ĐẶc Đ iỂm lÂm sÀng vÀ xÉt nghiỆm bỆnh viÊm giÁp hashimoto Ở trẺ em

15
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM BỆNH VIÊM GIÁP HASHIMOTO Ở TRẺ EM HOÀNG THỊ THỦY YÊN PHAN THỊ NHƯ QUỲNH NGUYỄN THỊ DIỄM CHI

Upload: kelly-meyer

Post on 31-Dec-2015

92 views

Category:

Documents


8 download

DESCRIPTION

ĐẶC Đ IỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM BỆNH VIÊM GIÁP HASHIMOTO Ở TRẺ EM. HOÀNG THỊ THỦY YÊN PHAN THỊ NHƯ QUỲNH NGUYỄN THỊ DIỄM CHI. Đặt vấn đề. Viêm giáp Hashimoto Nguyên nhân hàng đầu gây suy giáp ở trẻ em . Có các bệnh cảnh lâm sàng khác biệt . - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: ĐẶC Đ IỂM  LÂM  SÀNG   VÀ XÉT NGHIỆM BỆNH  VIÊM GIÁP HASHIMOTO  Ở  TRẺ EM

ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM BỆNH VIÊM GIÁP

HASHIMOTO Ở TRẺ EM

HOÀNG THỊ THỦY YÊN

PHAN THỊ NHƯ QUỲNH

NGUYỄN THỊ DIỄM CHI

Page 2: ĐẶC Đ IỂM  LÂM  SÀNG   VÀ XÉT NGHIỆM BỆNH  VIÊM GIÁP HASHIMOTO  Ở  TRẺ EM

Viêm giáp Hashimoto Nguyên nhân hàng đầu gây suy giáp ở trẻ

em.Có các bệnh cảnh lâm sàng khác biệt. Chức năng giáp vào thời điểm chẩn đoán

cũng rất khác nhau theo nhiều nghiên cứu.

Mục tiêu: Mô tả các đặc điểm lâm sàng và xét nghiệm viêm giáp Hashimoto ở trẻ em

Đặt vấn đề

Page 3: ĐẶC Đ IỂM  LÂM  SÀNG   VÀ XÉT NGHIỆM BỆNH  VIÊM GIÁP HASHIMOTO  Ở  TRẺ EM

Đối tượng và phương pháp

Gồm 32 BN được chẩn đoán & điều trị VG Hashimoto tại phòng Nội tiết-Thần kinh, khoa Nhi, bệnh viện TW Huế.Tiêu chuẩn chọn bệnh : Lâm sàng: Bệnh nhi có bướu giáp lan tỏa.Xét nghiệm:- TSH tăng ( > 10 µUI/ml ) ± FT4 giảm ( < 9 pmol/l )- TPOAb dương tính.Phương pháp nghiên cứu:Mô tả cắt ngang, 1/2010 – 5/2013.

Page 4: ĐẶC Đ IỂM  LÂM  SÀNG   VÀ XÉT NGHIỆM BỆNH  VIÊM GIÁP HASHIMOTO  Ở  TRẺ EM

Kết quả và bàn luận1. Đặc điểm chung

1.1. Giới

12,5%87,5%

Biểu đồ : Phân bố theo giới

- Tỷ lệ nữ/nam: 7/1- Demirbilek: 6,4/1 Bumin Dundar: 6,1/1 Samim Ozen: 5,7/1

Nhóm tuổi Số lượng Tỷ lệ

(%)

4-6 3 9,38

7-11 5 15,62

12-15 24 75,00

Tổng 32 100

1.2. Tuổi

- Tuổi trung bình: 11,84±3,26- Demirbilek: 11,4±2,97 Elif Ozsu: 11,5±2,8 Samim Ozen: 12,3±2,9

Phân bố theo tuổi

Page 5: ĐẶC Đ IỂM  LÂM  SÀNG   VÀ XÉT NGHIỆM BỆNH  VIÊM GIÁP HASHIMOTO  Ở  TRẺ EM

Tiền sử gia đình bệnh tuyến giáp

Số lượng Tỷ lệ (%)

Basedow 5

Bướu giáp suy giáp 1

Bướu giáp đơn 8

Tổng 14 43,75%

Kết quả và bàn luận

1.3. Tiền sử gia đình có bệnh tuyến giáp :

Dundar: 39%, Elif Ozsu: 35,8%

Page 6: ĐẶC Đ IỂM  LÂM  SÀNG   VÀ XÉT NGHIỆM BỆNH  VIÊM GIÁP HASHIMOTO  Ở  TRẺ EM

Kết quả và bàn luận2. Đặc điểm lâm sàng

2.1. Đặc điểm bướu giáp

Độ III31,25%

Độ I12,5%

Độ II56,25%

- Bumin Dundar, 80,8%

bệnh nhi có bướu giáp

Samim Ozen: 57,8%

Biểu đồ 2. Phân độ bướu giáp

Page 7: ĐẶC Đ IỂM  LÂM  SÀNG   VÀ XÉT NGHIỆM BỆNH  VIÊM GIÁP HASHIMOTO  Ở  TRẺ EM

2.2. Tần suất các triệu chứng lâm sàng khác

Triệu chứng Số lượng Tỷ lệ (%)Không có các triệu chứng lâm sàng khác ngoài

bướu giáp 15 46,88

 

Triệu chứng suy giáp

Mệt mỏi 5 15,63

Da khô, giảm tiết mồ hôi 4 12,50

Chậm phát triển chiều cao 4 12,50

Tăng cân 2 6,25

Táo bón 1 3,13

Triệu chứng cường giao cảm

Mạch nhanh 6 18,75

Da ẩm, tăng tiết mồ hôi 2 6,25

Kích thích, nói nhiều 1 3,10

Bảng 4. Tần suất các triệu chứng lâm sàng khác

Kết quả và bàn luận2. Đặc điểm lâm sàng

Page 8: ĐẶC Đ IỂM  LÂM  SÀNG   VÀ XÉT NGHIỆM BỆNH  VIÊM GIÁP HASHIMOTO  Ở  TRẺ EM

3.1. Siêu âm tuyến giáp

Thể tích tuyến giáp theo phân loại độ lớn lâm sàng

Kết quả và bàn luận3. Đặc điểm xét nghiệm cận lâm sàng

Phân độThể tích trung bình

(ml)p

ANOVA

Độ I (n=4) 12,00±3,47<0,05

Độ II (n=18) 18,32±5,06

Độ III (n=10) 33,66±5,48

Page 9: ĐẶC Đ IỂM  LÂM  SÀNG   VÀ XÉT NGHIỆM BỆNH  VIÊM GIÁP HASHIMOTO  Ở  TRẺ EM

3.1. Siêu âm tuyến giáp

Đặc điểm mật độ tuyến giáp qua siêu âm

Kết quả và bàn luận3. Đặc điểm xét nghiệm cận lâm sàng

Đặc điểmn %

Nhu mô giáp đồng nhất 3 9,38 

Giảm âm 21 65,62 

Hỗn hợp 8 25 

Tổng 32 100 

Page 10: ĐẶC Đ IỂM  LÂM  SÀNG   VÀ XÉT NGHIỆM BỆNH  VIÊM GIÁP HASHIMOTO  Ở  TRẺ EM

3.1. Siêu âm tuyến giáp

Đặc điểm tưới máu nhu mô giáp trên siêu âm

Kết quả và bàn luận3. Đặc điểm xét nghiệm cận lâm sàng

Đặc điểmn %

Tăng sinh rõ 5 15,63 

Bình thường 12 37,5 

Giảm 15 46,87 

Tổng cộng 32 100 

Page 11: ĐẶC Đ IỂM  LÂM  SÀNG   VÀ XÉT NGHIỆM BỆNH  VIÊM GIÁP HASHIMOTO  Ở  TRẺ EM

3.2. Nồng độ hormone trục tuyến yên - tuyến giáp

Hormone tuyến yên – tuyến giáp Nồng độ trung bình

TSH (µUI/ml) 34,16±26,55

FT4 (pmol/l) 6,78±2,78

Bảng 6. Nồng độ hormone trục tuyến yên – tuyến giáp

- Bumin Dundar, FT4: 0,5±3,21 pmol/l

Kết quả và bàn luận3. Đặc điểm xét nghiệm cận lâm sàng

Page 12: ĐẶC Đ IỂM  LÂM  SÀNG   VÀ XÉT NGHIỆM BỆNH  VIÊM GIÁP HASHIMOTO  Ở  TRẺ EM

3.3. Nồng độ kháng thể kháng tuyến giáp

Kháng thể kháng tuyến giáp Nồng độ

TPOAb (IU/ml) 596,73±298,60

TgAb (IU/ml)Trung vị 697,45

95% CI 467,34-1000

Bảng 7. Nồng độ kháng thể kháng tuyến giáp

- Nồng độ tb TPOAb, Bumin Dundar: 464,4±585 IU/ml Samim Ozen: 392±428 IU/ml.

- Trung vị Tg Ab, Elif Ozsu: 760 IU/ml.

Kết quả và bàn luận3. Đặc điểm xét nghiệm cận lâm sàng

Page 13: ĐẶC Đ IỂM  LÂM  SÀNG   VÀ XÉT NGHIỆM BỆNH  VIÊM GIÁP HASHIMOTO  Ở  TRẺ EM

Tế bào học tuyến giáp Số lượng Tỷ lệ (%)

Thâm nhiễm Lympho 11 34,3

Tổng số 32 100

3.4. Tế bào học tuyến giáp

Bảng 8. Tế bào học tuyến giáp

Kết quả và bàn luận3. Đặc điểm xét nghiệm cận lâm sàng

Page 14: ĐẶC Đ IỂM  LÂM  SÀNG   VÀ XÉT NGHIỆM BỆNH  VIÊM GIÁP HASHIMOTO  Ở  TRẺ EM

2. Cần làm XN định lượng TPOAb,TgAb ở những bệnh nhi bướu giáp giáp để chẩn đoán xác định bệnh giáp Hashimoto hoặc bệnh lý tuyến giáp tự miễn.

1. Bệnh nhi có BG lớn cần được làmcác XN định lượng TSH, FT4 đểchẩn đoán loại BG suy giáp, bìnhgiáp hay cường giáp.

Kết luận

vàkiếnnghị

Page 15: ĐẶC Đ IỂM  LÂM  SÀNG   VÀ XÉT NGHIỆM BỆNH  VIÊM GIÁP HASHIMOTO  Ở  TRẺ EM

XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN