d u tra t k b sung tỉnh an giangmedia.angiang.gov.vn/qd_quyhoach_kh/2017/05/2.2.phu luc.pdf ·...
TRANSCRIPT
1
PHỤ LỤC
Dự án: Điều tra, đanh giá thoái hóa đất kỳ bổ sung
tỉnh An Giang
2
MỤC LỤC
Phụ lục 1. Các bản đồ chuyên đề .................................................................................... 3
Phụ lục 2. Các chỉ tiêu đánh giá suy giảm độ phì đất ..................................................... 4
Phụ lục 3. Các chỉ tiêu đánh giá thoái hóa đất ................................................................ 5
Phụ lục 4. Diện tích đất bị suy giảm độ chua (pH) trong đất .......................................... 6
Phụ lục 5. Diện tích đất bị suy giảm chất hữu cơ (OM) trong đất ............................... 11
Phụ lục 6. Diện tích đất bị suy giảm dung tích hấp thu (CEC) trong đất ..................... 16
Phụ lục 7. Diện tích đất bị suy giảm đạm tổng số (N%) trong đất ............................... 21
Phụ lục 8. Diện tích đất bị suy giảm lân tổng số (P2O5%) trong đất ............................ 26
Phụ lục 9. Diện tích đất bị suy giảm kali tổng số (K2O%) trong đất ............................ 31
Phụ lục 10. Diện tích đất bị suy giảm độ phì đất ........................................................... 36
Phụ lục 11. Diện tích đất bị thoái hóa ........................................................................... 40
Phụ lục 12. Diện tích đất bị suy giảm độ phì theo từng chỉ tiêu hóa học đất ................ 44
Phụ lục 13. Diện tích đất bị thoái hóa theo các dạng thoái hóa..................................... 46
Phụ lục 14. So sánh diện tích suy giảm độ phì đất của kỳ đầu và kỳ bổ sung .............. 47
Phụ lục 15. So sánh diện tích thoái hóa đất của kỳ đầu và kỳ bổ sung ......................... 51
Phụ lục 16. Xu hướng suy giảm độ phì đất kỳ bổ sung ................................................. 55
Phụ lục 17. Xu hướng biến đổi độ phì đất bởi các chỉ tiêu hóa học theo khoanh đất ... 58
Phụ lục 18. Xu hướng thoái hóa đất của kỳ đầu so với kỳ bổ sung .............................. 83
Phụ lục 19. Xu hướng thoái hóa đất theo đơn vị cấp huyện .......................................... 86
3
Phụ lục 1. Các bản đồ chuyên đề
4
Phụ lục 2. Các chỉ tiêu đánh giá suy giảm độ phì đất
1.1. Điểm phân cấp các chỉ tiêu suy giảm độ phì
STT Chỉ tiêu Xi (%) Si (điểm)
1 OM
Không suy giảm 5% 0,0139
Suy giảm nhẹ 15% 0,0416
Suy giảm trung bình 30% 0,0831
Suy giảm nặng 50% 0,1385
2 CEC
Không suy giảm 5% 0,0123
Suy giảm nhẹ 15% 0,0370
Suy giảm trung bình 30% 0,0740
Suy giảm nặng 50% 0,1234
3 pHKCl
Không suy giảm 5% 0,0110
Suy giảm nhẹ 15% 0,0330
Suy giảm trung bình 30% 0,0660
Suy giảm nặng 50% 0,1099
4 N
Không suy giảm 5% 0,0059
Suy giảm nhẹ 15% 0,0177
Suy giảm trung bình 30% 0,0354
Suy giảm nặng 50% 0,0590
5 P2O5
Không suy giảm 5% 0,0041
Suy giảm nhẹ 15% 0,0123
Suy giảm trung bình 30% 0,0245
Suy giảm nặng 50% 0,0409
6 K2O
Không suy giảm 5% 0,0028
Suy giảm nhẹ 15% 0,0085
Suy giảm trung bình 30% 0,0170
Suy giảm nặng 50% 0,0283
1.2. Thang điểm đánh giá suy giảm độ phì
STT Suy giảm độ phì Phân khoảng tổng hợp điểm
1 Không suy giảm <0,25
2 Suy giảm nhẹ ≥0,25-0,3
3 Suy giảm trung bình ≥0,3-0,35
4 Suy giảm mạnh ≥0,35
5
Phụ lục 3. Các chỉ tiêu đánh giá thoái hóa đất
a. Khu vực đồng bằng
STT Chỉ tiêu Ký hiệu Xi (%) Si (điểm)
1
Không suy giảm SgDPn 0,05 0,0319
Suy giảm nhẹ SgDP1 0,15 0,0957
Suy giảm trung bình SgDP2 0,30 0,1913
Suy giảm nặng SgDP3 0,50 0,3189
2
Không kết von, đá ong hoá Kvn 0,05 0,0129
Kết von, đá ong hoá nhẹ Kv1 0,15 0,0387
Kết von, đá ong hoá trung bình Kv2 0,30 0,0773
Kết von, đá ong hoá nặng Kv3 0,50 0,1289
3
Không khô hạn Khn 0,05 0,0052
Khô hạn nhẹ Kh1 0,15 0,0157
Khô hạn trung bình Kh2 0,30 0,0314
Khô hạn nặng Kh3 0,50 0,0523
b. Khu vực đồi núi
STT Chỉ tiêu Ký hiệu Xi (%) Si (điểm)
1
Không xói mòn Xmn 0,05 0,0319
Xói mòn yếu Xm1 0,15 0,0957
Xói mòn trung bình Xm2 0,3 0,1913
Xói mòn nặng Xm3 0,5 0,3189
2
Không kết von, đá ong hoá Kvn 0,05 0,0129
Kết von, đá ong hoá nhẹ Kv1 0,15 0,0387
Kết von, đá ong hoá trung bình Kv2 0,3 0,0773
Kết von, đá ong hoá nặng Kv3 0,5 0,1289
3
Không suy giảm độ phì SgDPn 0,05 0,0052
Suy giảm độ phì nhẹ SgDP1 0,15 0,0157
Suy giảm độ phì trung bình SgDP2 0,3 0,0314
Suy giảm độ phì nặng SgDP3 0,5 0,0523
6
Phụ lục 4. Diện tích đất bị suy giảm độ chua (pH) trong đất
Đơn vị tính: ha
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không suy
giảm
(SgpH0)
Diện tích đất bị suy giảm pH
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgpH1)
Trung
bình
(SgpH2)
Nặng
(SgpH3)
1 Tp Long
Xuyên
Mỹ Hòa Hưng 746,67 746,67 746,67
Mỹ Khánh 645,71 519,69 126,02 645,71
P Bình Đức 224,75 469,41 469,41 694,16
P Bình Khánh 17,11 269,50 269,50 286,61
P Đông Xuyên 10,14 0,00 10,14
P Mỹ Hòa 856,19 10,76 10,76 866,95
P Mỹ Phước 93,01 0,00 93,01
P Mỹ Quý 166,65 0,00 166,65
P Mỹ Thạnh 835,72 0,00 835,72
P Mỹ Thới 1.584,24 7,87 7,87 1.592,11
2 Tp Châu
Đốc
P Châu Phú A 280,11 0,00 280,11
P Châu Phú B 736,96 0,00 736,96
P Núi Sam 871,44 67,08 42,41 24,67 938,52
P Vĩnh Mỹ 251,97 0,00 251,97
Vĩnh Châu 1.183,72 889,56 889,56 2.073,28
Vĩnh Ngươn 656,38 0,00 656,38
Vĩnh Tế 847,24 2.104,86 2.104,86 2.952,10
3 Tx Tân Châu
Châu Phong 966,36 667,42 667,42 1.633,78
Lê Chánh 1.361,71 0,00 1.361,71
Long An 205,32 643,49 643,49 848,81
P Long Châu 87,32 143,08 143,08 230,40
P Long Phú 224,69 754,44 754,44 979,13
P Long Sơn 938,25 0,00 938,25
P Long Thạnh 83,66 109,19 109,19 192,85
Phú Lộc 1.356,98 0,00 1.356,98
Phú Vinh 501,37 763,70 763,70 1.265,07
Tân An 859,52 0,00 859,52
Tân Thạnh 822,57 0,00 822,57
7
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không suy
giảm
(SgpH0)
Diện tích đất bị suy giảm pH
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgpH1)
Trung
bình
(SgpH2)
Nặng
(SgpH3)
Vĩnh Hòa 702,83 0,00 702,83
Vĩnh Xương 709,85 0,00 709,85
4 An Phú
Đa Phước 999,87 0,00 999,87
Khánh An 357,07 19,15 19,15 376,22
Khánh Bình 297,72 52,37 52,37 350,09
Nhơn Hội 882,37 141,47 141,47 1.023,84
Phú Hội 1.937,56 0,00 1.937,56
Phú Hữu 3.086,22 395,13 395,13 3.481,35
Phước Hưng 1.122,15 0,00 1.122,15
Quốc Thái 590,72 150,52 150,52 741,24
TT An Phú 484,90 0,00 484,90
TT Long Bình 148,67 41,65 41,65 190,32
Vĩnh Hậu 1.578,97 0,00 1.578,97
Vĩnh Hội
Đông 511,49 0,00 511,49
Vĩnh Lộc 3.606,89 0,00 3.606,89
Vĩnh Trường 721,33 721,33 721,33
5 Châu Phú
Bình Chánh 2.033,29 849,48 239,05 610,43 2.882,77
Bình Long 2.059,05 37,54 37,54 2.096,59
Bình Mỹ 2.991,87 0,00 2.991,87
Bình Phú 1.906,35 2.474,26 470,99 2.003,27 4.380,61
Bình Thủy 810,59 0,00 810,59
Đào Hữu Cảnh 2.100,04 2.807,94 2.807,94 4.907,98
Khánh Hòa 1.086,38 0,00 1.086,38
Mỹ Đức 2.907,38 305,27 305,27 3.212,65
Mỹ Phú 2.416,45 543,69 543,69 2.960,14
Ô Long Vỹ 4.462,99 2.400,10 164,07 2.236,03 6.863,09
Thạnh Mỹ Tây 2.226,02 922,45 922,45 3.148,47
TT Cái Dầu 329,58 0,00 329,58
Vĩnh Thạnh
Trung 1.868,48 317,45 317,45 2.185,93
6 Châu Thành An Hòa 1.266,17 0,00 1.266,17
Bình Hòa 914,51 540,67 540,67 1.455,18
8
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không suy
giảm
(SgpH0)
Diện tích đất bị suy giảm pH
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgpH1)
Trung
bình
(SgpH2)
Nặng
(SgpH3)
Bình Thạnh 364,34 364,34 364,34
Cần Đăng 2.573,41 591,64 591,64 3.165,05
Hòa Bình
Thạnh 1.761,58 1.007,37 112,80 894,57 2.768,95
Tân Phú 2.214,33 1.550,11 664,22 2.214,33
TT An Châu 410,65 194,57 194,57 605,22
Vĩnh An 2.650,45 1.676,01 974,44 2.650,45
Vĩnh Bình 579,13 3.041,70 3.041,70 3.620,83
Vĩnh Hanh 1.435,75 1.602,48 1.424,27 178,21 3.038,23
Vĩnh Lợi 304,87 2.060,28 2.060,28 2.365,15
Vĩnh Nhuận 597,02 2.750,54 1.583,99 1.166,55 3.347,56
Vĩnh Thạnh 1.486,29 680,85 680,85 2.167,14
7 Chợ Mới
An Thạnh
Trung 1.259,42 1.250,88 139,33 1.111,55 2.510,30
Hòa An 1.061,16 193,67 867,49 1.061,16
Hòa Bình
Thành 1.684,60 173,98 1.510,62 1.684,60
Hội An 100,34 1.613,97 318,52 1.295,45 1.714,31
Kiến An 1.125,94 101,87 101,87 1.227,81
Kiến Thành 1.163,91 640,47 640,47 1.804,38
Long Điền A 984,88 984,88 984,88
Long Điền B 1.440,36 1.440,36 1.440,36
Long Giang 515,06 664,62 664,62 1.179,68
Long Kiên 1.171,59 1.171,59 1.171,59
Mỹ An 101,27 376,50 376,50 477,77
Mỹ Hiệp 1.152,07 201,21 201,21 1.353,28
Mỹ Hội Đông 1.567,73 179,96 179,96 1.747,69
Nhơn Mỹ 1.957,71 11,82 11,82 1.969,53
Tân Mỹ 911,40 190,03 190,03 1.101,43
TT Chợ Mới 43,56 43,56 43,56
TT Mỹ Luông 12,11 604,73 604,73 616,84
Bình Phước
Xuân 502,09 83,45 83,45 585,54
8 Phú Tân Bình Thạnh
Đông 346,08 513,83 513,83 859,91
9
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không suy
giảm
(SgpH0)
Diện tích đất bị suy giảm pH
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgpH1)
Trung
bình
(SgpH2)
Nặng
(SgpH3)
Hiệp Xương 1.885,15 126,93 126,93 2.012,08
Hòa Lạc 2.005,84 188,55 188,55 2.194,39
Long Hòa 399,75 210,84 210,84 610,59
Phú An 1.033,22 552,27 552,27 1.585,49
Phú Bình 676,27 1.085,11 1.085,11 1.761,38
Phú Hiệp 1.232,35 0,00 1.232,35
Phú Hưng 1.259,04 5,18 5,18 1.264,22
Phú Lâm 615,03 598,55 598,55 1.213,58
Phú Long 1.443,11 264,57 264,57 1.707,68
Phú Thành 1.741,58 89,56 89,56 1.831,14
Phú Thạnh 1.845,72 491,60 491,60 2.337,32
Phú Thọ 1.111,02 266,13 266,13 1.377,15
Phú Xuân 1.538,95 72,41 72,41 1.611,36
Tân Hòa 789,04 5,11 5,11 794,15
Tân Trung 49,75 393,10 393,10 442,85
TT Chợ Vàm 823,40 418,62 418,62 1.242,02
TT Phú Mỹ 135,16 215,38 215,38 350,54
9 Thoại Sơn
An Bình 2.523,93 573,00 1.950,93 2.523,93
Bình Thạnh 2.385,39 2.385,39 2.385,39
Định Mỹ 2.003,24 1.350,63 1.122,56 228,07 3.353,87
Định Thành 252,68 2.763,36 2.190,04 573,32 3.016,04
Mỹ Phú Đông 1.141,90 1.714,96 188,94 1.526,02 2.856,86
Phú Thuận 17,79 2.329,67 2.329,67 2.347,46
Tây Phú 3.195,59 874,62 2.320,97 3.195,59
Thoại Giang 376,35 2.111,59 1.572,94 538,65 2.487,94
TT Núi Sập 541,42 541,42 541,42
TT Óc Eo 128,42 652,54 652,54 780,96
TT Phú Hòa 388,96 388,96 388,96
Vĩnh Chánh 333,23 2.973,55 1.926,90 1.046,65 3.306,78
Vĩnh Khánh 1.035,24 1.781,19 619,59 1.161,60 2.816,43
Vĩnh Phú 1.137,39 2.073,34 74,71 1.998,63 3.210,73
Vĩnh Trạch 1.573,72 1.041,84 531,88 1.573,72
10
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không suy
giảm
(SgpH0)
Diện tích đất bị suy giảm pH
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgpH1)
Trung
bình
(SgpH2)
Nặng
(SgpH3)
Vọng Đông 257,15 2.156,79 1.263,96 892,83 2.413,94
Vọng Thê 2.373,34 1.135,46 1.237,88 2.373,34
10 Tịnh Biên
An Cư 541,01 3.267,56 5,31 3.262,25 3.808,57
An Hảo 2.067,13 2.829,36 1.375,26 1.454,10 4.896,49
An Nông 1.874,85 914,77 6,59 340,29 567,89 2.789,62
An Phú 1.119,15 715,85 30,98 684,87 1.835,00
Nhơn Hưng 775,06 788,58 657,71 130,87 1.563,64
Núi Voi 223,24 957,18 895,46 61,72 1.180,42
Tân Lập 91,22 2.620,69 2.620,69 2.711,91
Tân Lợi 1.041,06 1.474,93 844,85 630,08 2.515,99
Thới Sơn 177,57 1.855,90 1.296,47 165,37 394,06 2.033,47
TT Chi Lăng 258,11 258,11 258,11
TT Nhà Bàng 379,53 126,76 252,77 379,53
TT Tịnh Biên 801,07 772,72 57,74 714,98 1.573,79
Văn Giáo 379,96 1.892,90 1.289,33 603,57 2.272,86
Vĩnh Trung 207,02 1.901,09 1.326,25 574,84 2.108,11
11 Tri Tôn
An Tức 591,50 1.844,80 1.844,80 2.436,30
Châu Lăng 1.419,92 1.354,20 1.354,20 2.774,12
Cô Tô 822,13 2.739,59 2.739,59 3.561,72
Lạc Quới 2.174,20 2.122,24 51,96 2.174,20
Lê Trì 1.546,22 765,23 44,34 720,89 2.311,45
Lương An Trà 1.621,70 6.396,81 5.245,29 1.151,52 8.018,51
Lương Phi 1.618,89 1.978,51 414,28 1.564,23 3.597,40
Núi Tô 908,98 1.802,00 1.802,00 2.710,98
Ô Lâm 965,03 1.631,26 1.631,26 2.596,29
Tà Đảnh 1.536,59 3.034,35 3.034,35 4.570,94
Tân Tuyến 4.553,84 3.236,26 3.236,26 7.790,10
TT Ba Chúc 879,38 574,55 124,95 449,60 1.453,93
TT Tri Tôn 119,93 406,19 406,19 526,12
Vĩnh Gia 3.470,76 707,22 2.727,35 36,19 3.470,76
Vĩnh Phước 72,32 4.938,17 2.340,40 1.488,46 1.109,31 5.010,49
Tổng 133.506,18 145.841,18 70.312,71 61.840,65 13.687,82 279.347,36
11
Phụ lục 5. Diện tích đất bị suy giảm chất hữu cơ (OM) trong đất
Đơn vị tính: ha
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgOM0)
Diện tích đất bị suy giảm OM
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgOM1)
Trung bình
(SgOM2)
Nặng
(SgOM3)
1 Tp Long
Xuyên
Mỹ Hòa Hưng 746,67 0,00 746,67
Mỹ Khánh 472,40 173,31 173,31 645,71
P Bình Đức 196,77 497,39 497,39 694,16
P Bình Khánh 42,56 244,05 244,05 286,61
P Đông Xuyên 10,14 10,14 10,14
P Mỹ Hòa 10,76 856,19 568,83 287,36 866,95
P Mỹ Phước 93,01 93,01 93,01
P Mỹ Quý 166,65 166,65 166,65
P Mỹ Thạnh 835,72 741,15 94,57 835,72
P Mỹ Thới 7,87 1.584,24 1.173,67 328,13 82,44 1.592,11
2 Tp Châu
Đốc
P Châu Phú A 217,55 62,56 62,56 280,11
P Châu Phú B 676,83 60,13 60,13 736,96
P Núi Sam 938,52 0,00 938,52
P Vĩnh Mỹ 99,45 152,52 152,52 251,97
Vĩnh Châu 2.073,28 0,00 2.073,28
Vĩnh Ngươn 271,23 385,15 385,15 656,38
Vĩnh Tế 2.952,10 0,00 2.952,10
3 Tx Tân
Châu
Châu Phong 1.417,39 216,39 216,39 1.633,78
Lê Chánh 1.361,71 0,00 1.361,71
Long An 818,25 30,56 30,56 848,81
P Long Châu 143,08 87,32 87,32 230,40
P Long Phú 899,28 79,85 79,85 979,13
P Long Sơn 916,50 21,75 21,75 938,25
P Long Thạnh 185,23 7,62 7,62 192,85
Phú Lộc 662,91 694,07 694,07 1.356,98
Phú Vinh 1.265,07 0,00 1.265,07
Tân An 859,52 0,00 859,52
Tân Thạnh 822,57 0,00 822,57
Vĩnh Hòa 702,83 0,00 702,83
Vĩnh Xương 525,07 184,78 179,50 5,28 709,85
12
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgOM0)
Diện tích đất bị suy giảm OM
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgOM1)
Trung bình
(SgOM2)
Nặng
(SgOM3)
4 An Phú
Đa Phước 999,87 970,09 29,78 999,87
Khánh An 376,22 376,22 376,22
Khánh Bình 350,09 350,09 350,09
Nhơn Hội 1.023,84 1.023,84 1.023,84
Phú Hội 1.937,56 1.937,56 1.937,56
Phú Hữu 933,32 2.548,03 2.548,03 3.481,35
Phước Hưng 1.122,15 307,61 814,54 1.122,15
Quốc Thái 741,24 741,24 741,24
TT An Phú 484,90 87,82 397,08 484,90
TT Long Bình 190,32 190,32 190,32
Vĩnh Hậu 1.578,97 86,21 1.492,76 1.578,97
Vĩnh Hội Đông 511,49 364,99 146,50 511,49
Vĩnh Lộc 3.606,89 190,00 3.416,89 3.606,89
Vĩnh Trường 721,33 0,00 721,33
5 Châu Phú
Bình Chánh 849,48 2.033,29 2.033,29 2.882,77
Bình Long 37,54 2.059,05 1.813,79 245,26 2.096,59
Bình Mỹ 2.991,87 1.991,33 1.000,54 2.991,87
Bình Phú 3.339,24 1.041,37 570,38 470,99 4.380,61
Bình Thủy 810,59 810,59 810,59
Đào Hữu Cảnh 1.658,75 3.249,23 273,78 2.975,45 4.907,98
Khánh Hòa 1.086,38 1.086,38 1.086,38
Mỹ Đức 3.181,99 30,66 30,66 3.212,65
Mỹ Phú 2.541,14 419,00 419,00 2.960,14
Ô Long Vỹ 6.689,93 173,16 173,16 6.863,09
Thạnh Mỹ Tây 738,31 2.410,16 2.250,43 159,73 3.148,47
TT Cái Dầu 329,58 74,26 255,32 329,58
Vĩnh Thạnh Trung 317,45 1.868,48 1.555,71 312,77 2.185,93
6 Châu Thành
An Hòa 1.266,17 667,79 598,38 1.266,17
Bình Hòa 540,67 914,51 178,13 736,38 1.455,18
Bình Thạnh 364,34 0,00 364,34
Cần Đăng 591,64 2.573,41 2.573,41 3.165,05
Hòa Bình Thạnh 1.007,37 1.761,58 1.761,58 2.768,95
13
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgOM0)
Diện tích đất bị suy giảm OM
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgOM1)
Trung bình
(SgOM2)
Nặng
(SgOM3)
Tân Phú 664,22 1.550,11 1.550,11 2.214,33
TT An Châu 194,57 410,65 187,51 223,14 605,22
Vĩnh An 996,00 1.654,45 1.654,45 2.650,45
Vĩnh Bình 973,29 2.647,54 2.068,41 579,13 3.620,83
Vĩnh Hanh 1.284,02 1.754,21 318,46 1.435,75 3.038,23
Vĩnh Lợi 2.060,28 304,87 304,87 2.365,15
Vĩnh Nhuận 1.719,46 1.628,10 1.628,10 3.347,56
Vĩnh Thạnh 680,85 1.486,29 1.486,29 2.167,14
7 Chợ Mới
An Thạnh Trung 1.094,46 1.415,84 156,42 1.259,42 2.510,30
Bình Phước Xuân 83,45 502,09 502,09 585,54
Hòa An 1.061,16 0,00 1.061,16
Hòa Bình Thành 1.684,60 0,00 1.684,60
Hội An 1.613,97 100,34 73,19 27,15 1.714,31
Kiến An 101,87 1.125,94 1.125,94 1.227,81
Kiến Thành 640,47 1.163,91 1.163,91 1.804,38
Long Điền A 984,88 0,00 984,88
Long Điền B 1.257,88 182,48 182,48 1.440,36
Long Giang 745,76 433,92 433,92 1.179,68
Long Kiên 808,30 363,29 363,29 1.171,59
Mỹ An 376,50 101,27 28,75 72,52 477,77
Mỹ Hiệp 227,20 1.126,08 1.126,08 1.353,28
Mỹ Hội Đông 179,96 1.567,73 1.567,73 1.747,69
Nhơn Mỹ 403,77 1.565,76 1.565,76 1.969,53
Tân Mỹ 216,02 885,41 885,41 1.101,43
TT Chợ Mới 43,56 0,00 43,56
TT Mỹ Luông 604,73 12,11 12,11 616,84
8 Phú Tân
Bình Thạnh Đông 513,83 346,08 299,91 46,17 859,91
Hiệp Xương 126,93 1.885,15 617,88 558,14 709,13 2.012,08
Hòa Lạc 188,55 2.005,84 1.109,57 111,80 784,47 2.194,39
Long Hòa 210,84 399,75 399,75 610,59
Phú An 552,27 1.033,22 1.033,22 1.585,49
Phú Bình 1.085,11 676,27 138,72 537,55 1.761,38
14
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgOM0)
Diện tích đất bị suy giảm OM
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgOM1)
Trung bình
(SgOM2)
Nặng
(SgOM3)
Phú Hiệp 1.232,35 1.232,35 1.232,35
Phú Hưng 5,18 1.259,04 715,09 543,95 1.264,22
Phú Lâm 598,55 615,03 615,03 1.213,58
Phú Long 264,57 1.443,11 571,87 721,80 149,44 1.707,68
Phú Thành 89,56 1.741,58 263,25 790,53 687,80 1.831,14
Phú Thạnh 491,60 1.845,72 1.689,25 156,47 2.337,32
Phú Thọ 266,13 1.111,02 1.111,02 1.377,15
Phú Xuân 72,41 1.538,95 1.241,09 297,86 1.611,36
Tân Hòa 5,11 789,04 789,04 794,15
Tân Trung 393,10 49,75 49,75 442,85
TT Chợ Vàm 418,62 823,40 823,40 1.242,02
TT Phú Mỹ 215,38 135,16 101,27 33,89 350,54
9 Thoại Sơn
An Bình 721,40 1.802,53 1.802,53 2.523,93
Bình Thạnh 1.048,49 1.336,90 1.336,90 2.385,39
Định Mỹ 228,07 3.125,80 1.122,56 2.003,24 3.353,87
Định Thành 826,00 2.190,04 2.190,04 3.016,04
Mỹ Phú Đông 276,82 2.580,04 188,94 1.141,90 1.249,20 2.856,86
Phú Thuận 17,79 2.329,67 2.329,67 2.347,46
Tây Phú 1.138,19 2.057,40 2.057,40 3.195,59
Thoại Giang 538,65 1.949,29 1.572,94 376,35 2.487,94
TT Núi Sập 541,42 541,42 541,42
TT Óc Eo 583,01 197,95 197,95 780,96
TT Phú Hòa 388,96 388,96 388,96
Vĩnh Chánh 1.379,88 1.926,90 1.926,90 3.306,78
Vĩnh Khánh 2.196,84 619,59 619,59 2.816,43
Vĩnh Phú 1.073,08 2.137,65 74,71 1.137,39 925,55 3.210,73
Vĩnh Trạch 531,88 1.041,84 1.041,84 1.573,72
Vọng Đông 13,52 2.400,42 1.250,44 257,15 892,83 2.413,94
Vọng Thê 919,44 1.453,90 216,02 1.237,88 2.373,34
10 Tịnh Biên
An Cư 3.808,57 0,00 3.808,57
An Hảo 4.896,49 0,00 4.896,49
An Nông 1.161,20 1.628,42 64,50 1.563,92 2.789,62
15
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgOM0)
Diện tích đất bị suy giảm OM
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgOM1)
Trung bình
(SgOM2)
Nặng
(SgOM3)
An Phú 1.228,61 606,39 20,92 585,47 1.835,00
Nhơn Hưng 788,58 775,06 775,06 1.563,64
Núi Voi 957,18 223,24 223,24 1.180,42
Tân Lập 2.620,69 91,22 91,22 2.711,91
Tân Lợi 1.815,21 700,78 700,78 2.515,99
Thới Sơn 1.951,73 81,74 81,74 2.033,47
TT Chi Lăng 258,11 0,00 258,11
TT Nhà Bàng 379,53 0,00 379,53
TT Tịnh Biên 822,96 750,83 197,32 553,51 1.573,79
Văn Giáo 1.952,25 320,61 320,61 2.272,86
Vĩnh Trung 1.901,09 207,02 207,02 2.108,11
11 Tri Tôn
An Tức 2.012,87 423,43 423,43 2.436,30
Châu Lăng 2.142,03 632,09 632,09 2.774,12
Cô Tô 3.276,92 284,80 284,80 3.561,72
Lạc Quới 2.174,20 0,00 2.174,20
Lê Trì 1.781,11 530,34 530,34 2.311,45
Lương An Trà 8.018,51 0,00 8.018,51
Lương Phi 2.662,15 935,25 935,25 3.597,40
Núi Tô 2.090,17 620,81 620,81 2.710,98
Ô Lâm 2.343,63 252,66 252,66 2.596,29
Tà Đảnh 4.570,94 0,00 4.570,94
Tân Tuyến 7.790,10 0,00 7.790,10
TT Ba Chúc 965,93 488,00 488,00 1.453,93
TT Tri Tôn 526,12 0,00 526,12
Vĩnh Gia 3.470,76 0,00 3.470,76
Vĩnh Phước 5.010,49 0,00 5.010,49
Tổng 153.868,06 125.479,30 39.304,06 50.001,97 36.173,27 279.347,36
16
Phụ lục 6. Diện tích đất bị suy giảm dung tích hấp thu (CEC) trong đất
Đơn vị tính: ha
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgCEC0)
Diện tích đất bị suy giảm CEC
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgCEC1)
Trung bình
(SgCEC2)
Nặng
(SgCEC3)
1 Tp Long
Xuyên
Mỹ Hòa Hưng 746,67 746,67 746,67
Mỹ Khánh 645,71 645,71 645,71
P Bình Đức 694,16 694,16 694,16
P Bình Khánh 286,61 286,61 286,61
P Đông Xuyên 10,14 10,14 10,14
P Mỹ Hòa 866,95 856,19 10,76 866,95
P Mỹ Phước 93,01 93,01 93,01
P Mỹ Quý 166,65 166,65 166,65
P Mỹ Thạnh 835,72 835,72 835,72
P Mỹ Thới 1.592,11 1.584,24 7,87 1.592,11
2 Tp Châu
Đốc
P Châu Phú A 280,11 280,11 280,11
P Châu Phú B 736,96 736,96 736,96
P Núi Sam 42,41 896,11 871,44 24,67 938,52
P Vĩnh Mỹ 251,97 251,97 251,97
Vĩnh Châu 2.073,28 1.183,72 889,56 2.073,28
Vĩnh Ngươn 656,38 656,38 656,38
Vĩnh Tế 2.952,10 847,24 2.104,86 2.952,10
3 Tx Tân
Châu
Châu Phong 1.633,78 966,36 667,42 1.633,78
Lê Chánh 1.361,71 1.361,71 1.361,71
Long An 848,81 205,32 643,49 848,81
P Long Châu 230,40 87,32 143,08 230,40
P Long Phú 979,13 144,84 834,29 979,13
P Long Sơn 938,25 938,25 938,25
P Long Thạnh 192,85 83,66 109,19 192,85
Phú Lộc 10,97 1.346,01 1.346,01 1.356,98
Phú Vinh 1.265,07 501,37 763,70 1.265,07
Tân An 859,52 859,52 859,52
Tân Thạnh 822,57 822,57 822,57
Vĩnh Hòa 702,83 702,83 702,83
17
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgCEC0)
Diện tích đất bị suy giảm CEC
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgCEC1)
Trung bình
(SgCEC2)
Nặng
(SgCEC3)
Vĩnh Xương 709,85 709,85 709,85
4 An Phú
Đa Phước 999,87 999,87 999,87
Khánh An 376,22 376,22 376,22
Khánh Bình 350,09 350,09 350,09
Nhơn Hội 1.023,84 1.023,84 1.023,84
Phú Hội 1.937,56 1.937,56 1.937,56
Phú Hữu 933,32 2.548,03 2.548,03 3.481,35
Phước Hưng 1.122,15 1.122,15 1.122,15
Quốc Thái 741,24 741,24 741,24
TT An Phú 484,90 484,90 484,90
TT Long Bình 190,32 190,32 190,32
Vĩnh Hậu 1.578,97 1.578,97 1.578,97
Vĩnh Hội Đông 511,49 511,49 511,49
Vĩnh Lộc 3.606,89 3.606,89 3.606,89
Vĩnh Trường 721,33 721,33 721,33
5 Châu Phú
Bình Chánh 2.882,77 2.643,72 239,05 2.882,77
Bình Long 2.096,59 2.096,59 2.096,59
Bình Mỹ 2.991,87 2.991,87 2.991,87
Bình Phú 4.380,61 2.573,65 1.335,97 470,99 4.380,61
Bình Thủy 810,59 810,59 810,59
Đào Hữu Cảnh 4.907,98 1.135,96 964,08 2.807,94 4.907,98
Khánh Hòa 1.086,38 1.086,38 1.086,38
Mỹ Đức 9,11 3.203,54 2.898,27 305,27 3.212,65
Mỹ Phú 32,57 2.927,57 1.839,41 1.088,16 2.960,14
Ô Long Vỹ 6.863,09 3.764,51 3.098,58 6.863,09
Thạnh Mỹ Tây 3.148,47 2.988,74 159,73 3.148,47
TT Cái Dầu 329,58 329,58 329,58
Vĩnh Thạnh Trung 2.185,93 1.868,48 317,45 2.185,93
6 Châu Thành
An Hòa 1.266,17 667,79 598,38 1.266,17
Bình Hòa 1.455,18 718,80 736,38 1.455,18
Bình Thạnh 364,34 364,34 364,34
Cần Đăng 3.165,05 591,64 2.573,41 3.165,05
18
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgCEC0)
Diện tích đất bị suy giảm CEC
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgCEC1)
Trung bình
(SgCEC2)
Nặng
(SgCEC3)
Hòa Bình Thạnh 2.768,95 894,57 1.874,38 2.768,95
Tân Phú 2.214,33 1.550,11 664,22 2.214,33
TT An Châu 605,22 382,08 223,14 605,22
Vĩnh An 2.650,45 2.628,89 21,56 2.650,45
Vĩnh Bình 3.620,83 2.068,41 1.552,42 3.620,83
Vĩnh Hanh 3.038,23 496,67 2.541,56 3.038,23
Vĩnh Lợi 2.365,15 2.060,28 304,87 2.365,15
Vĩnh Nhuận 3.347,56 2.197,63 1.149,93 3.347,56
Vĩnh Thạnh 2.167,14 680,85 1.486,29 2.167,14
7 Chợ Mới
An Thạnh Trung 2.510,30 2.112,64 397,66 2.510,30
Bình Phước Xuân 585,54 502,09 83,45 585,54
Hòa An 1.061,16 1.061,16 1.061,16
Hòa Bình Thành 1.684,60 1.662,16 22,44 1.684,60
Hội An 1.714,31 1.375,89 338,42 1.714,31
Kiến An 1.227,81 1.125,94 101,87 1.227,81
Kiến Thành 1.804,38 1.369,66 434,72 1.804,38
Long Điền A 984,88 984,88 984,88
Long Điền B 1.440,36 948,02 492,34 1.440,36
Long Giang 1.179,68 713,11 466,57 1.179,68
Long Kiên 1.171,59 539,79 631,80 1.171,59
Mỹ An 477,77 203,15 274,62 477,77
Mỹ Hiệp 25,99 1.327,29 1.126,08 201,21 1.353,28
Mỹ Hội Đông 1.747,69 1.567,73 179,96 1.747,69
Nhơn Mỹ 1.969,53 1.957,71 11,82 1.969,53
Tân Mỹ 25,99 1.075,44 885,41 190,03 1.101,43
TT Chợ Mới 43,56 34,63 8,93 43,56
TT Mỹ Luông 616,84 508,44 108,40 616,84
8 Phú Tân
Bình Thạnh Đông 859,91 346,08 513,83 859,91
Hiệp Xương 2.012,08 1.930,82 81,26 2.012,08
Hòa Lạc 2.194,39 2.059,49 134,90 2.194,39
Long Hòa 610,59 399,75 210,84 610,59
Phú An 1.585,49 1.317,80 267,69 1.585,49
19
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgCEC0)
Diện tích đất bị suy giảm CEC
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgCEC1)
Trung bình
(SgCEC2)
Nặng
(SgCEC3)
Phú Bình 1.761,38 746,63 1.014,75 1.761,38
Phú Hiệp 1.232,35 1.232,35 1.232,35
Phú Hưng 1.264,22 1.259,04 5,18 1.264,22
Phú Lâm 1.213,58 615,03 598,55 1.213,58
Phú Long 1.707,68 1.540,22 167,46 1.707,68
Phú Thành 1.831,14 1.676,74 154,40 1.831,14
Phú Thạnh 2.337,32 1.890,36 446,96 2.337,32
Phú Thọ 1.377,15 1.111,02 266,13 1.377,15
Phú Xuân 1.611,36 1.611,36 1.611,36
Tân Hòa 794,15 789,04 5,11 794,15
Tân Trung 442,85 56,33 386,52 442,85
TT Chợ Vàm 1.242,02 823,40 418,62 1.242,02
TT Phú Mỹ 350,54 135,16 215,38 350,54
9 Thoại Sơn
An Bình 2.523,93 2.523,93 2.523,93
Bình Thạnh 2.385,39 2.385,39 2.385,39
Định Mỹ 10,69 3.343,18 3.343,18 3.353,87
Định Thành 252,68 2.763,36 2.763,36 3.016,04
Mỹ Phú Đông 2.856,86 2.856,86 2.856,86
Phú Thuận 17,79 2.329,67 2.329,67 2.347,46
Tây Phú 3.195,59 3.195,59 3.195,59
Thoại Giang 538,65 1.949,29 1.949,29 2.487,94
TT Núi Sập 541,42 541,42 541,42
TT Óc Eo 128,42 652,54 652,54 780,96
TT Phú Hòa 388,96 388,96 388,96
Vĩnh Chánh 333,23 2.973,55 2.973,55 3.306,78
Vĩnh Khánh 1.035,24 1.781,19 1.781,19 2.816,43
Vĩnh Phú 3.210,73 3.210,73 3.210,73
Vĩnh Trạch 1.573,72 1.573,72 1.573,72
Vọng Đông 2.413,94 2.413,94 2.413,94
Vọng Thê 2.373,34 2.373,34 2.373,34
10 Tịnh Biên An Cư 546,32 3.262,25 3.262,25 3.808,57
An Hảo 3.442,39 1.454,10 1.454,10 4.896,49
20
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgCEC0)
Diện tích đất bị suy giảm CEC
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgCEC1)
Trung bình
(SgCEC2)
Nặng
(SgCEC3)
An Nông 1.881,44 908,18 908,18 2.789,62
An Phú 1.150,13 684,87 684,87 1.835,00
Nhơn Hưng 1.432,77 130,87 130,87 1.563,64
Núi Voi 895,46 284,96 284,96 1.180,42
Tân Lập 2.620,69 91,22 91,22 2.711,91
Tân Lợi 1.185,13 1.330,86 1.330,86 2.515,99
Thới Sơn 1.639,41 394,06 394,06 2.033,47
TT Chi Lăng 258,11 258,11 258,11
TT Nhà Bàng 126,76 252,77 252,77 379,53
TT Tịnh Biên 858,81 714,98 714,98 1.573,79
Văn Giáo 1.348,68 924,18 924,18 2.272,86
Vĩnh Trung 1.326,25 781,86 781,86 2.108,11
11 Tri Tôn
An Tức 2.436,30 2.436,30
Châu Lăng 2.774,12 2.774,12
Cô Tô 3.349,12 212,60 212,60 3.561,72
Lạc Quới 2.174,20 2.174,20 2.174,20
Lê Trì 1.590,56 720,89 720,89 2.311,45
Lương An Trà 5.031,05 2.987,46 2.987,46 8.018,51
Lương Phi 3.422,42 174,98 174,98 3.597,40
Núi Tô 2.638,60 72,38 72,38 2.710,98
Ô Lâm 2.596,29 2.596,29
Tà Đảnh 858,82 3.712,12 2.181,57 1.530,55 4.570,94
Tân Tuyến 214,23 7.575,87 3.022,03 4.553,84 7.790,10
TT Ba Chúc 1.004,33 449,60 449,60 1.453,93
TT Tri Tôn 526,12 526,12
Vĩnh Gia 3.470,76 3.434,57 36,19 3.470,76
Vĩnh Phước 113,08 4.897,41 4.182,91 714,50 5.010,49
Tổng 48.406,34 230.941,02 182.444,15 45.058,21 3.438,66 279.347,36
21
Phụ lục 7. Diện tích đất bị suy giảm đạm tổng số (N%) trong đất
Đơn vị tính: ha
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgN0)
Diện tích đất bị suy giảm N
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgN1)
Trung
bình
(SgN2)
Nặng
(SgN3)
1 Tp Long
Xuyên
Mỹ Hòa Hưng 746,67 746,67
Mỹ Khánh 645,71 519,69 126,02 645,71
P Bình Đức 694,16 224,75 469,41 694,16
P Bình Khánh 286,61 17,11 269,50 286,61
P Đông Xuyên 10,14 10,14 10,14
P Mỹ Hòa 10,76 856,19 856,19 866,95
P Mỹ Phước 93,01 93,01 93,01
P Mỹ Quý 166,65 166,65 166,65
P Mỹ Thạnh 835,72 835,72 835,72
P Mỹ Thới 7,87 1.584,24 1.501,80 82,44 1.592,11
2 Tp Châu
Đốc
P Châu Phú A 280,11 62,56 217,55 280,11
P Châu Phú B 736,96 60,13 676,83 736,96
P Núi Sam 938,52 67,08 871,44 938,52
P Vĩnh Mỹ 251,97 152,52 99,45 251,97
Vĩnh Châu 2.073,28 889,56 1.183,72 2.073,28
Vĩnh Ngươn 656,38 385,15 271,23 656,38
Vĩnh Tế 2.952,10 2.104,86 847,24 2.952,10
3 Tx Tân
Châu
Châu Phong 667,42 966,36 966,36 1.633,78
Lê Chánh 1.361,71 1.361,71 1.361,71
Long An 643,49 205,32 205,32 848,81
P Long Châu 143,08 87,32 87,32 230,40
P Long Phú 754,44 224,69 144,84 79,85 979,13
P Long Sơn 938,25 938,25 938,25
P Long Thạnh 109,19 83,66 83,66 192,85
Phú Lộc 957,89 399,09 399,09 1.356,98
Phú Vinh 763,70 501,37 466,43 34,94 1.265,07
Tân An 859,52 135,17 724,35 859,52
Tân Thạnh 822,57 277,75 544,82 822,57
Vĩnh Hòa 490,21 212,62 212,62 702,83
22
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgN0)
Diện tích đất bị suy giảm N
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgN1)
Trung
bình
(SgN2)
Nặng
(SgN3)
Vĩnh Xương 416,70 293,15 5,28 287,87 709,85
4 An Phú
Đa Phước 999,87 970,09 29,78 999,87
Khánh An 19,15 357,07 357,07 376,22
Khánh Bình 52,37 297,72 297,72 350,09
Nhơn Hội 141,47 882,37 882,37 1.023,84
Phú Hội 1.937,56 1.937,56 1.937,56
Phú Hữu 443,98 3.037,37 884,47 2.152,90 3.481,35
Phước Hưng 1.122,15 307,61 814,54 1.122,15
Quốc Thái 150,52 590,72 590,72 741,24
TT An Phú 484,90 87,82 397,08 484,90
TT Long Bình 41,65 148,67 148,67 190,32
Vĩnh Hậu 1.578,97 86,21 1.492,76 1.578,97
Vĩnh Hội Đông 511,49 364,99 146,50 511,49
Vĩnh Lộc 3.606,89 190,00 3.416,89 3.606,89
Vĩnh Trường 721,33 721,33
5 Châu Phú
Bình Chánh 2.882,77 239,05 2.033,29 610,43 2.882,77
Bình Long 2.096,59 245,26 1.813,79 37,54 2.096,59
Bình Mỹ 2.991,87 1.000,54 1.991,33 2.991,87
Bình Phú 4.380,61 1.335,97 570,38 2.474,26 4.380,61
Bình Thủy 810,59 810,59 810,59
Đào Hữu Cảnh 4.907,98 964,08 273,78 3.670,12 4.907,98
Khánh Hòa 1.086,38 1.086,38 1.086,38
Mỹ Đức 62,55 3.150,10 30,66 3.119,44 3.212,65
Mỹ Phú 1.120,73 1.839,41 419,00 1.420,41 2.960,14
Ô Long Vỹ 2.934,51 3.928,58 3.928,58 6.863,09
Thạnh Mỹ Tây 3.148,47 1.487,71 1.660,76 3.148,47
TT Cái Dầu 329,58 255,32 74,26 329,58
Vĩnh Thạnh
Trung 317,45 1.868,48 312,77 1.555,71 2.185,93
6 Châu Thành
An Hòa 1.266,17 667,79 598,38 1.266,17
Bình Hòa 1.455,18 178,13 540,67 736,38 1.455,18
Bình Thạnh 364,34 364,34
23
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgN0)
Diện tích đất bị suy giảm N
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgN1)
Trung
bình
(SgN2)
Nặng
(SgN3)
Cần Đăng 3.165,05 591,64 2.573,41 3.165,05
Hòa Bình
Thạnh 2.768,95 112,80 2.533,22 122,93 2.768,95
Tân Phú 664,22 1.550,11 1.550,11 2.214,33
TT An Châu 605,22 187,51 417,71 605,22
Vĩnh An 2.650,45 21,56 974,44 1.654,45 2.650,45
Vĩnh Bình 3.620,83 973,29 2.647,54 3.620,83
Vĩnh Hanh 3.038,23 1.105,81 178,21 1.754,21 3.038,23
Vĩnh Lợi 2.365,15 2.365,15 2.365,15
Vĩnh Nhuận 3.347,56 552,91 1.166,55 1.628,10 3.347,56
Vĩnh Thạnh 2.167,14 2.167,14 2.167,14
7 Chợ Mới
An Thạnh
Trung 397,66 2.112,64 139,33 156,42 1.816,89 2.510,30
Bình Phước
Xuân 83,45 502,09 502,09 585,54
Hòa An 1.061,16 193,67 867,49 1.061,16
Hòa Bình
Thành 22,44 1.662,16 173,98 1.488,18 1.684,60
Hội An 338,42 1.375,89 391,71 984,18 1.714,31
Kiến An 101,87 1.125,94 1.125,94 1.227,81
Kiến Thành 640,47 1.163,91 1.163,91 1.804,38
Long Điền A 984,88 984,88 984,88
Long Điền B 492,34 948,02 182,48 765,54 1.440,36
Long Giang 745,76 433,92 433,92 1.179,68
Long Kiên 631,80 539,79 363,29 176,50 1.171,59
Mỹ An 274,62 203,15 28,75 174,40 477,77
Mỹ Hiệp 227,20 1.126,08 1.126,08 1.353,28
Mỹ Hội Đông 179,96 1.567,73 1.567,73 1.747,69
Nhơn Mỹ 403,77 1.565,76 1.565,76 1.969,53
Tân Mỹ 216,02 885,41 885,41 1.101,43
TT Chợ Mới 8,93 34,63 34,63 43,56
TT Mỹ Luông 108,40 508,44 12,11 496,33 616,84
8 Phú Tân
Bình Thạnh
Đông 513,83 346,08 46,17 299,91 859,91
Hiệp Xương 81,26 1.930,82 558,14 1.327,01 45,67 2.012,08
24
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgN0)
Diện tích đất bị suy giảm N
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgN1)
Trung
bình
(SgN2)
Nặng
(SgN3)
Hòa Lạc 2.194,39 111,80 1.759,14 323,45 2.194,39
Long Hòa 504,79 105,80 105,80 610,59
Phú An 1.135,02 450,47 40,28 125,61 284,58 1.585,49
Phú Bình 1.014,75 746,63 138,72 537,55 70,36 1.761,38
Phú Hiệp 1.232,35 1.232,35 1.232,35
Phú Hưng 5,18 1.259,04 543,95 715,09 1.264,22
Phú Lâm 1.213,58 1.213,58
Phú Long 739,82 967,86 571,87 395,99 1.707,68
Phú Thành 790,53 1.040,61 796,65 243,96 1.831,14
Phú Thạnh 1.724,41 612,91 54,41 200,92 357,58 2.337,32
Phú Thọ 266,13 1.111,02 1.111,02 1.377,15
Phú Xuân 290,38 1.320,98 950,71 297,86 72,41 1.611,36
Tân Hòa 5,11 789,04 789,04 794,15
Tân Trung 386,52 56,33 49,75 6,58 442,85
TT Chợ Vàm 1.062,96 179,06 179,06 1.242,02
TT Phú Mỹ 215,38 135,16 33,89 101,27 350,54
9 Thoại Sơn
An Bình 2.523,93 2.523,93 2.523,93
Bình Thạnh 504,43 1.880,96 1.336,90 544,06 2.385,39
Định Mỹ 3.353,87 2.013,93 1.339,94 3.353,87
Định Thành 3.016,04 573,32 2.442,72 3.016,04
Mỹ Phú Đông 2.856,86 1.141,90 1.714,96 2.856,86
Phú Thuận 2.347,46 2.347,46 2.347,46
Tây Phú 3.195,59 3.195,59 3.195,59
Thoại Giang 2.487,94 1.992,68 495,26 2.487,94
TT Núi Sập 541,42 22,50 518,92 541,42
TT Óc Eo 780,96 326,37 454,59 780,96
TT Phú Hòa 388,96 388,96 388,96
Vĩnh Chánh 3.306,78 1.046,65 2.260,13 3.306,78
Vĩnh Khánh 2.816,43 1.161,60 1.654,83 2.816,43
Vĩnh Phú 3.210,73 1.137,39 2.073,34 3.210,73
Vĩnh Trạch 1.573,72 531,88 1.041,84 1.573,72
Vọng Đông 2.413,94 1.507,59 906,35 2.413,94
25
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgN0)
Diện tích đất bị suy giảm N
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgN1)
Trung
bình
(SgN2)
Nặng
(SgN3)
Vọng Thê 2.373,34 216,02 2.157,32 2.373,34
10 Tịnh Biên
An Cư 3.808,57 3.262,25 546,32 3.808,57
An Hảo 47,98 4.848,51 1.406,12 2.167,66 1.274,73 4.896,49
An Nông 2.789,62 908,18 253,02 1.628,42 2.789,62
An Phú 147,96 1.687,04 701,91 378,74 606,39 1.835,00
Nhơn Hưng 1.563,64 130,87 657,71 775,06 1.563,64
Núi Voi 1.180,42 61,72 1.118,70 1.180,42
Tân Lập 2.711,91 2.711,91 2.711,91
Tân Lợi 102,08 2.413,91 528,00 405,10 1.480,81 2.515,99
Thới Sơn 83,19 1.950,28 394,06 260,63 1.295,59 2.033,47
TT Chi Lăng 258,11 258,11 258,11
TT Nhà Bàng 379,53 252,77 126,76 379,53
TT Tịnh Biên 1.573,79 714,98 107,98 750,83 1.573,79
Văn Giáo 59,35 2.213,51 603,57 1.609,94 2.272,86
Vĩnh Trung 2.108,11 574,84 1.533,27 2.108,11
11 Tri Tôn
An Tức 1.658,77 777,53 215,17 562,36 2.436,30
Châu Lăng 947,93 1.826,19 18,93 1.807,26 2.774,12
Cô Tô 2.700,11 861,61 42,72 818,89 3.561,72
Lạc Quới 51,96 2.122,24 1.120,67 1.001,57 2.174,20
Lê Trì 2.311,45 182,67 545,77 1.583,01 2.311,45
Lương An Trà 3.879,53 4.138,98 4.138,98 8.018,51
Lương Phi 3.597,40 190,14 3.407,26 3.597,40
Núi Tô 1.407,38 1.303,60 397,00 906,60 2.710,98
Ô Lâm 1.327,30 1.268,99 337,85 931,14 2.596,29
Tà Đảnh 858,82 3.712,12 3.712,12 4.570,94
Tân Tuyến 214,23 7.575,87 7.575,87 7.790,10
TT Ba Chúc 1.453,93 458,30 995,63 1.453,93
TT Tri Tôn 406,19 119,93 119,93 526,12
Vĩnh Gia 36,19 3.434,57 1.638,50 1.088,85 707,22 3.470,76
Vĩnh Phước 1.181,63 3.828,86 1.447,70 2.381,16 5.010,49
Tổng 43.183,48 236.163,88 48.572,02 58.397,00 129.194,86 279.347,36
26
Phụ lục 8. Diện tích đất bị suy giảm lân tổng số (P2O5%) trong đất
Đơn vị tính: ha
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgP0)
Diện tích đất bị suy giảm P2O5
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgP1)
Trung
bình
(SgP2)
Nặng
(SgP3)
1 Tp Long
Xuyên
Mỹ Hòa Hưng 746,67 746,67 746,67
Mỹ Khánh 645,71 346,38 299,33 645,71
P Bình Đức 694,16 421,52 272,64 694,16
P Bình Khánh 286,61 59,67 226,94 286,61
P Đông Xuyên 10,14 10,14 10,14
P Mỹ Hòa 866,95 298,12 568,83 866,95
P Mỹ Phước 93,01 93,01 93,01
P Mỹ Quý 166,65 166,65 166,65
P Mỹ Thạnh 835,72 94,57 741,15 835,72
P Mỹ Thới 1.592,11 336,00 1.256,11 1.592,11
2 Tp Châu
Đốc
P Châu Phú A 280,11 62,56 217,55 280,11
P Châu Phú B 736,96 60,13 676,83 736,96
P Núi Sam 24,67 913,85 42,41 871,44 938,52
P Vĩnh Mỹ 251,97 152,52 99,45 251,97
Vĩnh Châu 889,56 1.183,72 1.183,72 2.073,28
Vĩnh Ngươn 656,38 385,15 271,23 656,38
Vĩnh Tế 2.104,86 847,24 847,24 2.952,10
3 Tx Tân
Châu
Châu Phong 1.633,78 883,81 749,97 1.633,78
Lê Chánh 1.361,71 1.361,71 1.361,71
Long An 848,81 674,05 174,76 848,81
P Long Châu 230,40 230,40 230,40
P Long Phú 979,13 754,44 224,69 979,13
P Long Sơn 938,25 21,75 916,50 938,25
P Long Thạnh 192,85 116,81 76,04 192,85
Phú Lộc 10,97 1.346,01 1.346,01 1.356,98
Phú Vinh 1.265,07 798,64 466,43 1.265,07
Tân An 859,52 724,35 135,17 859,52
Tân Thạnh 822,57 544,82 277,75 822,57
Vĩnh Hòa 702,83 212,62 490,21 702,83
27
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgP0)
Diện tích đất bị suy giảm P2O5
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgP1)
Trung
bình
(SgP2)
Nặng
(SgP3)
Vĩnh Xương 709,85 293,15 416,70 709,85
4 An Phú
Đa Phước 999,87 970,09 29,78 999,87
Khánh An 19,15 357,07 357,07 376,22
Khánh Bình 52,37 297,72 297,72 350,09
Nhơn Hội 141,47 882,37 882,37 1.023,84
Phú Hội 1.937,56 1.937,56 1.937,56
Phú Hữu 443,98 3.037,37 884,47 2.152,90 3.481,35
Phước Hưng 1.122,15 307,61 814,54 1.122,15
Quốc Thái 150,52 590,72 590,72 741,24
TT An Phú 484,90 87,82 397,08 484,90
TT Long Bình 41,65 148,67 148,67 190,32
Vĩnh Hậu 1.578,97 86,21 1.492,76 1.578,97
Vĩnh Hội Đông 511,49 364,99 146,50 511,49
Vĩnh Lộc 3.606,89 190,00 3.416,89 3.606,89
Vĩnh Trường 721,33 721,33 721,33
5 Châu Phú
Bình Chánh 2.882,77 2.882,77 2.882,77
Bình Long 2.096,59 245,26 1.851,33 2.096,59
Bình Mỹ 2.991,87 1.000,54 1.991,33 2.991,87
Bình Phú 4.380,61 4.380,61 4.380,61
Bình Thủy 810,59 810,59 810,59
Đào Hữu Cảnh 4.907,98 167,51 4.740,47 4.907,98
Khánh Hòa 1.086,38 1.086,38 1.086,38
Mỹ Đức 9,11 3.203,54 84,10 3.119,44 3.212,65
Mỹ Phú 577,04 2.383,10 962,69 1.420,41 2.960,14
Ô Long Vỹ 698,48 6.164,61 173,16 5.991,45 6.863,09
Thạnh Mỹ Tây 3.148,47 3.148,47 3.148,47
TT Cái Dầu 329,58 255,32 74,26 329,58
Vĩnh Thạnh
Trung 2.185,93 630,22 1.555,71 2.185,93
6 Châu Thành
An Hòa 1.266,17 667,79 598,38 1.266,17
Bình Hòa 1.455,18 178,13 1.277,05 1.455,18
Bình Thạnh 364,34 364,34 364,34
28
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgP0)
Diện tích đất bị suy giảm P2O5
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgP1)
Trung
bình
(SgP2)
Nặng
(SgP3)
Cần Đăng 3.165,05 3.165,05 3.165,05
Hòa Bình
Thạnh 2.768,95 2.768,95 2.768,95
Tân Phú 664,22 1.550,11 1.550,11 2.214,33
TT An Châu 605,22 187,51 417,71 605,22
Vĩnh An 2.650,45 2.650,45 2.650,45
Vĩnh Bình 3.620,83 3.620,83 3.620,83
Vĩnh Hanh 3.038,23 3.038,23 3.038,23
Vĩnh Lợi 2.365,15 2.365,15 2.365,15
Vĩnh Nhuận 3.347,56 3.347,56 3.347,56
Vĩnh Thạnh 2.167,14 2.167,14 2.167,14
7 Chợ Mới
An Thạnh
Trung 139,33 2.370,97 1.813,50 557,47 2.510,30
Bình Phước
Xuân 585,54 83,45 502,09 585,54
Hòa An 193,67 867,49 867,49 1.061,16
Hòa Bình
Thành 173,98 1.510,62 22,44 1.488,18 1.684,60
Hội An 318,52 1.395,79 438,76 957,03 1.714,31
Kiến An 1.227,81 101,87 1.125,94 1.227,81
Kiến Thành 1.804,38 640,47 1.163,91 1.804,38
Long Điền A 984,88 984,88 984,88
Long Điền B 1.440,36 674,82 765,54 1.440,36
Long Giang 1.179,68 664,62 515,06 1.179,68
Long Kiên 1.171,59 995,09 176,50 1.171,59
Mỹ An 477,77 375,89 101,88 477,77
Mỹ Hiệp 25,99 1.327,29 278,21 1.049,08 1.353,28
Mỹ Hội Đông 1.747,69 193,19 1.554,50 1.747,69
Nhơn Mỹ 1.969,53 279,73 1.689,80 1.969,53
Tân Mỹ 25,99 1.075,44 300,30 775,14 1.101,43
TT Chợ Mới 43,56 8,93 34,63 43,56
TT Mỹ Luông 616,84 120,51 496,33 616,84
8 Phú Tân
Bình Thạnh
Đông 299,91 560,00 560,00 859,91
Hiệp Xương 1.327,01 685,07 81,26 603,81 2.012,08
29
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgP0)
Diện tích đất bị suy giảm P2O5
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgP1)
Trung
bình
(SgP2)
Nặng
(SgP3)
Hòa Lạc 649,57 1.544,82 1.109,57 111,80 323,45 2.194,39
Long Hòa 293,95 316,64 316,64 610,59
Phú An 992,94 592,55 307,97 284,58 1.585,49
Phú Bình 537,55 1.223,83 1.153,47 70,36 1.761,38
Phú Hiệp 1.232,35 1.232,35 1.232,35
Phú Hưng 715,09 549,13 5,18 543,95 1.264,22
Phú Lâm 615,03 598,55 598,55 1.213,58
Phú Long 721,80 985,88 571,87 18,02 395,99 1.707,68
Phú Thành 1.323,93 507,21 263,25 243,96 1.831,14
Phú Thạnh 1.634,84 702,48 344,90 357,58 2.337,32
Phú Thọ 1.377,15 307,20 1.069,95 1.377,15
Phú Xuân 588,24 1.023,12 1.023,12 1.611,36
Tân Hòa 789,04 5,11 5,11 794,15
Tân Trung 49,75 393,10 386,52 6,58 442,85
TT Chợ Vàm 823,40 418,62 418,62 1.242,02
TT Phú Mỹ 101,27 249,27 215,38 33,89 350,54
9 Thoại Sơn
An Bình 721,40 1.802,53 1.802,53 2.523,93
Bình Thạnh 544,06 1.841,33 504,43 1.336,90 2.385,39
Định Mỹ 217,38 3.136,49 2.003,24 1.133,25 3.353,87
Định Thành 252,68 2.763,36 2.763,36 3.016,04
Mỹ Phú Đông 276,82 2.580,04 1.141,90 1.438,14 2.856,86
Phú Thuận 17,79 2.329,67 2.329,67 2.347,46
Tây Phú 1.138,19 2.057,40 2.057,40 3.195,59
Thoại Giang 2.487,94 376,35 2.111,59 2.487,94
TT Núi Sập 541,42 541,42 541,42
TT Óc Eo 583,01 197,95 197,95 780,96
TT Phú Hòa 388,96 388,96 388,96
Vĩnh Chánh 333,23 2.973,55 2.973,55 3.306,78
Vĩnh Khánh 1.035,24 1.781,19 1.781,19 2.816,43
Vĩnh Phú 1.073,08 2.137,65 1.137,39 1.000,26 3.210,73
Vĩnh Trạch 1.573,72 1.573,72 1.573,72
Vọng Đông 13,52 2.400,42 257,15 2.143,27 2.413,94
30
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgP0)
Diện tích đất bị suy giảm P2O5
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgP1)
Trung
bình
(SgP2)
Nặng
(SgP3)
Vọng Thê 919,44 1.453,90 1.453,90 2.373,34
10 Tịnh Biên
An Cư 3.803,26 5,31 5,31 3.808,57
An Hảo 3.521,23 1.375,26 1.375,26 4.896,49
An Nông 814,32 1.975,30 6,59 340,29 1.628,42 2.789,62
An Phú 1.197,63 637,37 30,98 606,39 1.835,00
Nhơn Hưng 130,87 1.432,77 657,71 775,06 1.563,64
Núi Voi 61,72 1.118,70 895,46 223,24 1.180,42
Tân Lập 2.711,91 2.620,69 91,22 2.711,91
Tân Lợi 970,36 1.545,63 844,85 700,78 2.515,99
Thới Sơn 489,89 1.543,58 1.378,21 165,37 2.033,47
TT Chi Lăng 258,11 258,11
TT Nhà Bàng 252,77 126,76 126,76 379,53
TT Tịnh Biên 765,22 808,57 86,25 722,32 1.573,79
Văn Giáo 662,92 1.609,94 1.289,33 320,61 2.272,86
Vĩnh Trung 574,84 1.533,27 1.326,25 207,02 2.108,11
11 Tri Tôn
An Tức 1.803,83 632,47 494,16 138,31 2.436,30
Châu Lăng 966,86 1.807,26 1.038,36 768,90 2.774,12
Cô Tô 2.934,07 627,65 324,28 303,37 3.561,72
Lạc Quới 1.053,53 1.120,67 1.120,67 2.174,20
Lê Trì 538,22 1.773,23 574,68 1.198,55 2.311,45
Lương An Trà 5.171,59 2.846,92 2.846,92 8.018,51
Lương Phi 27,97 3.569,43 1.202,52 2.366,91 3.597,40
Núi Tô 1.756,13 954,85 739,06 215,79 2.710,98
Ô Lâm 1.369,66 1.226,63 556,62 670,01 2.596,29
Tà Đảnh 4.570,94 4.570,94
Tân Tuyến 7.790,10 7.790,10
TT Ba Chúc 449,60 1.004,33 612,95 391,38 1.453,93
TT Tri Tôn 406,19 119,93 119,93 526,12
Vĩnh Gia 1.832,26 1.638,50 1.638,50 3.470,76
Vĩnh Phước 4.969,73 40,76 40,76 5.010,49
Tổng 74.438,51 204.908,85 18.621,26 50.706,70 135.580,89 279.347,36
31
Phụ lục 9. Diện tích đất bị suy giảm kali tổng số (K2O%) trong đất
Đơn vị tính: ha
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgK0)
Diện tích đất bị suy giảm K2O
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgN1)
Trung bình
(SgK2)
Nặng
(SgK3)
1 Tp Long
Xuyên
Mỹ Hòa Hưng 746,67 746,67 746,67
Mỹ Khánh 645,71 645,71 645,71
P Bình Đức 694,16 469,41 224,75 694,16
P Bình Khánh 286,61 269,50 17,11 286,61
P Đông Xuyên 10,14 10,14 10,14
P Mỹ Hòa 866,95 568,83 298,12 866,95
P Mỹ Phước 93,01 93,01 93,01
P Mỹ Quý 166,65 166,65 166,65
P Mỹ Thạnh 835,72 741,15 94,57 835,72
P Mỹ Thới 1.592,11 1.256,11 336,00 1.592,11
2 Tp Châu
Đốc
P Châu Phú A 280,11 217,55 62,56 280,11
P Châu Phú B 736,96 676,83 60,13 736,96
P Núi Sam 938,52 42,41 896,11 938,52
P Vĩnh Mỹ 251,97 99,45 152,52 251,97
Vĩnh Châu 2.073,28 2.073,28 2.073,28
Vĩnh Ngươn 656,38 271,23 385,15 656,38
Vĩnh Tế 2.952,10 2.952,10 2.952,10
3 Tx Tân
Châu
Châu Phong 1.633,78 749,97 883,81 1.633,78
Lê Chánh 1.361,71 1.361,71 1.361,71
Long An 848,81 174,76 674,05 848,81
P Long Châu 230,40 230,40 230,40
P Long Phú 979,13 224,69 754,44 979,13
P Long Sơn 938,25 916,50 21,75 938,25
P Long Thạnh 192,85 76,04 116,81 192,85
Phú Lộc 1.356,98 10,97 1.346,01 1.356,98
Phú Vinh 1.265,07 501,37 763,70 1.265,07
Tân An 859,52 859,52 859,52
Tân Thạnh 822,57 822,57 822,57
Vĩnh Hòa 702,83 702,83 702,83
32
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgK0)
Diện tích đất bị suy giảm K2O
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgN1)
Trung bình
(SgK2)
Nặng
(SgK3)
Vĩnh Xương 709,85 704,57 5,28 709,85
4 An Phú
Đa Phước 999,87 29,78 970,09 999,87
Khánh An 376,22 357,07 19,15 376,22
Khánh Bình 350,09 297,72 52,37 350,09
Nhơn Hội 1.023,84 882,37 141,47 1.023,84
Phú Hội 1.937,56 1.937,56 1.937,56
Phú Hữu 3.481,35 48,85 3.037,37 395,13 3.481,35
Phước Hưng 1.122,15 814,54 307,61 1.122,15
Quốc Thái 741,24 590,72 150,52 741,24
TT An Phú 484,90 397,08 87,82 484,90
TT Long Bình 190,32 148,67 41,65 190,32
Vĩnh Hậu 1.578,97 1.492,76 86,21 1.578,97
Vĩnh Hội Đông 511,49 146,50 364,99 511,49
Vĩnh Lộc 3.606,89 3.416,89 190,00 3.606,89
Vĩnh Trường 721,33 721,33 721,33
5 Châu Phú
Bình Chánh 2.882,77 2.882,77 2.882,77
Bình Long 2.096,59 1.851,33 245,26 2.096,59
Bình Mỹ 2.991,87 1.991,33 1.000,54 2.991,87
Bình Phú 4.380,61 4.380,61 4.380,61
Bình Thủy 810,59 810,59 810,59
Đào Hữu Cảnh 4.907,98 4.907,98 4.907,98
Khánh Hòa 1.086,38 1.086,38 1.086,38
Mỹ Đức 3.212,65 9,11 3.119,44 84,10 3.212,65
Mỹ Phú 2.960,14 32,57 1.964,88 962,69 2.960,14
Ô Long Vỹ 6.863,09 6.863,09 6.863,09
Thạnh Mỹ Tây 3.148,47 3.148,47 3.148,47
TT Cái Dầu 329,58 74,26 255,32 329,58
Vĩnh Thạnh
Trung 2.185,93 1.555,71 630,22 2.185,93
6 Châu Thành
An Hòa 1.266,17 598,38 667,79 1.266,17
Bình Hòa 1.455,18 1.277,05 178,13 1.455,18
Bình Thạnh 364,34 364,34 364,34
Cần Đăng 3.165,05 3.165,05 3.165,05
33
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgK0)
Diện tích đất bị suy giảm K2O
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgN1)
Trung bình
(SgK2)
Nặng
(SgK3)
Hòa Bình
Thạnh 2.768,95 2.768,95 2.768,95
Tân Phú 2.214,33 2.214,33 2.214,33
TT An Châu 605,22 417,71 187,51 605,22
Vĩnh An 2.650,45 2.650,45 2.650,45
Vĩnh Bình 3.620,83 3.620,83 3.620,83
Vĩnh Hanh 3.038,23 3.038,23 3.038,23
Vĩnh Lợi 2.365,15 2.365,15 2.365,15
Vĩnh Nhuận 3.347,56 3.347,56 3.347,56
Vĩnh Thạnh 2.167,14 2.167,14 2.167,14
7 Chợ Mới
An Thạnh
Trung 2.510,30 2.112,64 397,66 2.510,30
Bình Phước
Xuân 585,54 502,09 83,45 585,54
Hòa An 1.061,16 1.061,16 1.061,16
Hòa Bình
Thành 1.684,60 1.662,16 22,44 1.684,60
Hội An 1.714,31 1.302,70 411,61 1.714,31
Kiến An 1.227,81 1.125,94 101,87 1.227,81
Kiến Thành 1.804,38 1.369,66 434,72 1.804,38
Long Điền A 984,88 984,88 984,88
Long Điền B 1.440,36 948,02 492,34 1.440,36
Long Giang 1.179,68 713,11 466,57 1.179,68
Long Kiên 1.171,59 539,79 631,80 1.171,59
Mỹ An 477,77 174,40 303,37 477,77
Mỹ Hiệp 1.353,28 1.075,07 278,21 1.353,28
Mỹ Hội Đông 1.747,69 1.554,50 193,19 1.747,69
Nhơn Mỹ 1.969,53 1.689,80 279,73 1.969,53
Tân Mỹ 1.101,43 801,13 300,30 1.101,43
TT Chợ Mới 43,56 34,63 8,93 43,56
TT Mỹ Luông 616,84 496,33 120,51 616,84
8 Phú Tân
Bình Thạnh
Đông 859,91 299,91 560,00 859,91
Hiệp Xương 2.012,08 1.930,82 81,26 2.012,08
Hòa Lạc 2.194,39 2.082,59 111,80 2.194,39
34
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgK0)
Diện tích đất bị suy giảm K2O
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgN1)
Trung bình
(SgK2)
Nặng
(SgK3)
Long Hòa 610,59 293,95 316,64 610,59
Phú An 1.585,49 1.277,52 307,97 1.585,49
Phú Bình 1.761,38 607,91 1.153,47 1.761,38
Phú Hiệp 1.232,35 1.232,35 1.232,35
Phú Hưng 1.264,22 1.259,04 5,18 1.264,22
Phú Lâm 1.213,58 615,03 598,55 1.213,58
Phú Long 1.707,68 1.689,66 18,02 1.707,68
Phú Thành 1.831,14 1.831,14 1.831,14
Phú Thạnh 2.337,32 1.992,42 344,90 2.337,32
Phú Thọ 1.377,15 1.069,95 307,20 1.377,15
Phú Xuân 1.611,36 1.611,36 1.611,36
Tân Hòa 794,15 789,04 5,11 794,15
Tân Trung 442,85 56,33 386,52 442,85
TT Chợ Vàm 1.242,02 823,40 418,62 1.242,02
TT Phú Mỹ 350,54 135,16 215,38 350,54
9 Thoại Sơn
An Bình 2.523,93 2.523,93 2.523,93
Bình Thạnh 2.385,39 2.385,39 2.385,39
Định Mỹ 3.353,87 3.353,87 3.353,87
Định Thành 3.016,04 3.016,04 3.016,04
Mỹ Phú Đông 2.856,86 2.856,86 2.856,86
Phú Thuận 2.347,46 2.347,46 2.347,46
Tây Phú 3.195,59 3.195,59 3.195,59
Thoại Giang 2.487,94 2.487,94 2.487,94
TT Núi Sập 541,42 541,42 541,42
TT Óc Eo 780,96 128,42 652,54 780,96
TT Phú Hòa 388,96 388,96 388,96
Vĩnh Chánh 3.306,78 3.306,78 3.306,78
Vĩnh Khánh 2.816,43 2.816,43 2.816,43
Vĩnh Phú 3.210,73 3.210,73 3.210,73
Vĩnh Trạch 1.573,72 1.573,72 1.573,72
Vọng Đông 2.413,94 2.413,94 2.413,94
Vọng Thê 2.373,34 2.373,34 2.373,34
35
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgK0)
Diện tích đất bị suy giảm K2O
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgN1)
Trung bình
(SgK2)
Nặng
(SgK3)
10 Tịnh Biên
An Cư 3.808,57 3.808,57 3.808,57
An Hảo 4.896,49 3.621,76 1.274,73 4.896,49
An Nông 2.789,62 1.161,20 1.628,42 2.789,62
An Phú 95,59 1.739,41 1.133,02 606,39 1.835,00
Nhơn Hưng 1.563,64 130,87 1.432,77 1.563,64
Núi Voi 1.180,42 61,72 1.118,70 1.180,42
Tân Lập 2.711,91 2.711,91 2.711,91
Tân Lợi 2.515,99 1.035,18 1.480,81 2.515,99
Thới Sơn 2.033,47 654,25 1.379,22 2.033,47
TT Chi Lăng 258,11 258,11 258,11
TT Nhà Bàng 379,53 252,77 126,76 379,53
TT Tịnh Biên 1.573,79 851,47 722,32 1.573,79
Văn Giáo 2.272,86 662,92 1.609,94 2.272,86
Vĩnh Trung 2.108,11 574,84 1.533,27 2.108,11
11 Tri Tôn
An Tức 2.436,30 777,53 1.658,77 2.436,30
Châu Lăng 2.774,12 1.826,19 947,93 2.774,12
Cô Tô 3.561,72 649,01 2.700,11 212,60 3.561,72
Lạc Quới 2.174,20 1.172,63 1.001,57 2.174,20
Lê Trì 2.311,45 1.773,23 538,22 2.311,45
Lương An Trà 8.018,51 8.018,51 8.018,51
Lương Phi 3.597,40 1.886,16 1.711,24 3.597,40
Núi Tô 2.710,98 1.231,22 1.407,38 72,38 2.710,98
Ô Lâm 2.596,29 1.268,99 1.327,30 2.596,29
Tà Đảnh 4.570,94 6,04 3.034,35 1.530,55 4.570,94
Tân Tuyến 7.790,10 3.236,26 4.553,84 7.790,10
TT Ba Chúc 1.453,93 1.004,33 449,60 1.453,93
TT Tri Tôn 526,12 119,93 406,19 526,12
Vĩnh Gia 3.470,76 1.674,69 1.796,07 3.470,76
Vĩnh Phước 5.010,49 1.109,31 3.901,18 5.010,49
Tổng 95,59 279.251,77 28.978,27 218.551,13 31.722,37 279.347,36
36
Phụ lục 10. Diện tích đất bị suy giảm độ phì đất
Stt
Tên
đơn vị
cấp
huyện
Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgDP0)
Diện tích đất bị suy giảm độ phì
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgDP1)
Trung bình
(SgDP2)
Nặng
(SgDP3)
1
Tp
Long
Xuyên
Mỹ Hòa Hưng 746,67 746,67 746,67
Mỹ Khánh 346,38 299,33 299,33 645,71
P Bình Đức 421,52 272,64 272,64 694,16
P Bình Khánh 59,67 226,94 226,94 286,61
P Đông Xuyên 10,14 10,14
P Mỹ Hòa 856,19 10,76 10,76 866,95
P Mỹ Phước 93,01 93,01
P Mỹ Quý 166,65 166,65
P Mỹ Thạnh 835,72 835,72
P Mỹ Thới 1.501,80 90,31 7,87 82,44 1.592,11
2
Tp
Châu
Đốc
P Châu Phú A 280,11 280,11
P Châu Phú B 736,96 736,96
P Núi Sam 913,85 24,67 24,67 938,52
P Vĩnh Mỹ 251,97 251,97
Vĩnh Châu 1.183,72 889,56 889,56 2.073,28
Vĩnh Ngươn 656,38 656,38
Vĩnh Tế 847,24 2104,86 2104,86 2.952,10
3
Tx
Tân
Châu
Châu Phong 966,36 667,42 667,42 1.633,78
Lê Chánh 1.361,71 1.361,71
Long An 205,32 643,49 643,49 848,81
P Long Châu 87,32 143,08 143,08 230,4
P Long Phú 144,84 834,29 754,44 79,85 979,13
P Long Sơn 938,25 938,25
P Long Thạnh 83,66 109,19 109,19 192,85
Phú Lộc 1.356,98 1.356,98
Phú Vinh 501,37 763,7 763,7 1.265,07
Tân An 859,52 859,52
Tân Thạnh 822,57 822,57
Vĩnh Hòa 702,83 702,83
Vĩnh Xương 709,85 709,85
4 An
Phú
Đa Phước 970,09 29,78 29,78 999,87
Khánh An 376,22 376,22 376,22
Khánh Bình 350,09 350,09 350,09
Nhơn Hội 1023,84 1023,84 1.023,84
Phú Hội 1.937,56 1937,56 1.937,56
Phú Hữu 933,32 2.548,03 2548,03 3.481,35
Phước Hưng 307,61 814,54 814,54 1.122,15
Quốc Thái 741,24 741,24 741,24
TT An Phú 87,82 397,08 397,08 484,9
37
Stt
Tên
đơn vị
cấp
huyện
Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgDP0)
Diện tích đất bị suy giảm độ phì
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgDP1)
Trung bình
(SgDP2)
Nặng
(SgDP3)
TT Long Bình 190,32 190,32 190,32
Vĩnh Hậu 86,21 1.492,76 1492,76 1.578,97
Vĩnh Hội Đông 364,99 146,5 146,5 511,49
Vĩnh Lộc 190 3.416,89 3416,89 3.606,89
Vĩnh Trường 721,33 721,33 721,33
5 Châu
Phú
Bình Chánh 2.272,34 610,43 610,43 2.882,77
Bình Long 2.059,05 37,54 37,54 2.096,59
Bình Mỹ 2.991,87 2.991,87
Bình Phú 1.906,35 2474,26 2474,26 4.380,61
Bình Thủy 810,59 810,59
Đào Hữu Cảnh 1.932,53 2.975,45 167,51 2.807,94 4.907,98
Khánh Hòa 1.086,38 1.086,38
Mỹ Đức 2.907,38 305,27 53,44 251,83 3.212,65
Mỹ Phú 2.416,45 543,69 543,69 2.960,14
Ô Long Vỹ 4.289,83 2.573,26 173,16 2400,1 6.863,09
Thạnh Mỹ Tây 2.226,02 922,45 762,72 159,73 3.148,47
TT Cái Dầu 329,58 329,58
Vĩnh Thạnh
Trung 1.868,48 317,45 317,45 2.185,93
6 Châu
Thành
An Hòa 667,79 598,38 598,38 1.266,17
Bình Hòa 178,13 1277,05 540,67 736,38 1.455,18
Bình Thạnh 364,34 364,34 364,34
Cần Đăng 3.165,05 591,64 2573,41 3.165,05
Hòa Bình
Thạnh 112,80 2.656,15 894,57 1761,58 2.768,95
Tân Phú 2.214,33 664,22 1550,11 2.214,33
TT An Châu 187,51 417,71 194,57 223,14 605,22
Vĩnh An 21,56 2.628,89 974,44 1654,45 2.650,45
Vĩnh Bình 973,29 2.647,54 2647,54 3.620,83
Vĩnh Hanh 1.105,81 1.932,42 178,21 1754,21 3.038,23
Vĩnh Lợi 2365,15 2060,28 304,87 2.365,15
Vĩnh Nhuận 552,91 2.794,65 1.166,55 1628,1 3.347,56
Vĩnh Thạnh 2.167,14 680,85 1486,29 2.167,14
7 Chợ
Mới
An Thạnh
Trung 139,33 2.370,97 397,66 1973,31 2.510,30
Bình Phước
Xuân 502,09 83,45 83,45 585,54
Hòa An 193,67 867,49 867,49 1.061,16
Hòa Bình
Thành 173,98 1510,62 22,44 1488,18 1.684,60
Hội An 391,71 1322,6 338,42 984,18 1.714,31
Kiến An 1.125,94 101,87 101,87 1.227,81
38
Stt
Tên
đơn vị
cấp
huyện
Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgDP0)
Diện tích đất bị suy giảm độ phì
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgDP1)
Trung bình
(SgDP2)
Nặng
(SgDP3)
Kiến Thành 1.369,66 434,72 434,72 1.804,38
Long Điền A 984,88 984,88 984,88
Long Điền B 1440,36 492,34 948,02 1.440,36
Long Giang 713,11 466,57 466,57 1.179,68
Long Kiên 1171,59 631,8 539,79 1.171,59
Mỹ An 28,75 449,02 274,62 174,4 477,77
Mỹ Hiệp 1.152,07 201,21 201,21 1.353,28
Mỹ Hội Đông 1.567,73 179,96 179,96 1.747,69
Nhơn Mỹ 1.957,71 11,82 11,82 1.969,53
Tân Mỹ 911,40 190,03 190,03 1.101,43
TT Chợ Mới 43,56 8,93 34,63 43,56
TT Mỹ Luông 12,11 604,73 108,4 496,33 616,84
8 Phú
Tân
Bình Thạnh
Đông 346,08 513,83 513,83 859,91
Hiệp Xương 1.176,02 836,06 81,26 754,8 2.012,08
Hòa Lạc 1.221,37 973,02 973,02 2.194,39
Long Hòa 399,75 210,84 210,84 610,59
Phú An 1.033,22 552,27 267,69 284,58 1.585,49
Phú Bình 138,72 1622,66 1014,75 607,91 1.761,38
Phú Hiệp 1.232,35 1.232,35
Phú Hưng 1.259,04 5,18 5,18 1.264,22
Phú Lâm 615,03 598,55 598,55 1.213,58
Phú Long 1.293,67 414,01 18,02 395,99 1.707,68
Phú Thành 1.053,78 777,36 777,36 1.831,14
Phú Thạnh 1.689,25 648,07 290,49 357,58 2.337,32
Phú Thọ 1.111,02 266,13 266,13 1.377,15
Phú Xuân 1.241,09 370,27 370,27 1.611,36
Tân Hòa 789,04 5,11 5,11 794,15
Tân Trung 49,75 393,1 386,52 6,58 442,85
TT Chợ Vàm 823,40 418,62 418,62 1.242,02
TT Phú Mỹ 135,16 215,38 215,38 350,54
9 Thoại
Sơn
An Bình 721,4 1.802,53 1.802,53 2.523,93
Bình Thạnh 2.385,39 2.385,39
Định Mỹ 228,07 3125,8 2003,24 1122,56 3.353,87
Định Thành 252,68 2763,36 573,32 2190,04 3.016,04
Mỹ Phú Đông 276,82 2.580,04 1141,9 188,94 1.249,20 2.856,86
Phú Thuận 17,79 2329,67 2329,67 2.347,46
Tây Phú 1.138,19 2.057,40 2.057,40 3.195,59
Thoại Giang 1.616,33 871,61 376,35 495,26 2.487,94
TT Núi Sập 22,5 518,92 518,92 541,42
39
Stt
Tên
đơn vị
cấp
huyện
Đơn vị cấp xã
Không
suy giảm
(SgDP0)
Diện tích đất bị suy giảm độ phì
Tổng Cộng
Nhẹ
(SgDP1)
Trung bình
(SgDP2)
Nặng
(SgDP3)
TT Óc Eo 780,96 780,96
TT Phú Hòa 388,96 388,96 388,96
Vĩnh Chánh 333,23 2973,55 1046,65 1926,9 3.306,78
Vĩnh Khánh 1.035,24 1781,19 1161,6 619,59 2.816,43
Vĩnh Phú 1.073,08 2137,65 1137,39 74,71 925,55 3.210,73
Vĩnh Trạch 1573,72 531,88 1041,84 1.573,72
Vọng Đông 1.263,96 1149,98 257,15 892,83 2.413,94
Vọng Thê 1.135,46 1.237,88 1.237,88 2.373,34
10 Tịnh
Biên
An Cư 3.808,57 3.808,57
An Hảo 4.896,49 4.896,49
An Nông 1.225,70 1563,92 1563,92 2.789,62
An Phú 1.249,53 585,47 585,47 1.835,00
Nhơn Hưng 788,58 775,06 775,06 1.563,64
Núi Voi 957,18 223,24 223,24 1.180,42
Tân Lập 2.620,69 91,22 91,22 2.711,91
Tân Lợi 1.815,21 700,78 700,78 2.515,99
Thới Sơn 2.033,47 2.033,47
TT Chi Lăng 258,11 258,11
TT Nhà Bàng 379,53 379,53
TT Tịnh Biên 1.020,28 553,51 553,51 1.573,79
Văn Giáo 1.952,25 320,61 320,61 2.272,86
Vĩnh Trung 1.901,09 207,02 207,02 2.108,11
11 Tri
Tôn
An Tức 2.436,30 2.436,30
Châu Lăng 2.774,12 2.774,12
Cô Tô 3.561,72 3.561,72
Lạc Quới 2.174,20 2.174,20
Lê Trì 2.311,45 2.311,45
Lương An Trà 8.018,51 8.018,51
Lương Phi 3.597,40 3.597,40
Núi Tô 2.710,98 2.710,98
Ô Lâm 2.596,29 2.596,29
Tà Đảnh 4.570,94 4.570,94
Tân Tuyến 7.790,10 7.790,10
TT Ba Chúc 1.453,93 1.453,93
TT Tri Tôn 526,12 526,12
Vĩnh Gia 3.434,57 36,19 36,19 3.470,76
Vĩnh Phước 4.295,99 714,5 714,5 5.010,49
Tổng 167.025,98 112.321,38 32.613,83 18.436,52 61.271,03 279.347,36
40
Phụ lục 11. Diện tích đất bị thoái hóa
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không bị
thoái hóa
(Tn)
Diện tích đất bị thoái hóa
Tổng Cộng Nhẹ (T1)
Trung
bình (T2)
1 Tp Long
Xuyên
Mỹ Hòa Hưng 746,67 746,67 746,67
Mỹ Khánh 346,38 299,33 299,33 645,71
P Bình Đức 421,52 272,64 272,64 694,16
P Bình Khánh 59,67 226,94 226,94 286,61
P Đông Xuyên 10,14 10,14
P Mỹ Hòa 856,19 10,76 10,76 866,95
P Mỹ Phước 93,01 93,01
P Mỹ Quý 166,65 166,65
P Mỹ Thạnh 835,72 835,72
P Mỹ Thới 1.501,80 90,31 7,87 82,44 1.592,11
2 Tp Châu Đốc
P Châu Phú A 280,11 280,11
P Châu Phú B 736,96 736,96
P Núi Sam 871,44 67,08 67,08 938,52
P Vĩnh Mỹ 251,97 251,97
Vĩnh Châu 1.183,72 889,56 889,56 2.073,28
Vĩnh Ngươn 656,38 656,38
Vĩnh Tế 847,24 2.104,86 2.104,86 2.952,10
3 Tx Tân Châu
Châu Phong 966,36 667,42 667,42 1.633,78
Lê Chánh 1.361,71 1.361,71
Long An 205,32 643,49 643,49 848,81
P Long Châu 87,32 143,08 143,08 230,40
P Long Phú 144,84 834,29 754,44 79,85 979,13
P Long Sơn 938,25 938,25
P Long Thạnh 83,66 109,19 109,19 192,85
Phú Lộc 1.356,98 1.356,98
Phú Vinh 501,37 763,70 763,70 1.265,07
Tân An 859,52 859,52
Tân Thạnh 822,57 822,57
Vĩnh Hòa 702,83 702,83
Vĩnh Xương 709,85 709,85
4 An Phú
Đa Phước 970,09 29,78 29,78 999,87
Khánh An 376,22 376,22 376,22
Khánh Bình 350,09 350,09 350,09
Nhơn Hội 1.023,84 1.023,84 1.023,84
Phú Hội 1.937,56 1.937,56 1.937,56
Phú Hữu 933,32 2.548,03 2.548,03 3.481,35
Phước Hưng 307,61 814,54 814,54 1.122,15
Quốc Thái 741,24 741,24 741,24
TT An Phú 87,82 397,08 397,08 484,90
TT Long Bình 190,32 190,32 190,32
Vĩnh Hậu 86,21 1.492,76 1.492,76 1.578,97
Vĩnh Hội Đông 364,99 146,50 146,50 511,49
Vĩnh Lộc 190,00 3.416,89 3.416,89 3.606,89
Vĩnh Trường 721,33 721,33 721,33
5 Châu Phú
Bình Chánh 2.272,34 610,43 610,43 2.882,77
Bình Long 2.059,05 37,54 37,54 2.096,59
Bình Mỹ 2.991,87 2.991,87
41
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không bị
thoái hóa
(Tn)
Diện tích đất bị thoái hóa
Tổng Cộng Nhẹ (T1)
Trung
bình (T2)
Bình Phú 1.906,35 2.474,26 2.474,26 4.380,61
Bình Thủy 810,59 810,59
Đào Hữu Cảnh 1.932,53 2.975,45 167,51 2.807,94 4.907,98
Khánh Hòa 1.086,38 1.086,38
Mỹ Đức 2.907,38 305,27 53,44 251,83 3.212,65
Mỹ Phú 2.416,45 543,69 543,69 2.960,14
Ô Long Vỹ 4.289,83 2.573,26 173,16 2.400,10 6.863,09
Thạnh Mỹ Tây 2.226,02 922,45 762,72 159,73 3.148,47
TT Cái Dầu 329,58 329,58
Vĩnh Thạnh Trung 1.868,48 317,45 317,45 2.185,93
6 Châu Thành
An Hòa 667,79 598,38 598,38 1.266,17
Bình Hòa 178,13 1.277,05 540,67 736,38 1.455,18
Bình Thạnh 364,34 364,34 364,34
Cần Đăng 3.165,05 591,64 2.573,41 3.165,05
Hòa Bình Thạnh 112,80 2.656,15 894,57 1.761,58 2.768,95
Tân Phú 2.214,33 664,22 1.550,11 2.214,33
TT An Châu 187,51 417,71 194,57 223,14 605,22
Vĩnh An 21,56 2.628,89 974,44 1.654,45 2.650,45
Vĩnh Bình 973,29 2.647,54 2.647,54 3.620,83
Vĩnh Hanh 1.105,81 1.932,42 178,21 1.754,21 3.038,23
Vĩnh Lợi 2.365,15 2.060,28 304,87 2.365,15
Vĩnh Nhuận 552,91 2.794,65 1.166,55 1.628,10 3.347,56
Vĩnh Thạnh 2.167,14 680,85 1.486,29 2.167,14
7 Chợ Mới
An Thạnh Trung 139,33 2.370,97 397,66 1.973,31 2.510,30
Bình Phước Xuân 502,09 83,45 83,45 585,54
Hòa An 193,67 867,49 867,49 1.061,16
Hòa Bình Thành 173,98 1.510,62 22,44 1.488,18 1.684,60
Hội An 391,71 1.322,60 338,42 984,18 1.714,31
Kiến An 1.125,94 101,87 101,87 1.227,81
Kiến Thành 1.369,66 434,72 434,72 1.804,38
Long Điền A 984,88 984,88 984,88
Long Điền B 1.440,36 492,34 948,02 1.440,36
Long Giang 713,11 466,57 466,57 1.179,68
Long Kiên 1.171,59 631,80 539,79 1.171,59
Mỹ An 28,75 449,02 274,62 174,40 477,77
Mỹ Hiệp 1.152,07 201,21 201,21 1.353,28
Mỹ Hội Đông 1.567,73 179,96 179,96 1.747,69
Nhơn Mỹ 1.957,71 11,82 11,82 1.969,53
Tân Mỹ 911,40 190,03 190,03 1.101,43
TT Chợ Mới 43,56 8,93 34,63 43,56
TT Mỹ Luông 12,11 604,73 108,40 496,33 616,84
8 Phú Tân
Bình Thạnh Đông 346,08 513,83 513,83 859,91
Hiệp Xương 1.176,02 836,06 81,26 754,80 2.012,08
Hòa Lạc 1.221,37 973,02 973,02 2.194,39
Long Hòa 399,75 210,84 210,84 610,59
Phú An 1.033,22 552,27 267,69 284,58 1.585,49
Phú Bình 138,72 1.622,66 1.014,75 607,91 1.761,38
Phú Hiệp 1.232,35 1.232,35
42
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không bị
thoái hóa
(Tn)
Diện tích đất bị thoái hóa
Tổng Cộng Nhẹ (T1)
Trung
bình (T2)
Phú Hưng 1.259,04 5,18 5,18 1.264,22
Phú Lâm 615,03 598,55 598,55 1.213,58
Phú Long 1.293,67 414,01 18,02 395,99 1.707,68
Phú Thành 1.053,78 777,36 777,36 1.831,14
Phú Thạnh 1.689,25 648,07 290,49 357,58 2.337,32
Phú Thọ 1.111,02 266,13 266,13 1.377,15
Phú Xuân 1.241,09 370,27 370,27 1.611,36
Tân Hòa 789,04 5,11 5,11 794,15
Tân Trung 49,75 393,10 386,52 6,58 442,85
TT Chợ Vàm 823,40 418,62 418,62 1.242,02
TT Phú Mỹ 135,16 215,38 215,38 350,54
9 Thoại Sơn
An Bình 721,40 1.802,53 1.802,53 2.523,93
Bình Thạnh 2.385,39 2.385,39
Định Mỹ 228,07 3.125,80 3.125,80 3.353,87
Định Thành 252,68 2.763,36 2.763,36 3.016,04
Mỹ Phú Đông 276,82 2.580,04 1.330,84 1.249,20 2.856,86
Phú Thuận 17,79 2.329,67 2.329,67 2.347,46
Tây Phú 1.138,19 2.057,40 2.057,40 3.195,59
Thoại Giang 1.616,33 871,61 871,61 2.487,94
TT Núi Sập 22,50 518,92 518,92 541,42
TT Óc Eo 652,54 128,42 128,42 780,96
TT Phú Hòa 388,96 388,96 388,96
Vĩnh Chánh 333,23 2.973,55 1.058,95 1.914,60 3.306,78
Vĩnh Khánh 1.035,24 1.781,19 1.781,19 2.816,43
Vĩnh Phú 1.073,08 2.137,65 1.212,10 925,55 3.210,73
Vĩnh Trạch 1.573,72 1.573,72 1.573,72
Vọng Đông 1.263,96 1.149,98 257,15 892,83 2.413,94
Vọng Thê 1.135,46 1.237,88 1.237,88 2.373,34
10 Tịnh Biên
An Cư 2.819,61 988,96 988,96 3.808,57
An Hảo 2.273,18 2.623,31 1.840,26 783,05 4.896,49
An Nông 879,54 1.910,08 1.910,08 2.789,62
An Phú 801,34 1.033,66 1.033,66 1.835,00
Nhơn Hưng 788,58 775,06 775,06 1.563,64
Núi Voi 957,18 223,24 223,24 1.180,42
Tân Lập 2.620,69 91,22 91,22 2.711,91
Tân Lợi 1.350,84 1.165,15 1.165,15 2.515,99
Thới Sơn 1.793,48 239,99 239,99 2.033,47
TT Chi Lăng 258,11 258,11
TT Nhà Bàng 252,77 126,76 126,76 379,53
TT Tịnh Biên 426,87 1.146,92 1.104,03 42,89 1.573,79
Văn Giáo 1.818,94 453,92 453,92 2.272,86
Vĩnh Trung 1.901,09 207,02 207,02 2.108,11
11 Tri Tôn
An Tức 2.084,19 352,11 352,11 2.436,30
Châu Lăng 1.735,10 1.039,02 1.039,02 2.774,12
Cô Tô 3.274,40 287,32 265,96 21,36 3.561,72
Lạc Quới 2.174,20 2.174,20
Lê Trì 1.773,56 537,89 537,89 2.311,45
Lương An Trà 8.018,51 8.018,51
43
Stt Tên đơn vị
cấp huyện Đơn vị cấp xã
Không bị
thoái hóa
(Tn)
Diện tích đất bị thoái hóa
Tổng Cộng Nhẹ (T1)
Trung
bình (T2)
Lương Phi 2.526,70 1.070,70 1.070,70 3.597,40
Núi Tô 2.088,51 622,47 622,47 2.710,98
Ô Lâm 1.477,02 1.119,27 1.119,27 2.596,29
Tà Đảnh 4.570,94 4.570,94
Tân Tuyến 7.790,10 7.790,10
TT Ba Chúc 957,23 496,70 496,70 1.453,93
TT Tri Tôn 526,12 526,12
Vĩnh Gia 2.691,90 778,86 778,86 3.470,76
Vĩnh Phước 4.295,99 714,50 714,50 5.010,49
Tổng 154.622,54 124.724,82 60.691,89 64.032,93 279.347,36
44
Phụ lục 12. Diện tích đất bị suy giảm độ phì theo từng chỉ tiêu hóa học đất
STT Yếu tố Ký hiệu
Diện tích theo đơn vị hành chính (ha)
Tổng Tp Long
Xuyên
Tp Châu
Đốc
Tx Tân
Châu An Phú Châu Phú
Châu
Thành Chợ Mới Phú Tân Thoại Sơn Tịnh Biên Tri Tôn
1 Suy giảm độ phì
SgDPn 4.291,08 4.870,23 8.740,58 2.940,04 27.096,85 3.799,80 10.239,26 15.607,74 12.281,10 24.906,68 52.252,62 167.025,98
SgDP1 765,30 3.019,09 3.081,32 721,33 914,58 7.646,12 3.944,24 4.292,37 8.229,48 32.613,83
SgDP2 1.103,39 664,22 10.897,39 5.020,83 750,69 18.436,52
SgDP3 881,35 79,85 13.464,85 8.741,83 16.918,46 8.491,21 4.528,09 8.165,39 61.271,03
2 Suy giảm pH
SgpHn 3.787,81 4.827,82 8.820,43 15.604,60 27.198,47 11.329,38 10.369,05 18.930,46 6.683,39 9.298,34 16.656,43 133.506,18
SgpH1 1.258,60 42,41 800,29 4.440,43 9.388,88 825,50 18.882,54 9.748,93 24.925,13 70.312,71
SgpH2 891,32 3.019,09 3.081,32 721,33 3.981,72 7.646,12 11.480,16 5.497,74 14.007,43 1.290,13 10.224,29 61.840,65
SgpH3 2.236,03 664,22 9.590,11 1.197,46 13.687,82
3 Suy giảm chất hữu
cơ
SgOMn 1.477,03 7.228,96 10.579,41 1.654,65 19.353,83 11.076,71 12.128,54 5.497,74 11.493,06 24.542,20 48.835,93 153.868,06
SgOM1 2.586,80 873,57 10.562,97 5.749,98 14.998,88 364,48 4.167,38 39.304,06
SgOM2 1.791,46 660,36 368,92 2.006,72 7.939,85 8.252,96 9.187,08 9.857,76 4.916,03 5.020,83 50.001,97
SgOM3 82,44 79,85 13.464,85 9.698,93 1.359,09 3.322,72 8.165,39 36.173,27
4 Suy giảm CEC
SgCECn 42,41 10,97 933,32 41,68 51,98 2.316,70 18.454,24 26.555,04 48.406,34
SgCEC1 5.172,43 4.827,82 8.729,61 15.471,57 27.027,75 14.937,72 18.678,49 19.540,62 37.256,66 11.473,27 19.328,21 182.444,15
SgCEC2 765,30 3.019,09 3.161,17 721,33 7.348,56 14.090,88 3.944,24 4.887,58 7.120,06 45.058,21
SgCEC3 3.438,66 3.438,66
5 Suy giảm đạm tổng
số
SgNn 765,30 4.946,12 1.570,47 4.435,24 1.028,56 4.873,11 9.949,65 504,43 440,56 14.670,04 43.183,48
SgN1 3.705,37 660,36 5.071,18 2.891,19 6.699,62 3.799,80 9.310,39 3.694,89 9.797,38 2.941,84 48.572,02
SgN2 1.258,60 3.061,50 9.800,25 10.934,73 702,19 8.983,08 13.008,73 4.903,92 5.744,00 58.397,00
SgN3 208,46 4.167,46 1.884,45 12.664,56 16.921,54 13.265,51 7.789,02 1.800,58 26.060,20 14.785,65 29.647,43 129.194,86
6 Suy giảm lân tổng SgP0 3.019,09 10,97 849,14 1.284,63 664,22 877,48 11.463,32 7.125,84 13.503,14 35.640,68 74.438,51
45
STT Yếu tố Ký hiệu
Diện tích theo đơn vị hành chính (ha)
Tổng Tp Long
Xuyên
Tp Châu
Đốc
Tx Tân
Châu An Phú Châu Phú
Châu
Thành Chợ Mới Phú Tân Thoại Sơn Tịnh Biên Tri Tôn
số SgP1 42,41 3.177,04 9.859,18 5.542,63 18.621,26
SgP2 2.469,58 660,36 5.254,84 3.612,52 5.415,77 1.397,77 6.991,78 4.830,62 5.420,46 2.833,00 11.820,00 50.706,70
SgP3 3.468,15 4.167,46 6.635,94 12.664,56 31.156,25 26.966,61 14.805,45 4.957,22 27.027,06 3.732,19 135.580,89
7 Suy giảm kali tổng
số
SgK0 95,59 95,59
SgK1 42,41 10,97 48,85 41,68 128,42 14.206,68 14.499,26 28.978,27
SgK2 4.053,86 7.186,55 8.440,54 13.549,03 32.739,87 27.630,83 18.148,01 19.597,58 39.444,94 15.625,24 32.134,68 218.551,13
SgK3 1.883,87 660,36 3.450,24 3.528,34 5.075,10 1.397,77 4.526,70 4.830,62 6.369,37 31.722,37
46
Phụ lục 13. Diện tích đất bị thoái hóa theo các dạng thoái hóa
Đơn vị tính: ha
STT Yếu tố Ký
hiệu
Diện tích theo đơn vị hành chính (ha)
Tổng Tp Long
Xuyên
Tp Châu
Đốc
Tx Tân
Châu An Phú Châu Phú
Châu
Thành Chợ Mới Phú Tân
Thoại
Sơn
Tịnh
Biên Tri Tôn
1 Thoái hóa
Tn 4.291,08 4.827,82 8.740,58 2.940,04 27.096,85 3.799,80 10.239,26 15.607,74 12.152,68 18.942,22 45.984,47 154.622,54
T1 765,3 3061,5 3081,32 721,33 2.017,97 8.310,34 3.944,24 4292,37 17340,69 10.159,35 6.997,48 60.691,89
T2 881,35 79,85 13.464,85 8741,83 16.918,46 8491,21 4528,09 10.079,99 825,94 21,36 64.032,93
2 Suy giảm độ
phì
Sg0 4.291,08 4.870,23 8.740,58 2.940,04 27.096,85 3.799,80 10.239,26 15.607,74 12.281,10 24.906,68 52.252,62 167.025,98
Sg1 765,3 3019,09 3081,32 721,33 914,58 7.646,12 3.944,24 4292,37 8229,48 32.613,83
Sg2 1103,39 664,22 10897,39 5020,83 750,69 18.436,52
Sg3 881,35 79,85 13464,85 8.741,83 16918,46 8491,21 4528,09 8.165,39 61.271,03
3 Khô hạn Khn 5.937,73 7.846,91 11.901,75 17.126,22 37.856,65 29.028,60 22.674,71 24.428,20 39.444,94 16.115,59 42.649,39 255.010,69
Kh1 42,41 128,42 13.811,92 10.353,92 24.336,67
4 Xói mòn
XMn 5.937,73 7.846,91 11.901,75 17.126,22 37.856,65 29.028,60 22.674,71 24.428,20 39.444,94 25.793,73 48.425,53 270.464,97
XM1 42,41 128,42 3.350,73 4.010,31 7.531,87
XM2 783,05 567,47 1.350,52
5 Kết von
Kvn 5.937,73 7.889,32 11.901,75 17.126,22 37.856,65 29.028,60 22.674,71 24.428,20 37.658,76 22.981,42 48.871,98 266.355,34
Kv1 2.267,04 2.357,35 4.624,39
Kv2 3.956,93 643,31 4.600,24
Kv3 1.914,60 722,12 1.130,67 3.767,39
47
Phụ lục 14. So sánh diện tích suy giảm độ phì đất của kỳ đầu và kỳ bổ sung
Đơn vị tính: ha
Stt
Tên
khoanh
đất
Đặc điểm khoanh đất Suy giảm độ phì năm 2012 Suy giảm độ phì năm 2015
So sánh tăng (+), giảm (-) năm 2015 so với năm 2012
Loại đất
Địa hình tương đối
Hiện
trạng sử
dụng
Cộng Nhẹ
(SgDP1)
Trung
bình
(SgDP2)
Nặng (SgDP3)
Cộng Nhẹ
(SgDP1)
Trung
bình
(SgDP2)
Nặng (SgDP3)
Cộng Nhẹ
(SgDP1) Trung bình (SgDP2)
Nặng (SgDP3)
1 AG 01 Plf Dh4 BCS
2 AG 02 Sj2 Dh4 BCS 68,93 68,93 68,93 68,93
3 AG 03 Fa Dh1 BHK 16,50 13,87 2,63 -16,50 -13,87 -2,63
4 AG 04 Plb Dh3 BHK 99,98 99,98 99,98 99,98
5 AG 05 Plb Dh4 BHK 1.268,83 1.268,83 1.268,83 1.268,83
6 AG 06 Pl Dh2 BHK 117,90 117,90 117,90 117,90
7 AG 07 Pl Dh4 BHK
8 AG 08 Plf Dh3 BHK 425,00 425,00 425,00 425,00
9 AG 09 Plf Dh4 BHK 1.367,88 18,40 1.349,48 1.367,88 18,40 1.349,48
Sj2 Dh4 BHK 20,38 20,38 20,38 20,38 -20,38 20,38
10 AG 10 Plg Dh3 BHK
11 AG 11 Plg Dh4 BHK 297,17 246,76 50,41 98,70 93,80 4,90 -198,47 -246,76 93,80 -45,51
12 AG 12 Sj1 Dh4 BHK 1,14 1,14 6,45 6,45 5,31 5,31
13 AG 13 Sj2 Dh3 BHK 17,68 17,68 9,27 9,27 -8,41 9,27 -17,68
14 AG 14 Sj2 Dh4 BHK 314,48 141,27 173,21 80,13 6,78 73,35 -234,35 -134,49 -99,86
15 AG 15 TS Dh4 BHK 104,30 104,30 104,30 104,30
16 AG 16 Xa Dh2 BHK 683,12 74,66 608,46 -683,12 -74,66 -608,46
17 AG 17 Xg Dh3 BHK
18 AG 18 Fa Dh1 CLN 279,02 62,62 138,19 78,21 -279,02 -62,62 -138,19 -78,21
19 AG 19 Plb Dh4 CLN 330,99 330,99 330,99 330,99
20 AG 20 Pl Dh2 CLN 19,15 19,15 19,15 19,15
21 AG 21 Pl Dh4 CLN
22 AG 22 Plf Dh3 CLN
23 AG 23 Plf Dh4 CLN 91,46 91,46 91,46 91,46
24 AG 24 Plg Dh4 CLN 2.205,66 2.205,66 44,33 40,60 3,73 -2.161,33 -2.205,66 40,60 3,73
25 AG 25 Sj1 Dh4 CLN 75,87 75,87 -75,87 -75,87
48
Stt
Tên
khoanh
đất
Đặc điểm khoanh đất Suy giảm độ phì năm 2012 Suy giảm độ phì năm 2015
So sánh tăng (+), giảm (-) năm 2015 so với năm 2012
Loại
đất
Địa hình
tương đối
Hiện trạng sử
dụng
Cộng Nhẹ
(SgDP1)
Trung bình
(SgDP2)
Nặng
(SgDP3) Cộng
Nhẹ
(SgDP1)
Trung bình
(SgDP2)
Nặng
(SgDP3) Cộng
Nhẹ
(SgDP1)
Trung bình
(SgDP2)
Nặng
(SgDP3)
26 AG 26 Sj2 Dh3 CLN 35,95 35,95 24,77 24,77 -11,18 24,77 -35,95
27 AG 27 Sj2 Dh4 CLN 77,20 45,58 31,62 53,77 31,62 22,15 -23,43 31,62 -45,58 -9,47
Dh4 LUC 6,12 6,12 6,12 6,12 -6,12 6,12
28 AG 28 TS Dh4 CLN 73,69 73,69 73,69 73,69
29 AG 29 Xa Dh2 CLN 1.979,33 22,69 177,76 1.778,88 -1.979,33 -22,69 -177,76 -1.778,88
30 AG 30 Fa Dh1 DCS 426,84 426,84 -426,84 -426,84
31 AG 31 Plg Dh4 DCS 9,44 9,44 9,44 9,44
32 AG 32 Xa Dh2 DCS 25,36 25,36 -25,36 -25,36
33 AG 33 Fa Dh1 LUC 144,52 144,52 -144,52 -144,52
34 AG 34 Plb Dh3 LUC 619,09 619,09 619,09 619,09
35 AG 35 Plb Dh4 LUC 11.455,35 11.455,35 11.455,35 11.455,35
36 AG 36 Pl Dh2 LUC 659,96 659,96 659,96 659,96
37 AG 37 Pl Dh4 LUC
38 AG 38 Plf Dh3 LUC 2.529,68 2.529,68 2.529,68 2.529,68
39 AG 39 Plf Dh4 BHK 0,94 0,94 0,94 0,94
Dh4 LUC 3.922,14 3.922,14 40.803,85 10.922,11 29.881,74 36.881,71 10.922,11 25.959,60
40 AG 40 Plg Dh3 LUC 2.571,03 2.571,03 1.688,23 1.688,23 -882,80 -882,80
41 AG 41 Plg Dh4 LUC 12.849,09 7.730,49 5.118,60 25.687,05 3.435,61 10.650,23 11.601,21 12.837,96 -4.294,88 10.650,23 6.482,61
42 AG 42 Sj1 Dh4 LUC 6.507,68 254,96 6.215,87 36,85 1.636,92 1.636,92 -4.870,76 -254,96 -4.578,95 -36,85
43 AG 43 Sj2 Dh3 LUC 2.017,39 2.017,39 1.626,39 1.626,39 -391,00 1.626,39 -2.017,39
44 AG 44 Sj2 Dh4 BHK 0,49 0,49 0,49 0,49
Dh4 LUC 55.673,21 19.202,42 36.470,79 19.407,88 3.769,09 3.017,89 12.620,90 -36.265,33 3.769,09 -16.184,53 -23.849,89
45 AG 45 TS Dh4 LUC 572,70 572,70 572,70 572,70
46 AG 46 Xa Dh2 LUC 4.347,55 15,14 290,26 4.042,15 -4.347,55 -15,14 -290,26 -4.042,15
47 AG 47 Xa Dh3 LUC 763,25 763,25 -763,25 -763,25
48 AG 48 X Dh3 LUC
49 AG 49 X Dh4 LUC
50 AG 50 Xg Dh3 LUC
51 AG 51 Xg Dh4 LUC
49
Stt
Tên
khoanh
đất
Đặc điểm khoanh đất Suy giảm độ phì năm 2012 Suy giảm độ phì năm 2015
So sánh tăng (+), giảm (-) năm 2015 so với năm 2012
Loại
đất
Địa hình
tương đối
Hiện trạng sử
dụng
Cộng Nhẹ
(SgDP1)
Trung bình
(SgDP2)
Nặng
(SgDP3) Cộng
Nhẹ
(SgDP1)
Trung bình
(SgDP2)
Nặng
(SgDP3) Cộng
Nhẹ
(SgDP1)
Trung bình
(SgDP2)
Nặng
(SgDP3)
52 AG 52 Fa Dh1 LUK 288,10 241,84 46,26 -288,10 -241,84 -46,26
53 AG 54 Sj2 Dh3 LUK 33,39 33,39 24,80 24,80 -8,59 24,80 -33,39
54 AG 55 Sj2 Dh4 LUK 52,84 52,84 -52,84 -52,84
55 AG 56 Xa Dh2 LUK 5.472,32 6,12 444,88 5.021,32 -5.472,32 -6,12 -444,88 -5.021,32
56 AG 57 Xa Dh3 LUK 19,88 19,88 -19,88 -19,88
57 AG 58 Sj2 Dh4 LUN 4,24 4,24 -4,24 -4,24
58 AG 59 Xa Dh2 LUN 27,47 27,47 -27,47 -27,47
59 AG 60 Plf Dh4 NKH 73,78 73,78 73,78 73,78
60 AG 61 Plg Dh4 NKH 13,43 13,43 13,43 13,43
61 AG 62 Sj2 Dh4 NKH 0,52 0,52 0,52 0,52 0,52 -0,52
62 AG 63 Plb Dh3 NTS 2,26 2,26 2,26 2,26
63 AG 64 Plb Dh4 NTS 306,98 306,98 306,98 306,98
64 AG 65 Pl Dh2 NTS 3,28 3,28 3,28 3,28
65 AG 66 Pl Dh4 NTS
66 AG 67 Plf Dh3 NTS 1,68 1,68 1,68 1,68
67 AG 68 Plf Dh4 NTS 5,75 5,75 127,35 86,68 40,67 121,60 86,68 34,92
68 AG 69 Plg Dh3 NTS 19,05 19,05 1,85 1,85 -17,20 -17,20
69 AG 70 Plg Dh4 NTS 94,48 49,19 45,29 192,22 0,24 89,89 102,09 97,74 -48,95 89,89 56,80
70 AG 71 Sj1 Dh4 NTS
71 AG 72 Sj2 Dh3 NTS 1,24 1,24 -1,24 -1,24
72 AG 73 Sj2 Dh4 NTS 44,16 18,12 26,04 26,64 0,48 21,47 4,69 -17,52 0,48 3,35 -21,35
73 AG 74 Xa Dh2 NTS 46,72 13,79 32,93 -46,72 -13,79 -32,93
74 AG 75 X Dh3 NTS
75 AG 76 Fa Dh1 RDD
76 AG 77 Fa Dh4 RDD
77 AG 78 Plf Dh4 RDD
78 AG 79 Sj1 Dh4 RDD 127,58 127,58 240,17 240,17 112,59 240,17 -127,58
79 AG 80 Sj2 Dh4 RDD 459,44 459,44 -459,44 -459,44
80 AG 81 Fa Dh1 RPH 6.234,97 4.070,12 2.164,85 -6.234,97 -4.070,12 -2.164,85
50
Stt
Tên
khoanh
đất
Đặc điểm khoanh đất Suy giảm độ phì năm 2012 Suy giảm độ phì năm 2015
So sánh tăng (+), giảm (-) năm 2015 so với năm 2012
Loại
đất
Địa hình
tương đối
Hiện trạng sử
dụng
Cộng Nhẹ
(SgDP1)
Trung bình
(SgDP2)
Nặng
(SgDP3) Cộng
Nhẹ
(SgDP1)
Trung bình
(SgDP2)
Nặng
(SgDP3) Cộng
Nhẹ
(SgDP1)
Trung bình
(SgDP2)
Nặng
(SgDP3)
Xa Dh2 CLN
81 AG 82 Sj2 Dh4 RPH 99,89 99,89 99,89 99,89 99,89 -99,89
82 AG 83 Xa Dh2 RPH 968,58 35,03 933,55 -968,58 -35,03 -933,55
83 AG 84 Sj1 Dh4 RSX 1.421,13 1.421,13 -1.421,13 -1.421,13
84 AG 85 Sj2 Dh4 RSX 542,61 517,36 25,25 196,53 23,00 173,53 -346,08 23,00 -343,83 -25,25
85 AG 86 Xa Dh2 LUK 83,19 83,19 -83,19 -83,19
Tổng 111.305,72 14.954,49 31.673,09 64.678,14 112.321,38 32.613,83 18.436,52 61.271,03 1.015,66 17.659,34 -13.236,57 -3.407,11
51
Phụ lục 15. So sánh diện tích thoái hóa đất của kỳ đầu và kỳ bổ sung
Đơn vị tính: ha
Stt
Tên
khoanh
đất
Đặc điểm khoanh đất Thoái hóa đất năm 2012 Thoái hóa đất năm 2015 So sánh tăng (+), giảm (-) năm 2015 so với năm
2012
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Hiện
trạng sử
dụng
Cộng Nhẹ
(T1)
Trung
binh (T2)
Nặng
(T3) Cộng Nhẹ (T1)
Trung
binh (T2) Nặng (T3) Cộng Nhẹ (T1)
Trung
binh (T2)
Nặng
(T3)
1 AG 01 Plf Dh4 BCS
2 AG 02 Sj2 Dh4 BCS 68,93 68,93 68,93 68,93
3 AG 03 Fa Dh1 BHK 59,83 57,20 2,63 77,18 77,18 17,35 19,98 -2,63
4 AG 04 Plb Dh3 BHK 99,98 99,98 99,98 99,98
5 AG 05 Plb Dh4 BHK 1.268,83 1.268,83 1.268,83 1.268,83
6 AG 06 Pl Dh2 BHK 117,90 117,90 117,90 117,90
7 AG 07 Pl Dh4 BHK
8 AG 08 Plf Dh3 BHK 425,00 425,00 425,00 425,00
9 AG 09 Plf Dh4 BHK 627,56 614,33 13,23 1.367,88 18,40 1.349,48 740,32 -595,93 1.336,25
Sj2 Dh4 BHK 20,38 20,38 20,38 20,38
10 AG 10 Plg Dh3 BHK
11 AG 11 Plg Dh4 BHK 50,41 50,41 98,70 93,80 4,90 48,29 93,80 -45,51
12 AG 12 Sj1 Dh4 BHK 6,45 6,45 6,45 6,45
13 AG 13 Sj2 Dh3 BHK 17,68 17,68 21,43 21,43 3,75 21,43 -17,68
14 AG 14 Sj2 Dh4 BHK 253,42 6,49 232,12 14,81 80,13 6,78 73,35 -173,29 0,29 -158,77 -14,81
15 AG 15 TS Dh4 BHK 104,30 104,30 104,30 104,30 104,30 -104,30
16 AG 16 Xa Dh2 BHK 54,63 54,63 54,63 54,63 54,63 -54,63
17 AG 17 Xg Dh3 BHK 0,18 0,18 -0,18 -0,18
18 AG 18 Fa Dh1 CLN 217,32 50,81 85,62 80,89 471,49 462,51 8,98 254,17 411,70 -76,64 -80,89
19 AG 19 Plb Dh4 CLN 330,99 330,99 330,99 330,99
20 AG 20 Pl Dh2 CLN 19,15 19,15 19,15 19,15
21 AG 21 Pl Dh4 CLN
22 AG 22 Plf Dh3 CLN
23 AG 23 Plf Dh4 CLN 8,01 8,01 91,46 91,46 83,45 83,45
52
Stt
Tên
khoanh
đất
Đặc điểm khoanh đất Thoái hóa đất năm 2012 Thoái hóa đất năm 2015 So sánh tăng (+), giảm (-) năm 2015 so với năm
2012
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Hiện
trạng sử
dụng
Cộng Nhẹ
(T1)
Trung
binh (T2)
Nặng
(T3) Cộng Nhẹ (T1)
Trung
binh (T2) Nặng (T3) Cộng Nhẹ (T1)
Trung
binh (T2)
Nặng
(T3)
24 AG 24 Plg Dh4 CLN 5,00 5,00 44,33 40,60 3,73 39,33 40,60 -1,27
25 AG 25 Sj1 Dh4 CLN 100,83 24,96 75,87 -100,83 -24,96 -75,87
26 AG 26 Sj2 Dh3 CLN 35,95 35,95 35,02 34,02 1,00 -0,93 34,02 -34,95
27 AG 27 Sj2 Dh4 CLN 60,13 32,11 28,02 53,77 31,62 22,15 -6,36 31,62 -9,96 -28,02
Dh4 LUC 6,12 6,12 6,12 6,12
28 AG 28 TS Dh4 CLN 73,69 73,69 73,69 73,69
29 AG 29 Xa Dh2 CLN 667,97 290,36 371,58 6,03 552,71 552,71 -115,26 262,35 -371,58 -6,03
30 AG 30 Fa Dh1 DCS 414,60 32,23 8,28 374,09 426,84 426,84 12,24 394,61 -8,28 -374,09
31 AG 31 Plg Dh4 DCS 9,44 9,44 9,44 9,44
32 AG 32 Xa Dh2 DCS
33 AG 33 Fa Dh1 LUC 63,63 31,56 32,07 144,52 144,52 80,89 112,96 -32,07
34 AG 34 Plb Dh3 LUC 619,09 619,09 619,09 619,09
35 AG 35 Plb Dh4 LUC 11.455,35 11.455,35 11.455,35 11.455,35
36 AG 36 Pl Dh2 LUC 659,96 659,96 659,96 659,96
37 AG 37 Pl Dh4 LUC
38 AG 38 Plf Dh3 LUC 2.529,68 2.529,68 2.529,68 2.529,68
39 AG 39 Plf Dh4 BHK 0,94 0,94 0,94 0,94
Dh4 LUC 9.103,63 398,78 8.704,85 40.803,85 10.922,11 29.881,74 31.700,22 10.523,33 21.176,89
40 AG 40 Plg Dh3 LUC 2.571,03 2.571,03 1.688,23 1.688,23 -882,80 -882,80
41 AG 41 Plg Dh4 LUC 5.880,61 5.880,61 25.687,05 12.176,24 13.510,81 19.806,44 12.176,24 7.630,20
42 AG 42 Sj1 Dh4 LUC 4.138,15 1.432,16 2.705,99 1.636,92 1.636,92 -2.501,23 204,76 -2.705,99
43 AG 43 Sj2 Dh3 LUC 2.229,48 2.064,48 165,00 1.789,66 1.789,66 -439,82 1.789,66 -2.064,48 -165,00
44 AG 44
Sj2 Dh4 BHK 0,49 0,49 0,49 0,49 0,49 -0,49
Dh4 LUC 52.656,59 3.375,06 41.104,42 8.177,11 19.407,88 6.786,98 12.620,90 -
33.248,71 3.411,92
-
28.483,52 -8.177,11
45 AG 45 TS Dh4 LUC 980,91 406,17 574,74 572,70 572,70 -408,21 166,53 -574,74
46 AG 46 Xa Dh2 LUC 588,84 562,45 26,39 579,29 579,29 -9,55 16,84 -26,39
53
Stt
Tên
khoanh
đất
Đặc điểm khoanh đất Thoái hóa đất năm 2012 Thoái hóa đất năm 2015 So sánh tăng (+), giảm (-) năm 2015 so với năm
2012
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Hiện
trạng sử
dụng
Cộng Nhẹ
(T1)
Trung
binh (T2)
Nặng
(T3) Cộng Nhẹ (T1)
Trung
binh (T2) Nặng (T3) Cộng Nhẹ (T1)
Trung
binh (T2)
Nặng
(T3)
47 AG 47 Xa Dh3 LUC
48 AG 48 X Dh3 LUC 1.443,85 24,66 1.419,19 741,08 741,08 -702,77 716,42 -1.419,19
49 AG 49 X Dh4 LUC
50 AG 50 Xg Dh3 LUC 443,74 443,74 -443,74 -443,74
51 AG 51 Xg Dh4 LUC 379,17 379,17 -379,17 -379,17
52 AG 52 Fa Dh1 LUK 212,29 21,36 174,70 16,23 333,15 276,77 56,38 120,86 255,41 -118,32 -16,23
53 AG 54 Sj2 Dh3 LUK 33,39 24,38 9,01 28,87 28,87 -4,52 28,87 -24,38 -9,01
54 AG 55 Sj2 Dh4 LUK 52,84 52,84 -52,84 -52,84
55 AG 56 Xa Dh2 LUK 1.085,91 333,84 752,07 1.085,91 1.085,91 0,00 752,07 -752,07
56 AG 57 Xa Dh3 LUK
57 AG 58 Sj2 Dh4 LUN 4,24 4,24 -4,24 -4,24
58 AG 59 Xa Dh2 LUN
59 AG 60 Plf Dh4 NKH 73,78 73,78 73,78 73,78
60 AG 61 Plg Dh4 NKH 13,43 13,43 13,43 13,43
61 AG 62 Sj2 Dh4 NKH 0,52 0,52 0,52 0,52 0,52 -0,52
62 AG 63 Plb Dh3 NTS 2,26 2,26 2,26 2,26
63 AG 64 Plb Dh4 NTS 306,98 306,98 306,98 306,98
64 AG 65 Pl Dh2 NTS 3,28 3,28 3,28 3,28
65 AG 66 Pl Dh4 NTS
66 AG 67 Plf Dh3 NTS 1,68 1,68 1,68 1,68
67 AG 68 Plf Dh4 NTS 5,75 5,75 127,35 86,68 40,67 121,60 86,68 34,92
68 AG 69 Plg Dh3 NTS 19,05 19,05 1,85 1,85 -17,20 -17,20
69 AG 70 Plg Dh4 NTS 45,29 45,29 192,22 85,13 107,09 146,93 85,13 61,80
70 AG 71 Sj1 Dh4 NTS
71 AG 72 Sj2 Dh3 NTS 1,24 1,24 -1,24 -1,24
72 AG 73 Sj2 Dh4 NTS 44,16 44,16 26,64 21,95 4,69 -17,52 21,95 -39,47
73 AG 74 Xa Dh2 NTS 30,95 30,95 30,95 30,95 30,95 -30,95
54
Stt
Tên
khoanh
đất
Đặc điểm khoanh đất Thoái hóa đất năm 2012 Thoái hóa đất năm 2015 So sánh tăng (+), giảm (-) năm 2015 so với năm
2012
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Hiện
trạng sử
dụng
Cộng Nhẹ
(T1)
Trung
binh (T2)
Nặng
(T3) Cộng Nhẹ (T1)
Trung
binh (T2) Nặng (T3) Cộng Nhẹ (T1)
Trung
binh (T2)
Nặng
(T3)
74 AG 75 X Dh3 NTS 9,52 9,52 1,59 1,59 -7,93 1,59 -9,52
75 AG 76 Fa Dh1 RDD 121,74 97,51 24,23 121,74 121,74 0,00 24,23 -24,23
76 AG 77 Fa Dh4 RDD 49,09 30,91 18,18 49,09 49,09 0,00 18,18 -18,18
77 AG 78 Plf Dh4 RDD
78 AG 79 Sj1 Dh4 RDD 240,17 240,17 240,17 240,17
79 AG 80 Sj2 Dh4 RDD 459,44 459,44 -459,44 -459,44
80 AG 81 Fa Dh1 RPH 6.850,36 733,78 3.046,00 3.070,58 7.258,38 6.477,44 780,94 408,02 5.743,66 -2.265,06 -3.070,58
Xa Dh2 CLN
81 AG 82 Sj2 Dh4 RPH 99,89 99,89 99,89 99,89 99,89 -99,89
82 AG 83 Xa Dh2 RPH 435,95 145,07 224,54 66,34 285,14 285,14 -150,81 140,07 -224,54 -66,34
83 AG 84 Sj1 Dh4 RSX 885,40 20,64 864,76 -885,40 -20,64 -864,76
84 AG 85 Sj2 Dh4 RSX 542,61 35,08 325,54 181,99 196,53 196,53 -346,08 161,45 -325,54 -181,99
85 AG 86 Xa Dh2 LUK
Tổng 94.394,19 9.795,12 72.373,26 12.225,81 124.724,82 60.691,89 64.032,93 30.330,63 50.896,77 -8.340,33 -
12.225,81
55
Phụ lục 16. Xu hướng suy giảm độ phì đất kỳ bổ sung
Đơn vị tính: ha
Stt
Tên
khoanh
đất
Đặc điểm khoanh đất
Tổng
Xu hướng suy giảm độ phì
Loại
đất
Địa hình
tương đối
Hiện
trạng sử
dụng
Giảm Không
thay đổi Tăng
1 AG 01 Plf Dh4 BCS 19,14 19,14
2 AG 02 Sj2 Dh4 BCS 68,93 68,93
3 AG 03 Fa Dh1 BHK 77,18 16,50 60,68
4 AG 04 Plb Dh3 BHK 99,98 99,98
5 AG 05 Plb Dh4 BHK 1.268,83 1.268,83
6 AG 06 Pl Dh2 BHK 477,89 359,99 117,90
7 AG 07 Pl Dh4 BHK 250,04 250,04
8 AG 08 Plf Dh3 BHK 473,85 48,85 425,00
9 AG 09 Plf Dh4 BHK 1.537,27 169,39 1.367,88
Sj2 Dh4 BHK 20,38 20,38
10 AG 10 Plg Dh3 BHK 50,02 50,02
11 AG 11 Plg Dh4 BHK 303,28 297,17 0,10 6,01
12 AG 12 Sj1 Dh4 BHK 6,45 1,14 5,31
13 AG 13 Sj2 Dh3 BHK 31,29 17,68 12,16 1,45
14 AG 14 Sj2 Dh4 BHK 329,38 253,15 24,02 52,21
15 AG 15 TS Dh4 BHK 104,30 104,30
16 AG 16 Xa Dh2 BHK 873,82 683,12 190,70
17 AG 17 Xg Dh3 BHK 0,18 0,18
18 AG 18 Fa Dh1 CLN 471,49 279,02 192,47
19 AG 19 Plb Dh4 CLN 382,97 51,98 330,99
20 AG 20 Pl Dh2 CLN 136,75 117,60 19,15
21 AG 21 Pl Dh4 CLN 34,08 34,08
22 AG 22 Plf Dh3 CLN 9,21 9,21
23 AG 23 Plf Dh4 CLN 158,00 66,54 91,46
24 AG 24 Plg Dh4 CLN 2.281,79 2.205,66 31,80 44,33
25 AG 25 Sj1 Dh4 CLN 223,10 75,87 147,23
26 AG 26 Sj2 Dh3 CLN 46,97 35,95 11,02
27 AG 27 Sj2 Dh4 CLN 82,28 60,13 22,15
Dh4 LUC 6,12 6,12
28 AG 28 TS Dh4 CLN 73,69 73,69
29 AG 29 Xa Dh2 CLN 2.216,64 1.979,33 237,31
30 AG 30 Fa Dh1 DCS 426,84 426,84
31 AG 31 Plg Dh4 DCS 9,44 9,44
32 AG 32 Xa Dh2 DCS 25,36 25,36
33 AG 33 Fa Dh1 LUC 144,52 144,52
34 AG 34 Plb Dh3 LUC 619,09 619,09
35 AG 35 Plb Dh4 LUC 11.455,35 11.455,35
36 AG 36 Pl Dh2 LUC 4.312,78 3.652,82 659,96
37 AG 37 Pl Dh4 LUC 5.569,98 5.569,98
38 AG 38 Plf Dh3 LUC 4.228,40 1.698,72 2.529,68
39 AG 39 Plf Dh4 BHK 2,57 1,63 0,94
Dh4 LUC 70.521,03 1.978,52 31.660,80 36.881,71
40 AG 40 Plg Dh3 LUC 5.179,33 2.571,03 920,07 1.688,23
56
Stt
Tên
khoanh
đất
Đặc điểm khoanh đất
Tổng
Xu hướng suy giảm độ phì
Loại
đất
Địa hình
tương đối
Hiện
trạng sử
dụng
Giảm Không
thay đổi Tăng
41 AG 41 Plg Dh4 LUC 52.601,27 9.869,63 22.211,84 20.519,80
42 AG 42 Sj1 Dh4 LUC 12.607,25 5.189,76 7.135,34 282,15
43 AG 43 Sj2 Dh3 LUC 3.142,33 2.017,39 476,97 647,97
44 AG 44 Sj2 Dh4 BHK 0,49 0,49
Dh4 LUC 66.858,45 45.779,49 12.838,37 8.240,59
45 AG 45 TS Dh4 LUC 1.169,53 596,83 572,70
46 AG 46 Xa Dh2 LUC 4.634,98 4.347,55 287,43
47 AG 47 Xa Dh3 LUC 763,25 763,25
48 AG 48 X Dh3 LUC 2.401,44 2.401,44
49 AG 49 X Dh4 LUC 48,08 48,08
50 AG 50 Xg Dh3 LUC 443,74 443,74
51 AG 51 Xg Dh4 LUC 379,17 379,17
52 AG 52 Fa Dh1 LUK 333,15 288,10 45,05
53 AG 54 Sj2 Dh3 LUK 52,67 33,39 4,07 15,21
54 AG 55 Sj2 Dh4 LUK 52,84 52,84
55 AG 56 Xa Dh2 LUK 5.670,20 5.472,32 197,88
56 AG 57 Xa Dh3 LUK 19,88 19,88
57 AG 58 Sj2 Dh4 LUN 4,24 4,24
58 AG 59 Xa Dh2 LUN 27,47 27,47
59 AG 60 Plf Dh4 NKH 73,78 73,78
60 AG 61 Plg Dh4 NKH 13,43 13,43
61 AG 62 Sj2 Dh4 NKH 33,56 0,52 33,04
62 AG 63 Plb Dh3 NTS 2,26 2,26
63 AG 64 Plb Dh4 NTS 306,98 306,98
64 AG 65 Pl Dh2 NTS 124,74 121,46 3,28
65 AG 66 Pl Dh4 NTS 363,26 363,26
66 AG 67 Plf Dh3 NTS 63,41 61,73 1,68
67 AG 68 Plf Dh4 NTS 405,83 5,75 278,48 121,60
68 AG 69 Plg Dh3 NTS 22,01 19,05 1,11 1,85
69 AG 70 Plg Dh4 NTS 365,05 92,63 131,24 141,18
70 AG 71 Sj1 Dh4 NTS 5,04 5,04
71 AG 72 Sj2 Dh3 NTS 1,24 1,24
72 AG 73 Sj2 Dh4 NTS 85,12 26,04 54,39 4,69
73 AG 74 Xa Dh2 NTS 46,72 46,72
74 AG 75 X Dh3 NTS 9,52 9,52
75 AG 76 Fa Dh1 RDD 121,74 121,74
76 AG 77 Fa Dh4 RDD 49,09 49,09
77 AG 78 Plf Dh4 RDD 10,29 10,29
78 AG 79 Sj1 Dh4 RDD 240,17 127,58 112,59
79 AG 80 Sj2 Dh4 RDD 459,44 459,44
80 AG 81 Fa Dh1 RPH 7.258,38 6.234,97 1.023,41
Xa Dh2 CLN 6,71 6,71
81 AG 82 Sj2 Dh4 RPH 99,89 99,89
82 AG 83 Xa Dh2 RPH 1.086,06 968,58 117,48
83 AG 84 Sj1 Dh4 RSX 1.450,89 1.421,13 29,76
84 AG 85 Sj2 Dh4 RSX 739,14 542,61 196,53
57
Stt
Tên
khoanh
đất
Đặc điểm khoanh đất
Tổng
Xu hướng suy giảm độ phì
Loại
đất
Địa hình
tương đối
Hiện
trạng sử
dụng
Giảm Không
thay đổi Tăng
85 AG 86 Xa Dh2 LUK 83,19 83,19
Tổng 279.347,36 95.044,50 95.074,12 89.228,74
58
Phụ lục 17. Xu hướng biến đổi độ phì đất bởi các chỉ tiêu hóa học theo khoanh đất
Khoanh
đất
Hiện
trạng
sử
dụng
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Thoái hóa đất
kỳ đầu (2012)
Thoái hóa đất kỳ bổ
sung (2015) Phân tích xu hướng thoái hóa
AG 01 BCS Plf Dh4 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 02 BCS Sj2 Dh4 N Tn
AG 03 BHK Fa Dh1
N T1
Có xu hướng tăng mức độ thoái hóa từ không thoái hóa sang mức
độ thoái hóa nhẹ do tăng mức độ suy giảm độ phì bởi các chỉ tiêu:
pH (giảm từ 4,48 còn 4,06), P2O5 (giảm từ 0,04 còn 0,03%), N
(giảm từ 0,1 còn 0,06%), K2O (giảm từ 0,2 còn 0,08%)
T1 T1 Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T3x,s T1
Giảm mức độ thoái hóa từ mức nặng (do xói mòn, suy giảm độ
phì) sang mức thoái hóa nhẹ do độ phì được cải thiện bởi chỉ tiêu
chất hữu cơ tổng số (tăng từ 0,95% lên 1,03%), pH (tăng từ 4,48
lên 4,67) và P2O5 (tăng từ 0,04 lên 0,11%) tại khu vực sử dụng đất
đồi núi của xã Ô Lâm
AG 04 BHK Plb Dh3 N Tn
Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa AG 05 BHK Plb Dh4 N Tn
AG 06 BHK Pl Dh2 N Tn
AG 07 BHK Pl Dh4 N Tn
59
Khoanh
đất
Hiện
trạng
sử
dụng
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Thoái hóa đất
kỳ đầu (2012)
Thoái hóa đất kỳ bổ
sung (2015) Phân tích xu hướng thoái hóa
AG 08 BHK Plf Dh3 N T2
Có xu hướng tăng mức độ thoái hóa từ không thoái hóa sang mức
độ thoái hóa trung bình do tăng mức độ suy giảm độ phì bởi các
chỉ tiêu: chất hữu cơ (giảm từ 3,29 còn 2,21%), CEC (giảm từ
17,25 còn 17,01 me/100g đất), PsO5 (giảm từ 0,15 còn 0,06%), N
(giảm từ 0,17 còn 0,07%), K2O (giảm từ 1,05 còn 0,13%)
AG 09 BHK Plf Dh4
N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T1 Tn Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa từ nhẹ sang sang mức không
bị thoái hóa do gia tăng độ phì bởi các chỉ tiêu như chất hữu cơ
(tăng từ 3,29 lên 4,3%) T2 Tn
AG 10 BHK Plg Dh3 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 11 BHK Plg Dh4
N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T2 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa từ trung bình sang mức
không bị thoái hóa do gia tăng độ phì bởi các chỉ tiêu như pH
(tăng từ 4,47 lên 5,23), chất hữu cơ giảm nhẹ (0,12%), N và K2O
giảm nhẹ, P2O5 không có sự thay đổi.
60
Khoanh
đất
Hiện
trạng
sử
dụng
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Thoái hóa đất
kỳ đầu (2012)
Thoái hóa đất kỳ bổ
sung (2015) Phân tích xu hướng thoái hóa
AG 12 BHK Sj1 Dh4 T1 Tn Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa từ mức độ nhẹ sang mức độ
không bị thoái hóa do không đánh giá chỉ tiêu phèn hóa.
AG 13 BHK Sj2 Dh3
N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T2 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa từ trung bình sang mức
không bị thoái hóa do gia tăng độ phì bởi các chỉ tiêu như pH
(tăng từ 4,47 lên 5,83), chất hữu cơ (tăng từ 2,07 lên 8,83%), CEC
(tăng từ 15 lên 16,54 me/100g đất), P2O5 (tăng từ 0,07 lên
0,08%), N và K2O giảm nhẹ.
AG 14 BHK Sj2 Dh4
N T1
Cỏ biểu hiện gia tăng mức độ thoái hóa từ không thoái hóa lên
thoái hóa mức độ nhẹ do gia tăng mức suy giảm độ phì bởi các chỉ
tiêu: CEC (giảm từ 18,91 còn 15,99 me/100g đất), P2O5 (giảm từ
0,12 còn 0,10%), N (giảm từ 0,17 còn 0,06%), K2O (giảm từ 0,99
còn 0,15%)
T1 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa từ nhẹ sang mức không bị
thoái hóa do gia tăng độ phì bởi các chỉ tiêu như chất hữu cơ (tăng
từ 3,11 lên 4,82%), N (tăng từ 0,11 lên 0,21%), K2O và P2O5
giảm nhẹ.
T2 T1
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa từ trung bình sang mức thoái
hóa nhẹ do gia tăng độ phì bởi các chỉ tiêu như pH (tăng từ 4,83
lên 5,16), chất hữu cơ (tăng từ 3,11 lên 4,72%), N (tăng từ 0,17
lên 0,19%).
61
Khoanh
đất
Hiện
trạng
sử
dụng
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Thoái hóa đất
kỳ đầu (2012)
Thoái hóa đất kỳ bổ
sung (2015) Phân tích xu hướng thoái hóa
T3s,p Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa từ nặng sang mức không bị
thoái hóa do:
+ Không đánh giá yếu tố phèn hóa (SO42-) trong đất trong năm
2015
+ Có gia tăng độ phì bởi các chỉ tiêu như chất hữu cơ (tăng từ 3,11
lên 4,82%), CEC (tăng từ 15 lên 18,16 me/100g đất), N (tăng từ
0,17 lên 0,21%), chỉ tiêu P2O5 và K2O có sự suy giảm nhẹ
AG 15 BHK TS Dh4 T2 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa từ trung bình sang mức
không bị thoái hóa do gia tăng độ phì bởi các chỉ tiêu như chất
hữu cơ (tăng từ 1,03 lên 3,20%), P2O5 (tăng từ 0,03 lên 0,12%).
AG 16 BHK Xa Dh2 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T2 T2 Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 17 BHK Xg Dh3 T1 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ nhẹ sang
không bị thoái hóa do sự gia tăng độ phì bởi các chỉ tiêu như chất
hữu cơ (tăng từ 1,03 lên 2,66%), CEC (tăng từ 18 lên 18,16
me/100g đất), chỉ tiêu dinh dưỡng đất và pH có sự giảm nhẹ
AG 18 CLN Fa Dh1 N T1
Có xu hướng gia tăng thoái hóa đất từ mức độ không bị thoái hóa
sang thoái hóa trung bình do tăng mức độ suy giảm độ phì đất bởi
các chỉ tiêu: pH (giảm từ 4,48 còn 4,06), P2O5 (giảm từ 0,04 còn
0,03%), N (giảm từ 0,1 còn 0,06%), K2O (giảm từ 0,2 còn 0,08%)
T1 T1 Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
62
Khoanh
đất
Hiện
trạng
sử
dụng
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Thoái hóa đất
kỳ đầu (2012)
Thoái hóa đất kỳ bổ
sung (2015) Phân tích xu hướng thoái hóa
T1 T2
Có xu hướng tăng mức độ thoái hóa đất từ mức độ nhẹ sang mức
độ trung bình do tăng mức độ suy giảm độ phì đất bởi các chỉ tiêu
như: pH (giảm từ 4,48 còn 4,06), P2O5 (giảm từ 0,04 lên 0,03%),
N (giảm từ 0,10 còn 0,06%)
T2 T1
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ trung bình
sang mức độ nhẹ do giảm mức độ suy giảm độ phì đất bởi các chỉ
tiêu: chất hữu cơ (tăng từ 0,95 lên 3,93%), CEC (tăng từ 8,5 lên
16,68 me/100g đất), P2O5 (tăng từ 0,04 lên 0,25%), N (tăng từ 0,1
lên 0,2%).
T2 T2 Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T3x T2
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa từ mức độ thoái hóa nặng
(do xói mòn) sang mức độ thoái hóa trung bình do giảm mức độ
suy giảm độ phì bởi các chỉ tiêu: pH (tăng từ 4,48 lên 4,67), chất
hữu cơ (tăng tư 0,95 lên 1,45%), CEC (tăng từ 8,5 lên 18,16
me/100g đất), P2O5 (tăng từ 0,04 lên 0,11%).
T3x,s T1
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa từ thoái hóa nặng (do xói
mòn, suy giảm độ phì) sang mức độ thoái hóa nhẹ. Nguyên nhân
do giảm mức độ đất bị suy giảm độ phì từ mức độ trung bình sang
không bị suy giảm bởi có sự gia tăng hàm lượng một số chỉ tiêu
như: chất hữu cơ (tăng từ 1,03 lên 2,91%), CEC (tăng từ 8,5 lên
16,68 me/100g đất), các chỉ tiêu còn lại giảm nhẹ.
AG 19 CLN Plb Dh4 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 20 CLN Pl Dh2 N Tn
63
Khoanh
đất
Hiện
trạng
sử
dụng
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Thoái hóa đất
kỳ đầu (2012)
Thoái hóa đất kỳ bổ
sung (2015) Phân tích xu hướng thoái hóa
AG 21 CLN Pl Dh4 N Tn
AG 22 CLN Plf Dh3 N Tn
AG 23 CLN Plf Dh4
N Tn
T2 Tn
Có xu hưởng giảm mức độ thoái hóa từ mức độ trung bình sang
mức độ không bị thoái hóa do mức suy giảm độ phì giảm từ suy
giảm trung bình sang mức không bị suy giảm bởi các yếu tố tăng
hàm lượng như pH (tăng từ 4,47 lên 4,97), chất hữu cơ (tăng từ
3,29 lên 4,09%).
AG 24 CLN Plg Dh4
N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T2 Tn
Có xu hưởng giảm mức độ thoái hóa từ mức độ trung bình sang
mức độ không bị thoái hóa do mức suy giảm độ phì giảm từ suy
giảm trung bình sang mức không bị suy giảm.
AG 25 CLN Sj1 Dh4
N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T1 Tn
Có xu hưởng giảm mức độ thoái hóa từ mức độ trung bình sang
mức độ không bị thoái hóa do mức suy giảm độ phì giảm từ suy
giảm trung bình sang mức không bị suy giảm bởi các yếu tố tăng
hàm lượng như chất hữu cơ (tăng từ 4,52 lên 8,83%) và không
đánh giá chỉ tiêu phèn hóa.
64
Khoanh
đất
Hiện
trạng
sử
dụng
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Thoái hóa đất
kỳ đầu (2012)
Thoái hóa đất kỳ bổ
sung (2015) Phân tích xu hướng thoái hóa
T2 Tn
Có xu hưởng giảm mức độ thoái hóa từ mức độ trung bình sang
mức độ không bị thoái hóa do mức suy giảm độ phì giảm từ suy
giảm trung bình sang mức không bị suy giảm bởi các yếu tố tăng
hàm lượng như chất hữu cơ (tăng từ 4,52 lên 10%), pH (tăng từ 4
lên 4,22), P2O5 (tăng từ 0,08 lên 0,16%), các chỉ tiêu còn lại giảm
nhẹ và không đánh giá chỉ tiêu phèn hóa.
AG 26 CLN Sj2 Dh3
N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T2 Tn
Có xu hưởng giảm mức độ thoái hóa từ mức độ trung bình sang
mức độ không bị thoái hóa do mức suy giảm độ phì giảm từ suy
giảm trung bình sang mức không bị suy giảm bởi các yếu tố tăng
hàm lượng như chất hữu cơ (tăng từ 4,52 lên 10%), pH (tăng từ
4,55 lên 5,83), CEC (tăng từ 15 lên 16,54 me/100g đất), P2O5
(tăng từ 0,03 lên 0,04%).
AG 27 CLN Sj2 Dh4 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 27 T2 Tn
Có xu hưởng giảm mức độ thoái hóa từ mức độ trung bình sang
mức độ không bị thoái hóa do mức suy giảm độ phì giảm từ suy
giảm trung bình sang mức không bị suy giảm bởi các yếu tố tăng
hàm lượng như chất hữu cơ (tăng từ 3,11 lên 5,46%), CEC (tăng
từ 15 lên 16,28 me/100g đất), P2O5 (tăng từ 0,08 lên 0,16%), các
chỉ tiêu còn lại giảm nhẹ.
65
Khoanh
đất
Hiện
trạng
sử
dụng
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Thoái hóa đất
kỳ đầu (2012)
Thoái hóa đất kỳ bổ
sung (2015) Phân tích xu hướng thoái hóa
AG 27 T3s,p Tn
Có xu hưởng giảm mức độ thoái hóa từ mức độ nặng (do suy giảm
độ phì và phèn hóa) sang mức độ không bị thoái hóa do:
+ Mức suy giảm độ phì giảm từ suy giảm nặng sang mức không bị
suy giảm bởi các yếu tố tăng hàm lượng như chất hữu cơ (tăng từ
3,11 lên 4,92%), P2O5 (không đổi), các chỉ tiêu còn lại giảm nhẹ.
+ Không đánh giá chỉ tiêu phèn hóa (SO42- và một số ion độc tố có
trong phèn) đối với vùng đồng bằng (trong kỳ bổ sung)
AG 27 LUC Sj2 Dh4 N T1
Có xu hướng gia tăng thoái hóa đất từ mức độ không bị thoái hóa
sang thoái hóa nhẹ do tăng mức độ suy giảm độ phì đất bởi các chỉ
tiêu: CEC (giảm từ 18,91 còn 15,99 me/100g đất), P2O5 (giảm từ
0,12 còn 0,10%), N (giảm từ 0,17 còn 0,11%), K2O (giảm từ 0,99
còn 0,15%)
AG 28 CLN TS Dh4 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 29 CLN Xa Dh2
N Tn
T1 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ nhẹ sang múc
độ không bị thoái hóa do giảm mức độ suy giảm độ phì bởi các
chỉ tiêu chất hữu cơ (tăng từ 1,03 lên 1,90%), CEC (tăng từ 8,5 lên
13,5 me/100g đất)
T2 T1
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ nhẹ sang múc
độ không bị thoái hóa do giảm mức độ suy giảm độ phì bởi các
chỉ tiêu chất hữu cơ (tăng từ 1,03 lên 1,90%), CEC (tăng từ 8,5 lên
13,5 me/100g đất),
66
Khoanh
đất
Hiện
trạng
sử
dụng
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Thoái hóa đất
kỳ đầu (2012)
Thoái hóa đất kỳ bổ
sung (2015) Phân tích xu hướng thoái hóa
T3x,s Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ thoái hóa nặng
(do xói mòn, suy giảm độ phì) sang mức độ không bị thoái hóa do
các chỉ tiêu như chất hữu cơ (tăng từ 1,03 lên 1,90%), CEC (tăng
từ 8,5 lên 14,17 me/100g đất)
AG 30 DCS Fa Dh1
N T1
Có xu hướng gia tăng mức độ thoái hóa đất từ mức độ không bị
thoái hóa sang mức độ thoái hóa nhẹ do các chỉ tiêu độ phì có sự
suy giảm như: N (giảm từ 0,1 còn 0,07%), K2O (giảm từ 0,2 còn
0,03%), P2O5 (giảm từ 0,04 còn 0,03%).
T1 T1 Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T2 T1
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ nhẹ sang mức
độ thoái hóa nhẹ do các chỉ tiêu độ phì có sự gia tăng như: chất
hữu cơ (tăng từ 0,95 lên 1,45%), CEC (tăng từ 8,5 lên 18,16
me/100g đất), pH (tăng từ 4,48 lên 4,67), P2O5 (tăng từ 0,04 lên
0,10%), N, K2O có sự giảm nhẹ
T3x,s T1
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức thoái hóa nặng
(do suy giảm độ phì) sang mức thoái hóa nhẹ. Nguyên nhân do
suy giảm độ phì có sự suy giảm từ mức trung bình sang mức
không bị suy giảm bởi các chỉ tiêu như: chất hữu cơ (tăng từ 0,95
lên 1,04%), CEC (tăng từ 8,5 lên 15,88 me/100g đất), pH (tăng từ
4,48 lên 4,49), P2O5 (tăng từ 0,04 lên 0,1%), N và K2O có sự
giảm nhẹ
67
Khoanh
đất
Hiện
trạng
sử
dụng
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Thoái hóa đất
kỳ đầu (2012)
Thoái hóa đất kỳ bổ
sung (2015) Phân tích xu hướng thoái hóa
T3x,s T2
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức thoái hóa nặng
(do suy giảm độ phì) sang mức thoái hóa nhẹ. Nguyên nhân do
suy giảm độ phì có sự suy giảm từ mức trung bình sang mức
không bị suy giảm bởi các chỉ tiêu như: chất hữu cơ (tăng từ 0,95
lên 1,04%), CEC (tăng từ 8,5 lên 16,72 me/100g đất), P2O5 (tăng
từ 0,04 lên 0,1%), N và K2O có sự giảm nhẹ
AG 31 DCS Plg Dh4 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 32 DCS Xa Dh2 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 33 LUC Fa Dh1
N T1 Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T1 T2 Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T3x,s T1
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa từ mức độ thoái hóa nặng
(do xói mòn, suy giảm độ phì) sang mức độ thoái hóa nhẹ do sự
giảm mức độ suy giảm độ phì từ mức trung bình sang mức độ
không bị suy giảm bởi các chỉ tiêu: chất hữu cơ (tăng từ 0,95 lên
1,03%), CEC (tăng từ 8,5 lên 18,16 me/100g đất), các chỉ tiêu còn
lại có sự giảm nhẹ
AG 34 LUC Plb Dh3 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 35 LUC Plb Dh4 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 36 LUC Pl Dh2 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 37 LUC Pl Dh4 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
68
Khoanh
đất
Hiện
trạng
sử
dụng
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Thoái hóa đất
kỳ đầu (2012)
Thoái hóa đất kỳ bổ
sung (2015) Phân tích xu hướng thoái hóa
AG 38 LUC Plf Dh3 N T2
Có xu hướng gia tăng mức độ thoái hóa từ mức độ không bị thoái
hóa sang mức độ thoái hóa trung bình do sự gia tăng mức độ suy
giảm độ phì bởi các chỉ tiêu: chất hữu cơ (giảm từ 3,29 còn
2,21%), CEC (giảm từ 17,25 còn 17,01 me/100g đất), P2O5 (giảm
từ 0,15 còn 0,06%), N (giảm từ 0,17 còn 0,07%), K2O (giảm từ
1,05 còn 0,92%)
AG 39 BHK Plf Dh4 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 39 LUC Plf Dh4
N T1
Có xu hướng gia tăng mức độ thoái hóa từ mức độ không bị thoái
hóa sang mức độ thoái hóa nhẹ do sự gia tăng mức độ suy giảm độ
phì bởi các chỉ tiêu: chất hữu cơ (giảm từ 3,29 còn 2,13%), CEC
(giảm từ 17,25 còn 14,54 me/100g đất), P2O5 (giảm từ 0,15 còn
0,05%), N (giảm từ 0,17 còn 0,04%), K2O (giảm từ 1,05 còn
0,08%)
N T2
Có xu hướng gia tăng mức độ thoái hóa từ mức độ không bị thoái
hóa sang mức độ thoái hóa trung bình do sự gia tăng mức độ suy
giảm độ phì bởi các chỉ tiêu: chất hữu cơ (giảm từ 3,29 còn
2,21%), CEC (giảm từ 17,25 còn 11,73 me/100g đất), P2O5 (giảm
từ 0,15 còn 0,06%), N (giảm từ 0,15 còn 0,06%), K2O (giảm từ
1,05 còn 0,08%)
69
Khoanh
đất
Hiện
trạng
sử
dụng
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Thoái hóa đất
kỳ đầu (2012)
Thoái hóa đất kỳ bổ
sung (2015) Phân tích xu hướng thoái hóa
T1 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa từ thoái hóa nhẹ sang mức
độ không bị thoái hóa do giảm mức độ suy giảm độ phì từ các chỉ
tiêu: Chất hữu cơ (tăng từ 3,29 lên 3,42%) và không đánh giá chỉ
tiêu phèn hóa.
AG 40 LUC Plg Dh3
N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T2 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa từ mức độ thoái hóa trung
bình sang mức độ không bị thoái hóa do có sự giảm mức độ suy
giảm độ phì bởi các chỉ tiêu: chất hữu cơ (tăng từ 3,29 lên 3,39 và
4,03%), pH (tăng từ 4,47 lên 5,21), CEC (tăng từ 17,25 lên 17,76
me/100g đất), N (tăng từ 0,17 lên 0,18%), các chỉ tiêu còn lại có
sự giảm nhẹ.
AG 41 LUC Plg Dh4 N T2
Có xu hướng gia tăng mức độ thoái hóa từ mức độ không bị thoái
hóa sang mức độ bị thoái hóa trung bình do có sự tăng mức độ suy
giảm độ phì bởi các chỉ tiêu: N (giảm từ 0,17 còn 0,08%), P2O5
(giảm từ 0,15 còn 0,05%) và K2O (giảm từ 1,05 còn 0,09%), chất
hữu cơ (giảm từ 3,29 còn 1,52% và 2,26%)
AG 41 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 41 T2 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa từ mức độ trung bình sang
mức độ không thoái hóa do sự giảm mức độ suy giảm độ phì bởi
các chỉ tiêu như: pH (tăng từ 4,47 lên 4,99) và không đánh giá chỉ
tiêu phèn hóa.
AG 42 LUC Sj1 Dh4 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
70
Khoanh
đất
Hiện
trạng
sử
dụng
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Thoái hóa đất
kỳ đầu (2012)
Thoái hóa đất kỳ bổ
sung (2015) Phân tích xu hướng thoái hóa
T1 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ nhẹ sang mức
độ không bị thoái hóa đất do giảm mức độ suy giảm độ phì bởi
các chỉ tiêu: chất hữu cơ (tăng từ 4,52 lên 8,38%), pH (tăng từ 4
lên 4,06), N (tăng từ 0,08 lên 0,16%), các chỉ tiêu còn lại giảm
nhẹ.
T2 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ nhẹ, trung
bình sang mức độ không bị thoái hóa đất do giảm mức độ suy
giảm độ phì bởi các chỉ tiêu: chất hữu cơ (tăng từ 4,52 lên 8,38%),
pH (tăng từ 4 lên 4,06), N (tăng từ 0,08 lên 0,16%), các chỉ tiêu
còn lại giảm nhẹ.
AG 43 LUC Sj2 Dh3
N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T2 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ trung bình
sang mức độ không bị thoái hóa đất do giảm mức độ suy giảm độ
phì bởi các chỉ tiêu: CEC (tăng từ 15 lên 18,16 me/100g đất), pH
(tăng từ 4,55 lên 5,83), P2O5 (tăng từ 0,07 lên 0,08%), các chỉ
tiêu còn lại giảm nhẹ.
T3s,p Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ nặng (do suy
giảm độ phì và phèn hóa) sang mức độ không bị thoái hóa đất do:
+ Giảm mức độ suy giảm độ phì từ mức độ nặng sang mức không
bị suy giảm bởi các chỉ tiêu: chất hữu cơ (tăng từ 2,07 lên 1,25%),
pH (tăng từ 4,55 lên 5,83), CEC (tăng từ 15 lên 16,54 me/100g
đất), các chỉ tiêu còn lại giảm nhẹ.
+ Không đánh giá chỉ tiêu phèn hóa (SO42- và một số ion độc tố
có trong phèn) đối với vùng đồng bằng (trong kỳ bổ sung) nên
làm giảm mức độ thoái hóa do phèn
71
Khoanh
đất
Hiện
trạng
sử
dụng
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Thoái hóa đất
kỳ đầu (2012)
Thoái hóa đất kỳ bổ
sung (2015) Phân tích xu hướng thoái hóa
AG 44 LUC Sj2 Dh4
N T1
Có xu hướng gia tăng mức độ thoái hóa đất từ mức độ không bị
thoái hóa sang mức độ thoái hóa nhẹ do sự gia tăng mức độ suy
giảm độ phì bởi các yếu tố: chất hữu cơ (giảm từ 3,11 còn 1,91%),
CEC (giảm từ 18,91 còn 15,99 me/100g đất), P2O5 (giảm từ 0,12
còn 0,1%), N (giảm từ 0,11 lên 0,06%), K2O (giảm từ 0,99 còn
0,15%).
N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T1 T1 Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T2 T2 Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T2 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ thoái hóa trung bình
sang mức độ không bị thoái hóa do giảm mức độ suy giảm độ phì
từ mức độ trung bình sang mức độ không bị suy giảm bởi các chỉ
tiêu: chất hữu cơ (tăng từ 2,07 lên 2,35%), pH (tăng từ 4,83 lên
5,53), CEC (tăng từ 15 lên 17,86 me/100g đất),
AG 45 LUC TS Dh4 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
72
Khoanh
đất
Hiện
trạng
sử
dụng
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Thoái hóa đất
kỳ đầu (2012)
Thoái hóa đất kỳ bổ
sung (2015) Phân tích xu hướng thoái hóa
T1 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ thoái hóa nhẹ sang
mức độ không bị thoái hóa do tăng mức độ chỉ tiêu dinh dưỡng
đất gồm chất hữu cơ (tăng từ 1,03 lên 3,20%), P2O5 (tăng từ 0,03
lên 0,05%), N (tăng từ 0,04 lên 0,16%) và không đánh giá mức độ
phèn (làm giảm mức độ thoái hóa đất)
T2 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ thoái hóa trung bình
sang mức độ không bị thoái hóa do tăng mức độ chỉ tiêu dinh
dưỡng đất gồm chất hữu cơ (tăng từ 1,03 lên 3,20%), P2O5 (tăng
từ 0,03 lên 0,12%), N (tăng từ 0,04 lên 0,16%) và không đánh giá
mức độ phèn (làm giảm mức độ thoái hóa đất)
AG 46 LUC Xa Dh2
N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T1 T1 Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T2 T2 Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T2 Tn Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa từ mức độ trung bình sang
mức độ không bị thoái hóa do giảm mức độ suy giảm độ phì
AG 47 LUC Xa Dh3 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 48 LUC X Dh3 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
73
Khoanh
đất
Hiện
trạng
sử
dụng
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Thoái hóa đất
kỳ đầu (2012)
Thoái hóa đất kỳ bổ
sung (2015) Phân tích xu hướng thoái hóa
T1 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức nhẹ sang mức
không bị thoái hóa do giảm mức độ suy giảm độ phì bởi chỉ tiêu:
chất hữu cơ (tăng từ 1,03 lên 2,66%)
T2 T2 Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T2 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa từ mức độ trung bình sang
mức độ không bị thoái hóa do:
+ Giảm mức độ suy giảm độ phì bởi chỉ tiêu: chất hữu cơ (tăng từ
1,03 lên 2,66%)
+ Không đánh giá chỉ tiêu phèn hóa (SO42- và một số ion độc tố có
trong phèn) đối với vùng đồng bằng (trong kỳ bổ sung) nên làm
giảm mức độ thoái hóa do phèn.
AG 49 LUC X Dh4 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 50 LUC Xg Dh3 T1 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa từ mức độ nhẹ sang mức độ
không bị thoái hóa do giảm mức độ suy giảm độ phì bởi các yếu
tố: chất hữu cơ (tăng từ 1,03 lên 2,66%).
AG 51 LUC Xg Dh4 T1 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa từ mức độ nhẹ sang mức độ
không bị thoái hóa do tăng độ phì bởi các yếu tố: chất hữu cơ
(tăng từ 1,03 lên 2,66%)
74
Khoanh
đất
Hiện
trạng
sử
dụng
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Thoái hóa đất
kỳ đầu (2012)
Thoái hóa đất kỳ bổ
sung (2015) Phân tích xu hướng thoái hóa
AG 52 LUK Fa Dh1
T2 T2 Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T3x T2 Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ thoái hóa nặng
sang mức độ thoái hóa trung bình do
T3x,s T1
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức thoái hóa nặng
(do xói mòn, suy giảm độ phì) sang mức thoái hóa nhẹ do giảm
mức độ suy giảm độ phì bởi các chỉ tiêu: chất hữu cơ (tăng từ
0,95 lên 1,03%), CEC (tăng từ 8,5 lên 16,68 me/100g đất)
AG 54 LUK Sj2 Dh3
N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T2 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ thoái hóa
trung bình sang mức độ không bị thoái hóa do giảm mức độ suy
giảm độ phì bởi các yếu tố: pH (tăng từ 4,55 lên 5,83), CEC (tăng
từ 15 lên 16,54 me/100g đất), các chỉ tiêu còn lại giảm nhẹ.
T3s,p Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa từ mức độ nặng (do suy giảm
độ phì, nhiễm phèn) sang mức độ không bị thoái hóa do:
+ Giảm mức độ suy giảm độ phì bởi các chỉ tiêu: pH (tăng từ 4,55
lên 5,83), CEC (tăng từ 15 lên 16,54 me/100g đất), các chỉ tiêu
còn lại giảm nhẹ.
+ Không đánh giá chỉ tiêu phèn hóa (SO42- và một số ion độc tố có
trong phèn) đối với vùng đồng bằng (trong kỳ bổ sung) nên làm
75
Khoanh
đất
Hiện
trạng
sử
dụng
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Thoái hóa đất
kỳ đầu (2012)
Thoái hóa đất kỳ bổ
sung (2015) Phân tích xu hướng thoái hóa
giảm mức độ thoái hóa do phèn.
AG 55 LUK Sj2 Dh4 T2 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ trung bình
sang mức độ không bị thoái hóa do giảm mức độ suy giảm độ phì
bởi các chỉ tiêu: chất hữu cơ (tăng từ 2,07 lên 3,81%), CEC (tăng
từ 15 lên 17,47 me/100g đất), các chỉ tiêu còn lại giảm nhẹ.
AG 56 LUK Xa Dh2
N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T1 T1 Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T2 T2 Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 57 LUK Xa Dh3 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 58 LUN Sj2 Dh4 T2 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức trung bình sang
mức không bị thoái hóa đất do giảm mức độ suy giảm độ phì bởi
các chỉ tiêu: chất hữu cơ (tăng từ 2,07 lên 8,83%), P2O5 (tăng từ
0,07 lên 0,08%)
AG 59 LUN Xa Dh2 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 60 NKH Plf Dh4 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 61 NKH Plg Dh4 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 62 NKH Sj2 Dh4 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
76
Khoanh
đất
Hiện
trạng
sử
dụng
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Thoái hóa đất
kỳ đầu (2012)
Thoái hóa đất kỳ bổ
sung (2015) Phân tích xu hướng thoái hóa
T3s,p Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ thoái hóa nặng
sang mức độ không thoái hóa do:
+ Giảm mức độ suy giảm độ phì bởi các chỉ tiêu: chất hữu cơ
(tăng từ 3,11 lên 4,92%).
+ Không đánh giá chỉ tiêu phèn hóa (SO42- và ion độc tố Al3+ có
trong phèn) đối với vùng đồng bằng (trong kỳ bổ sung) nên làm
giảm mức độ thoái hóa do phèn.
AG 63 NTS Plb Dh3 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 64 NTS Plb Dh4 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 65 NTS Pl Dh2 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 66 NTS Pl Dh4 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 67 NTS Plf Dh3 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 68 NTS Plf Dh4
N T1
Có xu hướng gia tăng thoái hóa đất từ mức độ không bị thoái hóa
sang mức độ thoái hóa nhẹ do tăng mức độ suy giảm độ phì bởi
các chỉ tiêu: tăng độ chua (pH giảm từ 4,47 còn 3,51), chất hữu cơ
(giảm từ 3,29 còn 2,21%), P2O5 (giảm từ 0,15 còn 0,07%), N
(giảm từ 0,17 còn 0,06%), K2O (giảm từ 1,05 còn 0,15%).
N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T2 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ trung bình
sang mức độ không bị thoái hóa so giảm mức độ suy giảm độ phì
bởi các chỉ tiêu: chất hữu cơ (tăng từ 3,29 còn 3,42%)
AG 69 NTS Plg Dh3 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
77
Khoanh
đất
Hiện
trạng
sử
dụng
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Thoái hóa đất
kỳ đầu (2012)
Thoái hóa đất kỳ bổ
sung (2015) Phân tích xu hướng thoái hóa
T2 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức thoái hóa trung
bình sang mức độ không thoái hóa do giảm mức độ suy giảm độ
phì đất bởi các chỉ tiêu; pH (tăng từ 4,47 lên 4,97), chất hữu cơ
(tăng từ 3,29 lên 4,03%), N (tăng từ 0,17 lên 0,18%), các chỉ tiêu
còn lại giảm nhẹ.
AG 70 NTS Plg Dh4
N T2
Có xu hướng gia tăng mức độ thoái hóa đất từ mức độ không thoái
hóa sang mức thoái hóa nhẹ do tăng mức độ suy giảm độ phì bởi
các chỉ tiêu: pH (giảm từ 4,47 còn 4,11), chất hữu cơ (giảm từ
3,29 còn 2,26%), P2O5 (giảm từ 0,15 còn 0,07%), N (giảm từ
0,15 còn 0,1%), K2O (giảm từ 1,05 còn 0,11%)
N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T2 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức thoái hóa trung
bình sang mức độ không thoái hóa do giảm mức độ suy giảm độ
phì đất bởi các chỉ tiêu: pH (tăng từ 4,47 lên 4,99), CEC (tăng từ
17,25 lên 18,16 me/100g đất)
AG 71 NTS Sj1 Dh4 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 72 NTS Sj2 Dh3 T2 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức thoái hóa trung
bình sang mức không bị thoái hóa do giảm mức độ suy giảm độ
phì đất bởi các chỉ tiêu: pH (tăng từ 4,55 lên 5,83), CEC (tăng từ
15 lên 16,54 me/100g đất), các chỉ tiêu còn lại giảm nhẹ.
AG 73 NTS Sj2 Dh4 N T2
Có xu hướng gia tăng thoái hóa đất từ mức độ không thoái hóa
sang mức độ thoái hóa trung bình do gia tăng mức độ suy giảm độ
phì bởi các yếu tố
78
Khoanh
đất
Hiện
trạng
sử
dụng
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Thoái hóa đất
kỳ đầu (2012)
Thoái hóa đất kỳ bổ
sung (2015) Phân tích xu hướng thoái hóa
N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T2 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ thoái hóa
trung bình sang mức độ không thoái hóa do giảm mức độ suy
giảm độ phì đất bởi các chỉ tiêu: chất hữu cơ (tăng từ 2,07 lên
2,35%), CEC (tăng từ 15 lên 17,86 me/100g đất), P2O5 (tăng từ
0,07 lên 0,11%), N (tăng từ 0,22 lên 0,33%).
AG 74 NTS Xa Dh2 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 74 T2 T2 Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
AG 75 NTS X Dh3
T2 T2 Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T2 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ thoái hóa đất
trung bình sang mức độ không bị thoái hóa do giảm mức suy giảm
độ phì bởi các chỉ tiêu: chất hữu cơ (tăng từ 1,03 lên 2,66%)
AG 76 RDD Fa Dh1
T1 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ thoái hóa đất
nhẹ sang mức độ không bị thoái hóa do giảm mức suy giảm độ phì
bởi các chỉ tiêu: chất hữu cơ (tăng từ 0,95 lên 1,03%), CEC (tăng
từ 8,5 lên 16,68 me/100g đất)
T2 T1 Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từu mức độ trung bình
sang mức độ nhẹ do giảm mức suy giảm độ phì
AG 77 RDD Fa Dh4 T1 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ thoái hóa nhẹ
sang mức độ không bị thoái hóa đất do giảm mức suy giảm độ phì
đất bởi các chỉ tiêu: chất hữu cơ (tăng từ 0,95 lên 1,45%), CEC
(tăng lên từ 8,5 lên 16,68 me/100g đất), P2O5 (tăng từ 0,04 lên
0,11%). T2 Tn
AG 78 RDD Plf Dh4 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
79
Khoanh
đất
Hiện
trạng
sử
dụng
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Thoái hóa đất
kỳ đầu (2012)
Thoái hóa đất kỳ bổ
sung (2015) Phân tích xu hướng thoái hóa
AG 79 RDD Sj1 Dh4 T1 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ thoái hóa nhẹ
sang mức độ không thoái hóa do giảm mức độ suy giảm độ phì đất
bởi các chỉ tiêu: chất hữu cơ (tăng từ 4 lên 4,06%), các chỉ tiêu
khác giảm nhẹ.
AG 80 RDD Sj2 Dh4 T2 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ thoái hóa đất
trung bình sang mức độ không bị thoái hóa do giảm mức độ suy
giảm độ phì đất bởi các chỉ tiêu: chất hữu cơ (tăng từ 2,07 lên
3,81%), CEC (tăng từ 15 lên 17,47 me/100g đất).
AG 81 RPH Fa Dh1
N T1
Có xu hướng gia tăng mức độ thoái hóa đất từ mức độ không bị
thoái hóa sang mức độ thoái hóa mức độ nhẹ do tăng mức độ suy
giảm độ phì bởi các chỉ tiêu: pH (gảim từ 4,48 còn 4,06), chất hữu
cơ (giảm từ 0,95 còn 0,29%), P2O5 (giảm từ 0,04 còn 0,03%), N
(giảm từ 0,1 còn 0,07%), K2O (giảm từ 0,2 còn 0,08%). N T2
T1 T1 Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T1 T2
Có xu hướng tăng mức độ thoái hóa đất từ mức độ thoái hóa nhẹ
sang mức độ thoái hóa trung bình do tăng mức độ suy giảm độ phì
bởi các chỉ tiêu: pH (giảm từ 4,48 còn 4,06), P2O5 (giảm từ 0,04
còn 0,03%), N (giảm từ 0,1 còn 0,06%), K2O (giảm từ 0,2 còn
0,08%)
T2 T1
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từu mức độ trung bình
sang mức độ nhẹ do giảm mức suy giảm độ phì bởi các chỉ tiêu:
pH (tăng từ 4,48 lên 4,67), chất hữu cơ (0,95 lên 1,45%), CEC
(tăng từ 8,5 lên 18,16 me/100g đất), P2O5 (tăng từ 0,04 lên
0,11%).
80
Khoanh
đất
Hiện
trạng
sử
dụng
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Thoái hóa đất
kỳ đầu (2012)
Thoái hóa đất kỳ bổ
sung (2015) Phân tích xu hướng thoái hóa
T2 T2 Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T3x T1 Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ nặng sang
mức độ nhẹ do giảm mức độ suy giảm độ phì đất bởi các chỉ tiêu:
pH (tăng từ 4,48 lên 4,49), chất hữu cơ (tăng từ 0,95 lên 1,45%),
CEC (tăng từ 8,5 lên 15,84 me/100g đất), P2O5 (tăng từ 0,04 lwn
0,11%), T3x T2
T3x,s T1
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ thoái hóa đất
nặng (do xói mòn, suy giảm độ phì) sang mức độ thoái hóa nhẹ do
giảm mức độ suy giảm độ phì đất bởi các chỉ tiêu: pH (tăng từ
4,48 lên 4,49), chất hữu cơ (tăng từ 0,95 lên 1,03%), CEC (tăng từ
8,5 lên 15,84 me/100g đất)
T3x,s T2 Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
N T1
Có xu hướng tăng mức độ thoái hóa đất từ mức độ không thoái
hóa sang mức độ thoái hóa mức nhẹ do suy giảm độ phì bởi các
chỉ tiêu: pH (tăng từ 4,48 lên 4,67), chất hữu cơ (0,95 lên 1,45%),
CEC (tăng từ 8,5 lên 18,16 me/100g đất), P2O5 (tăng từ 0,04 lên
0,11%)
AG 82 RPH Sj2 Dh4 T2 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ thoái hóa đất
trung bình sang mức độ không bị thoái hóa đất do giảm mức độ
suy giảm độ phì đất bởi các chỉ tiêu: chất hữu cơ (tăng từ 3,11 lên
4,92%)
AG 83 RPH Xa Dh2 T1 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ thoái hóa nhẹ
sanh mức độ không bị thoái hóa do giảm mức đọ suy giảm độ phì
bởi các chỉ tiêu: chất hữu cơ (tăng từ 1,03 lên 1,90%), CEC (tăng
81
Khoanh
đất
Hiện
trạng
sử
dụng
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Thoái hóa đất
kỳ đầu (2012)
Thoái hóa đất kỳ bổ
sung (2015) Phân tích xu hướng thoái hóa
từ 8,5 lên 14,17 me/100g đất)
N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T1 T1 Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T2 T1
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ thoái hóa đất
trung bình sang mức độ thoái hóa đất nhẹ do giảm mức độ suy
giảm độ phì đất bởi các chỉ tiêu: chất hữu cơ (tăng từ 1,03 lên
1,90%)
T2 T2 Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T3x,s Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ thoái hóa nặng
(do xói mòn, suy giảm độ phì) sang mức độ không bị thoái hóa đất
do giảm mức độ suy giảm độ phì đất bởi các chỉ tiêu: chất hữu cơ
(tăng từ 0,95 lên 1,90%), CEC (tăng từ 8,5 lên 14,17 me/100g đất)
AG 84 RSX Sj1 Dh4
N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T1 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ nhẹ sang mức
độ không bị thoái hóa do giảm mức độ suy giảm độ phì đất bởi
các chỉ tiêu: pH (tăng tù 4 lên 7,32), chất hữu cơ (tăng từ 4,52 lên
9,81%), CEC (tăng từ 19 lên 32,70 me/100g đất), P2O5 (tăng từ
0,048 lên 0,14%), N (tăng từ 0,24 lên 0,28%).
T2 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ thoái hóa đất
trung bình sang mức độ không bị thoái hóa do giảm mức độ suy
giảm độ phì đất bởi các chỉ tiêu: chất hữu cơ (tăng từ 2,07 lên
3,81%), CEC (tăng từ 15 lên 17,47 me/100g đất).
82
Khoanh
đất
Hiện
trạng
sử
dụng
Loại
đất
Địa
hình
tương
đối
Thoái hóa đất
kỳ đầu (2012)
Thoái hóa đất kỳ bổ
sung (2015) Phân tích xu hướng thoái hóa
AG 85 RSX Sj2 Dh4
N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
T1 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ thoái hóa đất
nhẹ sang mức độ không bị thoái hóa đất do giảm mức độ suy giảm
độ phì bởi các chỉ tiêu: pH (tăng từ 4,55 lên 7,32), chất hữu cơ
(2,07 lên 9,81%), CEC (tăng từ 15 lên 32,70 me/100g đất), P2O5
(tăng từ 0,07 lên 0,14%), N (tăng từ 0,22 lên 0,28%)
T2 Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức độ thoái hóa
trung bình sang mức độ không bị thoái hóa do giảm mức độ suy
giảm độ phì bởi các yếu tố: pH (tăng từ 4,55 lên 5,83), CEC (tăng
từ 15 lên 18,16 me/100g đất), các chỉ tiêu còn lại giảm nhẹ.
T3s,p Tn
Có xu hướng giảm mức độ thoái hóa đất từ mức thoái hóa đất
nặng sang mức độ không bị thoái hóa do giảm mức độ suy giảm
độ phì đất bởi các chỉ tiêu:
AG 86 LUK Xa Dh2 N Tn Không biểu hiện có sự thay đổi mức độ thoái hóa
83
Phụ lục 18. Xu hướng thoái hóa đất của kỳ đầu so với kỳ bổ sung
Đơn vị tính: ha
Stt
Tên
khoanh
đất
Đặc điểm khoanh đất
Tổng
Xu hướng thoái hóa đất
Loại
đất
Địa hình tương
đối
Hiện trạng
sử dụng Giảm
Không
thay đổi Tăng
1 AG 01 Plf Dh4 BCS 19,14 19,14
2 AG 02 Sj2 Dh4 BCS 68,93 68,93
3 AG 03 Fa Dh1 BHK 77,18 2,63 57,20 17,35
4 AG 04 Plb Dh3 BHK 99,98 99,98
5 AG 05 Plb Dh4 BHK 1.268,83 1.268,83
6 AG 06 Pl Dh2 BHK 477,89 359,99 117,90
7 AG 07 Pl Dh4 BHK 250,04 250,04
8 AG 08 Plf Dh3 BHK 473,85 48,85 425,00
9 AG 09 Plf Dh4 BHK 1.537,27 13,23 158,06 1.365,98
Sj2 Dh4 BHK 20,38 20,38
10 AG 10 Plg Dh3 BHK 50,02 50,02
11 AG 11 Plg Dh4 BHK 303,28 50,41 154,17 98,70
12 AG 12 Sj1 Dh4 BHK 6,45 6,45
13 AG 13 Sj2 Dh3 BHK 31,29 17,68 13,61
14 AG 14 Sj2 Dh4 BHK 329,38 199,37 112,12 17,89
15 AG 15 TS Dh4 BHK 104,30 104,30
16 AG 16 Xa Dh2 BHK 873,82 54,63 819,19
17 AG 17 Xg Dh3 BHK 0,18 0,18
18 AG 18 Fa Dh1 CLN 471,49 157,53 59,79 254,17
19 AG 19 Plb Dh4 CLN 382,97 51,98 330,99
20 AG 20 Pl Dh2 CLN 136,75 117,60 19,15
21 AG 21 Pl Dh4 CLN 34,08 34,08
22 AG 22 Plf Dh3 CLN 9,21 9,21
23 AG 23 Plf Dh4 CLN 158,00 8,01 58,53 91,46
24 AG 24 Plg Dh4 CLN 2.281,79 5,00 2.237,46 39,33
25 AG 25 Sj1 Dh4 CLN 223,10 100,83 122,27
26 AG 26 Sj2 Dh3 CLN 46,97 34,95 1,77 10,25
27 AG 27 Sj2 Dh4 CLN 82,28 60,13 22,15
Dh4 LUC 6,12 6,12
28 AG 28 TS Dh4 CLN 73,69 73,69
29 AG 29 Xa Dh2 CLN 2.216,64 423,09 1.793,55
30 AG 30 Fa Dh1 DCS 426,84 382,37 32,23 12,24
31 AG 31 Plg Dh4 DCS 9,44 9,44
32 AG 32 Xa Dh2 DCS 25,36 25,36
33 AG 33 Fa Dh1 LUC 144,52 32,07 31,56 80,89
34 AG 34 Plb Dh3 LUC 619,09 619,09
35 AG 35 Plb Dh4 LUC 11.455,35 11.455,35
36 AG 36 Pl Dh2 LUC 4.312,78 3.652,82 659,96
37 AG 37 Pl Dh4 LUC 5.569,98 5.569,98
38 AG 38 Plf Dh3 LUC 4.228,40 1.698,72 2.529,68
84
Stt
Tên
khoanh
đất
Đặc điểm khoanh đất
Tổng
Xu hướng thoái hóa đất
Loại
đất
Địa hình tương
đối
Hiện trạng
sử dụng Giảm
Không
thay đổi Tăng
39 AG 39 Plf Dh4 BHK 2,57 1,63 0,94
Dh4 LUC 70.521,03 4.787,59 31.823,01 33.910,43
40 AG 40 Plg Dh3 LUC 5.179,33 2.571,03 920,07 1.688,23
41 AG 41 Plg Dh4 LUC 52.601,27 2.901,15 27.176,47 22.523,65
42 AG 42 Sj1 Dh4 LUC 12.607,25 3.553,32 8.001,84 1.052,09
43 AG 43 Sj2 Dh3 LUC 3.142,33 2.229,48 101,61 811,24
44 AG 44 Sj2 Dh4 BHK 0,49 0,49
Dh4 LUC 66.858,45 47.161,05 12.800,96 6.896,44
45 AG 45 TS Dh4 LUC 1.169,53 876,91 254,06 38,56
46 AG 46 Xa Dh2 LUC 4.634,98 26,39 4.608,59
47 AG 47 Xa Dh3 LUC 763,25 763,25
48 AG 48 X Dh3 LUC 2.401,44 1.443,85 957,59
49 AG 49 X Dh4 LUC 48,08 48,08
50 AG 50 Xg Dh3 LUC 443,74 443,74
51 AG 51 Xg Dh4 LUC 379,17 379,17
52 AG 52 Fa Dh1 LUK 333,15 190,93 142,22
53 AG 54 Sj2 Dh3 LUK 52,67 33,39 19,28
54 AG 55 Sj2 Dh4 LUK 52,84 52,84
55 AG 56 Xa Dh2 LUK 5.670,20 752,07 4.918,13
56 AG 57 Xa Dh3 LUK 19,88 19,88
57 AG 58 Sj2 Dh4 LUN 4,24 4,24
58 AG 59 Xa Dh2 LUN 27,47 27,47
59 AG 60 Plf Dh4 NKH 73,78 73,78
60 AG 61 Plg Dh4 NKH 13,43 13,43
61 AG 62 Sj2 Dh4 NKH 33,56 0,52 33,04
62 AG 63 Plb Dh3 NTS 2,26 2,26
63 AG 64 Plb Dh4 NTS 306,98 306,98
64 AG 65 Pl Dh2 NTS 124,74 121,46 3,28
65 AG 66 Pl Dh4 NTS 363,26 363,26
66 AG 67 Plf Dh3 NTS 63,41 61,73 1,68
67 AG 68 Plf Dh4 NTS 405,83 5,75 278,48 121,60
68 AG 69 Plg Dh3 NTS 22,01 19,05 1,11 1,85
69 AG 70 Plg Dh4 NTS 365,05 43,44 131,24 190,37
70 AG 71 Sj1 Dh4 NTS 5,04 5,04
71 AG 72 Sj2 Dh3 NTS 1,24 1,24
72 AG 73 Sj2 Dh4 NTS 85,12 44,16 36,27 4,69
73 AG 74 Xa Dh2 NTS 46,72 30,95 15,77
74 AG 75 X Dh3 NTS 9,52 9,52
75 AG 76 Fa Dh1 RDD 121,74 24,23 97,51
76 AG 77 Fa Dh4 RDD 49,09 18,18 30,91
77 AG 78 Plf Dh4 RDD 10,29 10,29
78 AG 79 Sj1 Dh4 RDD 240,17 240,17
85
Stt
Tên
khoanh
đất
Đặc điểm khoanh đất
Tổng
Xu hướng thoái hóa đất
Loại
đất
Địa hình tương
đối
Hiện trạng
sử dụng Giảm
Không
thay đổi Tăng
79 AG 80 Sj2 Dh4 RDD 459,44 459,44
80 AG 81 Fa Dh1 RPH 7.258,38 5.335,64 1.514,72 408,02
Xa Dh2 CLN 6,71 6,71
81 AG 82 Sj2 Dh4 RPH 99,89 99,89
82 AG 83 Xa Dh2 RPH 1.086,06 375,35 710,71
83 AG 84 Sj1 Dh4 RSX 1.450,89 885,40 565,49
84 AG 85 Sj2 Dh4 RSX 739,14 542,61 196,53
85 AG 86 Xa Dh2 LUK 83,19 83,19
Tổng 279.347,36 76.949,42 114.261,88 88.136,06
86
Phụ lục 19. Xu hướng thoái hóa đất theo đơn vị cấp huyện
Đơn vị tính: ha
STT Đơn vị cấp
huyện Xu hướng thoái hóa đất Tổng
1 Tp Long
Xuyên
Không thay đổi mức độ thoái hóa 4.291,08
Từ không thoái hóa sang thoái hóa nhẹ 765,30
Từ không thoái hóa sang thoái hóa trung bình 881,35
2 Tp Châu
Đốc
Không thay đổi mức độ thoái hóa 4.450,85
Từ không thoái hóa sang thoái hóa nhẹ 475,63
Từ thoái hóa nặng sang thoái hóa nhẹ 1.100,10
Từ thoái hóa trung bình sang không thoái hóa 376,97
Từ thoái hóa trung bình sang thoái hóa nhẹ 1.485,77
3 Tx Tân
Châu
Không thay đổi mức độ thoái hóa 6.948,31
Từ không thoái hóa sang thoái hóa nhẹ 3.081,32
Từ không thoái hóa sang thoái hóa trung bình 79,85
Từ thoái hóa trung bình sang không thoái hóa 1.792,27
4 An Phú
Không thay đổi mức độ thoái hóa 5.123,54
Từ không thoái hóa sang thoái hóa nhẹ 721,33
Từ không thoái hóa sang thoái hóa trung bình 10.483,54
Từ thoái hóa trung bình sang không thoái hóa 797,81
5 Châu Phú
Không thay đổi mức độ thoái hóa 28.750,91
Từ không thoái hóa sang thoái hóa nhẹ 951,43
Từ không thoái hóa sang thoái hóa trung bình 2.747,18
Từ thoái hóa trung bình sang không thoái hóa 2.591,10
Từ thoái hóa trung bình sang thoái hóa nhẹ 762,72
Từ thoái hóa nặng do xói mòn, suy giảm độ phì sang thoái hóa trung bình 2.053,31
6 Châu Thành
Không thay đổi mức độ thoái hóa 7.573,13
Từ không thoái hóa sang thoái hóa nhẹ 4.288,63
Từ không thoái hóa sang thoái hóa trung bình 12.688,76
Từ thoái hóa trung bình sang không thoái hóa 164,47
Từ thoái hóa trung bình sang thoái hóa nhẹ 3.622,93
Từ thoái hóa nặng do suy giảm độ phì, nhiễm phèn sang không thoái hóa 388,44
Từ thoái hóa nặng do xói mòn, suy giảm độ phì sang thoái hóa trung bình 302,24
7 Chợ Mới
Không thay đổi mức độ thoái hóa 10.478,62
Từ không thoái hóa sang thoái hóa nhẹ 3.944,24
Từ không thoái hóa sang thoái hóa trung bình 6.747,88
Từ thoái hóa nhẹ sang không thoái hóa 279,19
Từ thoái hóa nhẹ sang thoái hóa trung bình 780,76
Từ thoái hóa trung bình sang không thoái hóa 53,03
Từ thoái hóa nặng do suy giảm độ phì, nhiễm phèn sang không thoái hóa 346,39
87
STT Đơn vị cấp
huyện Xu hướng thoái hóa đất Tổng
Từ thoái hóa nặng do xói mòn, suy giảm độ phì sang thoái hóa trung bình 44,60
8 Phú Tân
Không thay đổi mức độ thoái hóa 12.804,74
Từ không thoái hóa sang thoái hóa nhẹ 4.292,37
Từ không thoái hóa sang thoái hóa trung bình 4.014,44
Từ thoái hóa trung bình sang không thoái hóa 3.316,65
9 Thoại Sơn
Không thay đổi mức độ thoái hóa 5.274,24
Từ không thoái hóa sang thoái hóa nhẹ 16.422,57
Từ không thoái hóa sang thoái hóa trung bình 10.079,99
Từ thoái hóa trung bình sang không thoái hóa 6.668,53
Từ thoái hóa trung bình sang thoái hóa nhẹ 789,70
Từ thoái hóa nặng do suy giảm độ phì, nhiễm phèn sang không thoái hóa 338,33
10 Tịnh Biên
Không thay đổi mức độ thoái hóa 11.745,69
Từ không thoái hóa sang thoái hóa nhẹ 4.173,79
Từ không thoái hóa sang thoái hóa trung bình 35,02
Từ thoái hóa nặng sang thoái hóa nhẹ 174,01
Từ thoái hóa nhẹ sang không thoái hóa 502,14
Từ thoái hóa trung bình sang không thoái hóa 7.152,20
Từ thoái hóa trung bình sang thoái hóa nhẹ 4.345,18
Từ thoái hóa nặng do suy giảm độ phì, nhiễm phèn sang không thoái hóa 1.799,48
11 Tri Tôn
Không thay đổi mức độ thoái hóa 16.820,77
Từ không thoái hóa sang thoái hóa nhẹ 459,32
Từ thoái hóa nặng sang thoái hóa nhẹ 3.576,49
Từ thoái hóa nhẹ sang không thoái hóa 4.641,67
Từ thoái hóa nhẹ sang thoái hóa trung bình 21,36
Từ thoái hóa trung bình sang không thoái hóa 23.692,22
Từ thoái hóa trung bình sang thoái hóa nhẹ 1.689,06
Từ thoái hóa nặng do suy giảm độ phì, nhiễm phèn sang không thoái hóa 2.030,05
Từ thoái hóa nặng do xói mòn, suy giảm độ phì sang không thoái hóa 72,37
Tổng 279.347,36