công ty tnhh thép seah việt nam

12
N H AØ S AÛ N X U AÁ T OÁ N G T H EÙ P H AØ N G Ñ AÀ U Công Ty TNHH Thép SeAH Việt Nam

Upload: lykhanh

Post on 28-Jan-2017

238 views

Category:

Documents


4 download

TRANSCRIPT

Page 1: Công Ty TNHH Thép SeAH Việt Nam

N H AØ S AÛ N X U AÁ T OÁ N G T H EÙ P H AØ N G Ñ AÀ U

Công Ty TNHH Thép SeAH Việt Nam

Page 2: Công Ty TNHH Thép SeAH Việt Nam

Thép SeAH Việt Nam - 3 -

Công ty thép SeAH Việt Nam đang đóng một vai trò quan trọng trong việc phát triển nền kinh tế Việt Nam với tư cách là một nhà sản xuất hàng đầu trong ngành công nghiệp sản xuất ống thép, một trong những sản phẩm chính cho việc xây dựng hạ tầng cơ sở quốc gia.

Điều đáng chú ý nhất chính là việc Công Ty chúng tôi là nhà sản xuất ống thép đầu tiên xuất khẩu sản phẩm sang thị trường Mỹ. Chúng tôi đã thành công trong việc đưa tên tuổi của chúng tôi ra thị trường thế giới, đến rất nhiều quốc gia khác nhau bao gồm cả Nhật Bản và Úc, cũng như đã tạo dựng uy tín và khẳng định được tên tuổi của mình trên thị trường thế giới, góp phần đưa ngành công nghiệp thép trong nước gia nhập quá trình toàn cầu hóa.

Công ty thép SeAH Việt Nam, với năng lực sản xuất 200.000 tấn mỗi năm, lớn nhất Việt Nam hiện nay, đang đóng góp cho thị trường sản phẩm ống thép chất lượng hàng đầu thế giới.

Công ty thép SeAH Việt Nam có thể sản xuất ống thép theo tiêu chuẩn của viện dầu khí Mỹ API 5L, API 5TC và đường ống dẫn dầu quốc gia.

Với những thành tựu đã đạt được, chúng tôi chưa dám tự hài lòng về uy tín và tiếng tăm của mình, mà phải luôn tiếp tục phấn đấu để trở thành một nhà sản xuất ống thép toàn diện và lớn mạnh hơn.

Chúng tôi sẽ tiếp tục nghiên cứu và phát triển để hoàn thiện chất lượng sản phẩm của mình.

Chúng tôi mong rằng trong tương lai quý khách sẽ luôn ủng hộ công ty chúng tôi, như từ trước đến nay.

Chúng tôi sẽ phấn đấu để trở thành một trong những nhà sản xuất ống thép hàng đầu thế giới trong thế kỷ 21.

Lời Nói Đầu Tóm Lược Lịch Sử Hình Thành Và Phát Triển Sản Phẩm Kích Cỡ Ống Cung Cấp Dây Chuyền Sản Xuất Ống Thép Đen Và Ống Tráng Kẽm (BS 1387-1985; EN 10255) Ống Thép Hàn Đen và Mạ Kẽm Nhúng Nóng (ASTM A53) Ống Thép Chịu Áp Lực (KS D 3562-1999; JIS G 3454-1988) Ống Bao Dây Điện, Cáp Quang (KS C 8401-1997; JIS C 8305-1992) Ống Thép Dân Dụng (KS D 3507-2001; JIS G 3452-1997) Ống Thép Vuông Và Ống Thép Chữ Nhật

(JIS G 3466-1988; KS D3568-1991; ASTM A500-1993) Ống Dẫn Dầu Quốc Gia (API 5CT-2001; API 5L-2000) Đóng Gói Và In Mác Các Yêu Cầu Kỹ Thuật Cho Các Tiêu Chuẩn Sản Xuất Ống Hàn

Điện Trở Các Công Trình Tiêu Biểu Sử Dụng Ống SeAH Giấy Chứng Nhận Đạt Được

Lôøi Noùi Ñaàu

Mục Lục

4567

6-789101011

12-13

14-1516-17

18

1920-23

Page 3: Công Ty TNHH Thép SeAH Việt Nam

LÝ DO CH N MUA NG THÉP SeAH (VI T NAM)Tính u vi t c a NG THÉP SeAH

• Kinh nghi m 50 n m trong ngành s n xu t ng thép v i k thu t hi n i

• Kh n ng qu n lý s n xu t t t do chuyên gia n c ngoài m nhi m nên SeAH có th th u hi u và áp ng yêu c u khách hàng m t cách hi u qu nh t

• Cùng v i Posco nghiên c u và phát tri n nguyên v t li u s n xu t ng API

• H th ng qu n lý ch t l ng tiên ti n nên ch t l ng s n ph m v t tr i trên th tr ng

• Cam k t th a mãn t i a yêu c u c a khách hàng

• Là i tác chi n l c v i Posco t n m 2007

08/1995 Nhận giấy phép đầu tư từ Ủy Ban Nhà Nước về Hợp Tác và Đầu Tư (SCCI)

05/1999 Bắt đầu vận hành dây chuyền sản xuất.

11/1999 Là Công Ty đầu tiên ở Việt Nam xuất khẩu ống thép sang Nhật.

02/2001 Đạt chứng nhận Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng ISO 9001:2000.

12/2004 Hoàn thành tái cấu trúc Công Ty. Vốn pháp định $11,747,470.

06/2005 Đạt 2 huy chương vàng về chất lượng sản phẩm Ống đen và ống mạ kẽm) do bộ công nghiệp cấp.

12/2005 Chuyển thành công ty 100% vốn đầu tư của SeAH Steel Corp. (Hàn Quốc)

07/2006 Là Công Ty đầu tiên ở Việt Nam xuất khẩu ống thép sang thị trường Mỹ.

07/2006 Đoạt Huy chương vàng Doanh Nghiệp Việt Nam Uy Tín - Chất Lượng ngành hàng Vật liệu xây dựng.

09/2006 Đoạt Cúp vàng thương hiệu ngành xây dựng.

10/2006 Nhận giấy chứng nhận Điều Chỉnh Giấy Phép Đầu Tư với tên gọi mới: Công Ty TNHH Thép SeAH Việt Nam.

09/2007 Đoạt Huy chương vàng ngành Vật liệu xây dựng do Bộ Xây Dựng cấp.

12/2007 Đoạt Huy chương vàng về Thương hiệu Uy Tín - Đáng Tin Cậy, Sản Phẩm Chất Lượng do Bộ Công Nghiệp Và Thương Mại Cấp.

12/2008 Đoạt giải thưởng Top 40 công ty có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động hiệu quả và có đóng góp tích cực cho cộng đồng do Sở Kế Hoạch Đầu Tư TP.HCM-Đồng Nai và Bà Rịa Vũng Tàu cấp.

12/2008 Đoạt giải Thưởng Top 100 Thương hiệu ảnh hưởng đến thị trường Việt nam.

03/2009 Đưa hoạt động dây chuyền sản xuất ống thép 8” theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ API.

04/2010 Đạt chứng chỉ sản xuất ống dẫn dầu quốc gia API-5CT và API-5L.

10/’10-05/’11 Công ty đạt chứng nhận an toàn cho sản xuất ống phòng cháy chữa cháy theo tiêu chuẩn FM Appovals và UL.

01/2011 Đạt giải thưởng Rồng Vàng - Sản phẩm chất lượng cao.

Toùm Löôïc Lòch Söû Hình Thaønh Vaø Phaùt TrieånLôøi noùi ñaàu

- 04 - Thép SeAH Việt Nam - 05 -

Page 4: Công Ty TNHH Thép SeAH Việt Nam

- 6 -

Tiêu chuẩn Anh (BS) Tiêu chuẩn công nghiệp Hàn Quốc (KS) Tiêu chuẩn của viện dầu khí Mỹ (API)

Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM) Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật (JIS) Tiêu chuẩn Đức (DIN)

Dùng cho hệ thống cấp nước Dùng cho ống dân dụng

Ống tiêu chuẩn API và ống dẫn dầu quốc gia

Dùng cho nhu cầu áp lực

Ống bao bằng kim loại Ông bao mỏng Ống bao dày

Ống dùng làm các kết cấu thép tổng hợp Ống thép kết cấu cơ khí Óng dùng cho kết cấu xe hơi Ống dùng làm hang rào Ống dùng làm dàn giáo Ống dùng làm cột chống Óng dùng cho kết cấu nhà kính Ống dùng làm cột chịu lực Ống dùng làm trụ điện

Ống dẫn Ống dẫn chất lượng cao Ống bao

Ống thép dân dụng

Ông thép chịu áp lực

Ống bao dây điện

Ống kết cấu

► Dùng cho thiết bị chịu áp lực ở nhiệt độ không quá 3500C

► Dùng bao dây dẫn điện, luồn cáp quang

► Dẫn khí đốt, nước và dầu, trong các ngành công nghiệp sản xuất dầu và khí thô API

KSJIS

DIN

KSJIS

Sản Phẩm Kích Cỡ Ống Cung Cấp (E.R.W)

Đo trọng lượng và chiều dài

Cuộn Cán phẳng Hàn nối dải Định hình Hàn

Kiểm tra siêu âm hay điện xoáy

Xử lý đường hàn Hơi làm nguộibằng khí

làm nguộibằng nước

Định cỡ Kiểm tra độ phẳng

Vát mặt Thử thủy tĩnhKiểm tra siêu âm hay điện xoáy

Tạo hình

Nắn thẳng

Nắn thẳng

Phủ vanish

Phủ vanish

Ống thông thường

Ren răng

Ren răng

Ống hơi

Ống tráng kẽm

Băng chuyền

Kiểm tra bằng mắt và đo đạc

Dải

Mạ kẽm nhúng nóng

Dây Chuyền Sản Xuất

- APIĐộ dày

Thép SeAH Việt Nam - 7 -

► Phương tiện cấp - thoát nước dùng trong sinh hoạt, công nghiệp, nông nghiệp, thủy lợi,

► Hệ thống PCCC, cơ điện lạnh, giải nhiệt - điều hòa không khí - thông gió, giàn nước đá

► Ngành công nghiệp đóng tàu.

► Nhà cửa, đồ gia dụng bằng thép, chi tiết máy, sườn xe gắn máy, xe đạp.

► Kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn, khung nhà tiền chế, các kết cấu xây dựng, cầu cảng, cầu vượt, tháp bằng thép, cột điện, thanh giằng, hàng rào.

► Móng cọc ống thép dạng vòng vây, kết cấu vòm ống thép nhồi bê tông, cọc ống thép dùng cho nền móng trên mặt nước và cọc ống thép tường chắn tam cấp dành cho nền móng ngập đất.

Page 5: Công Ty TNHH Thép SeAH Việt Nam

- 8 - Thép SeAH Việt Nam - 9 -

Ống Thép Hàn Đen, Mạ Kẽm Nhúng Nóng

0.109 2.77 0.86 0.39 1.27 0.86 0.39 1.27 STD 40 700 700 700 700 0.147 3.73 1.08 0.49 1.62 1.09 0.49 1.62 XS 80 850 850 850 850 0.113 2.87 1.14 0.52 1.69 1.14 0.52 1.69 STD 40 700 700 700 700 0.154 3.91 1.47 0.67 2.20 1.48 0.67 2.21 XS 80 850 850 850 850 0.133 3.38 1.67 0.76 2.50 1.69 0.77 2.50 STD 40 700 700 700 700 0.179 4.55 2.18 0.99 3.24 2.19 0.99 3.25 XS 80 850 850 850 850 0.140 3.56 2.27 1.03 3.39 2.28 1.03 3.40 STD 40 1,200 1,300 1,000 1,100 0.191 4.85 2.99 1.36 4.47 3.02 1.37 4.49 XS 80 1,800 1,900 1,500 1,600 0.145 3.68 2.71 1.23 4.05 2.74 1.24 4.04 STD 40 1,200 1,300 1,000 1,100 0.200 5.08 3.63 1.65 5.41 3.65 1.66 5.39 XS 80 1,800 1,900 1,500 1,600 0.154 3.91 3.65 1.66 5.44 3.68 1.67 5.46 STD 40 2,300 2,500 2,300 2,500 0.218 5.54 5.02 2.28 7.48 5.08 2.30 7.55 XS 80 2,500 2,500 2,500 2,500 0.203 5.16 5.79 2.63 8.63 5.85 2.65 8.67 STD 40 2,500 2,500 2,500 2,500 0.276 7.01 7.66 3.48 11.41 7.75 3.52 11.52 XS 80 2,500 2,500 2,500 2,500 0.125 3.18 4.51 2.05 6.72 - - - - - 1,290 1,500 - - 0.156 3.96 5.57 2.53 8.29 - - - - - 1,600 1,870 - - 0.188 4.78 6.64 3.02 9.92 - - - - - 1,930 2,260 - - 0.216 5.49 7.57 3.44 11.29 7.68 3.48 11.35 STD 40 2,220 2,500 2,200 2,500 0.250 6.35 8.67 3.94 12.93 - - - - - 2,500 2,500 - - 0.281 7.14 9.66 4.39 14.40 - - - - - 2,500 2,500 - - 0.300 7.62 10.26 4.65 15.27 10.35 4.69 15.39 XS 80 2,500 2,500 2,200 2,500 0.125 3.18 5.81 2.65 8.71 - - - - - 1000 1170 - - 0.156 3.96 7.17 3.29 10.78 - - - - - 1250 1460 - - 0.188 4.78 8.65 3.93 12.91 - - - - - 1500 1750 - - 0.219 5.56 9.99 4.54 14.91 - - - - - 1750 2040 - - 0.237 6.02 10.78 4.90 16.07 - - - - 40 1900 2210 - - 0.377 8.56 15.00 6.80 22.32 15.20 6.89 22.60 XS 80 2,700 2,800 2,700 2,800 0.156 3.96 9.00 4.09 13.41 - - - - - 1,010 1,180 - - 0.188 4.78 10.78 4.90 16.09 - - - - - 1,220 1,420 - - 0.203 5.16 11.62 5.28 17.32 - - - - - 1,220 1,420 - - 0.219 5.56 12.47 5.67 18.61 - - - - - 1,420 1,650 - - 0.258 6.55 14.61 6.64 21.77 14.90 6.76 22.07 STD 40 1,670 1,950 1,700 1,900 0.281 7.14 15.84 7.20 23.62 - - - - - 1,820 2,120 - - 0.312 7.92 17.47 7.94 26.05 - - - - - 2,020 2,360 - - 0.344 8.74 19.16 8.71 28.57 - - - - - 2,230 2,600 - - 0.375 9.52 20.75 9.43 30.94 21.04 9.54 31.42 XS 80 2,430 2,800 2,400 2,800 0.156 3.96 10.76 4.89 16.05 - - - - - 1,020 1,190 - - 0.188 4.78 12.94 5.87 19.27 - - - - - 1,020 1,190 - - 0.203 5.16 13.93 6.33 20.76 - - - - - 1,020 1,190 - - 0.219 5.56 14.96 6.80 22.31 - - - - - 1,190 1,390 - - 0.250 6.35 17.01 7.73 25.36 - - - - - 1,360 1,580 - - 0.280 7.11 18.94 8.61 28.26 19.34 8.77 28.58 STD 40 1,520 1,780 1500 1800 0.312 7.92 21.01 9.55 31.32 - - - - - 1,700 1,980 - - 0.344 8.74 23.06 10.48 34.39 - - - - - 1,870 2,180 - - 0.375 9.52 24.99 11.36 37.28 - - - - - 2,040 2,380 - - 0.432 10.97 28.53 12.97 42.56 - - - - - 2,350 2,740 2,300 2,700 0.156 3.96 14.08 6.40 21.01 - - - - - 780 920 - - 0.188 4.78 16.94 7.70 25.26 - - - - - 780 920 - - 0.203 5.16 18.26 8.30 27.22 - - - - - 850 1,000 - - 0.219 5.56 19.62 8.92 29.28 - - - - - 910 1,070 - - 0.250 6.35 22.33 10.15 33.31 - - - - 20 1,040 1,220 - - 0.277 7.04 24.68 11.22 36.81 25.53 11.58 38.07 - 30 1,160 1,350 1,200 1,300 0.312 7.92 27.65 12.57 41.24 - - - - - 1,300 1,520 - - 0.322 8.18 28.53 12.97 42.55 29.35 13.31 43.73 STD 40 1,340 1,570 1,300 1,600 0.344 8.74 30.40 13.82 45.34 - - - - - 1,440 1,680 - - 0.375 9.52 33.00 15.00 49.20 - - - - - 1,570 1,830 - - 0.406 10.31 35.60 16.18 53.08 - - - - 60 1,700 2,000 - -

1/2 0.840 21.3 3/4/ 1.050 26.7 1 1.315 33.4 11/4 1.660 42.2 11/2 1.900 48.3 2 2.375 60.3 21/2 2.875 73.0

3 3.500 88.9

4 4.500 114.3

5 5.563 141.3

6 6.625 168.3 8 8.625 219.1

in. in. mm in. mm lb/ft kg/ft kg/m lb/ft kg/ft kg/m Grade A Grade B Grade A Grade B

Phân loạitheo trọng lượng

Tiêu chuẩnSch

Đường kính ngoài Độ dày Trọng lượng danh nghĩa

Vát phẳng Ren răng có đầu nối

Áp lực thử(psi)

Vát phẳng Ren răng có đầu nối

Kích thước danh nghĩa

BS 1387-1985 (EN 10255)

3/8 10 0.673 17.1 0.657 16.7 0.063 1.6 0.184 0.604 0.199 0.652 217 1/2 15 0.843 21.4 0.827 21.0 0.075 1.9 0.276 0.904 0.281 0.922 217 3/4 20 1.059 26.9 1.039 26.4 0.083 2.1 0.388 1.274 0.395 1.296 127 1 25 1.331 33.8 1.307 33.2 0.091 2.3 0.539 1.770 0.550 1.803 91 11/4 32 1.673 42.5 1.650 41.9 0.091 2.3 0.690 2.263 0.701 2.301 61 11/2 40 1.906 48.4 1.882 47.8 0.098 2.5 0.857 2.811 0.870 2.855 61 2 50 2.370 60.2 2.346 59.6 0.079 2.0 0.871 2.856 - - 37 2 50 2.370 60.2 2.346 59.6 0.102 2.6 1.120 3.674 1.136 3.726 37 21/2 65 2.992 76.0 2.961 75.2 0.114 2.9 1.585 5.199 1.608 5.275 37 3 80 3.492 88.7 3.461 87.9 0.114 2.9 1.861 6.107 1.887 6.191 19 4 100 4.484 113.9 4.449 113.0 0.098 2.5 2.086 6.843 - - 19 4 100 4.484 113.9 4.449 113.0 0.126 3.2 2.653 8.704 2.687 8.815 19 3/8 10 0.673 17.1 0.657 16.7 0.071 1.8 0.204 0.670 0.206 0.676 217 1/2 15 0.843 21.4 0.827 21.0 0.079 2.0 0.289 0.947 0.291 0.956 217 3/4 20 1.059 26.9 1.039 26.4 0.091 2.3 0.422 1.384 0.424 1.390 127 1 25 1.331 33.8 1.307 33.2 0.102 2.6 0.604 1.981 0.610 2.000 91 11/4 32 1.673 42.5 1.650 41.9 0.102 2.6 0.774 2.539 0.783 2.570 61 11/2 40 1.906 48.4 1.882 47.8 0.114 2.9 0.985 3.232 0.997 3.270 61 2 50 2.370 60.2 2.346 59.6 0.114 2.9 1.242 4.076 1.265 4.150 37 21/2 65 2.992 76.0 2.961 75.2 0.126 3.2 1.741 5.713 1.777 5.830 37 3 80 3.492 88.7 3.461 87.9 0.126 3.2 2.047 6.715 2.100 6.890 19 4 100 4.484 113.9 4.449 113.0 0.142 3.6 2.974 9.756 3.048 10.000 19 3/8 10 0.685 17.4 0.661 16.8 0.091 2.3 0.256 0.839 0.258 0.845 217 1/2 15 0.854 21.7 0.831 21.1 0.102 2.6 0.367 1.205 0.372 1.220 217 3/4 20 1.071 27.2 1.047 26.6 0.102 2.6 0.475 1.558 0.479 1.570 127 1 25 1.346 34.2 1.315 33.4 0.126 3.2 0.736 2.415 0.741 2.430 91 11/4 32 1.689 42.9 1.657 42.1 0.126 3.2 0.945 3.101 0.954 3.130 61 11/2 40 1.921 48.8 1.890 48.0 0.126 3.2 1.087 3.567 1.100 3.610 61 2 50 2.394 60.8 2.354 59.8 0.142 3.6 1.534 5.034 1.554 5.100 37 21/2 65 3.016 76.6 2.969 75.4 0.142 3.6 1.959 6.427 1.996 6.550 37 3 80 3.524 89.5 3.469 88.1 0.157 4.0 2.550 8.365 2.603 8.540 19 4 100 4.524 114.9 4.461 113.3 0.177 4.5 3.707 12.162 3.810 12.500 19 5 125 5.535 140.6 5.461 138.7 0.197 5.0 5.062 16.609 5.212 17.100 7 6 150 6.539 166.1 6.461 164.1 0.197 5.0 6.017 19.740 6.187 20.300 7 3/8 10 0.685 17.4 0.661 16.8 0.114 2.9 0.309 1.015 0.314 1.030 217 1/2 15 0.854 21.7 0.831 21.1 0.126 3.2 0.438 1.436 0.442 1.450 217 3/4 20 1.071 27.2 1.047 26.6 0.126 3.2 0.570 1.870 0.573 1.880 127 1 25 1.346 34.2 1.315 33.4 0.157 4.0 0.896 2.939 0.902 2.960 91 11/4 32 1.689 42.9 1.657 42.1 0.157 4.0 1.158 3.798 1.167 3.830 61 11/2 40 1.921 48.8 1.890 48.0 0.157 4.0 1.335 4.380 1.347 4.420 61 2 50 2.394 60.8 2.354 59.8 0.177 4.5 1.887 6.192 1.908 6.260 37 21/2 65 3.016 76.6 2.969 75.4 0.177 4.5 2.418 7.934 2.454 8.050 37 3 80 3.524 89.5 3.469 88.1 0.197 5.0 3.149 10.333 3.200 10.500 19 4 100 4.524 114.9 4.461 113.3 0.213 5.4 4.412 14.475 4.511 14.800 19 5 125 5.535 140.6 5.461 138.7 0.213 5.4 5.451 17.884 5.608 18.400 7 6 150 6.539 166.1 6.461 164.1 0.213 5.4 6.482 21.266 6.675 21.900 7

in A in mm in mm in mm kg / ft kg / m kg / ft kg / m

Cấp độKích thướcdanh nghĩa

Đường kính ngoài

Max MinĐộ dày

Trọng Lượng

Đầu thẳng Ren răng có đầu mốiSố ống/ bó

Ống Thép Đen và Ống Tráng Kẽm Phù Hợp Theo Ren Tiêu Chuẩn BS21

Siêu nhẹ(A1)

Nhẹ(L)

Trung Bình(M)

Nặng(H)

Dung sai độ dày: - Cấp độ siêu nhẹ và nhẹ -8%; + không qui định) - Cấp độ trung bình và nặng -10%; + không qui định)

Page 6: Công Ty TNHH Thép SeAH Việt Nam

- 10 - Thép SeAH Việt Nam - 11 -

Ống Thép Chịu Áp Lực

Kích thướcdanh nghĩa Đường

kínhngoài

Độ dày

Trọnglượng

Áp lựcthử

Độ dày

Trọnglượng

Áp lựcthử

Độ dày

Trọnglượng

Áp lựcthử

Độ dày

Trọnglượng

Áp lựcthử

Độ dày

Trọnglượng

Áp lựcthử

Ghi chú: 1. Dung sai đường kính ngoài: Dưới 25A: ± 0.3 mm, Trên 32A: ± 0.8% 2. Dung sai độ dày: Dưới 3mm:± 0.3 mm, Trên 3m: ± 10%

*

Ống Bao Dây Điện, Cáp Quang

Kích thướcdanh nghĩa

ĐKngoài

Dung saiĐK ngoài

Độ dàydanh nghĩa

ĐK trongdanh nghĩa

Trọnglượng

Độ dài renhữu ích (mm)

Kích thước danh nghĩa ĐK ngoài

Răng côn Vát phẳng

Dung sai đường kính Độ dàyDung saiđộ dày

Trọng lượngkhông đầu nối

Kích thước danh nghĩa ĐK ngoài

Răng côn Vát phẳng

Dung sai đường kính Độ dàyDung saiđộ dày

Trọng lượngkhông đầu nối

Ống Thép Dân Dụng (SPP)

Ống Thép Dân Dụng (SPP)

+ không qui định- 12.5%

+ không qui định- 12.5%

1/2

Page 7: Công Ty TNHH Thép SeAH Việt Nam

- 12 - Thép SeAH Việt Nam - 13 -

Bán kính quay

Ống Thép Vuông Dùng Cho Các Loại Kết Cấu

Kích thước danh nghĩa

Độ dày Trọng lượngTiết diện

Thông Số Tham Khảo

Moment quán tính Modul tiết diện

1.2 0.79

1.4 0.91

1.6 1.03

2.0 1.26

1.2 0.89

1.4 1.02

1.6 1.16

2.0 1.42

2.4 1.66

1.4 1.24

1.6 1.41

1.8 1.57

2.4 2.04

1.4 1.57

1.6 1.79

1.8 2.00

2.0 2.20

2.8 3.00

1.4 1.90

1.6 2.16

1.8 2.42

2.3 3.05

2.8 3.66

3.2 4.13

1.4 2.56

1.6 2.92

1.8 3.27

2.3 4.13

2.8 4.98

3.2 5.64

3.2 7.15

4.5 9.83

4.5 20.42

6.0 26.89

9.0 39.30

25 x 20

30 x 20

40 x 20

50 x 25

60 x 30

80 x 40

100 x 50

200 x 100

Kích Thước danh nghĩa(mm)

Độ dày(mm)

Trọng Lượng(Kg/m)

Ống Thép Chữ Nhật Dùng Cho Các Loại Kết CấuJIS G 3466-1988(STKR)

ASTM A 500-1993

Page 8: Công Ty TNHH Thép SeAH Việt Nam

Thép SeAH Việt Nam - 15 -- 14 -

OÁng daãn API

OÁng daãnÁp lực thử (Kpax 100)Kích thước

Đường kính ngoàiKTDN

Độ dàyTrọng lượng

7,578,86

10,2611,6410,6511,59

Loại đầu nối

Ống dẫn dầu quốc gia API 5CT

Kích thước

Đường kính ngoài Độ dày

Trọng lượng danh nghĩa

Vát phẳng Ren răng có đầu nối

Áp lực thử (psi)

Ngaén Daøi Truï

Loại đầu nối

Kích thước

Đường kính ngoài Độ dày

Trọng lượng danh nghĩa

Vát phẳng Ren răng có đầu nối

Áp lực thử (psi)

Page 9: Công Ty TNHH Thép SeAH Việt Nam

- 16 - Thép SeAH Việt Nam - 17 -

QUY CÁCH ĐAI BÓ

● Ngắn hơn 10m

● Dài hơn 10m

BÓ GỖ

BÓ POLY-PROPHYLENE

Ñoùng Goùi Mác In Trên Ống

Thương hiệuTên củaNhà sản Xuất

Tiêu chuẩnsản xuất

Tiêu chuẩnsản xuất

Cấp độ

Cấp độ

Đường kính danh nghĩa Số chứng nhận

Tên chứng nhậntrên thân sản phẩm

Phương thứcsản xuất

Cấp độ Mã kiểm soátChiều dài

Tiêu chuẩn sản xuấtLoại ống

Đường kính ngoài Độ dàyChiều dài

Độ dày

Đường kính ngoài

Chiều dài

Mã kiểm soát

Số giấy phép APINgày sản xuất Cấp độ Qui trình sản xuất

Mức đặc điểm kỹ thuật sản phẩm

Page 10: Công Ty TNHH Thép SeAH Việt Nam

- 18 - Thép SeAH Việt Nam - 19 -

Caùc Coâng Trình Tieâu Bieåu Söû Duïng OÁng Theùp SeAH

Tiêu chuẩn sản xuất

Ứng dụng

Thành phầnhóa học (Max%)

Ứng suất kéo

Cơ lý tính

Ứng suất chảy H= khoảng cách giữa bề mặt ngoàiD= Đường kính ngoài

Áp dụng cho trọng lượng chuẩn và ống cực dày có đường kính danh nghĩa >2in.

Kiểm tra mối hàn lần 1 H =2/3DKiểm tra mối hàn lần 2 H=1/2D

Vị trí hàn H = 2/3D

Mặt bên của phần được hànH =2/3D

Kiểm tra lại tuần tự đườnghàn ở vị trí 0 độ và vị trí 90 độ(Theo phương của lực).

(Kiểm tra mối hàn)

(Cho những loại nhỏ hơnX 52)

(Cho những loại X 52 hay lớn hơn)

Áp dụng cho ĐK danh nghĩa ≤2in 900 x 6D

Khi được yêu cầu uốn cong 1800 x 8D

Áp dụng cho ĐK danh nghĩa >DN50 (2in.)Vị trí hàn H=0.75D

Kiểm tra đường hàn H=0.6D

(Đường hàn phải đặt vuông góc với mặt phẳng)

Áp dụng cho ĐK danh nghĩa≤DN50Kiểm tra đường hàn khi uốn cong góc 1800 x 6D (Ống đen) 900 x 8D(Ống mạ)

Thử ápThử bẹp Thử cong

Góc x Bánkính trong

P=Áp suất thử (Psi)

Được qui định theo thứ tự kích thước và loại

Ghi chú: Áp suất tối đa

Được qui định theo thứ tự kích thước và loại

Ghi chú: Cho dù là nhỏ hơnhay

Loại Tiêu chuẩn

và trêna

và trênb

trênc

và dướic

và dướic

vàc

Thay thế

Các Yêu Cầu Kỹ Thuật Cho Các Tiêu Chuẩn Sản Xuất Ống Hàn Điện Trở

Đường hàn phải đặt vuông góc với mặt phẳng

(Loại H40)

Đường hàn phải đặt vuông góc với mặt phẳng

(Loại J55 & K55)

Được qui định theo thứ tự kích thước và loại.

Ghi chú hay

Cho dù là nhỏ hơn.

(f: 0.6 cho Loại H40, J55 và K55 lớn hơn nhãn hoặckích thước khác)

cho tất cả các loại và

Độ dãn dài tương đốiPsi (MPa)

Page 11: Công Ty TNHH Thép SeAH Việt Nam

- 20 - Thép SeAH Việt Nam - 21 -

Certificate of ComplianceThis certificate is issued for the following:

Schedule 10 Steel Sprinkler Pipe Sizes: 1-1/4 through 8 inch NPS

(See table below)

Prepared for:

SeAH Steel Vina Corporation No. 7, 3A Road Bien Hoa II Industrial Zone

Dong Nai Vietnam

Manufactured at:

SeAH Steel Vina Corporation No. 7, 3A Road Bien Hoa II Industrial Zone

Dong Nai Vietnam

FM Approvals Class: 1630

Approval Identification: 0003039459 Approval Granted: May 4, 2011

Said Approval is subject to satisfactory field performance, continuing follow-up Facilities and Procedures Audits, and strict conformity to the constructions as shown in the Approval Guide, an online resource of FM Approvals.

For more than 160 years FM Approvals has partnered with business and industry to reduce property losses.

Richard B. Dunne Group Manager -HydraulicsFM Approvals 1151 Boston-Providence Turnpike Norwood, MA 02062

Giấy chứng nhận đạt được Giấy chứng nhận đạt được

Page 12: Công Ty TNHH Thép SeAH Việt Nam

- 22 -

Giấy chứng nhận đạt được