5.jpg)
PEER-REVIEWED
5
![Page 6: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/6.jpg)
IMPACT FACTOR
Đề xuất bởi Eugene Garfield.
Hệ số ảnh hưởng là số lần trích dẫn trung bình củanhững bài báo khoa học đã được công bố trong tạpchí khoa học và khoa học xã hội 2 năm trước đó.
Ý nghĩa: Phản ánh tầm quan trọng của một tập chítrong lĩnh vực khoa học
6
![Page 7: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/7.jpg)
IMPACT FACTOR – TÍNH THẾ NÀO ?
IFtrong 1 năm =
Tổng số lần các bài báo đã xuất bản trong 2 năm trước đó được trích dẫn trong năm đó
Tổng số tất cả các bài báo đã được xuất bảntrong 2 năm trước đó
IFnăm 2015 =
Tổng số lần các bài báo đã xuất bản trong năm2013 và 2014 được trích dẫn trong năm 2015
Tổng số tất cả các bài báo đã được xuất bảntrong năm 2013 và 2014
7
![Page 8: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/8.jpg)
IMPACT FACTOR – CẦN GÌ PHẢI TÍNH
http://impactfactor.weebly.com/
http://www.citefactor.org/journal-impact-factor-list-2014_J.html
8
![Page 9: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/9.jpg)
IMPACT FACTOR – CÁC VẤN ĐỀ
Chỉ được tính cho những tạp chí trong danh bạ củaViện Thông tin khoa học (Institute of ScientificInformation) hoặc Journal Citation Report của ISI.
Không phân biệt xu hướng tác giả tự trích dẫn bài báocũ của mình.
Không phân biệt tạp chí trích dẫn
Khoảng thời gian 2 năm là quá ngắn.
Không phân biệt các bài nghiên cứu Sai.
9
![Page 10: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/10.jpg)
MỘT SỐ CÁC CHỈ SỐ KHÁC
5-year impact factor
Eigenfactor Score
H-index
10
![Page 11: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/11.jpg)
EIGENFACTOR (EF)
http://eigenfactor.org
Đánh giá số trích dẫntrong 5 năm. Khôngtính đến tự trích dẫn.
Cho trọng số chonhững tạp chí tríchdẫn.
“Tell me who yourfriends are and I willtell you who you are”.
11
![Page 12: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/12.jpg)
H-INDEX
Chỉ số H của một nhà khoa học làH công trình trong N công trìnhcủa nhà khoa học đó được tríchdẫn ít nhất là H lần, và (N-H) côngtrình được trích dẫn dưới H lần.
H = 20: Có 20 công trình, trong đómỗi công trình được trích dẫn ítnhất 20 lần; các công trình khácđược trích dẫn dưới 20 lần.
www.isiknowledge.com12
![Page 13: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/13.jpg)
ĐÁNH GIÁ MỘT BẰNG CHỨNG
Loại bằng chứng và độ mạnh của bằngchứng
Phương tiện đánh giá
Một số sai lầm trong nghiên cứu có thểgặp phải
13
![Page 14: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/14.jpg)
ĐỘ MẠNH CỦA BẰNG CHỨNG
Editorial/Commentary/Review
Basic research
Case report
Cross-sectional study
Case-control study
Longitudinal study
RCT
Meta-analysis
14
![Page 15: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/15.jpg)
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Ba vấn đề để đánh giá kết quả nghiên cứu
Are the results of the study valid?
What are the results?
Will the results help locally?
Bộ công cụ CASP (Critical Appraisal Skills Programme)
http://www.casp-uk.net/
15
![Page 16: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/16.jpg)
CASP TOOLS & CHECKLISTS
16
![Page 17: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/17.jpg)
CASP TOOLS & CHECKLISTS
17
![Page 18: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/18.jpg)
CASP TOOLS & CHECKLISTS RCT – (A)
18
![Page 19: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/19.jpg)
CASP TOOLS & CHECKLISTS RCT – (A)
19
![Page 20: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/20.jpg)
CASP TOOLS & CHECKLISTS RCT – (A)
20
![Page 21: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/21.jpg)
CASP TOOLS & CHECKLISTS RCT – (B)
21
![Page 22: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/22.jpg)
CASP TOOLS & CHECKLISTS RCT – (C)
22
![Page 23: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/23.jpg)
CASP TOOLS & CHECKLISTS RCT – (C)
23
![Page 24: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/24.jpg)
PP-ICONS
Problem
Patient/Population
Intervention
Comparison/Control
Outcome
Number of subject
Statistics
Problem: What clinical condition was studied?
Patient/Population: Similar to your patient?
24
![Page 25: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/25.jpg)
PP-ICONS
Intervention: Similar to what you are looking for?
Comparison: Different diagnostic test/Other therapy/Placebo/No treatment.
Outcome: DOE (disease-oriented evidence)/POEM (patient-oriented evidence that matters)
Number: Enough? (400)
Statistics: Believable? 25
![Page 26: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/26.jpg)
PP-ICONS PRACTICE
26
![Page 27: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/27.jpg)
MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHI NGHIÊN CỨU
BÀI BÁO
ARR/NNT/RRR
OR/RR
Trị số P
Khoảng tin cậy 95% (95%CI)
Bias trong nghiên cứu y học
27
![Page 28: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/28.jpg)
ARR/RRR/NNT
Nhómchứng
Nhóm can thiệp
Ghi chú
Tỷ lệ tử vong do NMCT
CER = 0.66 EER = 0.50CER = Control event rate
EER = Experimental event rate
Absolute riskreduction (ARR)
0.66 – 0.50 = 0.16 ARR = CER - EER
Relative riskreduction (RRR)
(0.66-0.50)/0.66 = 0.24 RRR = (CER – EER)/CER
Number needed to treat (NNT)
1/0.16 = 6 NNT = 1/ARR
28
![Page 29: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/29.jpg)
ARR/RRR/NNT
ARR: Không phóng đại kết quả nghiên cứu, cho thấy sựkhác biệt thực sự giữa nhóm can thiệp và nhóm chứng.
NNT: Số bệnh nhân cần điều trị để phòng 1 hậu quả/sốbệnh nhân cần điều trị để 1 bệnh nhân có lợi.
Với nghiên cứu phòng bệnh: NNT ≤ 20.
Với nghiên cứu điều trị: NNT ≤ 10.
RRR: Phóng đại kết quả, cho ra những kết quả “đẹp” Quên khẩn cấp.
29
![Page 30: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/30.jpg)
OR/RR
KHÁI NIỆM ODDS VÀ RISK
“Risk”: Xác suất một biến cố xảy ra trong một thời giannhất định.
“Odds”: Tỷ số của số lần biến cố đó xảy ra trên số lần biếncố đó không xảy ra.
Một nhóm bệnh nhân gồm 100 người được điều trị. Sau 5 năm có 5 người tử vong.
Nguy cơ tử vong (risk): p = 5/100 = 0.05.
Odds tử vong: O = 5/95 = 0.053.30
![Page 31: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/31.jpg)
OR/RR KHÁI NIỆM OR VÀ RR
BệnhKhôngbệnh
TổngNguy cơ
(Risk)Odds
Phơi nhiễm 92 973 1065 0.0864 0.0946
Không phơinhiễm
139 923 1062 0.1309 0.1506
RR 0.66 (0.51 - 0.85)
OR 0.63 (0.47 - 0.84)
OR và RR có ý nghĩa thống kê nếu 95%CI không chứa 131
![Page 32: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/32.jpg)
OR/RR SỰ KHÁC BIỆT
RR: Tỷ số của 2 tỷ lệ (nguy cơ gặp biến cố).
RR = 2 Tỷ lệ gặp biến cố tăng 2 lần.
OR: Tỷ số của 2 odds (“khả năng” gặp biến cố).
Odds = 2 Khả năng mắc bệnh cao gấp 2 lần khả năngkhông mắc bệnh Odds và OR đều khó hiểu.
OR: Nghiên cứu bệnh chứng. RR: Nghiên cứu dọc.
OR cho phép ước tính RR nếu tỷ lệ mắc bệnh thấp.
32
![Page 33: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/33.jpg)
Ý NGHĨA CHỈ SỐ P
Do p<0.05 nên chỉ số IQ trung bình của nữ cao hơn nam cóý nghĩa thống kê! Vậy p là gì?
H0: IQ nam = IQ nữ và H1: IQ nữ cao hơn IQ nam
p = P(D/H0) với D là dữ liệu thu được
p nghĩa là: xác suất để dữ liệu D xảy ra “nếu” H0 là sựthật.
Men Women P-value
N 100 100
IQ 130 (20) 140 (22) 0.0009
33
![Page 34: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/34.jpg)
Ý NGHĨA CHỈ SỐ P
Logic đằng sau số P:
Bước 1: Nếu H0 đúng thì dữ liệu không thể xảy ra.
Bước 2: Dữ liệu xảy ra.
Bước 3: Do đó H0 không là sự thậtbác bỏ H0!
34
![Page 35: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/35.jpg)
Ý NGHĨA CHỈ SỐ P
Bước 1: Nếu Long bị hói, Long không thể cótriệu chứng mọc râu quai nón (Ví dụ thui)
Bước 2: Long mọc râu quai nón
Bước 3: Do đó Long không bị hói!
35
![Page 36: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/36.jpg)
Ý NGHĨA CHỈ SỐ P
Chúng ta cần biết P(H1/D)!
Vấn đề “tra tấn dữ liệu” và điều chỉnhBonferroni.
Vấn đề về ý nghĩa lâm sàng.
36
![Page 37: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/37.jpg)
95% CONFIDENT INTERVAL
Cho biết được giá trị trung bình của phép sosánh.
Ý nghĩa của con số 95%: Nếu thực hiện 100lần trong điều kiện tương đương thì sẽ có 95nghiên cứu cho kết quả nằm trong khoảng đó.
Có thể suy luận ra mối liên hệ giữa p và 0.05.
Có thể diễn giải với ý nghĩa lâm sàng.37
![Page 38: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/38.jpg)
95% CONFIDENT INTERVAL
Có hiệu quả lâmsàng đáng kể
Có tác hại lâm sàngđáng kể
0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4
AB
CD
EF
GH
38
![Page 39: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/39.jpg)
BIAS TRONG NGHIÊN CỨU
Bias
Selection bias
Information bias
Interview bias
Response bias
Confounding
BiasNgẫunhiên
Sựthật
Quansát
39
![Page 40: Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022052117/587313d81a28ab673e8b4a87/html5/thumbnails/40.jpg)
THANK YOU FOR LISTENING
40