dân số thế giới và việt nam
TRANSCRIPT
M t s v n đ mang ộ ố ấ ềtính toàn c uầDân sốTổ 3
15/09/2014
M t đ dân s Th gi i ậ ộ ố ế ớ(năm 2005 - theo CIESIN)
S BÙNG N DÂN SỰ Ổ Ố
Dân s th gi i ố ế ớ (theo worldometers)
1804 1927 19601974 19871999201120200
1
2
3
4
5
6
7
8
9 Dân s (ố t ng iỷ ườ )
1804 1
1850 1.2
1900 1.6
1927 2
1950 2.55
1960 3
1974 4
1980 4.5
1987 5
1999 6
2011 7
2020 7.7
H u quậ ả• Ô nhi m môi tr ngễ ườ
H u quậ ả• C n ki t tài nguyênạ ệ
H u quậ ả• Kinh t ch m phát tri nế ậ ể
H u quậ ả• Gia tăng b nh t tệ ậ
Ngày dân s th gi i 11/7ố ế ớ
Nh m nâng cao nh n th c ằ ậ ứ
c a toàn th gi i v các ủ ế ớ ề
v n đ dân s toàn c u.ấ ề ố ầ
S ki n đ c ự ệ ượ Governing
Council c a UNDP đ a ra ủ ư
năm 1989.
S GIÀ HÓA DÂN SỰ Ố
Nguyên nhân
C c u dân s Nh t B nơ ấ ố ậ ả
H u quậ ả• Thi u l c l ng lao đ ng tr , sáng t o trong t ng laiế ự ượ ộ ẻ ạ ươ
H u quậ ả• Ng i già không đ kh năng lao đ ng → Tăng chi phí tr ườ ủ ả ộ ợ
c p xã h iấ ộ
Ph m Huy n Maiạ ề
Vũ Hoàng B o Thả ư
Giang Đ ng Ánh Ph ngặ ươ
Nguy n Đan Thiễ
Tr n Duy Nghĩaầ
D ng Minh C mươ ầ
Xin c m n!ả ơ